Thông tư 23/2021/TT-BCT quy định Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2021/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2021/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Thắng Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương công bố Danh mục khoáng sản xuất khẩu
Ngày 15/12/2021, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 23/2021/TT-BCT quy định về Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý.
Cụ thể, công bố danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu đối với các loại khoáng sản do Bộ Công Thương quản lý (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và than đá) theo quy định của pháp luật về khoáng sản, như: Xì titan loại 1; Xì titan loại 2; Quặng tinh niken; Bột mica; ...
Đồng thời, Thông tư ban hành 02 mẫu báo cáo thực hiện xuất khẩu khoáng sản. Theo đó, thương nhân lập báo cáo định kỳ hàng quý (có phát sinh xuất khẩu) theo mẫu rồi gửi về Bộ Công Thương (Cục Công nghiệp), Sở Công Thương, Cục Hải quan cấp tỉnh nơi thương nhân có trụ sở chính chậm nhất vào ngày 15 tháng đầu quý tiếp theo. Sở Công Thương cấp tỉnh (hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi có thương nhân xuất khẩu khoáng sản lập báo cáo tổng hợp theo 6 tháng và hàng năm theo mẫu đính kèm Thông tư này, gửi về Bộ Công Thương (Cục Công nghiệp) chậm nhất vào ngày 31/7 và 31/01 hàng năm.
Ngoài ra, việc gửi báo cáo về Bộ Công Thương thực hiện theo hình thức gửi trực tiếp tại văn thư Bộ hoặc qua bưu điện đến Bộ Công Thương hoặc qua địa chỉ email: [email protected].
Thông tư 23/2021/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 01/02/2022.
Xem chi tiết Thông tư 23/2021/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 23/2021/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu do Bộ Công Thương quản lý.
Thông tư này quy định danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu đối với các loại khoáng sản do Bộ Công Thương quản lý (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và than đá) theo quy định của pháp luật về khoáng sản.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước và thương nhân có hoạt động liên quan đến xuất khẩu khoáng sản.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các cơ quan quản lý nhà nước và thương nhân có hoạt động liên quan đến xuất khẩu khoáng sản chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Công Thương để xem xét, xử lý./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHỦNG LOẠI VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Mã HS |
Danh mục chủng loại khoáng sản |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ghi chú |
1 |
|
Quặng titan |
|
|
|
2615.10.00.20 |
Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm |
|
2615.10.00.90 |
Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm |
|
|
2823.00.00.40 |
Ilmenit hoàn nguyên |
TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
2823.00.00.10 |
Xỉ titan loại 1 |
TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
|
2823.00.00.20 |
Xỉ titan loại 2 |
85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
|
2614.00.90.10 |
Quặng tinh rutil |
83% ≤ TiO2 ≤ 87% |
|
|
2823.00.00.30 |
Quặng tinh rutil |
TiO2 lớn hơn 87% |
|
|
2612.20.00.90 |
Quặng tinh monazit |
REO ≥ 57% |
|
|
2 |
2617.90.00.90 |
Quặng tinh bismut |
Bi ≥ 70% |
|
3 |
|
Quặng tinh niken |
|
|
|
2604.00.00.90 |
Quặng tinh niken |
Ni ≥ 7,5% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
4 |
2530.90.90.90 |
Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm |
TREO ≥ 95% |
|
5 |
|
Quặng fluorit |
|
|
|
2614.00.90.10 |
Quặng tinh fluorit |
90% ≤ CaF2 ≤ 97% |
|
|
2823.00.00.30 |
Quặng tinh fluorit |
CaF2 lớn hơn 97% |
|
6 |
2511.1000 |
Bột barit |
BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm |
|
7 |
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
2517.41.00.10 |
Dạng bột |
Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85% |
|
2517.41.00.20 |
Dạng bột |
0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% |
|
|
2517.41.00.30 |
Dạng cục |
Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
|
2517.41.00.30 |
Dạng cục |
Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92% |
|
8 |
|
Quặng graphit |
|
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
2504.10.00 |
Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh |
C ≥ 90% |
|
2504.90.00 |
Quặng tinh graphit dạng khác |
C ≥ 90% |
|
|
9 |
2525.20.00 |
Bột mica (muscovit mica) |
SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%, cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm |
|
10 |
2512.00.00 |
Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic) |
SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm |
Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026. |
Biểu mẫu dành cho thương nhân |
PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu số 01. BÁO CÁO THỰC HIỆN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN QUÝ ....NĂM …..
