Quyết định 23/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành TCXDVN 314: 2005 Hàn kim loại - Thuật ngữ và Định nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2005/QĐ-BXD

Quyết định 23/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành TCXDVN 314: 2005 "Hàn kim loại - Thuật ngữ và Định nghĩa"
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:23/2005/QĐ-BXDNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Liên
Ngày ban hành:28/07/2005Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

 

 

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 23/2005/QĐ-BXD

NGÀY 28 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH

TCXDVN 314: 2005 “HÀN KIM LOẠI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA”

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

 

- Căn cứ  Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

- Xét đề  nghị  của  Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành  kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam:

TCXDVN 314: 2005 “Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này.

 

 

 

TCXDVN 314: 2005

 

HÀN KIM LOẠI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Welding of metals - Terms and definitions

 

Lời nói đầu

 

TCXDVN 314: 2005 “Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa” được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số:..................ngày.......tháng.......năm 2005.

 

 

Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa

Welding of metals - Terms and definitions

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Mỗi khái niệm cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).

Thuật ngữ tương ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo trình tự Việt - Anh - Nga.

 

 

 

 

Thuật ngữ

 

 

 

Định nghĩa

 

2.1

 

Khái niệm chung
 

 

 

 

 

2.1.1

 

Hàn

Welding

Сварка.

 

 

 

Quá trình tạo ra những liên kết vững chắc không thể tháo rời bằng cách thiết lập sự liên kết nguyên tử giữa các phần tử được nối.

 

2.1.2

 

Liên kết hàn

Welded joint

Сварное соединение.

 

 

 

Liên kết được thực hiện bằng hàn.

 

2.1.3

 

Quá trình hàn

Welding process

Сварный процесс.

 

 

 

Các quá trình có hoặc không sử dụng: áp lực, kim loại phụ, làm chảy kim loại cơ bản.

 

2.1.4

 

Mối hàn

Weld

Сварный шов.

 

 

 

Một bộ phận của liên kết hàn tạo nên do kim loại nóng chảy kết tinh hoặc do biến dạng dẻo.

 

2.1.5

 

Kết cấu hàn

Welding structure

Сварная конструкция.

 

 

 

Kết cấu kim loại được chế tạo bằng phương pháp hàn.

 

2.1.6

 

Nút hàn

Welded assembly; weldment

Сварный узел.

 

 

 

Vị trí liên kết các chi tiết của kết cấu với nhau bằng hàn.

 

2.1.7

 

Liên kết hàn đồng nhất

Homogeneous assembly

Однородное сварное соединение.

 

 

 

Liên kết hàn trong đó kim loại hàn và kim loại cơ bản không có sự khác nhau đáng kể về tính chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.

Chú thích: Một liên kết hàn được chế tạo từ các kim loại cơ bản tương tự nhau, không có kim loại bổ sung được coi là liên kết hàn đồng nhất.

 

2.1.8

 

Liên kết hàn không đồng nhất

Heterogeneous assembly

Разднородное сварное соединение.

 

 

 

Liên kết hàn trong đó kim loại mối hàn và kim loại cơ bản có sự khác nhau đáng kể về tính chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.

 

2.1.9

 

Liên kết hàn các kim loại khác nhau

Dissimilar metal joint

Cварное соединение разных металлов.

 

 

 

 

Liên kết hàn trong đó các kim loại cơ bản khác nhau đáng kể về tính chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.

 

2.1.10

 

Khuyết tật

Imperfection

Дефест.

 

 

 

 

Sự không liên tục trong mối hàn hoặc sai lệch về ngoại dạng so với yêu cầu.

Chú thích: Trong TCVN 6115:1996 (ISO 6520) có liệt kê đầy đủ các loại khuyết tật.

 

2.2

 

Các dạng hàn

 

 

 

 

 

2.2.1

 

Hàn tay

Manual welding

Ручная сварка.

 

 

 

Hàn do người thực hiện nhờ dụng cụ cầm tay nhận năng lượng từ một nguồn cấp chuyên dùng.

 

2.2.2

 

Hàn cơ giới

Mechanized welding

Механизированная сварка.

 

 

 

Hàn được thực hiện nhờ sử dụng máy móc và cơ cấu do người điều khiển.

 

2.2.3

 

Hàn tự động

Automated welding

Автоматическая сварка.

 

 

 

Hàn được thực hiện bằng máy hoạt động theo chương trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.

 

2.2.4

 

Hàn nóng chảy

Fusion welding

Сварка плавлением.

 

 

 

Hàn được thực hiện bằng cách làm nóng chảy cục bộ những phần được liên kết, không có lực tác dụng.

 

2.2.5

 

Hàn hồ quang

Arc welding

Дуговая сварка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng nhiệt do hồ quang thực hiện.

 

2.2.6

 

Hàn đắp CN. Hàn phục hồi

Surfacing

Наплавка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, đắp một lớp kim loại lên bề mặt sản phẩm.

 

2.2.7

 

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy

Arc welding using a consumable electrode

Дуговая сварка плавящимся электродом.

 

 

 

 

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy khi hàn, cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hàn.

 

2.2.8

 

Hàn hồ quang dùng điện cực không nóng chảy

Arc welding using a non consumable electrode

Дуговая сварка неплавящимся электродом.

 

 

 

Hàn hồ quang dùng điện cực loại không nóng chảy.

 

2.2.9

 

Hàn dưới lớp thuốc

Submerged arc welding

Сварка под флюсом.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó hồ quang điện cháy dưới lớp thuốc hàn.

 

2.2.10

 

Hàn trong môi trường khí bảo vệ

Gaz shielded arc welding

Дуговая сварка в защитном газе.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó hồ quang và kim loại nóng chảy được bảo vệ trong môi trường của chất khí cấp vào vùng hàn nhờ thiết bị chuyên dùng.

 

2.2.11

 

Hàn hồ quang Argon

Argon-shielded arc welding

Аргонодуговая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang trong môi trường khí argon bảo vệ.

 

2.2.12

 

Hàn TIG (hàn bằng điện cực vonfram trong môi trường khí trơ)

TIG welding (Tungsten Inert Gas welding)

Сварка волфрамовым элект родом в среде инертных газов

 

 

 

 

Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi trường khí trơ bảo vệ.

 

2.2.13

 

Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim loại)

MIG welding (Metal Inert Gas welding)

Сварка металлическим электро дом в среде инертных газов.

 

 

 

Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ.

 

2.2.14

 

Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện cực kim loại)

MAG welding (Metal Active Gas welding)

Сварка металлическим электро дом в среде активных газов.

 

 

 

Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính.

 

2.2.15

 

Hàn hồ quang tự bảo vệ

Self-shielded welding

Самозащитная дуговая сварка.

 

 

 

 

Hàn hồ quang được thực hiện không có khí bảo vệ cung cấp từ bên ngoài, sử dụng điện cực dây lõi thuốc.

 

2.2.16

 

Hàn CO2

CO2-welding

Дуговая сварка в углекислом газе.

 

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó CO2 được dùng làm khí bảo vệ.

 

2.2.17

 

Hàn hồ quang xung

Pulsed arc welding

Импульсно-дуговая сарка.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó dòng điện cung cấp cho hồ quang phát ra dưới dạng các xung theo chương trình cho trước.

 

2.2.18

 

Hàn hồ quang tay

Manual arc welding

Ручная дуговая сарка.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó mọi thao tác đều thực hiện bằng tay.

 

2.2.19

 

Hàn hồ quang cơ giới

Mechanized arc welding

Механизированная дуговая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó cấp dây hàn và di chuyển hồ quang được cơ khí hoá.

 

2.2.20

 

Hàn hồ quang tự động

Automatic arc welding

Автоматическая дуговая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang cơ giới, trong đó các cơ cấu máy hoạt động theo chương trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.

 

2.2.21

 

Hàn rô bốt

Robotic welding

Роботная сварка.

 

 

 

Hàn tự động được thực hiện bằng rô bốt công nghiệp.

 

2.2.22

 

Hàn hai hồ quang

Double arc welding

Двухдуговая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai hồ quang được cấp điện riêng biệt.

