Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND Trà Vinh sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định một số chế độ chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 03/01/2025 15:42 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 76/2018/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Trần Trí Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 76/2018/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Số: 76/2018/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh TVinh

_____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 10

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước s 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thưng vụ Quốc hội khóa XIII quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Sau khi xem xét Tờ trình số 84/TTr-HĐND ngày 20/11/2018 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:

1. Sửa đổi Khoản 4 Mục I như sau:

“I. CHI TIẾP XÚC CỬ TRI

4. Hỗ trợ hoạt động Tổ đại biểu HĐND: hỗ trợ kinh phí phục vụ việc họp Tổ đại biểu HĐND để chuẩn bị tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp thường lệ, nghiên cứu đóng góp ý kiến tại các kỳ họp HĐND, mức chi:

- Cấp tỉnh: 3.000.000 đồng/năm/Tổ.

- Cấp huyện: 2.000.000 đồng/năm/Tổ.”.

2. Sửa đổi Khoản 3 Mục IV như sau:

“IV. CHI HỖ TRỢ ĐẠI BIỂU HĐND

3. Đại biểu HĐND được hỗ trợ tiền báo chí và thông tin cần thiết khác theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII phục vụ hoạt động của đại biểu với mức khoán:

- Cấp tỉnh: 400.000 đồng/tháng/người.

- Cấp huyện: 300.000 đồng/tháng/người.

- Cấp xã: 200.000 đồng/tháng/người.

Ngoài ra, đại biểu HĐND tỉnh được cung cấp Báo đại biểu nhân dân, Báo Trà Vinh”.

3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Mục V như sau:

“V. CHẾ ĐỘ CHI KHÁC

1. Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp HĐND và Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh, Thường trực HĐND các huyện - thị xã - thành phố

1.1. Chi hỗ trợ tiền ăn tập trung sau phiên họp bế mạc mỗi kỳ họp cho đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp HĐND (lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp gồm cán bộ, công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, phóng viên báo đài, công an bảo vệ), mức chi: cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 150.000 đồng/người.

1.2. Chi bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp, mức chi:

- Cấp tỉnh: 300.000 đồng/ngày/người.

- Cấp huyện: 200.000 đồng/ngày/người.

- Cấp xã: 100.000 đồng/ngày/người.

1.3. Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu cho đại biểu HĐND tham dự kỳ họp HĐND, mức chi:

- Cấp tỉnh: 200.000 đồng/người/ngày.

- Cấp huyện: 150.000 đồng/người/ngày.

- Cấp xã: 100.000 đồng/người/ngày.

1.4. Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp HĐND (lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp gồm cán bộ, công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, phóng viên báo đài, công an bảo vệ), mức chi:

- Cấp tỉnh: 200.000 đồng/người/ngày.

- Cấp huyện: 150.000 đồng/người/ngày.

- Cấp xã: 100.000 đồng/người/ngày.

1.5. Đại biểu HĐND, khách mời dự kỳ họp HĐND, lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp của HĐND (lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp gồm cán bộ, công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, phóng viên o đài, công an bảo vệ), trong ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ được chi thêm 100% mức chi theo các Điểm 1.4 Khoản 1 Mục V Điều 1 của Nghị quyết này.

1.6. Chi xây dựng báo cáo thẩm tra của các Ban tại kỳ họp HĐND, gồm: thẩm tra các báo cáo của UBND, cơ quan có liên quan và báo cáo thẩm tra các dự thảo Nghị quyết cá biệt của HĐND tỉnh, mức chi:

- Cấp tỉnh: 500.000 đồng/báo cáo thẩm tra.

- Cấp huyện: 300.000 đồng/báo cáo thẩm tra.

- Cấp xã: 200.000 đồng/báo cáo thẩm tra.

1.7. Chi bồi dưỡng đại biểu dự phiên họp Thường trực HĐND; dự họp Ban HĐND để thẩm tra; dự họp Đảng Đoàn HĐND tỉnh bàn các nội dung liên quan đến kỳ họp HĐND, mức chi:

- Chủ trì: cấp tỉnh: 200.000 đồng/buổi/người; cấp huyện: 150.000 đồng/buổi/người; cấp xã: 100.000 đồng/buổi/người.

- Đại biểu dự họp: cấp tỉnh: 100.000 đồng/buổi/người; cấp huyện: 80.000 đồng/buổi/người; cấp xã: 50.000 đồng/buổi/người.

- Lực lượng phục vụ (công chức, người lao động trực tiếp phục vụ cuộc họp): cấp tỉnh: 80.000 đồng/bui/người; cấp huyện: 50.000 đồng/buổi/người; cấp xã: 30.000 đồng/buổi/người.

1.8. Chi hỗ trợ tiền ăn tập trung cho cuộc họp nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm công tác tổ chức kỳ họp HĐND cho đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ, mức chi:

- Cấp tỉnh: 120.000 đồng/người/cuộc họp.

- Cấp huyện: 100.000 đồng/người/cuộc họp.

- Cấp xã: 80.000 đồng/người/cuộc họp.

1.9. Các khoản chi khác phục vụ kỳ họp HĐND thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

1.10. Giao Thường trực HĐND từng cấp được điều chỉnh mức chi hỗ trợ tiền ăn theo chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm, trên cơ sở phù hợp với khả năng ngân sách của từng cấp.

1.11. Chi hỗ trợ tiền ăn tập trung cho đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh, Thường trực HĐND các huyện - thị xã - thành phố (slần tổ chức Hội nghị thực hiện theo Quyết định ban hành quy chế hoạt động của Thường trực HĐND), mức chi: cấp tỉnh, cấp huyện: 150.000 đồng/người/Hội nghị”.

Điều 2. Những nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này thì tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giao Thường trực HĐND các cấp chỉ đạo triển khai, thực hiện cụ thể; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07/12/2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/12/2018./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- TT.TU, UBND,
UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- C
ác Sở: Tư pháp, Tài chính, Kho bạc NN;
- TT.HĐND huy
n - TX - TP, xã - phường - thị trấn;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm TH - Công báo tỉnh;
- Báo Trà Vinh, Đài PT-TH tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×