Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT của Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Xây dựng; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Hồ Xuân Hùng; Nguyễn Mạnh Hiển; Nguyễn Đình Toàn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/10/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG – BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
--------------------------------
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ- CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ- CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại: Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới ; Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; văn bản số 221/TB-VPCP ngày 20 tháng 8 năm 2010 thông báo ý kiến kết luận của Thủ tướng Chính phủ triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI
Nhiệm vụ quy hoạch là các yêu cầu đối với việc lập đồ án quy hoạch nông thôn mới; sau khi có nhiệm vụ quy hoạch, Ủy ban nhân dân xã trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt bằng quyết định. Nội dung nhiệm vụ quy hoạch gồm:
Nội dung đồ án quy hoạch nông thôn mới bao gồm :
Trong đồ án quy hoạch nông thôn mới cần thuyết minh, làm rõ hiệu quả của định hướng phát triển không gian và các quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch sản xuất, quy hoạch xây dựng đối với việc phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường giúp Ban chỉ đạo Trung ương về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới kiểm tra, đẩy mạnh công tác quy hoạch xây dựng nông thôn mới, định kỳ 6 tháng báo cáo Ban chỉ đạo.
Ủy ban nhân dân các cấp kiện toàn bộ máy quản lý xây dựng tại địa phương để có đủ năng lực thực hiện việc lập, thẩm đinh quy hoạch, chỉ đạo, đôn đốc, truyên truyền, kiểm tra việc quy hoạch, quản lý xây dựng nông thôn mới.
KT. BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Hồ Xuân Hùng |
KT. BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Mạnh Hiển |
KT. BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Đình Toàn |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; |
|
PHỤ LỤC
Hệ thống chỉ tiêu và biểu quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(Kèm theo Thông tư liên tịch Số: 13 /2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28 tháng 10 năm 2011)
1. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp xã bao gồm:
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất lúa nước (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại) |
DLN |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.15 |
Đât phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
ONT |
Biểu 01.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM…
XÃ……..
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu |
---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
Biểu 02
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM...
XÃ…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cấp trên phân bổ |
Cấp xã xác định |
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)+(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
XÃ …
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân kỳ |
|
---|---|---|---|---|---|
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 04
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
XÃ …
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân kỳ |
|
---|---|---|---|---|---|
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM
XÃ…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
Biểu 06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
XÃ…
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
RDDPNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
XÃ…
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|