Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 22/2016/TT-BCT xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại ASEAN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2016/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2016/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 03/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại Hàng hóa ASEAN
Ngày 03/10/2016, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 22/2016/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại Hàng hóa ASEAN.
Theo quy định tại Thông tư này, hàng hóa nhập khẩu vào lãnh thổ của một nước thành viên từ một nước thành viên khác được coi là có xuất xứ và đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế quan khi có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên xuất khẩu hoặc không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên xuất khẩu, nhưng đáp ứng các điều kiện theo quy định.
Cũng theo Thông tư này, những công đoạn gia công chế biến như: Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho; Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển; Đóng gói hoặc trưng bày hàng hóa để bán, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, sẽ được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá tại một nước thành viên. Hàng hóa có xuất xứ của một nước thành viên vẫn giữ nguyên xuất xứ ban đầu cho dù nó được xuất khẩu từ một nước thành viên khác, nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến đơn giản nêu trên.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2016.
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 25/2019/TT-BCT.
Xem chi tiết Thông tư 22/2016/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 22/2016/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 22/2016/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
THÔNG TƯ
THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;
Thực hiện Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN được ký tại Hà Nội, Việt Nam ngày 04 tháng 9 năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
Ban hành kèm theo Thông tư này các Phụ lục sau để hướng dẫn thực hiện Chương 3 Quy tắc xuất xứ và Thủ tục cấp và kiểm tra C/O trong Hiệp định ATIGA:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục I
QUY TẮC XUẤT XỨ
(Ban hành kèm theoThông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Trong phụ lục này, các thuật ngữ được hiểu như sau:
1.“Nuôi trồng thuỷ hải sản” là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt.
2.“CIF” là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO.
3.“FOB” là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu, bao gồm phí vận tải đến cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bến. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO.
4. “Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi” là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể.
5. “Hàng hóa” bao gồm nguyên vật liệu và/hoặc sản phẩm, có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên, kể cả những sản phẩm có thể sẽ được sử dụng làm nguyên vật liệu cho một quá trình sản xuất khác sau này. Trong phạm vi phụ lục này, thuật ngữ “hàng hóa” và “sản phẩm” có thể sử dụng thay thế cho nhau.
6. “Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau” là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ vì bất kỳ sự ghi nhãn nào.
7. “Nguyên vật liệu” bao gồm các vật chất được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hoá hoặc kết hợp tự nhiên thành một loại hàng hoá khác hoặc tham gia vào một quy trình sản xuất ra hàng hóa khác.
8. “Hàng hóa có xuất xứ hoặc nguyên vật liệu có xuất xứ” là hàng hoá hoặc nguyên vật liệuđáp ứng các tiêu chí xuất xứ quy định tại phụ lục này.
9. “Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển” là hàng hoá được sử dụng để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển hàng hoá đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ.
10. “Sản xuất” là các phương thức để thu được hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp.
11. “Quy tắc cụ thể mặt hàng” là quy tắc yêu cầu nguyên vật liệu phải trải qua quá trình thay đổi mã số hàng hoá hoặc trải qua công đoạn gia công, chế biến của hàng hoá, hoặc phải đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (hay còn gọi là tỉ lệ phần trăm của giá trị) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên.
Điều 2. Tiêu chí xuất xứ
Hàng hóa nhập khẩu vào lãnh thổ của một Nước thành viêntừ một Nước thành viên khác được coi là có xuất xứ và đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế quan nếu hàng hóa đó đáp ứng một trong các quy định về xuất xứ dưới đây:
1. Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu như được quy định tại Điều 3 Phụ lục này.
2. Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu, nhưng đáp ứng các quy định tại Điều 4 hoặc Điều 6 Phụ lục này.
Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
Hàng hoá quy định tại khoản 1 Điều 2 Phụ lục này được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được coi là sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên xuất khẩu trong các trường hợp sau:
1. Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và các loại cây trồng khácđược trồng và thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại đó.
2. Động vật sống bao gồm động vật có vú, chim, cá, loài giáp xác, động vật thân mềm, loài bò sát, vi khuẩn và virút, được sinh ra và nuôi dưỡng tại Nước thành viên xuất khẩu.
3. Các hàng hoá chế biến từ động vật sống tại Nước thành viên xuất khẩu.
4. Hàng hoá thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại Nước thành viên xuất khẩu.
5. Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác chưa được liệt kê từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, biển, đáy biển hoặc dưới đáy biển của Nước thành viên đó.
6. Sản phẩm đánh bắt bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và có treo cờ của Nước thành viên đó, và các sản phẩm khác[1] được khai thác từvùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển ngoài vùng lãnh hải[2] của Nước thành viên đó, với điều kiện là Nước thành viên đó có quyền khai thác biển, đáy biển và dưới đáy biển đó theo luật quốc tế[3].
7. Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó.
8. Sản phẩm được chế biến và/hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, trừ các sản phẩm được quy định tại khoản 7 Điều này.
9. Các vật phẩm thu nhặt tại nước đó nhưng không còn thực hiện được những chức năng ban đầu hoặc cũng không thể sửa chữa hay khôi phục được và chỉ có thể vứt bỏ hoặc dùng làm các nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vào mục đích tái chế.
10. Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ:
a) Quá trình sản xuất tại Nước thành viên xuất khẩu; hoặc
b) Hàng hoá đã qua sử dụng được thu nhặt tại Nước thành viên xuất khẩu, với điều kiện hàng hoá đó chỉ phù hợp làm nguyên vật liệu thô.
11. Hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại một Nước thành viên xuất khẩu từ các sản phẩm được quy định từ khoản 1 đến khoản 10 Điều này.
Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy
1. Tiêu chí xuất xứ chung:
a) Hàng hoá quy định tại khoản 2 Điều 2 Phụ lục này được coi là có xuất xứ tại Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó nếu:
- Hàng hoá có hàm lượng giá trị khu vực (dưới đây được gọi là “Hàm lượng giá trị ASEAN” hoặc “Hàm lượng giá trị khu vực (RVC)”) không dưới 40% (bốn mươi phần trăm), tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục này; hoặc
- Tất cả nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp 4 (bốn) số (có nghĩa là chuyểnđổi nhóm) của Hệ thống Hài hoà.
b) Mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá được quyết định sử dụng một trong hai tiêu chí “RVC không dưới 40% (bốn mươi phần trăm)” hoặc “chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp 4 (bốn) số” nêu tại điểm a khoản 1 để xác định xuất xứ hàng hoá.
2.Quy tắc cụ thể mặt hàng:
a) Không xét đến khoản 1 điều này,một hàng hoá thuộc Phụ lục II sẽ được coi là hàng hoá có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí tương ứng quy định cho mặt hàng đó trong Phụ lục II;
b) Khi quy tắc cụ thể mặt hàng cho phép lựa chọn giữa cáctiêu chí RVC, CTC, công đoạn gia công, chế biến cụ thể (sau đây gọi tắt là SP), hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên, mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá quyết định việc sử dụng tiêu chí tương ứng để xác định xuất xứ hàng hoá;
c) Khiquy tắc cụ thể mặt hàng quy định một hàm lượng RVC nhất định, việc tính toán RVC được dựa trên công thức quy định tại Điều 5;
d) Tiêu chí CTC, SP chỉáp dụngđối với nguyên vật liệu không có xuất xứ.
3. Không xét đến khoản 1 và khoản 2 Điều này, hàng hoá được quy định trong Phụ lục A hoặc Phụ lục B của Tuyên bố cấp Bộ trưởng về Thương mại đối với Sản phẩm Công nghệ Thông tin được phê chuẩn tại Hội nghị Bộ trưởng của WTO vào ngày 13 tháng 12 năm 1996, như quy định tại Phụ lục IV, sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu hàng hoá đó được lắp ráp từ những nguyên vật liệuđược ghi trong Phụ lục IV.
Điều 5. Công thức tính RVC
1. RVC nêu tại Điều 4 được tính dựa trên một trong hai phương pháp sau:
a) Công thức trực tiếp
hoặc
b) Công thức gián tiếp
2. Để tính toán RVC nêu tại khoản 1điều này:
a) Chi phí nguyên vật liệu ASEAN là trị giá CIF của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá có xuất xứ do người sản xuất mua hoặc tự sản xuất;
b) Trị giá nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ là:
- Giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc việc nhập khẩu có thể được chứng minh; hoặc
- Giá mua đầu tiên của các hàng hoá không xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến;
c) Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác cho người lao động có liên quan đến quá trình sản xuất;
d) Việc tính toán chi phí phân bổ trực tiếp bao gồm, nhưng không giới hạn bởi, chi phí nhà xưởng có liên quan đến quá trình sản xuất (bảo hiểm, chi phí thuê và thuê mua nhà máy, khấu hao nhà xưởng, sửa chữa, bảo trì, thuế, lãi suất); các khoản thuê mua và trả lãi của nhà máy và thiết bị; an ninh nhà máy, bảo hiểm (nhà máy, thiết bị và nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hoá); các chi phí tiện ích (năng lượng, điện, nước và các chi phí tiện ích khác đóng góp trực tiếp vào quá trình sản xuất); nghiên cứu, phát triển, thiết kế và chế tạo; khuôn rập, khuôn đúc, việc trang bị dụng cụ và khấu hao, bảo trì và sửa chữa của nhà máy và thiết bị; tiền bản quyền sáng chế (có liên quan đến máy móc hoặc quy trình sản xuất có bản quyền hoặc quyền sản xuất); kiểm tra và thử nghiệm nguyên vật liệu và hàng hoá, lưu trữ và sắp xếp trong nhà máy; xử lý các chất thải có thể tái chế; và các yếu tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu như chi phí cảng, chi phí thông quan hải quan và thuế nhập khẩu; và
đ) Trị giá FOB là trị giá hàng hóa đã được định nghĩa tại Điều 1. Trị giá FOB được xác định bằng cách cộng giá trị của các nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, lợi nhuận và các chi phí khác.
3. Các Nước thành viên chỉ được sử dụng một phương pháp để tính RVC. Các Nước thành viên được linh hoạt trong việc thay đổi phương pháp tính với điều kiện sự thay đổi đó phải được thông báo cho Hội đồng AFTA ít nhất là 6 tháng trước khi áp dụng phương pháp mới. Việc kiểm tra RVCbởiNước thành viên nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu cần dựa trên phương pháp tính toán mà Nước thành viên xuất khẩu đang áp dụng.
4. Để xác định RVC, các Nước thành viênsẽ áp dụng chặt chẽ các hướng dẫn về cách tính chi phí như quy định tại Phụ lục V.
5. Nguyên vật liệu mua trong nước được sản xuất bởi các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước đó sẽ được coi là đáp ứng các yêu cầu về xuất xứ quy định tại phụ lục này; các nguyên vật liệu mua trong nước từ các nguồn khác sẽ phải chịu sự kiểm tra về xuất xứ theo Hiệp định trị giá Hải quan đối với mục đích xác định xuất xứ.
6. Trị giá hàng hoá theo phụ lục này sẽ được xác định phù hợp với các quy định tại Hiệp địnhTrị giá Hải quan.
7. Việt Nam áp dụng công thức tính gián tiếp quy định tại điểm b khoản 1 điều này để xác định xuất xứ cho hàng hoá xuất khẩu theo Hiệp định ATIGA.
Điều 6. Cộng gộp
1. Trừ khi có những quy định khác tại Hiệp địnhATIGA, hàng hoá có xuất xứ của một Nước thành viên, được sử dụng làm nguyên vật liệu tại lãnh thổ của một Nước thành viên khác để sản xuất ra một hàng hoá đủ điều kiện được hưởng ưu đãi thuế quan, sẽ được coi là có xuất xứ của Nước thành viênnơi việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó diễn ra.
2. Nếu RVC của nguyên vật liệu nhỏ hơn 40% (bốn mươi phần trăm), hàm lượng này sẽ được cộng gộp (sử dụng tiêu chí RVC)theo đúng tỉ lệ thực tế vào hàm lượng nội địa với điều kiện RVC đó bằng hoặc lớn hơn 20% ( hai mươi phần trăm). Các hướng dẫn thực hiện được quy định tại Phụ lục VI.
Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản
1. Những công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá tại một Nước thành viên:
a) Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho;
b) Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển; và
c) Đóng gói hoặc trưng bày hàng hóa để bán.
2. Hàng hóa có xuất xứ của một Nước thành viên vẫn giữ nguyên xuất xứ ban đầu cho dù nó được xuất khẩu từ một Nước thành viên khác, nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến đơn giản quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 8. Vận chuyển trực tiếp
1. Hàng hoá sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan nếu đáp ứng đầy đủ những quy định của phụ lục này và phải được vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới lãnh thổ của Nước thành viên nhập khẩu.
2. Các phương thức sau được coi là vận chuyển trực tiếp:
a) Hàng hoá được vận chuyển từ một Nước thành viên xuất khẩu tới một Nước thành viên nhập khẩu; hoặc
b) Hàng hoá được vận chuyển qua một hoặc nhiều Nước thành viên, ngoài Nước thành viên nhập khẩu hoặc Nước thành viên xuất khẩu, hoặc qua một nước không phải là Nước thành viên, với điều kiện:
- Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến vận tải;
- Hàng hoá không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh đó; và
- Hàng hoá không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ hàng hoá trong điều kiện tốt.
Điều 9. Tỉ lệ không đáng kể nguyên vật liệu không đáp ứng tiêu chí CTC
1. Hàng hoá không đáp ứng tiêu chí CTC vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phần trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoákhông đạt tiêu chí CTCnhỏ hơn hoặc bằng 10% (mười phần trăm)trị giá FOB của hàng hoá, đồng thời hàng hoá phải đáp ứng các quy định khác trong phụ lục này.
2.Khi áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ nêu tại khoản 1điều này vẫn được tính vào trị giá nguyên vật liệu không có xuất xứ.
Điều 10. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói
1. Vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ
a) Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ được coi là một cấu thành của hàng hóa và được tính đến khi xác định xuất xứ của hàng hóa;
b) Trường hợp điểm a khoản 1 điều này không được áp dụng, vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hoá đóng gói, sẽ được loại trừ khỏi các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất ra hàng hoá khi xác định xuất xứ theo tiêu chíCTC.
2. Bao gói và vật liệu đóng gói dùng để vận chuyển hàng hoá sẽ không được xem xét khi xác định xuất xứ của hàng hoá đó.
Điều 11. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ
1. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hoá theo tiêu chí CTC hoặc SP, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ không được tính khi xác định xuất xứ hàng hoá, với điều kiện:
a) Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hoá đơn khác với hoá đơn của hàng hoá đó; và
b) Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tinphù hợp với hàng hoá đó.
2. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ được tính là giá trị của nguyên vật liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tuỳ từng trường hợp.
Điều 12. Các yếu tố trung gian
Khi xác định xuất xứ hàng hóa, không phải xác định xuất xứ của những yếu tố dưới đây đã được sử dụng trong quá trình sản xuất và không còn nằm lại trong hàng hóa đó:
1. Nhiên liệu và năng lượng.
2. Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc.
3. Phụ tùng và vật liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng.
4. Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên vật liệu khác dùng trong sản xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng.
5. Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn.
6. Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hoá.
7. Chất xúc tác và dung môi.
8. Bất kỳ nguyên vật liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hoá nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hoá đó.
Điều 13. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau
1. Việc xác định các nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên vật liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên vật liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu.
2. Khi đã quyết định sử dụng một phương pháp kế toán về quản lý kho nào thì phương pháp này phải được sử dụng suốt trong năm tài chính đó.
Điều 14. C/O
Để được hưởng ưu đãi về thuế quan, hàng hoá phải có C/O mẫu D, do tổ chức có thẩm quyền của Chính phủ được Nước thành viên xuất khẩu chỉ định cấp và thông báo tới các Nước thành viên khác theo các quy định nêu tại Phụ lục VII./.
1 Các sản phẩm khác có nghĩa là các khoáng sản và các tài nguyên thiên nhiên khácđược khai thác từ vùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dướiđáy biển bên ngoài lãnh hải.
2Đối với các sản phẩmđánh bắt ngoài vùng lãnh hải (ví dụ vùngđặc quyền kinh tế), sản phẩmđược coi là có xuất xứ của Nước thành viên nếu tàu khai thác sản phẩmđóđượcđăng ký tại Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, và vớiđiều kiện Nước thành viên đó có quyền khai thác vùngđó theo luật quốc tế.
3 Theo luật quốc tế, việcđăng ký tàu chỉ có thểđược tiến hành tại một Nước thành viên.
Phụ lục II
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục I, không nhỏ hơn 40%(bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.
e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắcđược liệt kê tại Phụ lụcIII.
2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóaphiên bản2012.
Mã HS |
Mô tả hàng hoá |
Tiêu chí xuất xứ |
|
|
|
Chương 1 - Động vật sống |
|
01.01 |
|
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
- Ngựa: |
|
0101 |
21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0101 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
0101 |
30 |
- Lừa: |
WO |
0101 |
90 |
- Loại khác |
WO |
01.02 |
|
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
- Gia súc: |
|
0102 |
21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0102 |
29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
- Trâu: |
|
0102 |
31 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0102 |
39 |
- - Loại khác |
WO |
0102 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
01.03 |
|
Lợn sống. |
|
0103 |
10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
0103 |
91 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
WO |
0103 |
92 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
WO |
01.04 |
|
Cừu, dê sống. |
|
0104 |
10 |
- Cừu: |
WO |
0104 |
20 |
- Dê: |
WO |
01.05 |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105 |
11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
0105 |
12 |
- - Gà tây: |
WO |
0105 |
13 |
- - Vịt, ngan: |
WO |
0105 |
14 |
- - Ngỗng: |
WO |
0105 |
15 |
- - Gà lôi: |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
0105 |
94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
0105 |
99 |
- - Loại khác: |
WO |
01.06 |
|
Động vật sống khác. |
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106 |
11 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
WO |
0106 |
12 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
0106 |
13 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
0106 |
14 |
- - Thỏ |
WO |
0106 |
19 |
- - Loài khác |
WO |
0106 |
20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
|
- Các loại chim: |
|
0106 |
31 |
- - Chim săn mồi |
WO |
0106 |
32 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
WO |
0106 |
33 |
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
WO |
0106 |
39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Côn trùng: |
|
0106 |
41 |
- - Các loại ong |
WO |
0106 |
49 |
- - Loại khác |
WO |
0106 |
90 |
- Loại khác |
WO |
|
|
Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
02.01 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201 |
10 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
RVC(40) hoặc CC |
0201 |
20 |
- Thịt pha có xương khác |
RVC(40) hoặc CC |
0201 |
30 |
- Thịt lọc không xương |
RVC(40) hoặc CC |
02.02 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
0202 |
10 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
RVC(40) hoặc CC |
0202 |
20 |
- Thịt pha có xương khác |
RVC(40) hoặc CC |
0202 |
30 |
- Thịt lọc không xương |
RVC(40) hoặc CC |
02.03 |
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 |
11 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
RVC(40) hoặc CC |
0203 |
12 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
RVC(40) hoặc CC |
0203 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0203 |
21 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
RVC(40) hoặc CC |
0203 |
22 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
RVC(40) hoặc CC |
0203 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
02.04 |
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204 |
10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204 |
21 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
RVC(40) hoặc CC |
0204 |
22 |
- - Thịt pha có xương khác |
RVC(40) hoặc CC |
0204 |
23 |
- - Thịt lọc không xương |
RVC(40) hoặc CC |
0204 |
30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
0204 |
41 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
RVC(40) hoặc CC |
0204 |
42 |
- - Thịt pha có xương khác |
RVC(40) hoặc CC |
0204 |
43 |
- - Thịt lọc không xương |
RVC(40) hoặc CC |
0204 |
50 |
- Thịt dê |
RVC(40) hoặc CC |
0205 |
00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
RVC(40) hoặc CC |
02.06 |
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206 |
10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
0206 |
21 |
- - Lưỡi |
RVC(40) hoặc CC |
0206 |
22 |
- - Gan |
RVC(40) hoặc CC |
0206 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
0206 |
30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 |
41 |
- - Gan |
RVC(40) hoặc CC |
0206 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
0206 |
80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0206 |
90 |
- Loại khác, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
02.07 |
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
0207 |
11 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
12 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
13 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Của gà tây: |
|
0207 |
24 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
25 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
26 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
0207 |
41 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
42 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
43 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
44 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
45 |
- - Loại khác, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Của ngỗng: |
|
0207 |
51 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
52 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
53 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
55 |
- - Loại khác, đông lạnh |
RVC(40) hoặc CC |
0207 |
60 |
- Của gà lôi |
RVC(40) hoặc CC |
2.08 |
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208 |
10 |
- Của thỏ |
RVC(40) hoặc CC |
0208 |
30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
RVC(40) hoặc CC |
0208 |
40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
RVC(40) hoặc CC |
0208 |
50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
RVC(40) hoặc CC |
0208 |
60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
RVC(40) hoặc CC |
0208 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
02.09 |
|
Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
0209 |
10 |
- Của lợn |
RVC(40) hoặc CC |
0209 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
02.10 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
0210 |
11 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
RVC(40) hoặc CC |
0210 |
12 |
- - Thịt dọi và các mảnh của chúng |
RVC(40) hoặc CC |
0210 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
0210 |
20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210 |
91 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
RVC(40) hoặc CC |
0210 |
92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
RVC(40) hoặc CC |
0210 |
93 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
RVC(40) hoặc CC |
0210 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
03.01 |
|
Cá sống. |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301 |
11 |
- - Cá nước ngọt: |
WO |
0301 |
19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
- Cá sống khác: |
WO |
0301 |
91 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
0301 |
92 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
0301 |
93 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
WO |
0301 |
94 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
0301 |
95 |
- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
0301 |
99 |
- - Loại khác: |
WO |
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306 |
15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
RVC(40) hoặc CTSH |
0306 |
19 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Không đông lạnh: |
|
0306 |
25 |
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
RVC(40) hoặc CTSH |
0306 |
29 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
RVC(40) hoặc CTSH |
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307 |
79 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0307 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0307 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
03.08 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
0308 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0308 |
30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
RVC(40) hoặc CTSH |
0308 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
0401 |
10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0401 |
20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0401 |
40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0401 |
50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.02 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
0402 |
10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0402 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
91 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
0402 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.03 |
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
|
0403 |
10 |
- Sữa chua: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0403 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404 |
10 |
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
0404 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.05 |
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405 |
10 |
- Bơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
0405 |
20 |
- Chất phết từ bơ sữa |
RVC(40) hoặc CTSH |
0405 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.06 |
|
Pho mát và sữa đông (curd). |
|
0406 |
10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0406 |
20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0406 |
30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
0406 |
40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
RVC(40) hoặc CTSH |
0406 |
90 |
- Pho mát loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407 |
11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
0407 |
19 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
- Trứng sống khác: |
|
0407 |
21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
0407 |
29 |
- - Loại khác: |
WO |
0407 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408 |
11 |
- - Đã làm khô |
RVC(40) hoặc CC |
0408 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
0408 |
91 |
- - Đã làm khô |
RVC(40) hoặc CC |
0408 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
0409 |
00 |
Mật ong tự nhiên. |
WO |
04.10 |
00 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
0501 |
00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. |
WO |
05.02 |
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. |
|
0502 |
10 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
RVC(40) hoặc CC |
0502 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
0504 |
00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
RVC(40) hoặc CC |
05.05 |
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. |
|
0505 |
10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
RVC(40) hoặc CC |
0505 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
05.06 |
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506 |
10 |
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit |
RVC(40) hoặc CC |
0506 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
05.07 |
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0507 |
10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
RVC(40) hoặc CC |
0507 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
05.08 |
00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. |
RVC(40) hoặc CC |
05.10 |
00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
RVC(40) hoặc CC |
05.11 |
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511 |
10 |
- Tinh dịch họ trâu, bò |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
0511 |
91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3 |
RVC(40) hoặc CC |
0511 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
|
06.01 |
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601 |
10 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
RVC(40) hoặc CTSH |
0601 |
20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
06.02 |
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602 |
10 |
- Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0602 |
20 |
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được |
RVC(40) hoặc CTSH |
0602 |
30 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
RVC(40) hoặc CTSH |
0602 |
40 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
RVC(40) hoặc CTSH |
0602 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
07.01 |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701 |
10 |
- Để làm giống |
WO |
0701 |
90 |
- Loại khác |
WO |
0702 |
00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
WO |
07.03 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703 |
10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
WO |
0703 |
20 |
- Tỏi: |
WO |
0703 |
90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
WO |
07.04 |
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0704 |
10 |
- Hoa lơ và hoa lơ xanh: |
WO |
0704 |
20 |
- Cải Bruc-xen |
WO |
0704 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
07.05 |
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
0705 |
11 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
WO |
0705 |
19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
705 |
21 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
WO |
0705 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
07.06 |
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706 |
10 |
- Cà rốt và củ cải: |
WO |
0706 |
90 |
- Loại khác |
WO |
0707 |
00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
WO |
07.08 |
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0708 |
10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
0708 |
20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
WO |
0708 |
90 |
- Các loại rau thuộc loại đậu khác |
WO |
07.09 |
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0709 |
20 |
- Măng tây |
WO |
0709 |
30 |
- Cà tím |
WO |
0709 |
40 |
- Cần tây trừ loại cần củ |
WO |
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0709 |
51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
WO |
0709 |
59 |
- - Loại khác: |
WO |
0709 |
60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
WO |
0709 |
70 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
0709 |
91 |
- - Hoa a-ti-sô |
WO |
0709 |
92 |
- - Ô liu |
WO |
0709 |
93 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
WO |
0709 |
99 |
- - Loại khác |
WO |
07.10 |
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
0710 |
10 |
- Khoai tây |
WO |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
0710 |
30 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
0710 |
40 |
- Ngô ngọt |
WO |
0710 |
80 |
- Rau khác |
WO |
0710 |
90 |
- Hỗn hợp các loại rau |
WO |
07.14 |
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc |
|
0714 |
10 |
- Sắn: |
WO |
0714 |
20 |
- Khoai lang: |
RVC(40) |
0714 |
30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
RVC(40) |
0714 |
40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp): |
RVC(40) |
0714 |
50 |
- Củ khoai môn (Xanthosoma spp.): |
RVC(40) |
0714 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
|
|
Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
08.01 |
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Dừa: |
|
0801 |
11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
RVC(40) hoặc CC |
0801 |
12 |
- - Cùi dừa (cơm dừa) |
RVC(40) hoặc CC |
0801 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
0801 |
21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0801 |
22 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt điều: |
|
0801 |
31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
08.02 |
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802 |
11 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802 |
12 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802 |
21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802 |
22 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802 |
31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802 |
32 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802 |
41 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
0802 |
42 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802 |
51 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
0802 |
52 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
0802 |
61 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
0802 |
62 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC(40) hoặc CC |
0802 |
70 |
- Hạt cây côla (cola spp.) |
RVC(40) hoặc CC |
0802 |
80 |
- Quả cau |
RVC(40) hoặc CC |
0802 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
08.03 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
0803 |
10 |
- Chuối lá |
RVC(40) hoặc CC |
0803 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
08.04 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
0804 |
10 |
- Quả chà là |
WO |
0804 |
20 |
- Quả sung, vả |
WO |
0804 |
30 |
- Quả dứa |
WO |
0804 |
40 |
- Quả bơ |
WO |
0804 |
50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
WO |
08.05 |
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805 |
10 |
- Quả cam: |
WO |
0805 |
20 |
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự |
WO |
0805 |
40 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
WO |
0805 |
50 |
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
WO |
0805 |
90 |
- Loại khác |
WO |
08.06 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0806 |
10 |
- Tươi |
WO |
0806 |
20 |
- Khô |
WO |
08.07 |
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807 |
11 |
- - Quả dưa hấu |
WO |
0807 |
19 |
- - Loại khác |
WO |
0807 |
20 |
- Quả đu đủ: |
WO |
08.08 |
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. |
|
0808 |
10 |
- Quả táo |
WO |
0808 |
30 |
- Quả lê |
WO |
0808 |
40 |
- Quả mộc qua |
WO |
08.09 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
0809 |
10 |
- Quả mơ |
WO |
|
|
- Quả anh đào: |
|
0809 |
21 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
WO |
0809 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
0809 |
30 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
WO |
0809 |
40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
WO |
08.10 |
|
Quả khác, tươi. |
|
0810 |
10 |
- Quả dâu tây |
WO |
0810 |
20 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
WO |
0810 |
30 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
WO |
0810 |
40 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
WO |
0810 |
50 |
- Quả kiwi |
WO |
0810 |
60 |
- Quả sầu riêng |
WO |
0810 |
70 |
- Quả hồng vàng |
WO |
0810 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
|
|
Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
0901 |
11 |
- - Chưa khử chất ca-phê- in: |
RVC(40) hoặc CC |
0901 |
12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
0901 |
21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0901 |
22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0901 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.02 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
0902 |
10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg: |
RVC(40) hoặc CC |
0902 |
20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
RVC(40) hoặc CC |
0902 |
30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0902 |
40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0903 |
00 |
Chè Paragoay. |
RVC(40) hoặc CC |
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
0904 |
11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
RVC(40) hoặc CC |
0904 |
12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0904 |
21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
RVC(40) hoặc CTSH |
0904 |
22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.05 |
|
Vani. |
|
0905 |
10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0905 |
20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
09.06 |
|
Quế và hoa quế. |
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0906 |
11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
RVC(40) hoặc CC |
0906 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
0906 |
20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CTSH |
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
|
0907 |
10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0907 |
20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
09.08 |
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
0908 |
11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0908 |
12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Vỏ: |
|
0908 |
21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0908 |
22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
0908 |
31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0908 |
32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
09.09 |
|
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries). |
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
0909 |
21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0909 |
22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
0909 |
31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0909 |
32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
0909 |
61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
RVC(40) hoặc CC |
0909 |
62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC(40) hoặc CC |
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
|
|
- Gừng: |
|
0910 |
11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0910 |
12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
0910 |
20 |
- Nghệ tây |
RVC(40) hoặc CC |
0910 |
30 |
- Nghệ (curcuma) |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Gia vị khác: |
|
0910 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 10 - Ngũ cốc |
|
10.01 |
|
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001 |
11 |
- - Hạt giống |
WO |
1001 |
19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
1001 |
91 |
- - Hạt giống |
WO |
1001 |
99 |
- - Loại khác: |
WO |
10.02 |
|
Lúa mạch đen. |
|
1002 |
10 |
- Hạt giống |
WO |
1002 |
90 |
- Loại khác |
WO |
10.03 |
|
Lúa đại mạch. |
|
1003 |
10 |
- Hạt giống |
WO |
1003 |
90 |
- Loại khác |
WO |
10.04 |
|
Yến mạch. |
|
1004 |
10 |
- Hạt giống |
WO |
1004 |
90 |
- Loại khác |
WO |
10.05 |
|
Ngô. |
|
1005 |
10 |
- Hạt giống |
WO |
1005 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
10.06 |
|
Lúa gạo. |
|
1006 |
10 |
- Thóc: |
WO |
1006 |
20 |
- Gạo lứt: |
WO |
1006 |
30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
WO |
1006 |
40 |
- Tấm: |
WO |
10.07 |
|
Lúa miến. |
|
1007 |
10 |
- Hạt giống |
WO |
1007 |
90 |
- Loại khác |
WO |
10.1 |
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
1008 |
10 |
- Kiều mạch |
WO |
|
|
- Kê: |
|
1008 |
21 |
- - Hạt giống |
WO |
1008 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
1008 |
30 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
WO |
1008 |
40 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
WO |
1008 |
50 |
- Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
WO |
1008 |
60 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
WO |
1008 |
90 |
- Ngũ cốc loại khác |
WO |
|
|
Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
1101 |
00 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
RVC(40) hoặc CC |
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
1102 |
20 |
- Bột ngô |
RVC(40) hoặc CC |
1102 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. |
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
1103 |
11 |
- - Của lúa mì: |
RVC(40) hoặc CC |
1103 |
13 |
- - Của ngô |
RVC(40) hoặc CC |
1103 |
19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
RVC(40) hoặc CC |
1103 |
20 |
- Dạng bột viên |
RVC(40) hoặc CTSH |
11.04 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 |
12 |
- - Của yến mạch |
RVC(40) hoặc CC |
1104 |
19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 |
22 |
- - Của yến mạch |
RVC(40) hoặc CC |
1104 |
23 |
- - Của ngô |
RVC(40) hoặc CC |
1104 |
29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
RVC(40) hoặc CC |
1104 |
30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
11.05 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
1105 |
10 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
RVC(40) hoặc CC |
1105 |
20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
RVC(40) hoặc CTSH |
11.1 |
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
1106 |
10 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
RVC(40) hoặc CC |
1106 |
20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
RVC(40) hoặc CC |
1106 |
30 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
RVC(40) hoặc CC |
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
1107 |
10 |
- Chưa rang |
RVC(40) hoặc CC |
1107 |
20 |
- Đã rang |
RVC(40) hoặc CTSH |
11.08 |
|
Tinh bột; i-nu-lin. |
|
|
|
- Tinh bột: |
|
1108 |
11 |
- - Tinh bột mì |
RVC(40) hoặc CC |
1108 |
12 |
- - Tinh bột ngô |
RVC(40) hoặc CC |
1108 |
13 |
- - Tinh bột khoai tây |
RVC(40) hoặc CC |
1108 |
14 |
- - Tinh bột sắn |
RVC(40) hoặc CC |
1108 |
19 |
- - Tinh bột khác: |
RVC(40) hoặc CC |
1108 |
20 |
- Inulin |
RVC(40) hoặc CC |
1109 |
00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
|
12.01 |
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201 |
10 |
- Hạt giống |
WO |
1201 |
90 |
- Loại khác |
WO |
12.02 |
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
1202 |
30 |
- Hạt giống |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
1202 |
41 |
- - Lạc vỏ |
WO |
1202 |
42 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
RVC(40) hoặc CC |
1203 |
00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
WO |
1204 |
00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
RVC(40) hoặc CC |
12.05 |
|
Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1205 |
10 |
- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp |
WO |
1205 |
90 |
- Loại khác |
WO |
1206 |
00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
WO |
12.07 |
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1207 |
10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
WO |
|
|
- Hạt bông: |
|
1207 |
21 |
- - Hạt |
WO |
1207 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
1207 |
30 |
- Hạt thầu dầu |
WO |
1207 |
40 |
- Hạt vừng: |
WO |
1207 |
50 |
- Hạt mù tạt |
WO |
1207 |
60 |
- Hạt rum |
WO |
1207 |
70 |
- Hạt dưa |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
1207 |
91 |
- -Hạt thuốc phiện |
WO |
1207 |
99 |
- - Loại khác: |
WO |
12.09 |
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
1209 |
10 |
- Hạt củ cải đường |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
1209 |
21 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
22 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
23 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
