Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 1886/TB-TCHQ 2023 kết quả xác định trước mã số Bread Crumbs Panko
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 1886/TB-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1886/TB-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 21/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
tải Thông báo 1886/TB-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1886/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Về kết quả xác định trước mã số
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Trên cơ sở hồ sơ xác định trước mã số số 08/Ottogi ngày 30/3/2023 của Công ty TNHH Ottogi Việt Nam - mã số thuế 3700860461;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
| ||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Bột lúa mì (91.5g/100g), nấm men (2.3g/100g), muối (1.3g/100g), dầu cọ (0.9g/100g), gluse (0.2g/100g), sản phẩm bột ngũ cốc (lúa mì, bột malt, bột rong biển, đạm đậu nành, chất xử lý bột (INS300, INS1100(i)), chất ổn định (INS460(ii)) (0.1g/100g), chất điều chỉnh độ acid (INS300) (0.1g/100g). - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Ướp tiêu và muối vào thức ăn cần chiên, sau đó lăn qua bột chiên giòn Ottogi rồi nhúng vào hỗn hợp trứng khuấy, cuối cùng lăn vào bột chiên xù và để trong 3 đến 4 phút cho thấm bột xù rồi chiên trong dầu nóng ở nhiệt độ 180 độ C đến khi thức ăn vàng giòn rồi vớt ra. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: carbohyrate ≥60g/100g, chất đạm ≥9.3g/100g, chất béo ≥1.9g/100g, năng lượng ≥293kcal/100g. Bột lúa mì (91.5g/100g), nấm men (2.3g/100g), muối (1.3g/100g), dầu cọ (0.9g/100g), gluse (0.2g/100g), sản phẩm bột ngũ cốc (lúa mì, bột malt, bột rong biển, đạm đậu nành, chất xử lý bột (INS300, INS1100(i)), chất ổn định (INS460(ii)) (0.1g/100g), chất điều chỉnh độ acid (INS300) (0.1g/100g). - Thông số kỹ thuật: + Trạng thái: Vảy khô. Màu sắc: màu trắng đục đến vàng nâu nhạt. + Mùi, vị: Mùi và vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ + Tạp chất: không có tạp chất lạ + Độ ẩm ≤13% + Quy cách đóng gói: Khối lượng tịnh: 200g, 500g, 1kg + Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trực tiếp trong bao bì PA. Bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh và phù hợp quy định hiện hành về bao bì thực phẩm. - Quy trình sản xuất: Chuẩn bị nguyên liệu -> Đo lường nguyên liệu -> trộn nguyên liệu -> Phân chia nguyên liệu -> nhào bột -> tách khí -> tạo hình -> cho vào khuôn -> lên men -> nướng bánh -> làm nguội (80 phút) -> để bánh 2-3 ngày -> làm mảnh -> sấy khô -> kiểm tra dị vật -> đóng gói -> dò tìm kim loại -> Đóng hộp. - Công dụng theo thiết kế: Làm bề ngoài thực phẩm xù lên, trông bắt mắt và có độ giòn. | ||||||
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số thì mặt hàng:
thuộc nhóm 19.01 “Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm 1901.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác;”, mã số 1901.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông háo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.