Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5555/VPCP-TH về chương trình công tác tháng 8 năm 2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5555/VPCP-TH
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5555/VPCP-TH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 12/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 5555/VPCP-TH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ _______ Số: 5555/VPCP-TH V/v Chương trình công tác | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2021
|
Kính gửi:
- Bộ trưởng, Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ gửi các Bộ, cơ quan Chương trình công tác tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, gồm các đề án không thuộc diện bí mật nhà nước (đối với các đề án trong Chương trình công tác thuộc diện bí mật nhà nước, Văn phòng Chính phủ có văn bản riêng gửi các Bộ, cơ quan liên quan):
- Phụ lục I: 28 đề án phải trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong tháng 8 năm 2021 (14 đề án trong Chương trình công tác tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và 14 đề án chậm trình 7 tháng đầu năm 2021).
- Phụ lục II: 10 văn bản quy định chi tiết hướng dẫn Luật, Nghị quyết của Quốc hội có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022, phải trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong quý III năm 2021.
Thủ tướng Chính phủ yêu cầu các Bộ, cơ quan khẩn trương chỉ đạo xây dựng các đề án trong Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, cá thể hóa trách nhiệm đến từng cá nhân; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc chuẩn bị các đề án bảo đảm chất lượng, trình đúng tiến độ; không để tình trạng chậm, nợ xảy ra trong thời gian tới.
Văn phòng Chính phủ thông báo để các Bộ, cơ quan biết, thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP (để b/c); - Văn phòng Trung ương Đảng (2b); - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - VPCP: BTCN, các PCN; các Trợ lý, Thư ký của TTg và các PTTg; các Vụ, đơn vị: CN, NN, KTTH, NC, PL, QHQT, TCCV, KGVX, ĐMDN, V.I, QHĐP, TKBT, KSTT, VPBCSĐCP; - Lưu: VT, TH (3b). L | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Trần Văn Sơn
|
Phụ lục I
CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo văn bản số 5555/VPCP-TH ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)
I. NỘI DUNG TRÌNH PHIÊN HỌP CHÍNH PHỦ THƯỜNG KỲ THÁNG 8 NĂM 2021
stt | Tên đề án | Bộ, cơ quan trình | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Chuyên viên theo dõi | Văn bản nguồn |
1. Nội dung trình bày và thảo luận tại phiên họp | |||||
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2021; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | KTTH | Nguyễn Thành Chung | Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ |
2 | Đề nghị xây dựng Luật Giá (sửa đổi) | Bộ Tài chính | PL | Trần Thị Phương Nhung | Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 07/6/2021 |
3 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | KTTH | Bùi Thu Hằng | Công văn số 701/BKHĐT-VP ngày 29/12/2020 của Bộ KHĐT |
4 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2021 và dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | KTTH | Nguyễn Thành Chung | Công văn số 701/BKHĐT-VP ngày 29/12/2020 của Bộ KHĐT |
5 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện NSNN năm 2021, dự toán NSNN năm 2022 và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm quốc gia 2022-2024 (Mật) | Bộ Tài chính | KTTH | Phạm Hoàng Dương | Công văn số 425/BTC-PC ngày 16/4/2021 của Bộ Tài chính |
6 | Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2025 | Bộ Tài nguyên và MT | NN | Nguyễn Thị Thu Thủy | Nghị quyết số 67/NQ-CP ngày 12/5/2020; số 50/NQ-CP ngày 20/5/2021 |
2. Nội dung gửi tài liệu không trình bày tại phiên họp | |||||
7 | Báo cáo tình hình triển khai Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 17/03/2019 của Chính phủ | Bộ Thông tin và TT | KSTT | Phan Thị Bích Thảo | Văn bản số 435/LĐCP ngày 16/10/2019 của Thủ tướng CP |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ giao và tình hình ban hành văn bản quy định chi tiết tháng 8 và 8 tháng năm 2021 | Văn phòng Chính phủ | TH | Nguyễn Thị Loan |
|
II. ĐỀ ÁN TRÌNH THỦ TƯỚNG, CÁC PHÓ THỦ TƯỚNG
1. Trình Thủ tướng Chính phủ (01 đề án)
stt | Tên đề án | Bộ, cơ quan trình | Thời hạn thực hiện | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | Ủy ban Dân tộc | Tháng 6 | KTTH | Nghị quyết Số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ |
2. Trình Phó Thủ tướng phụ trách: 01 đề án (Chương trình công tác Quý III phân công trình Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình)