24 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
25 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
30 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
1209 |
91 |
- - Hạt rau: |
RVC (40) hoặc CC |
1209 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
12.10 |
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
1210 |
10 |
- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên |
WO |
1210 |
20 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
RVC (40) hoặc CTSH |
12.11 |
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211 |
20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
WO |
1211 |
30 |
- Lá coca: |
WO |
1211 |
40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
1211 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
12.12 |
|
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212 |
21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
WO |
1212 |
29 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
1212 |
91 |
- - Củ cải đường |
WO |
1212 |
92 |
- - Quả bồ kết (carob) |
RVC (40) hoặc CC |
1212 |
93 |
- - Mía: |
RVC (40) hoặc CC |
1212 |
94 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
RVC (40) hoặc CC |
1212 |
99 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
1213 |
00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
WO |
12.14 |
|
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
1214 |
10 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
RVC (40) hoặc CC |
1214 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
13.01 |
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
1301 |
20 |
- Gôm Ả rập |
WO |
1301 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
13.02 |
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
1302 |
11 |
- - Từ thuốc phiện |
RVC (40) hoặc CC |
1302 |
12 |
- - Từ cam thảo |
RVC (40) hoặc CC |
1302 |
13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
RVC (40) hoặc CC |
1302 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1302 |
20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
1302 |
31 |
- - Thạch rau câu |
RVC (40) |
1302 |
32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar |
RVC (40) hoặc CC |
1302 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
14.01 |
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
1401 |
10 |
- Tre |
WO |
1401 |
20 |
- Song, mây: |
WO |
1401 |
90 |
- Loại khác |
WO |
14.04 |
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1404 |
20 |
- Xơ của cây bông |
RVC (40) hoặc CC |
1404 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. |
|
15.01 |
|
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
1501 |
10 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501 |
20 |
- Mỡ lợn khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.02 |
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
1502 |
10 |
- Mỡ (tallow): |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1503 |
00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.04 |
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1504 |
10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504 |
20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504 |
30 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1505 |
00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1506 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.07 |
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1507 |
10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
RVC (40) hoặc CC |
15.1 |
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1508 |
10 |
- Dầu thô |
RVC (40) hoặc CC |
1508 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.09 |
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1509 |
10 |
- Dầu thô (virgin): |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.10 |
00 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.11 |
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1511 |
10 |
- Dầu thô |
RVC (40) hoặc CC |
1511 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
15.12 |
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 |
11 |
- - Dầu thô |
RVC (40) hoặc CC |
1512 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1512 |
21 |
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
RVC (40) hoặc CC |
1512 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.13 |
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 |
11 |
- - Dầu thô |
RVC (40) hoặc CC |
1513 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1513 |
21 |
- - Dầu thô: |
RVC (40) hoặc CC |
1513 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
15.14 |
|
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1514 |
11 |
- - Dầu thô |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
|
|
- Loại khác: |
|
1514 |
91 |
- - Dầu thô: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.15 |
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 |
11 |
- - Dầu thô |
RVC (40) hoặc CC |
1515 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 |
21 |
- - Dầu thô |
RVC (40) hoặc CC |
1515 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515 |
30 |
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515 |
50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.16 |
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
1516 |
10 |
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516 |
20 |
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.17 |
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
1517 |
10 |
- Margarin (trừ loại margarin lỏng) |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.18 |
00 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.20 |
00 |
Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.21 |
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
1521 |
10 |
- Sáp thực vật |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
15.22 |
00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. |
RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
|
|
Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
16.01 |
00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
RVC (40) hoặc CC |
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602 |
10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
20 |
- Từ gan động vật |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602 |
31 |
- - Từ gà tây: |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
39 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Từ lợn: |
|
1602 |
41 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
RVC (40) hoặc CC |
1602 |
90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
RVC (40) hoặc CC |
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
1604 |
11 |
- - Từ cá hồi: |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
12 |
- - Từ cá trích: |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
13 |
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats): |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
14 |
- - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.): |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
15 |
- - Từ cá thu: |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
17 |
- - Cá chình: |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
1604 |
31 |
- - Trứng cá tầm muối |
RVC (40) hoặc CC |
1604 |
32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
RVC (40) hoặc CC |
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
1605 |
10 |
- Cua, ghẹ: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
1605 |
21 |
- - Không đóng hộp kín khí: |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
30 |
- Tôm hùm |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
40 |
- Động vật giáp xác khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
1605 |
51 |
- - Hàu |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
53 |
- - Vẹm (Mussels) |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
54 |
- - Mực nang và mực ống |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
55 |
- - Bạch tuộc |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
56 |
- - Trai, sò |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
57 |
- - Bào ngư |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
59 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
1605 |
61 |
- - Hải sâm |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
62 |
- - Nhím biển |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
63 |
- - Sứa |
RVC (40) hoặc CC |
1605 |
69 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường |
|
17.01 |
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 |
12 |
- - Đường củ cải |
RVC (40) hoặc CC |
1701 |
13 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
RVC (40) hoặc CC |
1701 |
14 |
- - Các loại đường mía khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
1701 |
91 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
RVC (40) hoặc CC |
1701 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
1801 |
00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
RVC (40) hoặc CC |
1802 |
00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
RVC (40) hoặc CC |
18.06 |
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806 |
31 |
- - Có nhân: |
RVC (40) hoặc CTSH |
1806 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
19.02 |
|
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. |
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
1902 |
11 |
- - Có chứa trứng |
RVC (40) hoặc CC |
1902 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1902 |
20 |
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1902 |
30 |
- Sản phẩm từ bột nhào khác: |
RVC (40) hoặc CC |
1902 |
40 |
- Couscous |
RVC (40) hoặc CC |
1903 |
00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
RVC (40) hoặc CC |
19.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1904 |
10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
RVC (40) hoặc CC |
1904 |
20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
RVC (40) hoặc CC |
1904 |
30 |
- Lúa mì sấy khô đóng bánh |
RVC (40) hoặc CC |
1904 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
|
20.01 |
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2001 |
10 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
RVC (40) hoặc CC |
2001 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
20.03 |
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
2003 |
10 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
RVC (40) hoặc CC |
2003 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
20.04 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2004 |
10 |
- Khoai tây |
RVC (40) hoặc CC |
2004 |
90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
RVC (40) hoặc CC |
20.05 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2005 |
10 |
- Rau đồng nhất: |
RVC (40) hoặc CC |
2005 |
20 |
- Khoai tây: |
RVC (40) hoặc CC |
2005 |
60 |
- Măng tây |
RVC (40) hoặc CC |
2005 |
70 |
- Ô liu |
RVC (40) hoặc CC |
2005 |
80 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005 |
91 |
- - Măng tre |
RVC (40) hoặc CC |
2005 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
2006 |
00 |
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
RVC (40) hoặc CC |
20.08 |
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008 |
11 |
- - Lạc: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
20 |
- Dứa |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
40 |
- Lê: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
50 |
- Mơ: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
60 |
- Anh đào (Cherries): |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
80 |
- Dâu tây: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
2008 |
91 |
- - Lõi cây cọ |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
RVC (40) hoặc CC |
2008 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
20.09 |
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác. |
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
2009 |
11 |
- - Đông lạnh |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
19 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
2009 |
21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
29 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009 |
31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
39 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Nước dứa ép: |
|
2009 |
41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
49 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009 |
61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
69 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Nước táo ép: |
|
2009 |
71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
79 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
2009 |
81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
2009 |
90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác |
|
21.01 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101 |
11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
RVC (40) hoặc CC |
2101 |
12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
RVC (40) hoặc CC |
2101 |
20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay: |
RVC (40) hoặc CC |
2101 |
30 |
- Rau diếp xoăn rang và các Chất thay thế cà phê rang khác, và Chất chiết xuất, tinh Chất và các Chất cô đặc từ các sản phẩm trên |
RVC (40) hoặc CC |
21.02 |
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. |
|
2102 |
10 |
- Men sống |
RVC (40) hoặc CC |
2102 |
20 |
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động |
RVC (40) hoặc CC |
2102 |
30 |
- Bột nở đã pha chế |
RVC (40) hoặc CC |
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
2103 |
20 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
2103 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2106 |
10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
RVC (40) hoặc CTSH |
2106 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm |
|
22.01 |
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết. |
|
2201 |
10 |
- Nước khoáng và nước có ga |
RVC (40) hoặc CC |
2201 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
2202 |
10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: |
RVC (40) hoặc CC |
2202 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
22.03 |
00 |
Bia sản xuất từ malt. |
RVC (40) hoặc CC |
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
|
2204 |
10 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
2204 |
21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
RVC (40) hoặc CC |
2204 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
2204 |
30 |
- Hèm nho khác: |
RVC (40) hoặc CC |
22.06 |
00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301 |
10 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
RVC (40) hoặc CC |
2301 |
20 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
RVC (40) hoặc CC |
23.03 |
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 |
20 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
RVC (40) hoặc CC |
2303 |
30 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
|
24 |
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401 |
10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
RVC (40) hoặc CC |
2401 |
20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
RVC (40) hoặc CC |
2401 |
30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
|
25.23 |
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
2523 |
21 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.29 - 2523.90 |
2523 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.21 - 2523.90 |
25.25 |
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. |
|
2525 |
20 |
- Bột mi ca |
RVC (40) hoặc CTSH |
2525 |
30 |
- Phế liệu mi ca |
WO |
|
|
Chương 26 - Quặng, xỉ và tro |
|
26.13 |
|
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613 |
10 |
- Đã nung |
RVC (40) hoặc CTSH |
2613 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
26.17 |
|
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
2617 |
10 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
RVC (40) hoặc CTSH |
2617 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
2619 |
00 |
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
WO |
26.20 |
|
Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. |
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
2620 |
11 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
WO |
2620 |
19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
- Chứa chủ yếu là chì: |
|
2620 |
21 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
WO |
2620 |
29 |
- - Loại khác |
WO |
2620 |
30 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
WO |
2620 |
60 |
- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
2620 |
91 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
WO |
2620 |
99 |
- - Loại khác: |
WO |
26.21 |
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
2621 |
10 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
WO |
2621 |
90 |
- Loại khác |
WO |
|
|
Chương 29 - Hoá chất hữu cơ |
|
29.21 |
|
Hợp chất chức amin. |
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng: |
|
2921 |
21 |
- - Ethylenediamin và muối của nó |
RVC (40) hoặc CTSH |
2921 |
29 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
29.22 |
|
Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
12 |
- - Diethanolamin và muối của chúng |
RVC (40) hoặc CTSH |
2922 |
13 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 |
41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
RVC (40) hoặc CTSH |
29.23 |
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2923 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 30 - Dược phẩm |
|
30.05 |
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
|
3005 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
33.01 |
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. |
|
3301 |
30 |
- Chất tựa nhựa |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
|
35.01 |
|
Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein. |
|
3501 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
35 |
|
Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác. |
|
|
|
- Anbumin trứng: |
|
3502 |
11 |
- - Đã làm khô |
RVC (40) hoặc CTSH |
3502 |
19 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
3502 |
20 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
RVC (40) hoặc CTSH |
3502 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
35.06 |
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg. |
|
3506 |
10 |
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503 |
|
|
- Loại khác: |
|
3506 |
91 |
- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
RVC (40) hoặc CTSH |
3506 |
99 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
|
37.07 |
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay. |
|
3707 |
10 |
- Dạng nhũ tương nhạy |
RVC (40) hoặc CTSH |
3707 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 38 - Các sản phẩm hóa chất khác |
|
38.23 |
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp. |
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: |
|
3823 |
11 |
- - Axit stearic |
RVC (40) hoặc CTSH |
3823 |
12 |
- - Axit oleic |
RVC (40) hoặc CTSH |
3823 |
13 |
- - Axit béo dầu nhựa thông |
RVC (40) hoặc CTSH |
3823 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
3823 |
70 |
- Cồn béo công nghiệp: |
RVC (40) hoặc CTSH |
38.24 |
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3824 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
38.26 |
00 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum. |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
|
41.04 |
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
|
- Ở dạng khô (mộc): |
|
4104 |
41 |
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) |
RVC (40) hoặc CTSH |
41.05 |
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
4105 |
30 |
- Ở dạng khô (mộc) |
RVC (40) hoặc CTSH |
41.06 |
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. |
|
|
|
- Của dê: |
|
4106 |
22 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Của lợn: |
|
4106 |
32 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC (40) hoặc CTSH |
4106 |
40 |
- Của loài bò sát: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ da ướt sang da khô |
|
|
- Loại khác: |
|
4106 |
92 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
|
42.02 |
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
|
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
4202 |
11 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
12 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
4202 |
21 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
22 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
29 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
4202 |
31 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
32 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
4202 |
91 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp: |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
92 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
RVC (40) hoặc CC |
4202 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
Chương 44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
|
44.01 |
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
4401 |
10 |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
4401 |
21 |
- - Từ cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
4401 |
22 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
4401 |
31 |
- - Viên gỗ |
RVC (40) hoặc CTSH |
4401 |
39 |
- - Loại khác |
|
44.02 |
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
4402 |
10 |
- Của tre |
RVC (40) hoặc CTSH |
4402 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.03 |
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
4403 |
10 |
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4403 |
20 |
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
4403 |
41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4403 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
4403 |
91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4403 |
92 |
- - Gỗ sồi (Fagus spp): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4403 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.04 |
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự. |
|
4404 |
10 |
- Từ cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
4404 |
20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.05 |
00 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.06 |
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
4406 |
10 |
- Loại chưa được ngâm tẩm |
RVC (40) hoặc CTSH |
4406 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.07 |
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
4407 |
10 |
- Gỗ từ cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
4407 |
21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
27 |
- - Gỗ Sapelli: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
28 |
- - Gỗ Iroko: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
4407 |
91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
92 |
- - Gỗ sồi (Fagus spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
RVC (40) hoặc CTSH |
4407 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.08 |
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408 |
10 |
- Gỗ từ cây lá kim: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
4408 |
31 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau |
RVC (40) hoặc CTSH |
4408 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4408 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.09 |
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu. |
|
4409 |
10 |
- Gỗ từ cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
4409 |
21 |
- - Từ tre |
RVC (40) hoặc CTSH |
4409 |
29 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.10 |
|
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
|
- Bằng gỗ: |
|
4410 |
11 |
- - Ván dăm |
RVC (40) hoặc CTSH |
4410 |
12 |
- - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB) |
RVC (40) hoặc CTSH |
4410 |
19 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
4410 |
90 |
- Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.11 |
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
4411 |
12 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
RVC (40) hoặc CTSH |
4411 |
13 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
RVC (40) hoặc CTSH |
4411 |
14 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
4411 |
92 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
RVC (40) hoặc CTSH |
4411 |
93 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
RVC (40) hoặc CTSH |
4411 |
94 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.12 |
|
Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự. |
|
4412 |
10 |
- Từ tre |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
|
4412 |
31 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
RVC (40) hoặc CTSH |
4412 |
32 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
4412 |
39 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
4412 |
94 |
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót |
RVC (40) hoặc CTSH |
4412 |
99 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
4413 |
00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình. |
RVC (40) hoặc CTSH |
4414 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.15 |
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
|
4415 |
10 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
RVC (40) hoặc CTSH |
4415 |
20 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.16 |
00 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.17 |
00 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ. |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.18 |
|
Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép. |
|
4418 |
10 |
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
20 |
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
40 |
- Ván cốp pha xây dựng |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
50 |
- Ván lợp |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
60 |
- Cột trụ và xà, rầm |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
- Panen lát sàn đã lắp ghép: |
|
4418 |
71 |
- - Cho sàn đã khảm |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
72 |
- - Loại khác, nhiều lớp |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
79 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CTSH |
4418 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
4419 |
00 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.20 |
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
4420 |
10 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ |
RVC (40) hoặc CTSH |
4420 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
44.21 |
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
|
4421 |
10 |
- Mắc treo quần áo |
RVC (40) hoặc CTSH |
4421 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
|
47.03 |
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. |
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4703 |
21 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
4703 |
29 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
47.04 |
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan. |
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4704 |
21 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
4704 |
29 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa |
|
48.23 |
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
4823 |
90 |
- Loại khác: |
RVC (40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 50 - Tơ tằm |
|
5001 |
00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
RVC (40) hoặc CC |
5002 |
00 |
Tơ tằm thô (chưa xe). |
RVC (40) hoặc CC |
5003 |
00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
RVC (40) hoặc CC |
5004 |
00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5005 |
00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5006 |
00 |
Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
|
5007 |
10 |
- Vải dệt thoi từ tơ vụn: |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007 |
20 |
- Các loại vải khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm tơ vụn khác: |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007 |
90 |
- Các loại vải khác: |
RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
51.01 |
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
|
- Nhờn, bao gồm len lông cừu đã rửa sạch: |
|
5101 |
11 |
- - Lông cừu đã xén |
RVC (40) hoặc CC |
5101 |
19 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
5101 |
21 |
- - Lông cừu đã xén |
RVC (40) hoặc CC |
5101 |
29 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
5101 |
30 |
- Đã được carbon hóa |
RVC (40) hoặc CC |
51.02 |
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
5102 |
11 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
RVC (40) hoặc CC |
5102 |
19 |
- - Loại khác |
RVC (40) hoặc CC |
5102 |
20 |
- Lông động vật loại thô |
RVC (40) hoặc CC |
51.03 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
|
5103 |
10 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
RVC (40) hoặc CC |
5103 |
20 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CC |
5103 |
30 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
RVC(40) hoặc CC |
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
5105 |
10 |
- Lông cừu chải thô |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105 |
21 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105 |
31 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105 |
40 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
51.06 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5106 |
10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106 |
20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
51.07 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5107 |
10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107 |
20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
51.08 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5108 |
10 |
- Chải thô |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108 |
20 |
- Chải kỹ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5109 |
10 |
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5110 |
00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5111 |
11 |
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111 |
20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111 |
30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5112 |
11 |
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112 |
20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112 |
30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5113 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 52 - Bông |
|
5201 |
00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
RVC(40) hoặc CC |
52.02 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
5202 |
10 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
5202 |
91 |
- - Bông tái chế |
RVC(40) hoặc CC |
5202 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
5203 |
00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
RVC(40) hoặc CC |
52.04 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
5204 |
11 |
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204 |
20 |
- Đã đóng gói để bán lẻ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.05 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205 |
11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
5205 |
21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
26 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
27 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
28 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205 |
31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5205 |
41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
46 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
47 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205 |
48 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.06 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206 |
11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
|
5206 |
21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
25 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206 |
31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5206 |
41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206 |
45 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5207 |
10 |
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.08 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5208 |
11 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
12 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
13 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5208 |
21 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
22 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
23 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
29 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5208 |
31 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
32 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
33 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
39 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5208 |
41 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
42 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã in: |
|
5208 |
51 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
52 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208 |
59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5209 |
11 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5209 |
21 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
29 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5209 |
31 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
39 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5209 |
41 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
42 |
- - Vải denim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã in: |
|
5209 |
51 |
- - Vải vân điểm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209 |
59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5210 |
11 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210 |
19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5210 |
21 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210 |
29 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5210 |
31 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210 |
32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210 |
39 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ các sợi có màu khác nhau: |
|
5210 |
41 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210 |
49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã in: |
|
5210 |
51 |
- - Vải vân điểm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210 |
59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5211 |
11 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
19 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
20 |
- Đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5211 |
31 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
39 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5211 |
41 |
- - Vải vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
42 |
- - Vải denim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
49 |
- - Vải dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã in: |
|
5211 |
51 |
- - Vải vân điểm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211 |
59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
52.12 |
|
Vải dệt thoi khác từ bông. |
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200 g/m2: |
|
5212 |
11 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
12 |
- - Đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
13 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
14 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
15 |
- - Đã in: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2: |
|
5212 |
21 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
22 |
- - Đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
23 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
24 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212 |
25 |
- - Đã in: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
53.01 |
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5301 |
10 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
5301 |
21 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
RVC(40) hoặc CC |
5301 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
5301 |
30 |
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh |
RVC(40) hoặc CC |
53.02 |
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5302 |
10 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC(40) hoặc CC |
5302 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
53.03 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
5303 |
10 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC(40) hoặc CC |
5303 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
53.05 |
00 |
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
RVC(40) hoặc CC |
53.06 |
|
Sợi lanh. |
|
5306 |
10 |
- Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5306 |
20 |
- Sợi xe hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
53.07 |
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
5307 |
10 |
- Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5307 |
20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
53.08 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. |
|
5308 |
20 |
- Sợi gai dầu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5308 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
|
5309 |
11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
|
5309 |
21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
5310 |
10 |
- Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5310 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
53.11 |
00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5401 |
10 |
- Từ sợi filament tổng hợp: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5401 |
20 |
- Từ sợi filament tái tạo: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
|
5402 |
11 |
- - Từ các aramit |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
20 |
- Sợi có độ bền cao từ polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi dún: |
|
5402 |
31 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
32 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
33 |
- - Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
34 |
- - Từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402 |
44 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
45 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
46 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
47 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
48 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402 |
51 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
52 |
- - Từ polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, nhiều ( đã được gấp) hoặc sợi cáp: |
|
5402 |
61 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
62 |
- - Từ polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402 |
69 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
5403 |
10 |
- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, đơn: |
|
5403 |
31 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403 |
32 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403 |
33 |
- - Từ xenlulo axetat: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5403 |
41 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403 |
42 |
- - Từ xenlulo axetat: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
|
|
|
- Sợi monofilament: |
|
5404 |
11 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404 |
12 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5405 |
00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5406 |
00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
54.07 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
5407 |
10 |
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
20 |
- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
30 |
- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông họăc các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5407 |
41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
42 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
44 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: |
|
5407 |
51 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
52 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
53 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
54 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: |
|
5407 |
61 |
- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5407 |
71 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
72 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
73 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
74 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5407 |
81 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
82 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
83 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
84 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5407 |
91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
92 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407 |
94 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
54.08 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
|
5408 |
10 |
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: |
|
5408 |
21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408 |
22 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408 |
23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408 |
24 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5408 |
31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408 |
32 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408 |
33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408 |
34 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 55 - Xơ sợi staple nhân tạo |
|
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp. |
|
5501 |
10 |
- Từ ni lông hoặc từ polyamit khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501 |
20 |
- Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501 |
30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501 |
40 |
- Từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5502 |
00 |
Tô (tow) filament tái tạo. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
5503 |
11 |
- - Từ các aramit |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503 |
20 |
- Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503 |
30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503 |
40 |
- Từ polypropylen |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.04 |
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5504 |
10 |
- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5504 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
|
5505 |
10 |
- Từ các xơ tổng hợp |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5505 |
20 |
- Từ các xơ tái tạo |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5506 |
10 |
- Từ ni lông hay từ các polyamit khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506 |
20 |
- Từ các polyeste |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506 |
30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5507 |
00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.08 |
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5508 |
10 |
- Từ xơ staple tổng hợp: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5508 |
20 |
- Từ xơ staple tái tạo: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.09 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5509 |
11 |
- - Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5509 |
21 |
- - Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
22 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5509 |
31 |
- - Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
32 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5509 |
41 |
- - Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
42 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
5509 |
51 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
52 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
53 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
5509 |
61 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
62 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Sợi khác: |
|
5509 |
91 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
92 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.10 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5510 |
11 |
- - Sợi đơn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510 |
12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510 |
20 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510 |
30 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510 |
90 |
- Sợi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5511 |
10 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511 |
20 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511 |
30 |
- Từ xơ staple tái tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.12 |
