Thông tư 04/2015/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 80/2014 về thoát nước và xử lý nước thải
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2015/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2015/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Lại Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý nước thải phi tập trung
Ngày 03/04/2015, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 04/2015/TT-BXD hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về các tiêu chí lựa chọn công nghệ để xử lý nước thải phi tập trung. Cụ thể như: Quy mô công suất trạm/nhà máy xử lý nước thải; thành phần và tính chất nước thải phát sinh, mức độ ô nhiễm, sức chịu tải nguồn tiếp nhận, vị trí xả nước thải sau xử lý từ nơi phát sinh nước thải; mức độ sử dụng năng lượng cần thiết cho thu gom xử lý; các yêu cầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước thải sau xử lý; điều kiện về kỹ thuật, tài chính và năng lực quản lý, vận hành trạm/nhà máy xử lý nước thải; điều kiện về khí hậu, địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn; khả năng mở rộng hoặc nâng công suất và khả năng kết nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung trong tương lai và các yếu tố khác về môi trường có liên quan.
Cũng theo Thông tư này, việc quản lý, sử dụng nước thải sau xử lý phải hướng tới việc tiết kiệm tài nguyên nước, sử dụng an toàn, đảm bảo các yêu cầu về sức khỏe cộng đồng và vệ sinh môi trường. Chủ sở hữu công trình thoát nước có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, xây dựng kế hoạch, phương án và thực hiện việc sử dụng nước thải sau xử lý hoặc sử dụng tuần hoàn; rà soát, đánh giá ảnh hưởng và tác động môi trường đối với hoạt động sử dụng nước thải sau xử lý; tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm thực hiện và tổ chức việc giám sát, quan trắc, định kỳ kiểm tra phân tích chất lượng nước thải sau xử lý theo quy định...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/05/2015.
Xem chi tiết Thông tư 04/2015/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 04/2015/TT-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 04/2015/TT-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 80/2014/NĐ-CP NGÀY 06/8/2014 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hạ tầng Kỹ thuật;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào nguồn thải phát sinh, nguồn tiếp nhận, điều kiện kinh tế, địa hình, trình độ, năng lực quản lý, vận hành hệ thống thoát nước tại địa phương quyết định lựa chọn giải pháp xử lý nước thải phi tập trung phù hợp.
Đơn vị thoát nước căn cứ vào khối lượng bùn thải cần phải xử lý, vị trí khu xử lý/cơ sở xử lý chất thải rắn, công nghệ xử lý và các điều kiện kinh tế - kỹ thuật của địa phương để lựa chọn phương án xử lý bùn thải cho phù hợp.
Căn cứ thành phần, tính chất bùn thải, các điều kiện kinh tế, kỹ thuật, môi trường và điều kiện cụ thể của địa phương, chủ đầu tư lựa chọn công nghệ xử lý bùn thải phù hợp.
Sơ đồ hệ thống thoát nước và vị trí các công trình đầu mối;
Kế hoạch nạo vét, thu gom bùn thải;
Lịch nạo vét, thu gom bùn thải theo định kỳ;
Khối lượng bùn thải được nạo vét, thu gom, vận chuyển và xử lý trên từng tuyến cống, kênh mương và tại các công trình đầu mối theo các kỳ tương ứng;
Chi phí cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý bùn thải.
Các phương tiện, trang thiết bị thông hút, thu gom và vận chuyển bùn thải bể tự hoại phải là các phương tiện chuyên dụng được phép hoạt động theo quy định của pháp luật về giao thông và bảo vệ môi trường.
Tên chủ hộ/đơn vị/số người;
Địa chỉ;
Hợp đồng cung cấp dịch vụ;
Kích thước và dung tích bể tự hoại;
Lịch thông hút bể tự hoại theo định kỳ;
Các thông tin khác nếu cần thiết.
Thông tin chung về đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển;
Số chuyến xe thực hiện dịch vụ thông hút trong ngày/tháng/quý;
Khối lượng bùn bể tự hoại được thông hút và thu gom, vận chuyển;
Loại hình bể tự hoại được thông hút, thu gom (từ công trình vệ sinh công cộng, hộ gia đình, cơ quan....), lý do thông hút (tắc, phá dỡ để xây dựng công trình, di chuyển sang vị trí khác…);
Vị trí đổ thải (trạm xử lý, bãi đất trống, bãi đổ theo quy hoạch...);
Chi phí vận chuyển, phí thu;
Các thông tin khác nếu cần thiết.
Bền vững cơ học và hóa học khi vận hành;
Không gây rò rỉ, phát tán bùn, mùi ra môi trường;
Có các biện pháp xử lý sự cố khi vận hành.