 

2.2.23

 

Hàn nhiều hồ quang

Multi-arc welding

Многодуговая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang được thực hiện đồng thời bằng hai hồ quang trở lên được cấp điện riêng biệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.24

 

Hàn hai que hàn

Twin electrode welding

Двухэлектродная сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai que hàn dùng chung một dòng điện.

 

2.2.25

 

Hàn nhiều que hàn

Multi-electrode welding

Многоэлектродная сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai que hàn trở lên dùng chung một dòng điện.

 

2.2.26

 

Hàn bằng que hàn nằm

Fire cracker welding

Сварка лежачим электродом.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép hàn, còn hồ quang sau khi được kích thích sẽ tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy của que hàn.

 

2.2.27

 

Hàn bằng que hàn dựng nghiêng

Gravitation arc welding

Сварка наклонным электродом.

 

 

 

Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc đặt nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép hàn và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực hay lò xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.

 

2.2.28

 

Hàn dưới nước

Under water welding

Подводная сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang trong điều kiện các phần hàn nằm ở dưới nước.

 

2.2.29

 

Hàn hồ quang hở

Open arc welding

Сварка открытой дугой.

 

 

 

Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy không dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho phép quan sát vùng hồ quang.

 

2.2.30

 

Hàn bán tự động CN. Hàn nửa tự động

Semi-automatic arc welding

Полуавтоматическая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp dây hàn được cơ khí hoá.

 

2.2.31

 

Hàn rung

Vibrating electrode arc welding

Вибродуговая сварка.

 

 

 

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, trong đó điện cực rung theo một biên độ nhất định làm cho sự phóng điện hồ quang và sự ngắn mạch luân phiên xảy ra.

 

2.2.32

 

Hàn Plasma

Plasma welding

Плазменная сварка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho hàn được thực hiện bằng hồ quang nén.

 

2.2.33

 

Hàn điện xỉ

Electroslag welding

Электрошлаковая сварка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc nóng chảy điện cực.

 

2.2.34

 

Hàn tia điện tử

Electron beam welding

Электроннолучевая сварка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng của tia điện tử được dùng cho hàn.

 

2.2.35

 

Hàn Laze

Laser welding

Лазерная сварка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng bức xạ Laze được dùng cho hàn.

 

2.2.36

 

Hàn tia ánh sáng

Light beam welding

Сварка светным лучом.

 

 

 

Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng năng lượng ánh sáng đạt được bằng nguồn sáng công suất lớn thu được từ  gương phản chiếu để tập trung vào mối hàn.

 

2.2.37

 

Hàn khí CN. Hàn hơi

Gas welding

Газовая сварка.

 

 

 

Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hàn được tạo ra bằng khí cháy.

 

2.2.38

 

Hàn téc-mít

Thermite welding

Термитная сварка.

 

 

 

Hàn được thực hiện do năng lượng nhiệt sinh ra khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.

 

2.2.39

 

Hàn bằng năng lượng tích tụ

Stored energy welding

Сварка запасенной энергией.

 

 

 

Hàn, trong đó năng lượng được tích lại trong các thiết bị chuyên dùng được sử dụng tiếp để hàn.

 

2.2.40

 

Hàn tụ điện

Capacitor dischange

Конденсаторная сварка.

 

 

 

Hàn bằng năng lượng được tích lại trong các tụ điện.

 

2.2.41

 

Hàn sử dụng áp lực

Welding using pressure

Сварка с применением давления

 

 

 

Hàn trong điều kiện phải có tác dụng của lực ép các chi tiết để tạo liên kết hàn.

 

2.2.42

 

Hàn tiếp xúc CN. Hàn điện tiếp xúc

Resistance welding

Контакная сварка.

 

 

 

Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng để hàn được tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết được hàn.

 

2.2.43

 

Hàn tiếp xúc đối đầu CN. Hàn đối đầu

Resistance butt welding

Стыковая контакная сварка.

 

 

 

Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết được nối liền nhau ở mặt mút tiếp xúc.

 

2.2.44

 

Hàn điện trở đối đầu

Upset welding

Стыковая сварка сопротивлением.

 

 

 

Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết. Mặt mút tiếp xúc không nóng chảy.

 

2.2.45

 

Hàn nóng chảy đối đầu

Flash welding

Стыковая сварка оплавлением.

 

 

 

Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai chi tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.

 

2.2.46

 

Hàn tiếp xúc điểm CN. Hàn điểm

Spot welding

Точечная контакная сварка.

 

 

 

Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm.

 

2.2.47

 

Hàn điểm lồi

Projection welding

Рельефная сварка.

 

 

 

Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm ở chỗ lồi làm sẵn.

 

2.2.48

 

Hàn lăn CN. Hàn đường

Resistance seam welding

Шовная контакная сварка.

 

 

 

Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn được hình thành giữa hai điện cực quay hình đĩa.

 

2.2.49

 

Hàn lăn cách quãng CN. Hàn bước

Step-by-step welding

Шаговая шовная контакная сварка.

 

 

 

Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay liên tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ.

 

2.2.50

 

Hàn cảm ứng CN. Hàn tần số cao

Induction welding

Индукционная сварка.

 

 

 

Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng chảy, trong đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia nhiệt.

 

2.2.51

 

Hàn nổ

Explosion welding

Сварка взрывом.

 

 

 

Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra.

 

2.2.52

 

Hàn ma sát

Friction welding

Сварка трением.

 

 

 

Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra bằng ma sát.

 

2.2.53

 

Hàn xung từ

Magnetic pulse welding

Магнитноимпульсная сварка.

 

 

 

Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hàn được thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác dụng của từ trường xung.

 

2.2.54

 

Hàn áp lực

Pressure welding

Сварка давлением.

 

 

 

Hàn sử dụng áp lực được thực hiện nhờ biến dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy.

 

2.2.55

 

Hàn rèn

Forge welding

Кузнечная сварка.

 

 

 

Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo được thực hiện do va đập của búa.

 

2.2.56

 

Hàn khí ép

Pressure gas welding

Газопрессовая сварка.

 

 

 

Hàn áp lực, trong đó mối hàn được tạo ra nhờ ngọn lửa hàn khí và áp lực.

 

2.2.57

 

Hàn khuếch tán

Diffusion welding

Диффузионная сварка.

 

 

 

Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp mỏng bề mặt các chi tiết hàn dưới tác động tương đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo không đáng kể.

 

2.2.58

 

Hàn siêu âm

Ultrasonic welding

Ультразвуковая сварка.

 

 

 

Hàn áp lực được thực hiện dưới tác động của dao động siêu âm.

 

2.2.59

 

Hàn nguội

Cold welding

Холодная сварка.

 

 

 

Hàn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt bên ngoài.

 

2.2.60

 

Hàn lò

Pressure welding with furnace heating

Печная сварка.

 

 

 

Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử của các bề mặt kim loại được ép ở nhiệt độ cao (trong lò).

 

2.2.61

 

Hàn cán

Roll welding

Сварка прокаткой.

 

 

 

Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các trục cán.

 

2.3

 

Liên kết hàn và mối hàn

 

 

 

 

 

2.3.1

 

Liên kết đối đầu

Butt joint

Стыковое соединение.

 

 

 

 

Liên kết hàn của hai chi tiết có các mặt mút kề nhau (hình 1).

 

 

 

 


 

2.3.2

 

Liên kết góc

Corner joint

Угловое соединение.

 

 

 

 

 

Liên kết hàn của hai chi tiết bố trí lệch nhau một góc và được hàn ở các mép kề nhau của chúng (hình 2).

 

 

 

 


2.3.3

 

Liên kết chồng

Lap joint

Наслосточное соединение.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên kết hàn trong đó các chi tiết bố trí song song và chồng lên nhau (hình 3).

H×nh 3 - Liªn kÕt chång

 
 

 

 

 

 

 

 


2.3.4

 

Liên kết chữ T

Tee joint

Тавровое соединение.

 

 

 

Liên kết hàn, trong đó mặt mút của chi tiết này hàn với mặt bên của chi tiết kia tạo thành một góc (hình 4).

 

H×nh 4 - Liªn kÕt ch÷ T

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.3.5

 

Mối hàn đối đầu

Butt weld

Сварное стыковое соединение.