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. |
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5512 |
11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5512 |
21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác: |
|
5512 |
91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.13 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. |
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5513 |
11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5513 |
21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
29 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5513 |
31 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
39 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã in: |
|
5513 |
41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513 |
49 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.14 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. |
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5514 |
11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5514 |
21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
29 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
30 |
- Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Đã in: |
|
5514 |
41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
42 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
43 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514 |
49 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.15 |
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste: |
|
5515 |
11 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515 |
12 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515 |
13 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
5515 |
21 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515 |
22 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5515 |
91 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
55.16 |
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. |
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5516 |
11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
12 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
13 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
14 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo: |
|
5516 |
21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
22 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
24 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5516 |
31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
32 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
34 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
5516 |
41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
42 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
44 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác: |
|
5516 |
91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
92 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516 |
94 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng |
|
56.01 |
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt. |
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: |
|
5601 |
21 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601 |
22 |
- - Từ xơ nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601 |
30 |
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
56.02 |
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. |
|
5602 |
10 |
- Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép: |
|
5602 |
21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602 |
29 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. |
|
|
|
- Từ sợi filament nhân tạo: |
|
5603 |
11 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603 |
12 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603 |
13 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603 |
14 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác: |
|
5603 |
91 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603 |
92 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603 |
93 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603 |
94 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
56.04 |
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
5604 |
10 |
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5604 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5605 |
00 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5606 |
00 |
Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
56.07 |
|
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: |
|
5607 |
21 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ polyetylen hoặc polypropylen: |
|
5607 |
41 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607 |
50 |
- Từ xơ tổng hợp khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt. |
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
5608 |
11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5609 |
00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|
57.01 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5701 |
10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5701 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
57.02 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. |
|
5702 |
10 |
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
20 |
- Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
5702 |
31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
32 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
39 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702 |
41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
42 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
50 |
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702 |
91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
92 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702 |
99 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
57.03 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5703 |
10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703 |
20 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703 |
30 |
- Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
57.04 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5704 |
10 |
- Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5705 |
00 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
58.01 |
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. |
|
5801 |
10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ bông: |
|
5801 |
21 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
22 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
23 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
26 |
- - Các loại vải sơnin: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
27 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Xơ nhân tạo: |
|
5801 |
31 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
32 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
33 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
36 |
- - Các loại vải sơnin: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
37 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
58.02 |
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. |
|
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
|
5802 |
11 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802 |
20 |
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802 |
30 |
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5803 |
00 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
58.04 |
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. |
|
5804 |
10 |
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Ren dệt bằng máy: |
|
5804 |
21 |
- - Xơ nhân tạo: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804 |
29 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804 |
30 |
- Ren làm băng tay |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5805 |
00 |
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
58.1 |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). |
|
5806 |
10 |
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806 |
20 |
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5806 |
31 |
- - Từ bông: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806 |
32 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806 |
39 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806 |
40 |
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
58.07 |
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
|
5807 |
10 |
- Dệt thoi |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5807 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
58.08 |
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. |
|
5808 |
10 |
- Các dải bện dạng chiếc: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5808 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5809 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
58.10 |
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn. |
|
5810 |
10 |
- Hàng thêu không lộ nền |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Hàng thêu khác: |
|
5810 |
91 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810 |
92 |
- - Từ xơ nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810 |
99 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5811 |
00 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
59.01 |
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. |
|
5901 |
10 |
- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5901 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô. |
|
5902 |
10 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902 |
20 |
- Từ polyeste: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5903 |
10 |
- Với poly (vinyl chlorit) |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903 |
20 |
- Với polyurethan |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. |
|
5904 |
10 |
- Vải sơn |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5904 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5905 |
00 |
Các loại vải dệt phủ tường. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
59.06 |
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5906 |
10 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác: |
|
5906 |
91 |
- - Vải dệt kim hoặc vải móc |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5907 |
00 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5908 |
00 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5909 |
00 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5910 |
00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. |
|
5911 |
10 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911 |
20 |
- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
5911 |
31 |
- - Trọng lượng dưới 650 g/m3 |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911 |
32 |
- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911 |
40 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
|
60.01 |
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. |
|
6001 |
10 |
- Vải "vòng lông dài": |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: |
|
6001 |
21 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001 |
22 |
- - Từ xơ nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001 |
29 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Loại khác: |
|
6001 |
91 |
- - Từ bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001 |
92 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001 |
99 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
60.02 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. |
|
6002 |
40 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6002 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
60.03 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. |
|
6003 |
10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003 |
20 |
- Từ bông |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003 |
30 |
- Từ xơ tổng hợp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003 |
40 |
- Từ xơ nhân tạo |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
60.04 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. |
|
6004 |
10 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6004 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
60.05 |
|
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. |
|
|
|
- Từ bông: |
|
6005 |
21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
22 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ xơ tổng hợp: |
|
6005 |
24 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
32 |
- - Đã nhuộm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
33 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
34 |
- - Đã in: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ xơ tái tạo: |
|
6005 |
41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
42 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
44 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
60.06 |
|
Vải dệt kim hoặc móc khác. |
|
6006 |
10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ bông: |
|
6006 |
21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
22 |
- - Đã nhuộm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
24 |
- - Đã in |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ xơ sợi tổng hợp: |
|
6006 |
31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
32 |
- - Đã nhuộm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
33 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
34 |
- - Đã in: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
- Từ xơ tái tạo: |
|
6006 |
41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
42 |
- - Đã nhuộm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
44 |
- - Đã in: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
|
|
Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
61.01 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. |
|
6101 |
20 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6101 |
30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6101 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.02 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
|
6102 |
10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6102 |
20 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6102 |
30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6102 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6103 |
10 |
- Bộ com-lê |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6103 |
22 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6103 |
31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
32 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6103 |
41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
42 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6103 |
49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc . |
|
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6104 |
13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6104 |
22 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6104 |
31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
32 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo váy dài: |
|
6104 |
41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
42 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
44 |
- - Từ sợi tái tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Các loại váy và quần váy: |
|
6104 |
51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
52 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6104 |
61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
62 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6104 |
69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6105 |
10 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6105 |
20 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6105 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.06 |
|
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
6106 |
10 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6106 |
20 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6106 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.07 |
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Quần lót và quần sịp: |
|
6107 |
11 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6107 |
12 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6107 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
|
6107 |
21 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6107 |
22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6107 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6107 |
91 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6107 |
99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.08 |
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong: |
|
6108 |
11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
6108 |
21 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
6108 |
31 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
32 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6108 |
91 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6108 |
99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.09 |
|
Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. |
|
6109 |
10 |
- Từ bông: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6109 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.10 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6110 |
11 |
- - Từ lông cừu |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6110 |
12 |
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6110 |
19 |
- - Loại khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6110 |
20 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6110 |
30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6110 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.11 |
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. |
|
6111 |
20 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6111 |
30 |
- Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6111 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.12 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao: |
|
6112 |
11 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6112 |
12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6112 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6112 |
20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6112 |
31 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6112 |
39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6112 |
41 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6112 |
49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.13 |
00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.14 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
|
6114 |
20 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6114 |
30 |
- Từ sợi nhân tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6114 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.15 |
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. |
|
6115 |
10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần chật ống, áo nịt khác: |
|
6115 |
21 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6115 |
22 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6115 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6115 |
30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6115 |
94 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6115 |
95 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6115 |
96 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6115 |
99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. |
|
6116 |
10 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6116 |
91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6116 |
92 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6116 |
93 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6116 |
99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
61.17 |
|
Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ. |
|
6117 |
10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6117 |
80 |
- Các đồ phụ trợ khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6117 |
90 |
- Các chi tiết |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
Chương 62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6201 |
11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6201 |
12 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6201 |
13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6201 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6201 |
91 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6201 |
92 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6201 |
93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6201 |
99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. |
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6202 |
11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6202 |
12 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6202 |
13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6202 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6202 |
91 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6202 |
92 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6202 |
93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6202 |
99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6203 |
11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6203 |
22 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6203 |
31 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
32 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6203 |
41 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
42 |
- - Từ bông: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6203 |
49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6204 |
11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
12 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6204 |
21 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
22 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6204 |
31 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
32 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo váy dài: |
|
6204 |
41 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
42 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
44 |
- - Từ sợi tái tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Váy và chân váy: |
|
6204 |
51 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
52 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6204 |
61 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
62 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6204 |
69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
6205 |
20 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6205 |
30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6205 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.06 |
|
Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
6206 |
10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6206 |
20 |
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6206 |
30 |
- Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6206 |
40 |
- Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6206 |
90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.07 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
|
- Quần lót, quần đùi và quần sịp: |
|
6207 |
11 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6207 |
19 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Áo ngủ và bộ pyjama: |
|
6207 |
21 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6207 |
22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6207 |
29 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6207 |
91 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6207 |
99 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.08 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
|
- Váy lót và váy lót trong: |
|
6208 |
11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6208 |
19 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
6208 |
21 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6208 |
22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6208 |
29 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6208 |
91 |
- - Từ bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6208 |
92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6208 |
99 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. |
|
6209 |
20 |
- Từ bông: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6209 |
30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6209 |
90 |
- Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
|
6210 |
10 |
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6210 |
20 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6210 |
30 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6210 |
40 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6210 |
50 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
|
|
|
- Quần áo bơi: |
|
6211 |
11 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6211 |
12 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6211 |
20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6211 |
32 |
- - Từ bông: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6211 |
33 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6211 |
39 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6211 |
42 |
- - Từ bông: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6211 |
43 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6211 |
49 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
|
6212 |
10 |
- Xu chiêng: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6212 |
20 |
- Gen và quần gen: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6212 |
30 |
- Áo nịt toàn thân: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6212 |
90 |
- Loại khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.13 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
|
6213 |
20 |
- Từ bông: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6213 |
90 |
- Từ các loại vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.14 |
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. |
|
6214 |
10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6214 |
20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6214 |
30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6214 |
40 |
- Từ sợi tái tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6214 |
90 |
- Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.15 |
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. |
|
6215 |
10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6215 |
20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6215 |
90 |
- Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.16 |
00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
62.17 |
|
Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. |
|
6217 |
10 |
- Hàng phụ trợ: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6217 |
90 |
- Các chi tiết của quần áo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn |
|
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch. |
|
6301 |
10 |
- Chăn điện |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6301 |
20 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6301 |
30 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6301 |
40 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6301 |
90 |
- Chăn và chăn du lịch khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
63.02 |
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
6302 |
10 |
- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Khăn trải giường khác, đã in: |
|
6302 |
21 |
- - Từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
22 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
29 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Khăn trải giường khác: |
|
6302 |
31 |
- - Từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
32 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
39 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
40 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Khăn trải bàn khác: |
|
6302 |
51 |
- - Từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
53 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
59 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
60 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6302 |
91 |
- - Từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6302 |
99 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc: |
|
6303 |
12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6303 |
19 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6303 |
91 |
- - Từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6303 |
92 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6303 |
99 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường: |
|
6304 |
11 |
- - Dệt kim hoặc móc |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6304 |
19 |
- - Loại khác: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Loại khác: |
|
6304 |
91 |
- - Dệt kim hoặc móc: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6304 |
92 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6304 |
93 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6304 |
99 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
63.05 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. |
|
6305 |
10 |
- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6305 |
20 |
- Từ sợi bông |
RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
6305 |
32 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào |
6305 |
33 |
- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào |
6305 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào |
6305 |
90 |
- Từ vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào |
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
|
6306 |
12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC |
6306 |
19 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC |
|
|
- Tăng: |
|
6306 |
22 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6306 |
29 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6306 |
30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6306 |
40 |
- Đệm hơi: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6306 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
63.07 |
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
6307 |
10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6307 |
20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6307 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6308 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào |
6309 |
00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
WO |
63.10 |
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
|
6310 |
10 |
- Đã được phân loại: |
WO |
6310 |
90 |
- Loại khác: |
WO |
|
|
Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại |
|
71 |
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7101 |
10 |
- Ngọc trai tự nhiên |
WO |
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy: |
|
7101 |
21 |
- - Chưa được gia công |
WO |
7101 |
22 |
- - Đã gia công |
RVC(40) hoặc CTSH |
71 |
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. |
|
7102 |
10 |
- Chưa được phân loại |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
7102 |
21 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
RVC(40) hoặc CC |
7102 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
7102 |
31 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
RVC(40) hoặc CC |
7102 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71 |
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7103 |
10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Đã gia công cách khác: |
|
7103 |
91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
RVC(40) hoặc CTSH |
7103 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71 |
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
7104 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.1 |
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. |
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108 |
13 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
7108 |
20 |
- Dạng tiền tệ |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.1 |
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. |
|
7112 |
30 |
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý |
WO |
|
|
- Loại khác: |
|
7112 |
91 |
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
WO |
7112 |
92 |
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
WO |
7112 |
99 |
- - Loại khác: |
WO |
71.1 |
|
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7113 |
11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
7113 |
19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
RVC(40) hoặc CTSH |
7113 |
20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.14 |
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7114 |
11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
71.2 |
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. |
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
7117 |
11 |
- - Khuy măng sét và khuy rời: |
RVC(40) hoặc CTSH |
7117 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
7117 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 72 - Sắt và thép |
|
72.01 |
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. |
|
7201 |
10 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CC |
7201 |
20 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CC |
7201 |
50 |
- Gang thỏi hợp kim; gang kính |
RVC(40) hoặc CC |
72.03 |
|
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
|
7203 |
10 |
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
RVC(40) hoặc CC |
7203 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
72.07 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
7207 |
11 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
RVC(40) |
7207 |
12 |
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
RVC(40) |
7207 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) |
7207 |
20 |
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
RVC(40) |
72.08 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7208 |
10 |
- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
7208 |
25 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC(40) |
7208 |
26 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) |
7208 |
27 |
- - Chiều dày dưới 3mm: |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 |
36 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC(40) |
7208 |
37 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC(40) |
7208 |
38 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) |
7208 |
39 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC(40) |
7208 |
40 |
- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 |
51 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC(40) |
7208 |
52 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC(40) |
7208 |
53 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) |
7208 |
54 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC(40) |
7208 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
72.09 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 |
15 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
16 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
17 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
18 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7209 |
25 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
26 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
27 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
28 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
7209 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 |
72.10 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 |
11 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
12 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
20 |
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 |
41 |
- - Hình lượn sóng: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
49 |
- - Loại khác: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
50 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 |
61 |
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
69 |
- - Loại khác: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
70 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
7210 |
90 |
- Loại khác: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 |
72.11 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
- Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7211 |
13 |
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
RVC(40) |
7211 |
14 |
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
RVC(40) |
7211 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
7211 |
23 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
RVC(40) |
7211 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
7211 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
72.12 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
7212 |
10 |
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 |
7212 |
20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 |
7212 |
30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 |
7212 |
40 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 |
7212 |
50 |
- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 |
7212 |
60 |
- Được dát phủ: |
Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 |
72.13 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
7213 |
10 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
RVC(40) |
7213 |
20 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
7213 |
91 |
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
RVC(40) |
7213 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
72.14 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
7214 |
10 |
- Đã qua rèn: |
RVC(40) |
7214 |
20 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
RVC(40) |
7214 |
30 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
7214 |
91 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
RVC(40) |
7214 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
72.15 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
7215 |
10 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
RVC(40) |
7215 |
50 |
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
RVC(40) |
7215 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
72.16 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
|
7216 |
10 |
- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
RVC(40) |
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: |
|
7216 |
21 |
- - Hình chữ L |
RVC(40) |
7216 |
22 |
- - Hình chữ T |
RVC(40) |
|
|
- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|
7216 |
31 |
- - Hình chữ U |
RVC(40) |
7216 |
32 |
- - Hình chữ I |
RVC(40) |
7216 |
33 |
- - Hình chữ H |
RVC(40) |
7216 |
40 |
- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên |
RVC(40) |
7216 |
50 |
- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
RVC(40) |
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 |
61 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC(40) |
7216 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
7216 |
91 |
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC(40) |
7216 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) |
72.17 |
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
7217 |
10 |
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 |
7217 |
20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 |
7217 |
30 |
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 |
7217 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 |
72.19 |
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7219 |
31 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC(40) hoặc CTSH |
7219 |
32 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
7219 |
33 |
- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
7219 |
34 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
7219 |
35 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC(40) hoặc CTSH |
7219 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
72.20 |
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng: |
|
7220 |
11 |
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 |
7220 |
12 |
- - Chiều dày dưới 4,75 mm: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 |
7220 |
20 |
- Không gia công quá mức cán nguội: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 |
7220 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 |
|
|
Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
73.01 |
|
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
|
7301 |
10 |
- Cọc cừ |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 và 72.11 |
7301 |
20 |
- Dạng góc, khuôn và hình |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 và 72.11 |
73.02 |
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
|
7302 |
10 |
- Ray |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 |
7302 |
30 |
- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 |
7302 |
40 |
- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 |
7302 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 |
73.03 |
00 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc. |
RVC(40) hoặc CC |
73.04 |
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. |
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
7304 |
11 |
- - Bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
|
|
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7304 |
22 |
- - Ống khoan bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
23 |
- - Ống khoan khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
24 |
- - Loại khác, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304 |
31 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7304 |
41 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7304 |
51 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
7304 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 |
73.05 |
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm. |
|
|
|
- Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
7305 |
11 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
7305 |
12 |
- - Loại khác, hàn theo chiều dọc: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
7305 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
7305 |
20 |
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
7305 |
31 |
- - Hàn theo chiều dọc: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
7305 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
7305 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 |
73.06 |
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
7306 |
11 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 |
7306 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 |
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7306 |
21 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 |
7306 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 |
7306 |
30 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 |
7306 |
40 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
RVC(40) hoặc CC |
7306 |
50 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 7209 và 72.11 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
7306 |
61 |
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7306 |
69 |
- - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7306 |
90 |
- Loại khác: |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
73.07 |
|
Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Phụ kiện dạng đúc: |
|
7307 |
11 |
- - Bằng gang không dẻo: |
RVC(40) hoặc CC |
7307 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
7307 |
21 |
- - Loại có mép bích để ghép nối: |
RVC(40) hoặc CC |
7307 |
22 |
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối: |
RVC(40) hoặc CC |
7307 |
23 |
- - Loại hàn giáp mối: |
RVC(40) hoặc CC |
7307 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
7307 |
91 |
- - Loại có mép bích để ghép nối: |
RVC(40) hoặc CC |
7307 |
92 |
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và 73.06 |
7307 |
93 |
- - Loại hàn giáp mối: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và 73.06 |
7307 |
99 |
- - Loai khác: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và 73.06 |
73.08 |
|
Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7308 |
10 |
- Cầu và nhịp cầu: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 |
7308 |
20 |
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 |
7308 |
30 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 |
7308 |
40 |
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 |
7308 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 |
73.1 |
00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12, 72.25 và 72.26 |
73.10 |
|
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
|
7310 |
10 |
- Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12, 72.25 và 72.26 |
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít: |
|
7310 |
21 |
- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 |
7310 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 |
73.11 |
00 |
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CC |
73.12 |
|
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. |
|
7312 |
10 |
