Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3235/QĐ-BCT 2023 công bố Danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2022
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3235/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3235/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3235/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 3235/QĐ-BCT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt và công bố Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2022
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 911/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín;
Căn cứ Công văn số 3028/BCT-XNK ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công Thương về việc xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2022;
Theo để nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Giám đốc các Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng, Giám đốc doanh nghiệp có tên trong danh sách ban hành kèm theo Quyết định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Đ/c Thứ trưởng; - Lưu: VT, XNK. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
DANH SÁCH "DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN" NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Gồm 274 doanh nghiệp (tương đương 278 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú: Danh sách doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn | |||
I | CÀ PHÊ (14 doanh nghiệp) | ||||
1 | Công ty CP Tập đoàn Intimex | Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh; Hiệp hội Cà Phê - Cacao Việt Nam | |||
2 | Công ty TNHH Nestlé Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai | |||
3 | Công ty TNHH Vĩnh Hiệp | Sở Công Thương tỉnh Gia Lai | |||
4 | Công ty cổ phần Intimex Mỹ Phước | Hiệp hội Cà Phê - Cacao Việt Nam | |||
5 | Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu 2-9 Đắk Lắk | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk | |||
6 | Công ty TNHH thương mại và chế biến Louis Dreyfus Company Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Gia Lai | |||
7 | Công ty cổ phần Phúc Sinh | Hiệp hội Cà Phê - Cacao Việt Nam | |||
8 | Công ty cổ phần Mascopex | Hiệp hội Cà Phê - Cacao Việt Nam | |||
9 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hoa Trang | Sở Công Thương tỉnh Gia Lai | |||
10 | Công ty cổ phần Intimex Đắk Nông | Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông | |||
11 | Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai | |||
12 | Công ty cổ phần Agrexport | Hiệp hội Cà Phê - Cacao Việt Nam | |||
13 | Công ty cổ phần Tập đoàn Minh Tiến - MTG | Hiệp hội Cà Phê - Cacao Việt Nam | |||
14 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu cà phê Minh Tiến | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội | |||
II | CAO SU (23 doanh nghiệp) | ||||
1 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Phước | Sở Công Thương tỉnh Bình Phước; Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
2 | Công ty TNHH Sản xuất Cao su Liên Anh | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
3 | Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi | Sở Công Thương tỉnh Bình Phước | |||
4 | Công ty CP Cao su Đà Nẵng | Sở Công Thương TP Đà Nẵng | |||
5 | Công ty cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
6 | Công ty TTHH Sản xuất và Thương mại Hoa Sen Vàng | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
7 | Công ty CP Cao Su Việt Phú Thịnh | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
8 | Công ty CP Công nghiệp Cao Su Hiệp Thành | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
9 | Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Dịch vụ Cao su Mai Vĩnh | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
10 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thành Long | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
11 | Công ty TNHH Thương mại Hòa Thuận | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
12 | Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
13 | Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Nhật Nam | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
14 | Công ty TNHH MTV Cao su Thống Nhất | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
15 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thiện Hưng | Hiệp hội Cao su Việt Nam | |||
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
| ||
16 | Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao su Đồng Nai | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
17 | Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
18 | Công ty CP Đầu tư Cao su Đắk Lắk | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
19 | Công ty TNHH MTV Cao Su Bình Long | Sở Công Thương tỉnh Bình Phước; Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
20 | Công ty TNHH Thương mại sản xuất Oro | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
21 | Công ty CP Cao su Tân Biên | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
22 | Công ty CP Cao Su Phước Hòa | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
23 | Công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ Lưu Gia | Hiệp hội Cao su Việt Nam |
| ||
III | CHÈ CÁC LOẠI (7 doanh nghiệp) |
| |||
1 | Công ty TNHH Chè SSOE Phú Thọ | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
| ||
2 | Công ty TNHH Kiên và Kiên | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
| ||
3 | Công ty TNHH Phong Giang | Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
| ||
4 | Công ty cổ phần chè Biển Hồ | Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
| ||
5 | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Trà UT | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
| ||
6 | Công ty cổ phần Trà Than Uyên | Sở Công Thương tỉnh Lai Châu |
| ||
