Quyết định 3109/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo nâng cấp QL3B đoạn xuất Hoá - cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3109/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3109/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3109/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3109/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN CẢI TẠO NÂNG CẤP QL3B ĐOẠN XUẤT HOÁ - CỬA KHẨU PÒ MÃ, TỈNH BẮC CẠN VÀ LẠNG SƠN
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD ngày 7/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chế áp dụng tiêu chuẩn xây dựng nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam” và Quyết định số 35/2006/QĐ-BXD ngày 22/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành bổ sung một số nội dung của Quyết định số 09/2005/QĐ-BXD;
- Căn cứ Quyết định số 25/2005/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành "Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông";
- Căn cứ Quyết định số 2704/QĐ-GTVT ngày 16/9/2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc lập dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã , tỉnh Bắc Cạn và tỉnh Lạng Sơn ;
- Xét đề nghị của Cục Đường bộ Việt Nam tại Tờ trình số 4198/CĐBVN-TĐ ngày 08/10/2008 về việc đề nghị phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án cải tạo nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã , tỉnh Bắc Cạn, tỉnh Lạng Sơn;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, cần điều chỉnh, bổ sung thì đề nghị bằng văn bản qua Cục Đường bộ Việt Nam để tập hợp trình Bộ GTVT xem xét, giải quyết.
Điều 2. Sở GTVT Tuyên Quang căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Vụ Kế hoạch đầu tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTGT, Sở GTVT Tuyên Quang và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Kèm theo Quyết định số: 3109/QĐ-BGTVT, ngày 13/10/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cải tạo nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hoá - Cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Cạn và Lạng Sơn.
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Mã hiệu |
1 |
Quy phạm đo vẽ bản đồ |
96 TCN 43-90 |
2 |
Quy trình khảo sát đường ô tô |
22 TCN 263 - 2000 |
3 |
Tiêu chuẩn thí nghiệm đất xây dựng |
TCVN 4195 đến TCVN 4202 : 1995 |
4 |
Quy trình khoan thăm dò địa chất |
22 TCN 259 - 2000 |
5 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS |
TCXDVN 364: 2006 |
6 |
Quy trình khảo sát, thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu |
22 TCN 262 - 2000 |
7 |
Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế, biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt, sụt lở |
22 TCN 171 - 87 |
8 |
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn |
TCXD 226 : 1999 |
9 |
Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447 : 1987 |
10 |
Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa |
TCVN 7572 : 2006 |
11 |
Đất xây dựng - phương pháp lấy bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCXD 2683 : 1991 |
12 |
Đất xây dựng - phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng |
TCXD 74 : 1987 |
13 |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng karst |
TCXDVN 366 : 2006 |
14 |
Quy trình phân tích nước dùng trong công trình giao thông |
22 TCN 61 - 1984 |
15 |
Khảo sát kỹ thuật phục vụ thi công móng cọc |
20 TCN 160 - 1987 |
16 |
Quy trình thử nghiệm xác định mô đun đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman |
22 TCN 251-98 |
17 |
Đường ô tô - yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054 - 2005 |
18 |
Đường giao thông nông thôn - tiêu chuẩn thiết kế |
22 TCN 210 - 1992 |
19 |
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế |
TCXDVN 104 : 2007 |
20 |
Quy trình thiết kế áo đường mềm |
22 TCN 211 - 06 |
21 |
Áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế |
22 TCN 223 - 95 |
22 |
Ống BTCT thoát nước (ống cống) |
TCXDVN 372 : 2006 |
23 |
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện |
TCVN 4756 : 1989 |
24 |
Tiêu chuẩn thiết kế cầu |
22 TCN 272 - 05 |
25 |
Quy trình thiết kế công trình phụ trợ thi công cầu |
22 TCN 200 - 1989 |
26 |
Quy trình thiết kế xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường |
22 TCN 244 - 98 |
27 |
Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu |
22 TCN 248 - 98 |
28 |
Thiết kế công trình tính chịu động đất |
TCXDVN 375 : 2006 |
29 |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ |
22 TCN 220 - 95 |
30 |
Điều lệ báo hiệu đường bộ (*) |
22 TCN 237 - 01 |
31 |
Cọc khoan nhồi – tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
TCXDVN 326 : 2004 |
32 |
Tiêu chuẩn thiết kế mạng lưới thoát nước |
22 TCN 51-84 |
33 |
Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 2737 : 1995 |
34 |
Neo bê tông dự ứng lực T13, T15&D13, D15 |
22 TCN 267-2000 |
35 |
Sợi thép dự ứng lực |
ASTM A416M |
36 |
Thanh thép dự ứng lực |
ASTM A706M |
37 |
Thép cốt bê tông cán nóng |
TCVN 1651 : 1985 |
38 |
Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 205 : 1998 |
39 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép |
AASHTO M251-06-UL ASTM D4014-03(2007) |
40 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn |
AASHTO M297 - 96 AASHTO M183 - 96 |
41 |
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố và quảng trường đô thị |
TCXDVN 259 : 2001 |
42 |
Quy trình đánh giá tác động môi trường |
22 TCN 242 - 98 |
43 |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị |
TCXDVN 262 : 2005 |
44 |
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công |
TCVN 4252 : 1988 |
45 |
Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (phần nút giao thông) |
22 TCN 273 - 01 |
46 |
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa |
TCVN 5664 : 1992 |
47 |
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
22 TCN 279-01 |
48 |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) |
22 TCN 317 - 2004 |
49 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCXD 226 : 1999 |
50 |
Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường |
22 TCN 355 - 2006 |
Ghi chú:
- (*) Tiêu chuẩn này sẽ thay đổi trong thời gian tới, lưu ý để cập nhật.
- Có thể tham khảo tiêu chuẩn "22TCN18-79 Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn" trong thiết kế mở rộng cầu, cống cũ trên tuyến.