Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3230:1979 Quế xuất khẩu-Yêu cầu kỹ thuật
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3230:1979
Số hiệu: | TCVN 3230:1979 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/12/1979 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3230 - 79
QUẾ XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Cinnamon for exporting - Technical requirements
Tiêu chuẩn này quy định chất lượng của vỏ quế được gia công để xuất khẩu. Vỏ quế được bóc từ cây Cinnamomum cassia, Anamomum zelanicum Nees… thuộc họ Lauraceae.
1. PHÂN NHÓM
1.1 Quế được chia làm 4 nhóm chính theo yêu cầu kỹ thuật như trong bảng 1.
Bảng 1
Phân nhóm | Yêu cầu kỹ thuật | |||||||
Số thứ tự | Tên nhóm | Hình dạng bên ngoài | Chiều dài thanh quế | Chiều dày thanh quế | Tỷ lệ lớp dần so với chiều dày thanh quế | Độ ẩm tính bằng %, không lớn hơn | Hàm lượng tinh dầu tính bằng ml/100 mg quế ở trạng thái khô tuyệt đối, không nhỏ hơn | Hàm lượng tro toàn phần tính bằng %, không lớn hơn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Quế đồi |
|
|
|
|
|
|
|
Thanh quế tương đối thẳng, được uốn hình lòng máng hoặc số 3, hai đầu gọt vát. | 300 - 500 | Không nhỏ hơn
3 | Không nhỏ hơn
1/3 | 14 | 3,5 | 5,5 | ||
II | Quế thông | Thanh quế tương đối thẳng hoặc cong lượn một chiều, được cuộn ống hoặc cuộn hai mép, hai đầu gọt vát hoặc cưa bằng. Lòng thanh quế màu nâu hoặc nâu sẫm. | 200 - 500 | 2,5 | Khoảng | 14 | 3,0 | 5,5 |
III | Quế vụn | Gồm những mảnh vỡ vụn, lòng thanh quế màu nâu hoặc nâu sẫm | 10 - 190 | 6 | - | 14 | 2,5 | 5,5 |
IV | Quế vụn cành | Gồm những mảnh thanh mỏng bóc ở vỏ cành nhỏ | 10 - 190 | 1 - 1,5 | - | 14 | 2,0 | 5,5 |
1.2 Tùy theo đặc điểm riêng biệt mà phân loại quế như quy định trong bản phụ lục kèm theo.
1.3 Cho phép chỗ bị ải hoặc vết đốm đen không lớn hơn 1/3 diện tích lòng thanh quế.
1.4 Mùi vị của quế phải thơm cay đặc trưng của sản phẩm.
1.5 Quế phải khô, sạch, không có đất cát, rêu mốc và sâu bệnh thuộc đối tượng kiểm dịch. Cho phép có lẫn tạp chất không quá 2 %.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ TIẾN HÀNH THEO TCVN 3231 - 79
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1 Quế loại I và II được đóng trong hòm gỗ nan két, hòm gỗ dán hoặc hòm các tông. Hòm có kích thước 400 x 530 x 850 mm. Trong hòm lót cót hoặc bao cói, sau đó lót giấy chống ẩm. Hòm phải được chèn lót chặt chẽ, bên ngoài hòm siết chặt 2 vòng đai nẹp sắt (hoặc nhựa) đảm bảo chắc chắn cho vận chuyển đường dài.
Quế thuộc nhóm III hoặc IV được đóng trong bao tải hoặc bao cói.
3.2 Khối lượng mỗi đơn vị bao gói đóng theo sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán song phải được ghi cụ thể trong hợp đồng.
3.3 Trên mỗi đơn vị bao gói phải ghi ký mã hiệu rõ ràng, sạch sẽ bằng mực (sơn hoặc phẩm màu) không phai với nội dung:
Tên và địa chỉ người bán hàng;
Tên và địa chỉ người mua hàng;
Số thứ tự trong lô hàng;
Số hợp đồng (nếu có);
Ký mã hiệu;
Dấu hiệu bảo quản.
3.4 Quế phải được bảo quản trong kho khô ráo, sạch sẽ, được để trên bục cao từ 300 - 500 mm và cách tường ít nhất 500 mm.
3.5 Không được để lẫn các loại hàng hóa khác có mùi vị lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng của quế.
3.6 Cho phép vận chuyển quế trên các phương tiện vận tải, phải khô, sạch và có mui bạt che đậy tránh mưa nắng.
PHỤ LỤC
Phụ lục này phân loại quế theo các đặc điểm riêng biệt.
Nhóm | Tên quế | Ký hiệu thương mại | Đặc điểm riêng biệt |
I | Miền nam kẹp loại 1 | MNK1 | Lớp dầu chiếm không ít hơn 1/2 chiều dày thanh quế. Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 450 g, vết nứt hai đầu không dài hơn 50 mm. |
Miền nam kẹp loại 2 | MNK2 | Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 350 g. Vết nứt hai đầu không dài hơn 100 mm. | |
Miền nam kẹp loại 3 | MNK3 | Khối lượng thanh quế không nhỏ hơn 200 g. Vết nứt hai đầu không quá 150 mm. | |
Miền nam kẹp vỡ | MNKV | Gồm những thanh không đủ tiêu chuẩn các loại trên hoặc bị giập vỡ được khâu lại. Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 150 g. Cho phép có hai mắt thủng, mỗi mặt không dài hơn 100 mm. | |
Miền nam ngáng | MNN | Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 150 g, không có mắt thủng hoặc giập vỡ. Được uốn theo hình lòng máng. | |
II | Quế thông Yên Bái loại 1 | YB1 | Lớp dầu chiếm không ít hơn 1/2 chiều dày thanh quế. |
Quế thông Yên Bái loại 2 | YB2 | Lòng thanh quế rải rác có đốm đen. | |
Quế thông Yên Bái loại 3 | YB3 | Thanh quế thẳng hoặc cong lượn một chiều, cuộn ống không đều đầu to đầu nhỏ. Lớp dầu không, rõ ràng, lòng thanh quế rải rác có đốm đen. | |
III | Quế vụn Yên Bái loại tốt | YBV | Riêng loại quế vụn (YBVX, QNVX) cho phép có những mãnh u màu và bị biến chất về màu sắc lớp dầu, tỷ lệ quế vụn loại tốt, được lẫn không lớn hơn 20 % trong tổng lô hàng. |
IV | Quế vụn cành | QVC | Thanh quế mỏng, nhỏ. Không được lẫn các loại vỏ cây khác. |