Thông tư 32/2022/TT-BCT Sửa đổi Thông tư 05/2022/TT-BCT ngày 18/02/2022
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ CÔNG THƯƠNG ____________ Số: 32/2022/TT-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực
__________________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực ký ngày 15 tháng 11 năm 2020 qua hình thức trực tuyến;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh
|
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong RCEP)
___________________
1. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT), Phụ lục này đưa ra các quy định để xác định xuất xứ hàng hóa.
2. Tiêu chí “hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên” và “hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên” nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT được áp dụng đối với tất cả các dòng hàng.
3. Để diễn giải Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) Phần là một phần của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
b) Chương là hai chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
c) Nhóm là bốn chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
d) Phân nhóm là sáu chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
4. Trường hợp có nhiều tiêu chí xuất xứ hàng hóa để lựa chọn trong Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa có xuất xứ khi đáp ứng một trong các tiêu chí xuất xứ đó.
5. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa (sau đây gọi là “CTC”) chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.
6. Trường hợp tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa có quy định nguyên liệu loại trừ, quy định loại trừ áp dụng với nguyên liệu không có xuất xứ.
7. Theo quy định tại Phụ lục này:
a) RVC40 là hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi là “RVC”) không thấp hơn 40% được tính theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2022/TT-BCT.
b) CC là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 số.
c) CTH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số.
d) CTSH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 6 số.
đ) WO là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT-BCT. Khi tiêu chí xuất xứ hàng hóa là WO, hàng hóa đó vẫn được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT.
e) CR là quy tắc phản ứng hóa học. Sản phẩm hóa học được coi là có xuất xứ nếu quy tắc phản ứng hóa học diễn ra tại nước thành viên đó. Phản ứng hóa học là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học:
e1) Hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác.
e2) Khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước.
e3) Thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
8. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng năm 2022 (sau đây gọi là Phiên bản HS 2022).
Phiên bản HS 2022 |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
PHẦN I – ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
||||
01 |
|
|
CHƯƠNG 1: ĐỘNG VẬT SỐNG |
WO |
02 |
|
|
CHƯƠNG 2: THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ |
CC ngoại trừ từ Chương 01 |
03 |
|
|
CHƯƠNG 3: CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
|
|
03.01 |
|
Cá sống |
WO |
|
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
CC |
|
03.03 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
CC |
|
03.04 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
CC |
|
|
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
|
|
0304.33 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
CC |
|
|
0304.39 |
- - Loại khác |
1. CTH đối với cá chép (Catla catla, Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Cyprinus spp. (trừ Cyprinus carpio), Carassius spp. (trừ Carassius carassius), Labeo spp., Megalobrama spp.), 2. CC cho bất kỳ loại khác |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.42 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.43 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.44 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.47 |
- - Cá nhám gốc và cá mập khác |
CTH |
|
|
0304.48 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
CTH |
|
|
0304.49 |
- - Loại khác |
CTH |
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
|
0304.52 |
- - Cá hồi |
CC |
|
|
0304.53 |
- -Cá thuộc các họ Brcgmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC |
|
|
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
|
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
|
0304.56 |
- - Cá nhám gốc và cá mập khác |
CC |
|
|
0304.57 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
|
0304.59 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
CC |
|
|
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
|
|
0304.63 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
CC |
|
|
0304.69 |
- - Loại khác
|
1. CC hoặc RVC40 đối với cá chép (Catla catla, Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Cyprinus spp. (trừ Cyprinus carpio), Carassius spp. (trừ Carassius carassius), Labeo spp., Megalobrama spp.), 2. CC cho bất kỳ loại khác |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.74 |
- - Cá tuyết hake (MerluCcius spp., Urophycis spp.) |
CTH |
|
|
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.82 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.83 |
- - Cá bơn (Plcuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.86 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.87 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (KatsuWonus pelamis) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.88 |
- - Cá nhám gốc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0304.89 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
|
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
|
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
|
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
|
0304.95 |
-- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
|
0304.96 |
- - Cá nhám gốc và cá mập khác |
CC |
|
|
0304.97 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
|
0304.99 |
- - Loại khác: |
CC |
|
03.05 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
|
0305.32 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
CC |
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.42 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.43 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasseiti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
|
0305.49 |
- - Loại khác: |
CC |
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephaius) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.52 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
|
0305.53 |
-- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridac, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
