- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 76/1999/NQ-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khoá X và chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 1999
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 76/1999/NQ-UBTVQH10 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nông Đức Mạnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/03/1999 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 76/1999/NQ-UBTVQH10
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 76/1999/ NQ-UBTVQH10
NGÀY 23 THÁNG 3 NĂM 1999 VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘIVỀ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNHNHIỆM KỲ QUỐC HỘI KHOÁ X VÀ CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNGLUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 1999
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 24 của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ vào Nghị quyết số 19/1998/QH10 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ tư về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khoá X và Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 1999;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1:
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản phân công cơ quan soạn thảo, CƠ quan thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khoá X.
Điều 2
Để thực hiện có kết quả Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cơ quan, tổ chức khác có quyền trình dự án luật, pháp lệnh cần tập trung triển khai một số công việc cụ thể sau đây:
1- Kiện toàn tổ chức của các Ban soạn thảo dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khoá X; đối với các dự án luật, pháp lệnh đã có Ban soạn thảo thì Ban soạn thảo đó tiếp tục hoạt động, trường hợp cần thiết có thể xem xét thay đổi, bổ sung thành viên Ban soạn thảo cho phù hợp với sự phân công nói tại Điều 1; đối với các dự án luật, pháp lệnh chưa có Ban soạn thảo cần khẩn trương thành lập Ban soạn thảo để sớm triển khai việc nghiên cứu, chuẩn bị dự án;
2- Chỉ đạo chặt chẽ việc chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh nhằm bảo đảm tiến độ và chất lượng, trong đó đặc biệt lưu ý sớm triển khai các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 1999.
Điều 3
Các cơ quan chủ trì soạn thảo,, phối hợp soạn thảo, chủ trì thẩm tra, phối hợp thẩm tra cần có sự phối hợp tích cực, chặt chẽ với nhau ngay từ đầu nhằm từng bước nâng cao chất lượng chuẩn bị các dự án luật, pháp lệnh.
PHÂN CÔNG CƠ QUAN SOẠN THẢO, CƠ QUAN THẨM TRA
CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT,
PHÁP LỆNH NHIỆM KỲ QUỐC HỘI KHOÁ X
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/1999/NQ-UBTVQH10)
| Thứ tự | Tên dự án | Cơ quan trình | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợpsoạn thảo | Cơ quanchủ trì thẩm tra | Cơ quan phối hợp thẩm tra |
| | I- LUẬT | | | | | |
| | Về lĩnh vực kinh tế | | | | | |
| 1 | Luật doanh nghiệp nhà nước (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ kế hoạch và đầu tư | Bộ tư pháp,Bộ tài chính | UBKT& NS | UBPL |
| 2 | Luật doanh nghiệp | Chính phủ | Bộ kế hoạch và đầu tư | Bộ tư pháp,Bộ tài chính | UBKT& NS | UBPL |
