Quyết định 1425/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 55/2011/TT-BTC ngày 29/04/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1425/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1425/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1425/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1425/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 55/2011/TT-BTC NGÀY 29/4/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO GIÁ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRONG NƯỚC,
GIÁ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Nay sửa thành: “Giá biến động bất thường: Là giá hàng hóa, dịch vụ có biến động không bình thường…”
- Dòng thứ 4 tiết đ, điểm 1.2, khoản 1: sửa chữ “Bộ trường” thành “Bộ trưởng”.
- Sửa tiết “e” tại điểm 1.2, khoản 1, Điều 10 thành khoản “2”.
Nay Bộ Tài chính gửi lại bản Phụ lục số 1 đã chỉnh sửa (kèm theo Quyết định này).
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
Sở Tài chính |
Ký hiệu tệp: |
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG……….NĂM…………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BTC ngày 29/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ báo cáo giá cả thị trường dùng cho báo cáo giá thị trường tuần, tháng, quý, năm)
(Gửi kèm theo Quyết định số 1425/QĐ-BTC ngày 13/6/2011 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 55/2011/TT-BTC ngày 29/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu)
Mã số |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá kỳ trước |
Giá kỳ này |
Tăng, giảm |
Ghi chú |
|
Mức |
% |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5-4 |
7 = 5/4 |
8 |
1 |
Giá bán lẻ |
|
|
|
|
|
|
1.001 |
Thóc tẻ thường |
đ/kg |
|
|
|
|
|
1.002 |
Gạo tẻ thường |
“ |
|
|
|
|
|
1.003 |
Gạo tám thơm, nàng hương |
“ |
|
|
|
|
|
1.004 |
Thịt lợn thăn |
“ |
|
|
|
|
|
1.005 |
Thịt lợn mông sấn |
“ |
|
|
|
|
|
1.006 |
Thịt bò thăn loại I |
“ |
|
|
|
|
|
1.007 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
“ |
|
|
|
|
|
1.008 |
Gà ta còn sống |
“ |
|
|
|
|
|
1.009 |
Cá quả/lóc |
“ |
|
|
|
|
|
1.010 |
Cá chép/trắm |
“ |
|
|
|
|
|
1.011 |
Cá biển loại 4 |
“ |
|
|
|
|
|
1.012 |
Cá thu |
“ |
|
|
|
|
|
1.013 |
Giò lụa |
“ |
|
|
|
|
|
1.014 |
Rau bắp cải/cải xanh |
“ |
|
|
|
|
|
1.015 |
Su hào/bí xanh |
“ |
|
|
|
|
|
1.016 |
Cà chua |
“ |
|
|
|
|
|
1.017 |
Dầu ăn thực vật |
đ/lít |
|
|
|
|
|
1.018 |
Muối hạt |
đ/kg |
|
|
|
|
|
1.019 |
Đường RE |
“ |
|
|
|
|
|
1.020 |
Sữa (*) |
“ |
|
|
|
|
|
1.021 |
Bia chai HN/SG |
đ/két (24 chai) |
|
|
|
|
|
1.022 |
Bia hộp HN/SG |
đ/thùng (24 lon) |
|
|
|
|
|
1.023 |
Cocacola chai |
đ/két (24 chai) |
|
|
|
|
|
1.024 |
7 Up lon |
đ/thùng (24 lon) |
|
|
|
|
|
1.025 |
Rượu vang nội chai |
đ/chai 750ml |
|
|
|
|
|
1.026 |
Thuốc cảm thông thường |
đ/lọ 100 viên |
|
|
|
|
|
1.027 |
Thuốc Ampi nội 250mg |
“ |
|
|
|
|
|
1.028 |
Thuốc thú y |
đ/chai |
|
|
|
|
|
1.029 |
Thuốc bảo vệ thực vật (*) |
|
|
|
|
|
|
1.030 |
Thức ăn chăn nuôi sản xuất CN (*) |
đ/kg |
|
|
|
|
|
1.031 |
Lốp xe máy nội Loại 1 |
đ/chiếc |
|
|
|
|
|
1.032 |
Tivi 21’LG |
“ |
|
|
|
|
|
1.033 |
Tủ lạnh 150l 2 cửa |
“ |
|
|
|
|
|
1.034 |
Phao tròn |
“ |
|
|
|
|
|
1.035 |
Phân U rê |
đ/kg-đ/bao |
|
|
|
|
Có thể chuyển đổi |
1.036 |
Phân Dap |
“ |
|
|
|
|
|
1.037 |
Xi măng PCB30 |
“ |
|
|
|
|
|
1.038 |
Thép XD phi 6-8 |
đ/kg |
|
|
|
|
|
1.039 |
Ống nhựa phi 90 cấp I |
đ/mét |
|
|
|
|
|
1.040 |
Ống nhựa phi 20 |
đ/mét |
|
|
|
|
|
1.041 |
Xăng 92 |
đ/lít |
|
|
|
|
|
1.042 |
Dầu hỏa |
“ |
|
|
|
|
|
1.043 |
Điêzen |
“ |
|
|
|
|
|
1.044 |
Gas Petro (VN, SG) |
đ/b/13kg |
|
|
|
|
|
1.045 |
Cước ô tô liên tỉnh |
đ/vé |
|
|
|
|
Chọn 1 tuyến |
1.046 |
Cước taxi |
đ/km |
|
|
|
|
|
1.047 |
Cước xe buýt |
đ/vé |
|
|
|
|
|
1.048 |
Công may quần âu nam/nữ |
đ/chiếc |
|
|
|
|
|
1.049 |
Trông giữ xe máy |
đ/lần/chiếc |
|
|
|
|
|
1.050 |