|
0305.54 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
CC |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
CC |
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
0305.61 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CTH |
|
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.63 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
CTH |
|
|
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
CC |
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
CC |
|
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
CC |
|
03.08 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
CC |
|
03.09 |
|
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
0309.10 |
- Của cá |
CTH |
|
|
0309.90 |
- Loại khác: |
CC |
04 |
|
|
CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM BƠ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
|
|
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC hoặc RVC40 |
|
04.02 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC hoặc RVC40 |
|
04.03 |
|
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
CC hoặc RVC40 |
|
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC hoặc RVC40 |
|
04.05 |
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
CC hoặc RVC40 |
|
04.06 |
|
Pho mát và curd |
|
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
|
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
0407.90 |
- Loại khác: |
CC |
|
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC |
|
04.09 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
CC |
|
04.10 |
|
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
05 |
|
|
CHƯƠNG 5: SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC |
|
|
05.01 |
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người |
CC |
|
05.02 |
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên |
CC |
|
05.04 |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
CC ngoại trừ từ Chương 01 |
|
05.05 |
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
CC |
|
05.06 |
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
|
05.07 |
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
|
05.08 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
|
05.10 |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
CC |
|
05.11 |
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
CC |
PHẦN II - CÁC SẢN THẨM THỰC VẬT |
|
|||
06 |
|
|
CHƯƠNG 6: CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ |
CC hoặc RVC40 |
07 |
|
|
CHƯƠNG 7: RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ VÀ RỄ ĂN ĐƯỢC |
|
|
07.01 |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0701.10 |
- Để làm giống |
WO |
|
|
0701.90 |
- Loại khác: |
WO |
|
07.02 |
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.03 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.04 |
|
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.05 |
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.06 |
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.07 |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.08 |
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.09 |
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.10 |
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
CC |
|
07.11 |
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
CC |
|
07.12 |
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
CC |
|
07.13 |
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
CC |
|
07.14 |
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
CC |
08 |
|
|
CHƯƠNG 8: QUẢ VÀ QUẢ HẠCH (NUTS) ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA |
|
|
08.01 |
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
CC |
|
|
0801.12 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
CC |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác: |
CC |
|
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
|
|
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
CC |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
|
08.02 |
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
0802.11 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
0802.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.22 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
0802.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
0802.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.42 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười); |
|
|
|
0802.51 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.52 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
|
|
|
0802.61 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.62 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0802.70 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
CC |
|
|
0802.80 |
- Quả cau |
CC |
|
|
|
- Loại khác |
|
|
|
0802.91 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.92 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
CC |
|
|
0802.99 |
- - Loại khác |
CC |
|
08.03 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
CC |
|
08.04 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
CC |
|
08.05 |
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
CC |
|
08.06 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô |
CC |
|
08.07 |
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
CC |
|
08.08 |
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
CC |
|
08.09 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
CC |
|
08.10 |
|
Quả khác, tươi |
CC |
|
08.11 |
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC |
|
08.12 |
|
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
CC |
|
08.13 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
|
|
0813.10 |
- Quả mơ |
CC |
|
|
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
CC |
|
|
0813.30 |
- Quả táo (apples) |
CC |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
CC |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
CC hoặc RVC40 |
|
08.14 |
0814.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
CC hoặc RVC40 |
09 |
|
|
CHƯƠNG 9: CA PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VA CÁC LOẠI GIA VỊ |
|
|
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
CC |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
RVC40 |
|
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
RVC40 |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
RVC40 |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
|
09.02 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
WO |
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
WO |
|
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
CC |
|
09.03 |
0903.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
CC |
|