Các thông tin cơ bản về đơn vị xử lý bùn thải bể tự hoại;
Khối lượng/dung tích/số xe chở phân bùn được tiếp nhận;
Lượng chế phẩm sinh học/ hóa chất sử dụng (nếu có);
Nhật ký theo dõi chế độ vận hành các công trình trong dây chuyền công nghệ xử lý (bao gồm cả xử lý sự cố...);
Khối lượng phần chất rắn sau xử lý.
Mẫu hợp đồng quản lý vận hành và mẫu hợp đồng dịch vụ thoát nước được ban hành kèm theo phụ lục 1 và phụ lục 2 của Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1
MẪU HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
(Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH
SỐ ………/………..
Công trình/hệ thống thoát nước ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… Địa điểm ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….
Giữa (Chủ sở hữu) Và (Đơn vị thoát nước) |
Phần I. Căn cứ pháp lý
- Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, thông qua ngày 14/6/2005;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13, thông qua ngày 18/6/2014;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, thông qua ngày 29/06/2006;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13, thông qua ngày 23/06/2014;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13, thông qua ngày 21/06/2012;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 12, thông qua ngày 17/06/2009;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
Phần II. Các Chủ thể hợp đồng
Bên A: Tên chủ sở hữu hệ thống thoát nước
- Tên người đại diện: .....................................................................................................
- Chức vụ .......................................................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………. Fax ..................................................................
- Số tài khoản: ……………………………. Tại ...............................................................
- Mã số thuế: .................................................................................................................
Bên B: Tên đơn vị được lựa chọn quản lý vận hành hệ thống thoát nước.
- Tên người đại diện: ......................................................................................................
- Chức vụ .........................................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………. Fax......................................................................
- Số tài khoản: ……………………………. Tại...................................................................
- Mã số thuế: ....................................................................................................................
Phần III. Nội dung hợp đồng
Bên A và Bên B cùng thống nhất ký kết hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống thoát nước với các nội dung cơ bản như sau:
Điều 1. Các định nghĩa và giải thích từ ngữ.
Định nghĩa, giải thích các thuật ngữ có liên quan được sử dụng trong hợp đồng.
Điều 2. Đối tượng và mục đích của hợp đồng
- Đối tượng của hợp đồng(1):...........................................................................................
- Mục đích của hợp đồng(2):............................................................................................
Điều 3. Thời hạn và hiệu lực hợp đồng
- Ngày ký kết hợp đồng: .................................................................................................
- Ngày bắt đầu các hoạt động quản lý vận hành ............................................................
- Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng: ................................................................................
- Tổng thời gian thực hiện hợp đồng: .............................................................................
- Trường hợp muốn tiếp tục kéo dài hợp đồng, trước khi kết thúc thời hạn hợp đồng ít nhất là 01 năm thì các bên tham gia hợp đồng phải tiến hành thương thảo việc kéo dài hợp đồng quản lý, vận hành và đi đến ký kết.
Điều 4. Hồ sơ tài sản
Trách nhiệm của bên A (3): ..............................................................................................
Trách nhiệm của bên B (4): ..............................................................................................
Điều 5. Phạm vi, nội dung công việc
a) Phạm vi (5): ..................................................................................................................
b) Nội dung công việc (6): ................................................................................................
Điều 6. Các quy định đầu vào áp dụng đối với hệ thống thoát nước(7)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điều 7. Các quy định đầu ra áp dụng đối với hệ thống thoát nước(8)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điều 8. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống thoát nước (9):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Điều 9. Phương thức hợp đồng(10).
Điều 10. Giá trị hợp đồng, điều chỉnh giá trị hợp đồng
1. Giá trị hợp đồng(11): ...................................................................................................
2. Giá hợp đồng được tính(12): ......................................................................................
3. Điều chỉnh giá trị hợp đồng(13): ..................................................................................
Điều 11. Nghiệm thu, thanh toán theo hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống thoát nước:
1. Nghiệm thu hợp đồng(14): ..........................................................................................
2. Hồ sơ thanh toán(15): .................................................................................................
Điều 12. Nội dung thanh toán và phương thức thanh toán.
1. Nội dung thanh toán.
- Thanh toán tạm ứng;
- Thanh toán theo khối lượng thực tế công việc hoàn thành theo yêu cầu hợp đồng.
- Thanh toán theo kỳ ....(tháng, quý năm).
2. Phương thức thanh toán: ..........................................................................................
Điều 13. Nghĩa vụ, quyền hạn của bên A(16): .............................................................
