Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 21/2010/TT-BCT về Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN

Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 21/2010/TT-BCT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Thành Biên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/05/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT THÔNG TƯ 21/2010/TT-BCT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 21/2010/TT-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 21/2010/TT-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 21/2010/TT-BCT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------------

Số: 21/2010/TT-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2010

THÔNG TƯ

THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ ASEAN

--------------------

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN như sau:

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

Điều 1. Hàng hoá được cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu D

Hàng hoá được cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá Mẫu D (trong Thông tư này gọi tắt là C/O) là hàng hoá có xuất xứ theo quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này và được Tổ chức cấp C/O Mẫu D cấp C/O.

Đang theo dõi

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Đang theo dõi

1. Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN là Hiệp định được ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (trong Thông tư này gọi tắt là Hiệp định ATIGA).

Đang theo dõi

2. Tổ chức cấp C/O Mẫu D của Việt Nam (trong Thông tư này gọi tắt là Tổ chức cấp C/O) là các tổ chức được quy định tại Phụ lục 13.     

Đang theo dõi

3. Người đề nghị cấp C/O Mẫu D (trong Thông tư này gọi tắt là người đề nghị cấp C/O) bao gồm người xuất khẩu, nhà sản xuất, người đại diện có giấy ủy quyền hợp pháp của người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất.

Đang theo dõi

4. Hệ thống eCOSys là hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn.

Đang theo dõi

Điều 3. Trách nhiệm của người đề nghị cấp C/O

Người đề nghị cấp C/O có trách nhiệm:

Đang theo dõi

1. Đăng ký hồ sơ thương nhân với Tổ chức cấp C/O theo quy định tại Điều 5;

Đang theo dõi

2. Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O cho Tổ chức cấp C/O;

Đang theo dõi

3. Chứng minh hàng hoá xuất khẩu đáp ứng các quy định về xuất xứ và tạo điều kiện thuận lợi cho Tổ chức cấp C/O trong việc xác minh xuất xứ hàng hoá;

Đang theo dõi

4. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực đối với những khai báo liên quan đến việc đề nghị cấp C/O, kể cả trong trường hợp được người xuất khẩu uỷ quyền;

Đang theo dõi

5. Báo cáo kịp thời cho Tổ chức cấp C/O tại nơi thương nhân đã đề nghị cấp về những C/O bị nước nhập khẩu từ chối công nhận C/O do các Tổ chức cấp C/O của Việt Nam cấp (nếu có);

Đang theo dõi

6. Tạo điều kiện cho Tổ chức cấp C/O kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất hoặc nơi nuôi, trồng, thu hoạch và chế biến hàng hóa xuất khẩu;

Đang theo dõi

7. Chứng minh tính xác thực về xuất xứ của hàng hoá đã xuất khẩu khi có yêu cầu của Bộ Công Thương, Tổ chức cấp C/O, cơ quan Hải quan trong nước và cơ quan Hải quan nước nhập khẩu.

Đang theo dõi

Điều 4. Trách nhiệm của Tổ chức cấp C/O

Tổ chức cấp C/O có trách nhiệm:

Đang theo dõi

1. Hướng dẫn người đề nghị cấp C/O nếu được yêu cầu;

Đang theo dõi

2. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thương nhân và hồ sơ đề nghị cấp C/O;

Đang theo dõi

3. Xác minh thực tế xuất xứ của hàng hoá khi cần thiết;

Đang theo dõi

4. Cấp C/O khi hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ của Thông tư này và người đề nghị cấp C/O tuân thủ các quy định tại Điều 3;

Đang theo dõi

5. Gửi mẫu chữ ký của những người được ủy quyền ký C/O và con dấu của Tổ chức cấp C/O cho Bộ Công Thương (Vụ Xuất Nhập khẩu) theo quy định của Bộ Công Thương để đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu;

Đang theo dõi

6. Giải quyết các khiếu nại liên quan đến việc cấp C/O theo thẩm quyền;

Đang theo dõi

7. Xác minh lại xuất xứ của hàng hoá đã xuất khẩu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu;

Đang theo dõi

8. Trao đổi các thông tin có liên quan đến việc cấp C/O với các Tổ chức cấp C/O khác;

Đang theo dõi

9. Thực hiện chế độ báo cáo, tham gia đầy đủ các lớp tập huấn nghiệp vụ về xuất xứ và các yêu cầu khác theo quy định của Bộ Công Thương.

Đang theo dõi

Chương II

THỦ TỤC CẤP C/O

Đang theo dõi

Điều 5. Đăng ký hồ sơ thương nhân

Đang theo dõi

1. Người đề nghị cấp C/O chỉ được xem xét cấp C/O tại nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân sau khi đã hoàn thành thủ tục đăng ký hồ sơ thương nhân. Hồ sơ thương nhân bao gồm: 

Đang theo dõi

a) Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);

Đang theo dõi

b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);

Đang theo dõi

c) Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);

Đang theo dõi

d) Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 11). 

Đang theo dõi

2. Mọi sự thay đổi trong hồ sơ thương nhân phải được thông báo cho Tổ chức cấp C/O nơi đã đăng ký trước khi đề nghị cấp C/O. Hồ sơ thương nhân vẫn phải được cập nhật hai (02) năm một lần.

Đang theo dõi

3. Trong trường hợp muốn được cấp C/O tại nơi cấp khác với nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đây do bất khả kháng hoặc có lý do chính đáng, người đề nghị cấp C/O phải gửi văn bản nêu rõ lý do không đề nghị cấp C/O tại nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân trước đó và phải đăng ký hồ sơ thương nhân tại Tổ chức cấp C/O mới đó. 

Đang theo dõi

Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp C/O

Đang theo dõi

1. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:

Đang theo dõi

a) Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10) được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ như hướng dẫn tại Phụ lục 9;

Đang theo dõi

b) Mẫu C/O (Phụ lục 8) đã được khai hoàn chỉnh;

Đang theo dõi

c) Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan. Các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai hải quan;

Đang theo dõi

d) Hoá đơn thương mại;

Đang theo dõi

đ) Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải tương đương trong trường hợp thương nhân không có vận tải đơn. Trường hợp cấp C/O giáp lưng cho cả lô hàng hoặc một phần lô hàng từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước, chứng từ này có thể không bắt buộc phải nộp nếu trên thực tế thương nhân không có;

Trong trường hợp chưa có Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan và vận tải đơn (hoặc chứng từ tương đương vận tải đơn), người đề nghị cấp C/O có thể được nợ các chứng từ này nhưng không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O.

Đang theo dõi

2. Nếu xét thấy cần thiết, Tổ chức cấp C/O có thể yêu cầu người đề nghị cấp C/O cung cấp thêm các chứng từ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu như: Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu, phụ liệu; giấy phép xuất khẩu (nếu có); hợp đồng mua bán; hóa đơn giá trị gia tăng mua bán nguyên liệu, phụ liệu trong nước; mẫu nguyên liệu, phụ liệu hoặc mẫu hàng hoá xuất khẩu; bản mô tả quy trình sản xuất ra hàng hoá với chi tiết mã HS của nguyên liệu đầu vào và chi tiết mã HS của hàng hoá (đối với tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa hoặc tiêu chí công đoạn gia công chế biến cụ thể); bản tính toán hàm lượng giá trị khu vực (đối với tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực); và các chứng từ khác để chứng minh xuất xứ của hàng hoá xuất khẩu.

Đang theo dõi

3. Trường hợp các loại giấy tờ quy định tại các điểm c, d, đ của khoản 1 và quy định tại khoản 2 là bản sao có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của thương nhân, bản chính có thể được Tổ chức cấp C/O yêu cầu cung cấp để đối chiếu nếu thấy cần thiết.

Đang theo dõi

4. Đối với các thương nhân tham gia eCOSys, người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O sẽ kê khai các dữ liệu qua hệ thống eCOSys, ký điện tử và truyền tự động tới Tổ chức cấp C/O. Sau khi kiểm tra hồ sơ trên hệ thống eCOSys, nếu chấp thuận cấp C/O, Tổ chức cấp C/O sẽ thông báo qua hệ thống eCOSys cho thương nhân đến nộp hồ sơ đầy đủ bằng giấy cho Tổ chức cấp C/O để đối chiếu trước khi cấp C/O.

Đang theo dõi

Điều 7. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp C/O

Khi người đề nghị cấp C/O nộp hồ sơ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng giấy biên nhận hoặc bằng hình thức văn bản khác cho người đề nghị cấp C/O về việc sẽ thực hiện một trong những hoạt động sau: 

Đang theo dõi

1. Cấp C/O theo quy định tại Điều 8;

Đang theo dõi

2. Đề nghị bổ sung chứng từ theo quy định tại Điều 6;

Đang theo dõi

3. Từ chối cấp C/O nếu phát hiện một trong những trường hợp sau: 

Đang theo dõi

a) Người đề nghị cấp C/O chưa thực hiện việc đăng ký hồ sơ thương nhân theo quy định tại Điều 5;

Đang theo dõi

b) Hồ sơ đề nghị cấp C/O không chính xác, không đầy đủ như quy định tại Điều 6;

Đang theo dõi

c) Người đề nghị cấp C/O chưa nộp chứng từ nợ theo quy định tại Điều 6;

Đang theo dõi

d) Hồ sơ có mâu thuẫn về nội dung;

Đang theo dõi

đ) Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O không đúng nơi đã đăng ký hồ sơ thương nhân;

Đang theo dõi

e) Mẫu C/O khai bằng chữ viết tay, hoặc bị tẩy xóa, hoặc mờ không đọc được, hoặc được in bằng nhiều màu mực;

Đang theo dõi

g) Có căn cứ hợp pháp chứng minh hàng hoá không có xuất xứ theo quy định của Thông tư này hoặc người đề nghị cấp C/O có hành vi gian dối, thiếu trung thực trong việc chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá.

Đang theo dõi

Điều 8. Cấp C/O

Đang theo dõi

1. C/O phải được cấp trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ thời điểm người đề nghị cấp C/O nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trừ trường hợp được quy định tại khoản 2 điều này.

Đang theo dõi

2. Tổ chức cấp C/O có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trong trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp C/O hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật đối với các C/O đã cấp trước đó. Cán bộ kiểm tra của Tổ chức cấp C/O sẽ lập biên bản về kết quả kiểm tra này và yêu cầu người đề nghị cấp C/O và/hoặc người xuất khẩu cùng ký vào biên bản. Trong trường hợp người đề nghị cấp C/O và/hoặc người xuất khẩu từ chối ký, cán bộ kiểm tra phải ghi rõ lý do từ chối đó và ký xác nhận vào biên bản.

Thời hạn xử lý việc cấp C/O đối với trường hợp này không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày người đề nghị cấp nộp hồ sơ đầy đủ.

Đang theo dõi

3. Trong quá trình xem xét cấp C/O, nếu phát hiện hàng hoá không đáp ứng xuất xứ hoặc bộ hồ sơ bị thiếu, không hợp lệ, Tổ chức cấp C/O thông báo  cho người đề nghị cấp C/O theo khoản 2 hoặc khoản 3 Điều 7.

Đang theo dõi

4. Thời hạn xác minh không được làm cản trở việc giao hàng hoặc thanh toán của người xuất khẩu, trừ trường hợp do lỗi của người xuất khẩu.

Đang theo dõi

Điều 9. Thu hồi C/O đã cấp

Tổ chức cấp C/O sẽ thu hồi C/O đã cấp trong những trường hợp sau:

Đang theo dõi

1. Người xuất khẩu, người đề nghị cấp C/O giả mạo chứng từ. 

Đang theo dõi

2. C/O được cấp không phù hợp các tiêu chuẩn xuất xứ.

Đang theo dõi

Chương III

TỔ CHỨC QUẢN LÝ VIỆC CẤP C/O

Đang theo dõi

Điều 10. Thẩm quyền ký C/O

Chỉ những người đã hoàn thành thủ tục đăng ký mẫu chữ ký với Bộ Công Thương và Bộ Công Thương đã gửi cho Ban Thư ký ASEAN để đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu mới được quyền ký cấp C/O.

Đang theo dõi

Điều 11. Cơ quan đầu mối

Vụ Xuất Nhập khẩu là cơ quan đầu mối trực thuộc Bộ Công Thương thực hiện những công việc sau:

Đang theo dõi

1. Hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc cấp C/O; 

Đang theo dõi

2. Thực hiện các thủ tục đăng ký mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký cấp C/O và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O của Việt Nam với Ban Thư ký của ASEAN và chuyển mẫu chữ ký của người có thẩm quyền ký cấp C/O và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O của các nước thành viên thuộc Hiệp định ATIGA cho Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan);

Đang theo dõi

3. Giúp Bộ trưởng Bộ Công Thương giải quyết những vấn đề có liên quan đến việc thực hiện C/O.

Đang theo dõi

Điều 12. Chế độ báo cáo

Đang theo dõi

1. Tổ chức cấp C/O phải thực hiện chế độ cập nhật số liệu cấp C/O qua hệ thống eCOSys hàng ngày với đầy đủ các thông tin cần phải khai báo theo quy định tại Đơn đề nghị cấp C/O.  

Đang theo dõi

2. Tổ chức cấp C/O chưa kết nối hệ thống eCOSys phải triển khai kết nối hệ thống eCOSys với Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin trực thuộc Bộ Công Thương. Trong thời gian chưa hoàn tất kết nối hệ thống eCOSys, Tổ chức cấp C/O phải thực hiện chế độ báo cáo tháng bằng văn bản và báo cáo qua thư điện tử (gửi bằng dữ liệu Excel). Báo cáo phải được gửi về Bộ Công Thương chậm nhất vào ngày mùng 5 tháng sau, tính theo dấu bưu điện hoặc tính theo ngày gửi thư điện tử theo mẫu quy định tại Phụ lục 14. 

Đang theo dõi

3. Tổ chức cấp C/O vi phạm các quy định về chế độ báo cáo nêu tại khoản 1, khoản 2 điều này đến lần thứ ba sẽ bị đình chỉ cấp C/O và công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Công Thương. Sau thời gian ít nhất là 6 tháng, Bộ Công Thương sẽ xem xét việc ủy quyền lại cho Tổ chức cấp C/O đã bị đình chỉ cấp C/O trên cơ sở đề nghị và giải trình của Tổ chức này.

Đang theo dõi

Điều 13. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.

Đang theo dõi

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2010/TT-BCT ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Các Phòng QLXNK khu vực (18);
- Các Ban quản lý KCN, KCX, KKT (36);
- Vụ Pháp chế;
- Lưu: VT, XNK (10).                                                  

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Thành Biên

Phụ lục 1
QUY TẮC XUẤT XỨ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5  năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

----------------------------

Điều 1. Giải thích từ ngữ

Trong phụ lục này, các thuật ngữ được hiểu như sau:

1. “Nuôi trồng thuỷ hải sản” là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt;

2. “CIF” là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;

3. “FOB” là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu, bao gồm phí vận tải đến cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bến. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO;

4. “Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi” là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể;

5. “Hàng hóa” bao gồm nguyên vật liệu và/hoặc sản phẩm, có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên, kể cả những sản phẩm có thể sẽ được sử dụng làm nguyên vật liệu cho một quá trình sản xuất khác sau này. Trong phạm vi phụ lục này, thuật ngữ “hàng hóa” và “sản phẩm” có thể sử dụng thay thế cho nhau;

6. “Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau” là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ vì bất kỳ sự ghi nhãn nào;

7. “Nguyên vật liệu” bao gồm các vật chất được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hoá hoặc kết hợp tự nhiên thành một loại hàng hoá khác hoặc tham gia vào một quy trình sản xuất ra hàng hóa khác;

8. “Hàng hóa có xuất xứ hoặc nguyên vật liệu có xuất xứ” là hàng hoá hoặc nguyên vật liệu đáp ứng các tiêu chí xuất xứ quy định tại phụ lục này;

9. “Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển” là hàng hoá được sử dụng để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển hàng hoá đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ.

10. “Sản xuất” là các phương thức để thu được hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp; và

11. “Quy tắc cụ thể mặt hàng” là quy tắc yêu cầu nguyên vật liệu phải trải qua quá trình thay đổi mã số hàng hoá hoặc trải qua công đoạn gia công, chế biến của hàng hoá, hoặc phải đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (hay còn gọi là tỉ lệ phần trăm của giá trị) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên.

Điều 2. Tiêu chí xuất xứ

Hàng hóa nhập khẩu vào lãnh thổ của một Nước thành viên từ một Nước thành viên khác được coi là có xuất xứ và đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế quan nếu hàng hóa đó đáp ứng một trong các quy định về xuất xứ dưới đây:

1. Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu như được quy định tại Điều 3; hoặc

2. Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu, nhưng đáp ứng các quy định tại Điều 4 hoặc Điều 6.

Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy

Hàng hoá quy định tại khoản 1 Điều 2 được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được coi là sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên xuất khẩu trong các trường hợp sau:

1. Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và các loại cây trồng khác được trồng và thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại đó;

2. Động vật sống bao gồm động vật có vú, chim, cá, loài giáp xác, động vật thân mềm, loài bò sát, vi khuẩn và virút, được sinh ra và nuôi dưỡng tại Nước thành viên xuất khẩu;                             

3. Các hàng hoá chế biến từ động vật sống tại Nước thành viên xuất khẩu; 

4. Hàng hoá thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại Nước thành viên xuất khẩu;

5. Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác chưa được liệt kê từ khoản 1 đến khoản 4, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, biển, đáy biển hoặc dưới đáy biển của Nước thành viên đó;

6. Sản phẩm đánh bắt bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và có treo cờ của Nước thành viên đó, và các sản phẩm khác[1] được khai thác từ vùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển ngoài vùng lãnh hải[2] của Nước thành viên đó, với điều kiện là Nước thành viên đó có quyền khai thác biển, đáy biển và dưới đáy biển đó theo luật quốc tế[3];

7. Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó;

8. Sản phẩm được chế biến và/hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, trừ các sản phẩm được quy định tại khoản 7 điều này;

9. Các vật phẩm thu nhặt tại nước đó nhưng không còn thực hiện được những chức năng ban đầu hoặc cũng không thể sửa chữa hay khôi phục được và chỉ có thể vứt bỏ hoặc dùng làm các nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vào mục đích tái chế;

10. Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ:

            a) Quá trình sản xuất tại Nước thành viên xuất khẩu; hoặc

b) Hàng hoá đã qua sử dụng được thu nhặt tại Nước thành viên xuất khẩu, với điều kiện hàng hoá đó chỉ phù hợp làm nguyên vật liệu thô; và

11. Hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại một Nước thành viên xuất khẩu từ các sản phẩm được quy định từ khoản 1 đến khoản 10 điều này.

Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy

1. Tiêu chí xuất xứ chung.

a) Hàng hoá quy định tại khoản 2 Điều 2 được coi là có xuất xứ tại Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó nếu:

- Hàng hoá có hàm lượng giá trị khu vực (dưới đây được gọi là “Hàm lượng giá trị ASEAN” hoặc “hàm lượng giá trị khu vực (RVC)”) không dưới bốn mươi phần trăm (40%), tính theo công thức quy định tại Điều 5; hoặc

- Tất cả nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp bốn (4) số (có nghĩa là thay đổi nhóm) của Hệ thống Hài hoà.

b) Mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá được quyết định sử dụng một trong hai tiêu chí “RVC không dưới bốn mươi phần trăm (40%)” hoặc “chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp bốn (04) số” nêu tại điểm a khoản 1 để xác định xuất xứ hàng hoá.

2. Quy tắc cụ thể mặt hàng.

a) Không xét đến khoản 1 điều này, một hàng hoá thuộc Phụ lục 2 sẽ được coi là hàng hoá có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí tương ứng quy định cho mặt hàng đó trong Phụ lục 2.

b) Khi quy tắc cụ thể mặt hàng cho phép lựa chọn giữa các tiêu chí RVC, CTC, công đoạn gia công, chế biến cụ thể (sau đây gọi tắt là SP), hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên, mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá quyết định việc sử dụng tiêu chí tương ứng để xác định xuất xứ hàng hoá.

c) Khi quy tắc cụ thể mặt hàng quy định một hàm lượng RVC nhất định, việc tính toán RVC được dựa trên công thức quy định tại Điều 5.

d) Tiêu chí CTC, SP chỉ áp dụng đối với nguyên vật liệu không có xuất xứ.

3. Không xét đến khoản 1 và khoản 2 điều này, hàng hoá được quy định trong Phụ lục A hoặc Phụ lục B của Tuyên bố cấp Bộ trưởng về Thương mại đối với Sản phẩm Công nghệ Thông tin được phê chuẩn tại Hội nghị Bộ trưởng của WTO vào ngày 13 tháng 12 năm 1996, như quy định tại Phụ lục 4, sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu hàng hoá đó được lắp ráp từ những nguyên vật liệu được ghi trong Phụ lục 4.

Điều 5. Công thức tính RVC

1. RVC nêu tại Điều 4 được tính dựa trên một trong hai phương pháp sau:  

a) Công thức trực tiếp

 

RVC

 

Chi phí nguyên vật liệu ASEAN

+

Chi phí nhân công trực tiếp

+

Chi phí phân bổ trực tiếp

+

Chi phí khác

+

Lợi nhuận

 

=

___________________________________________________________________

x100%

 

Trị giá FOB

 

hoặc

b) Công thức gián tiếp

RVC =

Trị giá FOB

-

Trị giá của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ

x 100 %

           __________________________________________________________________________

Trị giá FOB

            2. Để tính toán RVC nêu tại khoản 1 điều này:         

            a) Chi phí nguyên vật liệu ASEAN là trị giá CIF của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá có xuất xứ do người sản xuất mua hoặc tự sản xuất;

b) Trị giá nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ là:

            - Giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc việc nhập khẩu có thể được chứng minh; hoặc

- Giá mua đầu tiên của các hàng hoá không xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến;

c) Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác cho người lao động có liên quan đến quá trình sản xuất; 

d) Việc tính toán chi phí phân bổ trực tiếp bao gồm, nhưng không giới hạn bởi, chi phí nhà xưởng có liên quan đến quá trình sản xuất (bảo hiểm, chi phí thuê và thuê mua nhà máy, khấu hao nhà xưởng, sửa chữa, bảo trì, thuế, lãi suất); các khoản thuê mua và trả lãi của nhà máy và thiết bị; an ninh nhà máy, bảo hiểm (nhà máy, thiết bị và nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hoá); các chi phí tiện ích (năng lượng, điện, nước và các chi phí tiện ích khác đóng góp trực tiếp vào quá trình sản xuất); nghiên cứu, phát triển, thiết kế và chế tạo; khuôn rập, khuôn đúc, việc trang bị dụng cụ và khấu hao, bảo trì và sửa chữa của nhà máy và thiết bị; tiền bản quyền sáng chế (có liên quan đến máy móc hoặc quy trình sản xuất có bản quyền hoặc quyền sản xuất); kiểm tra và thử nghiệm nguyên vật liệu và hàng hoá, lưu trữ và sắp xếp trong nhà máy; xử lý các chất thải có thể tái chế; và các yếu tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu như chi phí cảng, chi phí thông quan hải quan và thuế nhập khẩu; và

đ) Trị giá FOB là trị giá hàng hóa đã được định nghĩa tại Điều 1. Trị giá FOB được xác định bằng cách cộng giá trị của các nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, lợi nhuận và các chi phí khác.

3. Các Nước thành viên chỉ được sử dụng một phương pháp để tính RVC. Các Nước thành viên được linh hoạt trong việc thay đổi phương pháp tính với điều kiện sự thay đổi đó phải được thông báo cho Hội đồng AFTA ít nhất là sáu (6) tháng trước khi áp dụng phương pháp mới. Việc kiểm tra RVC bởi Nước thành viên nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu cần dựa trên phương pháp tính toán mà Nước thành viên xuất khẩu đang áp dụng. 

4. Để xác định RVC, các Nước thành viên sẽ áp dụng chặt chẽ các hướng dẫn về cách tính chi phí như quy định tại Phụ lục 5.

5. Nguyên vật liệu mua trong nước được sản xuất bởi các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước đó sẽ được coi là đáp ứng các yêu cầu về xuất xứ quy định tại phụ lục này; các nguyên vật liệu mua trong nước từ các nguồn khác sẽ phải chịu sự kiểm tra về xuất xứ theo Hiệp định trị giá Hải quan đối với mục đích xác định xuất xứ.  

6. Trị giá hàng hoá theo phụ lục này sẽ được xác định phù hợp với các quy định tại Hiệp định Trị giá Hải quan.

7. Việt Nam áp dụng công thức tính gián tiếp quy định tại điểm b khoản 1 điều này để xác định xuất xứ cho hàng hoá xuất khẩu theo Hiệp định ATIGA.  

Điều 6. Cộng gộp

1. Trừ khi có những quy định khác tại Hiệp định ATIGA, hàng hoá có xuất xứ của một Nước thành viên, được sử dụng làm nguyên vật liệu tại lãnh thổ của một Nước thành viên khác để sản xuất ra một hàng hoá đủ điều kiện được hưởng ưu đãi thuế quan, sẽ được coi là có xuất xứ của Nước thành viên nơi việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó diễn ra. 

2. Nếu RVC của nguyên vật liệu nhỏ hơn bốn mươi phần trăm (40%), hàm lượng này sẽ được cộng gộp (sử dụng tiêu chí RVC) theo đúng tỉ lệ thực tế vào hàm lượng nội địa với điều kiện RVC đó bằng hoặc lớn hơn hai mươi phần trăm (20%). Các hướng dẫn thực hiện được quy định tại Phụ lục 6.

Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản

1. Những công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá tại một Nước thành viên:

a) Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho;

b) Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển; và

c) Đóng gói hoặc trưng bày hàng hóa để bán.

2. Hàng hóa có xuất xứ của một Nước thành viên vẫn giữ nguyên xuất xứ ban đầu cho dù nó được xuất khẩu từ một Nước thành viên khác, nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến đơn giản quy định tại khoản 1 điều này. 

Điều 8. Vận chuyển trực tiếp

1. Hàng hoá sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan nếu đáp ứng đầy đủ những quy định của phụ lục này và phải được vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới lãnh thổ của Nước thành viên nhập khẩu.

2. Các phương thức sau được coi là vận chuyển trực tiếp:

a) Hàng hoá được vận chuyển từ một Nước thành viên xuất khẩu tới một Nước thành viên nhập khẩu; hoặc

b) Hàng hoá được vận chuyển qua một hoặc nhiều Nước thành viên, ngoài Nước thành viên nhập khẩu hoặc Nước thành viên xuất khẩu, hoặc qua một nước không phải là Nước thành viên, với điều kiện:

- Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến vận tải;

- Hàng hoá không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh đó; và

- Hàng hoá không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ hàng hoá trong điều kiện tốt.

Điều 9. Tỉ lệ không đáng kể nguyên vật liệu không đáp ứng tiêu chí CTC

1. Hàng hoá không đáp ứng tiêu chí CTC vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phần trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười phần trăm (10%) trị giá FOB của hàng hoá, đồng thời hàng hoá phải đáp ứng các quy định khác trong phụ lục này.

2. Khi áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ nêu tại khoản 1 điều này vẫn được tính vào trị giá nguyên vật liệu không có xuất xứ.

Điều 10. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói

1. Vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ

a) Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ được coi là một cấu thành của hàng hóa và được tính đến khi xác định xuất xứ của hàng hóa.

b) Trường hợp điểm a khoản 1 điều này không được áp dụng, vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hoá đóng gói, sẽ được loại trừ khỏi các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất ra hàng hoá khi xác định xuất xứ theo tiêu chí CTC.

2. Bao gói và vật liệu đóng gói dùng để vận chuyển hàng hoá sẽ không được xem xét khi xác định xuất xứ của hàng hoá đó.

Điều 11. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ

1. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hoá theo tiêu chí CTC hoặc SP, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ không được tính khi xác định xuất xứ hàng hoá, với điều kiện:

a) Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hoá đơn khác với hoá đơn của hàng hoá đó; và  

b) Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin phù hợp với hàng hoá đó.

2. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ được tính là giá trị của nguyên vật liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tuỳ từng trường hợp.

Điều 12. Các yếu tố trung gian

Khi xác định xuất xứ hàng hóa, không phải xác định xuất xứ của những yếu tố dưới đây đã được sử dụng trong quá trình sản xuất và không còn nằm lại trong hàng hóa đó:

1. Nhiên liệu và năng lượng;

2. Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc;

3. Phụ tùng và vật liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng;

4. Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên vật liệu khác dùng trong sản  xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng;

5. Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn;

6. Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra  hàng hoá;

7. Chất xúc tác và dung môi;

8. Bất kỳ nguyên vật liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hoá nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hoá đó.

