Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 05/2024/TT-BYT danh mục thuốc, thiết bị, vật tư áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình lựa chọn nhà thầu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2024/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2024/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 14/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
02 tiêu chí của thuốc được đưa vào danh mục áp dụng hình thức đàm phán giá
Ngày 14/5/2024, Bộ Y tế ban hành Thông tư 05/2024/TT-BYT quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá.
1. Thuốc được đưa vào danh mục phải đáp ứng một trong các nguyên tắc, tiêu chí sau:
- Thuốc, sinh phẩm tham chiếu thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu do Bộ Y tế công bố;
- Thuốc chỉ có 01 hoặc 02 hãng sản xuất theo dạng bào chế (riêng vắc xin cho Chương trình Tiêm chủng mở rộng chỉ có 01 hoặc 02 hãng sản xuất theo thành phần vắc xin, công nghệ sản xuất vắc xin).
2. Thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được đưa vào danh mục phải đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chí sau:
- Thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được lưu hành hợp pháp tại Việt Nam;
- Thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm chỉ có 01 hoặc 02 hãng sản xuất theo nguyên lý, công nghệ hoặc mục đích sử dụng.
3. Việc xây dựng phương án đàm phán giá đối với thuốc căn cứ vào một hoặc một số hoặc toàn bộ các thông tin sau:
- Số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic nhóm 1 theo quy định tại Thông tư quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành (sau đây viết tắt là thuốc generic nhóm 1) hoặc các thuốc generic nhóm kỹ thuật khác trong trường hợp không có thuốc generic nhóm 1;
- Giá trúng thầu thuốc generic nhóm 1 hoặc các nhóm kỹ thuật khác trong trường hợp không có thuốc generic nhóm 1;
- Khả năng thay thế của thuốc đàm phán giá (trong trường hợp cần thiết);
- Thời gian lưu hành tại Việt Nam;
- Thông tin về giá trị của thuốc đàm phán giá đã sử dụng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam cung cấp (nếu có);...
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2024.
Xem chi tiết Thông tư 05/2024/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 05/2024/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng
hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với
các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá
___________________________
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá.
DANH MỤC THUỐC, THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá, bao gồm:
QUY TRÌNH, THỦ TỤC LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI
CÁC GÓI THẦU THUỐC, THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ ĐÀM PHÁN GIÁ
- Đại diện của Bộ Tài chính;
- Đại diện các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan đến quản lý dược, thiết bị y tế, y tế dự phòng, dân số, đấu thầu và các đơn vị có liên quan khác của Bộ Y tế.
Thực hiện đàm phán giá thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc Danh mục được áp dụng hình thức đàm phán giá theo đúng phương án đàm phán giá đã được phê duyệt theo quy định tại Điều 5 Thông tư này.
- Mức giá mong muốn đạt được trong đàm phán giá;
- Khoảng giá bao gồm nhiều mức giá mong muốn đạt được trong đàm phán giá;
Riêng đối với các thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc Danh mục được áp dụng hình thức đàm phán giá đã có kết quả đàm phán giá được công bố, Đơn vị đàm phán giá có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, xác định nhu cầu mua sắm và thực hiện tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đàm phán giá cho kỳ tiếp theo hoặc trong thời gian tối thiểu 06 tháng trước khi hết hiệu lực của thỏa thuận khung đã ký phải có văn bản thông báo cho các đơn vị, địa phương tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định tại khoản 2 Điều này.
- Cơ sở y tế đã sử dụng hết số lượng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được phân bổ trong thỏa thuận khung hoặc phát sinh nhu cầu sử dụng và vượt quá khả năng điều tiết theo quy định tại Điều 17 Thông tư này;
- Cơ sở y tế được thành lập sau khi hoàn thành việc tổng hợp nhu cầu mua thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm và vượt quá khả năng điều tiết theo quy định tại Điều 17 Thông tư này.
LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
- Cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý, cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành quản lý đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý xác định nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc, từng nhóm tiêu chí kỹ thuật và tiến độ cung cấp gửi Cơ quan đầu mối phòng, chống HIV/AIDS cấp tỉnh;
- Cơ quan đầu mối phòng, chống HIV/AIDS cấp tỉnh rà soát, tổng hợp và chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm của các cơ sở y tế trên địa bàn, gửi Sở Y tế xem xét, quyết định;
- Sở Y tế gửi đề xuất bằng văn bản về nhu cầu mua sắm đến Cục Phòng, chống HIV/AIDS kèm theo tài liệu quy định tại khoản 3 Điều này;
- Cục Phòng, chống HIV/AIDS tổng hợp và gửi đề xuất bằng văn bản về Đơn vị đàm phán giá.
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có), chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm và gửi về Đơn vị đàm phán giá;
- Các cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành quản lý, y tế cơ quan và cơ sở y tế tư nhân xác định nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) gửi về Sở Y tế nơi cơ sở y tế đặt trụ sở để tổng hợp nhu cầu mua sắm và gửi về Đơn vị đàm phán giá. Cơ sở y tế chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm;
- Các cở sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế xây dựng nhu cầu mua sắm về danh mục, số lượng chi tiết đến từng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm và số lượng tùy chọn mua thêm (nếu có) gửi về Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương. Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương tổng hợp nhu cầu mua sắm báo cáo Sở Y tế. Sở Y tế xem xét, quyết định và chịu trách nhiệm về nhu cầu mua sắm, gửi văn bản đề xuất về Đơn vị đàm phán giá.
Trong thời gian 10 ngày, kể từ ngày Đơn vị đàm phán giá có văn bản xin ý kiến, Bảo hiểm xã hội Việt Nam phải có văn bản trả lời cụ thể về nhu cầu mua sắm. Nếu quá thời hạn nêu trên mà Bảo hiểm xã hội Việt Nam không có văn bản trả lời hoặc có văn bản trả lời sau thời gian nêu trên thì coi như Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã thống nhất với nhu cầu mua sắm do Đơn vị đàm phán giá tổng hợp, xin ý kiến.
Trường hợp Bảo hiểm xã hội Việt Nam có ý kiến không thống nhất đối với nhu cầu mua sắm do Đơn vị đàm phán giá xin ý kiến: Đơn vị đàm phán giá tiếp thu, giải trình ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Trường hợp có nội dung không thống nhất với ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thì trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Đơn vị đàm phán giá phải tổ chức họp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam để thống nhất. Khi tham dự họp, ý kiến của người được Bảo hiểm xã hội Việt Nam cử tham dự họp là ý kiến chính thức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Trường hợp tại cuộc họp ý kiến chưa thống nhất thì báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định.
Trường hợp Bảo hiểm xã hội Việt Nam không cử người tham dự họp thì coi như Bảo hiểm xã hội Việt Nam thống nhất với với nhu cầu mua sắm do Đơn vị đàm phán giá đã hoàn thiện sau khi tiếp thu, giải trình ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Hội đồng Thuốc và Điều trị đối với thuốc thuộc danh mục đàm phán giá của cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý;
- Hội đồng khoa học đối với thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc danh mục đàm phán của cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý;
- Sở Y tế đối với thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc danh mục đàm phán giá của cơ sở y tế thuộc Sở Y tế quản lý;
Đối với cơ sở y tế mới thành lập hoặc lần đầu có nhu cầu mua sắm khi gửi tổng hợp nhu cầu mua sắm thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm không phải gửi kèm tài liệu quy định tại điểm a Khoản này.
Gói thầu thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm áp dụng hình thức đàm phán giá có thể có một hoặc nhiều thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm; mỗi thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm là một phần của gói thầu. Trường hợp gói thầu được phân chia thành nhiều phần thì tên của mỗi phần phải phù hợp với thông tin của phần đó;
- Các thông tin cụ thể đối với thuốc trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu như sau: tên thuốc (đối với thuốc biệt dược gốc hoặc sinh phẩm tham chiếu), tên hoạt chất; nồng độ hoặc hàm lượng; dạng bào chế; đơn vị tính; số lượng; đơn giá và tổng giá trị của thuốc đó;
- Các thông tin cụ thể đối với thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu như sau: tên thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm; chủng loại; đơn vị tính; số lượng; đơn giá và tổng giá trị của thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm đó.
Giá gói thầu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (sau đây viết tắt là Nghị định số 24/2024/NĐ-CP). Trường hợp gói thầu chia làm nhiều phần thì ngoài việc ghi tổng giá trị của gói thầu, mỗi phần đều phải ghi rõ đơn giá và tổng giá trị của phần đó.
Căn cứ xác định giá gói thầu thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP. Đơn giá thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu do Đơn vị đàm phán giá đề xuất và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của đơn giá thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm.
Trường hợp Bảo hiểm xã hội Việt Nam có ý kiến không thống nhất đối với kế hoạch lựa chọn nhà thầu do Đơn vị chủ trì thẩm định xin ý kiến: Đơn vị chủ trì thẩm định phối hợp với Đơn vị đàm phán giá tiếp thu, giải trình ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Trường hợp có nội dung không thống nhất với ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thì trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, đơn vị chủ trì thẩm định phải tổ chức họp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam để thống nhất. Khi tham dự họp, ý kiến của người được Bảo hiểm xã hội Việt Nam cử tham dự họp là ý kiến chính thức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Trường hợp tại cuộc họp ý kiến chưa thống nhất thì báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định.
Trường hợp Bảo hiểm xã hội Việt Nam không cử người tham dự họp thì coi như Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã thống nhất với với kế hoạch lựa chọn nhà thầu do Đơn vị đàm phán giá đã hoàn thiện sau khi tiếp thu, giải trình ý kiến của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT HỒ SƠ YÊU CẦU
Đơn vị đàm phán giá tổ chức thẩm định và phê duyệt hồ sơ yêu cầu.
Căn cứ báo cáo thẩm định và đề xuất của đơn vị thẩm định hồ sơ yêu cầu, Thủ trưởng Đơn vị đàm phán giá có trách nhiệm phê duyệt hồ sơ yêu cầu theo quy định.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÀM PHÁN GIÁ
Đơn vị đàm phán giá thông báo mời cung cấp thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm theo hình thức đàm phán giá và phát hành hồ sơ yêu cầu công khai trên Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế, Trang thông tin điện tử của Đơn vị đàm phán giá và theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
Căn cứ vào hồ sơ đề xuất của nhà thầu và báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia, Đơn vị đàm phán giá phê duyệt danh sách các thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm đáp ứng kỹ thuật đối với các nhà thầu có tư cách hợp lệ theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu, đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm và có các thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của hồ sơ yêu cầu.
Đối với trường hợp áp dụng đàm phán giá trực tiếp, Đơn vị đàm phán giá là đầu mối tổ chức các cuộc họp đàm phán giá giữa Tổ liên ngành và nhà thầu; có trách nhiệm gửi thư mời đàm phán giá kèm theo mức giá mong muốn quy định tại điểm c khoản 3 Điều 5 Thông tư này.
Đối với trường hợp đàm phán giá thông qua văn bản, Đơn vị đàm phán giá là đầu mối dự thảo và gửi văn bản thông báo đến nhà thầu về ý kiến của Tổ liên ngành trong quá trình đàm phán giá và tiếp nhận văn bản đàm phán giá của nhà thầu.
Trường hợp nhà thầu đề xuất giá thấp hơn hoặc bằng với mức giá mong muốn: Tổ liên ngành thống nhất mức giá của nhà thầu và kết thúc đàm phán giá;
Trường hợp nhà thầu vẫn đề xuất giá cao hơn mức giá mong muốn: Tổ liên ngành xem xét, đề xuất về kết quả đàm phán.
Căn cứ ý kiến của nhà thầu, Tổ liên ngành thống nhất mức giá của nhà thầu và kết thúc đàm phán giá.
Trường hợp nhà thầu đề xuất giá thấp hơn hoặc bằng mức giá cao nhất trong khoảng giá: Tổ liên ngành thống nhất mức giá của nhà thầu và kết thúc đàm phán giá;
Trường hợp nhà thầu vẫn đề xuất giá cao hơn mức giá cao nhất trong khoảng giá: Tổ liên ngành xem xét, đề xuất về kết quả đàm phán.
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CÔNG KHAI
VÀ THỰC HIỆN KẾT QUẢ ĐÀM PHÁN GIÁ
Đơn vị đàm phán giá có trách nhiệm tổng hợp kết quả đàm phán giá, thẩm định, phê duyệt kết quả đàm phán giá theo quy định.
Đơn vị đàm phán giá công khai thỏa thuận khung trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế và Trang thông tin điện tử của Đơn vị đàm phán giá.
Căn cứ kết quả đàm phán giá và số lượng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm đã được phân bổ trong thỏa thuận khung, các cơ sở y tế có trách nhiệm ký kết hợp đồng với nhà thầu theo nguyên tắc giá thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm trong hợp đồng không được vượt giá thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm trúng thầu thông qua đàm phán giá và thỏa thuận khung đã được Đơn vị đàm phán giá công bố.
Trường hợp cơ sở y tế không thực hiện tối thiểu 80% giá trị của từng phần trong hợp đồng đã ký kết thì người đứng đầu cơ sở y tế phải báo cáo, giải trình lý do với người có thẩm quyền.