7 | Công ty TNHH Chè Hoài Trung | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
| ||
IV | THỦY SẢN (46 doanh nghiệp) |
| |||
1 | Công ty CP Vĩnh Hoàn | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
2 | Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
3 | Công ty CP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
| ||
4 | Công ty CP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
| ||
5 | Công ty CP Thực phẩm Sao Ta | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
6 | Công ty CP Thủy sản và Thương mại Thuận Phước | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
| ||
7 | Công ty CP Nam Việt | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
| ||
8 | Công ty CP Hải Việt | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
9 | Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
| ||
10 | Công ty TNHH Đại Thành | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
11 | Công ty TNHH Hải Nam | Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận; Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
12 | Công ty CP Gò Đàng | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
| ||
13 | Công ty CP Thủy sản Trường Giang | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
14 | Công ty TNHH Tín Thịnh | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
| ||
15 | Công ty CP Sài Gòn Food | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
| ||
16 | Công ty CP Chế biến Xuất nhập khẩu Thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Baseafood) | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| ||
17 | Công ty TNHH Hải Vương | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
| ||
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
18 | Công ty CP Nông nghiệp Hùng Hậu | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
19 | Công ty CP Vịnh Nha Trang | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
20 | Công ty TNHH Cá ngừ Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
21 | Công ty CP Thực phẩm Trung Sơn | Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh |
22 | Công ty TNHH Hùng Cá | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
23 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
24 | Công ty TNHH Huy Nam | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
25 | Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Kiên Cường | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
26 | Công ty CP Tôm miền Nam | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
27 | Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam) | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ |
28 | Công ty CP Gallant Ocean Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
29 | Công ty TNHH Mariso Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
30 | Công ty TNHH Hải Triều | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
31 | Công ty TNHH Minh Đăng | Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
32 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
33 | Công ty CP Kiên Hùng | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
34 | Công ty CP Thủy sản Cà Mau | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
35 | Công ty TNHH Thủy sản Nguyễn Tiến | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
36 | Công ty CP XNK Thủy sản Năm Căn | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
37 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Ben Tre | Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
38 | Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Minh Cường | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
39 | Công ty CP Thủy sản Tắc Cậu | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
40 | Công ty TNHH Thực phẩm Việt | Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam |
41 | Công ty cổ phần Thủy sản Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
42 | Công ty TNHH MTV Án Độ Dương | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ |
43 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cỏ May | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
44 | Chi nhánh Công ty CP Thương mại Kiên Giang - Nhà máy thực phẩm đóng hộp KTC | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
45 | Công ty TNHH Việt Long Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
46 | Công ty CP Thủy sản Anh Vũ AVFISH | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
V | GẠO (22 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty CP Tập đoàn Intimex | Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh |
2 | Tổng công ty Lương Thực miền Bắc | Sở Công Thương Thành phố Hà Nộôi |
3 | Công ty TNHH Lương thực Phương Done | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
4 | Công ty Cổ phấn Xuất nhập khẩu Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
5 | Công ty Cổ phần Hiệp Lợi | Sở Công Thương TP Cần Thơ |
6 | Công ty TNHH Panoramas | Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh |
7 | Công ty CP 1 hương mại Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
8 | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
9 | Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Lương thực Ngọc Lợi | Sở Công Thương TP Cần Thơ |
10 | Công ty TNHH Star Rice | Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh |
11 | Công ty TNHH Tiến Phát Nông | Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
12 | Công ty TNHH Việt Hưng | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
13 | Công ty TNHH MTV Kinh doanh và Xay xát lúa gạo Cẩm Nguyên | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
14 | Công ty Lương thực Tiền Giang | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
15 | Công ty CP Vilaconic | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
16 | Công ty TNHH Ricegrowers Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