Điều 13. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau

1. Việc xác định các nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên vật liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên vật liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu.

2. Khi đã quyết định sử dụng một phương pháp kế toán về quản lý kho nào thì phương pháp này phải được sử dụng suốt trong năm tài chính đó.

Điều 14. C/O

Để được hưởng ưu đãi về thuế quan, hàng hoá phải có C/O như quy định tại Phụ lục 8, do tổ chức có thẩm quyền của Chính phủ được Nước thành viên xuất khẩu chỉ định cấp và thông báo tới các Nước thành viên khác theo các quy định nêu tại Phụ lục 7./.

1 Các sản phẩm khác có nghĩa là các khoáng sản và các tài nguyên thiên nhiên khác được khai thác từ vùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển bên ngoài lãnh hải.

2 Đối với các sản phẩm đánh bắt ngoài vùng lãnh hải (ví dụ vùng đặc quyền kinh tế), sản phẩm được coi là có xuất xứ của Nước thành viên nếu tàu khai thác sản phẩm đó được đăng ký tại Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, và với điều kiện là Nước thành viên đó có quyền khai thác vùng đó theo luật quốc tế.  

3 Theo luật quốc tế, việc đăng ký tàu chỉ có thể được tiến hành tại một Nước thành viên.

Đang theo dõi

PHỤ LỤC 2

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số  21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5  năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

-------------------------

1. Trong phụ lục này và các phụ lục khác, một số từ ngữ được hiểu như sau:

a) RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục 1, không nhỏ hơn 40% hoặc 35% tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;

b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);

c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);

d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);

đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3;

e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục 3.

2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hoà đã được sửa đổi ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Chương

Nhóm

Phân
nhóm

Mô tả hàng hoá

Tiêu chí xuất xứ

Chương 1

Động vật sống.

 

0101

 

Ngựa, lừa, la sống.

 

01

0101

0101.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

01

0101

0101.90

- Loại khác:

WO

 

0102

 

Trâu, bò sống.

 

01

0102

0102.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

01

0102

0102.90

- Loại khác:

WO

 

0103

 

Lợn sống.

 

01

0103

0103.10

- Loại thuần chủng để làm giống

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

01

0103

0103.91

- - Trọng lượng dưới 50 kg

WO

01

0103

0103.92

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

WO

 

0104

 

Cừu và dê sống.

 

01

0104

0104.10

- Cừu:

WO

01

0104

0104.20

- Dê:

WO

 

0105

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật Bản).

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

01

0105

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

01

0105

0105.12

- - Gà tây:

WO

01

0105

0105.19

- - Loại khác:

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

01

0105

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

01

0105

0105.99

- - Loại khác:

WO

 

0106

 

Động vật sống khác.

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

01

0106

0106.11

- - Bộ động vật linh trưởng

WO

01

0106

0106.12

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

WO

01

0106

0106.19

- - Loại khác

WO

01

0106

0106.20

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

WO

 

 

 

- Các loại chim:

 

01

0106

0106.31

- - Chim săn mồi

WO

01

0106

0106.32

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

WO

01

0106

0106.39

- - Loại khác

WO

01

0106

0106.90

- Loại khác

WO

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ.

 

0201

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

02

0201

0201.10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0201

0201.20

- Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0201

0201.30

- Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

 

0202

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh.

 

02

0202

0202.10

- Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0202

0202.20

- Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0202

0202.30

- Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

 

0203

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

02

0203

0203.11

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.12

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Đông lạnh:

 

02

0203

0203.21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.22

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

02

0203

0203.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

0204

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

02

0204

0204.10

- Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

02

0204

0204.21

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.22

- - Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.23

- - Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.30

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

02

0204

0204.41

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.42

- - Thịt pha có xương khác

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.43

- - Thịt lọc không xương

RVC(40) hoặc CC

02

0204

0204.50

- Thịt dê

RVC(40) hoặc CC

02

0205

0205.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

RVC(40) hoặc CC

 

0206

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

02

0206

0206.10

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

02

0206

0206.21

- - Lưỡi

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.22

- - Gan

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.30

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

02

0206

0206.41

- - Gan

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.80

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0206

0206.90

- Loại khác, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

 

0207

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Dallus Domesticus:

 

02

0207

0207.11

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.12

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.13

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Của gà tây:

 

02

0207

0207.24

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.25

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.26

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

02

0207

0207.32

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.33

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.34

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.35

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

RVC(40) hoặc CC

02

0207

0207.36

- - Loại khác, đông lạnh:

RVC(40) hoặc CC

 

0208

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

02

0208

0208.10

- Của thỏ

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.30

- Của bộ động vật linh trưởng

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.50

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

RVC(40) hoặc CC

02

0208

0208.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

02

0209

0209.00

Mỡ lợn, không dính nạc, và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

RVC(40) hoặc CC

 

0210

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

02

0210

0210.11

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.12

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.20

- Thịt trâu, bò

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

02

0210

0210.91

- - Của bộ động vật linh trưởng

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.93

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

RVC(40) hoặc CC

02

0210

0210.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

0301

 

Cá sống.

 

03

0301

0301.10

- Cá cảnh:

WO

 

 

 

- Cá sống khác:

 

03

0301

0301.91

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

WO

03

0301

0301.92

- - Cá chình (Anguilla spp.)

WO

03

0301

0301.93

- - Cá chép:

WO

03

0301

0301.94

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

WO

03

0301

0301.95

- - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)

WO

03

0301

0301.99

- - Loại khác:

WO

 

0306

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác, bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

03

0306

0306.19

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

03

0306

0306.29

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

RVC(40) hoặc CTSH

 

0307

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người .

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

03

0307

0307.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

04

0401

0401.10

- Có hàm lượng chất béo, không quá 1% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

04

0401

0401.20

- Có hàm lượng chất béo, trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

04

0401

0401.30

- Có hàm lượng chất béo, trên 6% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

 

0402

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

04

0402

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

04

0402

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0402

0402.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

04

0402

0402.91

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

RVC(40) hoặc CTSH

04

0402

0402.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

0403

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

 

04

0403

0403.10

- Sữa chua:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0403

0403.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

0404

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

04

0404

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0404

0404.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

0405

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads).

 

04

0405

0405.10

- Bơ

RVC(40) hoặc CTSH

04

0405

0405.20

- Chất phết bơ sữa

RVC(40) hoặc CTSH

04

0405

0405.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

0406

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát.

 

04

0406

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.30

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti

RVC(40) hoặc CTSH

04

0406

0406.90

- Pho mát loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

04

0407

0407.00

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín.

WO

 

 

 

- Để ấp, kể cả để làm giống:

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0408

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

04

0408

0408.11

- - Đã sấy khô

RVC(40) hoặc CC

04

0408

0408.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

04

0408

0408.91

- - Đã sấy khô

RVC(40) hoặc CC

04

0408

0408.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

04

0409

0409.00

Mật ong tự nhiên.

WO

 

0410

0410.00

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC

Chương 5

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

05

0501

0501.00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

WO

 

0502

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.

 

05

0502

0502.10

- Lông lợn hoặc lông lợn lòi và phế liệu của chúng

RVC(40) hoặc CC

05

0502

0502.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

05

0504

0504.00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

RVC(40) hoặc CC

 

0505

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.

 

05

0505

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

RVC(40) hoặc CC

05

0505

0505.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

0506

 

 Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

05

0506

0506.10

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

RVC(40) hoặc CC

05

0506

0506.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

0507

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

05

0507

0507.10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

RVC(40) hoặc CC

05

0507

0507.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

05

0508

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.

RVC(40) hoặc CC

05

0510

0510.00

Lông diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa sấy khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

RVC(40) hoặc CC

 

0511

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm.

 

05

0511

0511.10

- Tinh dịch trâu, bò

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

05

0511

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc      Chương 3:

RVC(40) hoặc CC

05

0511

0511.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

0601

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

 

06

0601

0601.10

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

RVC(40) hoặc CTSH

06

0601

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

RVC(40) hoặc CTSH

 

0602

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

 

06

0602

0602.10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

RVC(40) hoặc CTSH

06

0602

0602.20

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

RVC(40) hoặc CTSH

06

0602

0602.30

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

RVC(40) hoặc CTSH

06

0602

0602.40

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

RVC(40) hoặc CTSH

06

0602

0602.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

0701

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

07

0701

0701.10

- Để làm giống

WO

07

0701

0701.90

- Loại khác

WO

07

0702

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

WO

 

0703

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

07

0703

0703.10

- Hành và hành tăm:

WO

07

0703

0703.20

- Tỏi:

WO

07

0703

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

WO

 

0704

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

07

0704

0704.10

- Hoa lơ và hoa lơ xanh:

WO

07

0704

0704.20

- Cải Bruxen

WO

07

0704

0704.90

- Loại khác:

WO

 

0705

 

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

07

0705

0705.11

- - Rau diếp (xà lách cuộn)

WO

07

0705

0705.19

- - Loại khác

WO

 

 

 

- Rau diếp, xà lách xoăn:

 

07

0705

0705.21

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

WO

07

0705

0705.29

- - Loại khác

WO

 

0706

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa- lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

07

0706

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

WO

07

0706

0706.90

- Loại khác

WO

07

0707

0707.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

WO

 

0708

 

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

07

0708

0708.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

WO

07

0708

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

WO

07

0708

0708.90

- Các loại rau thuộc loại đậu khác

WO

 

0709

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

07

0709

0709.20

- Măng tây

WO

07

0709

0709.30

- Cà tím

WO

07

0709

0709.40

- Cần tây trừ loại cần củ

WO

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

07

0709

0709.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus

WO

07

0709

0709.59

- - Loại khác

WO

07

0709

0709.60

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

WO

07

0709

0709.70

- Rau bina, rau bina New Zealand, rau lê bina (rau bina trồng trong vườn)

WO

07

0709

0709.90

- Loại khác:

WO

 

0710

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

07

0710

0710.10

- Khoai tây

WO

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

07

0710

0710.29

- - Loại khác

WO

07

0710

0710.30

- Rau bina, rau bina New Zealand và rau lê bina (rau bina trồng trong vườn)

WO

07

0710

0710.40

- Ngô ngọt

WO

07

0710

0710.80

- Rau khác

WO

07

0710

0710.90

- Hỗn hợp các loại rau

WO

 

0714

 

Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

07

0714

0714.10

- Sắn:

WO

07

0714

0714.20

- Khoai lang

RVC(40)

07

0714

0714.90

- Loại khác:

RVC(40)

Chương 8

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

0801

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

- Dừa:

 

08

0801

0801.11

- - Đã làm khô

RVC(40) hoặc CC

08

0801

0801.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

08

0801

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0801

0801.22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

08

0801

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

 

0802

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

08

0802

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0802

0802.12

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

08

0802

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0802

0802.22

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Quả óc chó:

 

08

0802

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

WO

08

0802

0802.32

- - Đã bóc vỏ

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.40

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.50

- Quả hồ trăn

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.60

- Hạt macadamia (Macadamia nuts)

RVC(40) hoặc CC

08

0802

0802.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

08

0803

0803.00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

RVC(40) hoặc CC

 

0804

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

08

0804

0804.10

- Quả chà là

WO

08

0804

0804.20

- Quả sung, vả

WO

08

0804

0804.30

- Quả dứa

WO

08

0804

0804.40

- Quả bơ

WO

08

0804

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

WO

 

0805

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

08

0805

0805.10

- Quả cam:

WO

08

0805

0805.20

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

WO

08

0805

0805.40

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

WO

08

0805

0805.50

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

WO

08

0805

0805.90

- Loại khác

WO

 

0806

 

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

08

0806

0806.10

- Tươi

WO

08

0806

0806.20

- Khô

WO

 

0807

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi.

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

08

0807

0807.11

- - Quả dưa hấu

WO

08

0807

0807.19

- - Loại khác

WO

08

0807

0807.20

- Quả đu đủ (papayas):

WO

 

0808

 

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

 

08

0808

0808.10

- Quả táo

WO

08

0808

0808.20

- Quả lê và quả mộc qua

WO

 

0809

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

08

0809

0809.10

- Quả mơ

WO

08

0809

0809.20

- Quả anh đào

WO

08

0809

0809.30

- Quả đào, kể cả xuân đào

WO

08

0809

0809.40

- Quả mận và quả mận gai

WO

 

0810

 

Quả khác, tươi.

 

08

0810

0810.10

- Quả dâu tây

WO

08

0810

0810.20

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

WO

08

0810

0810.40

- Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

WO

08

0810

0810.50

- Quả kiwi

WO

08

0810

0810.60

- Quả sầu riêng

WO

08

0810

0810.90

- Loại khác:

WO

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

0901

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

09

0901

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

RVC(40) hoặc CC

09

0901

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

09

0901

0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

09

0901

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC(40) hoặc CTSH

09

0901

0901.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

0902

 

Chè đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

09

0902

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:

RVC(40) hoặc CC

09

0902

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

RVC(40) hoặc CC

09

0902

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:

RVC(40) hoặc CTSH

09

0902

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

RVC(40) hoặc CTSH

09

0903

0903.00

Chè Paragoay.

RVC(40) hoặc CC

 

0904

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

09

0904

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

RVC(40) hoặc CC

09

0904

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH

09

0904

0904.20

- Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền:

RVC(40) hoặc CTSH

09

0905

0905.00

Vani.

RVC(40) hoặc CC

 

0906

 

Quế và hoa quế.

 

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

09

0906

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

RVC(40) hoặc CC

09

0906

0906.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

09

0906

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CTSH

09

0907

0907.00

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

RVC(40) hoặc CC

 

0908

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

 

09

0908

0908.10

- Hạt nhục đậu khấu

RVC(40) hoặc CC

09

0908

0908.20

- Vỏ nhục đậu khấu

RVC(40) hoặc CC

09

0908

0908.30

- Bạch đậu khấu

RVC(40) hoặc CC

 

0909

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries).

 

09

0909

0909.10

- Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

RVC(40) hoặc CC

09

0909

0909.20

- Hạt cây rau mùi

RVC(40) hoặc CC

09

0909

0909.30

- Hạt cây thì là Ai cập

RVC(40) hoặc CC

09

0909

0909.40

- Hạt cây ca-rum

RVC(40) hoặc CC

09

0909

0909.50

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries)

RVC(40) hoặc CC

 

0910

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

 

09

0910

0910.10

- Gừng

RVC(40) hoặc CC

09

0910

0910.20

- Nghệ tây

RVC(40) hoặc CC

09

0910

0910.30

- Nghệ (curcuma)

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Gia vị khác:

 

09

0910

0910.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 10

Ngũ cốc

 

1001

 

Lúa mì và meslin.

 

10

1001

1001.10

- Lúa mì durum

WO

10

1001

1001.90

- Loại khác:

WO

10

1002

1002.00

Lúa mạch đen.

WO

10

1003

1003.00

Lúa đại mạch.

WO

10

1004

1004.00

Yến mạch.

WO

 

1005

 

Ngô.

 

10

1005

1005.10

- Ngô giống

WO

10

1005

1005.90

- Loại khác:

WO

 

1006

 

Lúa gạo.

 

10

1006

1006.10

- Thóc

WO

10

1006

1006.20

- Gạo lứt:

WO

10

1006

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

WO

10

1006

1006.40

- Tấm

WO

10

1007

1007.00

Lúa miến (grain sorghum).

WO

 

1008

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

10

1008

1008.10

- Kiều mạch

WO

10

1008

1008.20

- Kê

WO

10

1008

1008.30

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

WO

10

1008

1008.90

- Ngũ cốc khác

WO

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

11

1101

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin.

RVC(40) hoặc CC

 

1102

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

 

11

1102

1102.10

- Bột lúa mạch đen

RVC(40) hoặc CC

11

1102

1102.20

- Bột ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1102

1102.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

1103

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

11

1103

1103.11

- - Của lúa mì:

RVC(40) hoặc CC

11

1103

1103.13

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1103

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

11

1103

1103.20

- Dạng bột viên

RVC(40) hoặc CTSH

 

1104

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

11

1104

1104.12

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

11

1104

1104.22

- - Của yến mạch

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.23

- - Của ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

RVC(40) hoặc CC

11

1104

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

RVC(40) hoặc CC

 

1105

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên.

 

11

1105

1105.10

- Bột, bột mịn và bột thô

RVC(40) hoặc CC

11

1105

1105.20

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

RVC(40) hoặc CTSH

 

1106

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

 

11

1106

1106.10

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

RVC(40) hoặc CC

11

1106

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

11

1106

1106.30

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

RVC(40) hoặc CC

 

1107

 

Malt, rang hoặc chưa rang.

 

11

1107

1107.10

- Chưa rang

RVC(40) hoặc CC

11

1107

1107.20

- Đã rang

RVC(40) hoặc CTSH

 

1108

 

Tinh bột; i-nu-lin.

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

11

1108

1108.11

- - Tinh bột mì

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.12

- - Tinh bột ngô

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.13

- - Tinh bột khoai tây

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.14

- - Tinh bột sắn

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.19

- - Tinh bột khác:

RVC(40) hoặc CC

11

1108

1108.20

- Inulin

RVC(40) hoặc CC

11

1109

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô.

RVC(40) hoặc CC

Chương 12

Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc

12

1201

1201.00

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

WO

 

1202

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

12

1202

1202.10

- Lạc vỏ:

WO

12

1202

1202.20

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

RVC(40) hoặc CC

12

1203

1203.00

Cùi dừa khô.

WO

12

1204

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

RVC(40) hoặc CC

 

1205

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

12

1205

1205.10

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxit thấp

WO

12

1205

1205.90

- Loại khác

WO

12

1206

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

WO

 

1207

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

12

1207

1207.20

- Hạt bông

WO

12

1207

1207.40

- Hạt vừng

WO

12

1207

1207.50

- Hạt mù tạt

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

12

1207

1207.91

- - Hạt thuốc phiện

WO

12

1207

1207.99

- - Loại khác:

WO

 

1209

 

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

 

12

1209

1209.10

- Hạt củ cải đường

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

 

12

1209

1209.21

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.22

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.23

- - Hạt cỏ đuôi trâu

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.24

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.25

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.30

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

12

1209

1209.91

- - Hạt rau

RVC(40) hoặc CC

12

1209

1209.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

1210

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

 

12

1210

1210.10

- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên

WO

12

1210

1210.20

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

RVC(40) hoặc CTSH

 

1211

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

 

12

1211

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

WO

12

1211

1211.30

- Lá coca:

WO

12

1211

1211.40

- Thân cây anh túc

WO

12

1211

1211.90

- Loại khác:

WO

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1212

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

12

1212

1212.20

- Rong biển và các loại tảo khác:

WO

 

 

 

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc tẩy hoặc các mục đích tương tự:

 

 

 

 

- Loại khác:

 

12

1212

1212.91

- - Củ cải đường

WO

12

1212

1212.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- - - Mía:

 

12

1213

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

WO

 

1214

 

Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên.

 

12

1214

1214.10

-  Bột thô và bột viên cỏ linh lăng (alfalfa)

RVC(40) hoặc CC

12

1214

1214.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

1301

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

 

13

1301

1301.20

- Gôm Ả rập

WO

13

1301

1301.90

- Loại khác:

WO

 

1302

 

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

 

 

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

13

1302

1302.11

- - Từ thuốc phiện:

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.12

- - Từ cam thảo

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

13

1302

1302.31

- - Thạch

RVC(40)

13

1302

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

RVC(40) hoặc CC

13

1302

1302.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1401

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (ví dụ, tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, và vỏ cây đoạn).

 

14

1401

1401.10

- Tre

WO

14

1401

1401.20

- Song mây

WO

14

1401

1401.90

- Loại khác

WO

 

1404

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

14

1404

1404.20

- Xơ dính hạt bông

RVC(40) hoặc CC

14

1404

1404.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

Chú thích: phương pháp tinh chế (về mặt hóa học hoặc vật lý) cần đáp ứng được việc loại bỏ mùi, vị, màu và a-xit mỡ và dầu thô.

15

1501

1501.00

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1502

1502.00

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1503

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ bò (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1504

 

Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

15

1504

1504.10

- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1504

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ dầu gan cá:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1504

1504.30

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài động vật có vú sống ở biển:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1505

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1506

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1507

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

15

1507

1507.10

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

RVC(40) hoặc CC

 

1508

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

15

1508

1508.10

- Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1508

1508.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1509

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

15

1509

1509.10

- Dầu thô (virgin):

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1509

1509.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1510

1510.00

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1511

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

15

1511

1511.10

- Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1511

1511.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

1512

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

 

15

1512

1512.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1512

1512.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

 

 

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

 

15

1512

1512.21

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

RVC(40) hoặc CC

15

1512

1512.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1513

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

 

15

1513

1513.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1513

1513.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

15

1513

1513.21

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1513

1513.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

1514

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

 

15

1514

1514.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1514

1514.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

 

 

- Loại khác:

 

15

1514

1514.91

- - Dầu thô:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1514

1514.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1515

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

 

15

1515

1515.11

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1515

1515.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

 

 

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

 

15

1515

1515.21

- - Dầu thô

RVC(40) hoặc CC

15

1515

1515.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1515

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1515

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1515

1515.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1516

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

 

15

1516

1516.10

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1516

1516.20

- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1517

 

Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

 

15

1517

1517.10

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1517

1517.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1518

1518.00

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulfat hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1520

1520.00

Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

 

1521

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

15

1521

1521.10

- Sáp thực vật

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1521

1521.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

15

1522

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

16

1601

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

RVC(40) hoặc CC

 

1602

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

16

1602

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.20

- Từ gan động vật

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

16

1602

1602.31

- - Từ gà tây

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.32

- - Từ gà loài Gallus domesticus:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Từ lợn:

 

16

1602

1602.41

- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.50

- Từ trâu bò

RVC(40) hoặc CC

16

1602

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

RVC(40) hoặc CC

 

1604

 

Cá được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá.

 

 

 

 

- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:

 

16

1604

1604.11

- - Từ cá hồi:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.12

- - Từ cá trích:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.13

- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sparts) hoặc cá trích kê (brisling):

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.14

- - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ (Sarda spp.):

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.15

- - Từ cá thu:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.16

- - Từ cá trổng:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

RVC(40) hoặc CC

16

1604

1604.30

- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:

RVC(40) hoặc CC

 

1605

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác đã được chế biến hoặc bảo quản.

 

16

1605

1605.10

- Cua:

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.20

- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.30

- Tôm hùm

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.40

- Động vật giáp xác khác:

RVC(40) hoặc CC

16

1605

1605.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

 

1701

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

17

1701

1701.11

- - Đường mía

RVC(40) hoặc CC

17

1701

1701.12

- - Đường củ cải

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

17

1701

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

RVC(40) hoặc CC

17

1701

1701.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

18

1801

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

RVC(40) hoặc CC

18

1802

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

RVC(40) hoặc CC

 

1806

 

Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao.

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

18

1806

1806.31

- - Có nhân:

RVC(40) hoặc CTSH

18

1806

1806.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

1902

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến.

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

 

19

1902

1902.11

- - Có chứa trứng

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.20

- Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác:

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.30

- Các sản phẩm bột nhào khác:

RVC(40) hoặc CC

19

1902

1902.40

- Cut-cut (couscous)

RVC(40) hoặc CC

19

1903

1903.00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

RVC(40) hoặc CC

 

1904

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô)), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

19

1904

1904.10

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc

RVC(40) hoặc CC

19

1904

1904.20

- Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

RVC(40) hoặc CC

19

1904

1904.30

- Lúa mì Bulgur

RVC(40) hoặc CC

19

1904

1904.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 20

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây

 

2001

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

20

2001

2001.10

- Dưa chuột và dưa chuột ri

RVC(40) hoặc CC

20

2001

2001.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

2003

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

20

2003

2003.10

- Nấm thuộc chi Agaricus

RVC(40) hoặc CC

20

2003

2003.20

- Nấm cục (nấm củ)

RVC(40) hoặc CC

20

2003

2003.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

2004

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

20

2004

2004.10

- Khoai tây

RVC(40) hoặc CC

20

2004

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

RVC(40) hoặc CC

 

2005

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

20

2005

2005.10

- Rau đồng nhất

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.20

- Khoai tây:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

20

2005

2005.60

- Măng tây

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.70

- Ô liu

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.80

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

20

2005

2005.91

- - Măng tre

RVC(40) hoặc CC

20

2005

2005.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

20

2006

2006.00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

RVC(40) hoặc CC

 

2008

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

20

2008

2008.11

- - Lạc:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.19

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.20

- Dứa

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.40

- Lê:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.50

- Mơ:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.60

- Anh đào (Cherries):

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.80

- Dâu tây:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

20

2008

2008.91

- - Lõi cây cọ

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.92

- - Dạng hỗn hợp:

RVC(40) hoặc CC

20

2008

2008.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

2009

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

20

2009

2009.11

- - Đông lạnh

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.12

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) :

 

20

2009

2009.21

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

20

2009

2009.31

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

20

2009

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

-  Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

20

2009

2009.61

- - Với trị giá Brix không quá 30

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Nước táo ép:

 

20

2009

2009.71

- - Với trị giá Brix không quá 20

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.80

- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

RVC(40) hoặc CC

20

2009

2009.90

- Nước ép hỗn hợp

RVC(40) hoặc CC

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

 

 

2101

 

Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.

 

 

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

21

2101

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

RVC(40) hoặc CC

21

2101

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê

RVC(40) hoặc CC

21

2101

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:

RVC(40) hoặc CC

21

2101

2101.30

- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên

RVC(40) hoặc CC

 

2102

 

Men (hoạt động hoặc ỳ (men khô)); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

 

21

2102

2102.10

- Men hoạt động (có hoạt tính):

RVC(40) hoặc CC

21

2102

2102.20

- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động

RVC(40) hoặc CC

21

2102

2102.30

- Bột nở đã pha chế

RVC(40) hoặc CC

 

2103

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

21

2103

2103.20

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

RVC(40) hoặc CTSH

21

2103

2103.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

2106

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

21

2106

2106.10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

RVC(40) hoặc CTSH

21

2106

2106.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

 

2201

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

 

22

2201

2201.10

- Nước khoáng và nước có ga

RVC(40) hoặc CC

22

2201

2201.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

2202

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

 

22

2202

2202.10

- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

RVC(40) hoặc CC

22

2202

2202.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

22

2203

2203.00

Bia sản xuất từ malt.

RVC(40) hoặc CC

 

2204

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

 

22

2204

2204.10

- Rượu vang có ga nhẹ

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

22

2204

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

 

 

 

- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

22

2204

2204.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- - - Rượu vang:

 

 

 

 

- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

22

2204

2204.30

- Hèm nho khác:

RVC(40) hoặc CC

22

2206

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

2301

 

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

23

2301

2301.10

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

RVC(40) hoặc CC

23

2301

2301.20

- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác

RVC(40) hoặc CC

 

2303

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

 

23

2303

2303.20

- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

RVC(40) hoặc CC

23

2303

2303.30

- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

RVC(40) hoặc CC

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

2401

 

Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

 

24

2401

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

RVC(40) hoặc CC

24

2401

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

RVC(40) hoặc CC

24

2401

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

RVC(40) hoặc CC

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

 

2523

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

 

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

25

2523

2523.21

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.29 - 2523.90

25

2523

2523.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.21 - 2523.90

 

2525

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.

 

25

2525

2525.20

- Bột mi ca

RVC(40) hoặc CTSH

25

2525

2525.30

- Phế liệu mi ca

WO

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

 

2613

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden.

 

26

2613

2613.10

- Đã nung

RVC(40) hoặc CTSH

26

2613

2613.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

2617

 

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.

 

26

2617

2617.10

- Quặng antimon và tinh quặng antimon

RVC(40) hoặc CTSH

26

2617

2617.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

26

2619

2619.00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

WO

 

2620

 

Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.

 

 

 

 

- Chứa chủ yếu là kẽm:

 

26

2620

2620.11

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

WO

26

2620

2620.19

- - Loại khác

WO

 

 

 

- Chứa chủ yếu là chì:

 

26

2620

2620.21

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

WO

26

2620

2620.29

- - Loại khác

WO

26

2620

2620.30

- Chứa chủ yếu là đồng

WO

26

2620

2620.60

- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

26

2620

2620.91

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

WO

26

2620

2620.99

- - Loại khác

WO

 

2621

 

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.

 

26

2621

2621.10

 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

WO

26

2621

2621.90

 - Loại khác

WO

Chương 29

Hoá chất hữu cơ

 

2921

 

Hợp chất chức amin.

