Thông tư 27/2014/TT-BCT về quá cảnh hàng hóa của Campuchia qua lãnh thổ Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 27/2014/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2014/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Ngoại giao |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 27/2014/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 27/2014/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUÁ CẢNH HÀNG HÓA CỦA VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIA QUA LÃNH THỔ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định quá cảnh hàng hóa giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ngày 26 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về thủ tục cấp, gia hạn giấy phép quá cảnh, vận chuyển hàng hóa quá cảnh và tiêu thụ hàng hóa quá cảnh theo quy định của Hiệp định quá cảnh hàng hóa giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ngày 26 tháng 12 năm 2013 (sau đây viết tắt là Hiệp định).
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia các hoạt động có liên quan đến quá cảnh hàng hóa theo quy định của Hiệp định.
THỦ TỤC CẤP, GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
Thủ tục xin giấy phép quá cảnh hàng hóa được thực hiện như sau:
Các loại hàng hóa khác không thuộc trường hợp quy định tại Điều 4 và Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Hiệp định, khi quá cảnh theo đường bộ, đường thủy hoặc đường sắt qua các cặp cửa khẩu quy định tại Điều 7 Hiệp định, chủ hàng hoặc người chuyên chở được ủy quyền hợp pháp làm thủ tục quá cảnh tại cơ quan Hải quan, không phải xin giấy phép quá cảnh hàng hóa của Bộ Công Thương hoặc Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh (Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương).
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
Điều 7. Cửa khẩu quá cảnh hàng hóa
Hàng hóa quá cảnh được phép qua các cặp cửa khẩu quốc tế và các tuyến đường nối sau:
STT |
Tên cửa khẩu phía Việt Nam |
Tuyến đường nối của Viêt Nam |
Tên cửa khẩu phía Campuchia |
Tuyến đường nối của Campuchia |
1 |
Vĩnh Xương |
Sông Tiền - Cửu Long |
Ca om Samno |
Sông Mêkông |
2 |
Thường Phước |
Sông Tiền - Cửu Long |
Cốc Rô Ca |
Sông Mêkông |
3 |
Mộc Bài |
Quốc lộ 22A |
Ba Vét |
Quốc lộ 1 |
4 |
Xa Mát |
Quốc lộ 22B |
Tơrapeng Phơ-long |
Quốc lộ 72 |
5 |
Lệ Thanh |
Quốc lộ 19 |
O Da Đao |
Quốc lộ 78 |
6 |
Hoa Lư |
Quốc lộ 13 |
Tơrapeng Sre |
Quốc lộ 74 |
7 |
Tịnh Biên |
Quốc lộ 91 |
Phơ-nông Đơn |
Quốc lộ 2 |
8 |
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) |
Quốc lộ 80 |
Prek Chak |
Quốc lộ 33A |
9 |
Dinh Bà |
Quốc lộ 30 |
Bontia Chăk Cray (tỉnh Prêy Veng) |
Tỉnh lộ 30 |
10 |
Bình Hiệp |
Quốc lộ 62 |
Pray Vor (tỉnh Svay Riêng) |
Tỉnh lộ 314 |
Chủ hàng hoặc người chuyên chở phải nộp, xuất trình các loại chứng từ cho cơ quan Hải quan theo quy định của pháp luật về Hải quan và các văn bản hướng dẫn.
Hàng hóa quá cảnh chịu sự giám sát của Hải quan Việt Nam trong toàn bộ thời gian hàng hóa quá cảnh trên lãnh thổ Việt Nam.
Hàng hóa quá cảnh được phép lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam trong thời gian tối đa là 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập khẩu, trừ trường hợp được gia hạn thời gian quá cảnh theo quy định tại Điều 11 Thông tư này.
Việc gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa do cơ quan cấp phép xem xét giải quyết đối với hàng hóa quá cảnh theo giấy phép và do cơ quan Hải quan xem xét giải quyết đối với hàng hóa quá cảnh không theo giấy phép theo quy định của pháp luật.
