Quyết định 35/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch đối với một số mặt hàng nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 35/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 35/2001/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/04/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 35/2001/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 35/2001/QĐ/BTC
NGÀY 18 THÁNG 04 NĂM 2001 VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TỶ LỆ THU
CHÊNH LỆCH GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Quyết định số
46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005;
- Sau khi tham khảo ý
kiến của các Bộ có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Qui định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Tỷ lệ thu chênh lệch giá các mặt hàng nhập khẩu qui định tại Điều 1 Quyết định này được tính trên giá nhập khẩu. Giá nhập khẩu để làm căn cứ thu chênh lệch giá được xác định theo các qui định hiện hành về giá tính thuế nhập khẩu qui định tại Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản qui định chi tiết việc thực hiện Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Thời điểm tính và thời hạn nộp chênh lệch giá hàng nhập khẩu thực hiện theo qui định về thời điểm tính và thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2: Mã số hàng hóa theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu áp dụng cho các mặt hàng thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc nhóm, mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Số tiền chênh lệch giá hàng nhập khẩu đối với các mặt hàng nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này được nộp vào Quỹ hỗ trợ xuất khẩu theo qui định tại Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/09/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu.
Điều 4: Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05 /2001. Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục II Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2002.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG
THỰC HIỆN THU CHÊNH LỆCH GIÁ TỪ 01/05/2001
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 35/2001/QĐ/BTC
ngày 18 tháng 04 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mặt
hàng |
Thuộc
nhóm, mã số theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu |
Tỷ
lệ thu chênh lệch giá (%) |
1 |
- Giấy in, giấy viết không tráng phấn |
4802.51.10 4802.52.10 4802.60.10 4823.51.10 4823.59.10 |
10 10 10 10 10 |
2 |
- Gạch ốp, lát Ceramic và Granit có kích thước từ 400 mm x 400 mm trở xuống và loại có 1 trong 2 cạnh từ 400 mm trở xuống |
6810.11.00 6810.19.10 6810.19.90 6904.10.00 6904.90.00 6907.10.00 6907.90.00 6908.10.00 6908.90.00 |
10 10 10 10 10 10 10 10 10 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG
THỰC HIỆN THU CHÊNH LỆCH GIÁ TỪ 01/01/2002
(Ban hành kèm theo Quyết định số
35/2001/QĐ/BTC
ngày 18 tháng 04 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mặt
hàng |
Thuộc
nhóm, mã số theo danh mục Biểu thuế nhập khẩu |
Tỷ
lệ thu chênh lệch giá (%) |
1 |
- Kính màu trà độ dày từ 5mm đến 12mm; Kính màu xanh đen độ dày từ 3mm đến 6mm; Kính trắng trong suốt, phẳng, có độ dày từ 1,5 mm đến 12 mm (không bao gồm kính hoa, kính nhiều lớp, kính an toàn, kính cốt thép, kính phản quang) |
7003.12.90 7003.19.90 7004.20.90 7004.90.90 7016.90.00 |
10 10 10 10 10 |
2 |
- Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ F 10 mm đến F 40 mm |
7213.10.10 7214.20.20
|
10 10 |
|
- Thép xây dựng tròn trơn từ F 6 mm đến F 40 mm |
7214.10.20 7214.99.00 7215.50.90 7215.90.90 |
10 10 10 10 |
|
- Thép góc đều V cao từ 20 mm đến 125 mm; thép hình chữ C cao từ 160 mm trở xuống |
7216.50.10 7216.50.90 |
10 10 |
|
- Thép góc lệch L cao từ 20 mm đến 125 mm |
7216.21.00 7216.40.10 |
10 10 |
|
- Các loại thép hình chữ U cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.31.10 7216.31.90 |
10 10 10 |
|
- Các loại thép hình chữ I cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.32.10 7216.32.90 |
10 10 10 |
|
- Các loại thép hình chữ H cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.33.10 7216.33.90 |
10 10 10 |
|
- Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ 0,25 mm đến 0,55 mm, chiều dài đến 3500 mm, thép lá mạ kẽm dạng múi, thép lá mạ màu dạng múi |
7210.41.10 7210.49.10 7210.61.10 7210.69.10 7210.70.40 7210.70.50 7210.70.90 7210.90.40 7210.90.50 |
10 10 10 10 10 10 10 10 10 |