 

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:

 

29

2921

2921.21

- - Ethylenediamin và muối của nó

RVC(40) hoặc CTSH

29

2921

2921.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

2922

 

Hợp chất amino chức oxy.

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

29

2922

2922.12

- - Diethanolamin và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

29

2922

2922.13

- - Triethanolamine và muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

29

2922

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

 

2923

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

 

29

2923

2923.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 30

Dược phẩm

 

3005

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

 

30

3005

3005.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 33

Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

3301

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.

 

33

3301

3301.30

- Chất tựa nhựa

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 35

Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

35

3501

3501.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

35

3502

3502.11

- - Đã làm khô

RVC(40) hoặc CTSH

35

3502

3502.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

35

3502

3502.20

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

RVC(40) hoặc CTSH

35

3502

3502.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

35

3506

3506.10

- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng không quá 1kg

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503

35

3506

3506.91

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

RVC(40) hoặc CTSH

35

3506

3506.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

37

3707

3707.10

- Dạng nhũ tương nhạy

RVC(40) hoặc CTSH

37

3707

3707.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 38

Các sản phẩm hóa chất khác

38

3823

3823.11

- - Axit stearic

RVC(40) hoặc CTSH

38

3823

3823.12

- - Axit oleic

RVC(40) hoặc CTSH

38

3823

3823.13

- - Axit béo dầu nhựa thông

RVC(40) hoặc CTSH

38

3823

3823.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

38

3823

3823.70

- Cồn béo công nghiệp:

RVC(40) hoặc CTSH

38

3824

3824.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

4104

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

 

 

 

- Ở dạng khô (mộc):

 

41

4104

4104.41

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)

RVC(40) hoặc CTSH

 

4105

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

41

4105

4105.30

- Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

 

4106

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

 

 

 

 

- Của dê:

 

41

4106

4106.22

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Của lợn:

 

41

4106

4106.32

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

41

4106

4106.40

- Của loài bò sát

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ da ướt sang da khô

 

 

 

- Loại khác:

 

41

4106

4106.92

- - Ở dạng khô (mộc)

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

4202

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

 

 

 

 

- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

42

4202

4202.11

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.12

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

42

4202

4202.21

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.22

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

42

4202

4202.31

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.32

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

42

4202

4202.91

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.92

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

RVC(40) hoặc CC

42

4202

4202.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

 

 

 

 

 

Đối với sản phẩm thuộc các nhóm 94.01 - 94.03 và 94.06, nguyên liệu không có xuất xứ sẽ không trở nên có xuất xứ tại một nước Thành viên nếu chỉ thực hiện đơn thuần bất kỳ công đoạn nào dưới đây:

a) Bào, cắt thành tấm, đánh bóng, lắp thêm phụ kiện như vải bọc để trang trí; hoặc

b) Tráng và/ hoặc sơn bằng hoá chất hay chất tự nhiên.

 

 

 

 

 

 

4401

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

 

44

4401

4401.10

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:

 

44

4401

4401.21

- - Từ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

44

4401

4401.22

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

44

4401

4401.30

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

 

4402

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.

 

44

4402

4402.10

- Của tre

RVC(40) hoặc CTSH

44

4402

4402.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

4403

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

 

44

4403

4403.10

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

RVC(40) hoặc CTSH

44

4403

4403.20

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

 

44

4403

4403.41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

RVC(40) hoặc CTSH

44

4403

4403.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

44

4403

4403.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp.):

RVC(40) hoặc CTSH

44

4403

4403.92

- - Gỗ sồi (Fagus spp):

RVC(40) hoặc CTSH

44

4403

4403.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

4404

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự.

 

44

4404

4404.10

- Từ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

44

4404

4404.20

- Từ cây không thuộc loại lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

44

4405

4405.00

Sợi gỗ; bột gỗ.

RVC(40) hoặc CTSH

 

4406

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

 

44

4406

4406.10

- Loại chưa được ngâm tẩm

RVC(40) hoặc CTSH

44

4406

4406.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

4407

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

 

44

4407

4407.10

- Gỗ từ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

 

44

4407

4407.21

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.22

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.25

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.26

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.27

- - Gỗ Sapelli

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.28

- - Gỗ Iroko

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

44

4407

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp. )

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.92

- - Gỗ sồi (Fagus spp. )

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.93

- - Gỗ thích (Acer spp.)

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.94

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.)

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.95

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.)

RVC(40) hoặc CTSH

44

4407

4407.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

4408

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

 

44

4408

4408.10

- Gỗ từ cây lá kim:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

 

44

4408

4408.31

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau

RVC(40) hoặc CTSH

44

4408

4408.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

44

4408

4408.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

4409

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.

 

44

4409

4409.10

- Gỗ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

 

44

4409

4409.21

- - Tre

RVC(40) hoặc CTSH

44

4409

4409.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

4410

 

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

44

4410

4410.11

- - Ván dăm

RVC(40) hoặc CTSH

44

4410

4410.12

- - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB)

RVC(40) hoặc CTSH

44

4410

4410.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

44

4410

4410.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

4411

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):

 

44

4411

4411.12

- - Loại có chiều dày không quá 5 mm

RVC(40) hoặc CTSH

44

4411

4411.13

- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

RVC(40) hoặc CTSH

44

4411

4411.14

- - Loại có chiều dày trên 9 mm

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

44

4411

4411.92

- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

RVC(40) hoặc CTSH

44

4411

4411.93

- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3

RVC(40) hoặc CTSH

44

4411

4411.94

- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

RVC(40) hoặc CTSH

 

4412

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự.

 

44

4412

4412.10

- Từ tre

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Gỗ dán khác, bao gồm một lớp duy nhất là gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:

 

44

4412

4412.31

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này

RVC(40) hoặc CTSH

44

4412

4412.32

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

44

4412

4412.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

44

4412

4412.94

- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót

RVC(40) hoặc CTSH

44

4412

4412.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

44

4413

4413.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình.

RVC(40) hoặc CTSH

44

4414

4414.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

RVC(40) hoặc CTSH

 

4415

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

 

44

4415

4415.10

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

RVC(40) hoặc CTSH

44

4415

4415.20

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

RVC(40) hoặc CTSH

 

4416

4416.00

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

RVC(40) hoặc CTSH

44

4417

4417.00

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.

RVC(40) hoặc CTSH

 

4418

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.

 

44

4418

4418.10

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.20

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.40

- Ván cốp pha xây dựng

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.50

- Ván lợp

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.60

- Cột trụ và xà, rầm

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Panen lát sàn đã lắp ghép:

 

44

4418

4418.71

- - Cho sàn đã khảm

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.72

- - Loại khác, nhiều lớp

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

44

4418

4418.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

44

4419

4419.00

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

RVC(40) hoặc CTSH

 

4420

 

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.

 

44

4420

4420.10

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

RVC(40) hoặc CTSH

44

4420

4420.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

4421

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

 

44

4421

4421.10

- Mắc treo quần áo

RVC(40) hoặc CTSH

44

4421

4421.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

4703

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.

 

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

47

4703

4703.21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

47

4703

4703.29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

 

4704

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulfit, trừ loại hòa tan.

 

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

47

4704

4704.21

- - Từ gỗ cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

47

4704

4704.29

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

 

4823

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.

 

48

4823

4823.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 50

Tơ tằm

50

5001

5001.00

Kén tằm thích hợp để ươm tơ.

RVC(40) hoặc CC

50

5002

5002.00

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu).

RVC(40) hoặc CC

50

5003

5003.00

Phế liệu tơ (kể cả kén không phù hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế).

RVC(40) hoặc CC

50

5004

5004.00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

50

5005

5005.00

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

50

5006

5006.00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5007

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ.

 

50

5007

5007.10

- Vải dệt thoi từ tơ vụn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

50

5007

5007.20

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

50

5007

5007.90

- Các loại vải khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

5101

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

 

 

- Chưa giặt, kể cả loại đã được làm sạch sơ bộ:

 

51

5101

5101.11

- - Lông cừu xén

RVC(40) hoặc CC

51

5101

5101.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Đã giặt, chưa được carbon hoá:

 

51

5101

5101.21

- - Lông cừu xén

RVC(40) hoặc CC

51

5101

5101.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

51

5101

5101.30

- Đã được carbon hoá

RVC(40) hoặc CC

 

5102

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

51

5102

5102.11

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC(40) hoặc CC

51

5102

5102.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

51

5102

5102.20

- Lông động vật loại thô

RVC(40) hoặc CC

 

5103

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

 

51

5103

5103.10

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC

51

5103

5103.20

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC

51

5103

5103.30

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

RVC(40) hoặc CC

 

5105

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

 

51

5105

5105.10

- Lông cừu chải thô

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

51

5105

5105.21

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

51

5105

5105.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

51

5105

5105.31

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

51

5105

5105.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

51

5105

5105.40

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

5106

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

51

5106

5106.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5106

5106.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5107

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

51

5107

5107.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5107

5107.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5108

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.

 

51

5108

5108.10

- Chải thô

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5108

5108.20

- Chải kỹ

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5109

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

 

51

5109

5109.10

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5109

5109.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5110

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5111

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

51

5111

5111.11

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5111

5111.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5111

5111.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5111

5111.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5111

5111.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5112

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

51

5112

5112.11

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5112

5112.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5112

5112.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5112

5112.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5112

5112.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

51

5113

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 52

Bông

52

5201

5201.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

RVC(40) hoặc CC

 

5202

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

 

52

5202

5202.10

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

52

5202

5202.91

- - Bông tái chế

RVC(40) hoặc CC

52

5202

5202.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

52

5203

5203.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

RVC(40) hoặc CC

 

5204

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

52

5204

5204.11

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5204

5204.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5204

5204.20

- Đã đóng gói để bán lẻ

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5205

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

52

5205

5205.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

52

5205

5205.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.26

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.27

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.28

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

52

5205

5205.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

52

5205

5205.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.46

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.47

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5205

5205.48

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5206

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

52

5206

5206.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

52

5206

5206.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.25

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

52

5206

5206.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

52

5206

5206.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5206

5206.45

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5207

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

 

52

5207

5207.10

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5207

5207.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5208

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

52

5208

5208.11

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.12

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.13

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

52

5208

5208.21

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.22

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.23

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.29

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

52

5208

5208.31

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.32

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.33

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

52

5208

5208.41

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.42

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã in:

 

52

5208

5208.51

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.52

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5208

5208.59

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5209

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

52

5209

5209.11

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

52

5209

5209.21

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.29

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

52

5209

5209.31

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

52

5209

5209.41

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.42

- - Vải denim

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã in:

 

52

5209

5209.51

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5209

5209.59

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5210

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá                200 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

52

5210

5210.11

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5210

5210.19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

52

5210

5210.21

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5210

5210.29

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

52

5210

5210.31

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5210

5210.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5210

5210.39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ các sợi có màu khác nhau:

 

52

5210

5210.41

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5210

5210.49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã in:

 

52

5210

5210.51

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5210

5210.59

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5211

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

52

5211

5211.11

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.19

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.20

- Đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

52

5211

5211.31

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.39

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

52

5211

5211.41

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.42

- - Vải denim

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.49

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã in:

 

52

5211

5211.51

- - Vải vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5211

5211.59

- - Vải dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5212

 

Vải dệt thoi khác từ bông.

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

52

5212

5212.11

- - Chưa tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.12

- - Đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.13

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.14

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.15

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Trọng lượng trên 200 g/m2:

 

52

5212

5212.21

- - Chưa tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.22

- - Đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.23

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.24

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

52

5212

5212.25

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

 

5301

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

53

5301

5301.10

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

 

53

5301

5301.21

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

RVC(40) hoặc CC

53

5301

5301.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

53

5301

5301.30

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

RVC(40) hoặc CC

 

5302

 

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

53

5302

5302.10

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm

RVC(40) hoặc CC

53

5302

5302.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

5303

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

 

53

5303

5303.10

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

RVC(40) hoặc CC

53

5303

5303.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

53

5305

5305.00

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

RVC(40) hoặc CC

 

5306

 

Sợi lanh.

 

53

5306

5306.10

- Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5306

5306.20

- Sợi xe hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5307

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

53

5307

5307.10

- Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5307

5307.20

- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5308

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.

 

53

5308

5308.20

- Sợi gai dầu

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5308

5308.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5309

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

53

5309

5309.11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5309

5309.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

53

5309

5309.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5309

5309.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5310

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

53

5310

5310.10

- Chưa tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5310

5310.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

53

5311

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 54

Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

 

 

5401

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

54

5401

5401.10

- Từ sợi filament tổng hợp

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5401

5401.20

- Từ sợi filament nhân tạo

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

5402

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

 

 

 

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

54

5402

5402.11

- - Từ các aramit

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.20

- Sợi có độ bền cao từ polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Sợi dún:

 

54

5402

5402.31

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.32

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.33

- - Từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.34

- - Từ các polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

54

5402

5402.44

- - Từ nhựa đàn hồi

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.45

- - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.46

- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.47

- - Loại khác, từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.48

- - Loại khác, từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

54

5402

5402.51

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.52

- - Từ polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

54

5402

5402.61

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.62

- - Từ polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5402

5402.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

5403

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

54

5403

5403.10

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

54

5403

5403.31

- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5403

5403.32

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5403

5403.33

- - Từ xenlulo axetat

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5403

5403.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

54

5403

5403.41

- - Từ viscose rayon

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5403

5403.42

- - Từ xenlulo axetat

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5403

5403.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

5404

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

 

 

 

 

- Sợi monofilament:

 

54

5404

5404.11

- - Từ nhựa đàn hồi

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5404

5404.12

- - Loại khác, từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5404

5404.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5404

5404.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5405

5405.00

Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá                    5 mm.

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

54

5406

5406.00

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

 

5407

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

 

54

5407

5407.10

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

54

5407

5407.20

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.30

- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng nylon họăc các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

54

5407

5407.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.42

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.43

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.44

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

54

5407

5407.51

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.52

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.53

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.54

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

54

5407

5407.61

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

54

5407

5407.71

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.72

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.73

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.74

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

54

5407

5407.81

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.82

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.83

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.84

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

54

5407

5407.91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.92

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.93

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5407

5407.94

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5408

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

 

54

5408

5408.10

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament nhân tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

54

5408

5408.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5408

5408.22

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5408

5408.23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5408

5408.24

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

54

5408

5408.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5408

5408.32

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5408

5408.33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

54

5408

5408.34

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 55

Xơ sợi staple nhân tạo

 

5501

 

Tô (tow) filament tổng hợp.

 

55

5501

5501.10

- Từ nylon hoặc từ polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5501

5501.20

- Từ các polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5501

5501.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5501

5501.40

- Từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5501

5501.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5502

5502.00

Tô (tow) filament nhân tạo.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5503

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

 

 

 

- Từ nylon hoặc từ polyamit khác:

 

55

5503

5503.11

- - Từ aramit

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5503

5503.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5503

5503.20

- Từ polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5503

5503.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5503

5503.40

- Từ polypropylen

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5503

5503.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5504

 

Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

55

5504

5504.10

- Từ viscose rayon

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5504

5504.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5505

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

 

55

5505

5505.10

- Từ xơ tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

55

5505

5505.20

- Từ xơ nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5506

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

55

5506

5506.10

- Từ nylon hay từ polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5506

5506.20

- Từ polyeste

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5506

5506.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5506

5506.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

55

5507

5507.00

Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5508

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

55

5508

5508.10

- Từ xơ staple tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5508

5508.20

- Từ xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5509

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng  xơ staple bằng nylon hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

55

5509

5509.11

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.12

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

55

5509

5509.21

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.22

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

 

55

5509

5509.31

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.32

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Loại khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

55

5509

5509.41

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.42

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Loại khác, từ xơ staple polyeste:

 

55

5509

5509.51

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.52

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.53

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

 

55

5509

5509.61

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.62

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Sợi khác:

 

55

5509

5509.91

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.92

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5509

5509.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5510

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên:

 

55

5510

5510.11

- - Sợi đơn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5510

5510.12

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5510

5510.20

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5510

5510.30

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5510

5510.90

- Sợi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5511

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

 

55

5511

5511.10

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5511

5511.20

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5511

5511.30

- Từ xơ staple nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5512

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng  loại xơ này từ 85% trở lên.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng  xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

55

5512

5512.11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5512

5512.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

 

55

5512

5512.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5512

5512.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Loại khác

 

55

5512

5512.91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5512

5512.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5513

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

55

5513

5513.11

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.13

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.19

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

55

5513

5513.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.29

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

55

5513

5513.31

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.39

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã in:

 

55

5513

5513.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5513

5513.49

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5514

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

55

5514

5514.11

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.19

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

55

5514

5514.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.29

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.30

- Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Đã in:

 

55

5514

5514.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.42

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.43

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5514

5514.49

- - Vải dệt thoi khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5515

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

55

5515

5515.11

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5515

5515.12

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5515

5515.13

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5515

5515.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

 

55

5515

5515.21

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5515

5515.22

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5515

5515.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

55

5515

5515.91

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5515

5515.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

5516

 

Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo.

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên:

 

55

5516

5516.11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.12

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.13

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.14

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

55

5516

5516.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.22

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.24

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

55

5516

5516.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.32

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.34

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

55

5516

5516.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.42

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.43

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.44

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Loại khác:

 

55

5516

5516.91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.92

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.93

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

55

5516

5516.94

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng và sợi cáp và các sản phẩm của chúng

 

5601

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

 

56

5601

5601.10

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

56

5601

5601.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5601

5601.22

- - Từ xơ nhân tạo:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5601

5601.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5601

5601.30

- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5602

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

 

56

5602

5602.10

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

 

56

5602

5602.21

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5602

5602.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5602

5602.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5603

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

 

 

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

56

5603

5603.11

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5603

5603.12

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá     70 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5603

5603.13

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá   150 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5603

5603.14

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

56

5603

5603.91

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5603

5603.92

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá     70 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5603

5603.93

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá   150 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5603

5603.94

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5604

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

56

5604

5604.10

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5604

5604.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5605

5605.00

Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5606

5606.00

Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5607

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):

 

56

5607

5607.21

- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5607

5607.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylen:

 

56

5607

5607.41

- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

56

5607

5607.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5607

5607.50

- Từ xơ tổng hợp khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

56

5607

5607.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5608

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt.

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

56

5608

5608.11

- - Lưới đánh cá thành phẩm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

56

5608

5608.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

56

5608

5608.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

56

5609

5609.00

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

 

5701

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

57

5701

5701.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5701

5701.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5702

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.

 

57

5702

5702.10

- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.20

- Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

57

5702

5702.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.32

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.39

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

57

5702

5702.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.42

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.49

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.50

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

57

5702

5702.91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.92

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5702

5702.99

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5703

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

57

5703

5703.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5703

5703.20

- Từ nylon hoặc các polyamit khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5703

5703.30

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

57

5703

5703.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5704

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

57

5704

5704.10

- Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

57

5704

5704.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5705

5705.00

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

5801

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.

 

58

5801

5801.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

 

 

- Từ bông:

 

58

5801

5801.21

- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.22

- - Nhung kẻ

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.23

- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.24

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.25

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.26

- - Các loại vải sơnin

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

58

5801

5801.31

- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.32

- - Nhung kẻ

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.33

- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.34

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.35

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.36

- - Các loại vải sơnin

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5801

5801.90

- Từ các vật liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5802

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

58

5802

5802.11

- - Chưa tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5802

5802.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5802

5802.20

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

58

5802

5802.30

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5803

5803.00

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5804

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.

 

58

5804

5804.10

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

58

5804

5804.21

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5804

5804.29

- - Từ vật liệu dệt khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5804

5804.30

- Ren thủ công

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5805

5805.00

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5806

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

 

58

5806

5806.10

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5806

5806.20

- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

58

5806

5806.31

- - Từ bông:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5806

5806.32

- - Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5806

5806.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5806

5806.40

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5807

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.

 

58

5807

5807.10

- Dệt thoi

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5807

5807.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5808

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

 

58

5808

5808.10

- Các dải bện dạng chiếc:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5808

5808.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

58

5809

5809.00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5810

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu.

 

58

5810

5810.10

- Hàng thêu không lộ nền

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

58

5810

5810.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

58

5810

5810.92

- - Từ xơ nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

58

5810

5810.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

58

5811

5811.00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 

5901

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

 

59

5901

5901.10

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5901

5901.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5902

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon).

 

59

5902

5902.10

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5902

5902.20

- Từ polyeste:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5902

5902.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5903

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

59

5903

5903.10

- Với poly (vinyl chlorit)

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5903

5903.20

- Với polyurethan

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5903

5903.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

5904

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

 

59

5904

5904.10

- Vải sơn

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5904

5904.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5905

5905.00

Các loại vải dệt phủ tường.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5906

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

59

5906

5906.10

- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Loại khác:

 

59

5906

5906.91

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5906

5906.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5907

5907.00

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5908

5908.00

Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5909

5909.00

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5910

5910.00

Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

5911

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

 

59

5911

5911.10

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5911

5911.20

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):

 

59

5911

5911.31

- - Trọng lượng dưới 650 g/m2

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5911

5911.32

- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5911

5911.40

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

RVC(40) hoặc CC hoặc  Quy tắc hàng dệt may

59

5911

5911.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

Chương 60

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

 

6001

 

Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.

 

60

6001

6001.10

- Vải "vòng lông dài":

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

60

6001

6001.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6001

6001.22

- - Từ xơ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6001

6001.29

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Loại khác:

 

60

6001

6001.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6001

6001.92

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6001

6001.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

6002

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.

 

60

6002

6002.40

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6002

6002.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

6003

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.

 

60

6003

6003.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6003

6003.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6003

6003.30

- Từ xơ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6003

6003.40

- Từ xơ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6003

6003.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

6004

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.

 

60

6004

6004.10

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6004

6004.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

6005

 

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.

 

 

 

 

- Từ bông:

 

60

6005

6005.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.22

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.23

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.24

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ xơ tổng hợp:

 

60

6005

6005.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.32

- - Đã nhuộm:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.33

- - Từ các sợi có màu khác nhau:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.34

- - Đã in:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ xơ nhân tạo:

 

60

6005

6005.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.42

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.43

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.44

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6005

6005.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

6006

 

Vải dệt kim hoặc móc khác.

 

60

6006

6006.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ bông:

 

60

6006

6006.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.22

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.23

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.24

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ xơ sợi tổng hợp:

 

60

6006

6006.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.32

- - Đã nhuộm:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.33

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.34

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

 

 

 

- Từ xơ sợi nhân tạo:

 

60

6006

6006.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.42

- - Đã nhuộm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.43

- - Từ các sợi có màu khác nhau

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.44

- - Đã in

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

60

6006

6006.90

-  Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

6101

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

 

61

6101

6101.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6101

6101.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6101

6101.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6102

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.

 

61

6102

6102.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6102

6102.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6102

6102.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6102

6102.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6103

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

61

6103

6103.10

 - Bộ com-lê

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

61

6103

6103.22

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

61

6103

6103.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.32

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

61

6103

6103.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6103

6103.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6104

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc .

 

 

 

 

 - Bộ com-lê:

 

61

6104

6104.13

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

61

6104

6104.22

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

61

6104

6104.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.32

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo váy dài:

 

61

6104

6104.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.44

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

61

6104

6104.51

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.52

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.53

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

61

6104

6104.61

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.62

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.63

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6104

6104.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6105

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

61

6105

6105.10

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6105

6105.20

- Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6105

6105.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6106

 

Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

 

61

6106

6106.10

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6106

6106.20

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6106

6106.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6107

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

 

 

 

- Quần lót và quần sịp:

 

61

6107

6107.11

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6107

6107.12

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6107

6107.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

 

61

6107

6107.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6107

6107.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6107

6107.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

61

6107

6107.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6107

6107.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6108

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

61

6108

6108.11

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

61

6108

6108.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Váy ngủ và bộ pyjama:

 

61

6108

6108.31

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.32

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

61

6108

6108.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.92

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6108

6108.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6109

 

Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

 

61

6109

6109.10

 - Từ bông:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6109

6109.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6110

 

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans),   gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

61

6110

6110.11

- - Từ lông cừu

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6110

6110.12

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6110

6110.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6110

6110.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6110

6110.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6110

6110.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6111

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc.

 

61

6111

6111.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6111

6111.30

- Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6111

6111.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6112

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

61

6112

6112.11

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6112

6112.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6112

6112.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6112

6112.20

- Bộ quần áo trượt tuyết

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

61

6112

6112.31

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6112

6112.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

61

6112

6112.41

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6112

6112.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6113

6113.00

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6114

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

 

61

6114

6114.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6114

6114.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6114

6114.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6115

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.

 

61

6115

6115.10

- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch)

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần tất và quần áo nịt khác:

 

61

6115

6115.21

- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6115

6115.22

- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6115

6115.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6115

6115.30

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

61

6115

6115.94

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6115

6115.95

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6115

6115.96

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6115

6115.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6116

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.

 

61

6116

6116.10

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

61

6116

6116.91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6116

6116.92

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6116

6116.93

- - Từ sợi tổng hợp:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6116

6116.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6117

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo.

 

61

6117

6117.10

- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6117

6117.80

- Các loại hàng phụ trợ khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

61

6117

6117.90

- Các chi tiết

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

Chương 62

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

6201

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

 

 

 

 

- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

62

6201

6201.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6201

6201.12

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6201

6201.13

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6201

6201.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

62

6201

6201.91

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6201

6201.92

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6201

6201.93

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6201

6201.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6202

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

 

 

 

 

- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

62

6202

6202.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6202

6202.12

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6202

6202.13

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6202

6202.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

62

6202

6202.91

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6202

6202.92

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6202

6202.93

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6202

6202.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6203

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

62

6203

6203.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

62

6203

6203.22

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

62

6203

6203.31

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.32

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

 

62

6203

6203.41

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.42

- - Từ bông:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6203

6203.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6204

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

62

6204

6204.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.12

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.13

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

62

6204

6204.21

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.22

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.23

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

62

6204

6204.31

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.32

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.33

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo váy dài:

 

62

6204

6204.41

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.43

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.44

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Váy và chân váy:

 

62

6204

6204.51

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.52

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.53

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

62

6204

6204.61

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.62

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.63

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6204

6204.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6205

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

 

62

6205

6205.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6205

6205.30

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6205

6205.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6206

 

Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

62

6206

6206.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6206

6206.20

 - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6206

6206.30

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6206

6206.40

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6206

6206.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6207

 

Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

62

6207

6207.11

- - Từ  bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6207

6207.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Áo ngủ và bộ pyjama:

 

62

6207

6207.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6207

6207.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6207

6207.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

62

6207

6207.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6207

6207.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6208

 

Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

62

6208

6208.11

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6208

6208.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Váy ngủ và bộ pyjama:

 

62

6208

6208.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6208

6208.22

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6208

6208.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

62

6208

6208.91

- - Từ bông:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6208

6208.92

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6208

6208.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6209

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em.

 

62

6209

6209.20

- Từ bông:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6209

6209.30

- Từ sợi tổng hợp:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6209

6209.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6210

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

 

62

6210

6210.10

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6210

6210.20

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6210

6210.30

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6210

6210.40

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6210

6210.50

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6211

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

 

 

 

 

- Quần áo bơi :

 

62

6211

6211.11

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.12

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.20

- Bộ quần áo trượt tuyết

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

62

6211

6211.32

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.33

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

62

6211

6211.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.42

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.43

- - Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6211

6211.49

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6212

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

 

62

6212

6212.10

- Xu chiêng:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6212

6212.20

- Gen và quần gen:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6212

6212.30

- Coóc xê nịt bụng:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6212

6212.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6213

 

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.

 

62

6213

6213.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6213

6213.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6214

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

 

62

6214

6214.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6214

6214.20

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6214

6214.30

- Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6214

6214.40

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6214

6214.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6215

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

 

62

6215

6215.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6215

6215.20

- Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6215

6215.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6216

6216.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6217

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

 

62

6217

6217.10

- Phụ kiện may mặc

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

62

6217

6217.90

- Các chi tiết của quần áo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

Chương 63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

 

6301

 

Chăn và chăn du lịch.

 

63

6301

6301.10

- Chăn điện

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6301

6301.20

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6301

6301.30

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6301

6301.40

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6301

6301.90

- Chăn và chăn du lịch khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6302

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

63

6302

6302.10

- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Khăn trải giường khác, đã in:

 

63

6302

6302.21

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.22

- - Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Khăn trải giường khác:

 

63

6302

6302.31

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.32

- - Từ sợi nhân tạo:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.40

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

63

6302

6302.51

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.53

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.59

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.60

- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

 - Loại khác:

 

63

6302

6302.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.93

- - Từ sợi nhân tạo

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6302

6302.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6303

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

63

6303

6303.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6303

6303.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

63

6303

6303.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6303

6303.92

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6303

6303.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6304

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giường:

 

63

6304

6304.11

- - Dệt kim hoặc móc

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6304

6304.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

63

6304

6304.91

- - Dệt kim hoặc móc:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6304

6304.92

- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6304

6304.93

- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6304

6304.99

- - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6305

 

Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.