Điều 14. Nghĩa vụ, quyền hạn của bên B (17): ............................................................
Điều 15. Chấm dứt hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống thoát nước(18): ............
........................................................................................................................................
Điều 16. Chuyển nhượng hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống thoát nước(19): ....
Điều 17. Sửa đổi hợp đồng(20): ......................................................................................
Điều 18. Giám sát hợp đồng (21): ...................................................................................
Điều 19. Giải quyết tranh chấp hợp đồng (22): .............................................................
Điều 20. Bảo hiểm hợp đồng (23): ..................................................................................
Điều 21. Bảo lãnh hợp đồng (24): ...................................................................................
Điều 22. Luật áp dụng (25): .............................................................................................
Điều 23. Trường hợp bất khả kháng:
Các trường hợp bất khả kháng(26): ...................................................................................
Điều 24. Các điều khoản khác
Tùy theo hoàn cảnh cụ thể của từng địa phương để quy định các điều kiện khác có liên quan của hợp đồng.
Các tài liệu đính kèm
ĐƠN VỊ THOÁT NƯỚC |
CHỦ SỞ HỮU HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC |
Ghi chú:
(1) Thực hiện quản lý, vận hành bao gồm cả duy tu, bảo dưỡng các công trình của hệ thống thoát nước. Tùy trường hợp có thể ghi tên hạng mục cụ thể như: đường ống, kênh, mương, hồ điều hòa, trạm bơm, nhà máy xử lý... tại...(tên của lưu vực hoặc đô thị).
(2) Quy định quyền hạn và nghĩa vụ của hai bên nhằm bảo đảm duy trì và phát triển hệ thống thoát nước, cung cấp dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải một cách bền vững, đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định hiện hành liên quan đến thoát nước và xử lý nước thải; nâng cao hiệu quả hoạt động, chất lượng dịch vụ thoát nước.
(3) Bên A có trách nhiệm tổ chức lập và duy trì hồ sơ tài sản toàn bộ các công trình hệ thống thoát nước, bao gồm cả giá trị tài sản bàn giao cho bên B chịu trách nhiệm quản lý, vận hành hệ thống thoát nước (gồm hệ thống cống, kênh mương, mạng lưới thu gom chuyển tải, hồ điều hòa, các công trình đầu mối...) và các công trình phụ trợ khác.
(4) Bên B có trách nhiệm trong việc quản lý tài sản của hệ thống thoát nước, bao gồm các nhiệm vụ cơ bản, ví dụ như sau:
a) Phối hợp với bên A lập danh mục và cập nhật danh mục tài sản của bên A mà bên B được giao quản lý;
b) Lập Sổ quản lý hệ thống thu gom và xử lý nước thải do mình phụ trách, trong đó đối với công trình đường ống thu gom chuyển tải phải ghi chép những thông tin cơ bản: Đường kính, độ dài, độ sâu, vật liệu, vị trí... và các thông tin có liên quan tới quá trình duy tu bảo dưỡng;
c) Tổ chức bảo vệ tài sản được giao quản lý;
d) Phối hợp với bên A tổ chức định kỳ kiểm tra, đánh giá chất lượng, giá trị còn lại của tài sản.
(5) Quy định ranh giới, phạm vi, quy mô, địa điểm mà đơn vị thoát nước có trách nhiệm quản lý và cung cấp dịch vụ thoát nước.
(6) Các nội dung cơ bản có thể bao gồm:
- Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước (nước mưa, nước thải, hồ điều hòa, bùn thải từ hệ thống thoát nước; tái sử dụng nước mưa, nước thải, bùn thải sau xử lý);
- Lập và thực hiện kế hoạch bảo trì công trình, đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, thay thế và mua sắm trang thiết bị mới;
- Lập báo cáo chủ sở hữu về tình hình tài sản được giao quản lý, có cập nhật bổ sung hàng năm theo tình hình thực tế;
- Quản lý khách hàng, cơ sở dữ liệu khách hàng;
- Quản lý xử lý nước thải tập trung, phi tập trung;
- Quản lý chi phí, thanh toán giá dịch vụ thoát nước;
- Những nội dung công việc cụ thể khác (nếu có).
(7) Các quy định đầu vào:
- Các quy định, yêu cầu, điều kiện giới hạn về lượng mưa, tần suất mưa, chế độ thủy triều... theo tính toán của hệ thống thoát nước để đảm bảo hoạt động bình thường.
- Các điều kiện giới hạn về chất lượng và khối lượng nước thải xả vào hệ thống thoát nước:
+ Nước thải sinh hoạt của các hộ gia đình, cơ quan, trường học, nhà hàng, khách sạn, v.v...