Đối với thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu chỉ được điều tiết khi đáp ứng một trong những trường hợp sau đây:
- Đã nhập hết số lượng của tất cả các thuốc trúng thầu có cùng hoạt chất, nồng độ hoặc hàm lượng;
- Thuốc thuộc các nhóm khác có cùng hoạt chất, cùng nồng độ hoặc hàm lượng đã trúng thầu nhưng buộc phải dừng cung ứng, thuốc bị đình chỉ lưu hành hoặc thuốc bị ra khỏi Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học;
- Nhà thầu chưa cung cấp hết số lượng thuốc của một nhóm thuốc trong hợp đồng đã ký nhưng không có khả năng cung cấp tiếp vì các lý do bất khả kháng, trong trường hợp này phải có thông báo bằng văn bản của nhà thầu kèm theo tài liệu chứng minh.
- Các trường hợp cần thiết để đáp ứng hiệu quả của công tác điều trị, trường hợp này cơ sở y tế có thuyết minh, giải trình cụ thể.
Trường hợp nhu cầu sử dụng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm của cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành quản lý, cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý vượt số lượng được phân bổ trong thỏa thuận khung thì phải báo cáo Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương hoặc đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm tại địa phương (đối với thuốc kháng HIV, thuốc điều trị lao, vắc xin, thuốc tránh thai) để tổng hợp và điều tiết số lượng thuốc giữa các cơ sở y tế thuộc phạm vi cung cấp tại địa phương nhưng bảo đảm không vượt quá tổng số lượng được phân bổ trong thỏa thuận khung trên địa bàn. Trong thời gian 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều tiết của cơ sở y tế, Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương hoặc đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm tại địa phương phải có văn bản trả lời đơn vị hoặc thực hiện điều tiết.
Trường hợp nhu cầu sử dụng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm của cơ sở y tế thuộc Bộ, ngành quản lý và cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý vượt quá khả năng điều tiết của Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương hoặc đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm tại địa phương đối với thuốc kháng HIV, thuốc điều trị lao, vắc xin, thuốc tránh thai hoặc nhu cầu sử dụng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm của các cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý vượt số lượng được phân bổ trong thỏa thuận khung hoặc cơ sở y tế phát sinh nhu cầu sử dụng nhưng chưa tổng hợp nhu cầu khi xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu thì Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương hoặc đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm tại địa phương đối với thuốc kháng HIV, thuốc điều trị lao, vắc xin, thuốc tránh thai cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý phải báo cáo các Đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm để điều tiết số lượng thuốc giữa các đơn vị.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều tiết của cơ sở y tế trên địa bàn, Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương hoặc đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm cấp địa phương đối với thuốc kháng HIV, thuốc điều trị lao, vắc xin, thuốc tránh thai báo cáo các Đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm theo mẫu quy định tại Phụ lục III và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều tiết của Đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương hoặc đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm cấp địa phương đối với thuốc kháng HIV, thuốc điều trị lao, vắc xin, thuốc tránh thai, cơ sở y tế thuộc Bộ Y tế quản lý, các Đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm phải có văn bản trả lời đơn vị hoặc thực hiện điều tiết. Trường hợp không thực hiện điều tiết trong văn bản trả lời phải nêu rõ lý do.
Số lượng thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm điều tiết của các Đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm bảo đảm không vượt quá tổng số lượng đã được phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã bao gồm số lượng của tùy chọn mua thêm.
Nhà thầu trúng thầu và các cơ sở y tế có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện hợp đồng cung cấp thuốc, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế theo hình thức đàm phán giá cụ thể như sau:
Trước ngày 10 hằng tháng và ngày 10 tháng đầu tiên của mỗi quý hoặc đột xuất theo yêu cầu, nhà thầu báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng cung cấp thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc danh mục được áp dụng hình thức đàm phán giá theo mẫu quy định tại các Phụ lục V, VI, VII và VIII ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Đơn vị đầu mối tổng hợp nhu cầu mua sắm.
Đơn vị đàm phán giá hướng dẫn cụ thể quy trình thực hiện tùy chọn mua thêm trong đàm phán giá cho phù hợp nhưng phải bảo đảm nguyên tắc sau đây:
- Thông báo không tiếp tục đàm phán giá và đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, cho phép thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 53 của Luật Đấu thầu;
- Thông báo không tiếp tục đàm phán giá và đề nghị các đơn vị, địa phương chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm.
Đối với thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đàm phán không thành công thì xử lý như sau:
- Thuốc có chỉ định đặc biệt và cơ sở y tế khẳng định bắt buộc cần phải có thuốc để đáp ứng nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh;
- Mua thuốc để bán tại cơ sở bán lẻ thuốc trong khuôn viên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Trường hợp thông tin thay đổi không thuộc thông tin đã công bố tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thì các thông tin này phải được cơ quan quản lý dược phê duyệt hoặc công bố theo thủ tục thay đổi giấy đăng ký lưu hành thuốc;
- Trường hợp thông tin thay đổi thuộc thông tin đã công bố tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu thì thông tin này phải được cập nhật, công bố trong danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu;
- Tên thuốc;
- Tên cơ sở sản xuất thuốc hoặc cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (nhưng địa điểm sản xuất không thay đổi);
- Thay đổi địa điểm sản xuất nhưng tính đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn GMP của cơ sở sản xuất không thay đổi;
- Tăng hạn dùng (tuổi thọ) của thuốc;
- Thay đổi quy cách đóng gói nhưng không thay đổi hàm lượng hoặc nồng độ hoặc thể tích của thuốc theo hồ sơ yêu cầu;
- Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thuốc do cập nhật phiên bản mới của dược điển theo quy định;
- Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng nhưng tiêu chuẩn mới không thấp hơn tiêu chuẩn chất lượng của thuốc đã trúng thầu hoặc đã chào trong hồ sơ đề xuất;
- Tên thuốc;
- Tên cơ sở sản xuất thuốc hoặc cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (nhưng địa điểm sản xuất không thay đổi);
- Thay đổi địa điểm sản xuất nhưng tính đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn GMP của cơ sở sản xuất không thay đổi;
- Tăng hạn dùng (tuổi thọ) của thuốc;
- Thay đổi quy cách đóng gói nhưng không thay đổi hàm lượng hoặc nồng độ hoặc thể tích của thuốc theo hồ sơ yêu cầu;
- Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của thuốc do cập nhật phiên bản mới của dược điển theo quy định;
- Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng nhưng tiêu chuẩn mới không thấp hơn tiêu chuẩn chất lượng của thuốc đã trúng thầu hoặc đã chào trong hồ sơ đề xuất;
Khi thực hiện thay thế thuốc theo các trường hợp quy định tại Khoản này, nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin cần thiết để bên mời thầu có thể đánh giá việc thay thế, bao gồm: các quyết định, công văn phê duyệt liên quan đến nội dung thay đổi, bổ sung hoặc thông tin công bố của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và thuyết minh, cam kết về tiêu chuẩn chất lượng không thay đổi của thuốc đề xuất thay thế.
- Thay đổi về cơ sở nhập khẩu hoặc đơn vị đăng ký lưu hành;
- Thay đổi tên gọi của cơ sở sản xuất nhưng không thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất;
- Thay đổi tên gọi của chủ sở hữu thiết bị y tế nhưng không thay đổi địa chỉ của chủ sở hữu thiết bị y tế;
Đơn vị đàm phán giá được xem xét để nhà thầu thay đổi thông tin liên quan đến thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm nhằm bảo đảm cung ứng đủ thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm phục vụ kịp thời công tác khám bệnh, chữa bệnh.
Khi thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm có thay đổi thông tin theo các trường hợp quy định tại Khoản này, nhà thầu phải cung cấp tất cả các tài liệu, thông tin cần thiết để Đơn vị đàm phán giá có thể đánh giá việc thay đổi thông tin và thuyết minh, cam kết về tiêu chuẩn chất lượng không thay đổi của thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm dự thầu, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm có thay đổi thông tin.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Cục trưởng Cục Dân số, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng Đơn vị đàm phán giá, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: - Ủy ban xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các bộ, ngành; - Hiệp hội doanh nghiệp Dược Việt Nam; - Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang Thông tin điện tử Cục Quản lý dược; - Lưu: VT, KHTC(02), QLD(02), HT-TB(02), PC(02). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận |
Phụ lục I
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________________________
I. Danh mục thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu được áp dụng hình thức đàm phán giá
TT |
Tên thuốc, sinh phẩm |
Thành phần/hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Ghi chú |
1 |
Aclasta |
Acid zoledronic khan (tương ứng 5,33mg acid zoledronic monohydrate) |
5mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
2 |
Actemra |
Tocilizumab |
20mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
(*) |
3 |
Actilyse |
Alteplase |
50mg |
Bột đông khô và dung môi để pha dung dịch tiêm truyền |
|
4 |
Adalat LA 30mg |
Nifedipin |
30mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
5 |
Advagraf |
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) |
0,5mg |
Viên nang cứng phóng thích kéo dài |
|
6 |
Advagraf |
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) |
1mg |
Viên nang cứng phóng thích kéo dài |
|
7 |
Advagraf |
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) |
5mg |
Viên nang cứng phóng thích kéo dài |
|
8 |
Aerius |
Desloratadine |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
9 |
Aerius |
Desloratadine |
0,5mg/ml |
Siro |
|
10 |
Afinitor 10mg |
Everolimus |
10mg |
Viên nén |
|
11 |
Afinitor 5mg |
Everolimus |
5mg |
Viên nén |
|
12 |
Alecensa |
Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) |
150mg |
Viên nang cứng |
(*) |
13 |
Alegysal |
Pemirolast kali |
5mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
14 |
Alimta |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri heptahydrat) |
500mg |
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền |
|
15 |
Alimta |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri heptahydrat) |
100mg |
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền |
|
16 |
Aloxi |
Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) |
0,25mg |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
17 |
Aminoplasmal® B. Braun 10% E |
Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng Lysine hydrochloride); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate |
Công thức bào chế tính cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất là chai 250ml: Isoleucine 1,25gam; Leucine 2,225gam; Lysine hydrochloride (tương đương với Lysine 1,7125 gam) 2,14 gam; Methionine 1,10gam; Phenylalanine 1,175gam; Threonine 1,05gam; Tryptophan 0,40gam; Valine 1,55gam; Arginine 2,875gam; Histidine 0,75gam; Alanine 2,625gam; Glycine 3,00gam; Aspartic acid 1,40gam; Glutamic Acid 1,80gam; Proline 1,375gam; Serine 0,575gam; Tyrosine 0,10gam; Sodium acetate trihydrate 0,7145gam; Sodium hydroxide 0,09gam; Potassium acetate 0,61325gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525gam |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
18 |
Aminoplasmal® B. Braun 5% E |
Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng Lysine hydrochloride); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate |
Công thức bào chế tính cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất là chai 250ml: Isoleucine 0,625gam; Leucine 1,1125gam; Lysine hydrochloride (tương đương với Lysine 0,8575 gam) 1,07 gam; Methionine 0,55 gam; Phenylalanine 0,5875gam; Threonine 0,525gam; Tryptophan 0,20gam; Valine 0,775gam; Arginine 1,4375gam; Histidine 0,375gam; Alanine 1,3125gam; Glycine 1,50gam; Aspartic acid 0,70gam; Glutamic Acid 0,9gam; Proline 0,6875gam; Serine 0,2875gam; Tyrosine 0,10gam; Sodium acetate trihydrate 0,34025gam; Sodium hydroxide 0,035gam; Potassium acetate 0,61325gam; Sodium chloride 0,241 gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525gam |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
19 |
Amlor |
Amlodipine |
5mg |
Viên nang cứng |
|
20 |
Amlor |
Amlodipine |
5mg |
Viên nén |
(*) |
21 |
Anaropin |
Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) |
7,5mg/ml |
Dung dịch tiêm/truyền |
|
22 |
Anaropin |
Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) |
5mg/ml |
Dung dịch tiêm/truyền |
|
23 |
Anaropin |
Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) |
2mg/ml |
Dung dịch tiêm/truyền |
|
24 |
Anzatax 100mg/16,7ml |
Paclitaxel |
100mg/16,7ml |