 

63

6305

6305.10

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6305

6305.20

- Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

63

6305

6305.32

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6305

6305.33

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6305

6305.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6305

6305.90

- Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6306

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

63

6306

6306.12

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

63

6306

6306.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

 

 

 

- Tăng:

 

63

6306

6306.22

- - Từ sợi tổng hợp

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6306

6306.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6306

6306.30

- Buồm cho tàu thuyền

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6306

6306.40

- Đệm hơi:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

 

 

- Loại khác:

 

63

6306

6306.91

- - Từ bông

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6306

6306.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

 

6307

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

 

63

6307

6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6307

6307.20

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6307

6307.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6308

6308.00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

63

6309

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

WO

 

6310

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng hoặc dây cáp, từ nguyên liệu dệt.

 

63

6310

6310.10

- Đã được phân loại:

WO

63

6310

6310.90

- Loại khác:

WO

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

7101

 

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

71

7101

7101.10

- Ngọc trai tự nhiên

WO

 

 

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

71

7101

7101.21

- - Chưa được gia công

WO

71

7101

7101.22

- - Đã gia công

RVC(40) hoặc CTSH

 

7102

 

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

 

71

7102

7102.10

- Chưa được phân loại

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

71

7102

7102.21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

RVC(40) hoặc CC

71

7102

7102.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

71

7102

7102.31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

RVC(40) hoặc CC

71

7102

7102.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

7103

 

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

71

7103

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

71

7103

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

RVC(40) hoặc CTSH

71

7103

7103.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

7104

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

 

71

7104

7104.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

7108

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

71

7108

7108.13

- - Dạng bán thành phẩm khác

RVC(40) hoặc CTSH

71

7108

7108.20

- Dạng tiền tệ

RVC(40) hoặc CTSH

 

7112

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.

 

71

7112

7112.30

- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

71

7112

7112.91

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

WO

71

7112

7112.92

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

WO

71

7112

7112.99

- - Loại khác:

WO

 

7113

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

71

7113

7113.11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

RVC(40) hoặc CTSH

71

7113

7113.19

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

RVC(40) hoặc CTSH

71

7113

7113.20

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

RVC(40) hoặc CTSH

 

7114

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

71

7114

7114.11

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

7117

 

Đồ kim hoàn giả.

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

71

7117

7117.11

- - Khuy măng sét và khuy rời:

RVC(40) hoặc CTSH

71

7117

7117.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

71

7117

7117.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 72

Sắt và thép

Đối với Chương này, các công đoạn sau, cho dù được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau cũng không phải là những chuyển đổi cơ bản:

a) Kéo

 

 

 

 

b) Chia, tách

 

 

 

c) Cắt

 

 

 

 

 

7201

 

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.

 

72

7201

7201.10

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

72

7201

7201.20

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CC

72

7201

7201.50

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

RVC(40) hoặc CC

 

7203

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.

 

72

7203

7203.10

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

RVC(40) hoặc CC

72

7203

7203.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

7207

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

 

 

 

 

- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

 

72

7207

7207.11

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

RVC(40)

72

7207

7207.12

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

RVC(40)

72

7207

7207.19

- - Loại khác

RVC(40)

72

7207

7207.20

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

RVC(40)

 

7208

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

72

7208

7208.10

- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

72

7208

7208.25

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

RVC(40)

72

7208

7208.26

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40)

72

7208

7208.27

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

72

7208

7208.36

- - Chiều dày trên 10 mm

RVC(40)

72

7208

7208.37

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

RVC(40)

72

7208

7208.38

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40)

72

7208

7208.39

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40)

72

7208

7208.40

- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

72

7208

7208.51

- - Chiều dày trên 10 mm

RVC(40)

72

7208

7208.52

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

RVC(40)

72

7208

7208.53

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40)

72

7208

7208.54

- - Chiều dày dưới 3 mm

RVC(40)

72

7208

7208.90

- Loại khác

RVC(40)

 

7209

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

72

7209

7209.15

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.16

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.17

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.18

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

72

7209

7209.25

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.26

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.27

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.28

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

72

7209

7209.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 và 7211

 

7210

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

72

7210

7210.11

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.12

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.20

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.30

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

72

7210

7210.41

- - Hình lượn sóng:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.49

- - Loại khác:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.50

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

72

7210

7210.61

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.69

- - Loại khác:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.70

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

72

7210

7210.90

- Loại khác:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09 và 72.11

 

7211

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

 

72

7211

7211.13

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

RVC(40)

72

7211

7211.14

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

RVC(40)

72

7211

7211.19

- - Loại khác:

RVC(40)

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

72

7211

7211.23

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

RVC(40)

72

7211

7211.29

- - Loại khác:

RVC(40)

72

7211

7211.90

- Loại khác:

RVC(40)

 

7212

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

72

7212

7212.10

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11

72

7212

7212.20

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11

72

7212

7212.30

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11

72

7212

7212.40

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11

72

7212

7212.50

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11

72

7212

7212.60

- Được dát phủ:

Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40) hoặc CTH,ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11

 

7213

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

 

72

7213

7213.10

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

RVC(40)

72

7213

7213.20

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác:

 

72

7213

7213.91

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới  14 mm

RVC(40)

72

7213

7213.99

- - Loại khác

RVC(40)

 

7214

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

 

72

7214

7214.10

- Đã qua rèn:

RVC(40)

72

7214

7214.20

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

RVC(40)

72

7214

7214.30

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác:

 

72

7214

7214.91

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

RVC(40)

72

7214

7214.99

- - Loại khác:

RVC(40)

 

7215

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

 

72

7215

7215.10

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

RVC(40)

72

7215

7215.50

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

RVC(40)

72

7215

7215.90

- Loại khác

RVC(40)

 

7216

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

 

72

7216

7216.10

- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

RVC(40)

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:

 

72

7216

7216.21

- - Hình chữ L

RVC(40)

72

7216

7216.22

- - Hình chữ T

RVC(40)

 

 

 

- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

72

7216

7216.31

- - Hình chữ U

RVC(40)

72

7216

7216.32

- - Hình chữ I

RVC(40)

72

7216

7216.33

- - Hình chữ H

RVC(40)

72

7216

7216.40

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên

RVC(40)

72

7216

7216.50

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

RVC(40)

 

 

 

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

72

7216

7216.61

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

RVC(40)

72

7216

7216.69

- - Loại khác

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác:

 

72

7216

7216.91

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng

RVC(40)

72

7216

7216.99

- - Loại khác

RVC(40)

 

7217

 

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

 

72

7217

7217.10

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 - 72.15

72

7217

7217.20

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 - 72.15

72

7217

7217.30

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 - 72.15

72

7217

7217.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 - 72.15

 

7219

 

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

72

7219

7219.31

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

RVC(40) hoặc CTSH

72

7219

7219.32

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

RVC(40) hoặc CTSH

72

7219

7219.33

- - Chiều dày từ 1 mm đến dưới 3 mm

RVC(40) hoặc CTSH

72

7219

7219.34

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

RVC(40) hoặc CTSH

72

7219

7219.35

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

RVC(40) hoặc CTSH

72

7219

7219.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

7220

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng:

 

72

7220

7220.11

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31-7219.90

72

7220

7220.12

- - Chiều dày dưới 4,75 mm:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31-7219.90

72

7220

7220.20

- Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31-7219.90

72

7220

7220.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31-7219.90

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

 

7301

 

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

 

73

7301

7301.10

- Cọc cừ

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 và 72.11

73

7301

7301.20

- Dạng góc, khuôn và hình

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 và 72.11

 

7302

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.

 

73

7302

7302.10

- Ray

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09

73

7302

7302.30

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09

73

7302

7302.40

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09

73

7302

7302.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09

73

7303

7303.00

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc.

RVC(40) hoặc CC

 

7304

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

 

 

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

73

7304

7304.11

- - Bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

 

 

 

- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

73

7304

7304.22

- - Ống khoan bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.23

- - Ống khoan khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.24

- - Loại khác, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

73

7304

7304.31

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

73

7304

7304.41

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

73

7304

7304.51

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

73

7304

7304.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11

 

7305

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.

 

 

 

 

- Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

73

7305

7305.11

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

73

7305

7305.12

- - Loại khác, hàn theo chiều dọc

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

73

7305

7305.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

73

7305

7305.20

- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

73

7305

7305.31

- - Hàn theo chiều dọc:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

73

7305

7305.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

73

7305

7305.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11

 

7306

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

 

 

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

73

7306

7306.11

- - Hàn, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11

73

7306

7306.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11

 

 

 

- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

73

7306

7306.21

- - Hàn, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11

73

7306

7306.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11

73

7306

7306.30

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11

73

7306

7306.40

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

RVC(40) hoặc CC

73

7306

7306.50

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:

 

73

7306

7306.61

- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7306

7306.69

- - Loại khác

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7306

7306.90

- Loại khác:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

 

7307

 

Các loại ống nối (phụ kiện ghép nối) cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

- Phụ kiện dạng đúc:

 

73

7307

7307.11

- - Bằng gang không dẻo

RVC(40) hoặc CC

73

7307

7307.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

73

7307

7307.21

- - Loại có mép bích để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

73

7307

7307.22

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

73

7307

7307.23

- - Loại hàn giáp mối

RVC(40) hoặc CC

73

7307

7307.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

73

7307

7307.91

- - Loại có mép bích để ghép nối

RVC(40) hoặc CC

73

7307

7307.92

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 7304, 7305, 7306

73

7307

7307.93

- - Loại hàn giáp mối

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 7304, 7305, 7306

73

7307

7307.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 7304, 7305, 7306

 

7308

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép.

 

73

7308

7308.10

- Cầu và nhịp cầu:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16

73

7308

7308.20

- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16

73

7308

7308.30

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16

73

7308

7308.40

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16

73

7308

7308.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16

73

7309

7309.00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12, 72.25 và 72.26

 

7310

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

 

73

7310

7310.10

- Có dung tích từ 50 lít trở lên

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12, 72.25 và 72.26

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

73

7310

7310.21

- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12

73

7310

7310.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12

 

7311

7311.00

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép.

RVC(40) hoặc CC

 

7312

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.

 

73

7312

7312.10

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

RVC(40)

73

7312

7312.90

- Loại khác

RVC(40)

73

7313

7313.00

Dây sắt hoặc thép gai; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13  đến 72.15 và 72.17

 

7314

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn.

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

73

7314

7314.12

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

73

7314

7314.14

- - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

73

7314

7314.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

73

7314

7314.20

- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

 

73

7314

7314.31

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

73

7314

7314.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưới và rào khác:

 

73

7314

7314.41

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

73

7314

7314.42

- - Được tráng plastic

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

73

7314

7314.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

73

7314

7314.50

- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal)

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17

 

7315

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

73

7315

7315.11

- - Xích con lăn:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.13 đến 72.17

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

73

7315

7315.12

- - Xích khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17

73

7315

7315.19

- - Các bộ phận:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.13 đến 72.17

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

73

7315

7315.20

- Xích trượt:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17

 

 

 

- Xích khác:

 

73

7315

7315.81

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17

73

7315

7315.82

- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17

73

7315

7315.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.13 đến 72.17

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

73

7315

7315.90

- Các bộ phận khác:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.13 đến 72.17

73

7316

7316.00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

RVC(40) hoặc CC

73

7317

7317.00

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

 

7318

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

73

7318

7318.11

- - Vít đầu vuông

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.12

- - Vít gỗ khác:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.13

- - Đinh móc và đinh vòng:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.14

- - Vít tự hãm:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.15

- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.16

- - Đai ốc:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.19

- - Loại khác:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

73

7318

7318.21

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.22

- - Vòng đệm khác:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.23

- - Đinh tán:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.24

- - Chốt hãm và chốt định vị:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7318

7318.29

- - Loại khác:

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

 

7319

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

 

73

7319

7319.20

- Kim băng

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7319

7319.30

- Các loại kim khác

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

73

7319

7319.90

- Loại khác

Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

 

7320

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.

 

73

7320

7320.10

- Lò xo lá và các lá lò xo:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.08 đến 72.17

73

7320

7320.20

- Lò xo cuộn:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.08 đến 72.17

73

7320

7320.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ 72.08 đến 72.17

 

7323

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

 

73

7323

7323.10

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

73

7323

7323.91

- - Bằng gang, chưa tráng men:

RVC(40) hoặc CC

73

7323

7323.92

- - Bằng gang, đã tráng men

RVC(40) hoặc CC

73

7323

7323.93

- - Bằng thép không gỉ:

RVC(40) hoặc CC

73

7323

7323.94

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

RVC(40) hoặc CC

73

7323

7323.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

7324

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

 

73

7324

7324.10

- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Bồn tắm:

 

73

7324

7324.21

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

RVC(40) hoặc CC

73

7324

7324.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC

73

7324

7324.90

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

RVC(40) hoặc CC

 

7325

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.

 

73

7325

7325.10

- Bằng gang không dẻo:

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

73

7325

7325.91

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

RVC(40) hoặc CC

73

7325

7325.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

 

7326

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:

 

73

7326

7326.11

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07

73

7326

7326.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07

73

7326

7326.20

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

74

7404

7404.00

Đồng phế liệu và mảnh vụn.

WO

Chương 75

Niken và các sản phẩm bằng niken

75

7503

7503.00

Niken phế liệu và mảnh vụn.

WO

 

7507

 

Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông).

 

 

 

 

- Ống và ống dẫn:

 

75

7507

7507.20

- Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

7601

 

Nhôm chưa gia công.

 

76

7601

7601.10

- Nhôm, không hợp kim

RVC(40) hoặc CC

76

7601

7601.20

- Hợp kim nhôm

RVC(40) hoặc CC

76

7602

7602.00

Nhôm phế liệu hoặc mảnh vụn.

WO

 

7605

 

Dây nhôm.

 

 

 

 

- Bằng nhôm, không hợp kim:

 

76

7605

7605.11

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.04

76

7605

7605.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.04

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

76

7605

7605.21

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.04

76

7605

7605.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.04

 

7607

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

76

7607

7607.11

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.06

76

7607

7607.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.06

76

7607

7607.20

- Đã bồi:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.06

 

7614

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

 

76

7614

7614.10

- Có lõi thép:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.05

76

7614

7614.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ 76.05

Chương 78

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

 

7801

 

Chì chưa gia công.

 

78

7801

7801.10

- Chì tinh luyện

RVC(40) hoặc CC

 

 

 

- Loại khác:

 

78

7801

7801.91

- - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác

RVC(40) hoặc CC

78

7801

7801.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CC

78

7802

7802.00

Chì phế liệu và mảnh vụn.

WO

Chương 79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

79

7902

7902.00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn.

WO

Chương 80

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

80

8002

8002.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

WO

Chương 81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

 

8101

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

 

 

- Loại khác:

 

81

8101

8101.94

- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết

RVC(40) hoặc CTSH

81

8101

8101.96

- - Dây

RVC(40) hoặc CTSH

81

8101

8101.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8101

8101.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8102

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

 

 

- Loại khác:

 

81

8102

8102.94

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết

RVC(40) hoặc CTSH

81

8102

8102.95

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình nung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

RVC(40) hoặc CTSH

81

8102

8102.96

- - Dây

RVC(40) hoặc CTSH

81

8102

8102.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8102

8102.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8103

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

81

8103

8103.20

- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8103

8103.30

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8103

8103.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8104

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

81

8104

8104.11

- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng

RVC(40) hoặc CTSH

81

8104

8104.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

81

8104

8104.20

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8104

8104.30

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8104

8104.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8105

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

81

8105

8105.20

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

RVC(40) hoặc CTSH

81

8105

8105.30

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8105

8105.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

81

8106

8106.00

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

RVC(40) hoặc CTSH

 

8107

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

81

8107

8107.20

- Cađimi chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8107

8107.30

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8107

8107.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8108

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

81

8108

8108.20

- Titan chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8108

8108.30

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8108

8108.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8109

 

Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

81

8109

8109.20

- Zircon chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8109

8109.30

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8109

8109.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8110

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

81

8110

8110.10

- Antimon chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8110

8110.20

- Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8110

8110.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

81

8111

8111.00

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

RVC(40) hoặc CTSH

 

8112

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

 

 

- Beryli:

 

81

8112

8112.13

- - Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8112

8112.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Crom:

 

81

8112

8112.21

- - Chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8112

8112.22

- - Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8112

8112.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Tali:

 

81

8112

8112.51

- - Chưa gia công; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8112

8112.52

- - Phế liệu và mảnh vụn

WO

81

8112

8112.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

81

8112

8112.92

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

RVC(40) hoặc CTSH

81

8112

8112.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

81

8113

8113.00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

RVC(40) hoặc CC

Chương 83

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

 

8301

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.

 

83

8301

8301.10

- Khóa móc

RVC(40) hoặc CTSH

83

8301

8301.20

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

RVC(40) hoặc CTSH

83

8301

8301.30

- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

RVC(40) hoặc CTSH

83

8301

8301.40

- Khóa loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

83

8301

8301.50

- Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa

RVC(40) hoặc CTSH

83

8304

8304.00

Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thu mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03.

RVC(40) hoặc CTSH

 

8305

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.

 

83

8305

8305.10

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:

RVC(40) hoặc CTSH

83

8305

8305.20

- Ghim dập dạng băng

RVC(40) hoặc CTSH

83

8305

8305.90

- Loại khác, kể cả phụ tùng

RVC(40) hoặc CTSH

 

8306

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.

 

83

8306

8306.10

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

83

8306

8306.21

- - Được mạ bằng kim loại quý

RVC(40) hoặc CTSH

83

8306

8306.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

83

8306

8306.30

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8308

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.

 

83

8308

8308.10

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

RVC(40) hoặc CTSH

83

8308

8308.20

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

RVC(40) hoặc CTSH

83

8308

8308.90

- Loại khác, kể cả bộ phận:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8309

 

Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiết bị nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.

 

83

8309

8309.10

- Nút hình vương miện

RVC(40) hoặc CTSH

83

8309

8309.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8311

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.

 

83

8311

8311.10

- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:

RVC(40) hoặc CTSH

83

8311

8311.20

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:

RVC(40) hoặc CTSH

83

8311

8311.30

- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa:

RVC(40) hoặc CTSH

83

8311

8311.90

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

 

 

8401

 

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.

 

84

8401

8401.10

- Lò phản ứng hạt nhân

RVC(40) hoặc CTSH

84

8401

8401.20

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

84

8401

8401.30

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

RVC(40) hoặc CTSH

 

8402

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.

 

 

 

 

- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:

 

84

8402

8402.11

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8402

8402.12

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8402

8402.19

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8402

8402.20

- Nồi hơi nước quá nhiệt:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8403

 

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02.

 

84

8403

8403.10

- Nồi hơi

RVC(40) hoặc CTSH

 

8404

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví vụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.

 

84

8404

8404.10

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8404

8404.20

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8405

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.

 

84

8405

8405.10

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

RVC(40) hoặc CTSH

 

8406

 

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.

 

84

8406

8406.10

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

84

8406

8406.81

- - Công suất trên 40 MW

RVC(40) hoặc CTSH

84

8406

8406.82

- - Công suất không quá 40 MW

RVC(40) hoặc CTSH

 

8407

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.

 

84

8407

8407.10

- Động cơ máy bay

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

84

8407

8407.21

- - Động cơ gắn ngoài

RVC(40) hoặc CTSH

84

8407

8407.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

84

8407

8407.31

- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

RVC(40)

84

8407

8407.32

- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc

RVC(40)

84

8407

8407.33

- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc

RVC(40)

84

8407

8407.34

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

RVC(40)

84

8407

8407.90

- Động cơ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8408

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

 

84

8408

8408.10

- Động cơ máy thủy:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8408

8408.20

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

RVC(40)

84

8408

8408.90

- Động cơ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8409

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

84

8409

8409.10

- Dùng cho động cơ máy bay

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

84

8409

8409.91

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

RVC(40)

84

8409

8409.99

- - Loại khác:

RVC(40)

 

8410

 

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng.

 

 

 

 

- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:

 

84

8410

8410.11

- - Công suất không quá 1.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH

84

8410

8410.12

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH

84

8410

8410.13

- - Công suất trên 10.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH

 

8411

 

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.

 

 

 

 

- Tua bin phản lực:

 

84

8411

8411.11

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

RVC(40) hoặc CTSH

84

8411

8411.12

- - Có lực đẩy trên 25 kN

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Tua bin cánh quạt:

 

84

8411

8411.21

- - Công suất không quá 1.100 kW

RVC(40) hoặc CTSH

84

8411

8411.22

- - Công suất trên 1.100 kW

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Các loại tua bin khí khác:

 

84

8411

8411.81

- - Công suất không quá 5.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH

84

8411

8411.82

- - Công suất trên 5.000 kW

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận:

 

84

8411

8411.91

- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

RVC(40) hoặc CTSH

84

8411

8411.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8412

 

Động cơ và mô tơ khác.

 

84

8412

8412.10

- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

84

8412

8412.21

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

RVC(40) hoặc CTSH

84

8412

8412.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

84

8412

8412.31

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

RVC(40) hoặc CTSH

84

8412

8412.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8412

8412.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8413

 

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng.

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

84

8413

8413.11

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.20

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.30

- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

RVC(40)

84

8413

8413.40

- Bơm bê tông:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.50

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.60

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.70

- Bơm ly tâm loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

84

8413

8413.81

- - Bơm:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8413

8413.82

- - Máy đẩy chất lỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận:

 

84

8413

8413.92

- - Của máy đẩy chất lỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8414

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

 

84

8414

8414.10

- Bơm chân không:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8414

8414.20

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8414

8414.30

- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8414

8414.40

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Quạt:

 

84

8414

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8414

8414.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8414

8414.60

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8414

8414.80

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8415

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

 

84

8415

8415.10

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt)

RVC(40) hoặc CTSH

84

8415

8415.20

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

RVC(40)

84

8415

8415.81

- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

RVC(40) hoặc CTSH

84

8415

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8415

8415.83

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8416

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự.

 

84

8416

8416.10

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

RVC(40) hoặc CTSH

84

8416

8416.20

- Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên liệu kết hợp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8416

8416.30

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

RVC(40) hoặc CTSH

 

8417

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện.

 

84

8417

8417.10

- Lò nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

84

8417

8417.20

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui

RVC(40) hoặc CTSH

84

8417

8417.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8417

8417.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8417

8417.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8417

8417.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8417

8417.80

- Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8418

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

84

8418

8418.10

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.21

- - Loại sử dụng máy nén

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.30

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.40

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.50

- Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.61

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

RVC(40) hoặc CTSH

84

8418

8418.69

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8419

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

 

 

 

 

- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

84

8419

8419.11

- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.20

- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy sấy:

 

84

8419

8419.31

- - Dùng để sấy nông sản:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.32

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

84

8419

8419.40

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.50

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.60

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy và thiết bị khác:

 

84

8419

8419.81

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8419

8419.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8420

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.

 

84

8420

8420.10

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8421

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

84

8421

8421.11

- - Máy tách kem

RVC(40) hoặc CTSH

84

8421

8421.12

- - Máy làm khô quần áo

RVC(40) hoặc CTSH

84

8421

8421.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

84

8421

8421.21

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8421

8421.22

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8421

8421.23

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

RVC(40)

84

8421

8421.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

84

8421

8421.31

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

RVC(40)

84

8421

8421.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8422

 

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

 

84 

 8422

8422.11 

- - Loại sử dụng trong gia đình:

RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 

 

 

 

- Máy rửa bát đĩa:

 

84

8422

8422.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8422

8422.20

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8422

8422.30

- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

RVC(40) hoặc CTSH

84

8422

8422.40

- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

RVC(40) hoặc CTSH

 

8423

 

Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.

 

84

8423

8423.10

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8423

8423.20

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8423

8423.30

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Cân trọng lượng khác:

 

84

8423

8423.81

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8423

8423.82

- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8423

8423.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8423

8423.90

- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8424

 

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

 

84

8424

8424.10

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8424

8424.20

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8424

8424.30

- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

84

8424

8424.81

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8424

8424.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8425

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại.

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

 

84

8425

8425.11

- - Loại chạy bằng động cơ điện

RVC(40) hoặc CTSH

84

8425

8425.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

84

8425

8425.31

- - Loại chạy bằng động cơ điện

RVC(40) hoặc CTSH

84

8425

8425.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Kích; tời nâng xe:

 

84

8425

8425.41

- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô

RVC(40) hoặc CTSH

84

8425

8425.42

- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8425

8425.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8426

 

Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.

 

 

 

 

- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:

 

84

8426

8426.11

- - Cần trục cầu chạy lắp trên đế cố định

RVC(40) hoặc CTSH

84

8426

8426.12

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

RVC(40) hoặc CTSH

84

8426

8426.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8426

8426.20

- Cần trục tháp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8426

8426.30

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

84

8426

8426.41

- - Chạy bánh lốp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8426

8426.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khác:

 

84

8426

8426.91

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

RVC(40) hoặc CTSH

84

8426

8426.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8428

 

Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo).

 

84

8428

8428.10

- Thang máy nâng hạ theo chiều đứng và tời nâng kiểu thùng:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.20

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:

 

84

8428

8428.31

- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.32

- - Loại khác, dạng gàu:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.33

- - Loại khác, dạng băng tải:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.40

- Cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.60

- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

RVC(40) hoặc CTSH

84

8428

8428.90

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8429

 

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và lu lăn đường, loại tự hành.

 

 

 

 

- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:

 

84

8429

8429.11

- - Loại bánh xích

RVC(40) hoặc CTSH

84

8429

8429.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8429

8429.20

- Máy san đất

RVC(40) hoặc CTSH

84

8429

8429.30

- Máy cạp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8429

8429.40

- Máy đầm và xe lăn đường:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:

 

84

8429

8429.51

- - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước

RVC(40) hoặc CTSH

84

8429

8429.52

- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o

RVC(40) hoặc CTSH

84

8429

8429.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8430

 

Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.

 

84

8430

8430.10

- Máy đóng cọc và nhổ cọc

RVC(40) hoặc CTSH

84

8430

8430.20

- Máy xới và dọn tuyết

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

84

8430

8430.31

- - Loại tự hành

RVC(40) hoặc CTSH

84

8430

8430.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:

 

84

8430

8430.41

- - Loại tự hành

RVC(40) hoặc CTSH

84

8430

8430.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8430

8430.50

- Máy khác, loại tự hành

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khác, loại không tự hành:

 

84

8430

8430.61

- - Máy đầm hoặc máy nén

RVC(40) hoặc CTSH

84

8430

8430.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8431

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.

 

84

8431

8431.10

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8431

8431.20

- Của máy móc thuộc nhóm 84.27

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Của máy móc thuộc nhóm 84.28:

 

84

8431

8431.31

- - Của thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8431

8431.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

 

84

8431

8431.41

- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8431

8431.42

- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng

RVC(40) hoặc CTSH

84

8431

8431.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8432

 

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao.

 

84

8432

8432.10

- Máy cày

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

 

84

8432

8432.21

- - Bừa đĩa

RVC(40) hoặc CTSH

84

8432

8432.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8432

8432.30

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

RVC(40) hoặc CTSH

84

8432

8432.40

- Máy vãi phân và máy rắc phân

RVC(40) hoặc CTSH

84

8432

8432.80

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8433

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

 

84

8433

8433.11

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.20

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.30

- Máy dọn cỏ khô khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.40

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy thu hoạch loại khác; máy đập:

 

84

8433

8433.51

- - Máy gặt đập liên hợp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.52

- - Máy đập loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.53

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8433

8433.60

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8434

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

 

84

8434

8434.10

- Máy vắt sữa:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8434

8434.20

- Máy chế biến sữa:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8435

 

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.

 

84

8435

8435.10

- Máy:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8436

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.

 

84

8436

8436.10

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

84

8436

8436.21

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8436

8436.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8436

8436.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8436

8436.91

- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8436

8436.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8437

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp.

 

84

8437

8437.10

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8437

8437.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8438

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.

 

84

8438

8438.10

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8438

8438.20

- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8438

8438.30

- Máy sản xuất đường:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8438

8438.40

- Máy sản xuất bia:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8438

8438.50

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8438

8438.60

- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8438

8438.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8439

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc các tông.

