Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 05/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 05/2006/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2006/QĐ-BCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Thuý |
Ngày ban hành: | 07/04/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 05/2006/QĐ-BCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
SỐ 05/2006/QĐ-BCN
NGÀY 07 THÁNG 04 NĂM 2006 VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
HÓA CHẤT CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
THEO QUY ĐỊNH
TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG
01 NĂM 2006
CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định
số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị
định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Thương mại về hoạt động mua
bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động
đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài;
Căn cứ Nghị
định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005
của Chính phủ về thực hiện Công ước
cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử
dụng và phá huỷ vũ khí hoá học;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Cơ khí, Luyện kim và Hoá
chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục hoá
chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
theo quy định tại Nghị định số
12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Thương mại
về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá
cảnh hàng hóa với nước ngoài (có Danh mục kèm
theo).
Việc xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu,
cấm nhập khẩu trong những trường hợp
đặc biệt cho mục đích nghiên cứu, y tế,
dược phẩm hoặc bảo vệ thực hiện
theo quy định tại Điều 5 Nghị định
số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính
phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ
vũ khí hoá học.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2006.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Thuý
DANH MỤC
Hoá chất cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu
(
ngày 07 tháng 4 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
STT |
Tên hoá chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
Các hoá chất độc |
|
|
1 |
Các hợp chất O‑Alkyl
(<C10, gồm cả cycloalkyl) (Me, Et, n‑Pr hoặc
i‑Pr)‑phosphonofluoridate Ví dụ: Sarin O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate Soman: O‑Pinacolyl
methylphosphonofluoridate |
107‑44‑8 96‑64‑0 |
2931.00 |
2 |
Các hợp chất O‑Alkyl
(<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc
i‑Pr) phosphoramidocyanidate Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl
N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate |
77‑81‑6 |
2931.00 |
3 |
Các hợp chất O‑Alkyl
(<C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc
i‑Pr)‑aminoethyl alkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc
i‑Pr) phosphonothiolate và các
muối Alkyl hoá hoặc proton hoá
tương ứng Ví dụ. VX: O‑Ethyl
S‑2‑diisopropylaminoethyl
methyl phosphonothiolate |
50782‑69‑9 |
2930.90 2930.90 |
4 |
Các chất khí gây
bỏng chứa lưu huỳnh (Sulfur mustard): 2‑Chloroethylchloromethylsulfide
(2625‑76‑5) Khí gây bỏng chứa
lưu huỳnh: Bis(2‑chloroethyl)sulfide Bis(2‑chloroethylthio)methane (63869‑13‑6) Sesquimustard: 1,2‑Bis(2‑chloroethylthio) ethane (3563‑36‑8) 1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane(63905‑10‑2) 1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane
(142868‑93‑7) 1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane
(142868‑94‑8) Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether
(63918‑90‑1) Khí gây bỏng chứa
lưu huỳnh và oxy:
Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether |
2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8 63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 |
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 |
5 |
Các hợp chất
Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine 541‑25‑3) Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl) chloroarsine (40334‑69‑8) Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl) arsine (40334‑70‑1) |
541-25-3 40334-69-8 40334-70-1 |
2931.00 2931.00 2931.00 |
6 |
Hơi cay chứa
nitơ (Nitrogen mustard): HN1: Bis(2‑chloroethyl) ethylamine (538‑07‑8) HN2: Bis(2‑chloroethyl) methylamine (51‑75‑2) HN3: Tris(2‑chloroethyl) amine |
538-07-8 51-75-2 555-77-1 |
2921.19 2921.19 2921.19 |
7 |
Saxitoxin (35523‑89‑8)(8) |
35523-89-8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
Các tiền chất |
|
|
9 |
Các hợp chất alkyl
(Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride Ví dụ: DF: Methylphosphonyldifluoride |
676‑99‑3 |
2931.00 |
10 |
Các hợp chất O‑Alkyl
(<C10, gồm cả cycloalkyl) (Me, Et, n‑Pr hoặc
i‑Pr)‑aminoethyl alkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc
i‑Pr) phosphonite và các muối
Alkyl hoá hoặc protonat
hoá tương ứng Ví dụ. QL: O‑Ethyl
O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
57856‑11‑8 |
2931.00 |
11 |
Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate |
1445‑76‑7 |
2931.00 |
12 |
Chlorosoman:O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate |
7040‑57‑5 |
2931.00 |