| 3 | Luật thuế sử dụng đất | Chính phủ | Bộ tài chính | Bộ NN&PTNT, Tổng cục địa chính, Bộ tư pháp | UBKT& NS | UBPL |
| 4 | Luật kế toán | Chính phủ | Bộ tài chính | Tổng cục thống kê, Ngân hàng NNVN, Kiểm toán nhà nước, Bộ tư pháp | UBKT& NS | UBPL |
| 5 | Luật thống kê | Chính phủ | Tổng cục thống kê | Bộ tài chính, Bộ kế hoạch và đầu tư | UBKT& NS | UBPL |
| 6 | Luật phá sản doanh nghiệp (sửa đổi) | TANDTC | TANDTC | Bộ tư pháp, Bộ kế hoạch và đầu tư,Bộ tài chính | UBKT& NS | UBPL |
| 7 | Luật kinh doanh bảo hiểm | Chính phủ | Bộ tài chính | Bộ tư pháp, Bộ giao thông vận tải | UBKT&NS | UBPL |
| 8 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dầu khí | Chính phủ | Văn phòng Chính phủ | Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL |
| | Về lĩnh vực văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường | | | | | |
| 9 | Luật khoa học và công nghệ | Chính phủ | Bộ KHCN &MT | Bộ tư pháp, VPCP,Ban TCCBCP | UBKHCN &MT | UBPL, UBVHGD TTN&NĐ, UBKT&NS |
| 10 | Luật hôn nhân và gia đình (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ tư pháp | TƯ Hội liên hiệp PNVN, TANDTC, VKSNDTC | UBPL | HĐDT và các UB khác |
| 11 | Luật khen thưởng | Chính phủ | Viện thi đua khen thưởng nhà nước | Bộ tư pháp, VPCP,VPCTN, VPQH,BanTCCBCPBộ LĐTB&XH, Tổng liên đoàn LĐVN | UBCVĐXH | UBPL |
| 12 | Luật báo chí (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ văn hoá,thông tin | Bộ tư pháp | UBVHGD TTN&NĐ | UBPL |
| 13 | Luật phòng, chống ma tuý | Chính phủ | Bộ công an | Bộ tư pháp, Bộ LĐTB&XH, Bộ y tế, Uỷ ban dân tộcvà miền núi | UBCVĐXH | UBPL, HĐDT, UBQP&AN, UBVHGDTTN&NĐ |
| 14 | Luật bảo hiểmxã hội | Chính phủ | Bộ LĐTB&XH | Tổng liên đoàn LĐVN, Bộ y tế, Bảo hiểm xã hội VN, Bộ tài chính | UBCVĐXH | UBPL, UBKT&NS |
| 15 | Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật lao động | Chính phủ | Bộ LĐTB&XH | Bộ tư pháp, Bộ tài chính, Tổng liên đoàn LĐVN | UBCVĐXH | HĐDT và các Uỷ ban khác |
| 16 | Luật thanh niên | ĐoànTNCS HCM | Trung ương ĐTNCS HCM | Bộ giáo dục vàđào tạo | UBVHGD TTN&NĐ | UBPL , UBCVĐXH |
| 17 | Luật dân tộc | Hội đồngdân tộc | Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập | Uỷ bandân tộc và miền núi, Bộ tư pháp,Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN | UBPL | Các Uỷ ban khác của QH |
| 18 | Luật xây dựng | Chính phủ | Bộ xây dựng | Tổng cục địa chính, Bộ KH&ĐT, Bộ GTVT, Bộ tư pháp | UBKHCN &MT | UBPL, UBKT&NS |
| 19 | Luật giao thôngđường bộ | Chính phủ | Bộgiao thôngvận tải | Bộ tư pháp, Bộ công an, Bộ KHCN&MT | UBKHCN &MT | UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN |
| 20 | Luật bảo vệ di sản văn hoá dân tộc | Chính phủ | Bộ văn hoá,thông tin | Bộ tư pháp | UBVHGDTTN&NĐ | UBPL, HĐDT |
| | Về lĩnh vực quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội,đối ngoại | | | | | |
| 21 | Luật phòng cháy, chữa cháy | Chính phủ | Bộ công an | Bộ quốc phòng,Bộ KHCN&MT,Bộ tư pháp | UBQP& AN | UBPL,UBKH CN&MT |
| 22 | Luật về sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam (sửa đổi) | Chính phủ | Bộquốc phòng | Bộ tư pháp,Ban TCCBCP | UBQP&AN | UBPL |