 

 

 

Mối hàn có dạng liên kết đối đầu.

 

2.3.6

 

Mối hàn góc

Fillet weld

Сварное угловое соединение.

 

 

 

Mối hàn có dạng liên kết góc, liên kết chồng hoặc liên kết chữ T.

 

2.3.7

 

Mối hàn điểm

Spot weld

Сварное точечное соединение.

 

 

 

Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn được liên kết với nhau ở từng điểm một.

 

2.3.8

 

Điểm hàn

Spot

Сварная точка.

 

 

 

Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt chiếu bằng có dạng hình tròn hay elíp.

 

2.3.9

 

Mối hàn liên tục

Continuous weld

Непрерывный шов.

 

 

 

Mối hàn không có khoảng bỏ trống trên suốt chiều dài.

 

2.3.10

 

Mối hàn đứt quãng

Intermittent weld

Прерывистый шов.

 

 

 

Mối hàn để lại các khoảng trống xen kẽ trên suốt chiều dài.

 

2.3.11

 

Mối hàn nhiều lớp

Multi-pass weld

Многослойный шов.

 

 

 

Mối hàn được thực hiện từ hai lớp trở lên.

 

2.3.12

 

Mối hàn gá CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm

Tack weld

Прихватка.

 

 

 

Mối hàn để định vị trí tương quan của các chi tiết hàn.

 

2.3.13

 

Mối hàn lắp ráp

Site weld

Монтажный шов.

 

 

 

Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu.

 

2.3.14

 

Mối hàn cơ bản CN. Mối hàn một lượt

Weld beat; run

Валик.

 

 

 

Mối hàn được thực hiện bằng một lớp.

 

2.3.15

 

Lớp hàn

Layer

Слой.

 

 

 

Phần kim loại của một lớp hàn.

 

2.3.16

 

Gốc mối hàn CN. Đáy mối hàn

Root (of weld)

Кореньшва.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn (hình 5).

 

H×nh 5 - Gèc mèi hµn

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.3.17

 

Độ lồi mối hàn

Weld reinforcement

Монтажный шов.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua hai đường ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ bản” và bề mặt của mối hàn ở chỗ lồi lên cao nhất (hình 6).

 

 

 

 

 

 


2.3.18

 

Độ lõm mối hàn

Weld concavity

Вогнутость шва.

 

 

 

Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua đường ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ bản” và bề mặt thực của mối hàn đo ở chỗ lõm nhất (hình 7).

 

 

 

 

 

 

 

 

 


H×nh 7 - §é lâm mèi hµn

 

 

 

 

2.3.19

 

Chiều rộng mối hàn

Weld width

Ширина шва.

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng cách giữa hai đường ranh giới nhìn hấy ở mặt của mối hàn khi hàn nóng chảy (hình 8).

 

 

 

H×nh 8 - ChiÒu réng mèi hµn

 
 

 

 

 


2.3.20

 

Chiều cao mối hàn góc CN. Chân mối hàn góc

Leg of a fillet weld

Катет углового шва.

 

 

 

Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của một trong hai chi tiết hàn đến đường ranh giới “mối “hàn-kim loại cơ bản” trên bề mặt chi tiết kia. (hình 9).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.3.21

 

Vùng liên kết

Welding zone

Зона соединения.

 

 

 

Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử giữa các phần được hàn khi hàn áp lực.

 

2.3.22

 

Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích

Chain intermittent weld

Цепной прерывистый шов.

 

 

 

 

Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng trống bằng nhau nằm đối diện nhau (hình 10).

H×nh 10 - Mèi hµn ®øt qu·ng kiÓu d©y xÝch

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.3.23

 

Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ

Staggared intermittent

Шахматный прерывистый шов.

 

 

 

Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng trống bằng nhau nằm so le nhau (hình 11).

 

H×nh 11 - Mèi hµn ®øt qu·ng kiÓu bµn cê

 
 

 

 

 

 

 

 

 


2.3.24

 

Mối hàn lót

Sealing run

Подварочный шов.

 

 

 

Mối hàn công nghệ ban đầu trước khi hàn các lớp sau.

 

2.4

 

Công nghệ hàn

 

 

 

 

 

2.4.1

 

Quy trình công nghệ hàn

Welding procedure

Сварный процесс.

 

 

 

Tài liệu công nghệ được thiết lập cho việc chế tạo liên kết hàn, kể cả các thông tin về vật liệu, xử lý nhiệt trước và sau hàn (nếu cần), phương pháp kiểm tra, thiết bị và vật liệu hàn.

 

2.4.2

 

Các phương pháp hàn

Welding processes

Способ сварки.

 

 

 

Đối với thuật ngữ và định nghĩa: theo ISO 857 và đối với hệ thống đánh số: theo ISO 4063.

 

2.4.3

 

Yêu cầu kỹ thuật của quy trình công nghệ hàn

Welding procedure specification (WPS)

Техническое требование к  процессу сварки.

 

 

 

Tài liệu cung cấp chi tiết các yêu cầu kỹ thuật cho quy trình hàn.

 

2.4.4

 

Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đã được chấp nhận

Appoved welding procedure specification

Техническая характеристика принятого процеса сварки.

 

 

 

Đặc tính kỹ thuật mà quy trình hàn đã được chấp nhận phù hợp với TCVN 6834: 2001 (ISO 9956).

 

2.4.5

 

Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ; pWPS

Preliminary welding procedure specification; pWPS

Техническая характеристика предпринятого процеса сварки.

 

 

 

Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn do cơ sở chế tạo thiết lập nhưng chưa được chấp nhận.

Chú thích: Việc hàn các chi tiết kiểm tra cần thiết để chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn được thực hiện trên cơ sở đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ.

 

2.4.6

 

Báo cáo chấp nhận quy trình hàn; WPAR

Welding procedure approval record; WPAR

Доклад для техническая характеристика предпринятого процеса сварки

 

 

 

Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu từ việc hàn các chi tiết phục vụ cho kiểm tra chấp nhận đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và các kết quả thử của mối hàn kiểm tra.

Chú thích: Có thể cần đến một hoặc nhiều báo cáo chấp nhận quy trình hàn để chấp nhận một đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và trong một số trường hợp có thể chỉ cần đến một báo cáo chấp nhận quy trình hàn để chấp nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn.

 

2.4.7

 

Thử quy trình hàn

Welding procedure test

Испытание технического процеса сварки

 

 

 

Chế tạo và kiểm tra một liên kết hàn đại diện được dùng trong sản xuất để chứng minh tính khả thi của quy trình hàn đó.

 

2.4.8

 

Thợ hàn

Welder

Сварщик

 

 

 

Người thực hiện việc hàn.

Chú thích: Thuật ngữ chung được dùng cho cả thợ hàn tay và thợ hàn máy).

 

2.4.9

 

Thợ hàn tay

Manual welder

Ручный сварщик

 

 

 

Thợ hàn, thao tác bằng tay kìm cặp que hàn, mỏ hàn khí.

 

2.4.10

 

Thợ hàn máy

Welding operator

Мащиный сварщик

 

 

 

Thợ hàn vận hành thiết bị hàn đã được cơ khí hoá một phần chuyển động tương đối giữa giá điện cực, mỏ hàn, mỏ hàn hơi và chi tiết hàn.

 

2.4.11

 

Hướng hàn

Direction of welding

Направление сварки

 

 

 

Hướng dịch chuyển của nguồn nhiệt theo trục dọc của mối hàn.

 

2.4.12

 

Lượt hàn

Pass

Проход.

 

 

 

Sự di chuyển nguồn nhiệt hàn theo một hướng khi hàn nóng chảy hoặc hàn đắp.

 

2.4.13

 

Hàn trên xuống

Downhill welding in the inclined position

Сварка на спуск.

 

 

 

Hàn nóng chảy ở vị trí đứng (hàn đứng), que hàn di chuyển từ trên xuống dưới.

 

2.4.14

 

Hàn dưới lên

Uphill welding in the inclined position

Сварка на подъём.

 

 

 

Hàn đứng, hàn di chuyển từ dưới lên trên.