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền |
|
25 |
Anzatax 150mg/25ml |
Paclitaxel |
150mg/25ml |
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền |
|
26 |
Anzatax 30mg/5ml |
Paclitaxel |
30mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền |
|
27 |
Apidra solostar |
Insulin glulisine |
300 đơn vị/3ml |
Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn |
|
28 |
Aprovel |
Irbesartan |
150mg |
Viên nén bao phim |
|
29 |
Aprovel |
Irbesartan |
300mg |
Viên nén bao phim |
|
30 |
Arcoxia 120mg |
Etoricoxib |
120mg |
Viên nén bao phim |
|
31 |
Arcoxia 60mg |
Etoricoxib |
60mg |
Viên nén bao phim |
|
32 |
Arcoxia 90mg |
Etoricoxib |
90mg |
Viên nén bao phim |
|
33 |
Arduan |
Pipecuronium bromide |
4mg |
Bột đông khô pha tiêm |
(*) |
34 |
Arimidex |
Anastrozole |
1mg |
Viên nén bao phim |
|
35 |
Aromasin |
Exemestane |
25mg |
Viên nén bao đường |
|
36 |
Atelec Tablets 10 |
Cilnidipine |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
37 |
Augmentin 1g |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat potassium) |
875mg; 125mg |
Viên nén bao phim |
|
38 |
Augmentin 250mg/31,25mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) |
250mg; 31,25mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
|
39 |
Augmentin 500mg/62,5mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) |
500mg; 62,5mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
|
40 |
Augmentin 625mg tablets |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) |
500mg; 125mg |
Viên nén bao phim |
|
41 |
Avamys |
Fluticason Furoat |
27,5mcg/liều xịt |
Hỗn dịch xịt mũi |
|
42 |
Avastin |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
43 |
Avastin |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
44 |
Avelox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) |
400mg/250ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
45 |
Avelox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) |
400mg |
Viên nén bao phim |
|
46 |
Avodart |
Dutasteride |
0,5mg |
Viên nang mềm |
|
47 |
Azopt |
Brinzolamide |
10mg/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
48 |
Bambec |
Bambuterol hydroclorid |
10mg |
Viên nén |
(*) |
49 |
Berodual |
Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate); Fenoterol Hydrobromide |
(0,02mg; 0,05mg)/nhát xịt |
Dung dịch khí dung |
|
50 |
Berodual |
Ipratropium bromide khan; Fenoterol hydrobromide |
250mcg/ml; 500mcg/ml |
Dung dịch khí dung |
(*) |
51 |
Besivance |
Besifloxacin (dưới dạng besifloxacin hydrochlorid) |
0,6% (kl/tt) |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
(*) |
52 |
Betaloc 50mg |
Metoprolol tartrate |
50mg |
Viên nén |
(*) |
53 |
Betaloc ZOK 25mg |
Metoprolol succinat (tương đương với 25mg metoprolol tartrat hoặc 19,5mg metoprolol) |
23,75mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
54 |
Betaloc Zok 50mg |
Metoprolol succinat (tương đương với 50mg metoprolol tartrate hoặc 39mg metoprolol) |
47,5mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
55 |
Betmiga 25mg |
Mirabegron |
25mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
56 |
Betmiga 50mg |
Mirabegron |
50mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
57 |
Bfluid Injection |
- Ngăn dưới: Mỗi 350ml: Glucose 37,499g; Potassium Chloride 0,317g; Calcium Chloride Hydrate 0,184g; Magnesium Sulfate Hydrate 0, 308g; Zinc Sulfate Hydrate 0,70 mg; Thiamine Chloride Hydrochloride 0,96 mg (tương đương Thiamine 0,75 mg). |
- Ngăn trên: Mỗi 150ml: L-Leucine 2,100g; L-Isoleucine 1,200g; L- Valine 2,100g; L-Lysine Hydrochloride 1,965g (tương đương L- Lysine 1,573g); L-Threonine 0,855g; L-Tryptophan 0,300g; L- Methionine 0,585g; Acetylcysteine 0,202g (tương đương L- Cysteine 0,150g); L-Phenylalanine 1,050g; L- Tyrosine 0,075g; L-Arginine 1,575g; L-Histidine 0,750g; L-Alanine 1,200g; L-Proline 0,750g; L-Serine 0,450g; Glycine 0,885g; L-Aspartic acid 0,150g; L-Glutamic acid 0,150g; Dibasic Potassium Phosphate 0,501g; Dibasic Sodium Phosphate Hydrate 0,771g; Dung dịch Sodium L-Lactate 1,590g (Tương đương Sodium L-Lactate 1,145g); Sodium Citrate Hydrate 0,28 5g. - Ngăn dưới: Mỗi 350ml: Glucose 37,499g; Potassium Chloride 0,317g; Calcium Chloride Hydrate 0,184g; Magnesium Sulfate Hydrate 0, 308g; Zinc Sulfate Hydrate 0,70 mg; Thiamine Chloride Hydrochloride 0,96 mg (tương đương Thiamine 0,75 mg). |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
(*) |
58 |
Bifril |
Zofenopril calci |
15mg |
Viên nén bao phim |
|
59 |
Bifril |
Zofenopril calci |
30mg |
Viên nén bao phim |
|
60 |
Bilaxten |
Bilastine |
20mg |
Viên nén |
|
61 |
Bondronat |
Sodium Ibandronate monohydrate |
6mg Ibandronic acid/6ml |
Dung dịch đậm đặc để tiêm truyền |
(*) |
62 |
Bonviva |
Mỗi ống tiêm đóng sẵn 3 ml dung dịch chứa Ibandronic acid (dưới dạng Ibandronic acid monosodium salt monohydrate) |
Mỗi ống tiêm đóng sẵn 3ml dung dịch chứa Ibandronic acid (dưới dạng Ibandronic acid monosodium salt monohydrate) 3mg |
Dung dịch tiêm |
|
63 |
Brexin |
Piroxicam (dưới dạng Piroxicam beta cyclodextrin) |
20mg |
Viên nén |
(*) |
64 |
Bricanyl |
Terbutaline sulphate |
0,5mg/ml |
Dung dịch tiêm |
(*) |
65 |
Bridion |
Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) |
200mg/2ml |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
|
66 |
Brilinta |
Ticagrelor |
90mg |
Viên nén bao phim |
|
67 |
Brilinta |
Ticagrelor |
60mg |
Viên nén bao phim |
|
68 |
Broncho-Vaxom Adults |
Chất ly giải vi khuẩn đông khô tiêu chuẩn 40 mg tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae, Streptococcus (Diplococcus) pneumoniae, Klebsiella pneumoniae ssp. pneumonia và ssp. ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và sanguinis (viridans), Moraxella (Branhamella/Neisseria) catarrhalis 7 mg |
7mg |
Viên nang cứng |
(*) |
69 |
Broncho-Vaxom Children |
Chất ly giải vi khuẩn đông khô tiêu chuẩn 20 mg tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae, Streptococcus (Diplococcus) pneumoniae, Klebsiella pneumoniae ssp. pneumonia và ssp. ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và sanguinis (viridans), Moraxella (Branhamella/Neisseria) catarrhalis 3,5 mg |
3,5mg |
Viên nang cứng |
(*) |
70 |
Bronuck ophthalmic solution 0.1 % |
Bromfenac natri hydrat |
1mg/1ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
71 |
Buscopan |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Viên nén bao đường |
|
72 |
Calquence |
Acalabrutinib |
100mg |
Viên nang cứng |
|
73 |
Campto |
Irinotecan hydrochlorid trihydrate |
100mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
74 |
Campto |
Irinotecan hydrochlorid trihydrate |
40mg/2ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
75 |
Cancidas |
Caspofungin (dưới dạng caspofungin acetate 77,7 mg) |
70mg |
Bột pha dung dịch tiêm truyền |
|
76 |
Cancidas |
Caspofungin (dưới dạng caspofungin acetate 55,5 mg) |
50mg |
Bột pha dung dịch tiêm truyền |
|
77 |
Canesten |
Clotrimazole |
100mg |
Viên đặt âm đạo |
(*) |
78 |
Carduran |
Doxazosin |
2mg |
Viên nén |
|
79 |
Casodex |
Bicalutamide |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
80 |
Cataflam 25 |
Diclofenac kali |
25mg |
Viên nén bao đường |
(*) |
81 |
Cataflam 50 |
Diclofenac kali |
50mg |
Viên nén bao đường |
|
82 |
Cavinton |
Vinpocetine |
10mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
(*) |
83 |
Cavinton |
Vinpocetine |
5mg |
Viên nén |
|
84 |
Cavinton forte |
Vinpocetine |
10mg |
Viên nén |
|
85 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo Biloba |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
86 |
Cebrex S |
Cao khô lá Ginkgo Biloba |
80mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
87 |
Ceclor |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) |
250mg |
Viên nang cứng |
(*) |
88 |
Ceclor |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) |
375mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
|
89 |
Ceclor |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) |
125mg/5ml |
Cốm pha hỗn dịch uống |
|
90 |
Cefobid |
Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone Natri) |
1g |
Bột pha dung dịch tiêm |
|
91 |
Celebrex |
Celecoxib |
200mg |
Viên nang cứng |
|
92 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
93 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil |
250mg |
Viên nang cứng |
|
94 |
Cerebrolysin |
Peptides (Cerebrolysin concentrate) |
215,2mg/ml |
Dung dịch tiêm và truyền |
|
95 |
Certican 0.25mg |
Everolimus |
0,25mg |
Viên nén |
|
96 |
Certican 0.5mg |
Everolimus |
0,5mg |
Viên nén |
|
97 |
Certican 0.75mg |
Everolimus |
0,75mg |
Viên nén |
|
98 |
Cialis |
Tadalafil |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
99 |
Cialis |
Tadalafil |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
100 |
Ciprobay 200 |
Ciprofloxacin |
200mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
101 |
Ciprobay 400mg |
Ciprofloxacin |
400mg/200ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
102 |
Ciprobay 500 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
103 |
Clamoxyl 250mg |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) |
250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
|
104 |
Coaprovel |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
150mg; 12,5mg |
Viên nén bao phim |
|
105 |
CoAprovel® 300/12.5mg |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
300mg; 12,5mg |
Viên nén bao phim |
|
106 |
Co-Diovan 160/25 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
160mg; 25mg |
Viên nén bao phim |
|
107 |
Co-Diovan 80/12,5 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
80mg; 12,5mg |
Viên nén bao phim |
|
108 |
Coltramyl 4mg |
Thiocolchicoside |
4mg |
Viên nén |
|
109 |
Combigan |
Brimonidine tartrate; Timolol (dưới dạng Timolol maleate) |
(2mg; 5mg)/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
110 |
Combivent |
Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng ipratropium bromide monohydrate); Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfate) |
0,5mg; 2,5mg |
Dung dịch khí dung |
|
111 |
Concerta |
Methylphenidat hydrochlorid |
18mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
112 |
Concerta |
Methylphenidat hydrochlorid |
27mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
113 |
Concerta |
Methylphenidat hydrochlorid |
36mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
114 |
Concor 5mg |
Bisoprolol fumarate |
5 mg |
Viên nén bao phim |
|
115 |
Concor Cor |
Bisoprolol fumarate |
2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
116 |
Cordarone |
Amiodarone hydrochloride |
200mg |
Viên nén |
|
117 |
Cordarone 150mg/3ml |
Amiodarone hydrochloride |
150mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
118 |
Coversyl 10mg |
Perindopril arginine (tương ứng với 6,790mg perindopril)10mg |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
119 |
Coversyl 5mg |
Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5mg |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
120 |
Cozaar 100mg |
Losartan potassium |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
121 |
Cozaar 50mg |
Losartan potassium |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
122 |
Cravit |
Levofloxacin hydrat |
25mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
123 |
Cravit 1.5% |
Levofloxacin hydrat |
75mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
124 |
Crestor |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
125 |
Crestor 10mg |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
126 |
Crestor 20mg |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
127 |
Curosurf |
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn |
120m g/1,5ml |
Hỗn dịch bơm ống nội khí quản |
|
128 |
Curosurf |
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn |
240mg/3ml |
Hỗn dịch bơm ống nội khí quản |
(*) |
129 |
Daflon 500mg |
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90%; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% |
450mg; 50mg |
Viên nén bao phim |
|
130 |
Daivonex |
Calcipotriol |
50mcg/g |
Thuốc mỡ |
|
131 |
Dalacin C |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin Hydrochloride) |
300mg |
Viên nang cứng |
|
132 |
Dalacin C |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) |
300mg/2ml |
Dung dịch tiêm/truyền |
|
133 |
Dalacin C |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate) |
600mg/4ml |
Dung dịch tiêm/truyền |
|
134 |
Daxas |
Roflumilast micronized |
0,5 mg |
Viên nén bao phim |
|
135 |
Debridat |
Trimebutine maleate |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
136 |
Depakine Chrono |
Natri valproate; Acid valproic |
333mg; 145mg |
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
|
137 |
Depo-Medrol |
Methylprednisolon acetat |
40mg/ml |
Hỗn dịch tiêm |
|
138 |
Dermovate cream |
Clobetasol propionat |
0,05% khối lượng/khối lượng |
Kem bôi ngoài da |
|
139 |
Diamicron MR |
Gliclazide |
30mg |
Viên nén phóng thích có kiểm soát |
|
140 |
Diamicron MR 60mg |
Gliclazide |
60mg |
Viên nén phóng thích có kiểm soát |
|
141 |
Diflucan |
Fluconazole |
150mg |
Viên nang cứng |
|
142 |
Diflucan IV |
Fluconazole |
200mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
143 |
Dilatrend |
Carvedilol |
6,25 mg |
Viên nén |
(*) |
144 |
Dilatrend |
Carvedilol |
12,5mg |
Viên nén |
(*) |
145 |
Dilatrend |
Carvedilol |
25 mg |
Viên nén |
(*) |
146 |
Diovan 160 |
Valsartan |
160mg |
Viên nén bao phim |
|
147 |
Diovan 80 |
Valsartan |
80mg |
Viên nén bao phim |
|
148 |
Diprivan |
Propofol |
10mg/ml (1% w/v) (Bơm tiêm 50ml) |
Nhũ tương tiêm/truyền tĩnh mạch |
(*) |
149 |
Diprivan |
Propofol |
10mg/ml (Ống 20ml) |
Nhũ tương tiêm/truyền tĩnh mạch |
(*) |
150 |
Diquas |
Natri diquafosol |
30mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
151 |
Duodart |
Dutasteride; Tamsulosin hydrochloride |
0,5mg; 0,4mg |
Viên nang cứng |
|
152 |
Duoplavin |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat); Acid acetylsalicylic |
75mg; 100mg |
Viên nén bao phim |
|
153 |
Duphaston |
Dydrogesterone |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
154 |
Durogesic 25mcg/h |
Fentanyl |
4,2mg |
Miếng dán phóng thích qua da |
|
155 |
Durogesic 50mcg/h |
Fentanyl |
8,4mg |
Miếng dán phóng thích qua da |
|
156 |
Duspatalin retard |
Mebeverin hydroclorid |
200mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
|
157 |
Efient Film- coated tablet |
Prasugrel |
10mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
158 |
Eliquis |
Apixaban |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
159 |
Eliquis |
Apixaban |
2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
160 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
100mg/20ml |
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
161 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
50mg/10ml |
Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
162 |
Elthon 50mg |
Itoprid hydrochloride |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
163 |
Emla |
Lidocain; Prilocain |
125mg/5g; 125mg/5g |
Kem bôi |
|
164 |
Eprex 10000 U |
Epoetin alfa |
10000 IU/1ml |
Dung dịch tiêm |
|
165 |
Eprex 2000 U |
Epoetin alfa |
2000 IU/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
|
166 |
Eprex 4000 U |
Epoetin alfa |
4000 IU/0,4ml |
Dung dịch tiêm |
|
167 |
Eraxis |
Anidulafungin |
100mg |
Bột đông khô pha dung dịch truyền |
|
168 |
Erbitux |
Cetuximab |
5mg/ml |
Dung dịch tiêm truyền |
|
169 |
Esmeron |
Rocuronium bromide |
10mg/ml |
Dung dịch tiêm |
|
170 |
Eumovate cream |
Clobetasone butyrate (dưới dạng micronised) |
0,05% (kl/kl) |
Kem bôi ngoài da |
(*) |
171 |
Exforge |
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate); Valsartan |
10mg; 160mg |
Viên nén bao phim |
|
172 |
Exforge |
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate); Valsartan |
5mg; 80mg |
Viên nén bao phim |
|
173 |
Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate); Valsartan; Hydrochlorothiazide |
10mg; 160mg; 12,5mg |
Viên nén bao phim |
|
174 |
Exforge HCT 10mg/320mg/25mg |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate); Valsartan; Hydrochlorothiazide |
10mg; 320mg; 25mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
175 |
Exforge HCT 5mg/160mg/12.5 mg |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate); Valsartan; Hydrochlorothiazide |
5mg; 160mg; 12,5mg |
Viên nén bao phim |
|
176 |
Exjade 125 |
Deferasirox |
125mg |
Viên nén phân tán |
|
177 |
Exjade 250 |
Deferasirox |
250mg |
Viên nén phân tán |
|
178 |
Eylea |
Aflibercept |
40mg/ml |
Dung dịch tiêm nội nhãn |
|
179 |
Faslodex |
Fulvestrant |
50mg/ml |
Dung dịch tiêm |
|
180 |
Femara |
Letrozole |
2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
181 |
Flixonase |
Fluticason propionat (siêu mịn) |
0,05% (w/w) |
Hỗn dịch xịt mũi |
|
182 |
Flixotide Evohaler |
Fluticasone propionate |
125mcg/liều xịt |
Thuôc xịt dạng phun mù định liều (dùng để hít qua miệng) |
|
183 |
Flumetholon 0.02 |
FluoromethoIon |
1mg/5ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
184 |
Flumetholon 0.1 |
FluoromethoIon |
5mg/5ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
185 |
Fortum |
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) |
1g |
Bột pha tiêm hay truyền |
|
186 |
Forxiga |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
187 |
Forxiga |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
188 |
Fosmicin for I.V.Use 1g |
Fosfomycin sodium |
1g (hoạt lực) |
Bột pha tiêm |
|
189 |
Fosmicin for I.V.Use 2g |
Fosfomycin sodium |
2g (hoạt lực) |
Bột pha tiêm |
|
190 |
Fosmicin tablets 500 |
Fosfomycin Calcium hydrate |
500mg (hoạt lực) |
Viên nén |
|
191 |
Fosmicin-S for Otic |
Fosfomycin sodium |
300mg (hoạt lực) |
Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai |
|
192 |
Fucidin |
Acid Fusidic |
2% |
Kem |
|
193 |
Fycompa 2 mg |
Perampanel |
2mg |
Viên nén bao phim |
|
194 |
Fycompa 4 mg |
Perampanel |
4mg |
Viên nén bao phim |
|
195 |
Fycompa 8 mg |
Perampanel |
8mg |
Viên nén bao phim |
|
196 |
Gadovist |
Gadobutrol |
1mmol/ml (604,72mg/ml) x 7,5 ml |
Dung dịch tiêm |
|
197 |
Gadovist |
Gadobutrol |
604,72mg tương đương 1 mmol/ml x 5ml |
Dung dịch tiêm |
|
198 |
Galvus |
Vildagliptin |
50mg |
Viên nén |
|
199 |
Galvus Met 50mg/1000mg |
Vildagliptin; Metformin hydrochloride |
50mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
|
200 |
Galvus Met 50mg/500mg |
Vildagliptin; Metformin hydrochloride |
50mg; 500mg |
Viên nén bao phim |
|
201 |
Galvus Met 50mg/850mg |
Vildagliptin; Metformin hydrochloride |
50mg; 850mg |
Viên nén bao phim |
|
202 |
Ganfort |
Bimatoprost; Timolol (dưới dạng Timolol maleate) |
0,3mg/ml; 5mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
203 |
Gemzar |
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) |
1000mg |
Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền |
|
204 |
Gemzar |
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) |
200mg |
Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền |
|
205 |
Glivec 100mg |
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat 119,5mg) |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
206 |
Glucobay 100mg |
Acarbose |
100mg |
Viên nén |
|
207 |
Glucobay 50mg |
Acarbose |
50mg |
Viên nén |
|
208 |
Glucophage |
Metformin hydrochlorid |
1000mg |
Viên nén bao phim |
|
209 |
Glucophage 500mg |
Metformin hydrochlorid |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
210 |
Glucophage 850mg |
Metformin hydrochlorid |
850mg |
Viên nén bao phim |
|
211 |
Glucophage XR 1000mg |
Metformin hydrochlorid |
1000mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
212 |
Glucophage XR 750mg |
Metformin hydrochlorid |
750mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
213 |
Glucovance 500mg/2,5mg |
Metformin hydrochlorid; Glibenclamid |
500mg; 2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
214 |
Glucovance 500mg/5mg |
Metformin hydrochlorid; Glibenclamid |
500mg; 5mg |
Viên nén bao phim |
|
215 |
Grandaxin |
Tofisopam |
50mg |
Viên nén |
|
216 |
Giotrif |
Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
217 |
Giotrif |
Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) |
30mg |
Viên nén bao phim |
|
218 |
Giotrif |
Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
219 |
Giotrif |
Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleate) |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
220 |
Harnal Ocas 0,4mg |
Tamsulosin hydroclorid |
0,4mg |
Viên nén bao phim phóng thích chậm |
|
221 |
Herceptin |
Trastuzumab |
150mg |
Bột đông khô để pha dung dịch truyền |
|
222 |
Herceptin |
Trastuzumab |
440mg |
Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền |
|
223 |
Herceptin |
Trastuzumab |
600mg |
Dung dịch tiêm |
|
224 |
Hidrasec 100mg |
Racecadotril |
100mg |
Viên nang cứng |
(*) |
225 |
Hidrasec 10mg Infants |
Racecadotril |
10mg |
Thuốc bột uống |
(*) |
226 |
Hidrasec 30mg Children |
Racecadotril |
30mg |
Thuốc bột uống |
(*) |
227 |
Humalog Kwikpen |
Insulin lispro |
300U/3ml (tương đương 10,5mg) |
Dung dịch tiêm |
|
228 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Insulin lispro (trong đó 50 % là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) |
300U/3ml |
Hỗn dịch tiêm |
|
229 |
Humalog Mix 75/25 Kwikpen |
Insulin lispro (trong đó 75% là dung dịch insulin lispro và 25% là hỗn dịch insulin lispro protamine) |
300U/3ml |
Hỗn dịch tiêm |
|
230 |
Humira |
Adalimumab |
40mg/0,8ml |
Dung dịch tiêm |
(*) |
231 |
Hyalgan |
Natri hyaluronate |
20mg/2ml |
Dung dịch tiêm trong khớp |
|
232 |
Hyperium |
Rilmenidine dihydrogen phosphate 1,544mg tương đương Rilmenidine 1mg |
1mg |
Viên nén |
|
233 |
Hyzaar 50mg/12.5mg |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
50mg; 12,5mg |
Viên nén bao phim |
|
234 |
Ibrance 100mg |
Palbociclib |
100mg |
Viên nang cứng |
(*) |
235 |
Ibrance 125mg |
Palbociclib |
125mg |
Viên nang cứng |
|
236 |
Ibrance 75mg |
Palbociclib |
75mg |
Viên nang cứng |
|
237 |
Ilomedin 20 |
Iloprost (dưới dạng Iloprost trometamol) |
20mcg/ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền |
|
238 |
Imbruvica |
Ibrutinib |
140mg |
Viên nang cứng |
|
239 |
Imodium |
Loperamide hydrocloride |
2mg |
Viên nang |
(*) |
240 |
Inlyta 5mg |
Axitinib |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
241 |
Invanz |
Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) |
1g |
Bột pha dung dịch tiêm truyền |
|
242 |
Invega Sustenna |
Ống tiêm 1,5ml chứa: Paliperidone palmitate 234mg (Tương đương với 150mg paliperidone) |
150mg/1,5ml |
Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài |
|
243 |
Invega Sustenna |
Ống tiêm 1ml chứa: Paliperidone palmitate 156mg (tương đương với 100mg paliperidone) |
100mg/1ml |
Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài |
|
244 |
Invega Sustenna |
Ống tiêm 0,75ml chứa: Paliperidone palmitate (Tương đương với 75 mg paliperidone) 117mg |
75mg/0,75ml |
Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài |
|
245 |
Invega Sustenna |
Ống tiêm 0,5ml chứa: Paliperidone palmitate (Tương đương với 50mg paliperidone) 78mg |
50mg/0,5ml |
Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài |
|
246 |
Iopamiro |
Iod (dưới dạng lopamidol 612,4mg/ml) |
300mg/ml |
Dung dịch tiêm |
|
247 |
Iopamiro |
lod (dưới dạng Iop amidol 755,3mg/ml) |
370mg/ml |
Dung dịch tiêm |
|
248 |
Iressa |
Gefitinib |
250mg |
Viên nén bao phim |
|
249 |
Jadenu 180mg |
Deferasirox |
180mg |
Viên nén bao phim |
|
250 |
Jadenu 360mg |
Deferasirox |
360mg |
Viên nén bao phim |
|
251 |
Jadenu 90mg |
Deferasirox |
90mg |
Viên nén bao phim |
|
252 |
Jakavi 10mg |
Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphate) |
10mg |
Viên nén |
|
253 |
Jakavi 15 mg |
Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphate) |
15mg |
Viên nén |
|
254 |
Jakavi 20mg |
Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphate) |
20mg |
Viên nén |
|
255 |
Jakavi 5 mg |
Ruxolitìnib (dưới dạng ruxolitinib phosphate) |
5mg |
Viên nén |
|
256 |
Janumet 50mg/1000mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin hydrochloride |
50mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
|
257 |
Janumet 50mg/500mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin hydrochloride |
50mg; 500mg |
Viên nén bao phim |
|
258 |
Janumet 50mg/850mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin hydrochloride |
50mg; 850mg |
Viên nén bao phim |
|
259 |
Janumet XR 100mg/1000mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin HCl |
100mg; 1000mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
|
260 |
Janumet XR 50mg/1000mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin HCl |
50mg; 1000mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
|
261 |
Janumet XR 50mg/500mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate); Metformin HCl |
50mg; 500mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
|
262 |
Januvia 100mg |
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
263 |
Januvia 50mg |
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
264 |
Jardiance |
Empagliflozin |
25 mg |
Viên nén bao phim |
|
265 |
Jardiance |
Empagliflozin |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
266 |
Kadcyla |
Trastuzumab emtansine |
100mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền/Bột pha dung dịch tiêm |
(*) |
267 |
Kadcyla |
Trastuzumab emtansine |
160mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền/Bột pha dung dịch tiêm |
(*) |
268 |
Kary Uni |
Pirenoxin |
0,25mg/5ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
269 |
Keppra |
Levetiracetam |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
270 |
Keppra 250mg |
Levetiracetam |
250mg |
Viên nén bao phim |
|
271 |
Ketosteril |
Acid (RS)-3-methyl-2-oxovaleric (α- ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci; Acid 4-methyI-2-oxovaleric (α- ketoanalogue to leucin), muối calci; Acid 2-oxo-3-phenyIpropionic (α- ketoanalogue to phenylalanin), muối calci; Acid 3-methyl-2-oxobutyric (α- ketoanalogue to valin), muối calci; Acid (RS)-2-hydroxy-4-methylthio-butyric (α- hydroxyanalogue to DL-methionin), muối calci; L-lysin acetat (tương đương với L-lysin); L-threonin; L-tryptophan; L-histidin; L-tyrosin |
Acid (RS)-3-methyl-2-oxovaleric (α- ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0 mg; Acid 4-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0 mg; Acid 2-oxo-3-phenylpropionic (α- ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0 mg; Acid 3-methyl-2- oxobutyric (α-ketoanalogue to valin), muối calci 86,0 mg; Acid (RS)-2- hydroxy-4-methylthio-butyric (α- hydroxyanalogue to DL-methionin), muối calci 59,0 mg; L-lysin acetat (tương đương với 75 mg L-lysin) 105,00 mg; L-threonin 53,0 mg; L- tryptophan 23,0 mg; L-histidin 38,0 mg; L-tyrosin 30,0 mg |
Viên nén bao phim |
|
272 |
Klacid 250mg |
Clarithromycin |
250mg |
Viên nén bao phim |
|
273 |
Klacid 500mg |
Clarithromycin |
500mg |
Bột pha dung dịch tiêm truyền |
|
274 |
Klacid Forte |
Clarithromycin |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
275 |
Klacid MR |
Clarithromycin |
500mg |
Viên nén giải phóng biến đổi |
|
276 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydroclorid |
5mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
|
277 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydroclorid |
5mg; 500mg |
Viên nén bao phim |
|
278 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydroclorid |
2,5mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
|
279 |
Kryxana |
Ribociclib (dưới dạng Ribociclib succinate) |
200mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
280 |
Lacipil 2mg |
Lacidipine |
2mg |
Viên nén bao phim |
|
281 |
Lacipil 4mg |
Lacidipine |
4mg |
Viên nén bao phim |
|
282 |
Lamictal 100mg |
Lamotrigine |
100mg |
Viên nén |
(*) |
283 |
Lamictal 25mg |
Lamotrigine |
25mg |
Viên nén |
(*) |
284 |
Lamictal 50mg |
Lamotrigine |
50mg |
Viên nén |
(*) |
285 |
Lamisil |
Terbinafine hydrochloride |
10mg/1g |
Kem bôi ngoài da |
|
286 |
Lantus |
Insulin Glargine |
100 đơn vị/ml (1000 đơn vị/lọ 10 ml) |
Dung dịch tiêm |
|
287 |
Lantus Solostar |
Insulin Glargine |
100 đơn vị/1ml |
Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn |
|
288 |
Lenvima 10mg |
Lenvatinib (dưới dạng lenvatinib mesilate) |
10mg |
Viên nang cứng |
|
289 |
Lenvima 4mg |
Lenvatinib (dưới dạng lenvatinib mesilate) |
4mg |
Viên nang cứng |
|
290 |
Levemir FlexPen |
Insulin detemir (rDNA) |
300 U/3 ml |
Dung dịch tiêm |
|
291 |
Lipanthyl 200M |
Fenofibrate |
200mg |
Viên nang cứng |
|
292 |
Lipanthyl NT 145mg |
Fenofibrate |
145mg |
Viên nén bao phim |
|
293 |
Lipanthyl supra 160mg |
Fenofibrate |
160mg |
Viên nén bao phim |
|
294 |
Lipidem |
Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides |
Mỗi 100ml chứa: Medium-chain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid triglycerides 2,0g |
Nhũ tương tiêm truyền |
|
295 |
Lipitor |
Atorvastatin |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
296 |
Lipitor |
Atorvastatin |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
297 |
Lipitor |
Atorvastatin |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
298 |
Lipofundin MCT/LCT 10% |
Medium-chain Triglycerides; Soya- bean Oil |
Mỗi 100ml chứa: Medium-chain Triglycerides 5,0g; Soya-bean oil 5,0g |
Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch |
|
299 |
Lipofundin MCT/LCT 20% |
Medium-chain Triglycerides; Soya- bean Oil |
Mỗi 100ml chứa; Medium-chain Triglycerides 10,0g; Soya-bean oil 10,0g |
Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch |
|
300 |
Lixiana |
Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosilat) |
15mg |
Viên nén bao phim |
|
301 |
Lixiana |
Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosilat) |
30mg |
Viên nén bao phim |
|
302 |
Lixiana |
Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosilat) |
60mg |
Viên nén bao phim |
|
303 |
Losec Mups |
Omeprazol (dưới dạng omeprazol magnesi) |
20mg |
Viên nén kháng dịch dạ dày |
|
304 |
Lotemax |
Loteprednol etabonate |
0,5% (5mg/ml) |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
305 |
Lovenox |
Enoxaparin natri |
4000 anti-Xa IU/0,4ml (40mg/0,4ml) |
Dung dịch tiêm |
|
306 |
Lovenox |
Enoxaparin natri |
6000 anti-Xa IU/0,6ml (60mg/0,6ml) |
Dung dịch tiêm |
|
307 |
Lucentis |
Ranibizumab |
1,65mg/0,165 ml |
Dung dịch tiêm |
|
308 |
Lucentis |
Ranibizumab |
2,3mg/0,23ml |
Dung dịch tiêm |
(*) |
309 |
Lucrin PDS Depot 11.25mg |
Leuprorelin acetate |
11,25mg |
Bột pha hỗn dịch tiêm |
|
310 |
Lucrin PDS Depot 3.75mg |
Leuprorelin acetate |
3,75mg |
Bột pha hỗn dịch tiêm |
|
311 |
Lumigan |
Bimatoprost |
0,3mg/3ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
312 |
Lusefi 2.5 mg film- coated tablet |
Luseogliflozin (dưới dạng luseogliflozin hydrate) |
2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
313 |
Lusefi 5 mg film- coated tablet |
Luseogliflozin (dưới dạng luseogliflozin hydrate) |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
314 |
Luvox 100mg |
Fluvoxamine maleate |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
315 |
Lynparza |
Olaparib |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
316 |
Lynparza |
Olaparib |
150mg |
Viên nén bao phim |
|
317 |
Lyrica |
Pregabalin |
75mg |
Viên nang cứng |
|
318 |
Lyrica |
Pregabalin |
150mg |
Viên nang cứng |
|
319 |
Mabthera |
Rituximab |
100mg/10ml (Lọ 10ml) |
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền/dung dịch tiêm truyền |
|
320 |
Mabthera |
Rituximab |
500mg/50ml (Lọ 50ml) |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
321 |
Mabthera |
Rituximab |
1400mg/11,7ml |
Dung dịch tiêm dưới da |
|
322 |
Medrol |
Methylprednisolone |
4mg |
Viên nén |
|
323 |
Medrol |
Methylprednisolone |
16mg |
Viên nén |
|
324 |
Meiact 200mg |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) |
200mg |
Viên nén bao phim |
|
325 |
Meiact 400mg |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) |
400mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
326 |
Meronem |
Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrate) |
1g |
Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch |
|
327 |
Meronem |
Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrate) |
500mg |
Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch |
|
328 |
Miacalcic |
Calcitonin cá hồi tổng hợp |
50 lU/ml |
Dung dịch tiêm |
|
329 |
Micardis |
Telmisartan |
80mg |
Viên nén |
|
330 |
Micardis |
Telmisartan |
40mg |
Viên nén |
|
331 |
Minirin |
Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat 0,1 mg) |
0,089mg |
Viên nén |
|
332 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
30mcg |
Dung dịch tiêm |
(*) |
333 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
100mcg |
Dung dịch tiêm |
(*) |
334 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
50mcg |
Dung dịch tiêm |
(*) |
335 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg |
Viên nén |
|
336 |
Mobic |
Meloxicam |
7,5mg |
Viên nén |
|
337 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg/1,5ml |
Dung dịch tiêm |
(*) |
338 |
Morihepamin |
L-Isoleucin, L-Leucin, L-Lysin acetat, L- Methionin, L-Phenylalanin, L-Threonin, L-Tryptophan, L-Valin, L-Alanin, L- Arginin, L-Aspartic acid, L-Histidin, L- Prolin, L-Serin, L-Tyrosin, Glycin |
Mỗi 100 mL dung dịch chứa: L- Isoleucin 0,920 g, L-Leucin 0,945 g, L-Lysin acetat 0,395 g, L-Methionin 0,044 g, L-Phenylalanin 0,030 g, L- Threonin 0,214 g, L-Tryptophan 0,070 g, L-Valin 0,890 g, L-Alanin 0,840 g, L-Arginin 1,537 g, L- Aspartic acid 0,020 g, L- Histidin 0,310 g, L-Prolin 0,530 g, L-Serin 0,260 g, L-Tyrosin 0,040 g, Glycin 0,540 g |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
339 |
Motilium |
Domperidone |
1mg/ml |
Hỗn dịch uống |
|
340 |
Mucosta Tablets 100mg |
Rebamipid |
100mg |
Viên nén |
(*) |
341 |
Mycamine for injection 50mg/vial |
Micafungin natri |
50 mg (dạng hoạt tính) |
Bột đông khô pha dung dịch tiêm |
|
342 |
Myonal 50mg |
Eperisone hydrochloride |
50mg |
Viên nén bao đường |
(*) |
343 |
Nasonex |
Mometasone furoate (dưới dạng Mometasone furoate monohydrate) |
50mcg/nhát xịt |
Hỗn dịch xịt mũi |
|
344 |
Natrilix SR |
Indapamide |
1,5mg |
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài |
|
345 |
Navelbine |
Vinorelbine |
10mg/1ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
346 |
Navelbine 20mg |
Vinorelbine |
20mg |
Viên nang mềm |
|
347 |
Navelbine 30mg |
Vinorelbine |
30mg |
Viên nang mềm |
|
348 |
Nebido |
Testosteron undecanoate |
1000mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
|
349 |
Nebilet |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) |
5mg |
Viên nén |
|
350 |
Neulastim |
Pegfilgrastim |
6mg/0,6ml |
Dung dịch tiêm |
|
351 |
Neupogen |
Filgrastim |
30MU/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
|
352 |
Neurontin |
Gabapentin |
300mg |
Viên nang cứng |
|
353 |
Nevanac |
Nepafenac |
1mg/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
354 |
Nexavar |
Sorafenib (dạng tosylate) |
200mg |
Viên nén bao phim |
|
355 |
Nexium |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi trihydrate) |
10mg |
Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống |
|
356 |
Nexium |
Esomeprazol natri (tương đương với esomeprazol 40mg) |
42,5mg |
Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch |
|
357 |
Nexium Mups |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) |
40mg |
Viên nén kháng dịch dạ dày |
|
358 |
Nexium Mups |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) |
20mg |
Viên nén kháng dịch dạ dày |
|
359 |
Nimotop |
Nimodipin |
30mg |
Viên nén bao phim |
|
360 |
Nimotop |
Nimodipine |
10mg/50ml |
Dung dịch tiêm truyền |
(*) |
361 |
Nolvadex |
Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
362 |
Nolvadex-D |
Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrat) |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
363 |
Nootropil |
Piracetam |
800mg |
Viên nén bao phim |
|
364 |
Norditropin NordiFlex 5mg/1.5ml |
Somatropin |
3,3mg/ml |
Dung dịch tiêm |
(*) |
365 |
No-Spa 40mg/2ml |
Drotaverine hydrochloride |
40mg/2ml |
Dung dịch tiêm |
|
366 |
No-Spa forte |
Drotaverine hydrochloride |
80mg |
Viên nén |
|
367 |
NovoMix 30 FlexPen |
Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg) |
100 U/1ml |
Hỗn dịch tiêm |
(*) |
368 |
NovoRapid |
Insulin aspart |
1000 U/10ml |
Dung dịch tiêm |
|
369 |
NovoRapid FlexPen |
Insulin aspart (rDNA) |
300 U/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
370 |
Noxafil |
Posaconazole |
40mg/ml |
Hỗn dịch uống |
|
371 |
Ofev |
Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) |
100mg |
Viên nang mềm |
|
372 |
Ofev |
Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) |
150mg |
Viên nang mềm |
|
373 |
Oflovid |
Ofloxacin |
15mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
374 |
Oflovid Ophthalmic Ointment |
Ofloxacin |
0,3% |
Thuốc mỡ tra mắt |
|
375 |
Omnipaque |
Iohexol |
755mg/ml (tương đương Iod 350mg/ml) |
Dung dịch tiêm |
|
376 |
Omnipaque |
Iohexol |
647mg/ml (tương đương Iod 300mg/ml) |
Dung dịch tiêm |
|
377 |
Onbrez Breezhaler |
Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) |
150mcg |
Bột hít chứa trong nang cứng |
|
378 |
Onbrez Breezhaler |
Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) |
300mcg |
Bột hít chứa trong nang cứng |
|
379 |
Onglyza |
Saxagliptin |
2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
380 |
Onglyza |
Saxagliptin |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
381 |
Orgalutran |
Ganirelix |
0,25mg/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
|
382 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
5mg/10ml |
Dung dịch nhỏ mũi |
|
383 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
10mg/10ml |
Dung dịch nhỏ mũi |
|
384 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
5mg/10ml |
Thuốc xịt mũi có phân liều |
|
385 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
10mg/10ml |
Thuốc xịt mũi có phân liều |
|
386 |
Pantoloc 20mg |
Pantoprazole sodium sesquihydrate (tương đương pantoprazole 20mg) |
22,57mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
|
387 |
Pantoloc 40mg |
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate) |
40mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
|
388 |
Pantoloc i.v |
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate) |
40mg |
Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch |
|
389 |
Pariet 10mg |
Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri) |
10mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
(*) |
390 |
Pariet 20mg |
Rabeprazole sodium |
20mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
(*) |
391 |
Pataday |
Olopatadine hydrochloride |
0,2% |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
392 |
Perjeta |
Pertuzumab |
420mg/14 ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
393 |
Plavix |
Clopidogrel hydrogen sulphate tương đương với Clopidogrel base |
300mg |
Viên nén bao phim |
|
394 |
Plavix 75mg |
Clopidogrel hydrogen sulphate tương đương với Clopidogrel base |
75mg |
Viên nén bao phim |
|
395 |
Plendil |
Felodipin |
5 mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
(*) |
396 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) |
110 mg |
Viên nang cứng |
|
397 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) |
150mg |
Viên nang cứng |
|
398 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) |
75mg |
Viên nang cứng |
|
399 |
Priligy 30mg |
Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine hydrochloride) |
30mg |
Viên nén bao phim |
|
400 |
Priligy 60mg |
Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine hydrochloride) |
60mg |
Viên nén bao phim |
|
401 |
Primovist |
Gadoxetate disodium |
0,25 mmol tương đương 181,43mg/ml x 10ml |
Dung dịch tiêm |
|
402 |
Pristiq |
Desvenlafaxin (dưới dạng Desvenlafaxin succinate monohydrate) |
50mg |
Viên nén giải phóng kéo dài |
|
403 |
Procoralan 5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 5mg |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
404 |
Procoralan 7.5mg |
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride) 7,5mg |
7,5mg |
Viên nén bao phim |
|
405 |
Prograf 0.5mg |
Tacrolimus |
0,5mg |
Viên nang cứng |
|
406 |
Prograf 1mg |
Tacrolimus |
1mg |
Viên nang cứng |
|
407 |
Prograf 5mg/ml |
Tacrolimus |
5mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để pha truyền |
|
408 |
Protopic |
Tacrolimus |
0,03% |
Thuốc mỡ |
(*) |
409 |
Protopic |
Tacrolimus |
0,1% |
Thuốc mỡ |
(*) |
410 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
500mcg/2ml |
Hỗn dịch khí dung dùng đế hít |
|
411 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
1mg/2ml |
Hỗn dịch khí dung dùng đế hít |
|
412 |
Phosphalugel |
Aluminium phosphate 20% gel |
12,38g/gói 20g |
Hỗn dịch uống |
|
413 |
Ranexicor |
Ranolazine |
750mg |
Viên nén giải phóng kéo dài |
(*) |
414 |
Ranexicor |
Ranolazine |
375mg |
Viên nén giải phóng kéo dài |
(*) |
415 |
Ranexicor |
Ranolazine |
500mg |
Viên nén giải phóng kéo dài |
(*) |
416 |
Reagila 1.5 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) |
1,5mg |
Viên nang cứng |
|
417 |