| 23 | Luật an ninh quốc gia | Chính phủ | Bộ công an | Bộ quốc phòng,Bộ tư pháp,Bộ ngoại giao | UBQP&AN | UBPL,UBĐN |
| 24 | Luật công an nhân dân Việt Nam | Chính phủ | Bộ công an | Bộ tư pháp,Ban TCCBCP | UBQP&AN | UBPL |
| 25 | Luật biên giới quốc gia | Chính phủ | Bộ quốc phòng | Ban biên giới CP,Bộ công an,Bộ ngoại giao | UBQP&AN | UBPL, HĐDT, UBĐN |
| 26 | Luật về các vùng biển Việt Nam | Chính phủ | Ban biên giới CP | Bộ ngoại giao,Bộ quốc phòng,Bộ CA, Bộ TP | UBPL | UBQP&AN, UBĐN |
| | Về lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước, hành chính, hình sự, dân sự, tư pháp | | | | | |
| 27 | Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) | Chính phủ | Ban TCCBCP | UBTƯMTTQVN VPQH, VPCP,Bộ tư pháp | UBPL | HĐDT và cácUB khác |
| 28 | Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) | Chính phủ | Ban TCCBCP | UBTƯMTTQVN VPQH, VPCP,Bộ tư pháp | UBPL | HĐDT và các UB khác |
| 29 | Bộ luật hình sựsửa đổi) | Chính phủ | Bộ tư pháp | TANDTC,VKSNDTC,Bộ công an,Bộ quốc phòng | UBPL | HĐDT và cácUB khác |
| 30 | Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi) | VKSNDTC | VKSNDTC | TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, Bộ quốc phòng | UBPL | HĐDT và cácUB khác |
| 31 | Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | MTTQVN | UBTƯ MTTQVN | Bộ tư pháp | UBPL | HĐDT và các UB khác |
| 32 | Bộ luật tố tụng dân sự | TANDTC | TANDTC | VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an | UBPL | HĐDT và các UB khác |
| 33 | Luật tổ chức Quốc hội (sửa đổi)
| UBTVQH | Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập | Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN | UBPL | |
| 34 | Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) | Chính phủ | BanTCCBCP | Bộ tư pháp, VPCP, VPQH, VPCTN, UBTƯMTTQVN | UBPL | |
| 35 | Luật tổ chức Toà án nhân dân (sửa đổi) | TANDTC | TANDTC | BTP, VKSNDTC, Ban TCCBCP,Bộ quốc phòng, Thanh tra nhà nước, UBTƯMTTQVN | UBPL | UBQP&AN |
| 36 | Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân(sửa đổi) | VKSNDTC | VKSNDTC | BTP, TANDTC, Ban TCCBCP,Bộ quốc phòng, Thanh tra nhà nước | UBPL | UBQP&AN |
| 37 | Luật về hoạt động giám sát củaQuốc hội | UBTVQH | Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập | VKSNDTC, TANDTC, UBTƯMTTQVN | UBPL | |
| 38 | Luật thanh tra | Chính phủ | Thanh tranhà nước | Bộ tư pháp,Ban TCCBCP, TANDTC, VKSNDTC | UBPL | HĐDT và cácUB khác |
| 39 | Luật hải quan | Chính phủ | Tổng cụchải quan | Ban TCCBCP,Bộ tài chính,Bộ thương mại,Bộ tư pháp | UBPL | UBKT&NS, UBQP&AN |
| 40 | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | Chính phủ | Bộ tư pháp | VPQH,VPCP,Ban TCCBCP | UBPL | HĐDT và cácUB khác |
| 41 | Luật thi hành án | Chính phủ | Bộ tư pháp | Bộ công an,Bộ quốc phòng, TANDTC, VKSNDTC,Ban TCCBCP | UBPL | UBQP&AN |
| | Chương trình chuẩn bị | | | | | |
| 42 | Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ kế hoạch và đầu tư | Bộ tài chính,Bộ KHCN&MT | UBKT&NS | UBPL, UBĐN, UBKHCN&MT |
| 43 | Luật cạnh tranh và chống độc quyền | Chính phủ | Bộthương mại | Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL |
| 44 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ và phát triển rừng | Chính phủ | Bộnông nghiệp và phát triểnnông thôn | Bộ KHCN&MT, Tổng cục địa chính, Bộ tư pháp,Bộ quốc phòng | UBKHCN &MT | HĐDT, UBPL, UBKT&NS |
| 45 | Luật quốc phòng | Chính phủ | Bộquốc phòng | Bộ công an,Bộ ngoại giao,Ban TCCBCP | UBQP&AN | UBPL, UBĐN |
| 46 | Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (sửa đổi) | Chính phủ | Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em VN | Bộ y tế, Bộ giáo dục và đào tạo,Bộ tư pháp,Bộ LĐTB&XH,TƯ Đoàn thanh niên CSHCM,TƯ Hội liên hiệp PNVN | UBVHGD TTN&NĐ | UBPL |
| 47 | Luật về khu công nghiệp | Chính phủ | Ban quản lý các khu công nghiệp VN | Bộ KH&ĐT, VPCP, Bộ tư pháp,Bộ công nghiệp,Bộ KHCN&MT,Bộ tài chính,Ban TCCBCP | UBKT&NS | UBPL, UBKHCN &MT |
| 48 | Luật về nguồn lợi thuỷ sản | Chính phủ | Bộ thuỷ sản | Bộ tư pháp,Bộ GTVT,Bộ KHCN&MT,Bộ NN&PTNT | UBKHCN&MT | UBPL, UBKT&NS |
| 49 | Luật lập hội | Chính phủ | Ban TCCBCP | UBTƯMTTQVN, VPQH, VPCP,Bộ tư pháp | UBPL | HĐDT và các UB khác |
| 50 | Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ y tế | Bộ tư pháp, Bộ LĐTB&XH, UB bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam | UBCVĐXH | UBPL |
| 51 | Luật giao thông đường sắt | Chính phủ | Bộ giao thôngvận tải | Bộ tư pháp,Tổng cục địa chính, Bộ công an | UBKHCN &MT | UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN |
| 52 | Luật giao thông đường thuỷ nội địa | Chính phủ | Bộ giao thôngvận tải | Bộ tư pháp, Bộ NN&PTNT, Bộ thuỷ sản, Bộ công an | UBKHCN &MT | UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN |
| 53 | Luật thuế tài sản | Chính phủ | Bộ tài chính | Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL |
| 54 | Luật vềchứng khoán và thị trường chứng khoán | Chính phủ | Uỷ ban chứng khoán nhà nước | Bộ tư pháp, Bộ tài chính, Ngân hàng nhà nước VN | UBKT&NS | UBPL |
| 55 | Luật cư trú | Chính phủ | Bộ công an | Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao | UBPL | UBQP&AN |
| 56 | Luật dược | Chính phủ | Bộ y tế | Bộ tư pháp, Bộ KHCN&MT | UBCVĐXH | UBPL,UBKH CN&MT,UBKT&NS |
| 57 | Luật về thể thức trưng mua, trưng dụng tài sản của cá nhân, tổ chức | Chính phủ | Bộ tài chính | Bộ tư pháp | UBPL | UBKT&NS |
| 58 | Luật xử lý vi phạm hành chính | Chính phủ | Bộ tư pháp | Bộ công an, VKSNDTC, TANDTC | UBPL | UBQP&AN |
| 59 | Luật điện | Chính phủ | Bộcông nghiệp | Bộ KHCN&MT,Bộ tư pháp | UBKH,CN &MT | UBPL, UBKT&NS |
| 60 | Luật bưu chính viễn thông | Chính phủ | Tổng cụcbưu điện | Bộ tư pháp | UBKH,CN &MT | UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN |
| 61 | Luật thuế thu nhập cá nhân | Chính phủ | Bộ tài chính | Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL |
| 62 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam | Chính phủ | Cụchàng không dân dụng Việt Nam | Bộ tư pháp | UBPL | UBKT&NS, UBQP&AN |
| 63 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam | Chính phủ | Bộ giao thôngvận tải | Bộ tư pháp,Bộ thuỷ sản | UBPL | UBKT&NS, UBQP&AN |
| 64 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật dân sự | Chính phủ | Bộ tư pháp | TANDTC, VKSNDTC | UBPL | HĐDT và các Uỷ ban khác của QH |