Việc thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu trong phạm vi quy định tại Hiệp định do cơ quan cấp phép xem xét giải quyết đối với hàng hóa quá cảnh theo giấy phép và do cơ quan Hải quan xem xét giải quyết đối với hàng hóa quá cảnh không theo giấy phép.
Chủ hàng, người chuyên chở thực hiện hoạt động quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có các quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Hiệp định, Thông tư này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC IA
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
………., ngày tháng năm 20 ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
Kính gửi: Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương)
1. Chủ hàng: (ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại, fax, e-mail)
Đề nghị Bộ Công Thương cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa theo các nội dung sau đây:
1. Hàng hóa quá cảnh:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
Bao bì và ký mã hiệu |
Ghi chú |
1 |
………… |
………… |
………… |
………… |
……………… |
………… |
2 |
………… |
………… |
………… |
………… |
……………… |
………… |
2. Cửa khẩu nhập hàng:
3. Cửa khẩu xuất hàng:
3. Tuyến đường vận chuyển:
4. Phương tiện vận chuyển:
5. Thời gian dự kiến quá cảnh:
(Từ ngày …… tháng …… năm …… đến ngày …… tháng …… năm ……)
II. Người chuyên chở: (Nếu chủ hàng tự vận chuyển thì ghi "tự vận chuyển". Nếu ký hợp đồng vận chuyển với doanh nghiệp Việt Nam hoặc doanh nghiệp nước thứ 3 thì ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại và số fax, e-mail của doanh nghiệp vận chuyển).
III. Địa chỉ nhận giấy phép (của chủ hàng):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kèm theo Đơn này là Hợp đồng vận chuyển hàng hóa quá cảnh (trong trường hợp chủ hàng ký hợp đồng vận chuyển với doanh nghiệp Việt Nam hoặc doanh nghiệp nước thứ 3 được nêu ở mục II Phụ lục này).
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân, chủ hàng |
* Lưu ý:
- Mẫu này dùng cho hàng hóa quá cảnh quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Thông tư.
- Nếu văn bản có từ 02 tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
PHỤ LỤC IB
MẪU GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………../BCT-XNK |
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: ……………… (chủ hàng hóa quá cảnh Campuchia)
- Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Xét Đơn đề nghị cho phép quá cảnh hàng hóa của .... (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Campuchia) .... và văn bản đề nghị của Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia ngày ... tháng ... năm...,
Bộ Công Thương cho phép ………. (chủ hàng quá cảnh Campuchia) ………. quá cảnh hàng hóa theo các quy định sau đây:
1. Hàng quá cảnh:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
Bao bì và ký mã hiệu |
Ghi chú |
1 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2. Cửa khẩu nhập hàng:
3. Cửa khẩu xuất hàng:
4. Phương tiện vận chuyển:
5. Văn bản này có hiệu lực đến ngày ... tháng … năm 20 ...
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
* Lưu ý: Mẫu này dùng cho hàng hóa quá cảnh quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Thông tư.
PHỤ LỤC IIA
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
………., ngày tháng năm 20 ……..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
Kính gửi: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh
1. Chủ hàng: (ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại, fax, e-mail)
Đề nghị Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa theo các nội dung sau đây:
1. Hàng hóa quá cảnh:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
Bao bì và ký mã hiệu |
Ghi chú |
1 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2. Cửa khẩu nhập hàng:
3. Cửa khẩu xuất hàng:
4. Tuyến đường vận chuyển:
5. Phương tiện vận chuyển:
6. Thời gian dự kiến quá cảnh:
II. Người chuyên chở: (Nếu chủ hàng tự vận chuyển thì ghi "tự vận chuyển". Nếu ký hợp đồng vận chuyển với doanh nghiệp Việt Nam hoặc doanh nghiệp nước thứ 3 thì ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại và số fax, e-mail của doanh nghiệp vận chuyển).
III. Địa chỉ nhận giấy phép (của chủ hàng):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kèm theo Đơn này là Hợp đồng vận chuyển hàng hóa quá cảnh (trong trường hợp chủ hàng ký hợp đồng vận chuyển với doanh nghiệp Việt Nam hoặc doanh nghiệp nước thứ 3 được nêu ở mục II Phụ lục này).