+ Nước thải bệnh viện (nêu yêu cầu);
+ Nước thải của các đơn vị sản xuất nhỏ trong khu dân cư (nêu yêu cầu)
+ Nước thải sản xuất của các khu công nghiệp (nêu yêu cầu);
+ Các loại nước thải khác (nêu yêu cầu).
(8) Ghi cụ thể quy định các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với việc vận hành hệ thống và quy định các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về nước thải sau xử lý được áp dụng.
(9) Điều này quy định danh mục các hồ sơ kỹ thuật của hệ thống thoát nước mà bên A có trách nhiệm cung cấp cho bên B hoặc bên B có trách nhiệm lưu giữ (sau khi thực hiện đầu tư theo ủy quyền quản lý) ví dụ như: hồ sơ hiện trạng, hồ sơ quy hoạch phát triển hệ thống thoát nước, hồ sơ thiết kế, xây dựng mạng lưới, các công trình đầu mối, sổ tay quản lý vận hành công trình... và các tài liệu khác có liên quan. Các hồ sơ cụ thể được coi như tài liệu đính kèm của hợp đồng.
(10) Tùy theo điều kiện cụ thể của địa phương và quy mô, tính chất công việc để xác định các phương thức hợp đồng theo các quy định hiện hành, ví dụ như: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng giao kế hoạch, hợp đồng đặt hàng, hợp đồng đấu thầu...
(11) là giá trị mà chủ sở hữu phải thanh toán cho đơn vị thoát nước để thực hiện quản lý, vận hành hệ thống thoát nước theo yêu cầu về khối lượng, chất lượng, điều kiện thanh toán và các điều kiện khác theo thỏa thuận theo thời gian quy định trong hợp đồng (hàng năm nếu là đặt hàng, trong suốt thời gian thực hiện nếu là đấu thầu...).
(12) Giá trúng thầu và kết quả thương thảo hợp đồng giữa các bên (nếu là đấu thầu); hoặc căn cứ giá dự toán được duyệt, giá đề xuất và kết quả thương thảo hợp đồng giữa các bên trên cơ sở hợp lý cạnh tranh, tiết kiệm (nếu không đấu thầu).
(13) Quy định cụ thể các trường hợp điều chỉnh giá trị hợp đồng.
(14) Căn cứ vào các quy định hiện hành để làm cơ sở nghiệm thu thanh toán hợp đồng.
(15) Tùy theo loại hình hợp đồng, hồ sơ thanh toán bao gồm các nội dung cơ bản ví dụ như sau:
- Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công việc hoàn thành.
- Biên bản xác nhận giá trị công việc hoàn thành
- Yêu cầu thanh toán của đơn vị thoát nước, cần nêu rõ khối lượng công việc quản lý vận hành và chất lượng cung cấp dịch vụ trong thời gian yêu cầu thanh toán,
- Xác nhận của chủ sở hữu tài sản về thời gian và chất lượng cung cấp dịch vụ
- Bản sao có công chứng Hợp đồng quản lý vận hành ký kết giữa hai bên.
- Các văn bản khác có liên quan.
(16) Quyền và nghĩa vụ của bên A căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11, các quy định trong Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về thoát nước và xử lý nước thải, các văn bản pháp lý khác có liên quan, các quyền và nghĩa vụ khác theo điều kiện cụ thể của địa phương để quy định cụ thể.
(17) Nghĩa vụ và quyền hạn của bên B căn cứ theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
(18) Quy định về các trường hợp chấm dứt hợp đồng căn cứ theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
(19) Chuyển nhượng hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống thoát nước căn cứ theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
(20) Điều này quy định các trường hợp cơ bản mà hợp đồng có thể sẽ được sửa đổi, ví dụ như do thay đổi các cơ sở pháp lý, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, phạm vi công việc... và quy định các nguyên tắc, trình tự thủ tục, thẩm quyền phê duyệt sửa đổi hợp đồng.
(21) Quy định quyền và cách thức giám sát của bên A đối với bên B, của các cơ quan quản lý nhà nước về chuyên môn và cộng đồng đối với việc thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu về chất lượng, khối lượng, các quy chuẩn, tiêu chuẩn, tiến độ, an toàn lao động, vệ sinh môi trường... theo đúng nội dung hợp đồng đã được ký kết.