| | II- CÁC DỰ ÁN PHÁP LỆNH: | | | | | |
| | Về lĩnh vực kinh tế | | | | | |
| 1 | Pháp lệnh hợp đồng kinh tế (sửa đổi) | TANDTC | TANDTC | Bộ tư pháp, VKSNDTC | UBPL | UBKT&NS |
| 2 | Pháp lệnh du lịch | Chính phủ | Tổng cụcdu lịch | Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL, UBVHGDTTN&NĐ,UBQP& AN, HĐDT |
| 3 | Pháp lệnh trọng tài thương mại | Hội luật giaViệt Nam | Hội luật giaViệt Nam | Phòng TM&CN VN, TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ thương mại | UBPL | UBKT&NS, UBĐN |
| 4 | Pháp lệnh kiểm toán nhà nước | Chính phủ | Kiểm toánnhà nước | Bộ tài chính,Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL |
| 5 | Pháp lệnh phí và lệ phí | Chính phủ | Bộ tài chính | Bộ tư pháp | UBKT&NS | UBPL |
| 6 | Pháp lệnh về đấu thầu | Chính phủ | Bộ kế hoạch và đầu tư | Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN,Bộ xây dựng | UBKT&NS | UBPL, UBKHCN&MT |
| 7 | Pháp lệnh quản lý dự trữ quốc gia | Chính phủ | Bộ Tài chính | Ngân hàng nhà nước VN, BộKH&ĐT | UBKT&NS | UBPL, UBQP&AN |
| 8 | Pháp lệnh thương phiếu | Chính phủ | Ngân hàng nhà nước VN | Bộ Thương mại,Bộ tài chính | UBKT&NS | UBPL |
| 9 | Pháp lệnh chế độ đãi ngộ tối huệ quốc, chế độ đãi ngộ quốc gia và quyền tự vệ, khắc phục bất hợp lý trong thương mại quốc tế của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Chính phủ | BộThương mại | Bộ Ngoại giao,Bộ tài chính | UBKT&NS | UBPL, UBĐN |
| 10 | Pháp lệnh về giá | Chính phủ | Ban vật giá Chính phủ | Bộ thương mại, Ngân hàng nhà nước VN,Bộ tài chính | UBKT&NS | UBPL |
| 11 | Pháp lệnh thực phẩm | Chính phủ | Bộ KHCN&MT | Bộ công nghiệp, Bộ y tế, Bộ NN&PTNT | UBKHCN &MT | UBPL, UBKT&NS |
| 12 | Pháp lệnh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | Chính phủ | Bộ KH,CN&MT | Bộ thương mại,Bộ tư pháp | UBKHCN &MT | HĐDT và các UB khác |
| 13 | Pháp lệnh quản lý ngoại hối | Chính phủ | Ngân hàng nhà nước VN | Bộ tài chính,Bộ thương mại | UBKT&NS | UBPL |
| | Về lĩnh vực văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường | | | | | |
| 14 | Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ LĐ,TB&XH | Bộ tư pháp,Bộ tài chính | UBCVĐXH | HĐDT và các UB khác |
| 15 | Pháp lệnh thư viện | Chính phủ | Bộ văn hoá,thông tin | Bộ tư pháp | UBVHGD TTN&NĐ | UBPL |
| 16 | Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ quốc gia (sửa đổi) | Chính phủ | Cục lưu trữnhà nước | Ban TCCBCP,Bộ tư pháp | UBPL | UBQP&AN |
| 17 | Pháp lệnh về tôn giáo | Chính phủ | Ban tôn giáo Chính phủ | Bộ tư pháp,Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN | UBCVĐXH | UBPL, HĐDT, UBQP&AN |
| 18 | Pháp lệnh chăm sóc người cao tuổi | Chính phủ | Bộ LĐ,TB&XH | Bộ y tế,Bộ tài chính | UBCVĐXH | UBPL, HĐDT |
| 19 | Pháp lệnh phòng chống tệ nạn mại dâm | Chính phủ | Bộ LĐ,TB&XH | Bộ công an,Bộ tư pháp | UBCVĐXH | UBPL |
| 20 | Pháp lệnh về hoạt động thể dục, thể thao | Chính phủ | Uỷ ban thể dục, thể thao VN | Bộ GD&ĐT, TƯ Đoàn thanh niên CSHCM | UBVHGDTTN &NĐ | UBPL |
| 21 | Pháp lệnh quảng cáo | Chính phủ | Bộ văn hoáthông tin | Bộ thương mại | UBVHGDTTN &NĐ | UBPL, UBKT&NS |
| 22 | Pháp lệnh đo lường (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ KH,CN&MT | Bộ thương mại,Bộ tư pháp | UBKHCN &MT | UBPL |