- Dây bện tao, thừng và cáp: |
RVC(40) |
7312 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) |
7313 |
00 |
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 và 72.17 |
73.14 |
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn. |
|
|
|
- Tấm đan: |
|
7314 |
12 |
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
7314 |
14 |
- - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ |
RVC(40) hoặc CC |
7314 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
7314 |
20 |
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
|
7314 |
31 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7314 |
39 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Tấm đan, phên, lưới và rào khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7314 |
41 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7314 |
42 |
- - Được tráng plastic |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7314 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7314 |
50 |
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal) |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
73.15 |
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
7315 |
11 |
- - Xích con lăn: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
12 |
- - Xích khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
19 |
- - Các bộ phận: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
20 |
- Xích trượt |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
|
|
- Xích khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
81 |
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
82 |
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7315 |
90 |
- Các bộ phận khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 |
7316 |
00 |
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
RVC(40) hoặc CC |
73.17 |
00 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
73.18 |
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Các sản phẩm đã ren: |
|
7318 |
11 |
- - Vít đầu vuông |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
12 |
- - Vít gỗ khác |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
13 |
- - Đinh móc và Đinh vòng |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
14 |
- - Vít tự hãm |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
15 |
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
16 |
- - Đai ốc |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
19 |
- - Loại khác |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Các sản phẩm không có ren: |
|
7318 |
21 |
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
22 |
- - Vòng đệm khác |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
23 |
- - Đinh tán |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
24 |
- - Chốt hãm và chốt định vị |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7318 |
29 |
- - Loại khác |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
73.19 |
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
|
7319 |
40 |
- Kim băng và các loại kim khác |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
7319 |
90 |
- Loại khác: |
Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC |
73.20 |
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. |
|
7320 |
10 |
- Lò xo lá và các lá lò xo: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7320 |
20 |
- Lò xo cuộn: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
7320 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 |
73.23 |
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
7323 |
10 |
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
7323 |
91 |
- - Bằng gang, chưa tráng men: |
RVC(40) hoặc CC |
7323 |
92 |
- - Bằng gang, đã tráng men |
RVC(40) hoặc CC |
7323 |
93 |
- - Bằng thép không gỉ: |
RVC(40) hoặc CC |
7323 |
94 |
- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men |
RVC(40) hoặc CC |
7323 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
73.24 |
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
7324 |
10 |
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Bồn tắm: |
|
7324 |
21 |
- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men: |
RVC(40) hoặc CC |
7324 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
7324 |
90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận: |
RVC(40) hoặc CC |
73.25 |
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
|
7325 |
10 |
- Bằng gang không dẻo: |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
7325 |
91 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC(40) hoặc CC |
7325 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CC |
73.26 |
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: |
|
7326 |
11 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 |
7326 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 |
7326 |
20 |
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 |
|
|
Chương 74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
7401 |
00 |
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa). |
RVC(40) hoặc CC |
7404 |
00 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn. |
WO |
7503 |
00 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
WO |
75.07 |
|
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông). |
|
7507 |
20 |
- Phụ kiện của ống và ống dẫn |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
76.01 |
|
Nhôm chưa gia công. |
|
7601 |
10 |
- Nhôm, không hợp kim |
RVC(40) hoặc CC |
7601 |
20 |
- Nhôm hợp kim |
RVC(40) hoặc CC |
7602 |
00 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn. |
WO |
76.05 |
|
Dây nhôm. |
|
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
7605 |
11 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 |
7605 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 |
|
|
- Bằng nhôm hợp kim: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 |
7605 |
21 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 |
7605 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 |
76.07 |
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. |
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
7607 |
11 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06 |
7607 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06 |
7607 |
20 |
- Đã bồi |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06 |
76.14 |
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. |
|
7614 |
10 |
- Có lõi thép: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.05 |
7614 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.05 |
|
|
Chương 78 - Chì và các sản phẩm bằng chì |
|
78.01 |
|
Chì chưa gia công. |
|
7801 |
10 |
- Chì tinh luyện |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
- Loại khác: |
|
7801 |
91 |
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này |
RVC(40) hoặc CC |
7801 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CC |
7802 |
00 |
Chì phế liệu và mảnh vụn. |
WO |
7902 |
00 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. |
WO |
8002 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
WO |
|
|
Chương 81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
|
81.01 |
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8101 |
94 |
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
RVC(40) hoặc CTSH |
8101 |
96 |
- - Dây |
RVC(40) hoặc CTSH |
8101 |
97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8101 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.02 |
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8102 |
94 |
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
RVC(40) hoặc CTSH |
8102 |
95 |
- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
8102 |
96 |
- - Dây |
RVC(40) hoặc CTSH |
8102 |
97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8102 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.03 |
|
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8103 |
20 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8103 |
30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8103 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.04 |
|
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Magie chưa gia công: |
|
8104 |
11 |
- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng |
RVC(40) hoặc CTSH |
8104 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8104 |
20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8104 |
30 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8104 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.05 |
|
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8105 |
20 |
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8105 |
30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8105 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.06 |
00 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.07 |
|
Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8107 |
20 |
- Cađimi chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8107 |
30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8107 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.08 |
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8108 |
20 |
- Titan chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8108 |
30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8108 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.09 |
|
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8109 |
20 |
- Zircon chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8109 |
30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8109 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.10 |
|
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
8110 |
10 |
- Antimon chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8110 |
20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8110 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8111 |
00 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
RVC(40) hoặc CTSH |
81.12 |
|
Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
- Beryli: |
|
8112 |
13 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8112 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Crom: |
|
8112 |
21 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8112 |
22 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8112 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tali: |
|
8112 |
51 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8112 |
52 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8112 |
59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
8112 |
92 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
RVC(40) hoặc CTSH |
8112 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8113 |
00 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
RVC(40) hoặc CC |
|
|
Chương 83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
|
83.01 |
|
Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. |
|
8301 |
10 |
- Khóa móc |
RVC(40) hoặc CTSH |
8301 |
20 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8301 |
30 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
RVC(40) hoặc CTSH |
8301 |
40 |
- Khóa loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8301 |
50 |
- Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa |
RVC(40) hoặc CTSH |
83.04 |
00 |
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03. |
RVC(40) hoặc CTSH |
83.05 |
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản. |
|
8305 |
10 |
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8305 |
20 |
- Ghim dập dạng băng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8305 |
90 |
- Loại khác, kể cả phụ tùng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
83.06 |
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. |
|
8306 |
10 |
- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
8306 |
21 |
- - Được mạ bằng kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTSH |
8306 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8306 |
30 |
- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương: |
RVC(40) hoặc CTSH |
83.08 |
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản. |
|
8308 |
10 |
- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây |
RVC(40) hoặc CTSH |
8308 |
20 |
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe |
RVC(40) hoặc CTSH |
8308 |
90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận: |
RVC(40) hoặc CTSH |
83.09 |
|
Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản. |
|
8309 |
10 |
- Nút hình vương miện |
RVC(40) hoặc CTSH |
8309 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
83.11 |
|
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại. |
|
8311 |
10 |
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung , để hàn hồ quang điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
8311 |
20 |
- Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8311 |
30 |
- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8311 |
90 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
84.01 |
|
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. |
|
8401 |
10 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
RVC(40) hoặc CTSH |
8401 |
20 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
8401 |
30 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.02 |
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
|
|
- Nồi hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
8402 |
11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8402 |
12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8402 |
19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8402 |
20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.03 |
|
Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
8403 |
10 |
- Nồi hơi |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.04 |
|
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
8404 |
10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8404 |
20 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.05 |
|
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
8405 |
10 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.06 |
|
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. |
|
8406 |
10 |
- Tua bin dùng cho đẩy thủy |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tua bin loại khác: |
|
8406 |
81 |
- - Công suất trên 40 MW |
RVC(40) hoặc CTSH |
8406 |
82 |
- - Công suất không quá 40 MW |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.07 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
8407 |
10 |
- Động cơ máy bay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Động cơ đẩy thủy: |
|
8407 |
21 |
- - Động cơ gắn ngoài: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8407 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
8407 |
31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
RVC(40) |
8407 |
32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
RVC(40) |
8407 |
33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
RVC(40) |
8407 |
34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
RVC(40) |
8407 |
90 |
- Động cơ khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.08 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
|
8408 |
10 |
- Động cơ máy thủy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8408 |
20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
RVC(40) |
8408 |
90 |
- Động cơ khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.09 |
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
8409 |
10 |
- Dùng cho động cơ máy bay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
8409 |
91 |
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
RVC(40) |
8409 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
84.10 |
|
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
8410 |
11 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
8410 |
12 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
8410 |
13 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.11 |
|
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
|
|
- Tua bin phản lực: |
|
8411 |
11 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
RVC(40) hoặc CTSH |
8411 |
12 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
8411 |
21 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
8411 |
22 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
8411 |
81 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
8411 |
82 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
8411 |
91 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
RVC(40) hoặc CTSH |
8411 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.12 |
|
Động cơ và mô tơ khác. |
|
8412 |
10 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
8412 |
21 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
RVC(40) hoặc CTSH |
8412 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
8412 |
31 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
RVC(40) hoặc CTSH |
8412 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8412 |
80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.13 |
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng. |
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo lường: |
|
8413 |
11 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
20 |
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
RVC(40) |
8413 |
40 |
- Bơm bê tông |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
70 |
- Bơm ly tâm khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 |
81 |
- - Bơm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8413 |
82 |
- - Máy đẩy chất lỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
8413 |
92 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.14 |
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
8414 |
10 |
- Bơm chân không |
RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh : |
RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
40 |
- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Quạt: |
|
8414 |
51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8414 |
80 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.15 |
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
8415 |
10 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
RVC(40) hoặc CTSH |
8415 |
20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
8415 |
81 |
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
RVC(40) hoặc CTSH |
8415 |
82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8415 |
83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.16 |
|
Đầu đối dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự. |
|
8416 |
10 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
RVC(40) hoặc CTSH |
8416 |
20 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
8416 |
30 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.17 |
|
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện. |
|
8417 |
10 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
8417 |
20 |
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy |
RVC(40) hoặc CTSH |
8417 |
80 |
- Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.18 |
|
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
8418 |
10 |
- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
|
8418 |
21 |
- - Loại sử dụng máy nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
8418 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8418 |
30 |
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8418 |
40 |
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8418 |
50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 |
61 |
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
RVC(40) hoặc CTSH |
8418 |
69 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.19 |
|
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
|
|
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419 |
11 |
- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
20 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy sấy: |
|
8419 |
31 |
- - Dùng để sấy nông sản: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
32 |
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
60 |
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị khác: |
|
8419 |
81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8419 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.20 |
|
Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
8420 |
10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.21 |
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 |
11 |
- - Máy tách kem |
RVC(40) hoặc CTSH |
8421 |
12 |
- - Máy làm khô quần áo |
RVC(40) hoặc CTSH |
8421 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421 |
21 |
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8421 |
22 |
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8421 |
23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
RVC(40) |
8421 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421 |
31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
RVC(40) |
8421 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.22 |
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
8422 |
11 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8422 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8422 |
20 |
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8422 |
30 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
RVC(40) hoặc CTSH |
8422 |
40 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.23 |
|
Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
8423 |
10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8423 |
20 |
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8423 |
30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cân trọng lượng khác: |
|
8423 |
81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8423 |
82 |
- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8423 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8423 |
90 |
- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.24 |
|
Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. |
|
8424 |
10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8424 |
20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8424 |
30 |
- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
8424 |
81 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8424 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.25 |
|
Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại. |
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
8425 |
11 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
8425 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Tời ngang; tời dọc: |
|
8425 |
31 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
8425 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Kích; tời nâng xe: |
|
8425 |
41 |
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô |
RVC(40) hoặc CTSH |
8425 |
42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8425 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.26 |
|
Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
8426 |
11 |
- - Cần trục cầu chạy lắp trên đế cố định |
RVC(40) hoặc CTSH |
8426 |
12 |
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
RVC(40) hoặc CTSH |
8426 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8426 |
20 |
- Cần trục tháp |
RVC(40) hoặc CTSH |
8426 |
30 |
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
8426 |
41 |
- - Chạy bánh lốp |
RVC(40) hoặc CTSH |
8426 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khác: |
|
8426 |
91 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8426 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.28 |
|
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo). |
|
8428 |
10 |
- Thang máy nâng hạ theo chiều đứng và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp): |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
20 |
- Máy nâng và băng tải dùng khí nén: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu: |
|
8428 |
31 |
- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
32 |
- - Loại khác, dạng gàu: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
33 |
- - Loại khác, dạng băng tải: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
40 |
- Cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
60 |
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
RVC(40) hoặc CTSH |
8428 |
90 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.29 |
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành. |
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
8429 |
11 |
- - Loại bánh xích |
RVC(40) hoặc CTSH |
8429 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8429 |
20 |
- Máy san đất |
RVC(40) hoặc CTSH |
8429 |
30 |
- Máy cạp |
RVC(40) hoặc CTSH |
8429 |
40 |
- Máy đầm và xe lu lăn đường: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc: |
|
8429 |
51 |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
RVC(40) hoặc CTSH |
8429 |
52 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
RVC(40) hoặc CTSH |
8429 |
59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.30 |
|
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết. |
|
8430 |
10 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
RVC(40) hoặc CTSH |
8430 |
20 |
- Máy xới và dọn tuyết |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
8430 |
31 |
- - Loại tự hành |
RVC(40) hoặc CTSH |
8430 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: |
|
8430 |
41 |
- - Loại tự hành |
RVC(40) hoặc CTSH |
8430 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8430 |
50 |
- Máy khác, loại tự hành |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khác, loại không tự hành: |
|
8430 |
61 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
8430 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.31 |
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30. |
|
8431 |
10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8431 |
20 |
- Của máy móc thuộc nhóm 84.27 |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Của máy móc thuộc nhóm 84.28: |
|
8431 |
31 |
- - Của thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8431 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
8431 |
41 |
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8431 |
42 |
- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
RVC(40) hoặc CTSH |
8431 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.32 |
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao. |
|
8432 |
10 |
- Máy cày |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
|
8432 |
21 |
- - Bừa đĩa |
RVC(40) hoặc CTSH |
8432 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8432 |
30 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
RVC(40) hoặc CTSH |
8432 |
40 |
- Máy vãi phân và máy rắc phân |
RVC(40) hoặc CTSH |
8432 |
80 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.33 |
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. |
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
|
8433 |
11 |
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
20 |
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
30 |
- Máy dọn cỏ khô khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
40 |
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy thu hoạch khác; máy đập: |
|
8433 |
51 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
52 |
- - Máy đập khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
53 |
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8433 |
60 |
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.34 |
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. |
|
8434 |
10 |
- Máy vắt sữa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8434 |
20 |
- Máy chế biến sữa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.35 |
|
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. |
|
8435 |
10 |
- Máy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.36 |
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
8436 |
10 |
- Máy chế biến thức ăn gia súc: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
8436 |
21 |
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8436 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8436 |
80 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
8436 |
91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8436 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.37 |
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
8437 |
10 |
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8437 |
80 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.38 |
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật. |
|
8438 |
10 |
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
30 |
- Máy sản xuất đường: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
40 |
- Máy sản xuất bia |
RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8438 |
80 |
- Máy loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.39 |
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa. |
|
8439 |
10 |
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC(40) hoặc CTSH |
8439 |
20 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTSH |
8439 |
30 |
- Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
8439 |
91 |
- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC(40) hoặc CTSH |
8439 |
99 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.40 |
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. |
|
8440 |
10 |
- Máy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.41 |
|
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. |
|
8441 |
10 |
- Máy cắt xén các loại: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8441 |
20 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8441 |
30 |
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8441 |
40 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8441 |
80 |
- Máy loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.42 |
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). |
|
8442 |
30 |
- Máy, thiết bị và dụng cụ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8442 |
50 |
- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.43 |
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
8443 |
11 |
- - Máy in offset, in cuộn |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
12 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
13 |
- - Máy in offset khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
14 |
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
15 |
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
16 |
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
17 |
- - Máy in ảnh trên bản kẽm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443 |
31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8443 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.44 |
|
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo. |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.45 |
|
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47. |
|
|
|
- Máy chuẩn bị sợi dệt: |
|
8445 |
11 |
- - Máy chải thô: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
12 |
- - Máy chải kỹ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
13 |
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
20 |
- Máy kéo sợi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
30 |
- Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
40 |
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8445 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.46 |
|
Máy dệt. |
|
8446 |
10 |
- Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cho vải dệt có khổ rộng từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi: |
|
8446 |
21 |
- - Máy dệt khung cửi có động cơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8446 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8446 |
30 |
- Cho vải dệt có khổ rộng từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.47 |
|
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng. |
|
|
|
- Máy dệt kim tròn: |
|
8447 |
11 |
- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8447 |
12 |
- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8447 |
20 |
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8447 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.48 |
|
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). |
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
8448 |
11 |
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 |
31 |
- - Kim chải |
RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
32 |
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải |
RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
33 |
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 |
42 |
- - Lược dệt, go và khung go |
RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 |
51 |
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8448 |
59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.49 |
00 |
Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ. |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.50 |
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 |
11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8450 |
12 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8450 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8450 |
20 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
84.51 |
|
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. |
|
8451 |
10 |
- Máy giặt khô |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy sấy: |
|
8451 |
21 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
RVC(40) hoặc CTSH |
8451 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8451 |
30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
RVC(40) hoặc CTSH |
8451 |
40 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8451 |
50 |
- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
RVC(40) hoặc CTSH |
8451 |
80 |
- Máy loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.52 |
|
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. |
|
8452 |
10 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khâu khác: |
|
8452 |
21 |
- - Loại tự động |
RVC(40) hoặc CTSH |
8452 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8452 |
30 |
- Kim máy khâu |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.53 |
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may. |
|
8453 |
10 |
- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8453 |
20 |
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8453 |
80 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.54 |
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại. |
|
8454 |
10 |
- Lò thổi |
RVC(40) hoặc CTSH |
8454 |
20 |
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
RVC(40) hoặc CTSH |
8454 |
30 |
- Máy đúc |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.55 |
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó. |
|
8455 |
10 |
- Máy cán ống |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy cán khác: |
|
8455 |
21 |
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp |
RVC(40) hoặc CTSH |
8455 |
22 |
- - Máy cán nguội |
RVC(40) hoặc CTSH |
8455 |
30 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
RVC(40) hoặc CTSH |
8455 |
90 |
- Bộ phận khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.56 |
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước. |
|
8456 |
10 |
- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông |
RVC(40) hoặc CTSH |
8456 |
20 |
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8456 |
30 |
- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử |
RVC(40) hoặc CTSH |
8456 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.57 |
|
Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại. |
|
8457 |
10 |
- Trung tâm gia công cơ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8457 |
20 |
- Máy một vị trí gia công |
RVC(40) hoặc CTSH |
8457 |
30 |
- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.58 |
|
Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
|
|
|
- Máy tiện ngang: |
|
8458 |
11 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8458 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy tiện khác: |
|
8458 |
91 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8458 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.59 |
|
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
8459 |
10 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khoan khác: |
|
8459 |
21 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8459 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy doa-phay khác: |
|
8459 |
31 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8459 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8459 |
40 |
- Máy doa khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy phay, kiểu công xôn: |
|
8459 |
51 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8459 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy phay khác: |
|
8459 |
61 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8459 |
69 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8459 |
70 |
- Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.60 |
|
Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61. |
|
|
|
- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: |
|
8460 |
11 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8460 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: |
|
8460 |
21 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8460 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt): |
|
8460 |
31 |
- - Điều khiển số: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8460 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8460 |
40 |
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8460 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.61 |
|
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác. |
|
8461 |
20 |
- Máy bào ngang hoặc máy xọc: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8461 |
30 |
- Máy chuốt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8461 |
40 |
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8461 |
50 |
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8461 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.62 |
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên. |
|
8462 |
10 |
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
|
8462 |
21 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8462 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: |
|
8462 |
31 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8462 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: |
|
8462 |
41 |
- - Điều khiển số |
RVC(40) hoặc CTSH |
8462 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
8462 |
91 |
- - Máy ép thủy lực |
RVC(40) hoặc CTSH |
8462 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.63 |
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. |
|
8463 |
10 |
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8463 |
20 |
- Máy lăn ren: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8463 |
30 |
- Máy gia công dây: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8463 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.65 |
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự. |
|
8465 |
10 |
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
8465 |
93 |
- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8465 |
94 |
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8465 |
96 |
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.66 |
|
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay. |
|
|
|
- Loại khác: |
|
8466 |
92 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.67 |
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. |
|
|
|
- Hoạt động bằng khí nén: |
|
8467 |
11 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ): |
|
8467 |
21 |
- - Khoan các loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
22 |
- - Cưa |
RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
8467 |
81 |
- - Cưa xích |
RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ phận: |
|
8467 |
91 |
- - Của cưa xích: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
92 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
8467 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.68 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
|
8468 |
10 |
- Ống xì cầm tay |
RVC(40) hoặc CTSH |
8468 |
20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8468 |
80 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.71 |
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
8471 |
30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
8471 |
41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
70 |
- Bộ lưu trữ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8471 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.74 |
|
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. |
|
8474 |
10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8474 |
20 |
- Máy nghiền hoặc xay: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy trộn hoặc nhào: |
|
8474 |
31 |
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8474 |
32 |
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8474 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8474 |
80 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.75 |
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh. |
|
8475 |
10 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: |
|
8475 |
21 |
- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
RVC(40) hoặc CTSH |
8475 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.76 |
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền. |
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự động: |
|
8476 |
21 |
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
8476 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy khác: |
|
8476 |
81 |
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
8476 |
89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.77 |
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8477 |
10 |
- Máy đúc phun: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8477 |
20 |
- Máy đùn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8477 |
30 |
- Máy đúc thổi |
RVC(40) hoặc CTSH |
8477 |
40 |
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy đúc hay tạo hình khác: |
|
8477 |
51 |
- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8477 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8477 |
80 |
- Máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.78 |
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8478 |
10 |
- Máy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.79 |
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
8479 |
10 |
- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
30 |
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
40 |
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
50 |
- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
60 |
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Cầu vận chuyển hành khách: |
|
8479 |
71 |
- - Loại sử dụng ở sân bay |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác: |
|
8479 |
81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8479 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.80 |
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic. |
|
8480 |
10 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
8480 |
20 |
- Đế khuôn |
RVC(40) hoặc CTSH |
8480 |
30 |
- Mẫu làm khuôn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại: |
|
8480 |
41 |
- - Loại phun hoặc nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
8480 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8480 |
50 |
- Khuôn đúc thủy tinh |
RVC(40) hoặc CTSH |
8480 |
60 |
- Khuôn đúc khoáng vật |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic: |
|
8480 |
71 |
- - Loại phun hoặc nén: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8480 |
79 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.81 |
|
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt. |
|
8481 |
10 |
- Van giảm áp: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8481 |
20 |
- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8481 |
30 |
- Van kiểm tra (van một chiều): |
RVC(40) hoặc CTSH |
8481 |
40 |
- Van an toàn hay van xả: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8481 |
80 |
- Thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.82 |
|
Ổ bi hoặc ổ đũa. |
|
8482 |
10 |
- Ổ bi |
RVC(40) hoặc CTSH |
8482 |
20 |
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 |
30 |
- Ổ đũa lòng cầu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 |
40 |
- Ổ đũa kim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 |
50 |
- Các loại ổ đũa hình trụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
8482 |
80 |
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa |
RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH |
84.83 |
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
8483 |
10 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
RVC(40) |
8483 |
40 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
RVC(40) |
8483 |
50 |
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li |
RVC(40) |
8483 |
60 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
RVC(40) |
84.86 |
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. |
|
8486 |
10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8486 |
