Nghị định 53/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 58/2016/NĐ-CP về KD sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 53/2018/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2018/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo, Dân sự, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất, nhập khẩu mới
Tại Nghị định 53/2018/NĐ-CP ngày 16/04/2018, Chính phủ đã sửa đổi, bổ sung Nghị định 58/2016/NĐ-CP quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Cụ thể, Chính phủ ban hành Danh mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu mới, thay thế cho danh mục đã ban hành kèm theo Nghị định 58/2016/NĐ-CP. Đây là danh mục về các loại sản phẩm như: Đĩa, băng, thẻ thông minh; Máy in; Máy in-copy-fax kết hợp; Máy xử lý dữ liệu tự động; Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; Bộ điện thoại…
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mật mã dân sự đã được cấp cho doanh nghiệp tiếp tục có hiệu lực theo thời hạn ghi trên Giấy phép đối với sản phẩm mật mã dân sự mà tên gọi phù hợp với Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 16/04/2018.
Xem chi tiết Nghị định 53/2018/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 53/2018/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 53/2018/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2018 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Thay thế Phụ lục II Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép tại Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ bằng Phụ lục II Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép kèm theo Nghị định này.
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự đã được cấp cho doanh nghiệp tiếp tục có hiệu lực theo thời hạn ghi trên Giấy phép đối với sản phẩm mật mã dân sự mà tên gọi phù hợp với Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Cơ quan Hải quan căn cứ vào Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự đã được cấp và thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để xác định mã số HS và giải quyết thủ tục thông quan cho doanh nghiệp.
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 4 năm 2018.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
(Kèm theo Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ)
Mã số HS |
Tên gọi |
Mô tả chức năng mật mã |
84.43 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng |
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng. |
|
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp: |
|
8443.31.31 |
- - - - Loại màu |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.31.39 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
|
- - - Loại khác: |
|
8443.31.91 |
- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.31.99 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy fax: |
|
8443.32.41 |
- - - - Loại màu |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.32.49 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
8443.32.90 |
- - - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng bảo mật fax, điện báo. |
|
- Bộ phận và phụ kiện |
|
8443.99 |
- - Loại khác |
|
8443.99.90 |
- - - Loại khác |
Bộ phận và phụ kiện sử dụng cho sản phẩm có chức năng mật mã kết hợp với fax, điện báo. |
84.71 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
8471.30.90 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8471.41.90 |
- - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống |
|
8471.49.90 |
- - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: Bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
8471.50.90 |
- - Loại khác |
Bộ xử lý có chức năng mã hóa. |
8471.70 |
- Bộ lưu trữ: |
|
8471.70.20 |
- - Ổ đĩa cứng |
Ổ đĩa cứng có chức năng mã hóa. |
|
- - Loại khác: |
|
8471.70.99 |
- - - Loại khác |
Bộ lưu trữ có chức năng mã hóa. |
8471.80 |
- Các bộ máy khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
8471.80.90 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Sinh khóa mật mã; quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã; thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; bảo mật dữ liệu lưu giữ; bảo mật dữ liệu; bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
8471.90 |
- Loại khác |
|
8471.90.30 |
- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử |
Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu. |
8471.90.40 |
- - Máy đọc ký tự quang học khác |
Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu. |
8471.90.90 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng mã hóa dữ liệu. |
84.73 |
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72 |
|
8473.30 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 |
|
8473.30.10 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
Tấm mạch in đã lắp ráp có tích hợp chức năng mật mã. |
8473.30.90 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có tích hợp chức năng mật mã. |
85.17 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị thông tin nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: |
|
8517.11.00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại hữu tuyến. |
8517.12.00 |
- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật thoại tương tự hoặc thoại số; bảo mật thoại vô tuyến. |
8517.18.00 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng mã hóa. |
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
8517.62.10 |
- - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
|
- - - Các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71: |
|
8517.62.21 |
- - - - Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.29 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.30 |
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
|
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
|
8517.62.41 |
- - - - Bộ Điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.42 |
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.49 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
|
8517.62.51 |
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.52 |
- - - - Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.53 |
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.59 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác: |
|
8517.62.61 |
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.69 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
|
- - - Loại khác: |
|
8517.62.91 |
- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.92 |
- - - - Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.62.99 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8517.69.00 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng mã hóa. |
8517.70 |
- Bộ phận |
|
8517.70.10 |
- - Của bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
Bộ phận của bộ Điều khiển, bộ thích ứng và bộ định tuyến có chức năng mã hóa. |
|
- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin: |
|
8517.70.21 |
- - - Của điện thoại di động (cellular telephones) |
Bộ phận của điện thoại di động có chức năng mã hóa. |
8517.70.29 |
- - - Loại khác |
Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa. |
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp: |
|
8517.70.31 |
- - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến |
Bộ phận dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.32 |
- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
Bộ phận dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.39 |
- - - Loại khác |
Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa. |
|
- - Loại khác: |
|
8517.70.91 |
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến |
Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.92 |
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến |
Bộ phận dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến có chức năng mã hóa. |
8517.70.99 |
- - - Loại khác |
Bộ phận của sản phẩm có chức năng mã hóa. |
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn |
|
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa: |
|
|
- - - Loại chưa ghi: |
|
8523.51.11 |
- - - - Loại dùng cho máy vi tính |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.19 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8523.51.21 |
- - - - - Loại dùng cho máy vi tính |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.29 |
- - - - - Loại khác |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.30 |
- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
|
- - - - Loại khác: |
|
8523.51.91 |
- - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.92 |
- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.51.99 |
- - - - - Loại khác |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8523.52.00 |
- - "Thẻ thông minh" |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
85.25 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh |
|
8525.50.00 |
- Thiết bị phát. |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến. |
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh; bảo mật vô tuyến. |
85.26 |
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
|
|
- Loại khác: |
|
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến |
|
8526.91.10 |
- - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển |
Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8526.91.90 |
- - - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8526.92.00 |
- - Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
85.28 |
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
|
|
- - - Set top boxes có chức năng tương tác thông tin: |
|
8528.71.11 |
- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8528.71.19 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
|
- - - Loại khác: |
|
8528.71.91 |
- - - - Hoạt động bằng nguồn điện lưới |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
8528.71.99 |
- - - - Loại khác |
Sản phẩm có ít nhất một trong các chức năng: Bảo mật luồng IP; bảo mật kênh. |
85.29 |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
|
8529.90 |
- Loại khác: |
|
8529.90.20 |
- - Dùng cho bộ giải mã |
Bộ phận có chức năng mã hóa. |
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8529.90.51 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
Bộ phận có chức năng mã hóa. |
85.42 |
Mạch điện tử tích hợp |
|
|
- Mạch điện tử tích hợp: |
|
8542.31.00 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
Sản phẩm là thành Phần mật mã trong hệ thống PKI; sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
8542.32.00 |
- - Bộ nhớ |
Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
85.43 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở noi khác trong Chương này |
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
|
8543.70.20 |
- - Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio |
Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8543.70.90 |
- - Loại khác |
Sản phẩm có chức năng bảo mật vô tuyến. |
8543.90 |
- Bộ phận: |
|
8543.90.90 |
- - Loại khác |
Bộ phận có chức năng mã hóa. |