 

84

8439

8439.10

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

RVC(40) hoặc CTSH

84

8439

8439.20

- Máy dùng sản xuất giấy hoặc các tông

RVC(40) hoặc CTSH

84

8439

8439.30

- Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc các tông

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận:

 

84

8439

8439.91

- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8439

8439.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8440

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.

 

84

8440

8440.10

- Máy:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8441

 

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại.

 

84

8441

8441.10

- Máy cắt xén các loại:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8441

8441.20

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8441

8441.30

- Máy làm thùng các tông, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8441

8441.40

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông bằng phương pháp đúc khuôn:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8441

8441.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8442

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).

 

84

8442

8442.30

- Máy, thiết bị và dụng cụ:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8442

8442.50

- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

RVC(40) hoặc CTSH

 

8443

 

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng.

 

 

 

 

- Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

 

84

8443

8443.11

- - Máy in offset, in cuộn

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.12

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.13

- - Máy in offset khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.14

- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.15

- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.16

- - Máy in nổi bằng khuôn mềm

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.17

- - Máy in ảnh trên bản kẽm

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

 

84

8443

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8443

8443.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8444

8444.00

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.

RVC(40) hoặc CTSH

 

8445

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị sợi dệt:

 

84

8445

8445.11

- - Máy chải thô:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.12

- - Máy chải kỹ:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.13

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.20

- Máy kéo sợi:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.30

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.40

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8445

8445.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8446

 

Máy dệt.

 

84

8446

8446.10

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi:

 

84

8446

8446.21

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

RVC(40) hoặc CTSH

84

8446

8446.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8446

8446.30

- Cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

RVC(40) hoặc CTSH

 

8447

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng.

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

84

8447

8447.11

- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8447

8447.12

- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8447

8447.20

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8447

8447.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8448

 

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

84

8448

8448.11

- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8448

8448.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

84

8448

8448.31

- - Kim chải

RVC(40) hoặc CTSH

84

8448

8448.32

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

RVC(40) hoặc CTSH

84

8448

8448.33

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên

RVC(40) hoặc CTSH

84

8448

8448.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:

 

84

8448

8448.42

- - Lược dệt, go và khung go

RVC(40) hoặc CTSH

84

8448

8448.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:

 

84

8448

8448.51

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8448

8448.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8449

8449.00

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.

RVC(40) hoặc CTSH

 

8450

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

 

 

 

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

 

84

8450

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

84

8450

8450.12

- - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

84

8450

8450.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

84

8450

8450.20

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8451

 

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.

 

84

8451

8451.10

- Máy giặt khô

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy sấy:

 

84

8451

8451.21

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

RVC(40) hoặc CTSH

84

8451

8451.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8451

8451.30

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

RVC(40) hoặc CTSH

84

8451

8451.40

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

RVC(40) hoặc CTSH

84

8451

8451.50

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

RVC(40) hoặc CTSH

84

8451

8451.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8452

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

 

84

8452

8452.10

- Máy khâu dùng cho gia đình

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

84

8452

8452.21

- - Loại tự động

RVC(40) hoặc CTSH

84

8452

8452.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8452

8452.30

- Kim máy khâu

RVC(40) hoặc CTSH

 

8453

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may.

 

84

8453

8453.10

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8453

8453.20

- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8453

8453.80

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8454

 

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.

 

84

8454

8454.10

- Lò thổi

RVC(40) hoặc CTSH

84

8454

8454.20

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót

RVC(40) hoặc CTSH

84

8454

8454.30

- Máy đúc

RVC(40) hoặc CTSH

 

8455

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó.

 

84

8455

8455.10

- Máy cán ống

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

84

8455

8455.21

- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp

RVC(40) hoặc CTSH

84

8455

8455.22

- - Máy cán nguội

RVC(40) hoặc CTSH

84

8455

8455.30

- Trục cán dùng cho máy cán

RVC(40) hoặc CTSH

84

8455

8455.90

- Bộ phận khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8456

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma.

 

84

8456

8456.10

- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông

RVC(40) hoặc CTSH

84

8456

8456.20

- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm

RVC(40) hoặc CTSH

84

8456

8456.30

- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử

RVC(40) hoặc CTSH

84

8456

8456.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8457

 

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.

 

84

8457

8457.10

- Trung tâm gia công cơ

RVC(40) hoặc CTSH

84

8457

8457.20

- Máy một vị trí gia công

RVC(40) hoặc CTSH

84

8457

8457.30

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

RVC(40) hoặc CTSH

 

8458

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

84

8458

8458.11

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8458

8458.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

84

8458

8458.91

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8458

8458.99

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8459

 

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.

 

84

8459

8459.10

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

84

8459

8459.21

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8459

8459.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy doa-phay khác:

 

84

8459

8459.31

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8459

8459.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8459

8459.40

- Máy doa khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy phay, kiểu công xôn:

 

84

8459

8459.51

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8459

8459.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy phay khác:

 

84

8459

8459.61

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8459

8459.69

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8459

8459.70

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8460

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.

 

 

 

 

- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:

 

84

8460

8460.11

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8460

8460.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:

 

84

8460

8460.21

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8460

8460.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

84

8460

8460.31

- - Điều khiển số:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8460

8460.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8460

8460.40

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8460

8460.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8461

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.

 

84

8461

8461.20

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8461

8461.30

- Máy chuốt:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8461

8461.40

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8461

8461.50

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8461

8461.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8462

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.

 

84

8462

8462.10

- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

84

8462

8462.21

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8462

8462.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

84

8462

8462.31

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8462

8462.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

84

8462

8462.41

- - Điều khiển số

RVC(40) hoặc CTSH

84

8462

8462.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

84

8462

8462.91

- - Máy ép thủy lực

RVC(40) hoặc CTSH

84

8462

8462.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8463

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.

 

84

8463

8463.10

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8463

8463.20

- Máy lăn ren:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8463

8463.30

- Máy gia công dây:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8463

8463.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8465

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.

 

84

8465

8465.10

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

84

8465

8465.93

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8465

8465.94

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8465

8465.96

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8466

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay.

 

 

 

 

- Loại khác:

 

84

8466

8466.92

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8467

 

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

84

8467

8467.11

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

RVC(40) hoặc CTSH

84

8467

8467.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ):

 

84

8467

8467.21

- - Khoan các loại

RVC(40) hoặc CTSH

84

8467

8467.22

- - Cưa

RVC(40) hoặc CTSH

84

8467

8467.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

84

8467

8467.81

- - Cưa xích

RVC(40) hoặc CTSH

84

8467

8467.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ phận:

 

84

8467

8467.91

- - Của cưa xích:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8467

8467.92

- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén

RVC(40) hoặc CTSH

84

8467

8467.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8468

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.

 

84

8468

8468.10

- Ống xì cầm tay

RVC(40) hoặc CTSH

84

8468

8468.20

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8468

8468.80

- Máy và thiết bị khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8471

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

84

8471

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

 

84

8471

8471.41

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8471

8471.49

- - Loại khác, ở dạng hệ thống:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8471

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8471

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8471

8471.70

- Bộ lưu trữ:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- - Loại khác:

 

84

8471

8471.80

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8471

8471.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8474

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

 

84

8474

8474.10

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8474

8474.20

- Máy nghiền hoặc xay:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

84

8474

8474.31

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8474

8474.32

- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8474

8474.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8474

8474.80

- Máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8475

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.

 

84

8475

8475.10

- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

84

8475

8475.21

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

RVC(40) hoặc CTSH

84

8475

8475.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8476

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ.

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

84

8476

8476.21

- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

RVC(40) hoặc CTSH

84

8476

8476.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy khác:

 

84

8476

8476.81

- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

RVC(40) hoặc CTSH

84

8476

8476.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8477

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

84

8477

8477.10

- Máy đúc phun:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8477

8477.20

- Máy đùn:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8477

8477.30

- Máy đúc thổi

RVC(40) hoặc CTSH

84

8477

8477.40

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy đúc hay tạo hình khác:

 

84

8477

8477.51

- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8477

8477.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8477

8477.80

- Máy loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8478

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

84

8478

8478.10

- Máy:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8479

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.

 

84

8479

8479.10

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.20

- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.30

- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.40

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.50

- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.60

- Máy làm mát không khí bằng bay hơi

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy và thiết bị cơ khí khác:

 

84

8479

8479.81

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.82

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8479

8479.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8480

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.

 

84

8480

8480.10

- Hộp khuôn đúc kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

84

8480

8480.20

- Đế khuôn

RVC(40) hoặc CTSH

84

8480

8480.30

- Mẫu làm khuôn:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại:

 

84

8480

8480.41

- - Loại phun hoặc nén

RVC(40) hoặc CTSH

84

8480

8480.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

84

8480

8480.50

- Khuôn đúc thủy tinh

RVC(40) hoặc CTSH

84

8480

8480.60

- Khuôn đúc khoáng vật

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hoặc plastic:

 

84

8480

8480.71

- - Loại phun hoặc nén

RVC(40) hoặc CTSH

84

8480

8480.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8481

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.

 

84

8481

8481.10

- Van giảm áp:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8481

8481.20

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8481

8481.30

- Van kiểm tra (van một chiều):

RVC(40) hoặc CTSH

84

8481

8481.40

- Van an toàn hay van xả:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8481

8481.80

- Thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8482

 

Ổ bi hoặc ổ đũa.

 

84

8482

8482.10

- Ổ bi

RVC(40) hoặc CTSH

 

8483

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

 

84

8483

8483.10

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

RVC(40)

84

8483

8483.40

- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động khác ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

RVC(40)

84

8483

8483.50

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li

RVC(40)

84

8483

8483.60

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

RVC(40)

 

8486

 

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

 

84

8486

8486.10

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8486

8486.20

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8486

8486.30

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:

RVC(40) hoặc CTSH

84

8486

8486.40

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8487

 

Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.

 

84

8487

8487.10

- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên

 

8501

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

 

85

8501

8501.10

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8504

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

 

85

8504

8504.10

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:

 

85

8504

8504.21

- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.22 hoặc 8504.23

 

 

 

- - - Loại khác:

 

85

8504

8504.22

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.23

85

8504

8504.23

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.22

85

8504

8504.31

- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

RVC(40) hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.32 đến 8504.34

85

8504

8504.40

- Máy biến đổi điện tĩnh:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8504

8504.50

- Cuộn cảm khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8505

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

85

8505

8505.11

- - Bằng kim loại

RVC(40) hoặc CTSH

85

8505

8505.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

85

8505

8505.20

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

RVC(40) hoặc CTSH

 

8506

 

Pin và bộ pin.

 

85

8506

8506.10

- Bằng dioxit mangan:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8506

8506.30

- Bằng oxit thủy ngân

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8506

8506.40

- Bằng oxit bạc

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8506

8506.50

- Bằng liti

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8506

8506.60

- Bằng kẽm-khí

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8506

8506.80

- Pin và bộ pin khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8507

 

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).

 

85

8507

8507.10

- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

RVC(40)

85

8507

8507.80

- Ắc quy khác:

RVC(40)

 

8508

 

Máy hút bụi.

 

 

 

 

- Có động cơ điện lắp liền:

 

85

8508

8508.11

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8508

8508.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8508

8508.60

- Máy hút bụi loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8509

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

 

85

8509

8509.40

- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8509

8509.80

- Thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8510

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện.

 

85

8510

8510.10

- Máy cạo râu

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8510

8510.20

- Tông đơ cắt tóc

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8510

8510.30

- Dụng cụ cắt tóc

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8511

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

 

85

8511

8511.10

- Bugi:

RVC(40)

85

8511

8511.20

- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính

RVC(40)

85

8511

8511.30

- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

RVC(40)

85

8511

8511.40

- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

RVC(40)

85

8511

8511.50

- Máy phát điện khác:

RVC(40)

85

8511

8511.80

- Thiết bị khác

RVC(40)

85

8511

8511.90

- Bộ phận

RVC(40)

 

8512

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.

 

85

8512

8512.10

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

RVC(40)

85

8512

8512.20

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:

RVC(40)

85

8512

8512.30

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

RVC(40)

85

8512

8512.40

- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết

RVC(40)

 

8513

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

 

85

8513

8513.10

- Đèn:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8514

 

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.

 

85

8514

8514.10

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8514

8514.20

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8514

8514.30

- Lò luyện và lò sấy khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8514

8514.40

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8515

 

Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):

 

85

8515

8515.11

- - Mỏ hàn sắt và súng hàn

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8515

8515.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:

 

85

8515

8515.21

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8515

8515.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

85

8515

8515.31

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8515

8515.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8515

8515.80

- Máy và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8516

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

 

85

8516

8516.10

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

85

8516

8516.21

- - Máy sưởi giữ nhiệt

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:

 

85

8516

8516.31

- - Máy sấy khô tóc

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.32

- - Dụng cụ làm tóc khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.33

- - Máy sấy làm khô tay

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.40

- Bàn là điện:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.50

- Lò vi sóng

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.60

- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

85

8516

8516.71

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.72

- - Lò nướng bánh (toasters)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.79

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8516

8516.80

- Điện trở đốt nóng bằng điện:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8517

 

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

 

 

 

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

 

85

8517

8517.11

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8517

8517.12

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8517

8517.18

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

 

85

8517

8517.61

- - Trạm thu phát gốc

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8517

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8517

8517.69

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8518

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

 

85

8518

8518.10

- Micro và giá micro:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

 

85

8518

8518.21

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8518

8518.22

- - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8518

8518.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8518

8518.30

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8518

8518.40

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8518

8518.50

- Bộ tăng âm điện

RVC(40) hoặc CTSH

 

8523

 

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

 

 

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:

 

85

8523

8523.21

- - Thẻ có dải từ:

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

85

8523

8523.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.29 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

85

8523

8523.40

- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.40 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

 

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

 

85

8523

8523.51

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

85

8523

8523.52

- - “Thẻ thông minh”

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

85

8523

8523.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

85

8523

8523.80

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không

 

8526

 

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

 

85

8526

8526.10

- Rađa:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

85

8526

8526.91

- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8526

8526.92

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

RVC(40) hoặc CTSH

 

8527

 

Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

 

 

 

 

- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

 

85

8527

8527.12

- - Radio cát sét loại bỏ túi

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8527

8527.13

- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8527

8527.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ:

 

85

8527

8527.21

- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8527

8527.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Loại khác:

 

85

8527

8527.91

- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8527

8527.92

- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8527

8527.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8528

 

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

 

 

 

- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

 

85

8528

8528.41

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8528

8528.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Màn hình khác:

 

85

8528

8528.51

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8528

8528.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Máy chiếu:

 

85

8528

8528.61

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8528

8528.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

85

8528

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8528

8528.72

- - Loại khác, màu:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8528

8528.73

- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8530

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện cho mục đích dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).

 

85

8530

8530.10

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

RVC(40) hoặc CTSH

85

8530

8530.80

- Thiết bị khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8531

 

Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.

 

85

8531

8531.10

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8531

8531.20

- Bản chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8531

8531.80

- Thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8532

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).

 

85

8532

8532.10

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Tụ điện cố định khác:

 

85

8532

8532.21

- - Tụ tantan (tantalum)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8532

8532.22

- - Tụ nhôm

RVC(40) hoặc CTSH

85

8532

8532.23

- - Tụ gốm, một lớp

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8532

8532.24

- - Tụ gốm, nhiều lớp

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8532

8532.25

- - Tụ giấy hay plastic

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8532

8532.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8532

8532.30

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8533

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.

 

85

8533

8533.10

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Điện trở cố định khác:

 

85

8533

8533.21

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá      20 W

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8533

8533.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:

 

85

8533

8533.31

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá     20 W

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8533

8533.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8533

8533.40

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8534

8534.00

Mạch in.

RVC(40) hoặc CTSH

 

8535

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V.

 

85

8535

8535.10

- Cầu chì

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

85

8535

8535.21

- - Có điện áp dưới 72,5 kV:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8535

8535.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

85

8535

8535.30

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8535

8535.40

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung

RVC(40) hoặc CTSH

85

8535

8535.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

8539

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

 

85

8539

8539.10

- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

85

8539

8539.21

- - Đèn ha-lo-gien vonfram:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8539

8539.22

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8539

8539.29

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

85

8539

8539.31

- - Đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8539

8539.32

- - Đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8539

8539.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

85

8539

8539.41

- - Đèn hồ quang

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8539

8539.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8540

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

 

 

 

 

- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

85

8540

8540.11

- - Loại màu

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8540

8540.12

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8540

8540.20

- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.40

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.50

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8540

8540.60

- Ống tia âm cực khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:

 

85

8540

8540.71

- - Magnetrons

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.72

- - Klytron

RVC(40) hoặc CTSH

85

8540

8540.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Đèn điện tử và ống điện tử khác:

 

85

8540

8540.81

- - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8540

8540.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8541

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.

 

85

8541

8541.10

- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

85

8541

8541.21

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8541

8541.29

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8541

8541.30

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8541

8541.40

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8541

8541.50

- Thiết bị bán dẫn khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

85

8541

8541.60

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8542

 

Mạch điện tử tích hợp.

 

 

 

 

- Mạch điện tử tích hợp:

 

85

8542

8542.31

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

RVC(40) hoặc CTSH

85

8542

8542.32

- - Thẻ nhớ

RVC(40) hoặc CTSH

85

8542

8542.33

- - Khuếch đại

RVC(40) hoặc CTSH

85

8542

8542.39

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

8543

 

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

85

8543

8543.10

- Máy gia tốc hạt

RVC(40) hoặc CTSH

85

8543

8543.20

- Máy phát tín hiệu

RVC(40) hoặc CTSH

85

8543

8543.30

- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:

RVC(40) hoặc CTSH

85

8543

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

8548

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

85

8548

8548.10

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết:

WO

Chương 87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

8701

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).

 

87

8701

8701.20

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc 1 trục):

RVC(40)

 

8702

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

87

8702

8702.10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

RVC(40)

87

8702

8702.90

- Loại khác:

RVC(40)

 

8703

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

 

87

8703

8703.10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

RVC(40)

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

87

8703

8703.21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.23

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

RVC(40)

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

87

8703

8703.31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.32

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

RVC(40)

87

8703

8703.90

- Loại khác:

RVC(40)

 

8704

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

 

87

8704

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

87

8704

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

RVC(40)

87

8704

8704.90

- Loại khác:

RVC(40)

 

8705

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).

 

87

8705

8705.10

- Xe cần cẩu

RVC(40)

87

8705

8705.20

- Xe cần trục khoan

RVC(40)

87

8705

8705.30

- Xe cứu hỏa

RVC(40)

87

8705

8705.40

- Xe trộn bê tông

RVC(40)

87

8705

8705.90

- Loại khác:

RVC(40)

87

8706

8706.00

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

RVC(40)

 

8707

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

87

8707

8707.10

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

RVC(40)

87

8707

8707.90

- Loại khác:

RVC(40)

 

8708

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

87

8708

8708.10

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

RVC(40)

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

87

8708

8708.21

- - Dây đai an toàn:

RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH

87

8708

8708.29

- - Loại khác:

RVC(40)

87

8708

8708.30

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.40

- Hộp số và bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

RVC(40)

87

8708

8708.70

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

RVC(40)

87

8708

8708.80

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

RVC(40)

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác:

 

87

8708

8708.91

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.92

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.93

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.94

- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.95

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

RVC(40)

87

8708

8708.99

- - Loại khác:

RVC(40)

 

8709

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên.

 

 

 

 

- Xe:

 

87

8709

8709.11

- - Loại chạy điện

RVC(40)

87

8710

8710.00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

RVC(40) hoặc CC

 

8711

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; mô tô thùng.

 

87

8711

8711.10

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

RVC(40)

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

87

8711

8711.20

- Có động cơ đốt trong kiểu piston  với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

RVC(40)

87

8711

8711.30

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

RVC(40)

87

8711

8711.40

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

RVC(40)

87

8711

8711.50

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:

RVC(40)

87

8711

8711.90

- Loại khác:

RVC(40)

 

8714

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.

 

 

 

 

- Của mô tô (kể cả xe đạp máy - mopeds):

 

87

8714

8714.11

- - Yên xe

RVC(40)

87

8714

8714.19

- - Loại khác

RVC(40)

87

8714

8714.20

- Của xe dành cho người tàn tật:

RVC(40)

 

 

 

- Loại khác:

 

87

8714

8714.91

- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:

RVC(40)

87

8714

8714.92

- - Vành bánh xe và nan hoa:

RVC(40)

87

8714

8714.93

- - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ, và đĩa xe líp xe:

RVC(40)

87

8714

8714.94

- - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ, và bộ phận của chúng:

RVC(40)

87

8714

8714.95

- - Yên xe:

RVC(40)

87

8714

8714.96

- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:

RVC(40)

87

8714

8714.99

- - Loại khác:

RVC(40)

 

8716

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng.

 

87

8716

8716.10

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

RVC(40)

87

8716

8716.20

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

RVC(40)

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

87

8716

8716.31

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

RVC(40)

87

8716

8716.39

- - Loại khác:

RVC(40)

87

8716

8716.40

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác

RVC(40)

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9002

 

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học.

 

 

 

 

- Vật kính:

 

90

9002

9002.11

- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9002

9002.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

90

9002

9002.20

- Kính lọc ánh sáng:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9002

9002.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9003

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

90

9003

9003.11

- - Bằng plastic

RVC(40) hoặc CTSH

90

9003

9003.19

- - Bằng vật liệu khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

9005

 

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.

 

90

9005

9005.10

- Ống nhòm loại hai mắt

RVC(40) hoặc CTSH

90

9005

9005.80

- Dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9006

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.

 

90

9006

9006.10

- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9006

9006.30

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9006

9006.40

- Máy in ảnh ngay

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Loại máy ảnh khác:

 

90

9006

9006.51

- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9006

9006.52

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới     35 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9006

9006.53

- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9006

9006.59

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp:

 

90

9006

9006.61

- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện ("điện tử")

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9006

9006.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

9007

 

Máy quay phim và máy chiếu, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

 

 

 

 

- Máy quay phim:

 

90

9007

9007.11

- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8 mm

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9007

9007.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9007

9007.20

- Máy chiếu:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

9008

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).

 

90

9008

9008.10

- Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản)

RVC(40) hoặc CTSH

90

9008

9008.20

- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép

RVC(40) hoặc CTSH

90

9008

9008.30

- Máy chiếu hình ảnh khác

RVC(40) hoặc CTSH

90

9008

9008.40

- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):

RVC(40) hoặc CTSH

 

9010

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.

 

90

9010

9010.10

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh

RVC(40) hoặc CTSH

90

9010

9010.50

- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9010

9010.60

- Màn ảnh của máy chiếu

RVC(40) hoặc CTSH

 

9011

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.

 

90

9011

9011.10

- Kính hiển vi nhìn hình nổi

RVC(40) hoặc CTSH

90

9011

9011.20

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

RVC(40) hoặc CTSH

90

9011

9011.80

- Các loại kính hiển vi khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

9012

 

Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ.

 

90

9012

9012.10

- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ

RVC(40) hoặc CTSH

 

9013

 

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.

 

90

9013

9013.10

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9013

9013.20

- Bộ khuyếch đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứng laser, trừ điốt laser

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9013

9013.80

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

9014

 

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.

 

90

9014

9014.10

- La bàn xác định phương hướng

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9014

9014.20

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9014

9014.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9015

 

 Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

 

90

9015

9015.10

- Máy đo xa:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9015

9015.20

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9015

9015.30

- Máy đo mức

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9015

9015.40

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9015

9015.80

- Thiết bị và dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

9017

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, compa), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

90

9017

9017.10

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9017

9017.20

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9017

9017.30

 - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9017

9017.80

- Các dụng cụ đo khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

9018

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.

 

 

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

90

9018

9018.11

- - Thiết bị điện tim

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.12

- - Thiết bị siêu âm

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.13

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.14

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.20

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

 

 

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

 

90

9018

9018.31

- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.32

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

90

9018

9018.41

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.49

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.50

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9018

9018.90

- Thiết bị và dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

 

9019

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ôzôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác.

 

90

9019

9019.10

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

90

9019

9019.20

- Thiết bị trị liệu bằng ô zôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó.

 

9022

 

 Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chuẩn hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế đi kèm và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:

 

90

9022

9022.12

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

RVC(40) hoặc CTSH

90

9022

9022.13

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

RVC(40) hoặc CTSH

90

9022

9022.14

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

RVC(40) hoặc CTSH

90

9022

9022.19

- - Cho các mục đích khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

90

9022

9022.21

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

RVC(40) hoặc CTSH

90

9022

9022.29

- - Dùng cho các mục đích khác

RVC(40) hoặc CTSH

90

9022

9022.30

- Bóng đèn tia X dạng ống

RVC(40) hoặc CTSH

 

9024

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

 

90

9024

9024.10

- Máy và thiết bị để thử kim loại:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9024

9024.80

- Máy và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9025

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên.

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

90

9025

9025.11

- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp

RVC(40) hoặc CTSH

90

9025

9025.19

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9025

9025.80

- Dụng cụ khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9027

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.

 

90

9027

9027.10

- Máy phân tích khí hoặc khói:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9027

9027.20

- Máy sắc ký và điện di:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9027

9027.30

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9027

9027.50

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

90

9027

9027.80

- Dụng cụ và thiết bị khác:

RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

 

9028

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên.

 

90

9028

9028.10

- Thiết bị đo đơn vị khí:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9028

9028.20

- Máy đo chất lỏng:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9028

9028.30

- Máy đo điện:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9029

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.

 

90

9029

9029.10

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9029

9029.20

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9030

 

Máy hiện dao động (máy hiện sóng), máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.

 

90

9030

9030.10

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.20

- Máy hiện sóng và máy ghi dao động

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:

 

90

9030

9030.31

- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.32

- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.33

- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.39

- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.40

- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

90

9030

9030.82

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.84

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9030

9030.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9031

 

Máy và dụng cụ, đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu profile.

 

90

9031

9031.10

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9031

9031.20

- Bàn kiểm tra:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

90

9031

9031.41

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn

RVC(40) hoặc CTSH

90

9031

9031.49

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9031

9031.80

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9032

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.

 

90

9032

9032.10

- Bộ ổn nhiệt:

RVC(40) hoặc CTSH

90

9032

9032.20

- Bộ điều chỉnh áp lực:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

90

9032

9032.81

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

RVC(40) hoặc CTSH

90

9032

9032.89

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

 

9111

 

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.

 

91

9111

9111.10

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

RVC(40) hoặc CTSH

91

9111

9111.20

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

RVC(40) hoặc CTSH

91

9111

9111.80

- Vỏ đồng hồ  khác

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 94

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

Đối với sản phẩm thuộc các nhóm 94.01 - 94.03 và 94.06, nguyên liệu không có xuất xứ sẽ không trở nên có xuất xứ tại một nước Thành viên nếu chỉ thực hiện đơn thuần bất kỳ công đoạn nào dưới đây:

a) Bào, cắt thành tấm, đánh bóng, lắp thêm phụ kiện như vải bọc để trang trí; hoặc

b) Tráng và/ hoặc sơn bằng hoá chất hay chất liệu tự nhiên.

 

9401

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và phụ tùng của chúng.

 

94

9401

9401.10

- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.20

- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.30

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.40

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác:

 

94

9401

9401.51

- - Bằng tre hoặc bằng song mây

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.59

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

94

9401

9401.61

- - Đã nhồi đệm

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.69

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

94

9401

9401.71

- - Đã nhồi đệm

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.79

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.80

- Ghế khác:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9401

9401.90

- Các bộ phận của ghế:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9402

 

Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.

 

94

9402

9402.10

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9402

9402.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9403

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

 

94

9403

9403.10

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.20

- Đồ nội thất bằng kim loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.30

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.40

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.50

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.70

- Đồ nội thất bằng plastic

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

94

9403

9403.81

- - Bằng tre hoặc song mây

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.89

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

94

9403

9403.90

- Bộ phận

RVC(40) hoặc CTSH

 

9405

 

Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

94

9405

9405.20

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.30

- Bộ đèn dùng cho cây nô-en

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.40

- Đèn và bộ đèn điện khác:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9405

9405.50

- Đèn và bộ đèn hoạt động không bằng điện:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- - Của loại đèn dầu:

 

94

9405

9405.60

- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

RVC(40) hoặc CTSH

94

9406

9406.00

Các cấu kiện nhà lắp ghép.

RVC(40) hoặc CTSH

Chương 96

Các mặt hàng khác

 

9607

 

Khóa kéo và các bộ phận của chúng.