17 | Công ty Cổ phần Nông nghiệp công nghệ cao Trung An | Sở Công Thương TP Cần Thơ |
18 | Công ty TNHH Gạo Vinh Phát Wilmar | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
19 | Công ty CP Tập đoàn Tân Long | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
20 | Công ty TNHH Lương thực Xuân Thắng | Sở Công Thương TP Cần Thơ |
21 | Công ty TNHH Angimex-Kitoku | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
22 | Công ty Cổ phần Hoàng Minh Nhật | Sở Công Thương TP Cần Thơ |
VI | HẠT ĐIỀU (13 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần Long Sơn | Hiệp hội Điều Việt Nam |
2 | Công ty cổ phần Hoàng Sơn I | Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
3 | Công ty TNHH Cao Phát | Hiệp hội Điều Việt Nam |
4 | Công ty TNHH Long Sơn Inter Foods | Hiệp hội Điều Việt Nam |
5 | Công ty TNHH Thảo Nguyên | Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 | Chi nhánh Bình Phước - Công ty cổ phần tập đoàn Hanfimex Việt nam | Hiệp hội Điều Việt Nam |
7 | Công ty Cổ phần Prosi Thăng long | Hiệp hội Điều Việt Nam |
8 | Công ty TNHH Richcom | Hiệp hội Điều Việt Nam |
9 | Công ty CP Tập đoàn Intimex | Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh |
10 | Công ty TNHH Chế Biến Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Tân An | Hiệp hội Điều Việt Nam |
11 | Công ty TNHH Hồng Đức Đắk Nông | Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông |
12 | Công TNHH MTV Như Anh | Hiệp hội Điều Việt Nam |
13 | Công ty Cổ phần Sản xuất Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội | Hiệp hội Điều Việt Nam |
VII | HẠT TIÊU (13 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty CP Tập đoàn Trân Châu | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
2 | Công ty CP Phúc Sinh | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
3 | Công ty CP Sản xuất Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hà Nội | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
4 | Công ty TNHH Một thành viên Nông sản DK | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
5 | Công ty Cổ phần đầu tư Phúc Thịnh | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
6 | Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu 2-9 Đắk Lắk | Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk; Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
7 | Công ty CP Prosi Thăng Long | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
8 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Petrolimex | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
9 | Công ty CP Tập đoàn Intimex | Sở Công Thương TP Hồ Chí Minh; Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
10 | Công ty TNHH MTV Thương mại Xuất nhập khẩu Phúc Lợi | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
11 | Công ty TNHH Ottogi Việt Nam | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
12 | Công ty TNHH Jayanti Herbs & Spice | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
13 | Công ty CP Hanfimex Việt Nam | Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
VIII | RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (17 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Vina T&T | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
2 | Công ty TNHH chế biến dừa Lương Quới | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
3 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu trái cây Chánh Thu | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
4 | Công ty cổ phần Đầu tư dừa Bến Tre | Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
5 | Công ty TNHH MTV Ant Farm | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
6 | Công ty CP Nafoods Group | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
7 | Công ty Cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang | Sở Công Thương tỉnh An Giang |
8 | Công ty cổ phần Viên Sơn | Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
9 | Công ty CP Thực phẩm Hùng Hậu | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
10 | Công ty CP Chế biến thực phẩm Xuất nhập khẩu Miền Tây | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
11 | Công ty CP thực phẩm Khang An | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
12 | Công ty cổ phần Chế biến Thực phẩm Đà Lạt - Tự nhiên | Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
13 | Công ty CP thực phẩm Tinh túy | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
14 | Công ty cổ phần rau quả Tiền Giang | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
15 | Công ty cổ phần HAGIMEX | Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
16 | Công ty TNHH Green Powers | Hiệp hội rau quả Việt Nam |
17 | Công ty TNHH MTV Nông sản Quỳnh Trung | Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
IX | SẢN PHẲM SỮA (3 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam | Hiệp hội sữa Việt Nam |
2 | Công ty TNHH Frieslandcampina Việt Nam | Hiệp hội sữa Việt Nam |
3 | Công ty CP Chuỗi thực phẩm TH | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
X | THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (4 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Phước Dũ Long | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
2 | Công ty TNHH Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Duy Thành | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
3 | Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu hàng mỹ nghệ Minh Khang | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
4 | Hợp tác xã Quang Minh | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
XI | DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (3 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty cổ phần Cáp điện và Hệ thống LS-Vina | Sở Công Thương TP Hải Phòng |
2 | Công ty TNHH Proterial Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Hài Dương |