 

2.4.15

 

Mở mép hàn CN. Sang phanh

Edge preparation

Разделка кромок.

 

 

 

 

 

Công đoạn tạo cho mép chi tiết hàn có hình dạng cần thiết.

 

2.4.16

 

Độ vát mép hàn

Bevelling of the edge

Скос кромки.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép chi tiết hàn (hình 12).

H×nh 12 - §é v¸t mÐp hµn

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.4.17

 

Độ tầy mép hàn CN. Mép cùn

Root face

Притупление кромки.

 

 

 

 

 

 

 

Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng mặt mút mép hàn (hình 13).

H×nh 13 - §é tÇy mÐp hµn

 
 

 

 

 

 

 

 


2.4.18

 

Góc vát mép hàn

Bevel angle

Угол скоса кромки.

 

 

 

 

 

 

 

 

Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hàn và mặt mút (hình 14).

 

 

 

2.4.19

 

Góc mở mép hàn

Groove angle

Угол разделки кромок.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát nghiêng mép hàn (hình 15).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.4.20

 

Khe hở hàn

Root gap

Зазор.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép chi tiết hàn đã được lắp ráp chuẩn bị cho hàn (hình 16).

 

 

 

 

 

 


2.4.21

 

Kim loại cơ bản CN. Kim loại gốc; kim loại nền

Base metal; parent metal

Основный металл.

 

 

 

Kim loại của chi tiết hàn.

 

2.4.22

 

Kim loại phụ CN. Kim loại điền đầy

Filler metal

Присадочный металл.

 

 

 

Kim loại bổ sung cho bể hàn, cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hàn.

 

2.4.23

 

Kim loại đắp

Deposited metal

Наплавленный металл.

 

 

 

Kim loại phụ cho vào bể hàn hoặc đắp lên kim loại cơ bản.

 

2.4.24

 

Kim loại mối hàn

Weld metal

Металл шва.

 

 

 

Hợp kim do kim loại cơ bản và kim loại phụ tạo hoặc chỉ do kim loại cơ bản tạo nên khi hàn không dùng kim loại phụ.

 

2.4.25

 

Độ sâu nóng chảy

Depth of fusion

Глубина проплавления.

 

 

 

Chiều sâu nóng chảy của kim loại cơ bản nhìn theo tiết diện ngang mối hàn.

 

2.4.26

 

Bể hàn CN. Vũng hàn

Molten pool

Сварочная ванна.

 

 

 

Phần kim loại mối hàn tồn tại ở trạng thái lỏng khi hàn nóng chảy.

 

2.4.27

 

Độ ngấu của mối hàn

Complete fusion

Провар.

 

 

 

Độ liên kết kim loại một cách liên tục giữa bề mặt kim loại cơ bản, lớp hàn và từng mối hàn.

 

2.4.28

 

Vùng nóng chảy giáp ranh

Weld junction

Зона сплавления.

 

 

 

Vùng các hạt kim loại nóng chảy cục bộ được giới hạn bằng ranh giới kim loại cơ bản và kim loại mối hàn.

 

2.4.29

 

Vùng ảnh hưởng nhiệt

Heat affected zone

Зона термического влияния.

 

 

 

Khu vực kim loại cơ bản không bị nóng chảy nhưng cấu trúc và tính chất của nó bị biến đổi do hậu quả lan truyền nhiệt khi hàn.

 

2.4.30

 

Vùng chảy

Fusion zone

Зона расплавления.

 

 

 

Vùng được tạo ra từ kim loại cơ bản nóng chảy trong mối hàn.

 

2.4.31

 

Mặt phân cách mối hàn

Weld interface

Линие расплавления.

 

 

 

Phần biên giữa vùng chảy (kim loại mối hàn) và kim loại cơ bản.

 

2.4.32

 

Hồ quang nén

Plasma arc; constricted arc

Сжатая дуга.

 

 

 

Hồ quang bị nén trong hoặc ngoài vòi phun plasma do tác động của dòng khí có hướng hoặc điện từ trường.

 

2.4.33

 

Hồ quang trực tiếp

Transfferred arc

Дуга прямого действия.

 

 

 

Hồ quang trong đó vật hàn làm nhiệm vụ một  điện cực.

 

2.4.34

 

Hồ quang gián tiếp

Non-Transfferred arc

Дуга косвенного действия.

 

 

 

Hồ quang trong đó vật hàn không được nối với nguồn điện hàn.

 

2.4.35

 

Hồ quang hở

Open arc (by welding with self shielding wire)

Открытая дуга.

 

 

 

Hồ quang cho phép quan sát bằng mắt thường và cháy không cần cung cấp khí bảo vệ hay thuốc hàn từ bên ngoài.

 

2.4.36

 

Cực thuận

Electrode negative; straght polarity

Прямая полярность.

 

 

 

Một loại cực hàn quy ước: vật hàn nối với cực dương, điện cực hay que hàn nối với cực âm của nguồn cấp điện cho hồ quang.

 

2.4.37

 

Cực ngược

Electrode positive; Reversed polarity

Обратная полярность.

 

 

 

Là trường hợp ngược lại của cực thuận: vật hàn nối với cực âm, điện cực hay que hàn nối cực dương của nguồn cấp điện cho hồ quang.

 

2.4.38

 

Luồng thổi từ

Magnetic arc blow

Магнитное дутьё.

 

 

 

Sự thổi lệch hồ quang do tác dụng của từ trường hay khối sắt từ khi hàn.

 

2.4.39

 

Miệng hàn

Crater

Кратер.

 

 

 

Chỗ lõm sâu ở cuối mối hàn do tác dụng của áp lực hồ quang, do ngót thể tích của kim loại mối hàn.

 

2.4.40

 

Ba via

Flash

Грат.

 

 

 

Kim loại bị ép trồi ra do chồn khi hàn điện tiếp xúc.

 

2.4.41

 

Cháy hao

Loss of alloing elements during deposition

Угар.

 

 

 

Sự hao hụt kim loại do bay hơI và oxy hoá khi hàn.

 

2.4.42

 

Năng lượng trên đơn vị dài CN. Năng lượng dài riêng

Lengthways energy

Погонная энергия.

 

 

 

Nhiệt lượng tính bằng calo tiêu thụ cho một đơn vị chiều dài đường hàn khi hàn nóng chảy.

 

2.4.43

 

Hàn bước lùi

Back step sequence

Обратноступенчатая сварка.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương pháp hàn phân thành từng bước nhỏ, bước này theo bước kia theo hướng ngược lại hướng hàn chung (hình 17).

 

 

 

 

 

 

 


2.4.44

 

Hàn xếp tầng CN. Hàn chồng leo

Cascade sequence

Сварка каскадом.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó lớp hàn sau phủ lên toàn bộ hoặc một phần lớp hàn  trước (hình 18).

 

 

 

 

 

 


2.4.45

 

Hàn phân đoạn

Block sequence

Сварка блоками.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó người ta hàn từng đoạn riêng, còn khoảng trống giữa các đoạn được điền đầy đến khi hàn xong (hình 19).

 

 

 

 

 

 


2.4.46

 

Hàn so le

Skip sequence; wandering sequence

Сварка вбразброс.

 

 

 

Phương pháp hàn mối hàn thành các đoạn bố trí so le nhau theo chiều dài.

 

2.4.47

 

Hàn không đệm

Welding without backing

Сварка на весу.

 

 

 

Hàn nóng chảy một phía không dùng tấm lót (tấm đệm).

 

2.4.48

 

Bẻ gập mép hàn

Raised Edge

Отбортовка.

 

 

 

Sự bẻ gấp hay uốn cong mép tấm kim loại thành một góc vuông (công đoạn chuẩn bị trước khi hàn) (hình 20).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.49

 

Chồn

Upseting

Осадка.

 

 

 

Quá trình biến dạng dẻo cục bộ các chi tiết khi hàn áp lực.

 

2.4.50

 

Chiều dài đoạn gá hàn

Initial overhang

Остановочная длина.

 

 

 

Độ dài của các chi tiết hàn dùng để gá kẹp khi hàn tiếp xúc đối đầu, hàn nguội hay hàn ma sát.

 

2.4.51

 

Tính hàn

Weldability

Свариваемость.

