Công văn 1986/BNV-TCBC 2025 về việc báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 178/2024/NĐ-CP và Nghị định 67/2025/NĐ-CP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Công văn 1986/BNV-TCBC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1986/BNV-TCBC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 1986/BNV-TCBC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 1986/BNV-TCBC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2025 |
Kính gửi: |
- Các Ban Đảng ở Trung ương; |
Thực hiện Kết luận số 126-KL/TW ngày 14/02/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về một số nội dung, nhiệm vụ tiếp tục sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị năm 2025; để chuẩn bị nội dung của Chính phủ báo cáo cấp có thẩm quyền tình hình, kết quả thực hiện chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị, đề nghị Quý Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị báo cáo số liệu về việc thực hiện Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP ngày 15/3/2025 của Chính phủ theo biểu mẫu đến thời điểm 30/4/2025 và dự kiến số lượng người thực hiện chế độ, chính sách nêu trên đến 31/12/2025.
Số liệu Báo cáo của các Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị (kèm file) đề nghị gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 10/5/2025 để tổng hợp, làm căn cứ cho việc chủ động nguồn kinh phí năm 2025 báo cáo Chính phủ để bảo đảm nguồn lực đáp ứng việc giải quyết chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị.
Bộ Nội vụ đề nghị Quý Bộ, ngành, cơ quan, đơn vị quan tâm, thực hiện đúng yêu cầu và thời hạn nêu trên./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU SỐ LIỆU
(Kèm theo Công văn số: 1986/BNV-TCBC ngày 02 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nội vụ)
________
1. Kết quả thực hiện Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP (Thời điểm chốt số liệu đến: 30/4/2025)
STT |
Đối tượng |
Số người hưởng chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP |
Kinh phí chi trả theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP (1.000 đồng) |
||||
Tổng số |
Nghỉ hưu trước tuổi |
Nghỉ thôi việc |
Tổng số kinh phí chi trả |
Nghỉ hưu trước tuổi |
Nghỉ thôi việc |
||
1 |
Cán bộ từ cấp huyện trở lên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức |
|
|
|
|
|
|
3 |
Viên chức |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cán bộ, công chức, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
5 |
Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật lao động trước thời điểm ngày 15/01/2019 và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được áp dụng chính sách như công chức |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và lao động hợp đồng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương, công nhân công an và lao động hợp đồng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Công an nhân dân; |
|
|
|
|
|
|
8 |
Người làm việc trong tổ chức cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
9 |
Người làm việc trong chỉ tiêu biên chế tại các Hội được Đảng và Nhà nước giao nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
10 |
Cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm hoặc đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm theo Nghị định số 177/2024/NĐ-CP được hưởng chính sách, chế độ theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
2. Dự kiến số lượng người tiếp tục được áp dụng chính sách để thực hiện Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP (Dự kiến đến thời điểm chốt số liệu đến: 31/12/2025)
STT |
Đối tượng |
Số người hưởng chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP |
Dự kiến kinh phí chi trả theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP (1.000 đồng) |
||||
Tổng số |
Nghỉ hưu trước tuổi |
Nghỉ thôi việc |
Tổng số kinh phí dự kiến chi trả |
Nghỉ hưu trước tuổi |
Nghỉ thôi việc |
||
1 |
Cán bộ từ cấp huyện trở lên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức |
|
|
|
|
|
|
3 |
Viên chức |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cán bộ, công chức, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
5 |
Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật lao động trước thời điểm ngày 15/01/2019 và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được áp dụng chính sách như công chức |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và lao động hợp đồng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương, công nhân công an và lao động hợp đồng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Công an nhân dân; |
|
|
|
|
|
|
8 |
Người làm việc trong tổ chức cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
9 |
Người làm việc trong chỉ tiêu biên chế tại các Hội được Đảng và Nhà nước giao nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
10 |
Cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm hoặc đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm theo Nghị định số 177/2024/NĐ-CP được hưởng chính sách, chế độ theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây