- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 12193/BTC-TCHQ của Bộ Tài chính về việc bổ sung thông tin trên tờ khai phương tiện vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 12193/BTC-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 12193/BTC-TCHQ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 12193/BTC-TCHQ
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 12193/BTC-TCHQ V/v:Bổ sung thông tin trên tờ khai phương tiện vận tải đường bộ và đường thủy nội địa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TCHQ (43b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:...............................................; - Quốc tịch/Nationality:.............................................; - Hộ chiếu số/Passport No:......................................;
- Địa chỉ/Address:.....................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:...............................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:.......................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:....................; - Nước đăng ký/Registering Country:......................; - Mầu/color:.............; - Số chỗ ngồi/seats:..............; - Số khung/Chassis Serial No.:................................; - Số máy/Engine Serial No.:.....................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:............................................; + Quốc tịch/Nationality:..........................................; + Địa chỉ/Address:...................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:................; - Ngày cấp/Issue date:..............................................; - Cơ quan cấp/lssue by:...........................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:...................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso. | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ...............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất:...............................; - Ngày: ..... /...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:...........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ...............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):............................................................ c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)...................................... ............................................................................. + Ngày (Date): ..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:.................................................;
- Địa chỉ/Address:.................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:..........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:.................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:...............................; - Nước đăng ký/Registering Country:.................................; - Mầu/color:.....................; - Số chỗ ngồi/seats:.................; - Số khung/Chassis Serial No.:............................................; - Số máy/Engine Serial No.:.................................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:...........................................................; + Quốc tịch/Nationality:.........................................................; + Địa chỉ/Address:..................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:............................; - Ngày cấp/Issue date:.........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:.............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:...................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:....................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.......................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/supplemental Declaration (if any) in verso. | I. XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất:.............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:.........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:.......... ..............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:..............................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ....................................................., (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20....., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:.................................................;
- Địa chỉ/Address:................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:..........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:..................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No: ..............................; - Nước đăng ký/Registering Country:.................................; - Mầu/color:....................; - Số chỗ ngồi/seats:..................; - Số khung/Chassis Serial No.:...........................................; - Số máy/Engine Serial No.:.................................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:........................................................; + Quốc tịch/Nationality:.......................................................; + Địa chỉ/Address:...............................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:........................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:...........; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:...................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:...............................................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập:............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: .................................................. ................................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../…../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ..............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:..............................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20….., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20…... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:...........ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)......................... ................................................................ + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Driver’s Detail: - Họ và tên/Full name:...........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:...................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type:.............................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:....................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:..................................; - Nước đăng ký/Registering Country:....................................; - Mầu/color:...................; - Số chỗ ngồi/seats:......................; - Số khung/Chassis Serial No.:..............................................; - Số máy/Engine Serial No.:.................................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Driver is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:..........................................................; + Quốc tịch/Nationality:........................................................; + Địa chỉ/Address:................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:.............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:........................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:.................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.......................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: .................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập:............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ...............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../...../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:.........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:............ ................................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ......................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20….., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)......................... ................................................................ + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:.................................................;
- Địa chỉ/Address:...................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: .........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:..................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:................................; - Nước đăng ký/Registering Country: .................................; - Tải trọng/ Loading Capacity: ...........................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:..........................................................; + Quốc tịch/Nationality:........................................................; + Địa chỉ/Address:.................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:.............................; - Ngày cấp/Issue date:...........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:.............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:....................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ............................................... .............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất: ............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ............................................... .............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:.........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.......................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ...............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................, (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................., (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20....., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM NHẬP-TÁI XUẤT (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:...................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: ..........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:..................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:...........................; - Nước đăng ký/Registering Country: ...................................; - Tải trọng/ Loading Capacity: ...............................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:..........................................................; + Quốc tịch/Nationality:........................................................; + Địa chỉ/Address:.................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:.............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:........................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for being in Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái xuất/Re-exportation date:.............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái xuất/Exit Checkpoint:...................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM NHẬP (TEMPORARY-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI XUẤT (RE-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái xuất: ............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:............. .................................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................, (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):.............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)...................... ............................................................. + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:...........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:..................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: .........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:...................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:.................................; - Nước đăng ký/Registering Country: .................................; - Tải trọng/Loading Capacity: ..............................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:.........................................................; + Quốc tịch/Nationality:......................................................; + Địa chỉ/Address:................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:............................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:...................................; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:...................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:..............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập: ............................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................. ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../....../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:........................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:............. .................................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................., (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ......................................................., (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:............................................................... (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:..........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./ 20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
| TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TẠM XUẤT-TÁI NHẬP (CUSTOMS DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF TRANSPORTATION) |
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||||
| A.Người điều khiển phương tiện/Skipper/Master’s Detail: - Họ và tên/Full name:..........................................................; - Quốc tịch/Nationality:.........................................................; - Hộ chiếu số/Passport No:..................................................;
- Địa chỉ/Address:................................................................; B. Nhận dạng phương tiện/Detail of means of transportation: - Loại/Type: .........................................................................; - Nhãn hiệu/Label or mark:.................................................; - Biển kiểm soát số/Licence Plate No:...............................; - Nước đăng ký/Registering Country: ................................; - Tải trọng/ Loading Capacity: .............................................; C. Chủ sở hữu phương tiện/Owner of means of transportation: Khai báo, nếu người điều khiển không là chủ sở hữu phương tiện (gồm: cá nhân, công ty, cơ quan) /Full in, if Master is not the Owner of means of transportation (included: private, company, organization) + Họ và tên/Full name:.........................................................; + Quốc tịch/Nationality:.......................................................; + Địa chỉ/Address:................................................................; D. Giấy phép cho PTVT qua biên giới/Permitted Document of means of transportation: - Giấy phép qua biên giới số/Transit No:...........................; - Ngày cấp/Issue date:..........................................................; - Cơ quan cấp/lssue by:.......................................................; - Thời hạn cho phép/Duration Allowed for going out Việt Nam: .......... ngày/date; Ngày tái nhập/Re-importation date:............; - Phạm vi hoạt động/Travelling Area:..................................; - Cửa khẩu tái nhập/Entry Checkpoint:................................; E. Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:............ngày:.../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
Ghi chú/Note: Khai bổ sung (nếu có) ở trang sau/Supplemental Declaration (if any) in verso. | I.XÁC NHẬN TẠM XUẤT (TEMPORARY-EXPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) .............................. 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ ..............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ....... giờ ......ngày ...../..../20.... Ký, đóng dấu công chức: (Signature and stamp) .......................... | ||||||||
| II. XÁC NHẬN TÁI NHẬP (RE-IMPORT) 1. Xác nhận của công chức tiếp nhận hồ sơ: (Authentication of customs documents receiver) - Cửa khẩu tái nhập: ...........................; - Ngày: ...../...../20......... £ Miễn kiểm tra; £ Kiểm tra phương tiện vận tải; £ Khai bổ sung (nếu có); Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................ 2. Xác nhận của công chức kiểm tra, giám sát: (Authentication of examiner of means of transportation) £ Biên bản vi phạm (nếu có); Kết quả: ................................................ .............................................................; Phương tiện qua cửa khẩu hồi: ........giờ ...... ngày ..../.../20..... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ........................... | |||||||||
| PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO (DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORTATION) | PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC (FOR CUSTOMS USE) | ||||||
| 1. Thay đổi so với tạm nhập/tạm xuất (nếu có) (Changes made to the means of transportation (if any)): a/ Thay người điều khiển PTVT (Change made to Operator of means of transportation): £ - Họ và tên/Full name:........................................................; - Quốc tịch/Nationality:......................................................; - Địa chỉ thường trú/Permanent residential address:........... ...............................................................................................; - Số Hộ chiếu hoặc Giấy thông hành:................................, (Passport or Border-pass No.) + Ngày cấp (date of issue-d/m/y):..../...../20.... b/ Gia hạn thời hạn lưu hành PTVT (Extenssion of operation of means of transportation): £ - Văn bản gia hạn số: ........................................................, (No of permitted document allowing such extenssion) + Được phép lưu hành đến hết ngày: ..../..../20..., (Duration of operation extended to) + Cơ quan gia hạn:.............................................................. (Authority allowing such extension): + Ngày cấp (date-d/m/y): ......../....../20.... - Lý do gia hạn: (Reason(s) for such extension) + Sửa chữa (repair) £ + Tai nạn giao thông (accidents) £ + Lý do khác (other):............................................................. c/ Thông tin về hàng hóa, hành khách (informations of commodity, passengers): £ Hàng hóa/Commodity: - Tên hàng/goods name:.........................................................; - Tờ khai hải quan số/declaration No:.............ngày:..../.../20...; £ Số lượng/numbers:.........khách/passengers;
| 2. Xác nhận của công chức tiếp nhận: (Authentication of customs documents receiver) - Về hồ sơ (Of dossiers)........................ ............................................................... + Ngày (Date):..../......./20.... Ký, đóng dấu công chức (Signature and stamp) ............................... | ||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!