Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 654/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kết quả quy hoạch cán bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 654/BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 654/BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 14/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 654/BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi: Tổng cục Thủy lợi
Căn cứ Nghị quyết của Ban cán sự Đảng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ họp tháng 3 năm 2011 về công tác cán bộ, Bộ thông báo danh sách quy hoạch cán bộ giai đoạn 2011 – 2015 của đơn vị đã được phê duyệt (có danh sách kèm theo).
Nhận được thông báo này, yêu cầu đơn vị thực hiện và báo cáo về Bộ (qua Vụ tổ chức cán bộ) một số việc cụ thể sau:
1. Xây dựng, báo cáo kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quy hoạch, chú trọng đào tạo lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, các kiến thức và kỹ năng cần thiết của chức danh lãnh đạo (theo mẫu quy định);
2. Lập danh sách và kế hoạch luân chuyển cán bộ có độ tuổi dưới 45 để đào tạo, rèn luyện.
3. Vào quý IV hàng năm, đơn vị phải thực hiện rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch kết hợp với kiểm điểm, nhận xét, đánh giá cán bộ quy hoạch và hoàn thành trước ngày 30/01 của năm sau./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CÁN BỘ LÃNH ĐẠO DIỆN BỘ QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
(Kèm theo Công văn số 654/BNN-TCCB ngày 14/3/2011)
TT | Họ và tên | Chức danh hiện tại | Chức danh quy hoạch |
I. CHỨC DANH TỔNG CỤC TRƯỞNG | |||
1 | Nguyễn Xuân Diệu | Phó Tổng cục trưởng | Tổng cục trưởng |
2 | Trần Quang Hoài | Cục trưởng Cục Quản lý Đê điều và PCLB | Tổng cục trưởng |
3 | Nguyễn Văn Tỉnh | Trưởng ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi | Tổng cục trưởng |
II. CHỨC DANH PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG | |||
1 | Trần Quang Hoài | Cục trưởng Cục Quản lý Đê điều và PCLB | Phó Tổng cục trưởng |
2 | Đỗ Văn Thành | Vụ trưởng Vụ Quản lý nguồn nước và NSNT | Phó Tổng cục trưởng |
3 | Nguyễn Viết Tiến | Giám đốc Trung tâm Tư vấn và chuyển giao công nghệ thủy lợi | Phó Tổng cục trưởng |
4 | Nguyễn Văn Tỉnh | Trưởng ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi | Phó Tổng cục trưởng |
III. VĂN PHÒNG TỔNG CỤC: | |||
1 | Phạm Thị Thu Thủy | Phó Chánh Văn phòng Tổng cục | Chánh Văn phòng |
IV. THANH TRA TỔNG CỤC: | |||
1 | Phạm Hồng Quang | Phó Chánh Thanh tra phụ trách | Chánh Thanh tra |
V. CỤC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO | |||
1 | Trần Quang Hoài | Cục trưởng Cục Quản lý Đê điều và PCLB | Cục trưởng |
2 | Văn Phú Chính | Phó Cục trưởng Cục Quản lý Đê điều và PCLB | Cục trưởng |
VI. VỤ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH: | |||
1 | Lê Thanh Cao | Vụ trưởng | Vụ trưởng |
2 | Nguyễn Thị Liên | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
VII. VỤ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: | |||
1 | Đặng Duy Hiển | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
2 | Nguyễn Hồng Khanh | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
VIII. VỤ QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: | |||
1 | La Đức Dũng | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
2 | Nguyễn Trường Sơn | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
IX. VỤ QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN: | |||
1 | Đỗ Văn Thành | Vụ trưởng | Vụ trưởng |
2 | Lê Hùng Nam | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
3 | Hạ Thanh Hằng | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
X. VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ: | |||
1 | Nguyễn Viết Tiến | Giám đốc Trung tâm Tư vấn và chuyển giao công nghệ thủy lợi | Vụ trưởng |
2 | Lê Trung Tuân | Phó Vụ trưởng | Vụ trưởng |
XI. VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI: | |||
1 | Bùi Nam Sách | Viện trưởng | Viện trưởng |
2 | Thái Gia Khánh | Phó Viện trưởng | Viện trưởng |