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
CC |
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
WO |
|
09.05 |
|
Vani |
|
|
|
0905.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0905.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
09.06 |
|
Quế và hoa quế |
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
|
|
0906.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
|
|
0907.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0907.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
09.08 |
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
|
0908.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0908.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
|
0908.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0908.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
|
0908.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0908.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
09.09 |
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries) |
|
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
|
0909.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0909.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
|
0909.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0909.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
|
|
- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
CC |
|
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
|
|
- Gừng: |
|
|
|
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
|
|
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
|
|
0910.20 |
- Nghệ tây |
CC |
|
|
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
CC |
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
10 |
|
|
CHƯƠNG 10: NGŨ CỐC |
WO |
11 |
|
|
CHƯƠNG 11: CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ |
|
|
11.01 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin |
CC |
|
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
1103.11 |
- - Của lúa mì |
CC |
|
|
1103.13 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
|
1103.20 |
- Dạng viên |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
11.04 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
1104.12 |
- - Của yến mạch |
CC |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
1104.22 |
- - Của yến mạch |
CC |
|
|
1104.23 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
|
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
11.05 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
CC |
|
11.06 |
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
CC |
|
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
11.08 |
|
Tinh bột; inulin |
CC |
|
11.09 |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
CC |
12 |
|
|
CHƯƠNG 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ |
|
|
12.01 |
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
|
12.02 |
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
|
1202.30 |
- Hạt giống |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1202.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
|
|
1202.42 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.03 |
1203.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
WO |
|
12.04 |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.05 |
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
|
12.06 |
1206.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.07 |
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
|
12.08 |
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
CTH |
|
12.09 |
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
CC |
|
12.10 |
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
CC |
|
12.11 |
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
|
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
WO |
|
|
1211.30 |
- Lá coca |
WO |
|
|
1211.40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
|
|
1211.50 |
- Cây ma hoàng |
CC |
|
|
1211.60 |
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) |
CC |
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
CC |
|
12.12 |
|
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|
12.13 |
1213.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
CC |
|
12.14 |
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
CC |
13 |
|
|
CHƯƠNG 13: NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC |
|
|
13.01 |
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
CC |
|
13.02 |
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|
|
1302.11 |
- - Thuốc phiện: |
CC |
|
|
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
CC |
|
|
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
CC |
|
|
1302.14 |
- - Từ cây ma hoàng |
CC |
|
|
1302.19 |
- - Loại khác: |
CC ngoại trừ từ phân nhóm 1211.20 |
|
|
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
CC |
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|
|
1302.31 |
- - Thạch rau câu (agar-agar) |
CC |
|
|
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar |
CC |
|
|
1302.39 |
- - Loại khác: |
CC |
14 |
|
|
CHƯƠNG 14: VẬT LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
CC |
PHẦN III - CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
||||
15 |
|
|
CHƯƠNG 15: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
|
|
15.01 |
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
CC |
|
15.02 |
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
CC |
|
15.03 |
1503.00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
CC |
|
15.04 |
|
Mỡ và dầu và các phẩn phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.05 |
1505.00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
CC |
|
15.06 |
1506.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.07 |
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
1507.10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
CC |
|
|
1507.90 |
- Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
15.08 |
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.09 |
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.10 |
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
CC |
|
15.11 |
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN) |
|
|
|
1511.10 |
- Dầu thô |
WO |
|
|
1511.90 |
- Loại khác: |
CC |
|
15.12 |
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.13 |
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
|
|
1513.11 |
- - Dầu thô: |
CC |
|
|
1513.19 |
- - Loại khác: |
CC |
|
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
1513.21 |
- - Dầu thô: |
WO |
|
|
1513.29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
15.14 |
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.15 |
|
Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
CC |
|
15.16 |