Reagila 3 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) |
3mg |
Viên nang cứng |
|
418 |
Reagila 4.5 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) |
4,5mg |
Viên nang cứng |
|
419 |
Reagila 6 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) |
6mg |
Viên nang cứng |
|
420 |
Relenza |
Zanamivir |
5mg/liều |
Thuốc bột hít |
(*) |
421 |
Remeron 30 |
Mirtazapine |
30mg |
Viên nén bao phim |
|
422 |
Remicade |
Infliximab |
100mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền |
|
423 |
Renvela |
Sevelamer carbonate |
800mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
424 |
Restasis |
Cyclosporine |
0,05% (0,5mg/g) |
Nhũ tương nhỏ mắt |
|
425 |
Revolade 25mg |
Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine) |
25mg |
Viên nén bao phim |
|
426 |
Ribomustin |
Bendamustine hydrochloride (tương đương 22,7 mg Bendamustine) |
25mg |
Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
427 |
Ribomustin |
Bendamustine hydrochloride (tương đương 90,8 mg Bendamustine) |
100mg |
Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
428 |
Risperdal |
Risperidone |
2mg |
Viên nén bao phim |
|
429 |
Risperdal |
Risperidone |
1mg |
Viên nén bao phim |
|
430 |
Rocephin 1g I.V |
Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) |
1g |
Thuốc bột pha tiêm |
|
431 |
Rulid 150mg |
Roxithromycin |
150mg |
Viên nén bao phim |
|
432 |
Rupafin |
Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate) |
10mg |
Viên nén |
|
433 |
Ryzodeg FlexTouch 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
(7,68mg; 3,15mg)/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
434 |
Ryzodeg Penfill 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi ống 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
(7,68mg; 3,15mg)/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
435 |
Salzen liquid |
Somatropin |
6mg |
Dung dịch tiêm |
|
436 |
Sandimmun |
Ciclosporin |
50mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch |
|
437 |
Sandimmun Neoral |
Ciclosporin |
100mg/ml |
Dung dịch uống |
|
438 |
Sandimmun Neoral 100mg |
Ciclosporin |
100mg |
Viên nang mềm |
|
439 |
Sandimmun Neoral 25mg |
Ciclosporin |
25mg |
Viên nang mềm |
|
440 |
Sandostatin |
Octreotide |
0,1mg/ml |
Dung dịch tiêm |
|
441 |
Sandostatin Lar 20mg |
Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) |
20 mg |
Bột pha tiêm |
|
442 |
Sandostatin Lar 30mg |
Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) |
30 mg |
Bột pha tiêm |
|
443 |
Sanlein 0.1 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
5mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
444 |
Sanlein 0.3 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
15mg/5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
445 |
Sanlein Mini 0.1 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
0,4mg/0,4ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
446 |
Sanlein Mini 0.3 |
Natri hyaluronat tinh khiết |
1,2mg/0,4ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
447 |
Saxenda 6mg/ml |
Liraglutide |
18mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
448 |
Sayana Press |
Medroxyprogesterone acetate |
104mg/0,65ml |
Hỗn dịch tiêm |
|
449 |
Seretide Accuhaler 50/250mcg |
Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate): Fluticason propionat |
Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg |
Bột hít phân liều |
|
450 |
Seretide Accuhaler 50/500mcg |
Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate); Fluticasone propionate |
Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticasone propionate 500mcg |
Bột hít phân liều |
|
451 |
Seretide Evohaler DC 25/125mcg |
Salmeterol (dạng xinafoate micronised); Fluticasone propionate (dạng micronised) |
Mỗi liều xịt chứa: 25 mcg Salmeterol (dạng xinafoate micronised) và 125mcg Fluticasone propionate (dạng micronised) |
Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương) |
|
452 |
Seretide Evohaler DC 25/250mcg |
Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate micronised); Fluticason propionate (dạng micronised) |
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate micronised) 25 mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg |
Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch |
|
453 |
Seretide Evohaler DC 25/50mcg |
Salmeterol xinafoate; Fluticasone propionate |
Fluticasone propionate 50mcg; Salmeterol 25mcg/liều |
Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng |
|
454 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) |
200mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
(*) |
455 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) |
300mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
(*) |
456 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) |
50mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
(*) |
457 |
Sevorane |
Sevoflurane |
250ml |
Dược chất lỏng nguyên chất dùng để hít |
|
458 |
Sifrol |
Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,18mg pramipexole) |
0,25mg |
Viên nén |
|
459 |
Sifrol |
Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,26mg pramipexole) |
0,375mg |
Viên nén phóng thích chậm |
|
460 |
Sifrol |
Pramipexol dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,52mg pramipexol) |
0,75mg |
Viên nén phóng thích chậm |
|
461 |
Simponi |
Golimumab |
50mg/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
|
462 |
Simulect |
Basiliximab |
20mg |
Bột pha tiêm |
|
463 |
Singulair |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
464 |
Singulair |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) |
4mg |
Cốm uống |
(*) |
465 |
Singulair 4mg |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) |
4mg |
Viên nén nhai |
|
466 |
Singulair 5mg |
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) |
5mg |
Viên nén nhai |
|
467 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) |
40mg |
Bột đông khô pha tiêm |
|
468 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) |
500mg |
Bột đông khô pha tiêm |
|
469 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolone Hemisuccinat |
125mg Methylprednisolon |
Bột vô khuẩn pha tiêm |
|
470 |
Spasmomen |
Otilonium bromide |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
471 |
Spexib 150mg |
Ceritinib |
150mg |
Viên nang cứng |
|
472 |
Spiriva Respimat |
Tiotropium |
0,0025mg/nhát xịt |
Dung dịch để hít |
|
473 |
Sporal |
Itraconazole |
100mg |
Viên nang |
(*) |
474 |
Stabion |
Tianeptine sodium |
12,5mg |
Viên nén bao đường |
(*) |
475 |
Stelara |
Ustekinumab |
45mg/0,5ml |
Dung dịch tiêm |
|
476 |
Stivarga |
Regorafenib |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
477 |
Survanta |
Phospholipids chiết xuất từ phổi bò |
25mg/ml |
Hỗn dịch dùng đường nội khí quản |
|
478 |
Symbicort Rapihaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
(160mcg; 4,5mcg)/liều xịt |
Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít |
|
479 |
Symbicort Rapihaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
(80mcg; 4,5mcg)/liều xịt |
Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít |
|
480 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
(160mcg; 4,5mcg)/liều |
Thuốc bột để hít |
|
481 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
(80mcg; 4,5mcg)/liều |
Bột dùng để hít |
|
482 |
Sympal |
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) |
50mg/2ml |
Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha |
|
483 |
Sympal |
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) |
25mg |
Viên nén bao phim |
|
484 |
Taflotan |
Tafluprost |
0,0375mg/2,5ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
485 |
Taflotan-S |
Tafluprost |
4,5mcg/0,3ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
486 |
Tagrisso |
Osimertinib (tương ứng 47,7 mg Osimertinib mesylat) |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
487 |
Tagrisso |
Osimertinib (tương đương 95,4 mg Osimertinib mesylat) |
80mg |
Viên nén bao phim |
|
488 |
Tamiflu |
Oseltamivir |
75 mg |
Viên nang cứng |
(*) |
489 |
Tanakan |
Dịch chiết ginkgo biloba (Ginkgo biloba extract) |
40mg |
Viên nén bao phim |
|
490 |
Tanganil 500mg/5ml |
Acetylleucine |
500mg/5ml |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
(*) |
491 |
Tarceva |
Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride) |
150mg |
Viên nén bao phim |
|
492 |
Tarceva |
Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride) |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
493 |
Tasigna 150mg |
Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate) |
150mg |
Viên nang cứng |
|
494 |
Tasigna 200mg |
Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate) |
200mg |
Viên nang cứng |
|
495 |
Tavanic |
Levofloxacin |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
496 |
Taxotere |
Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) |
20mg/1ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
497 |
Taxotere |
Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) |
80mg/4ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
|
498 |
Tazocin |
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin Natri); Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Natri) |
4g; 0,5g |
Bột đông khô pha tiêm |
(*) |
499 |
Tebonin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
120mg |
Viên nén bao phim |
|
500 |
Tegretol 200 |
Carbamazepine |
200mg |
Viên nén |
|
501 |
Tegretol CR 200 |
Carbamazepine |
200mg |
Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát |
|
502 |
Telfast HD |
Fexofenadine hydrochloride |
180mg |
Viên nén bao phim |
|
503 |
Temodal Capsule |
Temozolomide |
100mg |
Viên nang cứng |
|
504 |
Tienam |
Imipenem (dưới dạng imipenem monohydrat); Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri) |
500mg; 500mg |
Bột pha dung dịch tiêm truyền |
|
505 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
(3mg; 1mg)/ml |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
|
506 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
(3mg; 1mg)/g |
Mỡ tra mắt |
|
507 |
Tobrex |
Tobramycin |
3mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
508 |
Topamax |
Topiramat |
25mg |
Viên nén bao phim |
|
509 |
Topamax |
Topiramat |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
510 |
TS-One capsule 20 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
20mg; 5,8mg; 19,6mg |
Viên nang cứng |
(*) |
511 |
TS-One capsule 25 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
25mg; 7,25mg; 24,5mg |
Viên nang cứng |
(*) |
512 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) |
40mg; 5mg |
Viên nén |
|
513 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) |
80mg; 5mg |
Viên nén |
|
514 |
Tygacil |
Tigecyclin |
50mg |
Bột đông khô pha tiêm |
|
515 |
Tracleer |
Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrate) |
125mg |
Viên nén bao phim |
|
516 |
Tracleer |
Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrate) |
62,5mg |
Viên nén bao phim |
|
517 |
Tracrium |
Atracurium besylate |
25mg/2,5ml |
Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch |
|
518 |
Tractocile |
Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) |
7,5mg/ml x 5 ml |
Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch |
|
519 |
Trajenta |
Linagliptin |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
520 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 850mg |
Viên nén bao phim |
|
521 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 1000mg |
Viên nén bao phim |
|
522 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 500mg |
Viên nén bao phim |
|
523 |
Travatan |
Travoprost |
0,04mg/ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt |
|
524 |
Tresiba FlexTouch 100U/ml |
Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 10,98mg Insulin degludec |
10,98mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
525 |
Tresiba FlexTouch 200U/ml |
Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 21,96mg Insulin degludec |
21,96mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
526 |
Tresiba Penfill 100U/ml |
Insulin degludec; Mỗi ống 3ml chứa 10,98mg Insulin degludec |
10,98mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
527 |
Trileptal |
Oxcarbazepine |
300mg |
Viên nén bao phim |
|
528 |
Trileptal |
Oxcarbazepine |
60mg/ml |
Hỗn dịch uống |
(*) |
529 |
Ultibro Breezhaler |
Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat); Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide) |
110mcg; 50mcg |
Bột hít chứa trong nang cứng |
(*) |
530 |
Ultracet |
Tramadol hydrochloride; Paracetamol |
37,5mg; 325mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
531 |
Ultravist 300 |
Iopromide |
623,40mg/ml (tương ứng với 300mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền |
|
532 |
Ultravist 370 |
Iopromide |
768,86mg/ml (tương ứng với 370mg Iod) |
Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền |
|
533 |
Unasyn |
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri); Ampicillin (dưới dạng Ampicillin Natri) |
0,5g; 1g |
Thuốc bột pha tiêm, truyền |
|
534 |
Unasyn |
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate dihydrate) |
750mg |
Viên nén bao phim |
|
535 |
Unasyn |
Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin Tosylate) |
375mg |
Viên nén bao phim |
|
536 |
Vastarel 20mg |
Trimetazidine dihydrochloride |
20mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
537 |
Vastarel MR |
Trimetazidine dihydrochloride |
35mg |
Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát |
|
538 |
Vastarel OD 80mg |
Trimetazidin dihydrochloride |
80mg |
Viên nang cứng giải phóng kéo dài |
|
539 |
Velcade |
Bortezomib |
1mg |
Bột pha dung dịch tiêm |
|
540 |