stt | Tên đề án | Bộ, Cơ quan trình | Thời hạn thực hiện | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1 | Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới” | Bộ Công an | Tháng 01 | NC | VPCP đã có VB đôn đốc số 980/VPCP-NC ngày 12/5/2021. Bộ chưa trình |
3. Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh (02 đề án)
stt | Tên đề án | Bộ, cơ quan trình | Thời hạn thực hiện | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1 | Nghị định quy định về cơ chế quản lý, phương thức, trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu | Bộ Tài chính | Tháng 6 | KSTT | Công văn số 1381/BTC-PC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính |
2 | Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng nhà, đất phục vụ hoạt động đối ngoại của nhà nước (CTCT quý III/2021, giao PTTg Lê Văn Thành chỉ đạo. VPCP kiến nghị Thủ tướng giao lại PTTg Phạm Bình Minh chỉ đạo. VPCP đã giải trình trong Phiếu trình kèm theo). | Bộ Tài chính | Tháng 6 | CN | Khoản 3 Điều 13, Điều 20 Luật Quản lý sử dụng tài sản công và đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước |
4. Trình Phó Thủ tướng Lê Minh Khái (02 đề án)
stt | Tên đề án | Bộ, cơ quan trình | Thời hạn thực hiện | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các chính sách an sinh xã hội trong giai đoạn mới (thay thế Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 trong giai đoạn 2017-2020) | Bộ Tài chính | Tháng 7 | KTTH | Luật NSNN và Nghị quyết số 122/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội |
2 | Báo cáo tình hình phát triển doanh nghiệp năm 2020 | Kế hoạc và Đầu tư | Tháng 7 | ĐMDN | VB số 208/TTg- ĐMDN ngày 07/2/2020 của TTgCP |
5. Trình Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (11 Đề án)
5.1. Các Đề án trong CTCT tháng 8 năm 2021 (05 Đề án)
stt | Tên đề án | Bộ, Cơ quan trình | Thời gian trình | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về An toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2021-2025 | Bộ Lao động - TBXH | Tháng 8 | KGVX | Điều 44 Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
2. | Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Bộ Thông tin và TT | Tháng 8 | KGVX | Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ |
3. | Đề án tổ chức Đại hội thể thao toàn quốc lần thứ IX năm 2022. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tháng 8 | KGVX | Công văn số 465/BVHTTDL-VP ngày 05/11/2020 của Bộ VHTTDL |
4. | Đề án “Phát triển Đài Truyền hình Việt Nam thành cơ quan truyền thông chủ lực đa phương tiện”1 | Đài Truyền hình VN | Tháng 8 | KGVX | Đề án từ năm 2020 chuyển sang |
5. | Xây dựng Chiến lược quốc gia về phát triển kinh tế số và xã hội số (Đề án này: Thủ tướng giao PTTg Vũ Đức Đam chỉ đạo (bút phê tại Báo cáo số 26/BC-BTTTT ngày 28/42021). Tuy nhiên, tại VB số 1304/VPCP- KSTT ngày 10/6/2021, TTg giao báo cáo PTTg Lê Văn Thành. VPCP kiến nghị giao lại PTTg Vũ Đức Đam - như giải trình tại Phiếu trình kèm theo). | Bộ Thông tin và TT | Tháng 8 | KSTT | Công văn số 2844/VPCP-KSTT ngày 29/4/2021 của VPCP |
5.2. Các Đề án nợ đọng trong CTCT 7 tháng đầu năm 2021 (06 Đề án)
stt | Tên đề án | Bộ, cơ quan trình | Thời hạn thực hiện | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1 | Nghị định của Chính phủ quy định về vay vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết, thuê tài sản, thuê đơn vị cung ứng dịch vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế - dân số | Bộ Y tế | Tháng 3 | KGVX | PTTg yêu cầu Bộ khẩn trương trình (VB 3425/VPCP- KGVX ngày 25/5/2021) |
2 | Nghị định bảo vệ dữ liệu cá nhân | Bộ Công an | Tháng 6 | KSTT | VPCP có PB số 1197/PB-VPCP ngày 29/6/2021 về việc đôn đốc. Đến nay Bộ chưa trình |
3 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định cơ chế tài chính đặc thù của Trường Đại học Việt - Đức2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tháng 6 | KTTH | Thông báo số 307/TB-VPCP ngày 23/8/2018 của VPCP |
4 | Đề án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2021- 2025, định hướng đến năm 2030 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tháng 7 | KSTT | Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của TTgCP |
5 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Bộ Lao động - TBXH | Tháng 7 | KGVX | Công văn số 4919/LĐTBXH-PC ngày 11/12/2020 của Bộ LĐTBXH |
6 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn 2050 | Bộ Lao động - TBXH | Tháng 7 | KGVX | Công văn số 4919/LĐTBXH-PC ngày 11/12/2020 của Bộ LĐTBXH |
6. Trình Phó Thủ tướng Lê Văn Thành (03 Đề án)
6.1. Đề án trong CTCT tháng 8 năm 2021 (01 Đề án)