 

 

 

Thuộc tính của kim loại hoặc phối hợp kim loại tạo thành liên kết hàn đáp ứng được những yêu cầu của kết cấu và yêu cầu vận hành của sản phẩm trong điều kiện công nghệ hàn xác định.

 

2.4.52

 

Hệ số nóng chảy

Weight of electrode deposited per ampere per house

Коэффициент расплавления.

 

 

 

Khối lượng kim loại dây hàn hay que hàn tính bằng gam, nóng chảy trong một giờ cháy của hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn.

 

2.4.53

 

Hệ số hàn đắp CN. Hệ số đắp

Weight of metal deposited per ampere per house

Коэффициент наплавки.

 

 

 

Khối lượng kim loại tính bằng gam, đắp lên bề mặt sản phẩm trong một giờ cháy của hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn.

 

2.4.54

 

Hệ số tổn hao

Relative last of filler metal during deposition

Коэффициент потерь.

 

 

 

Sự hao hụt kim loại khi hàn do cháy hao, biểu thị bằng phần trăm so với khối lượng kim loại phụ

 

2.5

 

Thiết bị, dụng cụ và đồ gá hàn

 

 

 

 

 

2.5.1

 

Thiết bị hàn

Welding equipment

Сварное оборудование.

 

 

 

Thiết bị được sử dụng cho hàn.

 

2.5.2

 

Nơi làm việc của thợ hàn

Position at which a welder is working

Сварочный пост.

 

 

 

Chỗ làm việc được trang bị máy móc và dụng cụ chuyên để hàn.

 

2.5.3

 

Máy hàn

Welding machine

Сварочная установка.

 

 

 

Thiết bị bao gồm nguồn cấp điện, máy hàn, thiết bị cơ khí và thiết bị phụ trợ.

 

2.5.4

 

Máy hàn hồ quang tự động

Automatic arc welding machine

Автомат для дуговой сварки.

 

 

 

Thiết bị dùng cho hàn hồ quang tự động.

 

2.5.5

 

Đầu hàn

Welding head

Сварочная головка.

 

 

 

Cơ cấu máy thực hiện việc cung cấp tự động dây hàn và duy trì chế độ hàn định trước.

 

2.5.6

 

Xe hàn

Welding tractor

Трактор для дуговой сварки.

 

 

 

Máy hàn hồ quang tự động có xe tự hành di chuyển máy theo mép hàn trên bề mặt vật hàn hay trên đường ray.

 

2.5.7

 

Máy hàn hồ quang bán tự động

Semi-automatic arc welding machine

Полуавтомат для дуговой сварки.

 

 

 

Thiết bị hàn hồ quang nửa tự động gồm mỏ hàn, cơ cấu cấp dây tự động và thiết bị điều khiển.

 

2.5.8

 

Mỏ dẫn dây hàn

Wire guide

Мундштук.

 

 

 

Dụng cụ để dẫn hướng dây hàn vào vùng hàn và tiếp điện cho dây hàn.

 

2.5.9

 

Mỏ hàn hồ quang

Torch (for inert -gaz arc welding)

Горелка для дуговой сварки.

 

 

 

Dụng cụ để hàn hồ quang trong khí bảo vệ hoặc để hàn hồ quang bằng que hàn tự bảo vệ, vừa tiếp điện cho điện cực vừa dẫn khí bảo vệ vào vùng hàn.

 

2.5.10

 

Vòi phun khí bảo vệ

Nozzle of welding torch

Сопло горелки для дуговой сварки.

 

 

 

Dụng cụ để dẫn hướng khí nhằm bảo vệ vũng hàn và điện cực không bị ảnh hưởng của không khí bên ngoài.

 

2.5.11

 

Kìm hàn

Electrode holder

Электрододержатель.

 

 

 

Dụng cụ để giữ chắc và tiếp điện cho que hàn.

 

2.5.12

 

Máy hàn một vị trí

Arc welding set

Однопостовой источник питания.

 

 

 

Nguồn điện năng cấp điện cho một mỏ hàn hay một đầu hàn.

 

2.5.13

 

Máy hàn nhiều vị trí

Multi-operator welding set

Многопостовой источник питания.

 

 

 

 

Nguồn điện năng cấp điện đồng thời cho vài mỏ hàn hay cho vài đầu hàn.

 

2.5.14

 

Máy hàn tổ hợp

Engine driven welding set

Сварочный агрегат.

 

 

 

Tổ hợp máy gồm máy phát điện hàn một chiều và động cơ truyền động kiểu đốt trong.

 

2.5.15

 

Máy biến đổi điện một chiều

Motor driven welding set

Сварочный преобразоватеь.

 

 

 

Máy hàn một chiều.

 

2.5.16

 

Điện cực hàn tiếp xúc

Resistance welding electrode

Электрод для контакной сварки.

 

 

 

Chi tiết của máy hàn tiếp xúc thực hiện việc tiếp điện và truyền lực cho phần hàn.

 

2.5.17

 

Mỏ hàn khí CN. Mỏ hàn hơi

Gas torch

Горелка для газовой сварки.

 

 

 

Dụng cụ được dùng khi hàn hơi để điều chỉnh hỗn hợp khí đốt và tạo nên ngọn lửa hàn có hướng.

 

2.5.18

 

Bình sinh khí axetylen

Acetylene generator

Ацетиленовый генератор.

 

 

 

Thiết bị sản xuất axetylen dùng nước phân rã các bua can xi.

 

2.5.19

 

Máy đảo phôi hàn

Manipulator

Сварочный манипулятор.

 

 

 

Thiết bị xoay để quay phôi khi lắp ráp và hàn với những góc nghiêng khác nhau.

 

 

2.5.20

 

Máy định vị hàn

Positioner

Сварочный позиционер.

 

 

 

Thiết bị để kẹp chặt và quay phôi vào vị trí hàn thuận lợi.

 

 

2.5.21

 

Gá quay

Rotating device

Сварочный вращатель.

 

 

 

Cơ cấu quay chi tiết hàn quanh trục với tốc độ bằng tốc độ hàn.

 

 

2.5.22

 

Gá quay kiểu con lăn

Driving rolling device

Роликовый вращатель.

 

 

 

Một loại gá quay, trong đó các con lăn được truyền động, làm quay vật hàn.

 

 

2.5.23

 

Đồ gá hàn

Conductor

Сварочный кондуктор.

 

 

 

Gá để lắp ráp và kẹp chặt các phần hàn với nhau ở vị trí nhất định.

 

 

2.5.24

 

Hệ thống cấp thuốc hàn

Flux hopper

Флюсовый аппарат.

 

 

 

Thiết bị để cấp và thu hồi thuốc hàn.

 

 

2.5.25

 

Đệm lót, tấm lót

Backing

Подкладка.

 

 

 

 

Chi tiết hoặc đồ gá đặt bên dưới mép hàn dùng định hình mối hàn hay bảo vệ mặt dưới của mối hàn không bị oxy hoá hoặc đề phòng rò gỉ kim loại lỏng bể hàn.

 

 

2.5.26

 

Đệm thuốc hàn

Flux backing

Флюсовый подушка.

 

 

 

Đệm lót dưới dạng đồ gá điền đầy thuốc hàn bên trong.

 

 

2.5.27

 

Đệm đồng có thuốc hàn

Combined copper-flux backing

Флюсо-медная подушка.

 

 

 

Đệm lót bằng đồng có rãnh chứa thuốc hàn.

 

 

2.6

 

Vật liệu hàn

 

 

 

 

 

 

2.6.1

 

Vật liệu hàn

Welding consumables

Сварный материал.

 

 

 

Các vật liệu sử dụng để chế tạo liên kết hàn bao gồm kim loại bổ sung, thuốc hàn và khí bảo vệ.

 

 

2.6.2

 

Dây hàn

Filler wire

Сварочная проволока.

 

 

 

Dây kim loại thường có tiết diện tròn được dùng làm kim loại phụ khi hàn nóng chảy.

 

 

2.6.3

 

Dây lõi que hàn

Electrode wire

Электродная проволока.

 

 

 

Dây kim loại dùng chế tạo que hàn.

 

 

2.6.4

 

Dây hàn tự bảo vệ

Self-shielding wire

Самозащитная проволока.

 

 

 

 

Dây lõi que hàn chứa các chất hay các nguyên tố bảo vệ được kim loại nóng chảy khỏi tác động có hại của không khí.

 

 

2.6.5

 

Dây hàn lõi thuốc

Flux cored electrode

Порошковая проволока.

 

 

 

Dây hàn gồm một vỏ ngoàI bằng kim loại trong chứa thuốc hàn ở thể bột.

 

 

2.6.6

 

Điện cực hàn hồ quang

Arc welding electrode

Электрод для дуговой сварки.

 

 

 

Điện cực kim loại hoặc phi kim loại dùng để tạo hồ quang hàn.

 

 

2.6.7

 

Que hàn bọc thuốc

Covered electrode

Покрытый электрод.

 

 

 

Điện cực dùng cho hàn hồ quang tay, gồm một dây lõi tiết diện tròn (có chiều dài khác nhau tuỳ chủng loại) và lớp thuốc bọc đầy đều bên ngoài.

 

 

2.6.8

 

Thuốc bọc que hàn

Electrode covering

Покрытие электрода.

 

 

 

Hỗn hợp các chất bọc ngoài dây thép của que hàn có tác dụng tăng cường ion hoá, bảo vệ bể hàn và tham gia hợp kim hóa mối hàn.

 

 

2.6.9

 

Hệ số khối lượng thuốc bọc que hàn

Ratio of weight of covering to weight of core

Коэффициент массы покрытия.

 

 

 

Tỷ số giữa khối lượng thuốc bọc que hàn và khối lượng dây lõi.

 

 

2.6.10

 

Thuốc hàn

Welding flux

Сварочный флюс.

 

 

 

Hỗn hợp các chất có tác dụng tăng cường ion hóa, bảo vệ bể hàn và tham gia hợp kim hóa mối hàn dùng trong hàn tự động dưới lớp thuốc hoặc làm lõi dây hàn, que hàn.

 

 

2.6.11

 

Thuốc hàn nấu chảy

Melted welding flux

Плавленный сварочный флюс.

 

 

 

Thuốc hàn chế tạo bằng cách nấu chảy các thành phần hỗn hợp.

 

 

2.6.12

 

Thuốc hàn gốm

Ceramic welding flux

Керамический сварочный флюс.

 

 

 

Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các hỗn hợp vật liệu dạng bột với các chất kết dính.

 

 

2.6.13

 

Thuốc hàn điện xỉ

Flux for electroslag welding

Флюс для электрошлаковой сварки.

 

 

 

Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các hỗn hợp, khi nóng chảy có điện trở lớn và dẫn điện (xỉ lỏng) có tính chất công nghệ cần thiết.

 

 

2.6.14

 

Thuốc hàn dùng cho hàn hơi

Flux for gas welding

Флюс для газовой сварки.

 

 

 

Thuốc hàn dễ nóng chảy ở dạng bột hay kem (bột nhão) giúp làm sạch bề mặt kim loại hàn.

 

 

2.6.15

 

Thuốc hàn dùng cho hàn rèn

Flux for forge welding

Флюс для кузнечной сварки.

 

 

 

Thuốc hàn tạo ra chất dễ nóng chảy làm sạch bề mặt kim loại khi hàn rèn.

 

 

2.6.16

 

Khí bảo vệ

Shielding gas

Защитный газ.

 

 

 

Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển xâm nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang hàn và kim loại nóng chảy khi hàn.

 

 

2.7

 

Khuyết tật hàn

 

 

 

 

 

 

2.7.1

 

Cháy chân

Undercut

Подрез.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Vùng kim loại cơ bản bị lõm ở chân đường hàn (hình 21).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

 

Chảy tràn

Overlap

Наплыв.

H×nh 22 - Ch¶y trµn

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phần chồng lên của kim loại đắp không được nóng chảy cùng với kim loại cơ bản ở chân mối hàn (hình 22).

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

 

Mắt cá

Fish eye

 

 

 

Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trong vết nứt của kim loại đắp.

 

 

2.7.4

 

Lẫn xỉ

Slag inclusion

Шлаковое включение.

 

 

 

Xỉ nằm trong kim loại mối hàn hoặc đắp.

 

 

2.7.5

 

Rỗ khí

Blowhole

Дырок.

 

 

 

Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu trong kim loại mối hàn hoặc đắp.

 

 

2.7.6

 

Rỗ bề mặt

Pit, surface pore

Поверхный пор.

 

 

 

Các lỗ rỗng nhỏ tạo ra trên bề mặt của mối hàn.

 

 

2.7.7

 

Rỗ

Porosity

Пор.

 

 

 

Loại khuyết tật lỗ rỗng được tạo ra trên bề mặt hoặc trong kim loại mối hàn.

 

 

2.7.8

 

Lẫn vonfram

Tungsten inclusion

Волфрамовое включение.

 

 

 

Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng chảy vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử dụng dòng điện hàn quá lớn trong hàn TIG.

 

 

2.7.9

 

Cháy xuyên

Burn through

 

 

 

Kim loại nóng chảy xuyên sang phía kia của khe hở hàn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.10

 

Hàn không thấu

Incomplete joint penetration

Непровар в нижней кромки.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H×nh 23 - Hµn kh«ng thÊu

 
 

 

 

 

 

 


Kim loại hàn không điền đầy ở phần gốc mối hàn (hình 23).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.11

 

Hàn không ngấu

Incomplete fusion

 

 

H×nh 24 - Hµn kh«ng ngÊu

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Giữa các lớp hàn hoặc giữa các lớp kim loại đắp và bề mặt hàn của kim loại cơ bản không chảy ngấu vào nhau, tạo ra các lỗ hở trong mối hàn (hình 24).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1    VÕt nøt hè

2    VÕt nøt mÆt trªn

3    VÕt nøt ë vïng ¶nh h­ëng nhiÖt

4    VÕt t¸ch líp ë vËt liÖu thÐp c¬

b¶n (ë s¸t mèi hµn)

5    VÕt nøt däc ®­êng hµn

6    VÕt nøt ë gèc mèi hµn

7    VÕt nøt mÆt ®¸y mèi hµn

8    VÕt nøt ¨n s©u

9    VÕt nøt  ch©n mèi hµn

10  VÕt nøt ngang mèi hµn

11  VÕt nøt d­íi mèi hµn

12  VÕt nøt ë bÒ mÆt gi¸p ranh gi÷a

mèi hµn vµ thÐp c¬ b¶n

13  VÕt nøt ë kim lo¹i mèi hµn

 

H×nh 25 - C¸c d¹ng nøt do hµn g©y ra

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2.7.12

 

Vết nứt mối hàn

Weld crack

Трещина шва.

 

 

 

Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ được chỉ ra từ  2.7.13 - 2.7.22 (hình 25).

 

2.7.13

 

Vết nứt dọc

Longitudinal crack

Продольная трещина.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra song song với đường hàn trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt. (hình 25).

 

2.7.14

 

Vết nứt ngang

Transverse crack

Поперечная трещина.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt. (hình 25).

 

2.7.15

 

Vết nứt dưới lượt hàn

Underbead crack

Межслойная трещина.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra ở phía dưới của lượt hàn (hình 25).

 

2.7.16

 

Vết nứt chân mối hàn

Toe crack

Tрещина в линии расплавления.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra từ chân của mối hàn (hình 25).

 

2.7.17

 

Vết nứt nóng

Hot crack

Горячая трещина.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao hoặc ở nhiệt độ đông đặc của mối hàn (hình 25).

 

2.7.18

 

Vết nứt nguội

Cold crack

Холодная трещина.

 

 

 

Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra sau khi mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ bình thường. Nứt dưới mối hàn, nứt chân mối hàn, v.v… được bao gồm trong kiểu nứt này.

 

2.7.19

 

Vết nứt gia nhiệt

Reheat crack

Трещина из-за подогрева.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.

 

2.7.20

 

Vết nứt đáy mối hàn

Root crack

Tрещина в корни шва.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở chỗ vát mép của mối hàn (hình 25).