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

96

9607

9607.11

- - Răng bằng kim loại cơ bản

RVC(40) hoặc CTSH

96

9607

9607.19

- - Loại khác

RVC(40) hoặc CTSH

 

9608

 

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

 

96

9608

9608.10

- Bút bi:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.20

- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

 

96

9608

9608.31

- - Bút vẽ mực nho

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.39

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.40

- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.50

- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.60

- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:

RVC(40) hoặc CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

96

9608

9608.91

- - Ngòi bút và bi ngòi:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9608

9608.99

- - Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9609

 

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

 

96

9609

9609.10

- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9609

9609.20

- Ruột chì, đen hoặc màu

RVC(40) hoặc CTSH

96

9609

9609.90

- Loại khác:

RVC(40) hoặc CTSH

 

9613

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.

 

96

9613

9613.10

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9613

9613.20

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại:

RVC(40) hoặc CTSH

96

9613

9613.80

- Bật lửa khác:

RVC(40) hoặc CTSH

Đang theo dõi

Phụ lục 3

TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

----------------------------

1. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào nước thành viên khác:

a) Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hay đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một cao phân tử;

b) Cao phân tử trải qua quá trình kéo sợi chảy hay đùn để tạo thành xơ tổng hợp;

c) Kéo xơ thành sợi;

d) Dệt, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác;

đ) Cắt vải thành các phần và lắp ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh;

e) Công đoạn nhuộm vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới việc hoàn chỉnh sản phẩm nhuộm trực tiếp;

g) Công đoạn in vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới khả năng hoàn chỉnh sản phẩm in trực tiếp;

h) Công đoạn sản xuất một sản phẩm mới có các xử lý như ngâm hay phủ một sản phẩm dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới thuộc các nhóm nhất định;

i) Các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm được thêu.

2. Một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là một sản phẩm có xuất xứ từ một nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:

a) Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự phối hợp nào của các công đoạn này;

b) Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, móc hay may đè vải nhằm sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt;

c) Cắt tỉa và/hoặc ghép với nhau bằng cách may, tạo vòng, ghép nối, dán các phụ kiện như nẹp áo, dải, thắt lưng, dây vòng hay khuyết;

d) Một hay nhiều công đoạn hoàn tất cho sợi, vải hay các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, co kết, ngâm kiềm hay các công đoạn tương tự; hay

đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi.

3. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các quá trình như nêu tại khoản 1 chứ không chỉ như ở khoản 2:

a) Khăn mùi soa;

b) Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;

c) Túi ngủ và chăn;

d) Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn;

đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hoá;

e) Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa;

g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.

4. Không kể những công đoạn nêu tại khoản 1, 2, 3, nguyên liệu dệt may không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây:

A. Xơ và sợi

Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

Sản xuất thông qua quá trình tạo sợi (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:

- Tơ;

- Len, lông động vật mịn hoặc thô;

- Xơ bông;

- Xơ dệt gốc thực vật;

- Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;

- Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hóa

50.04

5004.00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ.

50.05

5005.00

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ.

50.06

5006.00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm.

51.05

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

 

5105.10

- Lông cừu chải thô

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

5105.21

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

 

5105.29

- - Loại khác

 

 

- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

5105.31

- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

 

5105.39

- - Loại khác

 

5105.40

- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

51.06

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5106.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

 

5106.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

51.07

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5107.10

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

 

5107.20

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

51.08

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5108.10

- Chải thô

 

5108.20

- Chải kỹ

51.09

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

 

5109.10

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

 

5109.90

- Loại khác

51.10

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

52.04

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

5204.11

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

 

5204.19

- - Loại khác

 

5204.20

- Đã đóng gói để bán lẻ

52.05

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5205.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

5205.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

 

5205.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

5205.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

5205.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

5205.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

5205.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

5205.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

5205.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

5205.26

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

 

5205.27

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

 

5205.28

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5205.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

5205.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

5205.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

5205.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

5205.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

5205.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

5205.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

5205.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

5205.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

5205.46

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

 

5205.47

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

 

5205.48

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

52.06

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5206.11

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

5206.12

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

5206.13

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

5206.14

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

5206.15

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

5206.21

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

5206.22

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

5206.23

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

5206.24

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

5206.25

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

5206.31

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

5206.32

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

5206.33

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

5206.34

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

5206.35

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

5206.41

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

5206.42

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

5206.43

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

5206.44

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

5206.45

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

52.07

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

 

5207.10

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

 

5207.90

- Loại khác

53.06

 

Sợi lanh.

 

5306.10

- Sợi đơn

 

5306.20

- Sợi xe hoặc sợi cáp

53.07

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

5307.10

- Sợi đơn

 

5307.20

- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

53.08

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.

 

5308.20

- Sợi gai dầu

 

5308.90

- Loại khác:

54.01

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5401.10

- Từ sợi filament tổng hợp

 

5401.20

- Từ sợi filament nhân tạo

54.02

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

 

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5402.11

- - Từ các aramit

 

5402.19

- - Loại khác

 

5402.20

- Sợi có độ bền cao từ polyeste

 

 

- Sợi dún:

 

5402.31

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

 

5402.32

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

 

5402.33

- - Từ các polyeste

 

5402.34

- - Từ các polypropylen

 

5402.39

- - Loại khác

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402.44

- - Từ nhựa đàn hồi

 

5402.45

- - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác

 

5402.46

- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

 

5402.47

- - Loại khác, từ các polyeste

 

5402.48

- - Loại khác, từ polypropylen

 

5402.49

- - Loại khác

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

5402.51

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

5402.52

- - Từ polyeste

 

5402.59

- - Loại khác

 

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

5402.61

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

5402.62

- - Từ polyeste

 

5402.69

- - Loại khác

54.03

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

 

5403.10

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

5403.31

- - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

 

5403.32

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

 

5403.33

- - Từ xenlulo axetat

 

5403.39

- - Loại khác

 

 

- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

 

5403.41

- - Từ viscose rayon

 

5403.42

- - Từ xenlulo axetat

 

5403.49

- - Loại khác

54.04

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

 

 

- Sợi monofilament:

 

5404.11

- - Từ nhựa đàn hồi

 

5404.12

- - Loại khác, từ polypropylen

 

5404.19

- - Loại khác

 

5404.90

- Loại khác

54.05

5405.00

Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá                    5 mm.

54.06

5406.00

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

55.01

 

Tô (tow) filament tổng hợp.

 

5501.10

- Từ nylon hoặc từ polyamit khác

 

5501.20

- Từ các polyeste

 

5501.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

5501.40

- Từ polypropylen

 

5501.90

- Loại khác

55.02

5502.00

Tô (tow) filament nhân tạo.

55.03

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

 

- Từ nylon hoặc từ polyamit khác:

 

5503.11

- - Từ aramit

 

5503.19

- - Loại khác

 

5503.20

- Từ polyeste

 

5503.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

5503.40

- Từ polypropylen

 

5503.90

- Loại khác

55.04

 

Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

5504.10

- Từ viscose rayon

 

5504.90

- Loại khác

55.05

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

 

5505.10

- Từ xơ tổng hợp

 

5505.20

- Từ xơ nhân tạo

55.06

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

 

5506.10

- Từ nylon hay từ polyamit khác

 

5506.20

- Từ polyeste

 

5506.30

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

5506.90

- Loại khác

55.07

5507.00

Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

55.08

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

5508.10

- Từ xơ staple tổng hợp

 

5508.20

- Từ xơ staple nhân tạo

55.09

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

- Có tỷ trọng  xơ staple bằng nylon hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5509.11

- - Sợi đơn

 

5509.12

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5509.21

- - Sợi đơn

 

5509.22

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

 

5509.31

- - Sợi đơn

 

5509.32

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

 

 

- Loại khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5509.41

- - Sợi đơn

 

5509.42

- - Sợi xe (foled) hoặc sợi cáp

 

 

- Loại khác, từ xơ staple polyeste:

 

5509.51

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

 

5509.52

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

5509.53

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

 

5509.59

- - Loại khác

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

 

5509.61

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

5509.62

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

 

5509.69

- - Loại khác

 

 

- Sợi khác:

 

5509.91

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

5509.92

- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

 

5509.99

- - Loại khác

55.10

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

- - Sợi đơn

 

5510.11

- - Sợi đơn

 

5510.12

- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

 

5510.20

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

5510.30

- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông

 

5510.90

- Sợi khác

55.11

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

 

5511.10

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

5511.20

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

 

5511.30

- Từ xơ staple nhân tạo

B. Vải, thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây xe, dây coóc (Cordage), dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.

Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ: 

1. Sản xuất từ:

- Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt);

- Xơ (đối với sản phẩm không dệt);

- Sợi (đối với vải);

- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm).

2. Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:

- Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;

- Dệt hoặc đan;

- Móc hoặc lót hoặc trần; hoặc

- Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hóa

30.06

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3006.10

 - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

50.07

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ.

 

5007.10

- Vải dệt thoi từ tơ vụn

 

5007.20

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn

 

5007.90

- Các loại vải khác

51.11

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

5111.11

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2

 

5111.19

- - Loại khác

 

5111.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

 

5111.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

 

5111.90

- Loại khác

51.12

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

5112.11

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2

 

5112.19

- - Loại khác

 

5112.20

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

 

5112.30

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

 

5112.90

- Loại khác

51.13

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

52.08

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5208.11

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

5208.12

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

 

5208.13

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5208.19

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5208.21

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

5208.22

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

 

5208.23

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5208.29

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã nhuộm:

 

5208.31

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

5208.32

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

 

5208.33

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5208.39

- - Vải dệt khác

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5208.41

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

5208.42

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

 

5208.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5208.49

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã in:

 

5208.51

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

 

5208.52

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

 

5208.59

- - Vải dệt khác

52.09

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5209.11

- - Vải vân điểm

 

5209.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5209.19

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5209.21

- - Vải vân điểm

 

5209.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5209.29

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã nhuộm:

 

5209.31

- - Vải vân điểm

 

5209.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5209.39

- - Vải dệt khác

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5209.41

- - Vải vân điểm

 

5209.42

- - Vải denim

 

5209.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5209.49

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã in:

 

5209.51

- - Vải vân điểm

 

5209.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5209.59

- - Vải dệt khác

52.10

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá                200 g/m2.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5210.11

- - Vải vân điểm

 

5210.19

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

5210.21

- - Vải vân điểm

 

5210.29

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã nhuộm:

 

5210.31

- - Vải vân điểm

 

5210.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5210.39

- - Vải dệt khác

 

 

- Từ các sợi có màu khác nhau:

 

5210.41

- - Vải vân điểm

 

5210.49

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã in:

 

5210.51

- - Vải vân điểm

 

5210.59

- - Vải dệt khác

52.11

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

5211.11

- - Vải vân điểm

 

5211.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5211.19

- - Vải dệt khác

 

5211.20

- Đã tẩy trắng

 

 

- Đã nhuộm:

 

5211.31

- - Vải vân điểm

 

5211.32

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5211.39

- - Vải dệt khác

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5211.41

- - Vải vân điểm

 

5211.42

- - Vải denim

 

5211.43

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5211.49

- - Vải dệt khác

 

 

- Đã in:

 

5211.51

- - Vải vân điểm

 

5211.52

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

5211.59

- - Vải dệt khác

52.12

 

Vải dệt thoi khác từ bông.

 

 

- Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

5212.11

- - Chưa tẩy trắng

 

5212.12

- - Đã tẩy trắng

 

5212.13

- - Đã nhuộm

 

5212.14

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5212.15

- - Đã in

 

 

- Trọng lượng trên 200 g/m2:

 

5212.21

- - Chưa tẩy trắng

 

5212.22

- - Đã tẩy trắng

 

5212.23

- - Đã nhuộm

 

5212.24

- - Từ các sợi có màu khác nhau

 

5212.25

- - Đã in

53.09

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

5309.11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5309.19

- - Loại khác

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

5309.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5309.29

- - Loại khác

53.10

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

 

5310.10

- Chưa tẩy trắng

 

5310.90

- Loại khác

53.11

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

54.07

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

 

5407.10

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

5407.20

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự

 

5407.30

- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng nylon họăc các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

5407.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5407.42

- - Đã nhuộm

 

5407.43

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5407.44

- - Đã in

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

5407.51

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5407.52

- - Đã nhuộm

 

5407.53

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5407.54

- - Đã in

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

5407.61

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

 

5407.69

- - Loại khác

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

5407.71

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5407.72

- - Đã nhuộm

 

5407.73

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5407.74

- - Đã in

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

5407.81

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5407.82

- - Đã nhuộm

 

5407.83

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5407.84

- - Đã in

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5407.91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5407.92

- - Đã nhuộm

 

5407.93

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5407.94

- - Đã in

54.08

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

 

5408.10

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament nhân tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

5408.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5408.22

- - Đã nhuộm

 

5408.23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5408.24

- - Đã in

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5408.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5408.32

- - Đã nhuộm

 

5408.33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5408.34

- - Đã in

55.12

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng  loại xơ này từ 85% trở lên.

 

 

- Có tỷ trọng  xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

5512.11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5512.19

- - Loại khác

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

 

5512.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5512.29

- - Loại khác

 

 

- Loại khác

 

5512.91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5512.99

- - Loại khác

55.13

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5513.11

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5513.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

5513.13

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

5513.19

- - Vải dệt thoi khác

 

 

- Đã nhuộm:

 

5513.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5513.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

5513.29

- - Vải dệt thoi khác

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

5513.31

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5513.39

- - Vải dệt thoi khác

 

 

- Đã in:

 

5513.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5513.49

- - Vải dệt thoi khác

55.14

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

5514.11

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5514.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

5514.19

- - Vải dệt thoi khác

 

 

- Đã nhuộm:

 

5514.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5514.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

5514.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

5514.29

- - Vải dệt thoi khác

 

5514.30

- Từ các sợi có các màu khác nhau

 

 

- Đã in:

 

5514.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

5514.42

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

5514.43

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

5514.49

- - Vải dệt thoi khác

55.15

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

5515.11

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

 

5515.12

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

5515.13

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5515.19

- - Loại khác

 

 

- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

 

5515.21

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

5515.22

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5515.29

- - Loại khác

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5515.91

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

5515.99

- - Loại khác

55.16

 

Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo.

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên:

 

5516.11

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5516.12

- - Đã nhuộm

 

5516.13

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5516.14

- - Đã in

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

5516.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5516.22

- - Đã nhuộm

 

5516.23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5516.24

- - Đã in

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

5516.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5516.32

- - Đã nhuộm

 

5516.33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5516.34

- - Đã in

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

5516.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5516.42

- - Đã nhuộm

 

5516.43

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5516.44

- - Đã in

 

 

- Loại khác:

 

5516.91

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

5516.92

- - Đã nhuộm

 

5516.93

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

5516.94

- - Đã in

56.01

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

 

5601.10

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

5601.21

- - Từ bông

 

5601.22

- - Từ xơ nhân tạo:

 

5601.29

- - Loại khác

 

5601.30

- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

56.02

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

 

5602.10

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

 

5602.21

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5602.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

5602.90

- Loại khác

56.03

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

5603.11

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

 

5603.12

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá     70 g/m2

 

5603.13

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá   150 g/m2

 

5603.14

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

 

 

- Loại khác:

 

5603.91

- - Trọng lượng không quá 25 g/m2

 

5603.92

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá     70 g/m2

 

5603.93

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá   150 g/m2

 

5603.94

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

56.04

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

5604.10

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt

 

5604.90

- Loại khác

56.05

5605.00

Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

56.06

5606.00

Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

56.07

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):

 

5607.21

- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

 

5607.29

- - Loại khác

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylen:

 

5607.41

- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

 

5607.49

- - Loại khác

 

5607.50

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

5607.90

- Loại khác:

56.08

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt.

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5608.11

- - Lưới đánh cá thành phẩm

 

5608.19

- - Loại khác:

 

5608.90

- Loại khác

56.09

5609.00

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

57.01

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

5701.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5701.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

57.02

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.

 

5702.10

- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự

 

5702.20

- Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

5702.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5702.32

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

 

5702.39

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

5702.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5702.42

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

 

5702.49

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

5702.50

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

5702.91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5702.92

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

 

5702.99

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

57.03

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

5703.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

5703.20

- Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

5703.30

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác

 

5703.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

57.04

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

 

5704.10

- Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2

 

5704.90

- Loại khác

57.05

5705.00

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

58.01

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.

 

5801.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

 

- Từ bông:

 

5801.21

- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

 

5801.22

- - Nhung kẻ

 

5801.23

- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

 

5801.24

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt)

 

5801.25

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

 

5801.26

- - Các loại vải sơnin

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

5801.31

- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

 

5801.32

- - Nhung kẻ

 

5801.33

- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

 

5801.34

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc (không cắt)

 

5801.35

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

 

5801.36

- - Các loại vải sơnin

 

5801.90

- Từ các vật liệu dệt khác:

58.02

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

5802.11

- - Chưa tẩy trắng

 

5802.19

- - Loại khác

 

5802.20

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

 

5802.30

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

58.03

5803.00

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

58.04

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.

 

5804.10

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

 

- Ren dệt máy:

 

5804.21

- - Từ sợi nhân tạo

 

5804.29

- - Từ vật liệu dệt khác

 

5804.30

- Ren thủ công

58.05

5805.00

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

58.06

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

 

5806.10

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:

 

5806.20

- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

5806.31

- - Từ bông:

 

5806.32

- - Từ sợi nhân tạo:

 

5806.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

5806.40

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

58.07

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.

 

5807.10

- Dệt thoi

 

5807.90

- Loại khác

58.08

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

 

5808.10

- Các dải bện dạng chiếc:

 

5808.90

- Loại khác

58.09

5809.00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

58.10

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu.

 

5810.10

- Hàng thêu không lộ nền

 

 

- Hàng thêu khác:

 

5810.91

- - Từ bông

 

5810.92

- - Từ xơ nhân tạo

 

5810.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

58.11

5811.00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.

59.01

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

 

5901.10

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

 

5901.90

- Loại khác:

59.02

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon).

 

5902.10

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

5902.20

- Từ polyeste:

 

5902.90

- Loại khác

59.03

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

5903.10

- Với poly (vinyl chlorit)

 

5903.20

- Với polyurethan

 

5903.90

- Loại khác:

59.04

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

 

5904.10

- Vải sơn

 

5904.90

- Loại khác

59.05

5905.00

Các loại vải dệt phủ tường.

59.06

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

 

5906.10

- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm

 

 

- Loại khác:

 

5906.91

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

 

5906.99

- - Loại khác:

59.07

5907.00

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

59.08

5908.00

Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

59.09

5909.00

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

59.10

5910.00

Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

59.11

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

 

5911.10

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

 

5911.20

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):

 

5911.31

- - Trọng lượng dưới 650 g/m2

 

5911.32

- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên

 

5911.40

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

 

5911.90

- Loại khác:

60.01

 

Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.

 

6001.10

- Vải "vòng lông dài":

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

6001.21

- - Từ bông

 

6001.22

- - Từ xơ sợi nhân tạo

 

6001.29

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6001.91

- - Từ bông

 

6001.92

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

6001.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

60.02

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.

 

6002.40

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

 

6002.90

- Loại khác

60.03

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.

 

6003.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6003.20

- Từ bông

 

6003.30

- Từ xơ sợi tổng hợp

 

6003.40

- Từ xơ sợi nhân tạo

 

6003.90

- Loại khác

60.04

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.

 

6004.10

- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

 

6004.90

- Loại khác

60.05

 

Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.

 

 

- Từ bông:

 

6005.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

6005.22

- - Đã nhuộm

 

6005.23

- - Từ các sợi có màu khác nhau

 

6005.24

- - Đã in

 

 

- Từ xơ tổng hợp:

 

6005.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

6005.32

- - Đã nhuộm:

 

6005.33

- - Từ các sợi có màu khác nhau:

 

6005.34

- - Đã in:

 

 

- Từ xơ nhân tạo:

 

6005.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

6005.42

- - Đã nhuộm

 

6005.43

- - Từ các sợi có màu khác nhau

 

6005.44

- - Đã in

 

6005.90

- Loại khác

60.06

 

Vải dệt kim hoặc móc khác.

 

6006.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

 

- Từ bông:

 

6006.21

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

6006.22

- - Đã nhuộm

 

6006.23

- - Từ các sợi có màu khác nhau

 

6006.24

- - Đã in

 

 

- Từ xơ sợi tổng hợp:

 

6006.31

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

6006.32

- - Đã nhuộm:

 

6006.33

- - Từ các sợi có màu khác nhau

 

6006.34

- - Đã in

 

 

- Từ xơ sợi nhân tạo:

 

6006.41

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

6006.42

- - Đã nhuộm

 

6006.43

- - Từ các sợi có màu khác nhau

 

6006.44

- - Đã in

 

6006.90

-  Loại khác

C. Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác

Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:  

Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp việc thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may đã hoàn thiện) từ:

- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;

- Vải thành phẩm.

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hóa

30.05

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

 

3005.90

- Loại khác:

30.06

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

 

3006.10

 - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

39.21

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.

 

 

- - - Loại khác

 

3921.12

- - Từ polyme vinyl clorua

 

ex.3921.12

(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

 

3921.13

- - Từ polyurethan

 

ex.3921.13

(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

 

3921.90

- Loại khác:

 

ex.3921.90

(Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

42.02

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

 

 

- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

4202.12

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

4202.22

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

4202.32

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

 

 

- Loại khác:

 

4202.92

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

61.01

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

 

6101.20

- Từ bông

 

6101.30

- Từ sợi nhân tạo

 

6101.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.02

 

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.

 

6102.10

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6102.20

- Từ bông

 

6102.30

- Từ sợi nhân tạo

 

6102.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.03

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

6103.10

 - Bộ com-lê

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

6103.22

- - Từ bông

 

6103.23

- - Từ sợi tổng hợp

 

6103.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

6103.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6103.32

- - Từ bông

 

6103.33

- - Từ sợi tổng hợp

 

6103.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

6103.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6103.42

- - Từ bông

 

6103.43

- - Từ sợi tổng hợp

 

6103.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.04

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc .

 

 

 - Bộ com-lê:

 

6104.13

- - Từ sợi tổng hợp

 

6104.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

6104.22

- - Từ bông

 

6104.23

- - Từ sợi tổng hợp

 

6104.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

6104.31

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6104.32

- - Từ bông

 

6104.33

- - Từ sợi tổng hợp

 

6104.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo váy dài:

 

6104.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6104.42

- - Từ bông

 

6104.43

- - Từ sợi tổng hợp

 

6104.44

- - Từ sợi nhân tạo

 

6104.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

6104.51

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6104.52

- - Từ bông

 

6104.53

- - Từ sợi tổng hợp

 

6104.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

6104.61

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6104.62

- - Từ bông

 

6104.63

- - Từ sợi tổng hợp

 

6104.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.05

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

6105.10

- Từ bông

 

6105.20

- Từ sợi nhân tạo:

 

6105.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.06

 

Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

 

6106.10

- Từ bông

 

6106.20

- Từ sợi nhân tạo

 

6106.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.07

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

 

 

- Quần lót và quần sịp:

 

6107.11

- - Từ bông

 

6107.12

- - Từ sợi nhân tạo

 

6107.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

 

6107.21

- - Từ bông

 

6107.22

- - Từ sợi nhân tạo

 

6107.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6107.91

- - Từ bông

 

6107.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.08

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

6108.11

- - Từ sợi nhân tạo

 

6108.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

6108.21

- - Từ bông

 

6108.22

- - Từ sợi nhân tạo

 

6108.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Váy ngủ và bộ pyjama:

 

6108.31

- - Từ bông

 

6108.32

- - Từ sợi nhân tạo

 

6108.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6108.91

- - Từ bông

 

6108.92

- - Từ sợi nhân tạo

 

6108.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.09

 

Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

 

6109.10

 - Từ bông:

 

6109.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

61.10

 

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans),   gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

6110.11

- - Từ lông cừu

 

6110.12

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

 

6110.19

- - Loại khác

 

6110.20

- Từ bông

 

6110.30

- Từ sợi nhân tạo

 

6110.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.11

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc.

 

6111.20

- Từ bông

 

6111.30

- Từ sợi tổng hợp

 

6111.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.12

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

6112.11

- - Từ bông

 

6112.12

- - Từ sợi tổng hợp

 

6112.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

6112.20

- Bộ quần áo trượt tuyết

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6112.31

- - Từ sợi tổng hợp

 

6112.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6112.41

- - Từ sợi tổng hợp

 

6112.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.13

6113.00

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

61.14

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

 

6114.20

- Từ bông

 

6114.30

- Từ sợi nhân tạo

 

6114.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

61.15

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.

 

6115.10

- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch)

 

 

- Quần tất và quần áo nịt khác:

 

6115.21

- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

 

6115.22

- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

 

6115.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

6115.30

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

- Loại khác:

 

6115.94

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6115.95

- - Từ bông

 

6115.96

- - Từ sợi tổng hợp

 

6115.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.16

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.

 

6116.10

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

 

 

- Loại khác:

 

6116.91

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6116.92

- - Từ bông

 

6116.93

- - Từ sợi tổng hợp:

 

6116.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

61.17

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo.

 

6117.10

- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

6117.80

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

6117.90

- Các chi tiết

62.01

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

 

 

- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

6201.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6201.12

- - Từ bông

 

6201.13

- - Từ sợi nhân tạo

 

6201.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6201.91

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6201.92

- - Từ bông

 

6201.93

- - Từ sợi nhân tạo

 

6201.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

62.02

 

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

 

 

- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

6202.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6202.12

- - Từ bông

 

6202.13

- - Từ sợi nhân tạo

 

6202.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6202.91

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6202.92

- - Từ bông

 

6202.93

- - Từ sợi nhân tạo

 

6202.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

62.03

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

 

 

- Bộ com-lê:

 

6203.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6203.12

- - Từ sợi tổng hợp

 

6203.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

6203.22

- - Từ bông

 

6203.23

- - Từ sợi tổng hợp

 

6203.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

6203.31

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6203.32

- - Từ bông

 

6203.33

- - Từ sợi tổng hợp

 

6203.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

 

6203.41

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6203.42

- - Từ bông:

 

6203.43

- - Từ sợi tổng hợp

 

6203.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

62.04

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

 

- Bộ com-lê:

 

6204.11

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6204.12

- - Từ bông

 

6204.13

- - Từ sợi tổng hợp

 

6204.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

6204.21

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6204.22

- - Từ bông

 

6204.23

- - Từ sợi tổng hợp

 

6204.29

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo jacket và áo khoác thể thao:

 

6204.31

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6204.32

- - Từ bông

 

6204.33

- - Từ sợi tổng hợp

 

6204.39

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo váy dài:

 

6204.41

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6204.42

- - Từ bông

 

6204.43

- - Từ sợi tổng hợp

 

6204.44

- - Từ sợi nhân tạo

 

6204.49

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Váy và chân váy:

 

6204.51

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6204.52

- - Từ bông

 

6204.53

- - Từ sợi tổng hợp

 

6204.59

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

6204.61

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6204.62

- - Từ bông

 

6204.63

- - Từ sợi tổng hợp

 

6204.69

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

62.05

 

Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

 

6205.20

- Từ bông

 

6205.30

- Từ sợi nhân tạo

 

6205.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

62.06

 

Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

6206.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

6206.20

 - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

6206.30

- Từ bông

 

6206.40

- Từ sợi nhân tạo

 

6206.90

- Từ các nguyên liệu dệt khác

62.07

 

Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

6207.11

- - Từ  bông

 

6207.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

 

- Áo ngủ và bộ pyjama:

 

6207.21

- - Từ bông

 

6207.22

- - Từ sợi nhân tạo

 

6207.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6207.91

- - Từ bông

 

6207.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

62.08

 

Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

6208.11

- - Từ sợi nhân tạo

 

6208.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

 

- Váy ngủ và bộ pyjama:

 

6208.21

- - Từ bông

 

6208.22

- - Từ sợi nhân tạo

 

6208.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

 

- Loại khác:

 

6208.91

- - Từ bông:

 

6208.92

- - Từ sợi nhân tạo

 

6208.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

62.09

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em.

 

6209.20

- Từ bông:

 

6209.30

- Từ sợi tổng hợp:

 

6209.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

62.10

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

 

6210.10

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

6210.20

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

6210.30

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

6210.40

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

6210.50

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

62.11

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

 

 

- Quần áo bơi :

 

6211.11

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

6211.12

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

6211.20

- Bộ quần áo trượt tuyết

 

 

- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

6211.32

- - Từ bông

 

6211.33

- - Từ sợi nhân tạo

 

6211.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

6211.41

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6211.42

- - Từ bông

 

6211.43

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6211.49

- - Từ nguyên liệu dệt khác

62.12

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

 

6212.10

- Xu chiêng:

 

6212.20

- Gen và quần gen:

 

6212.30

- Coóc xê nịt bụng:

 

6212.90

- Loại khác:

62.13

 

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.

