Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 322/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 322/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 322/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 06/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố suất vốn đầu tư 3 công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Ngày 06/04/2012, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định số 322/QĐ-BXD về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
03 công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được Bộ Xây dựng đầu tư bao gồm: Công nghệ chế biến thành phân vi sinh với công suất xử lý từ 100 đến dưới 300 tấn/ngày và từ 300 đến 500 tấn/ngày; công nghệ chế biến thành viên nhiên liệu với công suất từ 50 đến 100 tấn/ngày và công nghệ đốt với công suất xử lý từ 50 đến 300 tấn/ngày.
Suất vốn đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nêu trên được xác định theo mặt bằng giá tại thời điểm quý I/2012, bao gồm các chi phí cần thiết cho việc nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị, xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng… và không bao gồm các khoản chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, tái định cư.
Suất vốn đầu tư và suất chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt công bố tại Quyết định này được tính toán, xác định trên cơ sở công nghệ, thiết bị xử lý do các tổ chức, cá nhân trong nước, nghiên cứu, chế tạo. Khi xác định nhu cầu vốn đầu tư và chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với các dự án đầu tư sử dụng công nghệ và thiết bị của nước ngoài cần phải xem xét cụ thể để xác định riêng suất vốn đầu tư cũng như mức chi phí xử lý cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/04/2012.
Xem chi tiết Quyết định 322/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 322/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG --------------- Số: 322/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Văn phòng Chính phủ; - Các Sở XD, các sở có công trình xây dựng chuyên ngành; - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD; - Website của Bộ XD; - Lưu VP, Cục HTKT, Vụ KTXD, Viện KTXD, T.10. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Sơn |
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn) |
1 | 100 đến <> | 480 ÷ 360 |
2 | 300 đến 500 | 360 ÷ 300 |
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn) |
1 | 50 đến 100 | 570 ÷ 490 |
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Suất vốn đầu tư (triệu đồng/tấn) |
1 | 50 đến 300 | 620 ÷ 450 |
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Mức chi phí (triệu đồng/tấn) |
1 | 100 đến <> | 0,27 ÷ 0,22 |
2 | 300 đến 500 | 0,22 ÷ 0,16 |
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Mức chi phí (triệu đồng/tấn) |
1 | 50 đến 100 | 0,24 ÷ 0,18 |
STT | Công suất xử lý (tấn/ngày) | Mức chi phí (triệu đồng/tấn) |
1 | 50 đến 300 | 0,41 ÷ 0,32 |