Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 10/2006/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2006/TT-BTM ngày 17/4/2006 về việc hướng dẫn cách xác định xuất xứ đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu có xuất xứ không thuần tuý theo Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2006/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2006/TT-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 01/06/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 10/2006/TT-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 10/2006/TT-BTM NGÀY
1 THÁNG 6 NĂM 2006
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 08/2006/TT-BTM VỀ VIỆC
HƯỚNG DẪN CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ
ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
CÓ XUẤT XỨ KHÔNG THUẦN TUÝ THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 19/2006/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 2 NĂM 2006 CỦA CHÍNH
PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG
MẠI VỀ XUẤT XỨ HÀNG HOÁ
Căn cứ Nghị định số
29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị
định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
xuất sứ hàng hoá.
Bộ Thương
mại sửa đổi, bổ sung một số quy định
trong Thông tư số 8/2006/TT-BTM ngày 17 tháng 4 năm 2006 về
việc hướng dẫn cách xác định xuất xứ
đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
có xuất xứ không thuần tuý như sau:
1. Sửa đổi,
bổ sung khoản 4, phần II của Thông tư số
08/2006/TT-BTM như sau:
"a. Ban hành Phụ lục sửa đổi, bổ
sung cho Phụ lục quy định tại Thông tư số
08/2006/lTT-BTM. Những hàng hoá không có trong Phụ lục của
Thông tư này nhưng có trong Phụ lục của Thông tư
số 08/2006/TT-BTM sẽ vẫn tiếp tục áp dụng
theo Thông tư số 08/2006/TT-BTM;
b. Hàng hoá sản xuất ra không thuộc Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư
08/2006/TT-BTM và Thông tư này thì áp dụng tiêu chí
"Chuyển đổi mã số hàng hoá". Trường
hợp hàng hoá sản xuất ra có mã số HS trùng với mã
số HS của nguyên liệu không có xuất xứ thì hàng
hoá vẫn được công nhận có xuất xứ của
quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện
quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ
bản hàng hoá này với điều kiện là tỉ lệ
giữa phần giá trị nguyên liệu không có xuất xứ
(tính theo giá ghi trên hợp đồng nhập khẩu) bị
trùng mã số HS nói trên và giá trị hàng hoá xuất khẩu
(tính theo giá FOB) không vượt quá 15% (mười lăm phần
trăm)".
2. Điều khoản
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
Phụ
lục
DANH MỤC
HÀNG HOÁ
(Kèm theo
Thông tư số 10/2006/TT-BTM ngày 01 tháng 06 năm 2006 của
Bộ Thương mại)
Mã số HS |
Mô tả hàng hoá |
Tiêu chí chuyển đổi cơ
bản |
15.. |
Chương 15 - Mỡ và dầu động
vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ
chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các
loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
1515.. |
Mỡ và dầu thực
vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các
phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
Chuyển
từ dầu thực vật thô hoặc các phân đoạn
của dầu chưa tinh chế sang dầu tinh chế;
hoặc trải qua quá trình trung hoà, tẩy màu, khử mùi. |
39.. |
Chương 39 - Plastic và các sản phẩm
bằng plastic |
|
3902.. |
Polyme từ propylen
hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác |
3917.. |
Các loại ống, ống
dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép
nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối,
khuỷu, vành đệm) |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác |
3918 |
Tấm
trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng
cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm
phủ tường hoặc phủ trần bằng
plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của
chương này. |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3919.. |
Tấm,
phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng
khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng
cuộn |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3920.. |
Tấm,
phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và
chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt,
chưa được bổ trợ hoặc chưa được
kết hợp tương tự với các vật liệu
khác |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3921.. |
Tấm, phiến, màng,
lá, dải khác, bằng plastic |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3922.. |
Bồn
tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa,
bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước
và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng
plastic |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác |
3923.. |
Các sản
phẩm dùng trong vận chuyển
hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ
van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3924.. |
Bộ
đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản
phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ
sinh khác, bằng plastic |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử
dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc
keo hoặc các vật liệu khác để kết nối
các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
3925.. |
Đồ
vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử
dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc
keo hoặc các vật liệu khác để kết nối
các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
3926 |
Sản
phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các
vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14 |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị;
hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử
dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc
keo hoặc các vật liệu khác để kết nối
các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
61.. |
Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc
phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
6101.. |
áo khoác
dài, áo khoác mặc khi đi xe (car - coat), áo khoác không tay, áo
choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt
tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim
hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6102.. |
áo khoác
dài, áo khoác mặc khi đi xe (car - coat), áo khoác không tay, áo
choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt
tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho phụ nữa nam giới hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.04 |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6103.. |
Bộ
Com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi),
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc. |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6104.. |
Bộ
Com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ
quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc. |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6105.. |
áo sơ
mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6106.. |
áo khoác
ngắn (blouses) áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc
móc. |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6115.. |
Quần
tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối)
bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim
khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh
mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
May hoặc
kết nối có sử ldụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
62.. |
Chương 62 - Quần áo và hàng
may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
6201 |
áo khoác
ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không
tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các
loại thuộc nhóm 62.03 |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6202.. |
áo khoác
ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không
tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết),
áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái, trừ các loại thuộc nhóm 62.04 |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6203.. |
Bộ
Com - lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6204.. |
Bộ
Com - lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, áo váy dài, váy, quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái. |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6205.. |
áo sơ
mi nam giới hoặc trẻ em trai |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6206.. |
áo choàng
dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6209.. |
Quần
áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ
em |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6210.. |
Quần
áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03,
59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
6211.. |
Bộ
quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết
và quần áo bơi; quần áo khác |
May hoặc
kết nối có sử dụng vật liệu kết nối
để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện,
bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm
nào khác. |
73.. |
Chương 73- Các sản phẩm
bằng sắt hoặc thép |
|
7325.. |
Các sản
phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
Đáp
ứng tiêu chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
84.. |
Chương 84 - Lò phản ứng
hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ
khí; các bộ phận của chúng. |
Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ
phần trăm của giá trị; hoặc được
lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một
dây chuyền công nghiệp |
85.. |
Chương 85 - Máy điện và
thiết bị điện và các bộ phận của chúng;
máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm
thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy
trên |
Đáp ứng tiêu chí tỉ lệ
phần trăm của giá trị; hoặc được
lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một
dây chuyền công nghiệp |
90.. |
Chương 90 - Dụng cụ,
thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện
ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác,
y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ
tùng của chúng. |
|
9003.. |
Khung và
gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương
tự và các bộ phận của chúng |
Chuyển
từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu
chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
9004.. |
Kính đeo,
kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để
điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại
khác |
Chuyển
từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu
chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
94.. |
Chương 94 - Đồ nội
thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ
giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ
dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biểu
hiện được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự;
các cấu kiện nhà lắp ghép. |
|
9403.. |
Đồ
nội thất khác và các bộ phận của chúng |
Chuyển
từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu
chí tỉ lệ phần trăm của giá trị |
96 |
Chương 96-Các mặt hàng khác |
|
9609.. |
Bút chì
(trừ các loại thuộc nhóm 96.08) bút màu, ruột chì, phấn
màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn
thợ may) |
Tạo
rãnh, lắp ruột chì và dán công nghiệp; hoặc gia công
thành hình; hoặc đáp ứng tiêu chí tỉ lệ phần
trăm của giá trị |
9613.. |
Bật
lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc
không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của
chúng, trừ đá lửa và bấc. |
Chế
tạo được vỏ và lắp ráp cùng với các
linh kiện, nguyên liệu khác; hoặc đáp ứng tiêu
chí tỉ lệ phần trăm của giá trị. |