 

6213.20

- Từ bông

 

6213.90

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác

62.14

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

 

6214.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

6214.20

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6214.30

- Từ sợi tổng hợp

 

6214.40

- Từ sợi nhân tạo

 

6214.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

62.15

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

 

6215.10

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

6215.20

- Từ sợi nhân tạo

 

6215.90

- Từ nguyên liệu dệt khác

62.16

6216.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

62.17

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

 

6217.10

- Phụ kiện may mặc

 

6217.90

- Các chi tiết của quần áo

63.01

 

Chăn và chăn du lịch.

 

6301.10

- Chăn điện

 

6301.20

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

6301.30

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

 

6301.40

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp

 

6301.90

- Chăn và chăn du lịch khác

63.02

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

6302.10

- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc

 

 

- Khăn trải giường khác, đã in:

 

6302.21

- - Từ bông

 

6302.22

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

 

- Khăn trải giường khác:

 

6302.31

- - Từ bông

 

6302.32

- - Từ sợi nhân tạo:

 

6302.39

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

6302.40

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

6302.51

- - Từ bông

 

6302.53

- - Từ sợi nhân tạo

 

6302.59

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

6302.60

- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông

 

 

 - Loại khác:

 

6302.91

- - Từ bông

 

6302.93

- - Từ sợi nhân tạo

 

6302.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

63.03

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

6303.12

- - Từ sợi tổng hợp

 

6303.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Loại khác:

 

6303.91

- - Từ bông

 

6303.92

- - Từ sợi tổng hợp

 

6303.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác

63.04

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

 

 

- Các bộ khăn phủ giường:

 

6304.11

- - Dệt kim hoặc móc

 

6304.19

- - Loại khác:

 

 

- Loại khác:

 

6304.91

- - Dệt kim hoặc móc:

 

6304.92

- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông

 

6304.93

- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp

 

6304.99

- - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác

63.05

 

Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.

 

6305.10

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

6305.20

- Từ bông

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

6305.32

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

6305.33

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

6305.39

- - Loại khác:

 

6305.90

- Từ nguyên liệu dệt khác:

63.06

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

6306.12

- - Từ sợi tổng hợp

 

6306.19

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

- Tăng:

 

6306.22

- - Từ sợi tổng hợp

 

6306.29

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

6306.30

- Buồm cho tàu thuyền

 

6306.40

- Đệm hơi:

 

 

- Loại khác:

 

6306.91

- - Từ bông

 

6306.99

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

63.07

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

 

6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

6307.20

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

 

6307.90

- Loại khác:

63.08

6308.00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

63.09

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

64.05

 

Giày, dép khác.

 

6405.20

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

64.06

 

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.

 

6406.10

- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

- Loại khác:

 

6406.99

- - Bằng vật liệu khác:

65.01

6501.00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

65.02

6502.00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.

65.04

6504.00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

65.05

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

 

6505.90

- Loại khác

66.01

 

Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).

 

6601.10

- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự

 

 

- Loại khác:

 

6601.91

- - Có cán kiểu ống lồng

 

6601.99

- - Loại khác

70.19

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).

 

 

- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

 

7019.19

- - Loại khác:

 

7019.19.10 (AHTN 2007)

- - - Sợi xe

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

7019.51

- - Có chiều rộng không quá 30 cm

 

7019.52

- - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex

 

7019.59

- - Loại khác

87.08

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708.21

- - Dây đai an toàn:

88.04

8804.00

Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng.

91.13

 

Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng.

 

9113.90

- Loại khác

94.04

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

 

9404.90

- Loại khác:

 

ex.9404.90

(Gối và nệm bông; mền chăn, chăn nhồi lông; chăn lông vịt và những vật dụng làm từ nguyên liệu dệt may tương tự)

95.03

9503.00

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí.

 

 

- Búp bê:

 

 

- - Bộ phận và phụ tùng:

 

 9503.00.22 (AHTN 2007)

- - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ

96.12

 

Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.

 

9612.10

- Ruy băng:

 

9612.10.10 (AHTN 2007)

- - Bằng vật liệu dệt

Đang theo dõi

Phụ lục 4

DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

----------------------

STT

Mã HS

Mô tả hàng hóa

1

3818.00.00

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.

2

7017.10.10

- - Ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

3

7020.00.20

- Ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán và lò oxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

4

8419.39.11

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

5

8419.89.13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

6

8419.89.19

- - - - Loại khác

7

8419.89.19

- - - - Loại khác

8

8420.10.10

- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

9

8420.91.10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

10

8420.99.10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

11

8424.89.40

- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng

12

8428.20.20

- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

13

8428.33.20

- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

14

8428.39.30

- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

15

8428.90.20

- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

16

8431.39.40

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

17

8443.19.00

- - Loại khác

18

8443.31.10

- - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun

19

8443.31.20

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser

20

8443.31.30

- - - Máy in-copy-fax kết hợp

21

8443.31.90

- - - Loại khác

22

8443.32.10

- - - Máy in kim

23

8443.32.20

- - - Máy in phun

24

8443.32.30

- - - Máy in laser

25

8443.32.40

- - - Máy fax

26

8443.32.50

- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

27

8443.32.90

- - - Loại khác

28

8443.39.11

- - - - Loại màu

29

8443.39.19

- - - - Loại khác

30

8443.39.20

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc

31

8443.39.30

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

32

8443.99.10

- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

33

8443.99.20

- - - Hộp mực in đã có mực in

34

8443.99.30

- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

35

8443.99.90

- - - Loại khác

36

8456.90.10

- - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

37

8456.90.20

- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in

38

8460.31.10

- - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

39

8465.91.10

- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện

40

8465.92.10

- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in

41

8465.95.10

- - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

42

8465.99.50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

43

8466.10.10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

44

8466.20.10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

45

8466.30.10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

46

8466.92.10

- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

47

8466.93.20

- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10

48

8466.94.00

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

49

8469.00.10

- Máy xử lý văn bản

50

8470.10.00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

51

8470.21.00

- - Có gắn bộ phận in

52

8470.29.00

- - Loại khác

53

8470.30.00

- Máy tính khác

54

8470.50.00

- Máy tính tiền

55

8470.90.10

- - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí

56

8470.90.20

- - Máy kế toán

57

8470.90.90

- - Loại khác

58

8471.30.10

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

59

8471.30.20

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

60

8471.30.90

- - Loại khác

61

8471.41.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

62

8471.41.90

- - - Loại khác

63

8471.49.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

64

8471.49.90

- - - Loại khác

65

8471.50.10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

66

8471.50.90

- - Loại khác

67

8471.60.30

- - Bàn phím máy tính

68

8471.60.40

- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

69

8471.60.50

- - Máy vẽ

70

8471.60.90

- - Loại khác

71

8471.70.10

- - Ổ đĩa mềm

72

8471.70.20

- - Ổ đĩa cứng

73

8471.70.30

- - Ổ băng

74

8471.70.40

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

75

8471.70.50

- - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác

76

8471.70.91

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

77

8471.70.99

- - - Loại khác

78

8471.80.10

- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

79

8471.80.70

- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh

80

8471.80.90

- - Loại khác

81

8471.90.10

- - Máy đọc mã vạch

82

8471.90.20

- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

83

8471.90.90

- - Loại khác

84

8472.90.10

- - Máy thanh toán tiền tự động

85

8473.10.10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

86

8473.21.00

- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10, 8470.21 hoặc 8470.29

87

8473.29.00

- - Loại khác

88

8473.30.10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

89

8473.30.90

- - Loại khác

90

8473.40.11

- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

91

8473.40.20

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

92

8473.50.11

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

93

8473.50.19

- - - Loại khác

94

8473.50.20

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

95

8477.80.31

- - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

96

8477.90.32

- - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

97

8479.89.20

- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ, hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất

98

8479.89.30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

99

8479.90.20

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20

100

8486.10.10

- - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

101

8486.10.20

- - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

102

8486.10.30

- - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

103

8486.10.40

- - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

104

8486.10.50

- - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

105

8486.10.60

- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

106

8486.10.90

- - Loại khác

107

8486.20.11

- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

108

8486.20.12

- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

109

8486.20.13

- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

110

8486.20.21

- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

111

8486.20.31

- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

112

8486.20.32

- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

113

8486.20.33

- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

114

8486.20.39

- - - Loại khác

115

8486.20.41

- - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

116

8486.20.42

- - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

117

8486.20.49

- - - Loại khác

118

8486.20.51

- - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

119

8486.20.59

- - - Loại khác

120

8486.20.91

- - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

121

8486.20.92

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

122

8486.20.93

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

123

8486.20.94

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

124

8486.20.95

- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

125

8486.20.99

- - - Loại khác

126

8486.30.10

- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt

127

8486.30.20

- - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt

128

8486.30.30

- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt

129

8486.40.10

- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

130

8486.40.20

- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

131

8486.40.30

- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

132

8486.40.40

- - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

133

8486.40.50

- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

134

8486.40.60

- - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

135

8486.40.70

- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc

136

8486.90.11

- - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

137

8486.90.13

- - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

138

8486.90.14

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

139

8486.90.15

- - - - Loại khác

140

8486.90.16

- - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

141

8486.90.17

- - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

142

8486.90.21

- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

143

8486.90.23

- - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

144

8486.90.24

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

145

8486.90.25

- - - - Loại khác

146

8486.90.26

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

147

8486.90.27

- - - - Loại khác

148

8486.90.28

- - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

149

8486.90.29

- - - Loại khác

150

8486.90.31

- - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt

151

8486.90.32

- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

152

8486.90.33

- - - - Loại khác

153

8486.90.34

- - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt

154

8486.90.36

- - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

155

8486.90.41

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

156

8486.90.42

- - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất

157

8486.90.43

- - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

158

8486.90.44

- - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

159

8486.90.45

- - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

160

8486.90.46

- - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

161

8504.40.11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

162

8504.40.19

- - - Loại khác

163

8504.50.10

- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

164

8504.50.20

- - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác

165

8504.90.20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

166

8507.80.11

- - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)

167

8507.80.19

- - - Loại khác

168

8513.90.90

- - Loại khác

169

8514.20.20

- - Lò luyện hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/ tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

170

8514.30.20

- - Lò luyện hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

171

8514.90.20

- - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

172

8515.19.10

- - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

173

8515.90.20

- - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

174

8517.11.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

175

8517.12.00

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

176

8517.18.00

- - Loại khác

177

8517.61.00

- - Trạm thu phát gốc

178

8517.62.10

- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

179

8517.62.21

- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

180

8517.62.29

- - - - Loại khác

181

8517.62.30

- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

182

8517.62.41

- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

183

8517.62.42

- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

184

8517.62.49

- - - - Loại khác

185

8517.62.51

- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

186

8517.62.53

- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

187

8517.62.59

- - - - Loại khác

188

8517.62.61

- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

189

8517.62.69

- - - - Loại khác

190

8517.62.90

- - - Loại khác

191

8517.69.10

- - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

192

8517.69.20

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

193

8517.69.90

- - - Loại khác

194

8517.70.10

- - Của điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

195

8517.70.21

- - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks)

196

8517.70.29

- - - Loại khác

197

8517.70.31

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

198

8517.70.32

- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

199

8517.70.39

- - - Loại khác

200

8517.70.40

- - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

201

8517.70.91

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

202

8517.70.92

- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

203

8517.70.99

- - - Loại khác

204

8518.10.11

- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

205

8518.29.20

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

206

8518.30.40

- - Điện thoại hữu tuyến cầm tay

207

8518.40.20

- - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại hữu tuyến

208

8518.40.30

- - Sử dụng như bộ lặp (chuyển tiếp) trong điện thoại trừ loại điện thoại hữu tuyến

209

8518.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh

210

8519.50.00

- Máy trả lời điện thoại

211

8519.81.10

- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

212

8519.81.20

- - - Máy ghi âm dùng băng cát sét, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

213

8522.90.20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

214

8523.29.11

- - - - Băng máy tính, chưa ghi

215

8523.29.19

- - - - Loại khác

216

8523.29.21

- - - - Băng video, chưa ghi

217

8523.29.29

- - - - Loại khác

218

8523.29.31

- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

219

8523.29.32

- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi

220

8523.29.33

- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi

221

8523.29.39

- - - - Loại khác

222

8523.29.41

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ tiếng hoặc hình ảnh

223

8523.29.42

- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

224

8523.29.43

- - - - Loại khác, chưa ghi

225

8523.29.91

- - - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

226

8523.29.92

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

227

8523.29.93

- - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

228

8523.29.99

- - - - Loại khác

229

8523.40.11

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

230

8523.40.12

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

231

8523.40.14

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

232

8523.40.19

- - - Loại khác

233

8523.40.91

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

234

8523.40.92

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

235

8523.40.94

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

236

8523.40.99

- - - Loại khác

237

8523.51.10

- - - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

238

8523.51.20

- - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

239

8523.51.30

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

240

8523.51.90

- - - Loại khác

241

8523.52.00

- - “Thẻ thông minh”

242

8523.59.10

- - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags)

243

8523.59.20

- - - Loại khác, dùng cho máy tính, chưa ghi

244

8523.59.30

- - - Loại khác, để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

245

8523.59.40

- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

246

8523.59.90

- - - Loại khác

247

8523.80.10

- - Loại sử dụng cho máy tính, chưa ghi

248

8523.80.20

- - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

249

8523.80.30

- - Loại sử dụng để sao chép các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

250

8523.80.90

- - Loại khác

251

8525.60.00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

252

8525.80.10

- - Webcam

253

8525.80.20

- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

254

8526.10.10

- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

255

8526.91.10

- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển

256

8527.19.11

- - - - Loại xách tay

257

8527.19.19

- - - - Loại khác

258

8528.41.10

- - - Loại màu

259

8528.41.20

- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

260

8528.49.10

- - - Loại màu

261

8528.51.10

- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt

262

8528.51.20

- - - Loại khác, màu

263

8528.51.30

- - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác

264

8528.59.10

- - - Loại màu

265

8528.61.10

- - - Kiểu màn hình dẹt

266

8528.61.90

- - - Loại khác

267

8528.69.00

- - Loại khác

268

8528.71.10

- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function)

269

8529.10.40

- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

270

8529.90.20

- - Dùng cho bộ giải mã

271

8529.90.40

- - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera

272

8529.90.51

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

273

8529.90.52

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

274

8529.90.53

- - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng)

275

8529.90.54

- - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình

276

8529.90.55

- - - - Loại khác

277

8529.90.59

- - - Loại khác

278

8529.90.91

- - - Dùng cho máy thu truyền hình

279

8529.90.94

- - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng)

280

8529.90.99

- - - Loại khác

281

8531.20.00

- Bản chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)

282

8531.80.20

- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác)

283

8531.90.10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh của phân nhóm 8531.20 hoặc 8531.80.20

284

8532.21.00

- - Tụ tantan (tantalum)

285

8532.22.00

- - Tụ nhôm

286

8532.23.00

- - Tụ gốm, một lớp

287

8532.24.00

- - Tụ gốm, nhiều lớp

288

8532.25.00

- - Tụ giấy hay plastic

289

8532.29.00

- - Loại khác

290

8532.30.00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

291

8532.90.00

- Bộ phận

292

8533.10.10

- - Điện trở dán

293

8533.10.90

- - Loại khác

294

8533.21.00

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá      20 W

295

8533.31.00

- - Có giới hạn công suất cho phép không quá     20 W

296

8533.39.00

- - Loại khác

297

8533.40.00

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

298

8533.90.00

- Bộ phận

299

8534.00.10

- Một mặt

300

8534.00.20

- Hai mặt

301

8534.00.30

- Nhiều lớp

302

8534.00.90

- Loại khác

303

8536.50.50

- - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

304

8536.69.31

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

305

8536.69.39

- - - - Loại khác

306

8536.90.11

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

307

8536.90.19

- - - Loại khác

308

8537.10.20

- - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

309

8537.10.30

- - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

310

8538.10.11

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

311

8538.10.21

- - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

312

8538.90.12

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19

313

8538.90.13

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20

314

8540.40.10

- - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25

315

8540.40.90

- - Loại khác

316

8541.10.00

- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

317

8541.21.00

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

318

8541.29.00

- - Loại khác

319

8541.30.00

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

320

8541.40.10

- - Điốt phát sáng

321

8541.40.20

- - Tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang

322

8541.40.90

- - Loại khác

323

8541.50.00

- Thiết bị bán dẫn khác

324

8541.60.00

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp

325

8541.90.00

- Bộ phận

326

8542.31.00

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

327

8542.32.00

- - Thẻ nhớ

328

8542.33.00

- - Khuếch đại

329

8542.39.00

- - Loại khác

330

8542.90.00

- Bộ phận

331

8543.30.20

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB

332

8543.70.30

- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển

333

8543.70.40

- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

334

8543.90.20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20

335

8543.90.30

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30

336

8543.90.40

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40

337

8543.90.90

- - Loại khác

338

8544.42.11

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

339

8544.42.19

- - - - Loại khác

340

8544.42.20

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

341

8544.49.11

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

342

8544.49.19

- - - - Loại khác

343

8544.70.10

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

344

8544.70.90

- - Loại khác

345

8548.90.10

- - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản

346

8548.90.20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh bao gồm mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài

347

8548.90.90

- - Loại khác

348

8803.90.10

- - Của vệ tinh viễn thông

349

9006.10.10

- - Máy vẽ ảnh laser

350

9006.91.10

- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10

351

9010.50.10

- - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các tấm mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs

352

9010.90.30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các tấm mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs

353

9013.80.10

- - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs

354

9013.80.20

- - Thiết bị tinh thể lỏng

355

9013.90.10

- - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20

356

9013.90.30

- - Loại khác, của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.10 hoặc 9013.80

357

9013.90.40

- - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học để xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs

358

9014.80.10

- - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động, loại dùng trên tàu thuyền

359

9014.90.10

- - Của thiết bị và dụng cụ kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền

360

9017.10.10

- - Máy vẽ

361

9017.20.30

- - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ tấm mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs

362

9017.20.40

- - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs

363

9017.20.50

- - Máy vẽ khác

364

9017.90.20

- - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc máy vẽ tấm mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs

365

9017.90.30

- - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs

366

9017.90.40

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ

367

9022.19.10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB

368

9022.90.10

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs

369

9026.10.10

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

370

9026.10.20

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động không bằng điện

371

9026.10.30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

372

9026.10.90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

373

9026.20.10

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

374

9026.20.20

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động không bằng điện

375

9026.20.30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

376

9026.20.40

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

377

9026.80.10

- - Hoạt động bằng điện

378

9026.80.20

- - Hoạt động không bằng điện

379

9026.90.10

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

380

9026.90.20

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động không bằng điện

381

9027.20.10

- - Hoạt động bằng điện

382

9027.20.20

- - Hoạt động không bằng điện

383

9027.30.10

- - Hoạt động bằng điện

384

9027.30.20

- - Hoạt động không bằng điện

385

9027.50.10

- - Hoạt động bằng điện

386

9027.50.20

- - Hoạt động không bằng điện

387

9027.80.20

- - Máy đo độ đông

388

9027.80.30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

389

9027.80.40

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

390

9027.90.10

- - Bộ phận và phụ tùng, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu

391

9030.33.10

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs hoặc PCAs, không kèm thiết bị ghi

392

9030.33.20

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc/và âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

393

9030.40.00

- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

394

9030.82.10

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát

395

9030.82.90

- - - Loại khác

396

9030.84.10

- - - Dụng cụ và thiết bị, có kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs

397

9030.89.10

- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39

398

9030.90.20

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs

399

9030.90.30

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs

400

9030.90.90

- - Loại khác

401

9031.41.00

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn

402

9031.49.10

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng

403

9031.49.20

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs

404

9031.49.30

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs

405

9031.90.11

- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng

406

9031.90.12

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs

407

9031.90.13

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs

408

9032.89.10

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

409

9032.89.20

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs

410

9032.90.10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

411

9032.90.20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

Đang theo dõi

Phụ lục 5

CÁC NGUYÊN TẮC VÀ CÁC HƯỚNG DẪN TÍNH HÀM LƯỢNG GIÁ TRỊ KHU VỰC

(Ban hành kèm theo Thông tư số  21 /2010/TT-BCT ngày 17  tháng 5  năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

----------------------

I. Các nguyên tắc xác định chi phí đối với hàm lượng giá trị khu vực

1. Thực tế: tất cả các chi phí trong việc định giá, đánh giá và xác định xuất xứ phải là chi phí thực tế.

2. Nhất quán: phương pháp phân bổ chi phí phải nhất quán trừ trường hợp có thể chứng minh bằng thực tế thương mại.

3. Tin cậy: thông tin về chi phí phải đáng tin cậy và được xác nhận bằng những thông tin phù hợp.

4. Có liên quan: chi phí phải được phân bổ dựa trên các dữ liệu khách quan và có thể định lượng được.

5. Chính xác: phương pháp tính phải thể hiện chính xác yếu tố chi phí cần xác định.

6. Việc áp dụng các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại nước thành viên xuất khẩu: thông tin về chi phí phải được chuẩn bị phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung và bao gồm cả việc tránh tính trùng các chi phí.

7. Cập nhật: những số liệu cập nhật từ các tài liệu chi phí và kế toán hiện thời của công ty phải được sử dụng để xác định xuất xứ.

II. Các hướng dẫn cho việc tính chi phí

1. Chi phí thực tế: cơ sở xác định chi phí thực tế sẽ do công ty quyết định. Chi phí thực tế phải bao gồm các chi phí trực tiếp và gián tiếp phát sinh trong quá trình sản xuất.

2. Chi phí dự tính và chi phí được phép chi: chi phí dự tính có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của việc dự tính.

3. Chi phí tiêu chuẩn: cơ sở xác định chi phí tiêu chuẩn phải được làm rõ. Các công ty phải cung cấp bằng chứng về các chi phí được sử dụng cho mục đích kế toán.

4. Chi phí bình quân/chi phí bình quân khả biến: chi phí bình quân có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được; cơ sở để tính chi phí bình quân, bao gồm cả thời gian tính và những vấn đề khác phải được nêu ra. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của chi phí bình quân.

5. Chi phí cố định: chi phí cố định phải được phân bổ theo các nguyên tắc kế toán đáng tin cậy. Chi phí cố định phải phản ánh đúng các chi phí đơn vị của công ty trong thời gian cụ thể. Phương pháp phân bổ cần được nêu rõ./.

Đang theo dõi

Phụ lục 6

HƯỚNG DẪN VỀ CỘNG GỘP TỪNG PHẦN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

---------------------- 

Để thực hiện khoản 2 Điều 6 Phụ lục 1:

1. Hàng hoá được cộng gộp từng phần nếu ít nhất hai mươi phần trăm (20%) hàm lượng giá trị khu vực (RVC) của hàng hoá có nguồn gốc từ nước thành viên nơi diễn ra quá trình sản xuất hoặc gia công hàng hoá đó;

2. RVC của hàng hoá quy định tại khoản 1 Phụ lục này sẽ được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục 1;

3. Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định cộng gộp từng phần không được hưởng ưu đãi thuế quan của nước thành viên nhập khẩu;

4. Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định tại phụ lục này phải có C/O hợp lệ, có đánh dấu vào ô “Partial Cumulation” thuộc ô số 13;

5. Các quy định liên quan của Phụ lục 7, bao gồm cả Điều 18 và Điều 19, áp dụng cho C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp từng phần./.

Đang theo dõi

Phụ lục 7

THỦ TỤC CẤP VÀ KIỂM TRA C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của
Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

-----------------

Điều 1. Các định nghĩa

1. “C/O giáp lưng” là C/O được cấp bởi Nước thành viên xuất khẩu trung gian dựa trên C/O của Nước thành viên xuất khẩu đầu tiên;

2. “Người xuất khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được xuất khẩu bởi chính người đó;

3. “Người nhập khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được nhập khẩu bởi chính người đó;

4. “Tổ chức cấp C/O” là tổ chức được Chính phủ Nước thành viên xuất khẩu uỷ quyền cấp C/O và các thông tin của tổ chức này được thông báo tới tất cả các Nước thành viên khác theo quy định của phụ lục này; và

5. “Nhà sản xuất” là cá nhân hoặc pháp nhân thực hiện việc sản xuất tại lãnh thổ của một Nước thành viên được quy định tại Điều 1 Phụ lục 1.

Điều 2. Mẫu chữ ký và con dấu của các Tổ chức cấp C/O

1. Mỗi Nước thành viên có trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/O dưới dạng bản giấy và bản dữ liệu điện tử cho Ban Thư ký ASEAN để Ban Thư ký ASEAN thông báo cho các Nước thành viên khác dưới dạng dữ liệu điện tử. Bất cứ thay đổi nào trong danh sách nêu trên của các Nước thành viên phải được thông báo theo thủ tục tương tự như trên.

2. Ban Thư ký ASEAN cập nhật mẫu chữ ký và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O hàng năm. Bất kỳ C/O nào được cấp mà người ký không có tên trong danh sách nêu tại khoản 1 sẽ không được Nước thành viên nhập khẩu chấp nhận.

Điều 3. Tài liệu chứng minh

Để xác định xuất xứ, Tổ chức cấp C/O có quyền yêu cầu xuất trình thêm tài liệu, chứng từ chứng minh hoặc tiến hành kiểm tra nếu xét thấy cần thiết theo các quy định của Nước thành viên.

Điều 4. Kiểm tra trước khi xuất khẩu

1. Nhà sản xuất, Người xuất khẩu hàng hóa hoặc Người được uỷ quyền nộp đơn cho Tổ chức cấp C/O phải yêu cầu Tổ chức cấp C/O kiểm tra xuất xứ hàng hóa trước khi xuất khẩu theo quy định của Nước thành viên. Kết quả kiểm tra, được xem xét định kỳ hoặc khi thấy cần thiết, được coi là tài liệu để xác định xuất xứ của hàng hóa sẽ xuất khẩu sau này. Việc kiểm tra này có thể không cần áp dụng đối với hàng hóa, do bản chất của chúng, xuất xứ có thể dễ dàng xác định được.

2. Đối với nguyên vật liệu mua trong nước, việc tự khai báo của Nhà sản xuất cuối cùng (sẽ xuất khẩu) được coi là chứng từ hợp lệ khi nộp đơn đề nghị cấp C/O.

Điều 5. Nộp đơn đề nghị cấp C/O

Khi làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá để hưởng ưu đãi, Người xuất khẩu hoặc người được uỷ quyền sẽ nộp đơn đề nghị được cấp C/O kèm theo chứng từ cần thiết chứng minh rằng hàng hóa xuất khẩu đáp ứng điều kiện để được cấp C/O.

Điều 6. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O

            Tổ chức cấp C/O tiến hành kiểm tra từng trường hợp xin cấp C/O theo quy định của pháp luật nước mình để bảo đảm rằng:

1. Đơn đề nghị cấp C/O và C/O được khai đầy đủ và được ký bởi người có thẩm quyền;

2. Xuất xứ của hàng hóa tuân thủ đúng các quy định của Phụ lục 1; 

3. Các nội dung khác khai trên C/O phù hợp với chứng từ được nộp;

4. Mô tả hàng hoá, số lượng và trọng lượng hàng hóa, ký hiệu và số  kiện hàng, loại bao bì kê khai phù hợp với hàng hóa  được xuất khẩu;

5. Nhiều mặt hàng có thể được khai trên cùng một C/O, với điều kiện từng mặt hàng phải đáp ứng các quy định về xuất xứ đối với từng mặt hàng đó.

Điều 7. C/O

1. C/O phải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp với mẫu quy định tại Phụ lục 8. C/O phải được làm bằng tiếng Anh.

2. Một bộ C/O bao gồm một bản gốc và hai bản sao các-bon.

3. Mỗi C/O mang một số tham chiếu riêng của Tổ chức cấp C/O.

4. Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ chức cấp C/O.

5. Bản C/O gốc do Người xuất khẩu gửi cho Người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu tại cảng hoặc nơi nhập khẩu. Bản thứ hai do Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu lưu. Bản thứ ba do Người xuất khẩu lưu.

Điều 8. Ghi tiêu chí xuất xứ

Để thực hiện Điều 2 Phụ lục 1, C/O do Nước thành viên xuất khẩu cuối cùng cấp phải ghi rõ tiêu chí xuất xứ vào ô số 8.

