Quyết định 2061/QĐ-BTC 2017 thí điểm giám sát hải quan tự động tại cảng Nội Bài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2061/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2061/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thí điểm giám sát hải quan tự động với hàng hóa XNK tại sân bay Nội Bài
Ngày 13/10/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 2061/QĐ-BTC về việc áp dụng thí điểm quản lý, giám sát hải quan tự động đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài.
Phạm vi áp dụng thí điểm là hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh có cửa khẩu xuất (địa điểm xếp hàng khai trên tờ khai xuất khẩu) hoặc cửa khẩu nhập (địa điểm dỡ hàng khai trên tờ khai nhập khẩu) là Cảng hàng không quốc tế Nội Bài thuộc địa bàn quản lý của Cục Hải quan Thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện thí điểm từ 16/10/2017 đến thời điểm Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành.
Theo Quyết định này, hàng hóa được phép đưa vào kho hàng không là: Hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan và được Hệ thống điện tử của cơ quan gửi thông tin hàng hóa đủ điều kiện đưa vào khu vực giám sát hải quan; Hàng hóa nhập khẩu chưa hoàn thành thủ tục hải quan, được dỡ xuống từ phương tiện vận tải nhập cảnh đưa vào kho hàng không để chờ làm tục hải quan. Hàng hóa được phép đưa ra kho hàng không gồm: Hàng hóa xuất khẩu đang lưu giữ trong kho hàng không; Hàng hóa nhập khẩu đang lưu giữ trong kho hàng không được cơ quan hải quan gửi thông tin xác nhận đủ điều kiện cho phép đưa ra khỏi khu vực giám sát hải quan tới doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không. Hàng hóa quá cảnh thực hiện quản lý, giám sát hải quan tương tự như hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 16/10/2017.
Xem chi tiết Quyết định 2061/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 2061/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 2061/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3, Điều 4; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính (VP, Vụ PC, Cục TH&TK tài chính); - Website Bộ Tài chính; - Website Tổng cục Hải quan; - Lưu: VT, TCHQ (10b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-BTC ngày 13/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên |
1. | Danh sách hàng hóa dự kiến xếp dỡ (hàng hóa trên manifest được gắn số quản lý hàng hóa) |
2. | Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau |
3. | Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS |
4. | Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai |
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả, ghi chú | Bảng mã |
Mẫu số 1 | Danh sách hàng hóa dự kiến xếp dỡ (hàng hóa trên manifest được gắn số quản lý hàng hóa) | Danh sách hàng hóa dự kiến xếp dỡ (Thông tin hàng hóa do cơ quan Hải quan nhận được từ các Hãng hàng không gửi đến thông qua Hệ thống 1 cửa quốc gia và được gắn số quản lý hàng hóa và gửi lại cho doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không để được phép xếp dỡ hàng hóa) | |
1.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | x |
1.2 | Tên kho | Tên kho hàng không do doanh nghiệp cung cấp | |
1.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho hàng không | x |
1.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
1.5 | Số hiệu chuyến bay | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
1.6 | Ngày đến | Ngày tàu bay tàu bay nhập cảnh | |
1.7 | Số tờ khai | Số tờ khai hải quan (trường hợp hàng XK) | |
1.8 | Số quản lý hàng hóa hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
1.9 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
1.10 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
1.11 | Số lượng hàng hóa | Tổng số kiện hàng hóa | |
Mẫu số 2 | Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau | Thông tin Cơ quan Hải quan cung cấp danh sách hàng hóa cần soi chiếu đến đơn vị kinh doanh kho hàng không | |
2.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | x |
2.2 | Tên kho | Tên kho hàng không do doanh nghiệp cung cấp | |
2.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho hàng không | x |
2.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
2.5 | Số hiệu chuyến bay | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