Vàng 99,9% (vàng trang sức) |
Triệu đồng/chỉ |
|
|
|
|
|
1.053 |
Đôla Mỹ (NHTM) |
đ/USD |
|
|
|
|
Loại 100 USD |
1.056 |
Euro (NHTM) |
đ/Euro |
|
|
|
|
Loại 100 Euro |
1.057 |
Nhân dân tệ (NHTM) |
đ/NDT |
|
|
|
|
Loại 100 NDT |
2 |
Giá mua nông sản |
|
|
|
|
|
|
2.001 |
Thóc tẻ thường |
đ/kg |
|
|
|
|
|
2.002 |
Gạo NL loại 1 |
“ |
|
|
|
|
|
2.003 |
Gạo NL loại 2 |
“ |
|
|
|
|
|
2.004 |
Gạo TP XK 5% tấm |
“ |
|
|
|
|
|
2.005 |
Gạo TP XK 25% tấm |
“ |
|
|
|
|
|
2.006 |
Lợn hơi |
“ |
|
|
|
|
|
2.007 |
Cá Basa |
“ |
|
|
|
|
|
2.008 |
Tôm |
“ |
|
|
|
|
|
2.009 |
Đường RE |
“ |
|
|
|
|
|
2.010 |
Đường RS |
“ |
|
|
|
|
|
2.011 |
Xoài |
“ |
|
|
|
|
|
2.012 |
Thanh long |
“ |
|
|
|
|
|
2.013 |
Cà phê nhân loại I (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.014 |
Hạt tiêu đen (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.015 |
Hạt điều (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.016 |
Chè búp tươi |
“ |
|
|
|
|
|
2.017 |
Đậu tương (nành) (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.018 |
Lạc nhân loại I |
“ |
|
|
|
|
|
2.019 |
Mía cây (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.020 |
Bông hạt |
“ |
|
|
|
|
|
2.021 |
Bông xơ |
“ |
|
|
|
|
|
2.022 |
Sợi |
“ |
|
|
|
|
|
2.023 |
Cao su (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.024 |
Ngô hạt (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.025 |
Sắn lát (*) |
“ |
|
|
|
|
|
2.026 |
Muối (*) |
“ |
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Bảng giá này được thành lập trên chương trình Excel.
- Báo cáo tuần, tháng, quý năm: cột 4, 5… là giá bình quân số học mức giá thu thập của các ngày trong kỳ báo cáo theo quy định tại Thông tư này; đối với giá mua nông sản thì lấy giá tại nơi sản xuất.
- Phần ghi chú ghi rõ đặc điểm riêng của sản phẩm. Ví dụ xi măng PCB 30 nội: Hoàng Thạch (hoặc Hà Tiên); U rê: Indonexia (hoặc Trung Quốc);…
- Nếu thực tế tại địa phương không có mặt hàng được ghi trong danh mục thì thay bằng mặt hàng tương tự, không được để trống.
- Các Sở Tài chính phải thực hiện việc theo dõi giá cả liên tục, phân tích, đánh giá chính xác, ngắn gọn, đề xuất cụ thể và phải gửi báo cáo kịp thời đúng thời gian quy định.
- Nhân dân tệ: các tỉnh biên giới phía Bắc thực hiện báo cáo.
- Euro: TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh thực hiện báo cáo.
(*) Sở Tài chính các địa phương thực hiện báo cáo theo từng loại hàng như sau:
+ Giá mua mía cây: Thanh Hóa, Tuyên Quang, Cao Bằng, Nghệ An, Phú Yên, Quảng Ngãi, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Bến Tre, Sóc Trăng.
+ Giá mua cà phê: Sơn La, Lai Châu, Quảng Trị, Đồng Nai, Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng.
+ Giá mua cao su: Sơn La, Lai Châu, Quảng Bình, Quảng Trị, Gia Lai, Đắk Lắk, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh.
+ Giá mua hạt điều, hạt tiêu, đậu tương: Đồng Nai, Bình Dương, Bình Thuận, Bình Phước, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
+ Giá mua ngô hạt, sắn lát: Lâm Đồng, Thái Nguyên, Phú Thọ, Sơn La.
+ Giá mua muối: Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bạc Liêu.
+ Sữa: gồm sữa đặc có đường nhãn hiệu Ông Thọ, hộp 300 gram; sữa bột dùng cho trẻ em 1 tuổi nhãn hiệu DIELAC, hộp 400 gram; sữa bột nhãn hiệu ENSURE, hộp sắt 400 gram; sữa pha chế theo công thức dạng bột dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi và sữa khác do địa phương lựa chọn loại được tiêu dùng phổ biến tại địa phương.
+ Thuốc thú y: gồm vacxin lở mồng long móng ở gia súc, vac xin cúm gia cầm, thuốc Enrofloxacin.
+ Thuốc bảo vệ thực vật do địa phương lựa chọn loại được sử dụng phổ biến tại địa phương.
+ Thức ăn chăn nuôi sản xuất công nghiệp: gồm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc dùng cho chăn nuôi lợn thịt, gà thịt; thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng để nuôi cá tra, cá basa, tôm.