20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8486 |
30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8486 |
40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: |
RVC(40) hoặc CTSH |
84.87 |
|
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. |
|
8487 |
10 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên |
|
85.01 |
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
8501 |
10 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.04 |
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
8504 |
10 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
8504 |
21 |
- - Có công suất danh định không quá 650 kVA: |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 |
8504 |
22 |
- - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 |
8504 |
23 |
- - Có công suất danh định trên 10.000 kVA: |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 |
|
|
- Máy biến điện khác: |
|
8504 |
31 |
- - Có công suất danh định không quá 1 kVA: |
RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 |
8504 |
40 |
- Máy biến đổi tĩnh điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8504 |
50 |
- Cuộn cảm khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.05 |
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. |
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
|
8505 |
11 |
- - Bằng kim loại |
RVC(40) hoặc CTSH |
8505 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8505 |
20 |
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.06 |
|
Pin và bộ pin. |
|
8506 |
10 |
- Bằng dioxit mangan: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8506 |
30 |
- Bằng oxit thủy ngân |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8506 |
40 |
- Bằng oxit bạc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8506 |
50 |
- Bằng liti |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8506 |
60 |
- Bằng kẽm-khí: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8506 |
80 |
- Pin và bộ pin khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.07 |
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). |
|
8507 |
10 |
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
RVC(40) |
8507 |
50 |
- Bằng Nikel - hydrua kim loại |
RVC(40) |
8507 |
60 |
- Bằng ion liti: |
RVC(40) |
8507 |
80 |
- Ắc qui khác: |
RVC(40) |
85.08 |
|
Máy hút bụi. |
|
|
|
- Có động cơ điện lắp liền: |
|
8508 |
11 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8508 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8508 |
60 |
- Máy hút bụi loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.09 |
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08. |
|
8509 |
40 |
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8509 |
80 |
- Thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.10 |
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện. |
|
8510 |
10 |
- Máy cạo râu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8510 |
20 |
- Tông đơ cắt tóc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8510 |
30 |
- Dụng cụ cắt tóc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.11 |
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
|
8511 |
10 |
- Bugi: |
RVC(40) |
8511 |
20 |
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: |
RVC(40) |
8511 |
30 |
- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: |
RVC(40) |
8511 |
40 |
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
RVC(40) |
8511 |
50 |
- Máy phát điện khác: |
RVC(40) |
8511 |
80 |
- Thiết bị khác: |
RVC(40) |
8511 |
90 |
- Bộ phận: |
RVC(40) |
85.12 |
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. |
|
8512 |
10 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu quan sát bằng mắt dùng cho xe đạp |
RVC(40) |
8512 |
20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
RVC(40) |
8512 |
30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
RVC(40) |
8512 |
40 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
RVC(40) |
85.13 |
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. |
|
8513 |
10 |
- Đèn: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.14 |
|
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. |
|
8514 |
10 |
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8514 |
20 |
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8514 |
30 |
- Lò luyện, nung và lò sấy khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8514 |
40 |
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.15 |
|
Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại. |
|
|
|
- Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy): |
|
8515 |
11 |
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8515 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: |
|
8515 |
21 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8515 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
8515 |
31 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8515 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8515 |
80 |
- Máy và thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.16 |
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. |
|
8516 |
10 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
8516 |
21 |
- - Máy sưởi giữ nhiệt |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: |
|
8516 |
31 |
- - Máy sấy khô tóc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
32 |
- - Dụng cụ làm tóc khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
33 |
- - Máy sấy làm khô tay |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
40 |
- Bàn là điện: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
50 |
- Lò vi sóng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
60 |
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác: |
|
8516 |
71 |
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
72 |
- - Lò nướng bánh (toasters) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
79 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8516 |
80 |
- Điện trở đốt nóng bằng điện: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.17 |
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
|
8517 |
11 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8517 |
12 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8517 |
18 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
8517 |
61 |
- - Trạm thu phát gốc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8517 |
62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8517 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.18 |
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
8518 |
10 |
- Micro và giá micro: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
8518 |
21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8518 |
22 |
- - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8518 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8518 |
30 |
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8518 |
40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8518 |
50 |
- Bộ tăng âm điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.23 |
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ: |
|
8523 |
21 |
- - Thẻ có dải từ: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
8523 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.29 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: |
|
8523 |
41 |
- - Loại chưa ghi: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.41 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
8523 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.49 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: |
|
8523 |
51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
8523 |
52 |
- - "Thẻ thông minh" |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
8523 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
8523 |
80 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. |
85.26 |
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
|
8526 |
10 |
- Rađa: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
8526 |
91 |
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8526 |
92 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.27 |
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
8527 |
12 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8527 |
13 |
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8527 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: |
|
8527 |
21 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8527 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Loại khác: |
|
8527 |
91 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8527 |
92 |
- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8527 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.28 |
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
|
8528 |
41 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8528 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Màn hình khác: |
|
8528 |
51 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8528 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Máy chiếu: |
|
8528 |
61 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8528 |
69 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528 |
71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8528 |
72 |
- - Loại khác, màu: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8528 |
73 |
- - Loại khác, đơn sắc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.30 |
|
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08). |
|
8530 |
10 |
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện |
RVC(40) hoặc CTSH |
8530 |
80 |
- Thiết bị khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.31 |
|
Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. |
|
8531 |
10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8531 |
20 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8531 |
80 |
- Thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.32 |
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
8532 |
10 |
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Tụ điện cố định khác: |
|
8532 |
21 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8532 |
22 |
- - Tụ nhôm |
RVC(40) hoặc CTSH |
8532 |
23 |
- - Tụ gốm, một lớp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8532 |
24 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8532 |
25 |
- - Tụ giấy hay plastic |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8532 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8532 |
30 |
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.33 |
|
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. |
|
8533 |
10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Điện trở cố định khác: |
|
8533 |
21 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8533 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
8533 |
31 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8533 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8533 |
40 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.34 |
00 |
Mạch in. |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.35 |
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V. |
|
8535 |
10 |
- Cầu chì |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8535 |
21 |
- - Có điện áp dưới 72,5 kV: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8535 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8535 |
30 |
- Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8535 |
40 |
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung |
RVC(40) hoặc CTSH |
8535 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.39 |
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
|
8539 |
10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539 |
21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8539 |
22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8539 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539 |
31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8539 |
32 |
- - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8539 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
8539 |
41 |
- - Đèn hồ quang |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8539 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.40 |
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
|
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
8540 |
11 |
- - Loại màu |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8540 |
12 |
- - Loại đơn sắc |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8540 |
20 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8540 |
40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8540 |
60 |
- Ống tia âm cực khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
8540 |
71 |
- - Magnetrons |
RVC(40) hoặc CTSH |
8540 |
79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
8540 |
81 |
- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8540 |
89 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.41 |
|
Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. |
|
8541 |
10 |
- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Tranzito, trừ tranzito cảm quang: |
|
8541 |
21 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8541 |
29 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8541 |
30 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8541 |
40 |
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8541 |
50 |
- Thiết bị bán dẫn khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
8541 |
60 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.42 |
|
Mạch điện tử tích hợp. |
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp: |
|
8542 |
31 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
8542 |
32 |
- - Thẻ nhớ |
RVC(40) hoặc CTSH |
8542 |
33 |
- - Khuếch đại |
RVC(40) hoặc CTSH |
8542 |
39 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
85.43 |
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8543 |
10 |
- Máy gia tốc hạt |
RVC(40) hoặc CTSH |
8543 |
20 |
- Máy phát tín hiệu |
RVC(40) hoặc CTSH |
8543 |
30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: |
RVC(40) hoặc CTSH |
8543 |
70 |
- Máy và thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
85.48 |
|
Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8548 |
10 |
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết: |
WO |
|
|
Chương 87 - Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. |
|
87.01 |
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
8701 |
20 |
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục): |
RVC(40) |
87.02 |
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
8702 |
10 |
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
RVC(40) |
8702 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
87.03 |
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
8703 |
10 |
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
RVC(40) |
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 |
21 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
RVC(40) |
8703 |
22 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
RVC(40) |
8703 |
23 |
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
RVC(40) |
8703 |
24 |
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
RVC(40) |
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 |
31 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
RVC(40) |
8703 |
32 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
RVC(40) |
8703 |
33 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
- - Xe hoạt động bằng điện: |
RVC(40) |
87.04 |
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
8704 |
10 |
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 |
21 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
RVC(40) |
8704 |
22 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
RVC(40) |
8704 |
23 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704 |
31 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
RVC(40) |
8704 |
32 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
RVC(40) |
8704 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
87.05 |
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang). |
|
8705 |
10 |
- Xe cần cẩu |
RVC(40) |
8705 |
20 |
- Xe cần trục khoan |
RVC(40) |
8705 |
30 |
- Xe cứu hỏa |
RVC(40) |
8705 |
40 |
- Xe trộn bê tông |
RVC(40) |
8705 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
87.06 |
00 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
RVC(40) |
87.07 |
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8707 |
10 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
RVC(40) |
8707 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
87.08 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
8708 |
10 |
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
RVC(40) |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 |
21 |
- - Dây đai an toàn |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc mặt hàng dệt may |
8708 |
29 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
8708 |
30 |
- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
RVC(40) |
8708 |
40 |
- Hộp số và bộ phận của chúng: |
RVC(40) |
8708 |
50 |
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
RVC(40) |
8708 |
70 |
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: |
RVC(40) |
8708 |
80 |
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): |
RVC(40) |
|
|
- Bộ phận khác và các phụ kiên: |
|
8708 |
91 |
- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng: |
RVC(40) |
8708 |
92 |
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó: |
RVC(40) |
8708 |
93 |
- - Ly hợp và bộ phận của nó: |
RVC(40) |
8708 |
94 |
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
RVC(40) |
8708 |
95 |
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
RVC(40) |
8708 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
87.09 |
|
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên. |
|
|
|
- Xe: |
|
8709 |
11 |
- - Loại chạy điện |
RVC(40) |
8710 |
00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. |
RVC(40) hoặc CC |
87.11 |
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. |
|
8711 |
10 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
RVC(40) |
8711 |
20 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
RVC(40) |
8711 |
30 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
RVC(40) |
8711 |
40 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
RVC(40) |
8711 |
50 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
RVC(40) |
8711 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) |
87.14 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. |
|
8714 |
10 |
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy): |
RVC(40) |
8714 |
20 |
- Của xe dành cho người tàn tật: |
RVC(40) |
|
|
- Loại khác: |
|
8714 |
91 |
- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: |
RVC(40) |
8714 |
92 |
- - Vành bánh xe và nan hoa: |
RVC(40) |
8714 |
93 |
- - Moay ơ, trừ phanh chân, phanh moay ơ và líp xe: |
RVC(40) |
8714 |
94 |
- - Phanh, bao gồm chân phanh moay ơ và phanh moay ơ và các bộ phận của chúng: |
RVC(40) |
8714 |
95 |
- - Yên xe: |
RVC(40) |
8714 |
96 |
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: |
RVC(40) |
8714 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
87.16 |
|
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
8716 |
10 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
RVC(40) |
8716 |
20 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp |
RVC(40) |
|
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716 |
31 |
- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc |
RVC(40) |
8716 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) |
8716 |
40 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác |
RVC(40) |
|
|
Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
90.02 |
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học. |
|
|
|
- Vật kính: |
|
9002 |
11 |
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9002 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
9002 |
20 |
- Kính lọc ánh sáng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9002 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.03 |
|
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
|
|
- Khung và gọng: |
|
9003 |
11 |
- - Bằng plastic |
RVC(40) hoặc CTSH |
9003 |
19 |
- - Bằng vật liệu khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.05 |
|
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến. |
|
9005 |
10 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
RVC(40) hoặc CTSH |
9005 |
80 |
- Dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.06 |
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. |
|
9006 |
10 |
- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
30 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
40 |
- Máy chụp lấy ảnh ngay |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
|
|
- Máy ảnh loại khác: |
|
9006 |
51 |
- - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
52 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
53 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
59 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
61 |
- - Đèn phóng điện ("điện tử") |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9006 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.07 |
|
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
9007 |
10 |
- Máy quay phim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9007 |
20 |
- Máy chiếu phim: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.08 |
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim). |
|
9008 |
50 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và thu nhỏ ảnh: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.10 |
|
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu. |
|
9010 |
10 |
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
RVC(40) hoặc CTSH |
9010 |
50 |
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9010 |
60 |
- Màn ảnh của máy chiếu: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.11 |
|
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu. |
|
9011 |
10 |
- Kính hiển vi soi nổi |
RVC(40) hoặc CTSH |
9011 |
20 |
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
RVC(40) hoặc CTSH |
9011 |
80 |
- Các loại kính hiển vi khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.12 |
|
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ. |
|
9012 |
10 |
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.13 |
|
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. |
|
9013 |
10 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9013 |
20 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9013 |
80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.14 |
|
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác. |
|
9014 |
10 |
- La bàn xác định phương hướng |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9014 |
20 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9014 |
80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.15 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa. |
|
9015 |
10 |
- Máy đo xa: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9015 |
20 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9015 |
30 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9015 |
40 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9015 |
80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.17 |
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
9017 |
10 |
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9017 |
20 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9017 |
30 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9017 |
80 |
- Các dụng cụ khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.18 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
9018 |
11 |
- - Thiết bị điện tim |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
12 |
- - Thiết bị siêu âm |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
13 |
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
14 |
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
20 |
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
9018 |
31 |
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
32 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
39 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
|
9018 |
41 |
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
49 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
50 |
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018 |
90 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
90.19 |
|
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. |
|
9019 |
10 |
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9019 |
20 |
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
90.22 |
|
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
|
9022 |
12 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
RVC(40) hoặc CTSH |
9022 |
13 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
RVC(40) hoặc CTSH |
9022 |
14 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
RVC(40) hoặc CTSH |
9022 |
19 |
- - Cho các mục đích khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
|
9022 |
21 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
RVC(40) hoặc CTSH |
9022 |
29 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
9022 |
30 |
- Ống phát tia X |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.24 |
|
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). |
|
9024 |
10 |
- Máy và thiết bị thử kim loại: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9024 |
80 |
- Máy và thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.25 |
|
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. |
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
9025 |
11 |
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp |
RVC(40) hoặc CTSH |
9025 |
19 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9025 |
80 |
- Dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.26 |
|
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
|
9026 |
10 |
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9026 |
20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9026 |
80 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.27 |
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. |
|
9027 |
10 |
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9027 |
20 |
- Máy sắc ký và điện di: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9027 |
30 |
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9027 |
50 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
9027 |
80 |
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) |
90.28 |
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên. |
|
9028 |
10 |
- Thiết bị đo đơn vị khí: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9028 |
20 |
- Thiết bị đo chất lỏng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9028 |
30 |
- Công tơ điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.29 |
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm. |
|
9029 |
10 |
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9029 |
20 |
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.30 |
|
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác. |
|
9030 |
10 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
20 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất: |
|
9030 |
31 |
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
32 |
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
33 |
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
39 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
40 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9030 |
82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
84 |
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9030 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.31 |
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng. |
|
9031 |
10 |
- Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9031 |
20 |
- Bàn kiểm tra: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
9031 |
41 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
RVC(40) hoặc CTSH |
9031 |
49 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9031 |
80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
90.32 |
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động. |
|
9032 |
10 |
- Bộ ổn nhiệt: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9032 |
20 |
- Bộ điều chỉnh áp lực: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9032 |
81 |
- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén |
RVC(40) hoặc CTSH |
9032 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng |
|
91.11 |
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó. |
|
9111 |
10 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
RVC(40) hoặc CTSH |
9111 |
20 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
RVC(40) hoặc CTSH |
9111 |
80 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
|
94.01 |
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. |
|
9401 |
10 |
- Ghế dùng cho máy bay |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
20 |
- Ghế dùng cho xe có động cơ: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
30 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
40 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9401 |
51 |
- - Bằng tre hoặc bằng song, mây |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
59 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
9401 |
61 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
69 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
9401 |
71 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
79 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
80 |
- Ghế khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
9401 |
90 |
- Bộ phận: |
RVC(40) hoặc CTSH |
94.02 |
|
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. |
|
9402 |
10 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9402 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
94.03 |
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
9403 |
10 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
30 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
40 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
50 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
70 |
- Đồ nội thất bằng plastic: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9403 |
81 |
- - Bằng tre hoặc song, mây |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
89 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9403 |
90 |
- Bộ phận: |
RVC(40) hoặc CTSH |
94.05 |
|
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
9405 |
20 |
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9405 |
30 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
RVC(40) hoặc CTSH |
9405 |
40 |
- Đèn và bộ đèn điện khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9405 |
50 |
- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9405 |
60 |
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
RVC(40) hoặc CTSH |
94.06 |
00 |
Nhà lắp ghép. |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
Chương 96 - Các mặt hàng khác |
|
96.07 |
|
Khóa kéo và các bộ phận của chúng. |
|
|
|
- Khóa kéo: |
|
9607 |
11 |
- - Có răng bằng kim loại cơ bản |
RVC(40) hoặc CTSH |
9607 |
19 |
- - Loại khác |
RVC(40) hoặc CTSH |
96.08 |
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
|
9608 |
10 |
- Bút bi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
20 |
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
30 |
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
40 |
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
50 |
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
60 |
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
RVC(40) hoặc CTSH |
|
|
- Loại khác: |
|
9608 |
91 |
- - Ngòi bút và bi ngòi: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9608 |
99 |
- - Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
96.09 |
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
|
9609 |
10 |
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9609 |
20 |
- Ruột chì, đen hoặc màu |
RVC(40) hoặc CTSH |
9609 |
90 |
- Loại khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
96.13 |
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
9613 |
10 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9613 |
20 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: |
RVC(40) hoặc CTSH |
9613 |
80 |
- Bật lửa khác: |
RVC(40) hoặc CTSH |
96.19 |
00 |
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. |
RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
Phụ lục III
TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
________________
1. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào nước thành viên khác:
a) Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hay đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một cao phân tử;
b) Cao phân tử trải qua quá trình kéo sợi chảy hay đùn để tạo thành xơ tổng hợp;
c) Kéo xơ thành sợi;
d) Dệt, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác;
đ) Cắt vải thành các phần và lắp ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh;
e) Công đoạn nhuộm vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới việc hoàn chỉnh sản phẩm nhuộm trực tiếp;
g) Công đoạn in vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới khả năng hoàn chỉnh sản phẩm in trực tiếp;
h) Công đoạn sản xuất một sản phẩm mới có các xử lý như ngâm hay phủ một sản phẩm dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới thuộc các nhóm nhất định;
i) Các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm được thêu.
2. Một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là một sản phẩm có xuất xứ từ một nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:
a) Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự phối hợp nào của các công đoạn này;
b) Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, móc hay may đè vải nhằm sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt;
c) Cắt tỉa và/hoặc ghép với nhau bằng cách may, tạo vòng, ghép nối, dán các phụ kiện như nẹp áo, dải, thắt lưng, dây vòng hay khuyết;
d) Một hay nhiều công đoạn hoàn tất cho sợi, vải hay các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, co kết, ngâm kiềm hay các công đoạn tương tự; hay
đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi.
3. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các quá trình như nêu tại khoản 1 chứ không chỉ như ở khoản 2:
a) Khăn mùi soa;
b) Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;
c) Túi ngủ và chăn;
d) Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn;
đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hoá;
e) Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa;
g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.
4. Không kể những công đoạn nêu tại khoản 1, 2, 3, nguyên liệu dệt may không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây:
A. Xơ và sợi
Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Sản xuất thông qua quá trình tạo sợi (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:
- Tơ;
- Len, lông động vật mịn hoặc thô;
- Xơ bông;
- Xơ dệt gốc thực vật;
- Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;
- Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả hàng hóa |
---|---|---|
50.04 |
5004.00 |
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ. |
50.05 |
5005.00 |
Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ. |
50.06 |
5006.00 |
Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm. |
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
|
5105.10 |
- Lông cừu chải thô |
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105.21 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
|
5105.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105.31 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
|
5105.39 |
- - Loại khác |
|
5105.40 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
51.06 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5106.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
|
5106.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
51.07 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5107.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
|
5107.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
51.08 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5108.10 |
- Chải thô |
|
5108.20 |
- Chải kỹ |
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5109.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
|
5109.90 |
- Loại khác |
51.10 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
52.04 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
5204.11 |
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
|
5204.19 |
- - Loại khác |
|
5204.20 |
- Đã đóng gói để bán lẻ |
52.05 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5205.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) |
|
5205.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5205.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5205.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
5205.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5205.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5205.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5205.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5205.26 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
|
5205.27 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
|
5205.28 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5205.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5205.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5205.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5205.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5205.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5205.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5205.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5205.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5205.46 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
|
5205.47 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
|
5205.48 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
52.06 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5206.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5206.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5206.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5206.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
|
5206.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5206.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5206.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5206.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5206.25 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5206.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5206.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5206.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5206.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5206.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5206.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5206.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5206.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5206.45 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5207.10 |
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
|
5207.90 |
- Loại khác |
53.06 |
|
Sợi lanh. |
|
5306.10 |
- Sợi đơn |
|
5306.20 |
- Sợi xe hoặc sợi cáp |
53.07 |
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
5307.10 |
- Sợi đơn |
|
5307.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
53.08 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. |
|
5308.20 |
- Sợi gai dầu |
|
5308.90 |
- Loại khác: |
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5401.10 |
- Từ sợi filament tổng hợp |
|
5401.20 |
- Từ sợi filament nhân tạo |
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác: |
|
5402.11 |
- - Từ các aramit |
|
5402.19 |
- - Loại khác |
|
5402.20 |
- Sợi có độ bền cao từ polyeste |
|
|
- Sợi dún: |
|
5402.31 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
|
5402.32 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
|
5402.33 |
- - Từ các polyeste |
|
5402.34 |
- - Từ các polypropylen |
|
5402.39 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.44 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
|
5402.45 |
- - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác |
|
5402.46 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
|
5402.47 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
|
5402.48 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
|
5402.49 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.51 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác |
|
5402.52 |
- - Từ polyeste |
|
5402.59 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5402.61 |
- - Từ nylon hoặc các polyamit khác |
|
5402.62 |
- - Từ polyeste |
|
5402.69 |
- - Loại khác |
54.03 |
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
5403.10 |
- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon |
|
|
- Sợi khác, đơn: |
|
5403.31 |
- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét |
|
5403.32 |
- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét |
|
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat |
|
5403.39 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5403.41 |
- - Từ viscose rayon |
|
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat |
|
5403.49 |
- - Loại khác |
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
|
|
- Sợi monofilament: |
|
5404.11 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
|
5404.12 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
|
5404.19 |
- - Loại khác |
|
5404.90 |
- Loại khác |
54.05 |
5405.00 |
Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
54.06 |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. |
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp. |
|
5501.10 |
- Từ nylon hoặc từ polyamit khác |
|
5501.20 |
- Từ các polyeste |
|
5501.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
|
5501.40 |
- Từ polypropylen |
|
5501.90 |
- Loại khác |
55.02 |
5502.00 |
Tô (tow) filament nhân tạo. |
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
|
- Từ nylon hoặc từ polyamit khác: |
|
5503.11 |
- - Từ aramit |
|
5503.19 |
- - Loại khác |
|
5503.20 |
- Từ polyeste |
|
5503.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
|
5503.40 |
- Từ polypropylen |
|
5503.90 |
- Loại khác |
55.04 |
|
Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5504.10 |
- Từ viscose rayon |
|
5504.90 |
- Loại khác |
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
|
5505.10 |
- Từ xơ tổng hợp |
|
5505.20 |
- Từ xơ nhân tạo |
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
|
5506.10 |
- Từ nylon hay từ polyamit khác |
|
5506.20 |
- Từ polyeste |
|
5506.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
|
5506.90 |
- Loại khác |
55.07 |
5507.00 |
Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
55.08 |
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
5508.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp |
|
5508.20 |
- Từ xơ staple nhân tạo |
55.09 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng nylon hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5509.11 |
- - Sợi đơn |
|
5509.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5509.21 |
- - Sợi đơn |
|
5509.22 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5509.31 |
- - Sợi đơn |
|
5509.32 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Loại khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5509.41 |
- - Sợi đơn |
|
5509.42 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Loại khác, từ xơ staple polyeste: |
|
5509.51 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
|
5509.52 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5509.53 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
|
5509.59 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
5509.61 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5509.62 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
|
5509.69 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác: |
|
5509.91 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5509.92 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
|
5509.99 |
- - Loại khác |
55.10 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5510.11 |
- - Sợi đơn |
|
5510.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
5510.20 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5510.30 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông |
|
5510.90 |
- Sợi khác |
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. |
|
5511.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
5511.20 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85% |
|
5511.30 |
- Từ xơ staple nhân tạo |
B. Vải, thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây xe, dây coóc (Cordage), dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.
Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
1. Sản xuất từ:
- Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt);
- Xơ (đối với sản phẩm không dệt);
- Sợi (đối với vải);
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm).
2. Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
- Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;
- Dệt hoặc đan;
- Móc hoặc lót hoặc trần; hoặc
- Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả hàng hóa |
---|---|---|
30.06 |
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu: |
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ. |
|
5007.10 |
- Vải dệt thoi từ tơ vụn |
|
5007.20 |
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn |
|
5007.90 |
- Các loại vải khác |
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5111.11 |
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2 |
|
5111.19 |
- - Loại khác |
|
5111.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo |
|
5111.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
|
5111.90 |
- Loại khác |
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5112.11 |
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
5112.19 |
- - Loại khác |
|
5112.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo |
|
5112.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
|
5112.90 |
- Loại khác |
51.13 |
5113.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
52.08 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5208.11 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.12 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.13 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5208.19 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5208.21 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.22 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.23 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5208.29 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5208.31 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.32 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.33 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5208.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5208.41 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.42 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5208.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5208.51 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.52 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.59 |
- - Vải dệt khác |
52.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5209.11 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5209.19 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5209.21 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5209.29 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5209.31 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5209.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5209.41 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.42 |
- - Vải denim |
|
5209.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5209.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5209.51 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5209.59 |
- - Vải dệt khác |
52.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5210.11 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.19 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5210.21 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.29 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5210.31 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5210.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có màu khác nhau: |
|
5210.41 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5210.51 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.59 |
- - Vải dệt khác |
52.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5211.11 |
- - Vải vân điểm |
|
5211.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5211.19 |
- - Vải dệt khác |
|
5211.20 |
- Đã tẩy trắng |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5211.31 |
- - Vải vân điểm |
|
5211.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5211.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5211.41 |
- - Vải vân điểm |
|
5211.42 |
- - Vải denim |
|
5211.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5211.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5211.51 |
- - Vải vân điểm |
|
5211.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
|
5211.59 |
- - Vải dệt khác |
52.12 |
|
Vải dệt thoi khác từ bông. |
|
|
- Trọng lượng không quá 200 g/m2: |
|
5212.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
|
5212.12 |
- - Đã tẩy trắng |
|
5212.13 |
- - Đã nhuộm |
|
5212.14 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5212.15 |
- - Đã in |
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2: |
|
5212.21 |
- - Chưa tẩy trắng |
|
5212.22 |
- - Đã tẩy trắng |
|
5212.23 |
- - Đã nhuộm |
|
5212.24 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
5212.25 |
- - Đã in |
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
|
5309.11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5309.19 |
- - Loại khác |
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
|
5309.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5309.29 |
- - Loại khác |
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
5310.10 |
- Chưa tẩy trắng |
|
5310.90 |
- Loại khác |
53.11 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
54.07 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
5407.10 |
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
|
5407.20 |
- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự |
|
5407.30 |
- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng nylon họăc các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5407.41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407.42 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.44 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: |
|
5407.51 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.52 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.53 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.54 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: |
|
5407.61 |
- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên |
|
5407.69 |
- - Loại khác |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5407.71 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.72 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.73 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.74 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5407.81 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.82 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.83 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.84 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5407.91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.92 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.94 |
- - Đã in |
54.08 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
|
5408.10 |
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon: |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament nhân tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: |
|
5408.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5408.22 |
- - Đã nhuộm |
|
5408.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5408.24 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5408.31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5408.32 |
- - Đã nhuộm |
|
5408.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5408.34 |
- - Đã in |
55.12 |
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5512.11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5512.19 |
- - Loại khác |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5512.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5512.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác |
|
5512.91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5512.99 |
- - Loại khác |
55.13 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. |
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5513.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5513.13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5513.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5513.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5513.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5513.31 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.39 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Đã in: |
|
5513.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
55.14 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. |
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5514.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5514.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5514.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5514.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5514.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5514.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5514.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
5514.30 |
- Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
|
- Đã in: |
|
5514.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5514.42 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5514.43 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5514.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
55.15 |
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
|
- Từ xơ staple polyeste: |
|
5515.11 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon |
|
5515.12 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5515.13 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5515.19 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
5515.21 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5515.22 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5515.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5515.91 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5515.99 |
- - Loại khác |
55.16 |
|
Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo. |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên: |
|
5516.11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.12 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.13 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.14 |
- - Đã in |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
5516.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.22 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.24 |
- - Đã in |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5516.31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.32 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.34 |
- - Đã in |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
5516.41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.42 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.44 |
- - Đã in |
|
|
- Loại khác: |
|
5516.91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.92 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.94 |
- - Đã in |
56.01 |
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt. |
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: |
|
5601.21 |
- - Từ bông |
|
5601.22 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
5601.29 |
- - Loại khác |
|
5601.30 |
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: |
56.02 |
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. |
|
5602.10 |
- Phớt xuyên kim và vải khâu đính |
|
|
- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: |
|
5602.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5602.29 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
5602.90 |
- Loại khác |
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. |
|
|
- Bằng sợi filament nhân tạo: |
|
5603.11 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
|
5603.12 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
|
5603.13 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
|
5603.14 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
|
|
- Loại khác: |
|
5603.91 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
|
5603.92 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
|
5603.93 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
|
5603.94 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
56.04 |
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
5604.10 |
- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
|
5604.90 |
- Loại khác |
56.05 |
5605.00 |
Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. |
56.06 |
5606.00 |
Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. |
56.07 |
|
Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): |
|
5607.21 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
|
5607.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylen: |
|
5607.41 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
|
5607.49 |
- - Loại khác |
|
5607.50 |
- Từ xơ tổng hợp khác: |
|
5607.90 |
- Loại khác: |
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt. |
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
5608.11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
|
5608.19 |
- - Loại khác: |
|
5608.90 |
- Loại khác |
56.09 |
5609.00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
57.01 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5701.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5701.90 |
- Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
57.02 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. |
|
5702.10 |
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự |
|
5702.20 |
- Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
5702.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5702.32 |
- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
5702.39 |
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5702.42 |
- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
5702.49 |
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
|
5702.50 |
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5702.92 |
- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
5702.99 |
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
57.03 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5703.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5703.20 |
- Từ nylon hoặc các polyamit khác |
|
5703.30 |
- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác |
|
5703.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác: |
57.04 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
|
5704.10 |
- Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 |
|
5704.90 |
- Loại khác |
57.05 |
5705.00 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
58.01 |
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. |
|
5801.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
|
- Từ bông: |
|
5801.21 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt |
|
5801.22 |
- - Nhung kẻ |
|
5801.23 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác |
|
5801.26 |
- - Các loại vải sơnin |
|
5806.27 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng |
|
|
- Từ sợi nhân tạo: |
|
5801.31 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt |
|
5801.32 |
- - Nhung kẻ |
|
5801.33 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác |
|
5801.36 |
- - Các loại vải sơnin |
|
5806.37 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng |
|
5801.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
58.02 |
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. |
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
|
5802.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
|
5802.19 |
- - Loại khác |
|
5802.20 |
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác |
|
5802.30 |
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng |
58.03 |
5803.00 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. |
58.04 |
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. |
|
5804.10 |
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
|
|
- Ren dệt máy: |
|
5804.21 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
5804.29 |
- - Từ vật liệu dệt khác |
|
5804.30 |
- Ren thủ công |
58.05 |
5805.00 |
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. |
58.06 |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). |
|
5806.10 |
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin: |
|
5806.20 |
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5806.31 |
- - Từ bông: |
|
5806.32 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
5806.39 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
5806.40 |
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
58.07 |
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
|
5807.10 |
- Dệt thoi |
|
5807.90 |
- Loại khác |
58.08 |
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. |
|
5808.10 |
- Các dải bện dạng chiếc: |
|
5808.90 |
- Loại khác |
58.09 |
5809.00 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
58.10 |
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu. |
|
5810.10 |
- Hàng thêu không lộ nền |
|
|
- Hàng thêu khác: |
|
5810.91 |
- - Từ bông |
|
5810.92 |
- - Từ xơ nhân tạo |
|
5810.99 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
58.11 |
5811.00 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. |
59.01 |
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. |
|
5901.10 |
- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
|
5901.90 |
- Loại khác: |
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon). |
|
5902.10 |
- Từ nylon hoặc các polyamit khác: |
|
5902.20 |
- Từ polyeste: |
|
5902.90 |
- Loại khác |
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5903.10 |
- Với poly (vinyl chlorit) |
|
5903.20 |
- Với polyurethan |
|
5903.90 |
- Loại khác: |
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. |
|
5904.10 |
- Vải sơn |
|
5904.90 |
- Loại khác |
59.05 |
5905.00 |
Các loại vải dệt phủ tường. |
59.06 |
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
|
5906.10 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
|
|
- Loại khác: |
|
5906.91 |
- - Vải dệt kim hoặc vải móc |
|
5906.99 |
- - Loại khác: |
59.07 |
5907.00 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự. |
59.08 |
5908.00 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. |
59.09 |
5909.00 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. |
59.10 |
5910.00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. |
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. |
|
5911.10 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
|
5911.20 |
- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
5911.31 |
- - Trọng lượng dưới 650 g/m2 |
|
5911.32 |
- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên |
|
5911.40 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
|
5911.90 |
- Loại khác: |
60.01 |
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. |
|
6001.10 |
- Vải "vòng lông dài": |
|
|
- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: |
|
6001.21 |
- - Từ bông |
|
6001.22 |
- - Từ xơ sợi nhân tạo |
|
6001.29 |
- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6001.91 |
- - Từ bông |
|
6001.92 |
- - Từ xơ sợi nhân tạo: |
|
6001.99 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
60.02 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. |
|
6002.40 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su |
|
6002.90 |
- Loại khác |
60.03 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. |
|
6003.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6003.20 |
- Từ bông |
|
6003.30 |
- Từ xơ sợi tổng hợp |
|
6003.40 |
- Từ xơ sợi nhân tạo |
|
6003.90 |
- Loại khác |
60.04 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. |
|
6004.10 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: |
|
6004.90 |
- Loại khác |
60.05 |
|
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. |
|
|
- Từ bông: |
|
6005.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
6005.22 |
- - Đã nhuộm |
|
6005.23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6005.24 |
- - Đã in |
|
|
- Từ xơ tổng hợp: |
|
6005.31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
6005.32 |
- - Đã nhuộm: |
|
6005.33 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
|
6005.34 |
- - Đã in: |
|
|
- Từ xơ nhân tạo: |
|
6005.41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
6005.42 |
- - Đã nhuộm |
|
6005.43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6005.44 |
- - Đã in |
|
6005.90 |
- Loại khác |
60.06 |
|
Vải dệt kim hoặc móc khác. |
|
6006.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
|
- Từ bông: |
|
6006.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
6006.22 |
- - Đã nhuộm |
|
6006.23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6006.24 |
- - Đã in |
|
|
- Từ xơ sợi tổng hợp: |
|
6006.31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
6006.32 |
- - Đã nhuộm: |
|
6006.33 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6006.34 |
- - Đã in |
|
|
- Từ xơ sợi nhân tạo: |
|
6006.41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
6006.42 |
- - Đã nhuộm |
|
6006.43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6006.44 |
- - Đã in |
|
6006.90 |
- Loại khác |
96.19 |
|
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
|
ex9619.00 |
Băng và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mền xơ |
C. Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác
Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp việc thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may đã hoàn thiện) từ:
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
- Vải thành phẩm.
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả hàng hóa |
---|---|---|
30.05 |
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. |
|
3005.90 |
- Loại khác: |
30.06 |
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. |
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu: |
39.21 |
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic. |
|
|
- - - Loại khác |
|
3921.12 |
- - Từ polyme vinyl clorua |
|
ex.3921.12 |
(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic) |
|
3921.13 |
- - Từ polyurethan |
|
ex.3921.13 |
(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic) |
|
3921.90 |
- Loại khác: |
|
ex.3921.90 |
(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic) |
42.02 |
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
4202.12 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: |
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
4202.22 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt |
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
4202.32 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt |
|
|
- Loại khác: |
|
4202.92 |
- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: |
61.01 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. |
|
6101.20 |
- Từ bông |
|
6101.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6101.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.02 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
|
6102.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6102.20 |
- Từ bông |
|
6102.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6102.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6103.10 |
- Bộ com-lê |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6103.22 |
- - Từ bông |
|
6103.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6103.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6103.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6103.32 |
- - Từ bông |
|
6103.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6103.39 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6103.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6103.42 |
- - Từ bông |
|
6103.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6103.49 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc . |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6104.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6104.22 |
- - Từ bông |
|
6104.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6104.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.32 |
- - Từ bông |
|
6104.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.39 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo váy dài: |
|
6104.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.42 |
- - Từ bông |
|
6104.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.44 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6104.49 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Các loại váy và quần váy: |
|
6104.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.52 |
- - Từ bông |
|
6104.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.59 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6104.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.62 |
- - Từ bông |
|
6104.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.69 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
6105.10 |
- Từ bông |
|
6105.20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6105.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.06 |
|
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
6106.10 |
- Từ bông |
|
6106.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6106.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.07 |
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
|
|
- Quần lót và quần sịp: |
|
6107.11 |
- - Từ bông |
|
6107.12 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6107.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
|
6107.21 |
- - Từ bông |
|
6107.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6107.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6107.91 |
- - Từ bông |
|
6107.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.08 |
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong: |
|
6108.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
6108.21 |
- - Từ bông |
|
6108.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
6108.31 |
- - Từ bông |
|
6108.32 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.39 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6108.91 |
- - Từ bông |
|
6108.92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.09 |
|
Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. |
|
6109.10 |
- Từ bông: |
|
6109.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác: |
61.10 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6110.11 |
- - Từ lông cừu |
|
6110.12 |
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia |
|
6110.19 |
- - Loại khác |
|
6110.20 |
- Từ bông |
|
6110.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6110.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.11 |
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc. |
|
6111.20 |
- Từ bông |
|
6111.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
|
6111.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.12 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
|
|
- Bộ quần áo thể thao: |
|
6112.11 |
- - Từ bông |
|
6112.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6112.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
6112.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6112.31 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6112.39 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6112.41 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6112.49 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.13 |
6113.00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
61.14 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
|
6114.20 |
- Từ bông |
|
6114.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6114.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.15 |
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. |
|
6115.10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) |
|
|
- Quần tất và quần áo nịt khác: |
|
6115.21 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex |
|
6115.22 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên |
|
6115.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6115.30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: |
|
|
- Loại khác: |
|
6115.94 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6115.95 |
- - Từ bông |
|
6115.96 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6115.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. |
|
6116.10 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su |
|
|
- Loại khác: |
|
6116.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6116.92 |
- - Từ bông |
|
6116.93 |
- - Từ sợi tổng hợp: |
|
6116.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
61.17 |
|
Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo. |
|
6117.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
|
6117.80 |
- Các loại hàng phụ trợ khác: |
|
6117.90 |
- Các chi tiết |
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6201.11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6201.12 |
- - Từ bông |
|
6201.13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6201.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6201.91 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6201.92 |
- - Từ bông |
|
6201.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6201.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. |
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6202.11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6202.12 |
- - Từ bông |
|
6202.13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6202.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6202.91 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6202.92 |
- - Từ bông |
|
6202.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6202.99 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6203.11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6203.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6203.22 |
- - Từ bông |
|
6203.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6203.31 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6203.32 |
- - Từ bông |
|
6203.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.39 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc : |
|
6203.41 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6203.42 |
- - Từ bông: |
|
6203.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.49 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6204.11 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6204.12 |
- - Từ bông |
|
6204.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.19 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6204.21 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6204.22 |
- - Từ bông |
|
6204.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.29 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
6204.31 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6204.32 |
- - Từ bông |
|
6204.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.39 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo váy dài: |
|
6204.41 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6204.42 |
- - Từ bông |
|
6204.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.44 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6204.49 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Váy và chân váy: |
|
6204.51 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6204.52 |
- - Từ bông |
|
6204.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.59 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6204.61 |
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6204.62 |
- - Từ bông |
|
6204.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.69 |
- - Từ các nguyên liệu dệt khác |
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
6205.20 |
- Từ bông |
|
6205.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6205.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
62.06 |
|
Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
6206.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
|
6206.20 |
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
6206.30 |
- Từ bông |
|
6206.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6206.90 |
- Từ các nguyên liệu dệt khác |
62.07 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
|
|
- Quần lót, quần đùi và quần sịp: |
|
6207.11 |
- - Từ bông |
|
6207.19 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Áo ngủ và bộ pyjama: |
|
6207.21 |
- - Từ bông |
|
6207.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6207.29 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6207.91 |
- - Từ bông |
|
6207.99 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
62.08 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
|
|
- Váy lót và váy lót trong: |
|
6208.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6208.19 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
6208.21 |
- - Từ bông |
|
6208.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6208.29 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6208.91 |
- - Từ bông: |
|
6208.92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6208.99 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em. |
|
6209.20 |
- Từ bông: |
|
6209.30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
|
6209.90 |
- Từ nguyên liệu dệt khác |
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
|
6210.10 |
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
|
6210.20 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: |
|
6210.30 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: |
|
6210.40 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
6210.50 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
|
|
- Quần áo bơi : |
|
6211.11 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
6211.12 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
6211.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
|
|
- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6211.32 |
- - Từ bông |
|
6211.33 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6211.39 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6211.42 |
- - Từ bông |
|
6211.43 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6211.49 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
|
6212.10 |
- Xu chiêng: |
|
6212.20 |
- Gen và quần gen: |
|
6212.30 |
- Coóc xê nịt bụng: |
|
6212.90 |
- Loại khác: |
62.13 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
|
6213.20 |
- Từ bông |
|
6213.90 |
- Từ các loại nguyên liệu dệt khác |
62.14 |
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. |
|
6214.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
|
6214.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6214.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
|
6214.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6214.90 |
- Từ nguyên liệu dệt khác |
62.15 |
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. |
|
6215.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
|
6215.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6215.90 |
- Từ nguyên liệu dệt khác |
62.16 |
6216.00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. |
62.17 |
|
Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. |
|
6217.10 |
- Phụ kiện may mặc |
|
6217.90 |
- Các chi tiết của quần áo |
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch. |
|
6301.10 |
- Chăn điện |
|
6301.20 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6301.30 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
|
6301.40 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp |
|
6301.90 |
- Chăn và chăn du lịch khác |
63.02 |
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
6302.10 |
- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Khăn trải giường khác, đã in: |
|
6302.21 |
- - Từ bông |
|
6302.22 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302.29 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
|
- Khăn trải giường khác: |
|
6302.31 |
- - Từ bông |
|
6302.32 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302.39 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
6302.40 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Khăn trải bàn khác: |
|
6302.51 |
- - Từ bông |
|
6302.53 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6302.59 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
6302.60 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
|
|
- Loại khác: |
|
6302.91 |
- - Từ bông |
|
6302.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6302.99 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
|
|
- Dệt kim hoặc móc: |
|
6303.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6303.19 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6303.91 |
- - Từ bông |
|
6303.92 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6303.99 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
|
|
- Các bộ khăn phủ giường: |
|
6304.11 |
- - Dệt kim hoặc móc |
|
6304.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6304.91 |
- - Dệt kim hoặc móc: |
|
6304.92 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông |
|
6304.93 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
|
6304.99 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác |
63.05 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. |
|
6305.10 |
- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: |
|
6305.20 |
- Từ bông |
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
6305.32 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
|
6305.33 |
- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
|
6305.39 |
- - Loại khác: |
|
6305.90 |
- Từ nguyên liệu dệt khác: |
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
|
6306.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6306.19 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
|
- Tăng: |
|
6306.22 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6306.29 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306.30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
|
6306.40 |
- Đệm hơi: |
|
6306.90 |
- Loại khác: |
63.07 |
|
Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
|
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
6307.20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
|
6307.90 |
- Loại khác: |
63.08 |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
63.09 |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
64.05 |
|
Giày, dép khác. |
|
6405.20 |
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt |
64.06 |
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng. |
|
6406.10 |
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
|
- Loại khác: |
|
ex6406.90 |
- - Bằng vật liệu khác: |
65.01 |
6501.00 |
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). |
65.02 |
6502.00 |
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí. |
65.04 |
6504.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
65.05 |
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
|
ex6505.00 |
- Loại khác |
66.01 |
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự). |
|
6601.10 |
- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự |
|
|
- Loại khác: |
|
6601.91 |
- - Có cán kiểu ống lồng |
|
6601.99 |
- - Loại khác |
70.19 |
|
Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt). |
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn: |
|
7019.19 |
- - Loại khác: |
|
7019.19.10 (AHTN 2012) |
- - - Sợi xe |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
7019.51 |
- - Có chiều rộng không quá 30 cm |
|
7019.52 |
- - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex |
|
7019.59 |
- - Loại khác |
87.08 |
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708.21 |
- - Dây đai an toàn: |
88.04 |
8804.00 |
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng. |
91.13 |
|
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng. |
|
9113.90 |
- Loại khác |
94.04 |
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
9404.90 |
- Loại khác: |
|
ex.9404.90 |
(Gối và nệm bông; mền chăn, chăn nhồi lông; chăn lông vịt và những vật dụng làm từ nguyên liệu dệt may tương tự) |
95.03 |
9503.00 |
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí. |
|
|
- Búp bê: |
|
|
- - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9503.00.22 (AHTN 2012) |
- - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ |
96.12 |
|
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp. |
|
9612.10 |
- Ruy băng: |
|
9612.10.10 (AHTN 2012) |
- - Bằng vật liệu dệt |
96.19 |
|
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
|
ex9619.00 |
- - Từ bông |
|
ex9619.00 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
ex9619.00 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
ex9619.00 |
- Từ bông |
|
ex9619.00 |
- Từ sợi tổng hợp |
|
ex9619.00 |
- Từ nguyên liệu dệt khác |
|
ex9619.00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 56.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
ex9619.00 |
- - Từ bông |
|
ex9619.00 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
ex9619.00 |
- - Từ nguyên liệu dệt khác |
|
ex9619.00 |
- Từ bông |
|
ex9619.00 |
- Từ sợi tổng hợp |
|
ex9619.00 |
- Từ nguyên liệu dệt khác |
|
ex9619.00 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
ex9619.00 |
- Loại khác |
PHỤ LỤC IV |
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
của Bộ trưởng Bộ Công Thương) |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
||
3818 |
00 |
00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
7017 |
10 |
10 |
- - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
7020 |
00 |
20 |
- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
8419 |
39 |
11 |
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8419 |
89 |
13 |
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8419 |
89 |
19 |
- - - - Loại khác |
8420 |
10 |
10 |
- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
8420 |
91 |
10 |
- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
8420 |
99 |
10 |
- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
8424 |
89 |
40 |
- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng |
8428 |
20 |
20 |
- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8428 |
33 |
20 |
- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8428 |