Velcade |
Bortezomib |
3,5 mg |
Bột pha dung dịch tiêm |
|
541 |
Vemlidy |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) |
25mg |
Viên nén bao phim |
|
542 |
Ventolin Inhaler |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) |
100mcg/liều xịt |
Hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp |
|
543 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Mỗi 2,5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfat) 5mg |
Dung dịch khí dung |
|
544 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Mỗi 2,5ml chứa Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfat) 2,5mg |
Dung dịch khí dung |
|
545 |
Vesicare 5mg |
Solifenacin succinate |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
546 |
Viagra |
Sildenafil |
100mg |
Viên nén bao phim |
|
547 |
Viagra |
Sildenafil |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
548 |
Viartril-S |
Glucosamin sulfate |
250mg |
Viên nang |
|
549 |
Viartril-S |
Glucosamin (dưới dạng Crystalline Glucosamine sulfate sodium chloride 1884mg) 1178mg; tương đương 1500mg Glucosamine sulfate |
1500mg |
Bột pha dung dịch uống |
|
550 |
Victoza |
Liraglutide |
18mg/3ml |
Dung dịch tiêm |
|
551 |
Vigamox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) |
5mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
|
552 |
Visanne 2mg tablets |
Dienogest |
2mg |
Viên nén |
|
553 |
Visipaque |
Iodixanol |
652mg/ml (320mgl/ml) |
Dung dịch tiêm |
|
554 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
100mg |
Viên đạn |
|
555 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
75mg |
Viên nén phóng thích chậm |
|
556 |
Voltaren 25 |
Diclofenac natri |
25mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
|
557 |
Voltaren 50 |
Diclofenac natri |
50mg |
Viên nén không tan trong dạ dày |
|
558 |
Voltaren 75mg/3ml |
Diclofenac natri |
75mg/3ml |
Dung dịch thuốc tiêm |
|
559 |
Voltaren Emulgel |
Diclofenac diethylamine |
1,16g/100g |
Gel bôi ngoài da |
|
560 |
Voluven 6% |
Poly (O-2-Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4); Natri clorid |
Poly (O-2-Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) 30g/500ml; Natri clorid 4,5g/500ml |
Dung dịch tiêm truyền |
|
561 |
Votrient 200mg |
Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) |
200mg |
Viên nén bao phim |
|
562 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
563 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
15mg |
Viên nén bao phim |
|
564 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
565 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
2,5mg |
Viên nén bao phim |
|
566 |
Xatral XL 10mg |
Alfuzosin HCl |
10mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
|
567 |
Xenetix 300 |
Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) |
30g/100ml |
Dung dịch tiêm |
|
568 |
Xenetix 350 |
Iodine (dưới dạng lobitridol 76,78g/100ml) |
35g/100ml |
Dung dịch tiêm |
|
569 |
Xiandi 40mg |
Enzalutamide |
40mg |
Viên nang mềm |
|
570 |
Xylocaine Jelly |
Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) |
2% |
Gel |
|
571 |
Xyzal |
Levocetirizine dihydrochloride |
5mg |
Viên nén bao phim |
|
572 |
Yasmin |
Drospirenon; Ethinylestradiol |
3mg; 0,03mg |
Viên nén bao phim |
|
573 |
Zanedip 10mg |
Lercanidipine HCl |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
574 |
Zanedip 20mg |
Lercanidipine HCl |
20mg |
Viên nén bao phim |
|
575 |
Zentel 200mg |
Albendazole |
200mg |
Viên nén bao phim |
(*) |
576 |
Zerbaxa |
Ceftolozane (dưới dạng Ceftolozane sulfate); Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) |
1000mg; 500mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
|
577 |
Zestoretic-20 |
Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat); Hydrochlorothiazid |
20mg; 12,5mg |
Viên nén |
(*) |
578 |
Zestril |
Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) |
10mg |
Viên nén |
(*) |
579 |
Zestril |
Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) |
20mg |
Viên nén |
(*) |
580 |
Zestril |
Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) |
5mg |
Viên nén |
(*) |
581 |
Zinacef |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) |
750mg |
Bột pha tiêm |
|
582 |
Zinnat Suspension |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) |
125mg/5ml |
Cốm pha huyền dịch uống |
|
583 |
Zinnat tablets 125mg |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) |
125mg |
Viên nén bao phim |
|
584 |
Zinnat tablets 250mg |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) |
250mg |
Viên nén bao phim |
|
585 |
Zinnat tablets 500mg |
Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
586 |
Zitromax |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
587 |
Zitromax |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) |
200mg/5ml |
Bột pha hỗn dịch uống |
|
588 |
Zoladex |
Goserelin (dưới dạng Goserelin acetat) |
3,6 mg |
Thuốc cấy dưới da (dạng bơm tiêm đóng sẵn) |
|
589 |
Zoladex |
Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) |
10,8mg |
Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm |
|
590 |
Zoloft |
Sertraline |
50mg |
Viên nén bao phim |
|
591 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg |
Bột pha dung dịch truyền |
|
592 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
|
593 |
Zyrtec |
Cetirizine dihydrochloride |
10mg |
Viên nén bao phim |
|
594 |
Zyrtec |
Cetirizin dihydrochlorid |
1mg/ml |
Dung dịch uống |
|
595 |
Zytiga |
Abiraterone acetate |
250mg |
Viên nén |
|
596 |
Zytiga |
Abiraterone acetate |
500mg |
Viên nén bao phim |
|
597 |
Zyvox |
Linezolid |
600mg/300ml |
Dung dịch truyền |
|
II. Danh mục thuốc có từ một (01) đến hai (02) hãng sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá
STT |
Thành phần/hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
A. |
Danh mục thuốc kháng HIV |
|||
1 |
Tenofovir disoproxil fumarate; Lamivudin; Efavirenz |
300mg; 300mg; 400mg |
Viên |
Viên |
2 |
Efavirenz |
50mg |
Viên |
Viên |
3 |
Efavirenz |
200mg |
Viên |
Viên |
4 |
Lopinavir; Ritonavir |
80mg/ml; 20mg/ml |
Dung dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 |
Ritonavir |
100mg |
Viên |
Viên |
B. |
Danh mục thuốc điều trị lao |
|||
1 |
Isoniazid: Pyrazinamide; Rifampicin |
75mg; 400mg; 150mg |
Viên |
Viên |
C. |
Danh mục vắc xin cho Chương trình tiêm chủng mở rộng |
|||
1 |
Rotavirus ở người sống giảm độc lực chủng RIX4414 |
Mỗi liều 1,5ml chứa: Rotavirus ở người sống giảm độc lực chủng RIX4414 ≥ 106,0 CCID50 |
Hỗn dịch uống |
Ống/Tuýp |
2 |
Rotavirus G1 human-bovine reassortant; Rotavirus G2 human- bovine reassortant; Rotavirus G3 human-bovine reassortant; Rotavirus G4 human- bovine reassortant; Rotavirus P1A[8] human-bovine reassortant; |
Mỗi liều 2ml chứa: Rotavirus G1 human-bovine reassortant ≥ 2,2 triệu IU; Rotavirus G2 human- bovine reassortant ≥ 2,8 triệu IU; Rotavirus G3 human-bovine reassortant ≥ 2,2 triệu IU: Rotavirus G4 human- bovine reassortant ≥ 2,0 triệu IU: Rotavirus P1A[8] human-bovine |
Dung dịch uống |
Tuýp |
3 |
Giải độc tố bạch hầu; Giải độc tố uốn ván; Ho gà (toàn tế bào); HbsAg (rDNA); Polysaccharide vỏ vi khuẩn Hib tinh khiết cộng hợp với giải độc tố uốn ván (Protein tải). |
Mỗi liều 0,5ml vắc xin chứa: Giải độc tố bạch hầu ≤ 25 Lf (≥ 30 IU); Giải độc tố uốn ván ≥ 2.5 Lf ( ≥ 40 IU); Ho gà (toàn tế bào) ≤ 16 OU (≥ 4 IU); HbsAg (rDNA) ≥ 10 mcg; Polysaccharide vỏ vi khuẩn Hib tinh khiết cộng hợp với giải độc tố uốn ván (Protein tải) - 10 mcg. |
Dung dịch tiêm |
Chai/Lọ |
4 |
Giải độc tố bạch hầu tinh chế; Giải độc tố Uốn ván tinh chế; Kháng nguyên ho gà toàn tế bào; Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B tinh chế (r-HBsAg); Polysaccharide của Haemophilus influenza type b (PRP) liên hợp với giải độc tố uốn ván. |
Mỗi liều vắc xin 0,5ml chứa: Giải độc tố bạch hầu tinh chế 25 Lf ( ≥ 30 IU); Giải độc tố Uốn ván tinh chế 5.5 Lf ( ≥ 60 IU); Kháng nguyên ho gà toàn tế bào 16 OU ( ≥ 4 IU); Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B tinh chế (r- HBsAg) 12,5 mcg; Polysaccharide của Haemophilus influenza type b (PRP) liên hợp với giải độc tố uốn ván (20-36,7 mcg) - 11 mcg. |
Dung dịch tiêm |
Chai/Lọ |
5 |
Virus bại liệt týp 1, chủng Mahoney (bất hoạt); Virus bại liệt týp 2, chủng MEF-1 (bất hoạt); Virus bại liệt týp 3, chủng Saukett (bất hoạt) |
Mỗi liều 0,5ml vắc xin chứa: Virus bại liệt týp 1 (chủng Mahoney) bất hoạt 40 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 2 (chủng MEF-1) bất hoạt 8 DU/0,5ml; Virus bại liệt týp 3 (chủng Saukett) bất hoạt 32 DU/0,5ml |
Hỗn dịch tiêm |
Bơm tiêm/Chai/Lọ |
6 |
Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn; Protein vận chuyển CRM197. |
Mỗi liều đơn 0,5ml có chứa: Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4mcg; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Protein vận chuyển CRM197 32mcg |
Hỗn dịch tiêm |
Chai/Lọ |
7 |
Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 9V Polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 14 Polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 18C Polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 19A Polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 19F Polysaccharid phế cầu khuẩn; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn; Protein vận chuyển CRM 197. |
Mỗi bơm tiêm chứa 1 liều đơn 0,5ml có chứa: Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 3 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6A Polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 6B polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4mcg; Huyết thanh tuýp 7F Polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2mcg; Protein vận chuyển CRM197 32mcg |
Hỗn dịch tiêm |
Bơm tiêm |
8 |
Protein L1 HPV6; protein L1 HPV11; protein L1 HPV16; protein L1 HPV18. |
Mỗi liều 0,5ml vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18 chứa protein L1 HPV6: 20mcg; protein L1 HPV11: 40mcg; protein L1 HPV16: 40mcg và protein L1 HPV18: 20mcg |
Hỗn dịch tiêm |
Chai/Lọ |
9 |
Protein L1 HPV týp 6; protein L1 HPV týp 11; protein L1 HPV týp 16; protein L1 HPV týp 18; protein L1 HPV týp 31; protein L1 HPV týp 33: protein L1 HPV týp 45: protein L1 HPV týp 52; protein L1 HPV týp 58 |
Mỗi liều 0,5ml vắc xin chứa: 30mcg protein L1 HPV týp 6; 40mcg protein L1 HPV týp 11: 60mcg protein L1 HPV týp 16; 40mcg protein L1 HPV týp 18; 20mcg protein L1 HPV cho mỗi týp 31; 33; 45; 52 và 58 |
Hỗn dịch tiêm |
Bơm tiêm |
10 |
A/Brisbane/02/2018 (H1N1 )pdm09 - sử dụng chủng tương đương (A/Brisbane/02/2018, IVR- 190) 15 mcg HA: A/South Australia/34/2019 (H3N2) - sử dụng chủng tương đương (A/South Australia/34/2019, IVR-197) 15 mcg HA; B/Washington/02/2019 - sử dụng chủng tương đương (B/Washington/02/2019, chủng hoang dã) 15 mcg HA; B/Phuket/3073/2013 - sử dụng chủng tương đương (B/Phuket/3073/2013, chủng hoang dã) 15 mcg HA |
Mỗi 0,5ml vắc xin chứa: A/Brisbane/02/2018 (H1N1 )pdm09 - sử dụng chủng tương đương (A/Brisbane/02/2018,IVR-190) 15 mcg; A/South Australia/34/2019 (H3N2) - sử dụng chủng tương đương (A/South Australia/34/2019,IVR-197) 15 mcg; B/Washington/02/2019 - sử dụng chủng tương đương (B/Washington 02/2019, chủng hoang dã) 15 mcg; B/Phuket/3073/2013 - sử dụng chủng tương đương (B/Phuket/3073/2013, chủng hoang dã) 15 mcg |
Hỗn dịch tiêm |
Bơm tiêm |
11 |
Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1 A/GuangdongMaonan/ SWL1536/2019 CNIC1909 (H1N1); Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2 A/Hong Kong/2671/2019 IVR-208 (H3N2): Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B B/Washington/02/2019 -15 mcg; Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B: B/Phuket/3073/2013 |
Mỗi liều đơn vắc xin (0,5ml) chứa: Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H1N1 A/GuangdongMaonan/SWL1536/2019 CNIC1909 (H1N1) - 15 mcg; Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm A H3N2 A/Hong Kong/2671/2019 IVR-208 (H3N2) - 15 mcg; Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B B/Washington/02/2019 -15 mcg; Kháng nguyên tinh khiết bất hoạt virus cúm B: B/Phuket/3073/2013 - 15mcg |
Hỗn dịch tiêm |
Bơm tiêm |
12 |
A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09- like strain (A/Brisbane/02/ 2018, IVR-190); A/South Australia/34/2019 (H3N2)-like strain (A/South Australia/34/2019, IVR-197); B/Washington/02/2019-like strain (B/Washington/02/2019, wild type); B/Phuket/3073/2013-like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) |
Mỗi 0,5ml vắc xin chứa: A/Brisbane/02/2018 (H1N1)pdm09- like strain (A/Brisbane/02/2018, IVR- 190) - 15 mcg haemagglutinin; A/South Australia/34/2019 (H3N2)-like strain (A/South Australia/34/2019, IVR-197) - 15 mcg haemagglutinin; B/Washington/02/2019-like strain (B/Washington/02/2019, wild type) - 15 mcg haemagglutinin; B/Phuket/3973/2013-like strain (B/Yamagata/16/88 lineage) (B/Phuket/3073/2013, wild type) - 15 meg haemagglutinin |
Hỗn dịch tiêm |
Xy lanh |
13 |
Polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2, 23F1,2, 41,2, 18C1,3, 19F1,4 |
Một liều (0,5ml) chứa: 1mcg polysaccharide của các týp huyết thanh 11,2 51,2, 6B1,2, 7F1,2, 9V1,2, 141,2, 23F1,2 và 3mcg của các týp huyết thanh 41,2, 18C1,3, 19F1,4 |
Hỗn dịch tiêm |
Bơm tiêm |
D. |
Danh mục thuốc tránh thai cho Chương trình điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng đến năm 2030 |
|||
1 |
Etonogestrel |
68mg |
Que cấy dưới da |
Que cấy |
Ghi chú
1. Về cách ghi “Tên thành phần, hoạt chất" của thuốc tại danh mục:
- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại cột thành phần/hoạt chất và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen: Acyclovir hay Aciclovir: Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri: Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...).