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân, chủ hàng |
* Lưu ý:
- Mẫu này dùng cho hàng hóa quá cảnh quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Thông tư.
- Nếu văn bản có từ 02 tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
PHỤ LỤC IIB
MẪU GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….-GPQC |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: ………………….. (Chủ hàng hóa quá cảnh Campuchia)
- Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Xét Đơn đề nghị cho phép quá cảnh hàng hóa của .... (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Campuchia)……
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cho phép ……… (chủ hàng quá cảnh Campuchia)……… quá cảnh hàng hóa theo các quy định sau đây:
1. Hàng hóa quá cảnh:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
Bao bì và ký mã hiệu |
Ghi chú |
1 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2. Cửa khẩu nhập hàng:
3. Cửa khẩu xuất hàng:
4. Phương tiện vận chuyển:
5. Văn bản này có hiệu lực đến ngày ... tháng .. năm 20 ...
|
PHÒNG QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU |
* Lưu ý: Mẫu này dùng cho hàng hóa quá cảnh quy định tại Khoản 2, Điều 3 của Thông tư.
PHỤ LỤC IIIA
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
…………….., ngày ... tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
Kính gửi: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh
1. Chủ hàng (ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại, fax):
Đề nghị Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh gia hạn Giấy phép quá cảnh hàng hóa số …………. do Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày ... tháng ... năm 20...
2. Lý do đề nghị gia hạn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Thời gian dự kiến xin gia hạn: (Đến ngày ... tháng ... năm 20...)
4. Địa chỉ nhận văn bản trả lời (của chủ hàng):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kèm theo Đơn này là bản sao Giấy phép quá cảnh hàng hóa số .... do Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày ... tháng ... năm 20...
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân, chủ hàng |
* Lưu ý:
- Mẫu này dùng cho hàng hóa quá cảnh quy định tại Khoản 2, Điều 3 của Thông tư.
- Nếu văn bản có từ 02 tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
PHỤ LỤC IIIB
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….-GPQC |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: ………………….. (Chủ hàng hóa quá cảnh Campuchia)
- Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Xét Đơn đề nghị cho phép quá cảnh hàng hóa của .... (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Campuchia)……
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh đồng ý gia hạn Giấy phép quá cảnh hàng hóa số ……………. do Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày ... tháng ... năm 20...cho (chủ hàng quá cảnh Campuchia).
Thời gian gia hạn: đến hết ngày ... tháng .. năm 20 ...
Hết thời hạn trên, giấy phép đã cấp không còn hiệu lực.
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh thông báo để ... (chủ hàng quá cảnh Campuchia) biết và thực hiện./.
|
PHÒNG QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU |
* Lưu ý: Mẫu này dùng cho trường hợp đồng ý gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa đã cấp theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Thông tư.
PHỤ LỤC IIIC
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….-GPQC |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: ………………….. (Chủ hàng hóa quá cảnh Campuchia)
- Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Xét Đơn đề nghị cho phép quá cảnh hàng hóa của .... (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Campuchia)……
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh đồng ý gia hạn Giấy phép quá cảnh hàng hóa số ……………. do Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày ... tháng ... năm 20...cho (chủ hàng quá cảnh Campuchia).
Lý do không đồng ý gia hạn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh thông báo để ... (chủ hàng quá cảnh Campuchia) biết và thực hiện./.
|
PHÒNG QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU |
* Lưu ý: Mẫu này dùng cho trường hợp đồng ý gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa đã cấp theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Thông tư.
PHỤ LỤC IVA
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GLẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCTngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
…………….., ngày ... tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
Kính gửi: Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương)
1. Chủ hàng (ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại, fax):
Đề nghị Bộ Công Thương gia hạn Giấy phép quá cảnh hàng hóa số ………. do Bộ Công Thương cấp ngày ... tháng ... năm 20...