39 |
30 |
- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8428 |
90 |
20 |
- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8431 |
39 |
40 |
- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8443 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
8443 |
31 |
10 |
- - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun |
8443 |
31 |
20 |
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser |
8443 |
31 |
30 |
- - - Máy in-copy-fax kết hợp |
8443 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
8443 |
32 |
10 |
- - - Máy in kim |
8443 |
32 |
20 |
- - - Máy in phun |
8443 |
32 |
30 |
- - - Máy in laser |
8443 |
32 |
40 |
- - - Máy fax |
8443 |
32 |
50 |
- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
8443 |
32 |
60 |
- - - Máy vẽ ( Plotters) |
8443 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
8443 |
39 |
11 |
- - - - Loại màu |
8443 |
39 |
19 |
- - - - Loại khác |
8443 |
39 |
20 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc |
8443 |
39 |
30 |
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
8443 |
99 |
10 |
- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
8443 |
99 |
20 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8443 |
99 |
30 |
- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy |
8443 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
8456 |
90 |
10 |
- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
8456 |
90 |
20 |
- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
ex 8456 |
90 |
90 |
- - - Máy cắt bằng tia nước |
8460 |
31 |
10 |
- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
8465 |
91 |
10 |
- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện |
8465 |
92 |
10 |
- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in |
8465 |
95 |
10 |
- - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm |
8465 |
99 |
50 |
- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in |
8466 |
10 |
10 |
- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
8466 |
20 |
10 |
- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
8466 |
30 |
10 |
- - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
8466 |
92 |
10 |
- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 |
8466 |
93 |
20 |
- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10 |
8466 |
94 |
00 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 |
8469 |
00 |
10 |
- Máy xử lý văn bản |
8470 |
10 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
- Máy tính khác |
8470 |
50 |
00 |
- Máy tính tiền |
8470 |
90 |
10 |
- - Máy đóng dấu bưu phí |
8470 |
90 |
20 |
- - Máy kế toán |
8470 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
8471 |
30 |
10 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
8471 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
50 |
10 |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) |
8471 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
8471 |
60 |
30 |
- - Bàn phím máy tính |
8471 |
60 |
40 |
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
8471 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
8471 |
70 |
10 |
- - Ổ đĩa mềm |
8471 |
70 |
20 |
- - Ổ đĩa cứng |
8471 |
70 |
30 |
- - Ổ băng |
8471 |
70 |
40 |
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
8471 |
70 |
50 |
- - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác |
8471 |
70 |
91 |
- - - Hệ thống sao lưu tự động |
8471 |
70 |
99 |
- - - Loại khác |
8471 |
80 |
10 |
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
8471 |
80 |
70 |
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
8471 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
8471 |
90 |
10 |
- - Máy đọc mã vạch |
8471 |
90 |
20 |
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
8471 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
8472 |
90 |
10 |
- - Máy thanh toán tiền tự động |
8473 |
10 |
10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản |
8473 |
21 |
00 |
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 |
8473 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
8473 |
30 |
10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
8473 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
8473 |
40 |
11 |
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động |
8473 |
40 |
20 |
- - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
8473 |
50 |
11 |
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
8473 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
8473 |
50 |
20 |
- - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
8477 |
80 |
31 |
- - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
8477 |
90 |
32 |
- - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in |
ex 8479 |
71 |
00 |
- - Loại sử dụng ở sân bay, hoạt động bằng điện |
ex 8479 |
79 |
00 |
- - Cầu vận chuyển hành khách khác, hoạt động bằng điện |
8479 |
89 |
20 |
- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ, hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất |
8479 |
89 |
30 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
8479 |
90 |
20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20 |
8486 |
10 |
10 |
- - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
10 |
20 |
- - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
10 |
30 |
- - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
10 |
40 |
- - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip |
8486 |
10 |
50 |
- - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
10 |
60 |
- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể |
8486 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
8486 |
20 |
11 |
- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn |
8486 |
20 |
12 |
- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay |
8486 |
20 |
13 |
- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn |
8486 |
20 |
21 |
- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn |
8486 |
20 |
31 |
- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
20 |
32 |
- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn |
8486 |
20 |
33 |
- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
8486 |
20 |
41 |
- - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
20 |
42 |
- - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại |
8486 |
20 |
49 |
- - - Loại khác |
8486 |
20 |
51 |
- - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
20 |
59 |
- - - Loại khác |
8486 |
20 |
91 |
- - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn |
8486 |
20 |
92 |
- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn |
8486 |
20 |
93 |
- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
20 |
94 |
- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
20 |
95 |
- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn |
8486 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
8486 |
30 |
10 |
- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt |
8486 |
30 |
20 |
- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt |
8486 |
30 |
30 |
- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt |
8486 |
40 |
10 |
- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
8486 |
40 |
20 |
- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
8486 |
40 |
30 |
- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn |
8486 |
40 |
40 |
- - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
8486 |
40 |
50 |
- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
8486 |
40 |
60 |
- - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
8486 |
40 |
70 |
- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc |
8486 |
90 |
11 |
- - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
90 |
13 |
- - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
90 |
14 |
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
8486 |
90 |
15 |
- - - - Loại khác |
8486 |
90 |
16 |
- - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
90 |
17 |
- - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể |
8486 |
90 |
21 |
- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn |
8486 |
90 |
23 |
- - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác |
8486 |
90 |
24 |
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
8486 |
90 |
25 |
- - - - Loại khác |
8486 |
90 |
26 |
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
8486 |
90 |
27 |
- - - - Loại khác |
8486 |
90 |
28 |
- - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng |
8486 |
90 |
29 |
- - - Loại khác |
8486 |
90 |
31 |
- - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt |
8486 |
90 |
32 |
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ |
8486 |
90 |
33 |
- - - - Loại khác |
8486 |
90 |
34 |
- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt |
8486 |
90 |
36 |
- - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt |
8486 |
90 |
41 |
- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn |
8486 |
90 |
42 |
- - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất |
8486 |
90 |
43 |
- - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn |
8486 |
90 |
44 |
- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
8486 |
90 |
45 |
- - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn |
8486 |
90 |
46 |
- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp |
8504 |
40 |
11 |
- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) |
8504 |
40 |
19 |
- - - Loại khác |
8504 |
50 |
10 |
- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông |
8504 |
50 |
20 |
- - Cuộn cảm cố định kiểu con chip |
8504 |
90 |
20 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
8507 |
60 |
10 |
- - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) |
8507 |
60 |
90 |
- - Loại khác |
8513 |
90 |
10 |
- - Bộ phận của đèn mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng điện riêng của nó |
8513 |
90 |
90 |
- - Bộ phận của đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó, khác với loại đèn mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá; bộ phản quang của đèn chớp; và chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp |
8514 |
20 |
20 |
- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8514 |
30 |
20 |
- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8514 |
90 |
20 |
- - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
8515 |
19 |
10 |
- - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in |
8515 |
90 |
20 |
- - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in |
8517 |
11 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8517 |
18 |
00 |
- - Loại khác |
8517 |
61 |
00 |
- - Trạm thu phát gốc |
8517 |
62 |
10 |
- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
8517 |
62 |
21 |
- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517 |
62 |
29 |
- - - - Loại khác |
8517 |
62 |
30 |
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
8517 |
62 |
41 |
- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
8517 |
62 |
42 |
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
8517 |
62 |
49 |
- - - - Loại khác |
8517 |
62 |
51 |
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517 |
62 |
53 |
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
8517 |
62 |
59 |
- - - - Loại khác |
8517 |
62 |
61 |
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
8517 |
62 |
69 |
- - - - Loại khác |
8517 |
62 |
91 |
- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin |
8517 |
62 |
92 |
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
8517 |
62 |
99 |
- - - - Loại khác |
8517 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
8517 |
70 |
10 |
- - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517 |
70 |
21 |
- - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks) |
8517 |
70 |
29 |
- - - Loại khác |
8517 |
70 |
31 |
- - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến |
8517 |
70 |
32 |
- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
8517 |
70 |
39 |
- - - Loại khác |
8517 |
70 |
40 |
- - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
8517 |
70 |
91 |
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến |
8517 |
70 |
92 |
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
8517 |
70 |
99 |
- - - Loại khác |
8518 |
10 |
11 |
- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
8518 |
29 |
20 |
- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
8518 |
30 |
40 |
- - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thọai hữu tuyến |
8518 |
40 |
20 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến |
8518 |
40 |
30 |
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến |
8518 |
90 |
10 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp |
8519 |
50 |
00 |
- Máy trả lời điện thoại |
8519 |
81 |
10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 |
81 |
20 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8522 |
90 |
20 |
- -Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại |
8523 |
29 |
11 |
- - - - - Băng máy tính |
8523 |
29 |
19 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
29 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
31 |
- - - - - Băng máy tính |
8523 |
29 |
33 |
- - - - - Băng video |
8523 |
29 |
39 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
41 |
- - - - - Băng máy tính |
8523 |
29 |
49 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
51 |
- - - - - Băng máy tính |
8523 |
29 |
52 |
- - - - - Băng video |
8523 |
29 |
59 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
61 |
- - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
29 |
62 |
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh |
8523 |
29 |
63 |
- - - - - Băng video khác |
8523 |
29 |
69 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
71 |
- - - - - Đĩa cứng hoặc đĩa mềm máy vi tính |
8523 |
29 |
79 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
81 |
- - - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính |
8523 |
29 |
82 |
- - - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
83 |
- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
29 |
91 |
- - - - - Loại sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
29 |
92 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
93 |
- - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
29 |
94 |
- - - - - - Loại khác |
8523 |
29 |
95 |
- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
29 |
99 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
41 |
10 |
- - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
8523 |
49 |
11 |
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
49 |
14 |
- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
49 |
19 |
- - - - Loại khác |
8523 |
49 |
91 |
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
49 |
93 |
- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
49 |
99 |
- - - - Loại khác |
8523 |
51 |
11 |
- - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
51 |
19 |
- - - - Loại khác |
8523 |
51 |
21 |
- - - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
51 |
29 |
- - - - - Loại khác |
8523 |
51 |
30 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
51 |
90 |
- - - - Loại khác |
8523 |
52 |
00 |
- - "Thẻ thông minh" |
8523 |
59 |
10 |
- - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags) |
8523 |
59 |
21 |
- - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
59 |
29 |
- - - - Loại khác |
8523 |
59 |
30 |
- - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
59 |
40 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
59 |
90 |
- - - - Loại khác |
8523 |
80 |
51 |
- - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính |
8523 |
80 |
59 |
- - - Loại khác |
8523 |
80 |
91 |
- - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
80 |
92 |
- - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523 |
80 |
99 |
- - - Loại khác |
8525 |
60 |
00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525 |
80 |
10 |
- - Webcam |
8525 |
80 |
31 |
- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh |
8525 |
80 |
39 |
- - - Loại khác |
8525 |
80 |
50 |
- - Loại camera kỹ thuật số khác |
8526 |
10 |
10 |
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
8526 |
91 |
10 |
- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển |
8527 |
19 |
11 |
- - - - Loại xách tay |
8527 |
19 |
19 |
- - - - Loại khác |
8528 |
41 |
10 |
- - - Loại màu |
8528 |
41 |
20 |
- - - Loại đơn sắc |
8528 |
49 |
10 |
- - - Loại màu |
8528 |
51 |
10 |
- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt |
8528 |
51 |
20 |
- - - Loại khác, màu |
8528 |
51 |
30 |
- - - Loại khác, đơn sắc |
8528 |
59 |
10 |
- - - Loại màu |
8528 |
61 |
10 |
- - - Kiểu màn hình dẹt |
8528 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
8528 |
69 |
10 |
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên |
8528 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
8528 |
71 |
11 |
- - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều |
8528 |
71 |
19 |
- - - - Loại khác |
8529 |
10 |
40 |
- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten |
8529 |
90 |
20 |
- - Dùng cho bộ giải mã |
8529 |
90 |
40 |
- - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera |
8529 |
90 |
51 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
8529 |
90 |
52 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 |
8529 |
90 |
53 |
- - - - Dùng cho màn hình phẳng |
8529 |
90 |
54 |
- - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình |
8529 |
90 |
55 |
- - - - Loại khác |
8529 |
90 |
59 |
- - - Loại khác |
8529 |
90 |
91 |
- - - Dùng cho máy thu truyền hình |
8529 |
90 |
94 |
- - - Dùng cho màn hình dẹt |
8529 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
8531 |
20 |
00 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) |
8531 |
80 |
21 |
- - - Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không |
8531 |
80 |
29 |
- - - Loại khác |
8531 |
90 |
10 |
- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29 |
8532 |
21 |
00 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
8532 |
22 |
00 |
- - Tụ nhôm |
8532 |
23 |
00 |
- - Tụ gốm, một lớp |
8532 |
24 |
00 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
8532 |
25 |
00 |
- - Tụ giấy hay plastic |
8532 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
8532 |
30 |
00 |
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
8532 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
8533 |
10 |
10 |
- - Điện trở dán |
8533 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
8533 |
21 |
00 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
8533 |
31 |
00 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
8533 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
8533 |
40 |
00 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
8533 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
8534 |
00 |
10 |
- Một mặt |
8534 |
00 |
20 |
- Hai mặt |
8534 |
00 |
30 |
- Nhiều lớp |
8534 |
00 |
90 |
- Loại khác |
8536 |
50 |
51 |
- - - Dòng điện dưới 16A |
8536 |
50 |
59 |
- - - Loại khác |
8536 |
69 |
32 |
- - - - Dòng điện dưới 16 A |
8536 |
69 |
39 |
- - - - Loại khác |
8536 |
90 |
12 |
- - - Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
8536 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
8537 |
10 |
20 |
- - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25 |
8537 |
10 |
30 |
- - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn |
8538 |
10 |
11 |
- - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn |
8538 |
10 |
21 |
- - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn |
8538 |
90 |
12 |
- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19 |
8538 |
90 |
13 |
- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20 |
8540 |
40 |
10 |
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25 |
ex8540 |
40 |
90 |
-- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm, trừ loại để sử dụng với hàng hóa thuộc nhóm 85.25 |
8541 |
10 |
00 |
- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
8541 |
21 |
00 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
8541 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
8541 |
30 |
00 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
8541 |
40 |
10 |
- - Điốt phát sáng |
8541 |
40 |
21 |
- - - Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp |
8541 |
40 |
22 |
- - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm |
8541 |
40 |
29 |
- - - Loại khác |
8541 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
8541 |
50 |
00 |
- Thiết bị bán dẫn khác |
8541 |
60 |
00 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
8541 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
8542 |
31 |
00 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
8542 |
32 |
00 |
- - Thẻ nhớ |
8542 |
33 |
00 |
- - Khuếch đại |
8542 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
8542 |
90 |
00 |
- Bộ phận |
8543 |
30 |
20 |
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB |
8543 |
70 |
30 |
- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển |
8543 |
70 |
40 |
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs |
8543 |
90 |
20 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
8543 |
90 |
30 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
8543 |
90 |
40 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
8543 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
8544 |
42 |
11 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
12 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
8544 |
42 |
19 |
- - - - Loại khác |
8544 |
42 |
21 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
22 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
8544 |
42 |
29 |
- - - - Loại khác |
8544 |
49 |
11 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
12 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác |
8544 |
49 |
19 |
- - - - Loại khác |
8544 |
70 |
10 |
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
8548 |
90 |
10 |
- - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản |
8548 |
90 |
20 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh bao gồm mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài |
8548 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
8803 |
90 |
10 |
- - Của vệ tinh viễn thông |
9006 |
10 |
10 |
- - Máy vẽ ảnh laser |
9006 |
91 |
10 |
- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10 |
9010 |
50 |
10 |
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
9010 |
90 |
30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
9013 |
80 |
10 |
- - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9013 |
80 |
20 |
- - Thiết bị tinh thể lỏng |
9013 |
90 |
10 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20 |
9013 |
90 |
50 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20 |
9013 |
90 |
60 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80 .10 |
9013 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
9014 |
80 |
10 |
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
9014 |
90 |
10 |
- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tầu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
9017 |
10 |
10 |
- - Máy vẽ |
9017 |
20 |
30 |
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
9017 |
20 |
40 |
- - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
9017 |
20 |
50 |
- - Máy vẽ khác |
9017 |
90 |
20 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
9017 |
90 |
30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in |
9017 |
90 |
40 |
- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác |
9022 |
19 |
10 |
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/ tấm dây in |
9022 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp |
9026 |
10 |
10 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
9026 |
10 |
20 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
9026 |
10 |
30 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
9026 |
10 |
90 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
9026 |
20 |
10 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
9026 |
20 |
20 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện |
9026 |
20 |
30 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
9026 |
20 |
40 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
9026 |
80 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
9026 |
80 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
9026 |
90 |
10 |
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
9026 |
90 |
20 |
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện |
9027 |
20 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
9027 |
20 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
9027 |
30 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
9027 |
30 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
9027 |
50 |
10 |
- - Hoạt động bằng điện |
9027 |
50 |
20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
9027 |
80 |
30 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
9027 |
80 |
40 |
- - Loại khác, không hoạt động bằng điện |
9027 |
90 |
10 |
- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu |
9030 |
33 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
9030 |
33 |
20 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
9030 |
40 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
9030 |
82 |
10 |
- - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp |
9030 |
82 |
90 |
- - - Loại khác |
9030 |
84 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9030 |
89 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 |
9030 |
90 |
30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9030 |
90 |
40 |
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9030 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
9031 |
41 |
00 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
9031 |
49 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn |
9031 |
49 |
20 |
- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9031 |
49 |
30 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9031 |
90 |
11 |
- - - Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn |
9031 |
90 |
12 |
- - - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9031 |
90 |
13 |
- - - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp |
9032 |
89 |
10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền |
9032 |
89 |
20 |
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
9032 |
90 |
10 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10 |
9032 |
90 |
20 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20 |
Phụ lục V
CÁC NGUYÊN TẮC VÀ CÁC HƯỚNG DẪN
TÍNH HÀM LƯỢNG GIÁ TRỊ KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
______________
I. Các nguyên tắc xác định chi phí đối với hàm lượng giá trị khu vực
1. Thực tế: tất cả các chi phí trong việc định giá, đánh giá và xác định xuất xứ phải là chi phí thực tế.
2. Nhất quán: phương pháp phân bổ chi phí phải nhất quán trừ trường hợp có thể chứng minh bằng thực tế thương mại.
3. Tin cậy: thông tin về chi phí phải đáng tin cậy và được xác nhận bằng những thông tin phù hợp.
4. Có liên quan: chi phí phải được phân bổ dựa trên các dữ liệu khách quan và có thể định lượng được.
5. Chính xác: phương pháp tính phải thể hiện chính xác yếu tố chi phí cần xác định.
6. Việc áp dụng các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại nước thành viên xuất khẩu: thông tin về chi phí phải được chuẩn bị phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung và bao gồm cả việc tránh tính trùng các chi phí.
7. Cập nhật: những số liệu cập nhật từ các tài liệu chi phí và kế toán hiện thời của công ty phải được sử dụng để xác định xuất xứ.
II. Các hướng dẫn cho việc tính chi phí
1. Chi phí thực tế: cơ sở xác định chi phí thực tế sẽ do công ty quyết định. Chi phí thực tế phải bao gồm các chi phí trực tiếp và gián tiếp phát sinh trong quá trình sản xuất.
2. Chi phí dự tính và chi phí được phép chi: chi phí dự tính có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của việc dự tính.
3. Chi phí tiêu chuẩn: cơ sở xác định chi phí tiêu chuẩn phải được làm rõ. Các công ty phải cung cấp bằng chứng về các chi phí được sử dụng cho mục đích kế toán.
4. Chi phí bình quân/chi phí bình quân khả biến: chi phí bình quân có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được; cơ sở để tính chi phí bình quân, bao gồm cả thời gian tính và những vấn đề khác phải được nêu ra. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của chi phí bình quân.
5. Chi phí cố định: chi phí cố định phải được phân bổ theo các nguyên tắc kế toán đáng tin cậy. Chi phí cố định phải phản ánh đúng các chi phí đơn vị của công ty trong thời gian cụ thể. Phương pháp phân bổ cần được nêu rõ./.
Phụ lục VI
HƯỚNG DẪN VỀ CỘNG GỘP TỪNG PHẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
__________________
Để thực hiện khoản 2 Điều 6 Phụ lục I:
1. Hàng hoá được cộng gộp từng phần nếu ít nhất 20% (hai mươi phần trăm) hàm lượng giá trị khu vực (RVC) của hàng hoá có nguồn gốc từ nước thành viên nơi diễn ra quá trình sản xuất hoặc gia công hàng hoá đó.
2. RVC của hàng hoá quy định tại khoản 1 Phụ lục này sẽ được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục I.
3. Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định cộng gộp từng phần không được hưởng ưu đãi thuế quan của nước thành viên nhập khẩu.
4. Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định tại phụ lục này phải có C/O hợp lệ, có đánh dấu vào ô “Partial Cumulation” thuộc ô số 13.
5. Các quy định liên quan của Phụ lục VII, bao gồm cả Điều 18 và Điều 19, áp dụng cho C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp từng phần./.
Phụ lục VII
CẤP VÀ KIỂM TRA C/O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
_________________
Điều 1. Các định nghĩa
1. “PLF” là Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN được ký tại Hà Nội, Việt Nam ngày 04 tháng 9 năm 2015.
2.ASW (ASEAN Single Windows) là Cơ chế một cửa ASEAN như được định nghĩa tại khoản a, Điều 5 của Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN (PLF).
3. “C/O giáp lưng” là C/Ođược cấp bởi Nước thành viênxuất khẩu trung gian dựa trên C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu đầu tiên.
4. “Người xuất khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được xuất khẩu bởi chính người đó.
5. “Người nhập khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được nhập khẩu bởi chính người đó.
6. “Tổ chức cấp C/O” là tổ chức được Chính phủNước thành viênxuất khẩu uỷ quyền cấp C/O và các thông tin của tổ chức này được thông báo tới tất cả các Nước thành viên khác theo quy định của phụ lục này.
7. NSW (National Single Windows) là Cơ chế một cửa quốc gia như được định nghĩa tại khoản c, Điều 5 của PLF.
8. “Nhà sản xuất” là cá nhân hoặc pháp nhân thực hiện việc sản xuất tại lãnh thổ của một Nước thành viên được quy định tại Điều 1 Phụ lục I.
9. “C/O điện tử” là C/O được xây dựng theo tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử và được truyền theo phương thức điện tử giữa các Nước thành viên thông qua Cơ chế một cửa ASEAN theo các quy định về an toàn và bảo mật thông tin nêu tại Điều 9 của PLF.
Điều 2. Mẫu chữ ký và con dấu của các Tổ chức cấp C/O
1. Mỗi Nước thành viêncó trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/Odưới dạng bản giấy và bản dữ liệu điện tử cho Ban Thư ký ASEAN để Ban Thư ký ASEAN thông báo cho các Nước thành viên khác dưới dạng dữ liệu điện tử. Bất cứ thay đổi nào trong danh sách nêu trên của các Nước thành viên phải được thông báo theo thủ tục tương tự như trên.
2. Ban Thư ký ASEAN cập nhật mẫu chữ ký và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O hàng năm. Bất kỳ C/Onào được cấp mà người ký không có tên trong danh sách nêu tại khoản 1 sẽ không được Nước thành viên nhập khẩu chấp nhận.
3. Nếu một Nước thành viên chỉ cấp C/O điện tử thì Nước thành viên đó không phải cung cấp danh sách mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/O theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
Điều 3. Tài liệu chứng minh
1.Để xác định xuất xứ, Tổ chức cấp C/Ocó quyền yêu cầu xuất trình thêm tài liệu, chứng từ chứng minh hoặc tiến hành kiểm tra nếu xét thấy cần thiết theocác quy định của Nước thành viên.
2.Cho phép xuất trình các tài liệu chứng minh xuất xứ hàng hóa dưới dạng điện tử (nếu có) để thực hiện kiểm tra đối với C/O điện tử, trừ pháp luật có quy định khác.
Điều 4. Kiểm tra trước khi xuất khẩu
1. Nhà sản xuất,Người xuất khẩu hàng hóa hoặc Người được uỷ quyền nộp đơn cho Tổ chức cấp C/O phải yêu cầu Tổ chức cấp C/Okiểm tra xuất xứ hàng hóa trước khi xuất khẩu theo quy địnhcủa Nước thành viên. Kết quả kiểm tra, được xem xét định kỳ hoặc khi thấy cần thiết, được coi làtài liệu để xác định xuất xứ của hàng hóa xuất khẩu. Việc kiểm tra này có thể không cần áp dụng đối với hàng hóacó thể dễ dàng xác định xuất xứ thông qua bản chất của hàng hóa đó.
2. Đối với nguyên vật liệu mua trong nước, việc tự khai báo của Nhà sản xuất cuối cùngthực hiện hoạt động xuất khẩuđược coi là chứng từ hợp lệ khi đề nghị cấp C/O.
Điều 5.Nộp hồ sơđề nghị cấp C/O
Khi làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá để hưởng ưu đãi, Người xuất khẩu hoặc người được uỷ quyền sẽ nộp đơn đề nghị được cấp C/Okèm theo chứng từ cần thiết chứng minh rằng hàng hóa xuất khẩu đáp ứng điều kiện để được cấp C/O.
Điều 6. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O
Tổ chức cấp C/O tiến hành kiểm tra từng trường hợp đề nghị cấp C/Otheo quy định của pháp luật nước mình để bảo đảm rằng:
1.Đơn đề nghị cấp C/O và C/Ođược khai đầy đủ và được ký bởi người có thẩm quyền.
2. Xuất xứ của hàng hóa tuân thủ đúng các quy định của Phụ lục I.
3. Các nội dung khác khai trên C/Ophù hợp với chứng từ được nộp.
4. Mô tả hàng hoá, số lượng và trọng lượng hàng hóa, ký hiệu và sốkiện hàng, loại bao bì kê khai phù hợp với hàng hóađược xuất khẩu.
5. Nhiều mặt hàng có thể được khai trên cùng một C/O, với điều kiện từng mặt hàng phải đáp ứng các quy định về xuất xứ đối với từng mặt hàng đó.
Điều 7. C/O
1. C/Ophải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp với mẫu quy định tại Phụ lụcVIII. C/O phải được làm bằng tiếng Anh.
2. Một bộ C/Obao gồm một bản gốc và hai bản sao các-bon.
3. Mỗi C/Omang một số tham chiếu riêngcủa Tổ chức cấp C/O.
4. Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ chức cấp C/O.
5. Bản C/O gốc do Người xuất khẩu gửi cho Người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu tại cảng hoặc nơi nhập khẩu. Bản thứ hai do Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu lưu. Bản thứ ba do Người xuất khẩu lưu.
Điều 8. Ghi tiêu chí xuất xứ
Để thực hiện Điều 2Phụ lục I, C/O do Nước thành viên xuất khẩu cuối cùng cấp phải ghi rõ tiêu chí xuất xứ vàoô số 8.
Điều 9. Xử lý những sai sót trên C/O
Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Mọi sửa đổi phải được thực hiệndưới các hình thức sau:
1.Gạch bỏchỗ có lỗi và bổ sung các thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được Tổ chức cấp C/Ochứng nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm; hoặc
2.Cấp C/O mới để thay thế cho C/O có lỗi.
Điều 10. Cấp C/O
1. Tùy thuộc vào việc xuất trình các chứng từ chứng minh,C/O được cấp trước hoặc vào thời điểm xuất khẩu hoặc một thời gian ngắn sau đó nhưng không được muộn quá 3 ngày tính từ ngày xuất khẩu, nếu hàng hóa xuất khẩu được xác định là có xuất xứ từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu theo các quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục I.
2. Trong trường hợp ngoại lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm xuất khẩu hoặc trong thời hạn 3 ngày tính từ ngày xuất khẩu do sai sót hoặc bỏ quên không cố ý hoặc có lý do chính đáng, C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kể từ ngày xuất khẩu và phải đánh dấu vào ô “Issued Retroactively”.
Điều 11. C/O giáp lưng
Tổ chức cấp C/O của Nước thành viêntrung gian có thể cấp C/O giáp lưng nếu có đơn đề nghị cấp C/O giáp lưng củaNgười xuất khẩu, với điều kiện:
1.Người đề nghị cấp C/O giáp lưng xuất trình bản gốc củaC/Oban đầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không xuất trình được bản gốc C/O, Người đề nghị cấp C/O giáp lưng phải xuất trình bản sao chứng thực của C/O đó.
2. C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. Các ô trong C/O giáp lưng phải được điền đầy đủ. Giá FOB của Nước thành viên trung gian tại ô số 9 phải được ghi trong C/O giáp lưng.
3. Đối với các lô hàng xuất khẩu từngphần, trị giá của từng phần xuất khẩu đó sẽ được ghi thay cho trị giá của cảlô hàng trên C/Oban đầu. Khi cấp C/O giáp lưng cho Người xuất khẩu, Nước thành viên trung gian phải đảm bảo tổng số lượng tái xuất khẩu của cáclô hàng xuất khẩu từngphần không vượt quá số lượng ghi trên C/O ban đầunhập khẩu từ Nước thành viên đầu tiên.
4. Trong trường hợp không đầy đủ thông tin và/hoặc nghi ngờ có vi phạm, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu cuối cùng có thể yêu cầu xuất trình C/O ban đầu.
5. Các thủ tục kiểm tra quy định tại Điều 18và Điều 19 cũng được áp dụng đối với Nước thành viên cấp C/O giáp lưng.
Điều 12. Mất C/O
Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, Người xuất khẩu có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp bản sao chứng thực của C/O gốc. Tổ chức cấp C/O cấp bản sao trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” vào ô số 12 của C/O. Bản sao này mang ngày cấp của bảnC/O gốc. Bản sao chứng thực nàyđược cấp trong khoảng thời gian không quá một năm kể từ ngày cấp C/Ogốc.
Điều 13. Nộp C/O
1. Để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu tờ khai, C/Omẫu D, kèm các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại, và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên theo quy định tại Điều 21 của Phụ lục này) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu.
2. Trong trường hợp C/O bị cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu từ chối, C/O đó sẽ được đánh dấu vào ô số 4 và gửi lại cho Tổ chức cấp C/O trong một khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày. Cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu cũng cần phải thông báo cho Tổ chức cấp C/O lý do đã từ chối không cho hưởng ưu đãi.
3. Trong trường hợp C/O bị từ chối như nêu tại khoản 2, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận vàxem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi.
Điều 14. Thời hạn hiệu lực của C/O
Thời hạn nộpC/O được quy định như sau:
1.C/O có hiệu lực trong trong vòng 12 tháng kể từ ngày cấp, và phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó.
2. Trường hợp C/Ođược nộp cho cơ quan Hải quan của nước nhập khẩu sau thời hạn quy định tại khoản 1, C/Ovẫn được chấp nhận nếu việc không tuân thủ thời hạn nêu trên là do bất khả kháng hoặc do những nguyên nhân chính đáng khác nằm ngoài kiểm soát của Người xuất khẩu.
3.Trong mọi trường hợp, cơ quan Hải quan của Nước thành viênnhập khẩu có thể chấp nhận C/Onói trên với điều kiện hàng hóa được nhập khẩu trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O đó.
Điều 15. Miễn nộp C/O
Hàng hóa có xuất xứ từNước thành viênxuất khẩu có trị giá FOB không quá 200 (hai trăm) đô la Mỹ được miễn nộp C/Ovà chỉ cần bản khai báo đơn giản của Người xuất khẩu rằng hàng hoá đó có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không quá 200 (hai trăm) đô la Mỹ cũng được áp dụng quy định này.
Điều 16. Xử lý các khác biệt nhỏ
1. Trường hợp không có nghi ngờ vềxuất xứ của hàng hoá, việc phát hiện những khác biệt nhỏ, như lỗi in trong các khai báo trên C/Ovà các thông tin trong các chứng từ nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu sẽ không làm mất hiệu lực của C/O, nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.
2. Trong trường hợp có sự khác biệt về phân loại mã số HSđối với hàng hoá hưởng ưu đãi thuế quan giữa Nước thành viênxuất khẩu và Nước thành viênnhập khẩu, hàng hoá nhập khẩu được thông quan phải chịu mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệtcao hơn, tùy thuộc vào việc đáp ứng Quy tắc xuất xứ thíchhợp vàNgười nhập khẩukhông bị phạt hoặc không phải chịu thêm một khoản phí nào kháctheo quy định của pháp luậtNước thành viên nhập khẩu. Sau khi làm rõ sự khác biệt về phân loại mã số hàng hóa, mức thuế ưu đãi đúng sẽ được áp dụngvà phần thuế đóng vượt quá mức, nếu có,sẽ được hoàn lại theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu ngay khi các vấn đề này được giải quyết.
3. Trong trường hợp một C/Ocó nhiều mặt hàng, việc có vướng mắc đối với một mặt hàng sẽ không ảnh hưởng hoặc trì hoãn việc áp dụng thuế suất ưu đãi và thông quan hàng hóa đối với những mặt hàng còn lại trên C/O. Khoản 3 Điều 18Phụ lục này có thể được áp dụng đối với các mặt hàng có vướng mắc về xuất xứ.
Điều 17. Lưu trữ hồ sơ
1. Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này,Người sản xuấtvà/ hoặc Người xuất khẩukhi đề nghị cấp C/O phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O trong thời hạn5 năm kể từ ngày được cấp C/O theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu.
2. Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/O và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.
3. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/Osẽ được người có thẩmquyền ký C/O, với chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ, cung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu.
4. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O.
Điều 18. Kiểm tra sau
Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầuTổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu kiểm tra ngẫu nhiên và/hoặc khi có lý do nghi ngờ tính xác thực của các chứng từ hoặc tính chính xác của các thông tin liên quan đến xuất xứ thực sự của sản phẩm đang bị nghi ngờ hoặc các bộ phận của sản phẩm đó. Khi nhận được yêu cầu của Nước thành viênnhập khẩu, Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu sẽ tiến hành kiểm tra bản kê chi phí của người sản xuất/Người xuất khẩu, dựa trên chi phí và giá cả trong khoảng thời gian 6 tháng kể từ ngày xuất khẩutrở về trước với các điều kiện như sau:
1. Yêu cầu kiểm tra phải được gửi kèm với C/Oliên quan và nêu rõ lý do cũng như bất cứ thông tin bổ sung nào cho thấy rằng các chi tiết ghi trên C/O có thể không chính xác, trừ trường hợp kiểm tra ngẫu nhiên.