 

2.7.21

 

Vết nứt hố

Crater crack

Трещина в виде кратер.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra trên phần hố của lượt hàn (hình 25).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.22

 

Vết tách lớp

Lamellar tear

Трещина в виде раслойнения.

 

 

 

Vết nứt được tạo ra song  song với bề mặt kim loại cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng lân cận đó trong liên kết nơi ứng suất kéo chênh lệch lớn theo chiều dày, như liên kết đối đầu dạng chữ thập và liên kết hàn đắp nhiều lớp (hình 25).

 

 

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Ký hiệu viết tắt của các phương pháp hàn

 

STT

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng anh

 

Viết đầy đủ của tiếng việt

 

1

 

AAW

 

Air acetylene welding

 

Hàn a xê ty len không khí

 

2

 

ABW

 

Arc brazing welding

 

Hàn vảy cứng bằng hồ quang

 

3

 

AC

 

Arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang

 

4

 

AHW

 

Atomic hydrogen welding

 

Hàn hydro nguyên tử

 

5

 

AOC

 

Oxygen arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang và ô xy

 

6

 

ASP

 

Arc spraying

 

Phun kim loại bằng hồ quang

 

7

 

AW

 

Arc welding

 

Hàn hồ quang

 

8

 

B

 

Brazing

 

Hàn vẩy cứng

 

9

 

BB

 

Block brazing

 

Hàn vảy cứng khối

 

10

 

BMAW

 

Bare metal arc welding

 

Hàn hồ quang bằng điện cực trần

 

11

 

BW

 

Braze welding

 

Hàn vẩy cứng

 

12

 

CABW

 

Carbon arc braze welding

 

Hàn vẩy cứng bằng hồ quang điện cực than

 

13

 

CAC

 

Carbon arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang điện cực than

 

14

 

CAC-A

 

Air carbon arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang điện cực than và không khí

 

15

 

CAW

 

Carbon arc welding

 

Hàn hồ quang điện cực than

 

16

 

CAW-G

 

Gas carbon arc welding

 

Hàn hồ quang điện cực than trong môi trường khí bảo vệ

 

17

 

CAW-S

 

Shielded carbon arc welding

 

Hàn bằng điện cực than có lớp bọc

 

18

 

CAW-T

 

Twin carbon arc welding

 

Hàn hồ quang hai điện cực than

 

19

 

CEW

 

Coextrusion welding

 

Hàn đùn đồng thời

 

20

 

CW

 

Cold welding

 

Hàn nguội

 

21

 

DB

 

Dip brazing

 

Hàn vảy cứng nhúng

 

22

 

DFB

 

Diffusion brazing

 

Hàn vảy cứng khuếch tán

 

23

 

DFW

 

Diffusion welding

 

Hàn khuyếch tán

 

STT

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng anh

 

Viết đầy đủ của tiếng việt

 

24

 

DS

 

Dip soldering

 

Hàn vẩy mềm nhúng

 

25

 

EBC

 

Electron beam cutting

 

Cắt bằng chùm tia điện tử

 

26

 

EBW

 

Electron beam welding

 

Hàn bằng chùm tia điện tử

 

27

 

EBW-HV

 

High vacuum electron beam welding

 

Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không cao

 

28

 

EBW-MV

 

Medium vacuum electron beam welding

 

Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không trung bình

 

29

 

EBW-NV

 

Nonvacuum electron beam welding

 

Hàn bằng chùm tia điện tử trong không khí

 

30

 

EGW

 

Electrogas welding

 

Hàn điện khí

 

31

 

ESW

 

Electroslag welding

 

Hàn điện khí

 

32

 

EXB

 

Exothermic brazing

 

Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt

 

33

 

EXBW

 

Exothermic braze welding

 

Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt

 

34

 

EXW

 

Explosion welding

 

Hàn nổ

 

35

 

FB

 

Furnace brazing

 

Hàn vầy cứng trong lò

 

36

 

FCAW

 

Flux core arc welding

 

Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc

 

37

 

FCAW-G

 

Gas shielded flux core arc welding

 

Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc có khí bảo vệ

 

38

 

FCAW-S

 

Self shielded flux core arc welding

 

Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc tự bảo vệ

 

39

 

FLB

 

Flow brazing

 

Hàn vẩy cứng bằng truyền nhiệt

 

40

 

FLOW

 

Flow welding

 

Hàn truyền nhiệt

 

41

 

FLSP

 

Flame spraying

 

Phun kim loại bằng ngọn lửa khí cháy

 

42

 

FOC

 

Flux cutting

 

Cắt bằng ô xy và chất trợ dung

 

43

 

FOW

 

Forge welding

 

Hàn rèn

 

44

 

FRW

 

Friction welding

 

Hàn ma sát

 

45

 

FS

 

Furnace soldering

 

Hàn vẩy mềm trong lò

 

46

 

GMAC

 

Gas metal arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang kim loại trong khí bảo vệ

 

47

 

GMAW

 

Gas metal arc welding

 

Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ

 

48

 

GMAW-P

 

Pulse gas metal arc welding

 

Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu xung

 

49

 

GMAW-S

 

Short circuit gas metal arc welding

 

Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu ngắn mạch

 

50

 

GTAC

 

Gas tungsten arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ

 

51

 

GTAW

 

Gas tungsten arc welding

 

Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ

 

52

 

GTAW-P

 

Pulse gas tungsten arc welding

 

Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ kiểu xung

 

53

 

HPW

 

Hot pressure welding

 

Hàn nhiệt ép

 

54

 

IB

 

Induction brazing

 

Hàn vẩy cứng bằng cảm ứng

 

55

 

INS

 

Iron soldering

 

Hàn vảy mềm bằng mỏ hàn

 

56

 

IRB

 

Infrared brazing

 

Hàn vẩy cứng bằng hồng ngoại

 

57

 

IRS

 

Infrared soldering

 

Hàn vẩy mềm bằng hồng ngoại

 

58

 

IS

 

Induction soldering

 

Hàn vẩy mềm bằng cảm ứng

 

59

 

IW

 

Induction welding

 

Hàn cảm ứng

 

60

 

LBC

 

Laser beam cutting

 

Cắt bằng chùm tia laze

 

61

 

LBC-A

 

Laser beam air cutting

 

Cắt bằng chùm tia laze khí nén

 

62

 

LBC-EV

 

Laser beam evaporative cutting

 

Cắt bằng chùm tia laze theo phương pháp bay hơi

 

63

 

LBC-IG

 

Laser beam inert gas cutting

 

Cắt bằng chùm tia laze khí trơ

 

64

 

LBC-O

 

Laser beam oxygen cutting

 

Cắt bằng chùm tia laze ôxy

 

65

 

LBW

 

Laser beam welding

 

Hàn bằng chùm tia laze

 

66

 

LOC

 

Oxygen lance cutting

 

Cắt bằng oxy với mỏ cắt tiêu hao

 

67

 

MAG

 

Metal active gas welding

 

Hàn khí hoạt tính điện cực kim loại.

 

68

 

MIG

 

Metal inert gas welding

 

Hàn khí trơ điện cực kim loại.