2. Lý do đề nghị gia hạn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Thời gian dự kiến xin gia hạn: (Đến ngày ... tháng ... năm 20...)
4. Địa chỉ nhận văn bản trả lời (của chủ hàng):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kèm theo Đơn này là bản sao Giấy phép quá cảnh hàng hóa số ... do Bộ Công Thương cấp ngày ... tháng ... năm 20... và văn bản đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa của Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia (bản chính).
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân, chủ hàng |
* Lưu ý:
- Mẫu này dùng cho hàng hóa quá cảnh quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Thông tư.
- Nếu văn bản có từ 02 tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
PHỤ LỤC IVB
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../BCT-XNK |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: ………………… (Chủ hàng hóa quá cảnh Campuchia)
- Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Xét Đơn đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa của .... (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Campuchia) .... và văn bản đề nghị của Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia ngày ... tháng ... năm...,
Bộ Công Thương đồng ý gia hạn Giấy phép quá cảnh hàng hóa số ……… do Bộ Công Thương cấp ngày ... tháng ... năm 20...cho (chủ hàng quá cảnh Campuchia).
Thời gian gia hạn: đến hết ngày ... tháng … năm 20 ...
Hết thời hạn trên, giấy phép đã cấp không còn hiệu lực.
Bộ Công Thương thông báo để ... (chủ hàng quá cảnh Campuchia) biết và thực hiện./.
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
* Lưu ý: Mẫu này dùng cho trường hợp đồng ý gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa đã cấp quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Thông tư.
PHỤ LỤC IVC
MẪU VĂN BẢN TRẢ LỜI ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../BCT-XNK |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: ………… (Chủ hàng hóa quá cảnh Campuchia)
- Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Xét Đơn đề nghị gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa của .... (ghi rõ tên, địa chỉ chủ hàng quá cảnh Campuchia) .... và văn bản đề nghị của Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia ngày ... tháng ... năm...,
Bộ Công Thương không đồng ý gia hạn Giấy phép quá cảnh hàng hóa số …………. do Bộ Công Thương cấp ngày ... tháng ... năm 20...cho (chủ hàng quá cảnh Campuchia).
Lý do không đồng ý gia hạn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bộ Công Thương thông báo để ... (chủ hàng quá cảnh Campuchia) biết và thực hiện./.
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
* Lưu ý: Mẫu này dùng cho trường hợp đồng ý gia hạn giấy phép quá cảnh hàng hóa đã cấp quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Thông tư.
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BCT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
…………., ngày ... tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP TIÊU THỤ HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
Kính gửi: Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương)
Chủ hàng: (ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại, fax)
Đề nghị Bộ Công Thương cho phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh theo các nội dung sau đây:
1. Giấy phép quá cảnh hàng hóa số ……… do Bộ Công Thương cấp ngày ... tháng ... năm 20... (nếu là hàng quá cảnh theo giấy phép).
2. Tờ khai hải quan số……… ngày ... tháng ... năm 20...
3. Miêu tả chi tiết:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
Bao bì và ký mã hiệu |
Ghi chú |
1 |
………… |
………… |
………… |
………… |
…………………… |
………… |
2 |
………… |
………… |
………… |
………… |
…………………… |
………… |
4. Lý do đề nghị cho phép tiêu thụ tại Việt Nam: (nêu rõ lý do cụ thể và nội dung chứng minh trường hợp bất khả kháng)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Thời gian tiêu thụ (dự kiến):
(Từ ngày ... tháng ... năm 20... đến ngày ... tháng ... năm 20...)
6. Địa chỉ nhận văn bản trả lời (của chủ hàng):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Kèm theo Đơn này là bản sao Giấy phép quá cảnh hàng hóa (nếu là hàng hóa quá cảnh theo giấy phép) và tài liệu chứng minh trường hợp bất khả kháng đối với hàng hóa quá cảnh đề nghị cho phép tiêu thụ tại Việt Nam.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân, chủ hàng |
* Lưu ý:
- Nếu văn bản có từ 02 tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.