2.6 | Ngày đến | Ngày tàu bay nhập cảnh | |
2.7 | Số tờ khai | Số tờ khai hải quan (trường hợp hàng XK) | |
2.8 | Số quản lý hàng hóa hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
2.9 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
2.10 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
Mẫu số 3 | Thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS (hàng hóa xuất kho) | Thông tin Cơ quan hải quan cung cấp danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan đến Hệ thống của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không để cho phép hàng hóa đưa vào, đưa ra khỏi kho. | |
3.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | x |
3.2 | Tên kho | Tên kho hàng không do doanh nghiệp cung cấp | |
3.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho hàng không | x |
3.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
3.5 | Số hiệu chuyến bay | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
3.6 | Ngày đến | Ngày tàu bay nhập cảnh | |
3.7 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
3.8 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
3.9 | Số quản lý hàng hóa hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
3.10 | Số lượng hàng | Tổng số kiện hàng hóa | |
3.11 | ĐVT số lượng hàng | Kiện, gói | x |
3.12 | Trọng lượng hàng | Tổng trọng lượng hàng hóa | |
3.13 | ĐVT trọng lượng hàng | ĐVTKG | x |
3.14 | Mô tả hàng hóa | Ghi rõ tên hàng hóa | |
3.15 | Ghi chú khác | Nếu có | |
3.16 | Số tờ khai | Số tờ khai hải quan | |
3.17 | Ngày đăng ký tờ khai | Ngày đăng ký tờ khai hải quan | |
3.18 | Hải quan đăng ký tờ khai | Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai | |
3.19 | Mã loại hình | Mã loại hình tờ khai | |
3.20 | Hải quan giám sát | Đơn vị Hải quan giám sát | |
3.21 | Thời gian kết xuất dữ liệu | Thời điểm kết xuất dữ liệu | |
3.22 | Luồng tờ khai | Tờ khai hải quan được phân vào luồng: 1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ | |
3.23 | Trạng thái tờ khai | Trạng thái tờ khai TQ: Thông quan MHBQ: Mang hàng bảo quản GPH: Giải phóng hàng CCK: Chuyển địa điểm kiểm tra KHH: Chờ thông quan sau khi kiểm hóa hộ | |
Mẫu số 4 | Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai | Thông tin Cơ quan hải quan cung cấp về việc thay đổi trạng thái tờ khai dừng/bỏ dừng; hủy được phép qua khu vực giám sát hải quan. | |
4.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho hàng không do cơ quan Hải quan cấp | x |
4.2 | Tên kho | Tên kho hàng không do doanh nghiệp cung cấp | |
4.3 | Số tờ khai | Số Tờ khai hải quan | |
4.4 | Ngày tờ khai | Ngày đăng ký tờ khai hải quan | |
4.5 | Mã hải quan | Mã Chi cục hải quan nơi quan lý kho hàng không | |
4.6 | Trạng thái tờ khai | Trạng thái tờ khai 1: Được phép qua KVGS 0: Không được phép qua KVGS | |
4.7 | Loại lý do | Nêu rõ lý do theo từng trường hợp như sau: 1: Dừng đưa hàng qua KVGS 2. Bỏ dừng đưa hàng qua KVGS 3. Hủy sau thông quan | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2061/QĐ-BTC ngày 3/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên |
1 | Thông tin Danh sách hàng hóa vào kho |
2 | Thông tin Danh sách hàng hóa sai khác |
3 | Thông tin hàng hóa xuất kho |
STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả, ghi chú | Bảng mã |
Mẫu số 1 | Danh sách hàng hóa vào kho | Thực hiện khai báo đến cơ quan Hải quan khi hàng hóa vào kho | |
1.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | x |
1.2 | Tên kho | Tên kho do doanh nghiệp cung cấp | |
1.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho | x |
1.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
1.5 | Loại thông tin hàng hóa | Loại thông tin hàng hóa 1. Nhập khẩu 2. Xuất khẩu | |
1.6 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
1.7 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
1.8 | Số quản lý hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
1.9 | Số lượng hàng | Tổng số kiện hàng | |
1.10 | Trọng lượng hàng (KG) | Tổng trọng lượng hàng hóa (kg) | |
1.11 | Số hiệu chuyến bay | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
1.12 | Ngày đến | Ngày tàu bay nhập cảnh | |
1.13 | Ngày vào kho | Ngày đưa hàng hóa vào kho | |
1.14 | Hình thức vào kho | | X |