| 23 | Pháp lệnh chất lượng hàng hoá(sửa đổi) | Chính phủ | Bộ KH,CN&MT | Bộ thương mại | UBKHCN &MT | UBPL |
| 24 | Pháp lệnh xây dựng thủ đô | Chính phủ | UBND TP.Hà Nội | Bộ tư pháp, Bộ xây dựng, Bộ KH&ĐT, Bộ tài chính,Bộ GTVT | UBKHCN &MT | UBPL |
| 25 | Pháp lệnh dân số | Chính phủ | Uỷ ban quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình | Bộ tư pháp, Bộ y tế, Bộ LĐTB&XH | UBCVĐXH | UBPL |
| | Về lĩnh vực quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội,đối ngoại | | | | | |
| 26 | Pháp lệnh công an xã | Chính phủ | Bộ công an | Ban TCCBCP,Bộ tư pháp | UBQP&AN | UBPL, HĐDT |
| 27 | Pháp lệnh về tình trạng khẩn cấp | Chính phủ | Bộ tư pháp | Bộ NN&PTNT,Bộ công an,Bộ quốc phòng, VPQH,VPCP, VPCTN | UBQP&AN | UBPL, HĐDT, UBCVĐXH |
| 28 | Pháp lệnh cơ yếu | Chính phủ | Ban cơ yếuChính phủ | Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an, Bộ ngoại giao,Ban TCCBCP | UBQP&AN | UBPL |
| 29 | Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ công an | Bộ quốc phòng,Ban cơ yếu CP,Bộ ngoại giao | UBQP&AN | UBPL |
| 30 | Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ công an | Bộ ngoại giao,Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Tổng cục hải quan, Tổng cục du lịch | UBĐN | UBPL, UBQP&AN |
| 31 | Pháp lệnh về hộ chiếu và thị thực Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Chính phủ | Bộ công an | Bộ ngoại giao,Bộ tư pháp | UBĐN | UBPL, UBQP&AN |
| 32 | Pháp lệnh động viên công nghiệp | Chính phủ | Bộquốc phòng | Bộ tư pháp,Bộ công nghiệp | UBQP&AN | UBPL, UBKT&NS |
| 33 | Pháp lệnh bảo vệ công trình, mục tiêu trọng điểm về an ninh quốc gia | Chính phủ | Bộ công an | Bộ quốc phòng | UBQP&AN | UBPL |
| 34 | Pháp lệnh về công tác cảnh vệ | Chính phủ | Bộ công an | Bộ tư pháp | UBQP&AN | UBPL |
| | Về lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước, hành chính, hình sự, dân sự, tư pháp | | | | | |
| 35 | Pháp lệnh về tổ chức giám sát của nhân dân | | Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập | UBTƯMTTQVN | UBPL | HĐDT và các UB khác |
| 36 | Pháp lệnh tổ chức luật sư (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ tư pháp | TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN | UBPL | |
| 37 | Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ tư pháp | Bộ công an, VKSNDTC, TANDTC | UBPL | UBQP&AN |
| 38 | Pháp lệnh giám định tư pháp | Chính phủ | Bộ tư pháp | VKSNDTC, TANDTC,Bộ công an, Bộ y tế, Bộ quốc phòng | UBPL | |
| 39 | Pháp lệnh công chứng nhà nước | Chính phủ | Bộ tư pháp | Ban TCCBCP, TANDTC, VKSNDTC | UBPL | |
| 40 | Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển | TANDTC | TANDTC | VKSNDTC, Bộ quốc phòng, Bộ công an, Bộ GTVT | UBPL | UBQP&AN |
| 41 | Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự (sửa đổi) | Chính phủ | Bộ công an | VKSNDTC, TANDTC, Bộ quốc phòng, Bộ tư pháp | UBPL | UBQP&AN |
| 42 | Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh thi hành án dân sự | Chính phủ | Bộ tư pháp | TANDTC, VKSNDTC,Bộ công an,Bộ quốc phòng | UBPL | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!