(kèm theo Báo cáo số ……… ngày... tháng ……….năm ……..của …………………)
TT |
Loại khoáng sản xuất khẩu, chất lượng |
MÃ HS |
Khối lượng xuất khẩu trong kỳ (tấn, m3) |
Giá bán đơn vị bình quân (USD) |
Tổng giá trị (Quy đổi USD) |
Xuất xứ sản phẩm |
Thị trường xuất khẩu |
Văn bản pháp lý |
||
Quý l (Quý III) |
Quý II (Quý IV) |
Cộng 6 tháng |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
||||||||||
2 |
||||||||||
3 |
I. Nội dung báo cáo kèm theo Mẫu số 01, gồm:
1. Thông tin về thương nhân: Tên thương nhân, trụ sở chính, số điện thoại liên lạc, giám đốc.
2. Tình hình khai thác, chế biến (nếu thương nhân khai thác, chế biến-khoáng sản trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác xuất khẩu):
- Giấy phép khai thác: Liệt kê các giấy phép khai thác mỏ liên quan đến nguồn gốc khoáng sản chế biến xuất khẩu.
- Năng lực khai thác, tuyển quặng, chế biến (theo từng sản phẩm).
3. Khối lượng xuất khẩu trong kỳ báo cáo (chi tiết theo Mẫu số 01 kèm theo).
4. Tình hình xuất khẩu trong kỳ.
- Số thuế xuất khẩu phải nộp, số thuế đã nộp trong kỳ.
- Tình hình xuất khẩu.
- Khó khăn, vướng mắc, đề xuất.
II. Hướng dẫn ghi tại Mẫu số 01
- Cột (2) ghi tên loại khoáng sản và tiêu chuẩn chất lượng xuất khẩu.
- Cột (3) ghi theo mã hàng hóa HS xuất khẩu tại Tờ khai Hải quan.
- Cột (8) ghi giá trị xuất khẩu được quy đổi về Đô la Mỹ (USD) theo thời điểm xuất khẩu.
- Cột (9) ghi xuất xứ hàng hóa theo nguồn gốc khoáng sản xuất khẩu.
- Cột (10) Văn bản pháp lý: Chỉ ghi văn bản cho phép xuất khẩu đối với trường hợp không thuộc doanh mục khoáng sản xuất khẩu của Thông tư.
Biểu mẫu dành cho UBND cấp tỉnh |
Mẫu số 02. BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN 6 THÁNG NĂM...
trên địa bàn tỉnh: ………………
(kèm theo Báo cáo số ……./……….. ngày... tháng ….. năm …….của UBND tỉnh …………..)
TT |
Tên Doanh nghiệp xuất khẩu |
Loại hình thương nhân xuất khẩu |
Loại khoáng sản xuất khẩu, chất lượng |
Mã HS |
Khối lượng (tấn) |
Giá trị (USD) |
Xuất xứ hàng hóa |
Thị trường xuất khẩu |
Văn bản pháp lý |
|
6 tháng đầu năm |
Cộng dồn cả năm |
|
|
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Thương nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thương nhân A |
KTCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thương nhân B |
TM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thương nhân C |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng cộng (theo từng loại sản phẩm khoáng sản) |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xi titan |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Zircon |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
I. Nội dung báo cáo kèm theo Mẫu số 02, gồm:
1. Tình hình khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh
- Tổng số giấy phép khai thác mỏ còn hiệu lực liên quan đến khoáng sản xuất khẩu, công suất khai thác, tuyển quặng; công suất các nhà máy chế biến.
- Sản lượng khai thác, tuyển quặng, chế biến (theo từng sản phẩm) đạt được trong kỳ. Tình hình tiêu thụ, tồn kho khoáng sản.
- Nhu cầu khoáng sản (quặng, tinh quặng) cho các dự án chế biến đã đầu tư trên địa bàn tỉnh.
2. Khối lượng xuất khẩu 6 tháng hoặc cả năm theo Mẫu số 02.
3. Tình hình xuất khẩu trong kỳ
- Số thuế xuất khẩu phải nộp, số thuế đã nộp trong kỳ.
- Tình hình xuất khẩu khoáng sản, những vấn đề tồn tại, vướng mắc.
4. Tình hình chấp hành pháp luật về xuất khẩu khoáng sản.
II. Hướng dẫn ghi tại Mẫu số 02
- Cột (3) Ghi theo hình thức thương nhân xuất khẩu: Tự khai thác, chế biến (KTCB); Chế biến từ nguồn khác (CB), Ủy thác (UT), Thương mại (TM), Gia công từ nguồn nhập khẩu (GC), Tạm nhập tái xuất (TNTX), Tạm xuất tái nhập (TXTN), khác (K).
- Các cột còn lại ghi theo hướng dẫn tại Mẫu số 01.