- Trường hợp hoạt chất tại cột thành phần/hoạt chất không ghi gốc muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này sau khi quy đổi về dạng base có cùng nồng độ - hàm lượng tại cột nồng độ, hàm lượng (nếu có cùng chỉ định, liều điều trị) thì vẫn thuộc danh mục.
2. Đối với các thuốc có đánh dấu (*) tại danh mục:
Các thuốc tại cột ghi chú có đánh dấu (*) đã được công bố biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu với giấy đăng ký lưu hành cũ và đang chờ hoàn thiện thủ tục gia hạn hoặc cấp giấy đăng ký lưu hành mới và thủ tục cập nhật công bố Biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Khi các thuốc này được gia hạn hiệu lực lưu hành và được cập nhật công bố Biệt dược gốc thì được áp dụng hình thức đàm phán giá theo quy định lại Thông tư này.
Phụ lục II
DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GlÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
____________________
STT |
Tên vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế |
Đơn vị |
1 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính công nghệ đếm photon |
Hệ thống |
2 |
Hệ thống robot phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
3 |
Hệ thống phẫu thuật trong phẫu thuật sọ não có sử dụng công nghệ lập kế hoạch và Robot trợ giúp chính xác (ROSA BRAIN). |
Hệ thống |
4 |
Hệ thống phẫu thuật trong thay khớp háng, khớp gối (Sử dụng công nghệ lập kế hoạch và robot trợ giúp chính xác) |
Hệ thống |
Ghi chú:
Hệ thống phải bảo đảm đồng bộ theo quy định của chủ sở hữu thiết bị y tế
Phụ lục III
MẪU ĐỀ NGHỊ ĐIỀU TIẾT THUỐC TRÚNG THẦU ĐƯỢC PHÂN BỔ TRONG THỎA THUẬN KHUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________________________
Tên CSYT1/CSYT2 đề nghị điều tiết: ……………………………… Mã đơn vị: ……………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
DANH MỤC THUỐC ĐỀ NGHỊ ĐIỀU TIẾT ĐƯỢC PHÂN BỔ TRONG THỎA THUẬN KHUNG
Kính gửi:……………………………………………….
TT |
Mã thuốc |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Tên thuốc |
GPLH /GPNK |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Tình hình thực hiện kết quả ĐPG của CSYT1/CSYT2 |
Đề nghị điều tiết từ/chuyển cho CSYT2/CSYT1 |
Ghi chú |
|||
Số lượng được phân bổ trong TTK |
Sốlượng đã nhập |
Số lượng phân bổ còn lại đến .... |
Số lượng |
Thành tiền |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ………….khoản.
Người lập |
……………, ngày ….. tháng …. năm ……….. GIÁM ĐỐC |
Phụ lục IV
MẪU ĐỀ NGHỊ ĐIỀU TIẾT VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, THIẾT BỊ Y TẾ TRÚNG THẦU
ĐƯỢC PHÂN BỔ TRONG THỎA THUẬN KHUNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
____________________________
Tên CSYT1/CSYT2 đề nghị điều tiết:…………………………….. Mã đơn vị: ……………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU TIẾT ĐƯỢC PHÂN BỔ TRONG THỎA THUẬN KHUNG
TT |
Tên thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm |
Chủng loại |
GPLH /GPNK |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Tình hình thực hiện kết quả ĐPG của CSYT1/CSYT2 |
Đề nghị điều tiết từ/chuyển cho CSYT2/CSYT1 |
Ghi chú |
|||
Số lượng được phân bổ trong TTK |
Số lượng đã nhập |
Số lượng phân bổ còn lại đến .... |
Số lượng |
Thành tiền |
|
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: ….. khoản
Người lập |
……………, ngày ….. tháng …. năm ……….. GIÁM ĐỐC |
Phụ lục V
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG
THUỐC THUỘC DANH MỤC ĐÀM PHÁN GIÁ THEO THÁNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
___________________________
Tên nhà thầu: Mã nhà thầu: ____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện hợp đồng cung ứng thuốc thuộc danh mục đàm phán giá tháng ....
(Thời gian thực hiện từ ngày …/ …/ … … đến ngày …/ …/ … …)
Kính gửi: …………………………………………..
STT |
Mã thuốc |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Tên thuốc |
GĐKLH GPNK |
Đơn vị tính |
Tồn đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
Số lượng dự kiến nhập |
Ghi chú |
|
Các đơn vị trong thỏa thuận khung |
Các đơn vị ngoài thỏa thuận khung |
||||||||||||
(I) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (10): Các đơn vị được phân bổ trong thỏa thuận khung;
- (11): Các đơn vị không được phân bổ trong thỏa thuận khung
- (13): Số lượng dự kiến nhập/sản xuất tháng tới
Nhà thầu cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin đã kê khai và có trách nhiệm cung cấp các tài liệu làm rõ các thông tin tại biểu mẫu nếu chủ đầu tư yêu cầu.Phụ lục VI
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG
THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM THUỘC DANH MỤC ĐÀM PHÁN GIÁ THEO THÁNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_____________________________
Tên nhà thầu: Mã nhà thầu: ____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện hợp đồng cung ứng thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc danh mục đàm phán giá tháng ....
(Thời gian thực hiện từ ngày …/ …/ … … đến ngày …/ …/ … …)
Kính gửi: …………………………………………..
STT |
Tên thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm |
Chủng loại |
GĐKLH GPNK |
Đơn vị tính |
Tồn đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
Số lượng dự kiến nhập |
Ghi chú |
|
Các đơn vị trong thỏa thuận khung |
Các đơn vị ngoài thỏa thuận khung |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (08): Các đơn vị được phân bổ trong thỏa thuận khung;
- (09): Các đơn vị không được phân bổ trong thỏa thuận khung
- (11): Số lượng dự kiến nhập/sản xuất tháng tới
Nhà thầu cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin đã kê khai và có trách nhiệm cung cấp các tài liệu làm rõ các thông tin tại biểu mẫu nếu chủ đầu tư yêu cầu.
NGƯỜI BÁO CÁO (Ghi rõ họ tên, số điện thoại, email) |
……………, ngày ….. tháng …. năm ……….. NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU |
Phụ lục VII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG
THUỐC CHO TỪNG CƠ SỞ Y TẾ THUỘC DANH MỤC ĐÀM PHÁN GIÁ THEO QUÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_____________________________
Tên nhà thầu: Mã nhà thầu: (ghi theo danh sách nhà thầu đã công bố) ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện hợp đồng cung ứng thuốc cho từng cơ sở y tế thuộc danh mục đàm phán giá theo quý
(Thời gian thực hiện từ ngày …/ …/ … … đến ngày …/ …/ … …)
Kính gửi: …………………………………………..
STT |
Mã thuốc |
Tên hoạt chất |
Nồng độ - Hàm lượng |
Tên thuốc |
GPLH hoặc GPNK |
Tên cơ sở y tế |
Mã cơ sở y tế |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Kết quả thực hiện (số lượng) |
Số QĐ phê duyệt KQTT |
Tồn kho hiện tại |
Số lượng NK/SX quý tới |
Ghi chú |
||
Được phân bổ trong TTK + điều tiết |
Đã giao hàng trong quý |
Được phân bổ còn lại |
||||||||||||||
I. Gói thầu số 1 |
||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Gói thầu số 2:..... |
||||||||||||||||
III. Gói thầu số 3:.... |
||||||||||||||||
IV. Gói thầu số 4: .... |
||||||||||||||||
V. Gói thầu số 5:..... |
NGƯỜI BÁO CÁO (Ghi rõ họ tên, số điện thoại, email) |
……………, ngày ….. tháng …. năm ……….. NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU |
Phụ lục VIII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
CHO TỪNG CƠ SỞ Y TẾ THUỘC DANH MỤC ĐÀM PHÁN GIÁ THEO QUÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________________________
Tên nhà thầu: Mã nhà thầu: (ghi theo danh sách nhà thầu đã công bố) ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện hợp đồng cung ứng thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm cho từng cơ sở y tế thuộc danh mục đàm phán giá theo quý
(Thời gian thực hiện từ ngày …/ …/ … … đến ngày …/ …/ … …)
Kính gửi: …………………………………………..
STT |
Tên thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm |
Chủng loại |
GPLH hoặc GPNK |
Tên cơ ở y tế |
Mã cơ sở y tế |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Kết quả thực hiện (số lượng) |
Số QĐ phê duyệt KQTT |
Tồn kho hiện tại |
Số lượng NK/SX quý tới |
Ghi chú |
||
Được phân bổ trong TTK + điều tiết |
Đã giao hàng trong quý |
Được phân bổ còn lại |
||||||||||||
I. Gói thầu số 1 |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Gói thầu số 2:..... |
||||||||||||||
III. Gói thầu số 3:.... |
||||||||||||||
IV. Gói thầu số 4: .... |
||||||||||||||
V. Gói thầu số 5:.....
|
NGƯỜI BÁO CÁO (Ghi rõ họ tên, số điện thoại, email) |
……………, ngày ….. tháng …. năm ……….. NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU |
Phụ lục IX
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CUNG CẤP
THUỐC THUỘC DANH MỤC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________________________
Tên Đơn vị báo cáo: ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO
Thực hiện kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc thuộc danh mục đàm phán giá
Quý ... năm ....
(Thời gian thực hiện từ ngày …/ …/ … … đến ngày …/ …/ … …)
Kính gửi: …………………………………………..
TT |
Mã thuốc |
Tên hoạt chất |
Nồng độ - Hàm lượng |
Tên thuốc |
GPLH hoặc GPNK |
Tên nhà thầu |
Mã nhà thầu |
Tên cơ sở y tế |
Tỉnh/ TP |
Đơn vị tính |
Số lượng được phân bổ trong TTK |
Kết quả thực hiện (số lượng) |
Số QĐ phê duyệt KQTT |
Ghi chú |
||||
Điều tiết |
Nhập trong kỳ |
Sử dụng trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ |
Phân bổ còn lại |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
Phụ lục X
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CUNG CẤP
THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM THUỘC DANH MỤC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________________________
Tên Đơn vị báo cáo: ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ |
BÁO CÁO
Thực hiện kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm thuộc danh mục đàm phán giá
Quý ... năm ....
(Thời gian thực hiện từ ngày …/ …/ … … đến ngày …/ …/ … …)
Kính gửi: …………………………………………..
TT |
Tên thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm |
Chủng loại |
GPLH hoặc GPNK |
Tên nhà thầu |
Mã nhà thầu |
Tên cơ sở y tế |
Tỉnh/ TP |
Đơn vị tính |
Số lượng được phân bổ trong TTK |
Kết quả thực hiện (số lượng) |
SỐ QĐ phê duyệt KQTT |
Ghi chú |
||||
Điều tiết |
Nhập trong kỳ |
Sử dụng trong kỳ |
Tồn kho cuối kỳ |
Phân bổ còn lại |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ BÁO CÁO |