stt | Ten đề án | Bộ, cơ quan trình | Thời gian trình | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1. | Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước quốc gia | Bộ Tài nguyên và MT | Tháng 8 | NN | Điều 10 Luật Tài nguyên nước |
6.2. Các Đề án nợ đọng trong CTCT 7 tháng đầu năm chưa trình (02 Đề án)
stt | Tên đề án | Bộ, cơ quan trình | Thời gian trình | Vụ thuộc VPCP theo dõi | Văn bản nguồn |
1. | Đề án Định hướng huy động các nguồn lực xã hội đầu tư kết cấu hạ tầng hàng không | Bộ Giao thông vận tải | Tháng 3 | CN | Bộ xin lồng ghép nội dung. PTTg Lê Văn Thành yêu cầu thực hiện đúng Nghị quyết số 01/NQ-CP năm 2021 (VB số 4023/VPCP-CN ngày 16/6/2021) |
2. | Chương trình tổng thể Phòng, chống thiên tai quốc gia (Bộ có VB số 3640/BNN-PCTT ngày 15/6/2021 xin lùi sang quý IV/2021. PTTg Lê Văn Thành yêu cầu tổng hợp chung, báo cáo TTgCP). | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Tháng 6 | NN | Quyết định số 987/QĐ-TTg ngày 09/7/2020 của TTg CP |
_______________
1 Đài Truyền hình Việt Nam xin lùi thời hạn trình. PTTg Vũ Đức Đam giao Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Đài Truyền hình Việt Nam rà soát báo cáo tiến độ, nội dung, khó khăn, vướng mắc cần định hướng xử lý, báo cáo PTTg trước ngày 15/8/2021 (VB số 3637/VPCP-KGVX ngày 01/6/2021).
2 Thời hạn trình Đề án tháng 3/2021. PTTg Vũ Đức Đam cho lùi đến tháng 6/2021
Phụ lục II
VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT HƯỚNG DẪN LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/01/2022 PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRONG QUÝ III/2021
(Ban hành kèm theo văn bản số 5555/VPCP-TH ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ)
1. Trình Thủ tướng Chính phủ (02 Nghị định)
TT | Tên văn bản quy định chi tiết thi hành luật | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian trình theo phân công | Đơn vị theo dõi của VPCP | Văn bản nguồn/tình hình thực hiện |
1. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống bạo lực gia đình | Bộ Công an | Tháng 7 | NC | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
2. | Nghị định quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất | Bộ Công an | Tháng 7 | NC | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
2. Phó Thủ tướng Phụ trách: 01 Nghị định (Chương trình công tác Quý III phân công trình Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình)
TT | Tên văn bản quy định chi tiết thi hành luật | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian trình theo phân công | Đơn vị theo dõi của VPCP | Văn bản nguồn |
1. | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính | Bộ Tư pháp | Tháng 8 | PL | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
3. Trình Phó Thủ tướng Lê Minh Khái (03 Nghị định)
TT | Tên văn bản quy định chi tiết thi hành luật | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian trình theo phân công | Đơn vị theo dõi của VPCP | Văn bản nguồn/tình hình thực hiện |
1. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày 01/6/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và Nghị định số 95/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành trong lĩnh vực thống kê | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 7 | KTTH | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán | Bộ Tài chính | Tháng 8 | KTTH | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện tiết kiệm, chống lãnh phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập | Bộ Tài chính | Tháng 8 | KTTH | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
4. Trình Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (03 Nghị định)
TT | Tên văn bản quy định chi tiết thi hành luật | cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian trình theo phân công | Đơn vị theo dõi của VPCP | Văn bản nguồn |
1. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ- CP ngày 03/02/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số 119/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản | Bộ Thông tin và TT | Tháng 8 | KGVX | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tháng 8 | KGVX | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tháng 8 | KGVX | Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 07/6/2021 của Thủ tướng CP |
6. Trình Phó Thủ tướng Lê Văn Thành (01 Nghị định)
TT | Tên văn bản quy định chi tiết thi hành luật | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Thời gian trình theo phân công | Đơn vị theo dõi của VPCP | Văn bản nguồn |
1. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ và đường sắt; hàng không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | Tháng 8 | CN | Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng CP |