Mẫu số 2 | Sửa Danh sách hàng hóa /vào kho | Thực hiện khai báo đến cơ quan Hải quan khi thay đổi thông tin hàng hóa vào kho | |
2.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | X |
2.2 | Tên kho | Tên kho do doanh nghiệp cung cấp | |
2.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho | X |
2.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
2.5 | Loại thông tin hàng hóa | Loại thông tin hàng hóa 1. Nhập khẩu 2. Xuất khẩu | |
2.6 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
2.7 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
2.8 | Số quản lý hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
2.9 | Số lượng hàng | Tổng số kiện hàng | |
2.10 | Trọng lượng hàng | Tổng trọng lượng hàng hóa (kg) | |
2.11 | Số hiệu chuyến bay | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
2.12 | Ngày đến | Ngày tàu bay nhập cảnh | |
2.13 | Ngày tàu đến/đi | Ngày tàu bay nhập cảnh/xuất cảnh YYYY-MM-DD HH:mm:ss type=1 : ngày tàu đến (ETA) type=2: ngày tàu đi (ETD) | |
2.14 | Ngày vào kho | Ngày đưa hàng hóa vào kho | |
2.15 | Hình thức vào kho | Hình thức đưa hàng hóa vào kho | X |
2.16 | Lý do sửa | Lý do sửa | |
Mẫu số 3 | Hủy Danh sách hàng hóa vào kho | Thực hiện khai báo đến cơ quan Hải quan khi hủy thông tin hàng hóa vào kho | |
3.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | X |
3.2 | Tên kho | Tên kho do doanh nghiệp cung cấp | |
3.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho | X |
3.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
3.5 | Loại thông tin hàng hóa | Loại thông tin hàng hóa 1. Nhập khẩu 2. Xuất khẩu | |
3.6 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
3.7 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
3.8 | Số quản lý hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
3.9 | Số hiệu chuyến bay | Tổng số kiện hàng | |
3.10 | Ngày đến | Ngày tàu bay nhập cảnh | |
3.11 | Ngày tàu đến/đi | Ngày tàu đến/khởi hành YYYY-MM-DD HH:mm:ss type=1: ngày tàu đến (ETA) type=2: ngày tàu đi (ETD) | |
3.12 | Lý do hủy | Lý do hủy | |
Mẫu số 4 | Danh sách hàng hóa sai khác | Thực hiện khai báo đến cơ quan Hải quan khi thông tin hàng hóa vào kho sai khác | |
4.1 | Mã kho | Tên kho do doanh nghiệp cung cấp | X |
4.2 | Tên kho | Mã số thuế của doanh nghiệp kho | |
4.3 | Mã doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | X |
4.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kinh doanh kho hàng không | |
4.5 | Số hiệu chuyến bay | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
4.6 | Ngày đến | Ngày tàu bay nhập cảnh | |
4.7 | Ngày tàu đến | Số hiệu chuyến bay đã được quy định bởi Hiệp hội hàng không thế giới | |
4.8 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
4.9 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Forwader) ban hành | |
4.10 | Số lượng hàng | Tổng số lượng kiện hàng hóa | |
4.11 | Trọng lượng hàng | Tổng trọng lượng hàng hóa | |
4.12 | Số quản lý hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
4.13 | Loại sai khác | Loại sai khác | X |
4.14 | Chi tiết thông tin sai khác | Mô tả chi tiết thông tin sai khác | |
Mẫu số 5 | Danh sách hàng hóa xuất kho | Thực hiện khai báo đến cơ quan Hải quan khi thông tin hàng hóa xuất kho | |
6.1 | Mã kho | Ký hiệu Mã kho do cơ quan Hải quan cấp | X |
6.2 | Tên kho | Tên kho do doanh nghiệp cung cấp | |
6.3 | Mã doanh nghiệp | Mã số thuế của doanh nghiệp kho | X |
6.4 | Tên doanh nghiệp | Tên của doanh nghiệp kho | |
6.5 | Số vận đơn chủ | Số vận đơn chủ do Hãng Hàng không ban hành | |
6.6 | Số vận đơn thứ cấp | Số vận đơn thứ cấp do Đại lý hàn không, Đại lý giao nhận hàng hóa (Fowarder) ban hành | |
6.7 | Số quản lý hàng hóa | Số quản lý hàng hóa hàng hóa do cơ quan Hải quan cấp để quản lý lô hàng hóa | |
6.8 | Số thứ tự các lần đi ra | Số thứ tự các lần đưa hàng hóa ra khỏi kho | |
6.9 | Số lượng/trọng lượng hàng đi ra khỏi kho | Số lượng/trọng lượng hàng đi ra khỏi kho Hàng kiện thực hiện trừ lùi theo "Số lượng". | |
6.10 | Số lượng/trọng lượng hàng còn lại | Số lượng/trọng lượng hàng còn lại =Số lượng (Tổng trọng lượng hàng) - Số lượng/trọng lượng hàng đi ra khỏi kho | |
6.11 | Ngày giờ xuất kho | Ngày giờ getout/Ngày lên tàu YYYY-MM-DD HH:mm:ss tờ khai nhập: Ngày giờ đi ra (getout) tờ khai xuất: Ngày lên tàu | |
6.12 | Hình thức ra | Hình thức đưa ra kho | |