Quyết định 24/2003/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc bỏ quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng thép nhập khẩu.
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 24/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/03/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 24/2003/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 24/2003/QĐ-BTC
NGÀY 01 THÁNG 03 NĂM 2003 VỀ VIỆC BỎ QUY ĐỊNH
TỶ LỆ THU CHÊNH LỆCH GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ
MẶT HÀNG THÉP NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị
định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Quyết định số
46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 17/CP-KTTH ngày 01/03/2003 về việc điều
hành thị trường sắt, thép.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bãi bỏ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng thép nhập khẩu quy định tại Quyết định số 35/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu (Danh mục các mặt hàng bãi bỏ thu chênh lệch giá quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/03/2003.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
24/2003/QĐ-BTC
ngày 1/3/2003 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
STT |
Mặt
hàng |
Thuộc
nhóm, mã số theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu |
1 |
Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ F 10 mm đến F 40 mm |
7213.10.10 7214.20.20 |
2 |
Thép xây dựng tròn trơn từ F 6 mm đến F 40 mm |
7214.10.20 7214.99.00 7215.50.90 7215.90.90 |
3 |
Thép góc đều V cao từ 20 mm đến 125 mm; thép hình chữ C cao từ 160 mm trở xuống |
7216.50.10 7216.50.90 |
4 |
Thép góc lệch L cao từ 20 mm đến 125 mm |
7216.21.00 7216.40.10 |
5 |
Các loại thép hình chữ U cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.31.10 7216.31.90 |
6 |
Các loại thép hình chữ I cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.32.10 7216.32.90 |
7 |
Các loại thép hình chữ H cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.33.10 7216.33.90 |