Điều 9. Xử lý những sai sót trên C/O

Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Mọi sửa đổi phải được làm dưới các hình thức sau:

1. Gạch bỏ chỗ có lỗi và bổ sung các thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được Tổ chức cấp C/O chứng nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm; hoặc

            2. Cấp C/O mới để thay thế cho C/O có lỗi.

Điều 10. Cấp C/O

1. C/O được cấp vào thời điểm xuất khẩu hoặc một thời gian ngắn sau đó, nếu, theo các quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục 1, hàng hóa xuất khẩu được xác định là có xuất xứ từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu.

2. Trường hợp ngoại lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm xuất khẩu hoặc sau ba (03) ngày tính từ ngày xuất khẩu do sai sót, sự bỏ quên không cố ý hoặc có lý do chính đáng, C/O có thể được cấp sau nhưng không quá một (01) năm kể từ ngày hàng được chất lên tàu và phải đánh dấu vào ô “Issued Retroactively”.

Điều 11. C/O giáp lưng

Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên trung gian có thể cấp C/O giáp lưng nếu có đơn đề nghị cấp C/O giáp lưng của Người xuất khẩu, với điều kiện:

1. Người đề nghị cấp C/O giáp lưng xuất trình C/O bản gốc còn hiệu lực. Trong trường hợp không xuất trình được bản gốc C/O, Người đề nghị cấp C/O giáp lưng phải xuất trình bản sao chứng thực của C/O đó;

2. C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. Các ô trong C/O giáp lưng phải được điền đầy đủ. Giá FOB của Nước thành viên trung gian tại ô số 9 phải được ghi trong C/O giáp lưng;

3. Đối với các lô hàng xuất khẩu một phần, trị giá của phần xuất khẩu đó sẽ được ghi thay cho trị giá của toàn bộ đầy đủ lô hàng trên C/O gốc trước đó. Nước thành viên trung gian phải đảm bảo rằng số lượng tái xuất khẩu của lô hàng xuất khẩu một phần không vượt quá số lượng ghi trên C/O gốc nhập khẩu từ Nước thành viên đầu tiên khi cấp C/O giáp lưng cho Người xuất khẩu;

4. Trong trường hợp không đầy đủ thông tin và/hoặc nghi ngờ có vi phạm, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu cuối cùng có thể yêu cầu Người nhập khẩu cuối cùng xuất trình C/O gốc;

5. Các thủ tục kiểm tra quy định tại Điều 18 và Điều 19 cũng được áp dụng đối với Nước thành viên cấp C/O giáp lưng.

Điều 12. Mất C/O

Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, Người xuất khẩu có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp C/O bản sao chứng thực của C/O gốc. Tổ chức cấp C/O cấp bản sao trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” vào ô số 12 của C/O. Bản sao này mang ngày cấp của bản C/O gốc. Bản sao chứng thực này được cấp trong khoảng thời gian không quá một năm kể từ ngày cấp C/O gốc.

Điều 13. Nộp C/O

1. Để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu tờ khai, C/O, kèm các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại, và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu khi được yêu cầu) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu.

2. Trong trường hợp C/O bị cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu từ chối, C/O đó sẽ được đánh dấu vào ô số 4 và gửi lại cho Tổ chức cấp C/O trong một khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá sáu mươi (60) ngày. Cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu cũng cần phải thông báo cho Tổ chức cấp C/O lý do đã từ chối không cho hưởng ưu đãi.

3. Trong trường hợp C/O bị từ chối như nêu tại khoản 2, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận và xem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi.

Điều 14. Thời hạn hiệu lực của C/O

Thời hạn nộp C/O được quy định như sau:

            1. C/O có hiệu lực trong trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày cấp, và phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó.

2. Trường hợp C/O được nộp cho cơ quan Hải quan của nước nhập khẩu sau thời hạn quy định tại khoản 1, C/O vẫn được chấp nhận nếu việc không tuân thủ thời hạn nêu trên là do bất khả kháng hoặc do những nguyên nhân chính đáng khác nằm ngoài kiểm soát của Người xuất khẩu; và

3. Trong mọi trường hợp, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận C/O nói trên với điều kiện hàng hóa được nhập khẩu trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O đó. 

Điều 15. Miễn nộp C/O

Hàng hóa có xuất xứ từ Nước thành viên xuất khẩu có trị giá FOB không quá hai trăm (200) đô la Mỹ được miễn nộp C/O và chỉ cần bản khai báo đơn giản của Người xuất khẩu rằng hàng hoá đó có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không quá 200 đô la Mỹ giá FOB cũng được áp dụng quy định này.

Điều 16. Xử lý các khác biệt nhỏ

1. Trường hợp không có nghi ngờ về xuất xứ của hàng hoá, việc phát hiện những khác biệt nhỏ, như lỗi in trong các khai báo trên C/O và các thông tin trong các chứng từ nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu sẽ không làm mất hiệu lực của C/O, nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.

2. Trong trường hợp có sự khác biệt về phân loại mã số HS đối với hàng hoá hưởng ưu đãi thuế quan giữa Nước thành viên xuất khẩu và Nước thành viên nhập khẩu, hàng hoá nhập khẩu được thông quan phải chịu mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt cao hơn, và phải áp dụng Quy tắc xuất xứ phù hợp và Người nhập khẩu không bị phạt hoặc không phải chịu thêm một khoản phí nào khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu. Sau khi làm rõ sự khác biệt về phân loại mã số hàng hóa, mức thuế ưu đãi đúng sẽ được áp dụng và phần thuế đóng vượt quá mức, nếu có, sẽ được hoàn lại theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu ngay khi các vấn đề này được giải quyết.

3. Trong trường hợp một C/O có nhiều mặt hàng, việc có vướng mắc đối với một mặt hàng sẽ không ảnh hưởng hoặc trì hoãn việc áp dụng thuế suất ưu đãi và thông quan hàng hóa đối với những mặt hàng còn lại trên C/O. Khoản 3 Điều 18 có thể được áp dụng đối với các mặt hàng có vướng mắc về xuất xứ.

Điều 17. Lưu trữ hồ sơ

1. Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19, Người sản xuất và/ hoặc Người xuất khẩu khi đề nghị cấp C/O phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O trong thời hạn ba (03) năm kể từ ngày được cấp C/O theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu.

2. Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/O và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn ba (03) năm kể từ ngày cấp.

3. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/O sẽ được người có thẩm quyền ký C/O, với chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ, cung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu.

4. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O.

Điều 18. Kiểm tra sau

Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầu Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu kiểm tra ngẫu nhiên và/hoặc khi có lý do nghi ngờ tính xác thực của các chứng từ hoặc tính chính xác của các thông tin liên quan đến xuất xứ thực sự của sản phẩm đang bị nghi ngờ hoặc các bộ phận của sản phẩm đó. Khi nhận được yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu, Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu sẽ tiến hành kiểm tra bản kê chi phí của người sản xuất/Người xuất khẩu, dựa trên chi phí và giá cả trong khoảng thời gian sáu (06) tháng kể từ ngày xuất khẩu trở về trước với các điều kiện như sau:

            1. Yêu cầu kiểm tra phải được gửi kèm với C/O liên quan và nêu rõ lý do cũng như bất cứ thông tin bổ sung nào cho thấy rằng các chi tiết ghi trên C/O có thể không chính xác, trừ trường hợp kiểm tra ngẫu nhiên;

            2. Khi nhận được yêu cầu kiểm tra, Tổ chức cấp C/O phải phản hồi ngay việc đã nhận được yêu cầu và có ý kiến trả lời trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu;

            3. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể trì hoãn việc cho hưởng ưu đãi trong khi chờ kết quả kiểm tra. Tuy nhiên, cơ quan Hải quan có thể cho phép Người nhập khẩu được thông quan hàng hóa cùng với việc áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết với điều kiện các hàng hoá này không thuộc diện cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có nghi ngờ về gian lận;

4. Tổ chức cấp C/O sẽ gửi ngay kết quả quá trình kiểm tra cho Nước thành viên nhập khẩu để làm cơ sở xem xét quyết định lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không. Toàn bộ quá trình kiểm tra, bao gồm cả quá trình nước nhập khẩu thông báo cho Tổ chức cấp C/O của nước xuất khẩu quyết định về việc liệu lô hàng có đạt tiêu chuẩn xuất xứ hay không phải được hoàn thành trong vòng một trăm tám mươi (180) ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra, khoản 3 điều này được áp dụng.

Điều 19. Kiểm tra trực tiếp

Trong trường hợp không thỏa mãn với kết quả kiểm tra nêu tại Điều 18, trong một số trường hợp nhất định, Nước thành viên nhập khẩu có thể đề nghị đi kiểm tra trực tiếp tại Nước thành viên xuất khẩu.

1. Trước khi tiến hành đi kiểm tra trực tiếp tại Nước thành viên xuất khẩu, Nước thành viên nhập khẩu phải:

a) Gửi thông báo bằng văn bản về dự định đi kiểm tra trực tiếp tại Nước thành viên xuất khẩu tới:

- Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng sẽ bị kiểm tra trực tiếp;                      

- Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu sẽ bị kiểm tra trực tiếp;

- Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nơi sẽ bị kiểm tra trực tiếp; và

- Người nhập khẩu có hàng hóa cần phải kiểm tra.

b) Văn bản thông báo nêu tại điểm a khoản 1 điều này phải có đầy đủ các nội dung, trong đó, ngoài các nội dung khác, phải có những nội dung sau:

            - Tên của cơ quan Hải quan ra thông báo;

- Tên của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bị kiểm tra trực tiếp;

            - Ngày dự kiến đi kiểm tra trực tiếp;

            - Phạm vi đề nghị kiểm tra, bao gồm cả dẫn chiếu liên quan đến hàng hóa chịu sự kiểm tra; và

            - Tên và chức danh của cán bộ đi kiểm tra.

c) Nhận được sự chấp thuận bằng văn bản của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bị kiểm tra trực tiếp.

            2. Trường hợp không nhận được văn bản chấp thuận kiểm tra của Người xuất khẩu hoặc người sản xuất trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ khi nhận được thông báo theo quy định tại điểm a khoản 1 điều này, Nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi đối với sản phẩm cần phải chịu sự kiểm tra;

3. Khi nhận được thông báo, Tổ chức cấp C/O có thể đề nghị trì hoãn việc kiểm tra trực tiếp tại cơ sở và thông báo cho Nước thành viên nhập khẩu về việc trì hoãn đó. Kể cả trong trường hợp trì hoãn, việc kiểm tra cũng phải được thực hiện trong vòng sáu mươi (60) ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Thời hạn này có thể kéo dài hơn trong trường hợp các bên nhất trí với nhau.

4. Nước thành viên tiến hành kiểm tra tại cơ sở phải cung cấp cho Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất và Tổ chức cấp C/O có liên quan quyết định về việc kết luận sản phẩm được kiểm tra có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không.

5. Việc tạm thời không cho hưởng ưu đãi sẽ bị huỷ bỏ sau khi có quyết định bằng văn bản nêu tại khoản 4 điều này cho thấy sản phẩm đó là hàng hoá có xuất xứ.

6. Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có quyền đưa ra giải thích bằng văn bản hoặc cung cấp thêm thông tin để chứng minh về xuất xứ của sản phẩm trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được quyết định kết luận xuất xứ của sản phẩm. Nếu sản phẩm vẫn bị chứng minh là không có xuất xứ, quyết định cuối cùng sẽ được thông báo cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được giải thích hoặc thông tin bổ sung của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất. 

7. Quá trình kiểm tra, bao gồm việc đi kiểm tra thực tế và quyết định về sản phẩm nghi vấn liệu có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không, phải được thực hiện và thông báo kết quả cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn tối đa là một trăm tám mươi (180) ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra thực tế, khoản 3 Điều 18 được áp dụng.

Điều 20. Giữ bí mật thông tin

Các Nước thành viên, theo quy định của pháp luật trong nước, phải giữ bí mật về các thông tin về hoạt động kinh doanh thu thập được trong quá trình kiểm tra theo Điều 18 và Điều 19 và phải bảo vệ thông tin đó không bị tiết lộ và có thể gây tổn hại đến vị thế cạnh tranh của người đã cung cấp thông tin. Thông tin về hoạt động kinh doanh này chỉ có thể được tiết lộ cho những cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm về việc quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ hàng hóa.

Điều 21. Chứng từ áp dụng cho quy định vận chuyển trực tiếp

Để thực hiện điểm b khoản 2 Điều 8 Phụ lục 1, khi hàng hóa đựợc vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu:

1. Vận tải đơn chở suốt do Nước thành viên xuất khẩu cấp;

2. C/O do Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu cấp;

3. Bản sao của hóa đơn thương mại; và

4. Các chứng từ liên quan khác chứng minh rằng các yêu cầu của quy định vận chuyển trực tiếp được đáp ứng.

Điều 22. Hàng hóa triển lãm

1. Hàng hóa gửi từ một Nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một Nước thành viên khác và được bán trong thời gian hoặc sau thời gian triển lãm nhằm nhập khẩu vào một Nước thành viên sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định ATIGA này với điều kiện hàng hóa đó phải đáp ứng các yêu cầu về Quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục 1 và phải chứng minh cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu rằng:

a) Người xuất khẩu đã gửi lô hàng đó từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới Nước thành viên nơi tổ chức triển lãm và đã tham gia triển lãm hàng hóa tại đó;

b) Người xuất khẩu đã bán hoặc chuyển nhượng hàng hoá đó cho người nhận hàng ở Nước thành viên nhập khẩu;

c) Hàng hoá được vận chuyển đến Nước thành viên nhập khẩu trong quá trình triển lãm hoặc ngay sau khi kết thúc triển lãm vẫn còn nguyên trạng như khi chúng được gửi đi tham gia triển lãm. 

2. Để thực hiện các quy định ở khoản 1 nêu trên, C/O phải được nộp cho cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên nhập khẩu, trong đó phải ghi rõ tên và địa chỉ của nơi tổ chức triển lãm. Cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Nước thành viên nơi diễn ra triển lãm có thể cấp một hình thức chứng nhận cùng với các chứng từ quy định tại khoản 4 Điều 21 để xác nhận hàng hoá đã tham gia triển lãm và các điều kiện mà hàng hoá triển lãm đã tuân thủ.

3. Khoản 1 điều này sẽ được áp dụng đối với bất kỳ cuộc triển lãm, hội chợ thương mại, nông nghiệp, thủ công mỹ nghệ hoặc các cuộc giới thiệu, trưng bày tương tự, hoặc bày bán tại các cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh với mục đích để bán các sản phẩm nước ngoài và những nơi mà sản phẩm vẫn còn nằm trong sự kiểm soát của cơ quan Hải quan trong suốt quá trình triển lãm.

Điều 23. Hóa đơn do nước thứ ba phát hành

1. Cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu phải chấp nhận C/O trong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là Nước thành viên hoặc bởi một nhà xuất khẩu ASEAN đại diện cho công ty đó miễn là hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ nêu tại Phụ lục 1.

2. Người xuất khẩu sẽ đánh dấu vào ô “Third country invoicing” và ghi các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hoá đơn trên C/O./.

Đang theo dõi

OVERLEAF NOTES

1.       Member States which accept this form for the purpose of preferential treatment under the ASEAN Trade in Goods Agreement (ATIGA) or the ASEAN Industrial Cooperation (AICO) Scheme:

            BRUNEI DARUSSALAM                        CAMBODIA                               INDONESIA

            LAO PDR                                                          MALAYSIA                                MYANMAR

PHILIPPINES                                        SINGAPORE                             THAILAND

VIETNAM         

2.         CONDITIONS:  The main conditions for admission to the preferential treatment under the ATIGA or the AICO Scheme are that goods sent to any Member States listed above must:

(i)         fall within a description of products eligible for concessions in the country of destination;

(ii)         comply with the consignment conditions in accordance with Article 32 (Direct Consignment) of  Chapter 3 of the ATIGA; and

(iii)        comply with the origin criteria set out in Chapter 3 of the ATIGA.

3.         ORIGIN CRITERIA:  For goods that meet the origin criteria, the exporter and/or producer must indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:

Circumstances of production or  manufacture in the first country named in Box 11 of this form

Insert in Box 8

  1. Goods wholly obtained or produced in the exporting Member State satisfying Article 27 (Wholly Obtained) of the ATIGA

“WO”

  1. Goods satisfying Article 28 (Non-wholly obtained) of  the ATIGA

 

· Regional Value Content    

Percentage of Regional Value Content, example “40%”

· Change in Tariff Classification      

The actual CTC rule, example “CC” or “CTH” or “CTSH”

· Specific Processes

“SP”

· Combination Criteria

The actual combination criterion, example “CTSH + 35%”

  1. Goods satisfying paragraph 2 of Article 30 (Partial Cumulation) of the ATIGA

“PC x%”, where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example “PC 25%”

4.         EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are sent.

5.         DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them. Name of manufacturer and any trade mark shall also be specified.

6.         HARMONISED SYSTEM NUMBER: The Harmonised System number shall be that of in ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature (AHTN) Code of the importing Member State.

7.         EXPORTER: The term “Exporter” in Box 11 may include the manufacturer or the producer.

8.         FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Member State must indicate (Ö) in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded. 

9.         MULTIPLE ITEMS: For multiple items declared in the same Form D, if preferential treatment is not granted to any of the items, this is also to be indicated accordingly in box 4 and the item number circled or marked appropriately in box 5.

10.        THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, “the Third Country Invoicing” box should be ticked (√) and such information as name and country of the company issuing the invoice shall be indicated in box 7. 

11.        BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In cases of Back-to-Back CO, in accordance with Rule 11 (Back-to-back CO) of Annex 8 of the ATIGA, the “Back-to-Back CO” box should be ticked (√).

12.        EXHIBITIONS: In cases where goods are sent from the exporting Member State for exhibition in another country and sold during or after the exhibition for importation into a Member State, in accordance with Rule 22 of Annex 8 of the ATIGA, the “Exhibitions” box should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in box 2.

13.        ISSUED RETROACTIVELY: In exceptional cases, due to involuntary errors or omissions or other valid causes, the Certificate of Origin (Form D) may be issued retroactively, in accordance with paragraph 2 of Rule 10 of Annex 8 of the ATIGA, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√).

14.        ACCUMULATION: In cases where goods originating in a Member State are used in another Member State as materials for finished goods, in accordance with paragraph 1 of Article 30 of the ATIGA, the “Accumulation” box should be ticked (√).

15.        PARTIAL CUMULATION (PC): If the Regional Value Content of the material is less than forty percent (40%), the Certificate of Origin (Form D) may be issued for cumulation purposes, in accordance with paragraph 2 of Article 30 of the ATIGA, the “Partial Cumulation” box should be ticked (√).

16.        DE MINIMIS: If a good that does not undergo the required change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value, in accordance with Article 33 of the ATIGA, the “De Minimis” box should be ticked (√).

Đang theo dõi

Phụ lục 9

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

---------------------------------

C/O phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 15 dưới đây). Nội dung khai phải phù hợp với các chứng từ quy định tại Điều 5 và Điều 6 của thông tư. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:

1. Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt Nam).

2. Ô số 2: Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước.

3. Ô trên cùng bên phải về việc ghi số tham chiếu (do Tổ chức cấp C/O ghi). Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:

a) Nhóm 1: tên nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự  là  “VN”; 

b) Nhóm 2: tên nước thành viên nhập khẩu là các nước thành viên thuộc khối ASEAN, gồm 02 ký tự như sau:

BN:       Bru-nây

MN:      Mi-an-ma

KH:       Cam-pu-chia     

PH:       Phi-lip-pin

ID:        In-đô-nê-xi-a

SG:      Xinh-ga-po

LA:       Lào

TH:       Thái Lan

MY:      Ma-lai-xi-a

 

c) Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2009 sẽ ghi là “09”;

d) Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục 13. Danh sách này được Bộ Công Thương cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi về các Tổ chức cấp C/O;   

đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự;

e) Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.

Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Thái Lan trong năm 2009 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-TH 09/02/00006.

4. Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi bằng máy bay thì đánh “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì đánh tên tàu và tên cảng  dỡ hàng).

5. Ô số 4: cơ quan Hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu √ vào ô thích hợp.

6. Ô số 5: số thứ tự các mặt hàng (nhiều mặt hàng ghi trên 1 C/O, mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng).

7. Ô số 6: ký hiệu và số hiệu của kiện hàng.

8. Ô số 7: số kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hoá (bao gồm số lượng và mã HS của nước nhập khẩu).

9.  Ô số 8: ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa:

Hàng hóa được sản xuất tại nước ghi đầu tiên ở ô số 11 của C/O:

Điền vào ô số 8:

a) Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu theo Điều 3 của Phụ lục 1   

“WO”

b) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo Điều 4 của Phụ lục 1

 

- Hàm lượng giá trị khu vực

Ghi hàm lượng thực tế, ví dụ “40%”

- Thay đổi mã số hàng hóa

Ghi tiêu chí cụ thể, ví dụ “CC” hoặc “CTH” hoặc “CTSH”

- Công đoạn gia công chế biến cụ thể

“SP”

- Tiêu chí kết hợp

Ghi tiêu chí kết hợp cụ thể, ví dụ: “CTSH + 35%”

c) Hàng hóa đáp ứng khoản 2 Điều 6 của Phụ lục 1 (cộng gộp từng phần)

“PC x%” trong đó “x” là tỉ lệ phần trăm của hàm lượng giá trị khu vực lớn hơn 20% nhưng nhỏ hơn 40%, ví dụ “PC 25%”

10. Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hoá (hoặc số lượng khác) và trị giá FOB.

11. Ô số 10: số và ngày của hoá đơn thương mại.

12. Ô số 11: 

- Dòng thứ nhất ghi chữ “VIET NAM”.

- Dòng thứ hai ghi đầy đủ tên nước nhập khẩu bằng chữ in hoa.

- Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, chữ ký của người đề nghị cấp C/O.

13. Ô số 12: dành cho cán bộ Tổ chức cấp C/O ghi: ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O.

14. Ô số 13:

- Đánh dấu √ vào ô “Third Country Invoicing” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là nước thành viên, hoặc bởi một công ty có trụ sở tại một nước ASEAN đối với lô hàng của công ty được chỉ định giao hàng. Các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn nêu trên cần ghi vào ô số 7.  

- Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back CO” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo Điều 11 của Phụ lục 7.

- Đánh dấu √ vào ô “Exhibitions” trong trường hợp hàng hóa gửi từ nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một nước khác và được bán trong quá trình hoặc sau triển lãm để nhập khẩu vào một nước thành viên theo Điều 22 của Phụ lục 7, đồng thời ghi tên và địa chỉ của nơi triển lãm vào ô số 2.

            - Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp cấp C/O  được cấp sau do sai sót hoặc vì lý do chính đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục 7.

            - Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh.

            - Đánh dấu √ vào ô “Partial Accumulation” trong trường hợp hàm lượng giá trị khu vực của nguyên liệu nhỏ hơn 40% nhưng lớn hơn 20% và C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp theo khoản 2 Điều 6 của Phụ lục 1.

            - Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa không thoả mãn tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa vì lý do có một số nguyên liệu có mã số HS trùng với mã số HS của sản phẩm nhưng tỉ lệ trùng này không vượt quá 10% giá trị FOB của sản phẩm theo như quy định tại Điều 9 của Phụ lục 1.

15. Các hướng dẫn khác:

- Trong trường hợp có nhiều mặt hàng khai trên cùng một C/O, nếu mặt hàng nào không được hưởng ưu đãi thuế quan, cơ quan Hải quan đánh dấu thích hợp vào ô số 4 và mặt hàng đó cần được khoanh tròn hoặc đánh dấu thích hợp tại ô số 5.

- Ô số 13 có thể được đánh dấu √ bằng tay hoặc in bằng máy vi tính./.

Đang theo dõi

Phụ lục 10
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

--------------------------

1. Mã số thuế của doanh nghiệp ………………….........

Số C/O: ………………………….

2. Kính gửi: (Tổ chức cấp C/O)…………………..

……………………………………………………..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O Mẫu …..

Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ................................................

...................................................vào ngày.......................................

3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp)

 Cấp C/O                    

 Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng)  

 

 C/O giáp lưng              

 C/O có hoá đơn do nước thứ ba phát hành

4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O:

- Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh

- Tờ khai hải quan

- Hóa đơn thương mại

- Vận tải đơn/chứng từ tương đương

- Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu

- Giấy phép xuất khẩu

 

 

- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước

- Hợp đồng mua bán

- Bảng tính toán hàm lượng giá trị khu vực

- Bản mô tả quy trình sản xuất ra sản phẩm

- Các chứng từ khác………………………….. …………………………………………………

 

 

5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt):…………………………..

- Tên tiếng Anh: ………………………………………………

- Địa chỉ: ………………………………………………………

- Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................……

6. Người sản xuất (tên tiếng Việt):………………………….

- Tên tiếng Anh: ……………………………………………

- Địa chỉ: ……………………………………………………

- Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................…

7. Người nhập khẩu/ Người mua (tên tiếng Việt): ...........................................................................................................

- Tên tiếng Anh: …………………………………………………………………………………………………………

- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………, Fax: …………………………Email:...........................................................……

8. Mã HS (8 số)

9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh)

10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác

11. Số lượng

12. Trị giá FOB (USD)*

 

 

 

 

 

 

 

   

    (Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O)

 

 

13. Số Invoice:…….

…………………….

Ngày: ……/…../…..

14. Nước nhập khẩu:

……………………........

15. Số vận đơn:……………….

………………………………..

Ngày: ……./……../…………..

16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có):

…………………………………

…………………………………

17. Ghi chú của Tổ chức cấp C/O:

- Người kiểm tra: …………………………...........................

- Người ký: ………………………………............................

- Người trả: ………………………………............................

- Đề nghị đóng:

18. Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.

 

Làm tại………………ngày……..tháng……năm……….

(Ký tên, ghi rõ chức vụ và đóng dấu)

· Đóng dấu (đồng ý cấp)

· Đóng dấu “Issued retroactively”          

· Đóng dấu “Certified true copy”    

 

Đang theo dõi

Phụ lục 11
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

------------------------------------

......., ngày.......tháng........năm..........

Kính gửi: …………………………………………………..... (tên của Tổ chức cấp C/O)

Công ty: ................................................................................... (tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: .................................................................................... (địa chỉ của doanh nghiệp)

 

Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:

TT

Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở

Phụ trách cơ sở

Diện tích nhà xưởng

Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu
(ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng)

Tên hàng

Số lượng công nhân

Số lượng máy móc

Công suất
theo tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.

 

CÔNG TY ...........................
(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
(Ký tên, đóng dấu)
 

Đang theo dõi

Phụ lục 12

ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17  tháng 5 năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

---------------------------

........., ngày.......tháng........năm..........

Kính gửi: ............................................................... (tên của Tổ chức cấp C/O)

Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: .................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)

1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:

TT

Họ và tên

Chức vụ

Mẫu chữ ký

Mẫu dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.

2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:

TT

Họ và tên

Chức danh

Phòng (Công ty)

Số Chứng minh thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.

 

CÔNG TY ...........................
(Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
(Ký tên, đóng dấu)
 

Đang theo dõi

Phụ lục 13

DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/O

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010
của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )

-----------------------------

STT

Tên đơn vị

Mã số

1

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội

01

2

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh

02

3

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng

03

4

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai

04

5

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng

05

6

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương

06

7

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu

07

8

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn

08

9

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh

09

10

Ban quản lý Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

31

11

Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

32

12

Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

33

13

Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng

34

14

Ban quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên

35

15

Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ

36

16

Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh

38

17

Ban quản lý các khu kinh tế Quảng Ninh

40

18

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương

41

19

Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn

42

20

Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An

43

21

Ban quản lý Khu kinh tế Vũng Áng

44

22

Ban quản lý các Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế

45

23

Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam

46

24

Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi

47

25

Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Yên

49

26

Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hoà

50

27

Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận

51

28

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai

53

29

Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

54

30

Ban quản lý các Khu công nghiệp Long An

55

31

Ban quản lý Khu công nghiệp Tây Ninh

56

32

Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương

57

33

Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang

58

34

Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

59

35

Ban quản lý các Khu công nghiệp Đồng Tháp

60

36

Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long

61

37

Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất

62

38

Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore

63

39

Ban quản lý khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo

64

40

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang

66

41

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Phước

67

42

Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kon Tum

68

43

Ban quản lý Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh

69

44

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên

70

45

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai

71

46

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình

72

47

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá

73

48

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An

74

49

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang

75

50

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ

76

51

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương

77

52

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên

78

53

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định

79

54

Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hoà

80

Đang theo dõi
Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 21/2010/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 21/2010/TT-BCT

01

Nghị định 19/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá

02

Nghị định 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

03

Thông tư 01/2010/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)

04

Thông tư 22/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN

05

Thông tư 24/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 21/2010/TT-BCT ngày 17/05/2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×