 

69

 

OAW

 

Oxyacetylene welding

 

Hàn ôxy-axêtylen

 

70

 

OC

 

Oxygen cutting

 

Cắt bằng ôxy

 

71

 

OFC

 

Oxyfuel gas cutting

 

Cắt bằng ôxy và khí cháy

 

72

 

OFC-A

 

Oxyacetylene cutting

 

Cắt bằng ôxy-axêtylen

 

73

 

OFC-H

 

Oxyhydrogen cutting

 

Cắt bằng ôxy-hyđrô

 

74

 

OFC-N

 

Oxynatural gas cutting

 

Cắt bằng ôxy và khí tự nhiên

 

75

 

OFC-P

 

Oxypropane cutting

 

Cắt bằng ôxy-prôpan

 

76

 

OFW

 

Oxufuel gas welding

 

Hàn bằng ôxy và khí cháy

 

77

 

OHW

 

Oxyhydrogen welding

 

Hàn bằng ôxy-hyđrô

 

78

 

PAC

 

Plasma arc cutting

 

Cắt bằng plasma (hồ quang nén)

 

79

 

PAW

 

Plasma arc welding

 

Hàn bằng plasma (hồ quang nén)

 

80

 

PEW

 

Percussion welding

 

Hàn hồ quang đập

 

81

 

PGW

 

Pressure gas welding

 

Hàn khí ép

 

82

 

POC

 

Metal power cutting

 

Cắt bằng khí cháy và bột kim loại

 

83

 

PSP

 

Plasma spraying

 

Phun kim loại bằng plasma

 

84

 

PW

 

Projection welding

 

Hàn điểm lồi

 

85

 

RW

 

Resistance brazing

 

Hàn vẩy cứng bằng điện trở

 

86

 

ROW

 

Roll welding

 

Hàn cán

 

87

 

RS

 

Resistance soldering

 

Hàn vẩy mềm bằng điện trở

 

88

 

RSEW

 

Seam welding

 

Hàn đường

 

89

 

RSEW-HF

 

High-frequency seam welding

 

Hàn đường cao tần

 

90

 

RSEW-I

 

Induction seam welding

 

Hàn đường cảm ứng

 

91

 

RSW

 

Resistance spot welding

 

Hàn điểm điện trở

 

92

 

RW

 

Resistance welding

 

Hàn điện trở

 

93

 

S

 

Soldering

 

Hàn vẩy mềm

 

94

 

SAW

 

Submerged arc welding

 

Hàn hồ quang chìm

 

95

 

SAW-S

 

Series submerged arc welding

 

Hàn hồ quang chìm điện cực nối tiếp

 

96

 

SMAC

 

Shielded metal arc cutting

 

Cắt bằng hồ quang điện cực có thuốc bọc

 

97

 

SMAW

 

Shielded metal arc welding

 

Hàn hồ quang điện cực có thuốc bọc

 

98

 

SSW

 

Solid-state welding

 

Hàn trạng thái rắn

 

99

 

SW

 

Arc welding stud

 

Hàn hồ quang chốt

 

100

 

TB

 

Torch brazing

 

Hàn vẩy cứng bằng mỏ hàn khí

 

101

 

TC

 

Thermal cutting

 

Cắt bằng nhiệt

 

102

 

TCAB

 

Twin carbon arc brazing

 

Hàn vẩy cứng hồ quang hai điện cực than

 

103

 

THSP

 

Thermal spraying

 

Phun kim loại dùng nhiệt

 

104

 

TS

 

Torch soldering

 

Hàn vẩy mềm bằng mỏ hàn khí

 

105

 

TW

 

Thermite welding

 

Hàn téc mít

 

106

 

USS

 

Ultrasonic soldering

 

Hàn vẩy mềm có siêu âm hỗ trợ

 

107

 

USW

 

Ultrasonic welding

 

Hàn siêu âm

 

108

 

UW

 

Upset welding

 

Hàn đối đầu điện trở

 

109

 

UW-HF

 

High-frequency upset welding

 

Hàn đối đầu điện trở cao tần

 

110

 

UW-I

 

Induction upset welding

 

Hàn đối đầu điện trở cảm ứng

 

111

 

WS

 

Wave soldering

 

Hàn vẩy mềm nhúng sóng

 

 

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Ký hiệu viết tắt của các tư thế hàn

STT

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng Anh

 

Viết đầy đủ của tiếng Việt

 

1

 

F

 

Flat

 

Tư thế hàn nằm

 

2

 

H

 

Horizontal

 

Tư thế hàn ngang

 

3

 

V

 

Vertical

 

Tư thế hàn đứng

 

4

 

OH

 

Overhead

 

Tư thế hàn ngửa

 

 

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Ký hiệu viết tắt của các tư thế hàn dùng trong kiểm tra

 

STT

 

Liên kết

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng anh

 

Viết đầy đủ của tiếng việt

 

1

 

Hàn giáp mép

A: butt weld

 

1G

 

Flat welding test position

 

Tư thế hàn nằm

 

2

 

2G

 

Horizontal welding test position

 

Tư thế hàn ngang

 

3

 

3G

 

Vertical welding test position

 

Tư thế hàn đứng

 

4

 

4G

 

Overhead welding test position

 

Tư thế hàn ngửa

 

5

 

Hàn góc

A: fillet weld

 

1F

 

Flat welding test position

 

Tư thế hàn nằm

 

6

 

2F

 

Horizontal welding test position

 

Tư thế hàn ngang

 

7

 

3F

 

Vertical welding test position

 

Tư thế hàn đứng

 

8

 

4F

 

Overhead welding test position

 

Tư thế hàn ngửa

 

9

 

Hàn giáp mép ống

A: butt weld        in pipe

 

1G

 

Flat welding test position - pipe rotated

 

Tư thế hàn ống quay nằm ngang

 

10

 

2G

 

Horizontal welding test position - vertical fixed pipe

 

Tư thế hàn ống đứng cố định

 

11

 

5G

 

Multiple welding test position - horizontal fixed pipe

 

Tư thế hàn ống cố định nằm ngang

 

12

 

6G

 

Multiple welding test position - inclined fixed pipe

 

Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng

 

13

 

6GR

 

Multiple welding test position with restriction ring - inclined fixed pipe with restriction ring

 

Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng có vành hạn chế

 

 

 

Phụ lục E

(tham khảo)

Ký hiệu viết tắt của các loại khuyết tật hàn dùng trong kiểm tra

 

STT

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng anh

 

Viết đầy đủ của tiếng việt

 

1

 

ND

 

No defect

 

Không có khuyết tật

 

2

 

NSD

 

Non significant defect

 

Không có khuyết tật đáng kể

 

3

 

LOP

 

Lack of penetration

 

Khuyết tật không thấu

 

4

 

LOF

 

Lack of fusion

 

Khuyết tật không ngấu

 

5

 

ISI

 

Isolated slag inclusion

 

Khuyết tật xỉ đơn

 

6

 

ESI

 

Elongated slag inclusion

 

Khuyết tật xỉ kéo dài

 

7

 

CSI

 

Clustered slag inclusion

 

Khuyết tật xỉ tập trung

 

8

 

P

 

Porosity

 

Khuyết tật rỗ khí

 

9

 

SP

 

Scattered porosity

 

Khuyết tật rỗ khí rải rác

 

10

 

CP

 

Clustered porosity

 

Khuyết tật rỗ khí tập trung

 

11

 

MA

 

Misalignment

 

Khuyết tật lệch mép

 

12

 

U

 

Undercut

 

Khuyết tật cháy chân

 

13

 

CR

 

Crack

 

Khuyết tật vết nứt

 

 

 

Phụ lục F

(tham khảo)

Ký hiệu viết tắt của kiểm tra mối hàn bằng phương pháp không phá hủy

 

STT

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng anh

 

Viết đầy đủ của tiếng việt

 

1

 

NDT / NDE

 

Non-Destructive Test/ Examination

 

Kiểm tra không phá hủy

 

2

 

UT/ UE

 

Ultrasonic Test/ Examination

 

Kiểm tra siêu âm

 

3

 

RT/ RE (X-Ray)

 

Radiographic Test/ Examination

 

Kiểm tra chụp tia X

 

4

 

PT/ PE

 

Penetrant Test/ Examination

 

Kiểm tra thẩm thấu

 

5

 

MT/ ME

 

Magnetic particle Test/ Examination

 

Kiểm tra hạt từ

 

6

 

VT/ VE

 

Visual Test/ Examination

 

Kiểm tra quan sát

 

 

 

Phụ lục G

(tham khảo)

Ký hiệu viết tắt của các báo cáo quy trình công nghệ hàn

 

STT

 

Ký hiệu viết tắt

 

Viết đầy đủ của tiếng anh

 

Viết đầy đủ của tiếng việt

 

1

 

WPS

 

Welding procedure specification

 

Đặc tính kỹ thuật qui trình hàn

 

2

 

WPQ

 

Welder s performance qualification

 

Kiểm tra tay nghề thợ hàn

 

3

 

PQR

 

Procedure qualification record

 

Báo cáo qui trình hàn

 

4

 

WPQR

 

Welder s peformance qualification record

 

Báo cáo kiểm tra tay nghề thợ hàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi