Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 12171/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 12171/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12171/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 14/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 12171/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 12171/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 12171/QLD-ĐK ngày 14/08/2017 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Bratorex-Dexa | VD-17907-12 | 20/12/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Dexamethasone sodium phosphate | NSX | Zhejiang Pharmaceutical Co.,Ltd | No. 1 Xianyao Road, Xianju, Zhejiang, China | China |
2 | Isotic Moxisone | VD-17825-13 | 01/04/2018 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Dexamethasone sodium phosphate | NSX | Zhejiang Pharmaceutical Co..Ltd | No. 1 Xianyao Road, Xianju, Zhejiang, China | China |
3 | Onlizin | VD-25163-16 | 05/09/2021 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Xylomethazoline hydroclorid | BP 2012 | Wuhan Wuyao Pharmaceutical Co., ltd | No.5 Gutian Road, Wuhan, China | China |
4 | Mifentras 10 | QLDB-438-14 | 30/12/2017 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Mifepristone | CP 2010 | Zhejiang Xianju Junye Pharmaceutical Co., Ltd | No1, Lingxiu road, Xianju Modern Industrial Centralization Zone, Xianju, Zhejiang, China | China |
5 | Cinnarizin | VD-26799-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Cinnarizine | EP 7 | Ray Chemical Private Limited | No.41, KHB Industrial Aera, Yelananka, Bangalore Palace Road - 560064, India | India |
6 | Collydexa | VD-26800-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Dexamethasone sodium phosphate | EP 7 | Zhejiang Pharmaceutical Co.,Ltd | No. 1 Xianyao Road, Xianju, Zhejiang, China | China |
7 | Collydexa | VD-26800-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Naphazoline nitrate | BP 2014 | Raj Pioneer Laboratories (India) PVT., Ltd | Shop N0.322A, City Centre, 570, Mahatma Gandhi Rd, Chhoti Gwaltoli, Indore, Madhya Pradesh 452001, India | India |
8 | Collydexa | VD-26800-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Vitamin B2 | USP38 | Hubei Guangji Pharmaceutical Co.,Ltd | No.1 Jiangdi Road, Wuxue City, Hubei Province, China | China |
9 | Gentamin | VD-26801-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Gentamicin sulfate | USP 34 | Yantai Justaware Pharmaceutical Co., Ltd | No.1 Yanfu Road, Zhifu District, Yantai City, Shandong Province, China | China |
10 | Mebendazole | VD-26802-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Mebendazole | BP 2014 | Kamalle Pharmaceutical Co., Ltd | Ls Raheja marg, Raheja towhship, Malad east, Mumbai 400097, India | India |
11 | Ophazidon | VD-26803-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Paracetamol | USP35 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co.,Ltd | No. 368, Jianshe street Hengshui City Hebei Province, | China |
12 | Ophazidon | VD-26803-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Paracetamol | USP35 | Anqui Luan Pharmaceutical Co..Ltd | No. 35, Weixu North Road, Anqiu, Shandong, China | China |
13 | Ophazidon | VD-26803-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Cafein | USP 36 | CSPC Innovation pharmaceutical Co., Ltd | No. 36 Fuqiang Western Road Luancheng County Shijiazhuang City Hebei Province, China | China |
14 | Vitamin B1 | VD-26804-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Thiamine mononitrate | BP 2011 | Huazhong pharmaceutical Co., Ltd | No. 71 west chunyuan road, xiangyang city, Hubei Province, China | China |