3 | Công ty TNHH Kurabe Industrial Bắc Ninh | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
XII | DỆT MAY (44 doanh nghiệp) |
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
1 | Công ty TNHH Regina Miracle International Việt Nam | Sở Công Thương TP Hải Phòng |
2 | Công ty TNHH may Tỉnh Lợi | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
3 | Công ty CP Đầu tư và Thương mại TNG | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
4 | Công ty CP May Sông Hồng | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
5 | Công ty CP may xuất khẩu Hà Phong | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
6 | Công ty CP Quốc tế Phong Phú | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
7 | Tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
8 | Công ty TNHH Crytal Martin (Việt Nam) | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
9 | Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam Huế | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
10 | Công ty TNHH Thời trang Star | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
11 | Công ty TNHH Maxport Limited (Việt Nam) | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
12 | Tổng Công ty May 10 - Công ty cổ phần | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
13 | Công ty CP Tổng Công ty may Bắc Giang - LGG | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
14 | Công ty TNHH May mặc Leading star Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
15 | Công ty CP Dệt may Đầu tư - Thương mại Thành Công | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
16 | Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
17 | Công ty CP Tiên Hưng | Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên |
18 | Công ty TNHH Shints BVT | Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
19 | Chi nhánh Minh Đức - Công ty CP may XK Hà Bắc | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
20 | Công ty TNHH Yi Da Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
21 | Công ty CP may xuất khẩu Phan Thiết | Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
22 | Công ty TNHH MTV Tổng Công ty 28 | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
23 | Công ty CP may Sơn Hà | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
24 | Công ty TNHH Jasan Việt Nam | Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
25 | Công ty TNHH may Hoa Lợi Đạt (Hải Hà) Việt Nam | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
26 | Công ty TNHH Shinwon Ebcnezcr Hà Nội | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
27 | Công ty CP may Xuất khẩu Hà Bắc | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
28 | Công ty TNHH MTV 76 | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
29 | Công ty CP may Tuấn Đạt | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
30 | Công ty CP Tổng công ty May Bắc Giang BGG | Hiệp hội dệt may Việt Nam |
31 | Công ty TNHH may mặc Hoa Lợi Đạt (Việt Nam) | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
32 | Công ty CP Dệt may 29/3 | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
33 | Công ty CP Dệt 10-10 | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
34 | Công ty CP may Bình Thuận - Nhà Bè | Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
35 | Công ty CP May Minh Anh Kim Liên | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
36 | Công ty CP Tập đoàn Hồ Gươm | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
37 | Công ty TNHH Fashion Garments | Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
38 | Công ty CP May Hai | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
39 | Công ty CP Dệt may Phú Hoà An | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
40 | Công ty CP An Hưng | Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
41 | Công ty TNHH Thương mại Sao Mai | Sở Công Thương TP Hải Phòng |
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
42 | Công ty TNHH Minh Hưng Tiền Giang | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
43 | Công ty CP May Nam Định | Hiệp hội Dệt May Việt Nam |
44 | Công ty TNHH Yic Vina | Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
XIII | DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TÊ (1 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần dược Danapha | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
XIV | ĐIỆN THOẠI CÁC LOẠI VÀ LINH KIỆN (1 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên |
XV | GIÀY DÉP (6 doanh nghiệp) |
|
1 | Công ty Chang Shin Việt Nam TNHH | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 | Công ty TNHH Sao Vàng | Sở Công Thương TP Hải Phòng |
3 | Công ty CP TKG Taekwang Mộc Bài | Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
4 | Công ty TNHH Đỉnh Vàng | Sở Công ThươngTP Hải Phòng |
5 | Công ty TNHH Dụ Đức Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
6 | Công ty CP Thái Bình Kiên Giang | Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
XVI | BÁNH KẸO VÀ SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC (3 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Sản xuất Chế biến nông thủy sản Xuất khẩu Thuận Phong | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 | Công ty CP Thực phẩm Bích Chi | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
3 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Sa Giang | Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
XVII | MÁY VI TÍNH, SẢN PHẪM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (8 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Hanyang Digitech Vina | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
2 | Công ty TNHH LG Display Việt Nam Hải Phòng | Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
3 | Công ty TNHH LG Electronics Việt Nam Hải Phòng | Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |
4 | Công ty TNHH Canon Việt Nam - Chi nhánh Quế Võ | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
5 | Chi nhánh Tiên Sơn - Công ty TNHH Canon Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
6 | Công ty TNHH Wisol Hà Nội | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
7 | Công ty TNHH Merry and Luxsharc (Việt Nam) | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
8 | Công ty TNHH Nissci Electric MyTho | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
XVIII | MÁY ẢNH, MÁY QUAY PHIM VÀ LINH KIỆN (1 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Menex Vina | Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
XIX | SẢN PHẲM CHẤT DẺO (10 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty cổ phần Tập đoàn Kim Đức | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
2 | Công ty cổ phàn An Thành Bicsol | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
3 | Công ty cổ phần Trung Dông | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
4 | Công ty cổ phần sản xuất nhựa Duy Tân | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
5 | Công ty cổ phần Phụ gia nhựa Mcga | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
6 | Công ty TNHH JM Plastics Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
7 | Công ty cổ phần Haplast | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
8 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Nam Thái Sơn | Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
9 | Công ty TNHH KPS Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
10 | Công ty TNHH Nhựa VN | Sở Công Thương TP Hải Phòng |
XX | SẢN PHẨM Cơ KHÍ (8 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Huyndai Kcfico Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
2 | Công ty TNHH Đóng tàu Hyundai - Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
3 | Công ty CP Swisstec Sourcing VN | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
4 | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghiệp Toshiba Asia | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
5 | Công ty cổ phần ống đồng Toàn Phát | Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên |
6 | Công ty TNHH - Tổng công ty Sông Thu | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
7 | Công ty cồ phần Cơ khí Tây Ninh | Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
8 | Công ty TNHH Niwa Foundry Việt Nam | Sở Công Thương TP Đà Nẵng |
XXI | SẢN PHẨM GỖ (5 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty TNHH Great Veca Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 | Công ty CP Đầu tư quốc tế và Xuất nhập khẩu DHT | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
3 | Công ty TNHH Phát Triển | Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
4 | Công ty TNHH MTV Rapcxco - Đại Nam | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
5 | Công ty CP Sản xuất và Xuất nhập khẩu Long Đạt | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
XXII | VẬT LIỆU XÂY DỰNG (9 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen | Hiệp hội Thép Việt Nam |
2 | Công ty Cổ phần Thép Nam Kim | Hiệp hội Thép Việt Nam |
3 | Công ty CP Tôn Đông Á | Hiệp hội Thép Việt Nam |
4 | Công ty CP Sản xuất thép Vina One | Hiệp hội Thép Việt Nam |
5 | Công ty CP Vicostone | Sở Công Thương Thành phố Hà Nội |
6 | Công ty cổ phần xi măng Xuân Thành | Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
7 | Công ty TNHH Công nghiệp Chính Đại | Hiệp hội Thép Việt Nam |
8 | Công ty Tôn Phương Nam | Hiệp hội Thép Việt Nam |
9 | Công ty TNHH thép đặc biệt Shengli Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
XXIII | XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI (5 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty cổ phần Đột Rcnzc | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 | Công ty TNHH thực nghiệp dệt Kang Na Việt Nam | Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
3 | Công ty TNHH Hợp Thành | Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
4 | Công ty TNHH sợi dệt Hương Sen Comfor | Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
5 | Công ty CP Dệt may Hoàng Thị Loan | Sở Công Thương tỉnh Nghệ An |
XXIV | GIẤY VÀ SẢN PIIẪM TỪ GIẤY (3 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Giấy Thuận An | Hiệp hội Giấy và Bột Giấy Việt Nam |
2 | Công ty TNHH Sản phẩm giấy LEO (Việt Nam) | Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
3 | Công ty cổ phần Văn phòng phẩm Hải Phòng | Sở Công Thương TP Hải Phòng |
XXV | MẶT HÀNG KHÁC (9 doanh nghiệp) | |
1 | Công ty cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (mặt hàng: phân bón) | Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
TT | Tên Doanh nghiệp | Đơn vị xét chọn |
2 | Công ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam (mặt hàng: Bột ngọt, tỉnh bột biến tính, đường mạch nha, phân bón hạt, CMS) | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
3 | Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech (mặt hàng: pin, bình ắc quy) | Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
4 | Công ty Cổ phần Chemilens Việt Nam (mặt hàng: mắt kính các loại) | Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
5 | Công ty TNHH Quốc tế Bright Việt Nam (mặt hàng: chảo gang, vỉ nướng, kiềng, nồi gang) | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
6 | Tổng công ty Khánh Việt (mặt hàng: thuốc lá điếu) | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
7 | Công ty TNHH MTV Đường Biên Hoà - Ninh Hoà (mặt hàng: đường) | Sở Công Thương tỉnh Khánh Hoà |
8 | Công ty TNHH Adtec Plasma Technology Việt Nam (mặt hàng: máy nguồn RF Plasma, thiết bị hỗ trợ: bộ tôi đa công suất, máy đo công suất) | Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
9 | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Cát Long (mặt hàng: phân bón) | Sở Công Thương thành phố Hải Phòng |