|
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaidin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
CC |
|
15.17 |
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16 |
CC hoặc RVC40 |
|
15.18 |
1518.00 |
Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC hoặc RVC40 |
|
15.20 |
1520.00 |
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin. |
CC hoặc RVC40 |
|
15.21 |
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu |
CC |
|
15.22 |
1522.00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
CC |
PHẦN IV - THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI |
||||
16 |
|
|
CHƯƠNG 16: CÁC CHẾ THẨM TỪ THỊT, CÁ, ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC, HOẶC TỪ CÔN TRÙNG |
|
|
16.01 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
1. CC hoặc RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác |
|
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
|
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
1. CC hoặc RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác |
|
|
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CC |
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CC |
|
|
1602.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
|
- Từ lợn: |
|
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
CC |
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: |
CC |
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
CC |
|
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò: |
CC |
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
1. CC hoặc RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác |
|
16.03 |
1603.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
CC hoặc RVC40 |
|
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
CC |
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
CC |
|
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
CC |
|
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
CC |
|
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
CC |
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
CC |
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
CC |
|
|
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
|
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
CC |
|
|
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
CC |
|
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
CC |
17 |
|
|
CHƯƠNG 17: ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG |
|
|
17.01 |
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
1701.12 |
- - Đường củ cải |
CC ngoại trừ từ phân nhóm 1212.91 |
|
|
1701.13 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
WO |
|
|
1701.14 |
- - Các loại đường mía khác |
WO |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
1701.91 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
CC hoặc RVC40 |
|
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
17.02 |
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
CC |
|
17.03 |
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
CC |
|
17.04 |
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
CTH |
18 |
|
|
CHƯƠNG 18: CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO |
|
|
18.01 |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
CC |
|
18.02 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
CC |
|
18.03 |
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.04 |
1804.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.05 |
1805.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.06 |
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
CTH hoặc RVC40 |
19 |
|
|
CHƯƠNG 19: CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH |
|
|
19.01 |
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|
19.02 |
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến |
CC |
|
19.03 |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự |
CC |
|
19.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|
19.05 |
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
20 |
|
|
CHƯƠNG 20: CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS) HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY |
|
|
20.01 |
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
CC |
|
20.02 |
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
CC |
|
20.03 |
|
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
CC |
|
20.04 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
CC |
|
20.05 |
|
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
CC |
|
20.06 |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
CC |
|
20.07 |
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC |
|
20.08 |
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
CC |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
CC |
|
|
2008.20 |
- Dứa: |
CC |
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
CC |
|
|
2008.40 |
- Lê |
CC |
|
|
2008.50 |
- Mơ |
CC |
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
CC |
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân dào: |
CC |
|
|
2008.80 |
- Dâu tây |
CC |
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
CC |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoCcos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): |
CC |
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
CC |
|
20.09 |
|
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
|
2009.11 |
- - Đông lạnh |
CC |
|
|
2009.12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
CC |
|
|
2009.19 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi: |
|
|
|
2009.21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC |
|
|
2009.29 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
2009.31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.39 |
- - Loại khác |
CC |
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
|
|
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.49 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.50 |
- Nước cà chua ép |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
2009.61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.69 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
|
|
2009.71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác: |
|
|
|
2009.81 |
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis- idaea): |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
CC hoặc RVC40 |
21 |
|
|
CHƯƠNG 21: CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC |
|
|
21.01 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
CC hoặc RVC40 |
|
21.02 |
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
CC hoặc RVC40 |
|
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
CC hoặc RVC40 |
|
21.04 |
|
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
CC hoặc RVC40 |
|
21.05 |
2105.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
CC hoặc RVC40 |
|
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
2106.10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) |
CC hoặc RVC40 |
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
22 |
|
|
CHƯƠNG 22: ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM |
|
|
22.01 |
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết |
CC |
|
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
CC |
|
22.03 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt |
CC |
|
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
|
|
2204.10 |
- Rượu vang nổ (1) |
CTSH |
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
|
|
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.22 và 2204.29 |
|
|
2204.22 |
- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.21 và 2204.29 |
|
|
2204.29 |
- - Loại khác: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.21 và 2204.22 |
|
|
2204.30 |
- Hèm nho khác: |
CC |
|
22.05 |
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm |
CTH |
|
22.06 |
2206.00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
|
22.07 |
|
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
CC |
|
22.08 |
|
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
22.09 |
2209.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic |
CTH |
23 |
|
|
CHƯƠNG 23: PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN |
|
|
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
CC |
|
23.02 |
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
CC |
|
23.03 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
CC |
|
23.04 |
2304.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
CC |
|
23.05 |
2305.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
CC |
|
23.06 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
CTH |
|
23.07 |
2307.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
CC |
|
23.08 |
2308.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
|
23.09 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
CTH hoặc RVC40 |
24 |
|
|
CHƯƠNG 24: THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN THẨM, CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI |
|
|
24.01 |
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
CC |
|
24.02 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
CTH |
|
24.03 |
|
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
CTH |
|
24.04 |
|
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người |
|
|
|
|
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: |
|
|
|
2404.11 |
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên |
CTH ngoại trừ từ nhóm 24.03 |
|
|
2404.12 |
- - Loại khác, chứa nicotin: |
CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40 |
|
|
2404.19 |
- - Loại khác: |
1. CTH ngoại trừ từ nhóm 24.03 cho các sản phẩm thay thế thuốc lá đã sản xuất, 2. CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40 cho bất kỳ loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
2404.91 |
- - Loại dùng qua đường miệng: |
CTH ngoại trừ từ nhóm 21.06, hoặc RVC40 |
|
|
2404.92 |
- - Loại thẩm thấu qua da: |
CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40 |
|
|
2404.99 |
- - Loại khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40 |
PHẦN V - KHOÁNG SẢN |
|
|
||
25 |
|
|
CHƯƠNG 25: MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG |
|
|
25.01 |
2501.00 |
Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
CC |
|
25.02 |
2502.00 |
Pirít sắt chưa nung |
CC |
|
25.03 |
2503.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo |
CTH hoặc RVC40 |
|
25.04 |
|
Graphit tự nhiên |
CC |
|
25.05 |
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
CTH |
|
25.06 |
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CC |
|
25.07 |
2507.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung |
CTH |
|
25.08 |
|
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas |
CTH |
|
25.09 |
2509.00 |
Đá phấn |
CTH |
|
25.10 |
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat |
CTH |
|
25.11 |
|
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
CTH |
|
25.12 |
2512.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1 |
CTH |
|
25.13 |
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
CTH |
|
25.14 |
2514.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
|
25.15 |
|
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTI-I |
|
25.16 |
|
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
|
25.17 |
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
CTH |
|
25.18 |
|
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
|
25.19 |
|
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhở ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết |
CTH |
|
25.20 |
|
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế |
CTH |
|
25.21 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng |
CTH |
|
25.22 |
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
CTH |
|
25.23 |
|
Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
CTH |
|
25.24 |
|
Amiăng. |
CTH |
|
25.25 |
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
CTH |
|
25.26 |
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
CTH |
|
25.28 |
2528.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô |
CTH |
|
25.29 |
|
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite |
CTH |
|
25.30 |
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
26 |
|
|
CHƯƠNG 26: QUẶNG, XỈ VÀ TRO |
CTH |
27 |
|
|
CHƯƠNG 27: NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT |
|
|
27.01 |
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
CTH |
|
27.02 |
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
CTH |
|
27.03 |
2703.00 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
CTH |
|
27.04 |
2704.00 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
CTH |
|
27.05 |
2705.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác |
CTH |
|
27.06 |
2706.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế |
CTH |
|
27.07 |
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
CTH hoặc RVC40 |
|
27.08 |
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
CTH |
|
27.09 |
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô |
CTH |
|
27.10 |
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thái. (SEN) |
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
|
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2710.20 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
|
|
2710.91 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
WO |
|
|
2710.99 |
- - Loại khác |
WO |
|
27.11 |
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
CTH |
|
27.12 |