2. Khi nhận được yêu cầu kiểm tra, Tổ chức cấp C/Ophải phản hồi ngay việc đã nhận được yêu cầu và có ý kiến trả lời trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
3. Cơ quan Hải quan của Nước thành viênnhập khẩu có thể trì hoãn việc cho hưởng ưu đãi trong khi chờ kết quả kiểm tra. Tuy nhiên, cơ quan Hải quan có thể cho phép Người nhập khẩu được thông quan hàng hóa cùng với việc áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết với điều kiện các hàng hoá này không thuộc diện cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có nghi ngờ về gian lận.
4.Tổ chức cấp C/Osẽ gửi ngay kết quả quá trình kiểm tra cho Nước thành viênnhập khẩu để làm cơ sở xem xét quyết định lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không. Toàn bộ quá trình kiểm tra, bao gồm cả quá trình nước nhập khẩu thông báo cho Tổ chức cấp C/O của nước xuất khẩuquyết địnhvề việc liệu lô hàng có đạt tiêu chuẩn xuất xứ hay không phải được hoàn thành trong vòng 180ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra, khoản 3Điều này được áp dụng.
Điều 19. Kiểm tra trực tiếp
Trong trường hợp Nước thành viên nhập khẩu không đồng ý với kết quả kiểm tra nêu tại Điều 18, trong một số trường hợp nhất định, Nước thành viên nhập khẩu có thể đề nghị đi kiểm tra trực tiếp tại Nước thành viênxuất khẩu.
1. Trước khi tiến hành đikiểm tra trực tiếp tại Nước thành viênxuất khẩu,Nước thành viên nhập khẩu phải:
a)Gửi thông báo bằng văn bản về dự định đikiểm tra trực tiếp tại Nước thành viên xuất khẩu tới:
-Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng sẽ bị kiểm tra trực tiếp;
-Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viên xuất khẩu sẽbịkiểm tra trực tiếp;
- Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nơi sẽ bịkiểm tra trực tiếp; và
-Người nhập khẩu có hàng hóacần phải kiểm tra.
b) Văn bản thông báo nêu tại điểm akhoản 1Điều này phải có đầy đủ các nội dung, trong đó, ngoài các nội dung khác, phải có những nội dung sau:
- Tên của cơ quan Hải quan ra thông báo;
- Tên của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bịkiểm tra trực tiếp;
- Ngày dự kiến đi kiểm tra trực tiếp;
- Phạm viđề nghị kiểm tra, bao gồm cả dẫn chiếu liên quan đến hàng hóa chịu sự kiểm tra; và
- Tên và chức danh của cán bộ đi kiểm tra.
c) Nhận được sự chấp thuận bằng văn bản của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bị kiểm tra trực tiếp.
2. Trường hợp không nhận được văn bản chấp thuận kiểm tra của Người xuất khẩu hoặc người sản xuất trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được thông báo theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này,Nước thành viênnhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi đối với sản phẩm cần phải chịu sự kiểm tra;.
3. Khi nhận được thông báo, Tổ chức cấp C/O có thể đề nghị trì hoãn việc kiểm tratrực tiếp tại cơ sở và thông báo cho Nước thành viên nhập khẩu về việc trì hoãn đó. Kể cả trong trường hợp trì hoãn, việc kiểm tra cũng phải được thực hiện trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Thời hạn này có thể kéo dài hơn trong trường hợp các bên nhất trí với nhau.
4.Nước thành viêntiến hành kiểm tra tại cơ sở phải cung cấp cho Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất và Tổ chức cấp C/O có liên quan quyết định về việc kết luận sản phẩm được kiểm tra có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không.
5.Việc tạm thời không cho hưởng ưu đãi sẽ bị huỷ bỏ sau khi có quyết định bằng văn bản nêu tại khoản 4Điều này cho thấy sản phẩm đó là hàng hoá có xuất xứ.
6.Người xuất khẩuhoặc Người sản xuất có quyền đưa ra giải thích bằng văn bản hoặc cung cấp thêm thông tin để chứng minh về xuất xứ của sản phẩm trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định kết luận xuất xứ của sản phẩm. Nếu sản phẩm vẫn bị chứng minh là không có xuất xứ, quyết định cuối cùng sẽ được thông báo cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được giải thích hoặc thông tin bổ sung của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất.
7. Quá trình kiểm tra, bao gồm việc đi kiểm tra thực tế và quyết định vềsản phẩm nghi vấn liệu có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không, phải được thực hiện và thông báo kết quả cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn tối đa là 180ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra thực tế, khoản 3 Điều 18Phụ lục này được áp dụng.
Điều 20. Giữ bí mật thông tin
Các Nước thành viên, theo quy định của pháp luật trong nước, phải giữ bí mật về các thông tin về hoạt động kinh doanh thu thập được trong quá trình kiểm tra theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này và phải bảo vệ thông tin đó không bị tiết lộ và có thể gây tổn hại đến vị thế cạnh tranh của người đã cung cấp thông tin. Thông tin về hoạt động kinh doanh này chỉ có thể được tiết lộ cho những cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm về việc quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ hàng hóa.
Điều 21. Chứng từ áp dụng cho quy định vận chuyển trực tiếp
Để thực hiện điểm b khoản 2 Điều 8Phụ lục I, khi hàng hóa đựợc vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu:
1. Vận tải đơn chở suốt doNước thành viên xuất khẩucấp.
2. C/Odo Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩucấp.
3. Bản sao của hóa đơn thương mại.
4. Các chứng từ liên quan khác chứng minh rằng các điều kiện của vận chuyển trực tiếp như quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Phụ lục Iđược đáp ứng.
Điều 22. Hàng hóa triển lãm
1. Hàng hóa gửi từ một Nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một Nước thành viên khác và được bán trong thời gian hoặc sau thời gian triển lãm nhằm nhập khẩu vào một Nước thành viên sẽ được hưởng ưu đãi thuếquan theo Hiệp định ATIGA này với điều kiện hàng hóa đó phải đáp ứng các yêu cầu về Quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục Ivà phải chứng minh cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu rằng:
a) Người xuất khẩu đã gửi lô hàng đó từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới Nước thành viên nơi tổ chức triển lãm và đã tham gia triển lãm hàng hóa tại đó;
b) Người xuất khẩu đã bán hoặc chuyển nhượng hàng hoá đó cho người nhận hàng ở Nước thành viênnhập khẩu;
c) Hàng hoá được vận chuyển đến Nước thành viên nhập khẩu trong quá trình triển lãm hoặc ngay sau khi kết thúc triển lãm vẫn còn nguyên trạng như khi chúng được gửi đi tham gia triển lãm.
2. Để thực hiện các quy định ở khoản 1 nêu trên, C/Ophải được nộp cho cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên nhập khẩu, trong đó phải ghi rõ tên và địa chỉ của nơi tổ chức triển lãm. Cơ quan có thẩm quyền của Chính phủNước thành viên nơi diễn ra triển lãm có thể cấp một hình thức chứng nhận cùng với các chứng từ quy định tại khoản 4 Điều 21Phụ lục này để xác nhận hàng hoá đã tham gia triển lãm và các điều kiện mà hàng hoá triển lãm đã tuân thủ.
3. Khoản 1 Điều này sẽ được áp dụng đối với bất kỳ cuộc triển lãm, hội chợ thương mại, nông nghiệp, thủ công mỹ nghệ hoặc các cuộc giới thiệu, trưng bày tương tự, hoặc bày bán tại các cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh với mục đích để bán các sản phẩm nước ngoài và những nơi mà sản phẩm vẫn còn nằm trong sự kiểm soát của cơ quan Hải quan trong suốt quá trình triển lãm.
Điều 23. Hóa đơn do nước thứ ba phát hành
1. Cơ quan Hải quan Nước thành viênnhập khẩu phải chấp nhận C/Otrong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sởtại mộtnước thứ ba không phải làNước thành viên hoặc bởi một nhà xuất khẩuASEANđại diệncho công ty đó miễn là hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ nêu tại Phụ lục I.
2. Người xuất khẩu sẽđánh dấu vàoô “Third country invoicing” và ghi các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hoáđơn trên C/O.
Điều 24. Trị giá FOB
C/O và C/O giáp lưng chỉ phải ghi trị giá FOB trong trường hợp sử dụng tiêu chí RVC được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục Iđể xác định xuất xứ hàng hoá.
Điều 25. Sự tương đương giữa C/O giấy và C/O điện tử
1. C/O điện tử có thể được nộp, được cấp và được chấp nhận thay thế C/O giấy, với hiệu lực pháp lý tương đương.
2. Các Điều từ 26 đến 30 quy định dưới đây áp dụng cụ thể đối với C/O điện tử và trừ khi có quy định khác trong các Điều từ 26 đến 30, các Điều từ 1 đến 6, 8, 10, 11, 14 đến 16 và 18 đến 24 cũng áp dụng đối với C/O điện tử.
Điều 26. C/O điện tử
1. Để đảm bảo khả năng trao đổi thông tin, các Nước thành viên trao đổi dữ liệu C/O điện tử theo quy định tại tài liệu “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Tài liệu hướng dẫn có thể được cập nhật theo thời gian.
2. Trong trường hợp một Nước thành viên không muốn thực hiện tất cả các quy trình điện tử và các chỉ tiêu thông tin liên quan được quy định trong “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”, Nước thành viên đó thông báo với các Nước thành viên khác, thông qua Ban thư ký ASEAN, những quy trình điện tử và chỉ tiêu thông tinliên quan mà Nước thành viên này muốn thực hiện.
Điều 27. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O điện tử
Thay cho khoản 1 Điều 6 Phụ lục này, hồ sơ đề nghị cấp C/O điện tử được chấp nhận, được xác minh là được khai đầy đủ và xác thực theo hình thức điện tử.
Điều 28. Cấp C/O điện tử
1. Trong trường hợp ngoại lệ, Người xuất khẩu có thể đề nghị Tổ chức cấp C/O cấp lại C/O điện tử trong vòng 1 năm kể từ ngày cấp C/O điện tử ban đầu.
2. Ngoài những quy định tại tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”, C/O điện tử có thể được NSW của nước thành viên xuất khẩu gửi trực tiếp cho Người xuất khẩu để Người xuất khẩu có thể gửi trực tiếp cho Người nhập khẩu hoặc NSW của Nước thành viên nhập khẩu gửi trực tiếp C/O điện tử cho Người nhập khẩu.
3. Trong trường hợp ngoại lệ, ví dụ, nhưng không giới hạn những lỗi kỹ thuật gây raviệc mất dữ liệu,Nước thành viên nhận C/O điện tử có thể yêu cầu Nước thành viên gửi C/O điện tử truyền lại C/O điện tử.
4.Việc sửa đổi C/O điện tử được thực hiện bằng cách cấp C/O điện tử mới và C/O điện tử trước đó được hủy theo quy trình quy định tại tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”.
Điều 29. Xuất trình C/O điện tử
1. Thay cho khoản 1 Điều 13, để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phảikhai báo thông tin về số tham chiếu của C/O điện tử trên tờ khai hải quan nhập khẩu, nộp kèmtheo các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên theo quy định tại Điều 21 của Phụ lục này) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu.
2. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể tạo ra Phản hồi Hải quan điện tửhiển thị tình trạng sử dụng C/O điện tử phù hợp với hướng dẫn thực hiện thông điệp đối với Phản hồi Hải quan điện tử quy định tại “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Tình trạng sử dụng, nếu được tạo ra, sẽ được truyền bằng phương thức điện tử thông qua ASW tới Tổ chức cấp C/O của nước thành viên xuất khẩu ngay sau khi nhập khẩu hoặc khi Phản hồi Hải quan điện tử được tạo ra, trong thời hạn hiệu lực của C/O điện tử.
3. Trong trường hợp C/O điện tử bị cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu từ chối, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu phải:
a)Tạo ra Phản hồi hải quan điện tử hiển thị việc từ chối và các lý do từ chối, bao gồm lý do từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan theotài liệu “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp vàĐặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Phản hồi hải quan, nếu được tạo ra, sẽ được truyền bằng phương thức điện tử thông qua ASW tới Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu trong khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày nhận được C/O điện tử; hoặc
b) Trong trường hợp không áp dụng quy định nêu tại điểm a khoản 3 Điều này, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể thông báo cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu bằng văn bản những lý do từ chối ưu đãi thuế quan cùng với số tham chiếu của C/O điện tử trong khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày.
4. Trong trường hợp C/O điện tử bị từ chối như nêu tại khoản 3 Điều này, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận và xem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O điện tử đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi.
Điều 30. Lưu trữ và duy trì dữ liệu hồ sơ C/O điện tử
1. Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này, Người sản xuất và/ hoặc Người xuất khẩu khi đề nghị cấp C/O điện tử phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O điện tửtrong thời hạn5 năm kể từ ngày được cấp C/Ođiện tử theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu.
2. Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/Ođiện tử và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.
3. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/Ođiện tử sẽ được người có thẩmquyền của Tổ chức cấp C/Ocung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu.
4. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O điện tử./.
MẪU C/O MẪU D |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
của Bộ trưởng Bộ Công Thương) |
Original (Duplicate/Triplicate) |
|
|
|
|
|
Reference No. |
|
|
|||
1. Goods consigned from (Exporter's business name, |
|
ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/ |
||||||||
address, country) |
|
ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME |
||||||||
|
|
CERTIFICATE OF ORIGIN |
||||||||
|
|
|
|
|
(Combined Declaration and Certificate) |
|||||
|
|
|
||||||||
2. Goods consigned to (Consignee's name, address, |
|
FORM D |
|
|||||||
country) |
|
Issued in ______________ |
|
|||||||
|
|
(Country) |
|
|||||||
|
|
See Overleaf Notes |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3. Means of transport and route (as far as known) |
|
4. For Official Use |
|
|||||||
|
|
|
||||||||
Departure date |
|
|
Preferential Treatment Given Under ASEAN |
|||||||
|
|
Trade in Goods Agreement |
|
|||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|||||||
Vessel's name/Aircraft etc. |
|
|
|
Preferential Treatment Given Under ASEAN |
||||||
|
|
|
Industrial Cooperation Scheme |
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
Preferential Treatment Not Given (Please |
|||||||
Port of Discharge |
|
state reason/s) |
|
|||||||
|
|
|
||||||||
|
|
.................................................................................. |
||||||||
|
|
Signature of Authorised Signatory of the Importing |
||||||||
|
|
Country |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
5. Item |
6. Marks and |
7. Number and type of |
8. Origin criterion |
9. Gross weight |
10. Number and |
|||||
number |
numbers on |
packages, description of |
(see Overleaf |
or other |
date of |
|||||
|
packages |
goods (including quantity |
|
Notes) |
quantity and |
invoices |
||||
|
where appropriate and HS |
|
|
value (FOB) |
|
|||||
|
number of the importing |
|
|
where RVC is |
|
|||||
|
country) |
|
|
applied |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
11. Declaration by the exporter |
|
12. Certification |
|
|||||||
|
|
|
||||||||
The undersigned hereby declares that the above |
|
It is hereby certified, on the basis of control |
|
|||||||
details and statement are correct; that all the goods |
|
carried out, that the declaration by the |
|
|||||||
were produced in |
|
exporter is correct. |
|
|||||||
|
|
|
||||||||
............................................................. |
|
|
||||||||
|
(Country) |
|
|
|||||||
|
|
|
||||||||
and that they comply with the origin requirements |
|
|
||||||||
specified for these goods in the ASEAN Trade in |
|
|
||||||||
Goods Agreement for the goods exported to |
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
............................................................. |
|
|
||||||||
|
(Importing Country) |
|
|
|||||||
|
|
|
||||||||
............................................................. |
|
................................................................................ |
||||||||
|
Place and date, signature of |
|
Place and date, signature and stamp of |
|
||||||
|
authorised signatory |
|
certifying authority |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
|
|
||||||||
□ Third Country Invoicing |
□ Exhibition |
|
|
|||||||
|
|
|
||||||||
□ Accumulation |
□ De Minimis |
|
|
|||||||
|
|
|
||||||||
□ Back-to-Back CO |
□ Issued Retroactively |
|
|
|||||||
|
|
|
||||||||
□ Partial Cumulation |
|
|
||||||||
|
|
|
OVERLEAF NOTES
1. Member States which accept this form for the purpose of preferential treatment under the ASEAN Trade in Goods Agreement (ATIGA) or the ASEAN Industrial Cooperation (AICO) Scheme:
BRUNEI DARUSSALAM CAMBODIA INDONESIA
LAO PDR MALAYSIA MYANMAR
PHILIPPINES SINGAPORE THAILAND
VIETNAM
2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment under the ATIGA or the AICO Scheme are that goods sent to any Member States listed above must:
(i) fall within a description of products eligible for concessions in the country of destination;
(ii) comply with the consignment conditions in accordance with Article 32 (Direct Consignment) of Chapter 3 of the ATIGA; and
(iii) comply with the origin criteria set out in Chapter 3 of the ATIGA.
3. ORIGIN CRITERIA: For goods that meet the origin criteria, the exporter and/or producer must indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:
Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form |
Insert in Box 8 |
|
“WO” |
|
|
|
Percentage of Regional Value Content, example “40%” |
|
The actual CTC rule, example “CC” or “CTH” or “CTSH” |
|
“SP” |
|
The actual combination criterion, example “CTSH + 35%” |
|
“PC x%”, where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example “PC 25%” |
4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are sent.
5. DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them. Name of manufacturer and any trade mark shall also be specified.
6. HARMONISED SYSTEM NUMBER: The Harmonised System number shall be that of in ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature (AHTN) Code of the importing Member State.
7. EXPORTER: The term “Exporter” in Box 11 may include the manufacturer or the producer.
8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Member State must indicate (Ö) in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded.
9. MULTIPLE ITEMS: For multiple items declared in the same Form D, if preferential treatment is not granted to any of the items, this is also to be indicated accordingly in box 4 and the item number circled or marked appropriately in box 5.
10. THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, “the Third Country Invoicing” box should be ticked (√) and such information as name and country of the company issuing the invoice shall be indicated in box 7.
11. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In cases of Back-to-Back CO, in accordance with Rule 11 (Back-to-back CO) of Annex 8 of the ATIGA, the “Back-to-Back CO” box should be ticked (√).
12. EXHIBITIONS: In cases where goods are sent from the exporting Member State for exhibition in another country and sold during or after the exhibition for importation into a Member State, in accordance with Rule 22 of Annex 8 of the ATIGA, the “Exhibitions” box should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in box 2.
13. ISSUED RETROACTIVELY: In exceptional cases, due to involuntary errors or omissions or other valid causes, the Certificate of Origin (Form D) may be issued retroactively, in accordance with paragraph 2 of Rule 10 of Annex 8 of the ATIGA, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√).
14. ACCUMULATION: In cases where goods originating in a Member State are used in another Member State as materials for finished goods, in accordance with paragraph 1 of Article 30 of the ATIGA, the “Accumulation” box should be ticked (√).
15. PARTIAL CUMULATION (PC): If the Regional Value Content of the material is less than forty percent (40%), the Certificate of Origin (Form D) may be issued for cumulation purposes, in accordance with paragraph 2 of Article 30 of the ATIGA, the “Partial Cumulation” box should be ticked (√).
16. DE MINIMIS: If a good that does not undergo the required change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value, in accordance with Article 33 of the ATIGA, the “De Minimis” box should be ticked (√).
Phụ lục IX
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
_______________
C/O phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 15 dưới đây). Nội dung khai phải phù hợp với các chứng từ quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:
1. Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt Nam).
2. Ô số 2: Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước.
3. Ô trên cùng bên phải về việc ghi số tham chiếu (do Tổ chức cấp C/O ghi). Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:
a) Nhóm 1: tên nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”;
b) Nhóm 2: tên nước thành viên nhập khẩu là các nước thành viên thuộc khối ASEAN, gồm 02 ký tự như sau:
BN: Bru-nây |
MM: Mi-an-ma |
KH: Cam-pu-chia |
PH: Phi-lip-pin |
ID: In-đô-nê-xi-a |
SG: Xinh-ga-po |
LA: Lào |
TH: Thái Lan |
MY: Ma-lai-xi-a |
|
c) Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2009 sẽ ghi là “09”;
d) Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục XIII. Danh sách này được Bộ Công Thương cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi về các Tổ chức cấp C/O;
đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự;
e) Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.
Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Thái Lan trong năm 2009 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-TH 09/02/00006.
4. Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi bằng máy bay thì đánh “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì đánh tên tàu và tên cảng dỡ hàng).
5. Ô số 4: cơ quan Hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu √ vào ô thích hợp.
6. Ô số 5: số thứ tự các mặt hàng (nhiều mặt hàng ghi trên 1 C/O, mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng).
7. Ô số 6: ký hiệu và số hiệu của kiện hàng.
8. Ô số 7: số kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hoá (bao gồm số lượng và mã HS của nước nhập khẩu).
9. Ô số 8: ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa:
Hàng hóa được sản xuất tại nước ghi đầu tiên ở ô số 11 của C/O: |
Điền vào ô số 8: |
a) Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu theo Điều 3 của Phụ lục I |
“WO” |
b) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo Điều 4 của Phụ lục I |
|
- Hàm lượng giá trị khu vực |
Ghi hàm lượng thực tế, ví dụ “40%” |
- Thay đổi mã số hàng hóa |
Ghi tiêu chí cụ thể, ví dụ “CC” hoặc “CTH” hoặc “CTSH” |
- Công đoạn gia công chế biến cụ thể |
“SP” |
- Tiêu chí kết hợp |
Ghi tiêu chí kết hợp cụ thể, ví dụ: “CTSH + 35%” |
c) Hàng hóa đáp ứng khoản 2 Điều 6 của Phụ lục I (cộng gộp từng phần) |
“PC x%” trong đó “x” là tỉ lệ phần trăm của hàm lượng giá trị khu vực lớn hơn 20% nhưng nhỏ hơn 40%, ví dụ “PC 25%” |
10. Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hoá (hoặc số lượng khác) và trị giá FOB trong trường hợp sử dụng tiêu chí RVC để xác định xuất xứ hàng hoá.
11. Ô số 10: số và ngày của hoá đơn thương mại.
12. Ô số 11:
- Dòng thứ nhất ghi chữ “VIET NAM”.
- Dòng thứ hai ghi đầy đủ tên nước nhập khẩu bằng chữ in hoa.
- Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, chữ ký của người đề nghị cấp C/O.
13. Ô số 12: dành cho cán bộ Tổ chức cấp C/O ghi: ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O.
14. Ô số 13:
- Đánh dấu √ vào ô “Third Country Invoicing” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là nước thành viên, hoặc bởi một công ty có trụ sở tại một nước ASEAN đối với lô hàng của công ty được chỉ định giao hàng. Các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn nêu trên cần ghi vào ô số 7.
- Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back CO” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo Điều 11 của Phụ lục VII.
- Đánh dấu √ vào ô “Exhibitions” trong trường hợp hàng hóa gửi từ nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một nước khác và được bán trong quá trình hoặc sau triển lãm để nhập khẩu vào một nước thành viên theo Điều 22 của Phụ lục VII, đồng thời ghi tên và địa chỉ của nơi triển lãm vào ô số 2.
- Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp cấp C/O được cấp sau do sai sót hoặc vì lý do chính đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục VII.
- Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh.
- Đánh dấu √ vào ô “Partial Accumulation” trong trường hợp hàm lượng giá trị khu vực của nguyên liệu nhỏ hơn 40% nhưng lớn hơn 20% và C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp theo khoản 2 Điều 6 của Phụ lục I.
- Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa không thoả mãn tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa vì lý do có một số nguyên liệu có mã số HS trùng với mã số HS của sản phẩm nhưng tỉ lệ trùng này không vượt quá 10% giá trị FOB của sản phẩm theo như quy định tại Điều 9 của Phụ lục I.
15. Các hướng dẫn khác:
- Trong trường hợp có nhiều mặt hàng khai trên cùng một C/O, nếu mặt hàng nào không được hưởng ưu đãi thuế quan, cơ quan Hải quan đánh dấu thích hợp vào ô số 4 và mặt hàng đó cần được khoanh tròn hoặc đánh dấu thích hợp tại ô số 5.
- Ô số 13 có thể được đánh dấu √ bằng tay hoặc in bằng máy vi tính./.
Phụ lục X
DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
___________________
STT |
Tên đơn vị |
Mã số |
1 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội |
01 |
2 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh |
02 |
3 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng |
03 |
4 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai |
04 |
5 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng |
05 |
6 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương |
06 |
7 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu |
07 |
8 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn |
08 |
9 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh |
09 |
10 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội |
31 |
11 |
Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
32 |
12 |
Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng TP. Hải Phòng |
33 |
13 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng |
34 |
14 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên |
35 |
15 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ |
36 |
16 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh |
38 |
17 |
Ban quản lý các khu kinh tế Quảng Ninh tỉnh Quảng Ninh |
40 |
18 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương |
41 |
19 |
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
42 |
20 |
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
43 |
21 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
44 |
22 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế |
45 |
23 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam |
46 |
24 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
47 |
25 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Yên |
49 |
26 |
Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hoà |
50 |
27 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận |
51 |
28 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
53 |
29 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
54 |
30 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An |
55 |
31 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh |
56 |
32 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương |
57 |
33 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang |
58 |
34 |
Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
59 |
35 |
Ban quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp |
60 |
36 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long |
61 |
37 |
Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi |
62 |
38 |
Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |
63 |
39 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
64 |
40 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang |
66 |
41 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước |
67 |
42 |
Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kon Tum |
68 |
43 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh |
69 |
44 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên |
70 |
45 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai |
71 |
46 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình |
72 |
47 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá |
73 |
48 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An |
74 |
49 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang |
75 |
50 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ |
76 |
51 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương |
77 |
52 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên |
78 |
53 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
79 |
54 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hoà |
80 |
55 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang |
82 |
56 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
83 |
57 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
84 |
58 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh |
85 |
59 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình |
86 |