Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1662:1975 Khăn bông xuất khẩu-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 1662:1975 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu , Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/11/1975
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1662:1975

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1662:1975

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1662:1975 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1662:1975 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1662 - 75

KHĂN BÔNG XUẤT KHẨU

YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho khăn tắm, khăn mặt dệt bằng sợi bông thiên nhiên đã qua tẩy trắng hoặc nhuộm màu dùng để xuất khẩu.

2. Kích thước khăn bông phải theo đúng quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên gọi

Cỡ (cm)

Chiều dài (cm)

Chiều rộng (cm)

Chiều cao bông (cm)

Chiều rộng biên (cm)

Đường viền gấu (cm)

Khăn tắm bông đôi

120 x 60

100 x 50

120 ± 2

100 ± 2

60 ± 1

50 ± 0,5

0,35

0,35

1,2 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

Khăn tắm bông đơn

100 x 50

90 x 42

100 ± 2

90 ± 1

50 ± 0,5

42 ± 0,5

0,35

0,35

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

Khăn mặt bông đôi

84 x 42

75 x 35

84 ± 1

75 ± 1

42 ± 0,5

35 ± 0,5

0,30

0,30

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

Khăn mặt bông đơn

75 x 35

60 x 29

29 x29

75 ± 1

60 ± 1

29 ± 0,5

35 ± 0,5

29 ± 0,5

29 ± 0,5

0,30

0,30

0,30

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

1,0 ± 0,3

Chú thích. Trường hợp do yêu cầu của khách hàng và được sự đồng ý của cơ quan ban hành tiêu chuẩn, cho phép sản xuất khăn có kích thước khác với quy định trên.


3. Các chỉ tiêu cơ lý của khăn bông phải theo đúng quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên và cỡ khăn

Chỉ số sợi Nm (m/g)

Mật độ sợi bông trên 10 cm (sợi)

Khối lượng (g/chiếc)

Lực kéo đứt băng vải 50 x 200 mm không nhỏ hơn (kG)

Độ mao dẫn không nhỏ hơn mm/30 phút

Độ bền màu (cấp)

Dọc

Ngang

Dịp

Bông

Khăn tắm bông đôi

120 x 60

100 x 50

34 - 37,4 (20 -22)

34 - 37,4 (20 -22)

190

170

190

170

240 ± 15

240 ± 15

252 ± 5

163 ± 5

 

 

Không nhỏ hơn 4 cho màu nhạt và không nhỏ hơn 3 cho màu đậm

Khăn tắm bông đơn

100 x 50

90 x 42

34 - 37,4 (20 -22)

34 - 37,4 (20 -22)

220

90

110

90

260 ± 15

160 ± 10

132 ± 5

112 ± 5

28

90

Khăn mặt bông đôi

84 x 42

75 x 35

27,2 - 37,4 (16 - 22)

34 - 37,4 (20 - 22)

190

170

190

170

160 ± 10

240 ± 15

122 ± 5

71 ± 3

 

 

Khăn mặt bông đơn

75 x 35

60 x 29

29 x 29

34 - 37,4 (20 -22)

34 - 37,4 (20 -22)

34 - 37,4 (20 -22)

220

87

110

87

260 ± 15

160 ± 10

62 ± 3

50 ± 3

 

 

4. Các chỉ tiêu khuyết tật của khăn bông được đánh lỗi theo quy định trong bảng 3.

Bảng 3

Số thứ tự

Tên gọi các khuyết tật (lỗi)

Mức độ khuyết tật

Điểm

Khăn tắm

Khăn mặt

1

2

3

4

5

1

Cách nhát ngang

Trong lòng bông cách hẳn một dường sợi

8

6

2

Cách bông

nhẹ

 

Trong lòng bông có một đường ngang bông thấp xuống 1/2 chiều cao bông

 

4

 

2

 

vừa

Trong lòng bông có hai đường ngang bông thấp xuống 1/2 chiều cao bông

7

5

 

nặng

Trong lòng bông cách hai đường sợi ngang

Thứ phẩm

3

Bậc thang

nhẹ

nặng

 

Soi lên mới thấy và chiếm 1/4 khăn

Nhìn ở mặt phẳng đã thấy

 

4

9

 

2

6

4

Tụt bông

nhẹ

vừa

 

Cách biên hoặc đầu khăn 1 cm2

Giữa lòng bông có 1 cm2

 

1

2

 

1/2

1

5

Sùi bông

nhẹ

vừa

nặng

 

Ở gần biên hoặc đầu khăn có 1 cm2

Ở giữa lòng bông có 1 cm2

Dài che mất 1/3 biển

 

1

4

5

 

1/2

2

3

6

Nát bông

nhẹ

nặng

 

Một mặt

Cả hai mặt

 

5

9

 

3

5

7

Khăn chữ triện hoặc kẻ ô vuông nhưng ô không vuông hoặc không cân

Một dãy ngang

6

4

8

Đứt sợi dọc

nhẹ

vừa

 

Một sợi bông dài 5 cm (bông đôi)

Một sợi dịp dài 5 cm

 

1

3

 

1/2

2

9

Đứt sợi ngang

Khăn dệt chập hai sợi, đứt một sợi dài 5 cm

2

1

10

Lỗi nóng

Sai tổ chức dệt

10

5

11

Biên lượn răng cưa thắt biên sâu 2 mm

 

 

 

nhẹ

vừa

nặng

Một bên biên và chiếm 1/3 khăn

Cả một bên

Cả hai bên

4

8

11

2

4

9

12

Lược không ăn

1 cm

6

3

13

Nồi bông ở đầu (rộm chân cua)

nhẹ

 

nặng

 

Ở một đầu khăn

Cả hai đầu

Ở một đầu khăn

Cả hai đầu

 

2

3

3

5

 

1

2

2

3

14

Mật độ đường viền không đúng quy định

 

 

 

nhẹ

1 cm thiếu 1 mũi

2

1

nặng

1 cm thiếu 2 mũi

Trả lại để sửa

15

Biên hoặc đầu khăn may không cân đối

 

Trả lại để sửa

16

Viền không khớp với đường kẻ

nhẹ

nặng

 

Một đầu khăn

Cả khăn

1

1/2

Trả lại để sửa

17

Nhãn hiệu

Đỉnh không ngay ngắn và sai vị trí

Trả lại để sửa

18

Vết bẩn rõ

Ở cạnh khăn 1 cm2

3

2

19

Loang nặng, nhẹ

 

Thứ phẩm

20

Thủng rách

nhẹ

nặng

 

Cạnh khăn 1 cm2

Giữa khăn

8

6

Thứ phẩm

 


5. Mức độ khuyết tật được đánh điểm tương ứng với quy định trong bảng 3. Trường hợp khuyết tật bé hoặc lớn hơn mức quy định phải lấy điểm quy định làm chuẩn để suy ra.

6. Cuối đường may phải lại mũi.

7. Căn cứ vào điểm khuyết tật, phân loại khăn bông theo đúng quy định trong bảng 4.

Bảng 4

Tên khăn

Loại

A

B

C

Khăn tắm

Không lớn hơn 8 điểm

Không lớn hơn 10 điểm

Không lớn hơn 12 điểm

Khăn mặt

Không lớn hơn 6 điểm

Không lớn hơn 8 điểm

Không lớn hơn 10 điểm

Chú thích: Đối với khăn tắm, không được có khuyết tật quá 4 điểm cho loại A và 6 điểm cho loại B; đối với khăn mặt không được có khuyết tật quá 3 điểm cho loại A và 4 điểm cho loại B.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1662:1975

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1988 Khăn bông xuất khẩu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×