Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND Bắc Ninh quy định chính sách trợ giúp xã hội

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 06/2024/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Trần Thị Hằng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/06/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 06/2024/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
__________
Số: 06/2024/NQ-HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

V/v Quy định chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 17

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn c Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chun nghèo đa chiu giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Kết luận số 1097-KL/TU ngày 26/6/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Nghị quyết quy định chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đ nghị ban hành Nghị quyết Quy định chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến tho luận của đại biu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với người thuộc hộ nghèo; hộ cận nghèo; hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các hộ khác có mức sống trung bình (theo chuẩn nghèo của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt năm 2023 thực hiện chính sách năm 2024 và kết quả điều tra rà soát của các năm tiếp theo để thực hiện các chế độ chính sách; người cao tuổi cô đơn; các chính sách khác sau khi được trợ giúp; kinh phí xét duyệt hồ sơ cho các đối tượng Bảo trợ xã hội theo chính sách đặc thù của tỉnh.

Các đối tượng trên thường trú và đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định của Luật Cư trú.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

a) Là thành viên thuộc hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh (trừ thành viên là người trong độ tuổi lao động vẫn còn khả năng lao động) không thuộc đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Đang theo dõi

b) Các đối tượng thuộc hộ nghèo theo chuẩn nghèo của Trung ương đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Đang theo dõi

c) Là thành viên thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các hộ khác có mức sống trung bình theo chuẩn nghèo đa chiều của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh.

Đang theo dõi

d) Người cao tuổi chưa có chồng hoặc chưa có vợ và chưa có con; đã có chồng hoặc vợ và con nhưng đà chết hết hoặc mất tích hết theo quy định của pháp luật thuộc hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các hộ khác có mức sống trung bình theo chuẩn nghèo đa chiều của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng khác.

Đang theo dõi

đ) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan.

Đang theo dõi

Điều 2. Chính sách trợ giúp xã hội

Đang theo dõi

1. Trợ giúp xã hội hằng tháng

Đang theo dõi

a) Trợ giúp xã hội cho các đối tượng quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết này:

- Khu vực nông thôn: 1.800.000 đồng/người/tháng.

- Khu vực thành thị: 2.300.000 đồng/người/tháng.

Đang theo dõi

b) Trợ giúp xã hội cho các đối tượng quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết này:

- Khu vực nông thôn: 1.800.000 đồng/người/tháng.

- Khu vực thành thị: 2.300.000 đồng/người/tháng.

Mức trợ giúp trên đã bao gồm cả mức trợ cấp xã hội hàng tháng hiện hướng theo quy định của Chính phủ về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Đang theo dõi

c) Trợ giúp xã hội các đối tượng quy định tại Điểm d, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết này được hưởng hệ số 1,0 so với mức chuẩn trợ giúp xã hội cao nhất của Trung ương hoặc tỉnh Bắc Ninh quy định.

Đang theo dõi

2. Các chính sách trợ giúp khác đối với đối tượng sau khi được trợ giúp hằng tháng theo điểm a, điểm b, khoản 1 Điều này được hưởng các chính sách sau:

Đang theo dõi

a) Hỗ trợ về y tế: Hỗ trợ 100% kinh phí tham gia bảo hiểm y tế hàng năm.

Đang theo dõi

b) Hỗ trợ về giáo dục theo quy định của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh đối với hộ nghèo.

Đang theo dõi

c) Hỗ trợ xây mới và sửa chữa nhà ở theo quy định của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh đối với hộ nghèo.

Đang theo dõi

d) Hỗ trợ tiền điện và đào tạo nghề theo quy định của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh đối với hộ nghèo.

Đang theo dõi

đ) Được tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán theo quy định của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh đối với hộ nghèo.

Đang theo dõi

3. Thời gian hưởng: Nội dung hỗ trợ quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều này:

Đang theo dõi

a) Là đối tượng thuộc hộ nghèo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt năm 2023 được hưởng chính sách trong năm 2024 và các năm tiếp theo.

Đang theo dõi

b) Các đối tượng thuộc hộ nghèo phát sinh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ năm 2024 được hưởng chính sách năm 2025 và các năm tiếp theo.

Đang theo dõi

Điều 3. Chính sách hỗ trợ tham gia bảo hiểm y tế đối với thành viên thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các hộ khác có mức sống trung bình theo chuẩn nghèo đa chiều của Trung ương và của tỉnh Bắc Ninh

Hỗ trợ 70% của tổng kinh phí tham gia bảo hiểm y tế hằng năm đối với thành viên thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các hộ khác có mức sống trung bình và chưa tham gia bảo hiểm y tế theo các đối tượng khác (Trung ương hỗ trợ 30%).

Đang theo dõi

Điều 4. Hỗ trợ vay vốn từ Ngân hàng chính sách xã hội

Hỗ trợ đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các hộ khác có mức sống trung bình theo chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bắc Ninh và các đối tượng sau khi được hỗ trợ tại Nghị quyết này được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Ninh.

Đang theo dõi

Điều 5. Hỗ trợ xét duyệt hồ sơ đối tượng Bảo trợ xã hội theo chính sách đặc thù của tỉnh Bắc Ninh được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2021 Hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

Đang theo dõi

Điều 6. Nguồn kinh phí thực hiện: Do ngân sách tỉnh đảm bảo.

Đang theo dõi

Điều 7. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này bãi bỏ Điều 2 Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo, người cao tuổi và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 7 năm 2024./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB) (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đảng đoàn HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo; Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, CV phòng CT.HĐND, lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thị Hằng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

04

Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×