|
Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
CTH hoặc RVC40 |
|
27.13 |
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
CTH |
|
27.14 |
|
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic |
CTH |
|
27.15 |
2715.00 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cutbacks (*)) |
CTH |
|
27.16 |
2716.00 |
Năng lượng điện. |
CTH |
PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
||||
28 |
|
|
CHƯƠNG 28: HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HOẶC HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ |
|
|
28.01 |
|
Flo, clo, brom và iot |
|
|
|
2801.10 |
-Clo |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2801.20 |
- Iot |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2801.30 |
- Flo; brom |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.02 |
2802.00 |
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.03 |
2803.00 |
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.04 |
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.05 |
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.06 |
|
Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric |
|
|
|
2806.10 |
- Hydro clorua (axit hydrocloric) |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2806.20 |
- Axit clorosulphuric |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.07 |
2807.00 |
Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum) |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.08 |
2808.00 |
Axit nitric; axit sulphonitric. |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.09 |
|
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.10 |
2810.00 |
Oxit bo; axil boric |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.11 |
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.12 |
|
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.13 |
|
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.14 |
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.15 |
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
|
|
|
|
- Natri hydroxit (xút ăn da): |
|
|
|
2815.11 |
- - Dạng rắn |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2815.12, hoặc RVC40 |
|
|
2815.12 |
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2815.11, hoặc RVC40 |
|
|
2815.20 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2815.30 |
- Natri hoặc kali peroxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.16 |
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.17 |
2817.00 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.18 |
|
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.19 |
|
Crom oxit và hydroxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.20 |
|
Mangan oxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.21 |
|
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.22 |
2822.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.23 |
2823.00 |
Titan oxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.24 |
|
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.25 |
|
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.26 |
|
Florua; Horosilicat, floroaluminat và các loại muối tlo phức khác |
|
|
|
|
- Florua: |
|
|
|
2826.12 |
- - Của nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2826.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2826.30 |
- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2826.90 |
- Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.27 |
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit |
|
|
|
2827.10 |
- Amoni clorua |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2827.20 |
- Canxi clorua: |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Clorua khác: |
|
|
|
2827.31 |
- - Của magiê |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2827.32 |
- - Của nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2827.35 |
- - Của niken |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2827.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
|
|
2827.41 |
- - Của đồng |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2827.49 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
|
|
2827.51 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2827.59 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2827.60 |
- Iođua và iođua oxit |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.28 |
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.29 |
|
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
CTH hoặc RVC |
|
28.30 |
|
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.31 |
|
Dithionit và sulphoxylat |
CTH hoặc RVC |
|
28.32 |
|
Sulphit; thiosulphat |
CTH hoặc RVC |
|
28.33 |
|
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
|
|
|
- Natri sulphat: |
|
|
|
2833.11 |
- - Dinatri sulphat |
CTH hoặc RVC |
|
|
2833.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Sulphat loại khác: |
|
|
|
2833.21 |
- - Của magiê |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.22 |
- - Của nhôm: |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.24 |
- - Của niken |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.25 |
- - Của đồng |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.27 |
- - Của bari |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.30 |
- Phèn |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2833.40 |
- Peroxosulphat (persulphat) |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.34 |
|
Nitrit; nitrat |
|
|
|
2834.10 |
- Nitrit |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Nitrat: |
|
|
|
2834.21 |
- - Của kali |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2834.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.35 |
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
|
|
2835.10 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Phosphat: |
|
|
|
2835.22 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2835.24 |
- - Của kali |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2835.25 |
- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2835.26 |
- - Các phosphat khác của canxi |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2835.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
|
- Polyphosphat: |
|
|
|
2835.31 |
-- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat): |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2835.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
|
28.36 |
|
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat |
|
|
|
2836.20 |
- Dinatri carbonat |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2836.30 |
- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
CTSH hoặc RVC40 |
|
|
2836.40 |
- Kali carbonat |
CTH hoặc RVC40 |
|
|
2836.50 |
- Canxi carbonat: |
CTH hoặc RVC40 |