(22) Quy định cách thức giải quyết tranh chấp hợp đồng, ví dụ như:
1. Giải quyết tranh chấp trên nguyên tắc hòa giải giữa hai bên.
2. Giải quyết tranh chấp thông qua các cơ quan quản lý nhà nước về chuyên môn.
3. Giải quyết tranh chấp thông qua Tòa án.
(23) Quy định trách nhiệm bảo hiểm hợp đồng của các bên. Ngay khi hợp đồng có hiệu lực, tùy theo nội dung công việc của hợp đồng và sự thỏa thuận giữa 2 bên, mỗi bên có trách nhiệm ký kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Các hợp đồng bảo hiểm bao gồm hợp đồng về bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
(24) Quy định trách nhiệm của bên B đối với việc bảo lãnh hợp đồng. Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B có trách nhiệm bảo lãnh thực hiện hợp đồng thông qua một ngân hàng do 2 bên thỏa thuận, bảo đảm cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo nội dung hợp đồng đã ký với bên A.
(25) Quy định Luật áp dụng đối với hợp đồng; Quy định việc quản lý, vận hành và bảo dưỡng hệ thống thoát nước tuân theo các quy định của Nghị định 80/2014/NĐ-CP, các quy định pháp luật liên quan và theo các điều kiện cụ thể của hợp đồng.
(26) Quy định các trường hợp bất khả kháng bao gồm các hành động, sự kiện hoặc hoàn cảnh ngoài sự kiểm soát của các bên có liên quan, ví dụ như:
1. Chiến tranh (được báo trước hoặc xảy ra bất ngờ), hành động khủng bố, nổi loạn.
2. Cháy, nổ, bão lụt, động đất, núi lửa, và các thiên tai bất thường khác.
3. Đình công, bãi công.
4. Sự cố ngừng cấp điện kéo dài.
5. Các nguyên nhân khác.
PHỤ LỤC 2
MẪU HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC
(Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC Số……./……….
Hộ thoát nước: ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Mã số khách hàng
Giữa (Đơn vị thoát nước) Và (Hộ thoát nước) |
PHẦN I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, thông qua ngày 14/6/2005;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13, thông qua ngày 18/6/2014;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, thông qua ngày 29/06/2006;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13, thông qua ngày 23/06/2014;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13, thông qua ngày 21/06/2012;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 12, thông qua ngày 17/06/2009;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
PHẦN II. CÁC CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG
Bên A: Tên đơn vị thoát nước
- Tên người đại diện: ......................................................................................................
- Chức vụ ........................................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: .....................................................................................................................
- Số tài khoản: ……………………………. Tại..................................................................
- Mã số thuế: ...................................................................................................................
Bên B: Tên hộ thoát nước
- Tên người đại diện: ......................................................................................................
- Chức vụ ........................................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Điện thoại: .....................................................................................................................
- Số tài khoản: ……………………………. Tại..................................................................
- Mã số thuế: ...................................................................................................................
Phần III. Nội dung hợp đồng
Bên A và bên B cùng thống nhất ký kết hợp đồng dịch vụ thoát nước với các nội dung cơ bản như sau:
Điều 1. Điểm đấu nối
Quy định vị trí, cao độ, quy cách các điểm đấu nối thoát nước mưa và nước thải.
Điều 2. Khối lượng nước thải
..........................................................................................................................................
Điều 3. Chất lượng nước thải(1): ...................................................................................
Điều 4. Chất lượng dịch vụ (2): ......................................................................................
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A: ........................................................................
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B(3): .....................................................................
Điều 7. Giá dịch vụ thoát nước và phương thức thanh toán
- Giá dịch vụ thoát nước là …... đồng/tháng.
- Giá dịch vụ này sẽ được thay đổi khi có quyết định điều chỉnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phương thức thanh toán: ...............................................................................................
Điều 9. Sửa đổi hợp đồng
Các trường hợp sửa đổi hợp đồng: .................................................................................
Điều 8. Chấm dứt hợp đồng(4): ......................................................................................
Điều 9. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng(5): ..............................................
Điều 10. Các thỏa thuận khác (nếu có)
Điều 11. Điều khoản chung
Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng.
Các tài liệu đính kèm
ĐƠN VỊ THOÁT NƯỚC |
HỘ THOÁT NƯỚC |
Ghi chú:
(1) Các quy định chất lượng nước thải trong trường hợp xử lý nước thải tập trung và phi tập trung:
- Chất lượng nước thải trước khi đấu nối với hệ thống thoát nước đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị tối đa cho phép các thông số ô nhiễm nước thải xả vào hệ thống thoát nước đô thị;
- Chất lượng nước thải sau xử lý đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
(2) Quy định điều kiện chất lượng dịch vụ cung cấp theo tiêu chuẩn và các thỏa thuận riêng (nếu có).
(3) Căn cứ theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
(4) Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng.
(5) Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định và pháp luật có liên quan.