Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 314:2005

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu:TCXDVN 314:2005Loại văn bản:Tiêu chuẩn XDVN
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựngLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:28/07/2005Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 314:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) TCXDVN 314:2005 DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN 314:2005 PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 314: 2005

HÀN KIM LOẠI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Welding of metals - Terms and definitions

 

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại.

2 Thuật ngữ và định nghĩa

Mỗi khái niệm cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).

Thuật ngữ tương ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo trình tự Việt - Anh - Nga.

 

Thuật ngữ

 

Định nghĩa

2.1

Khái niệm chung

 

 

2.1.1

Hàn

 

Quá trình tạo ra những liên kết vững chắc 

 

Welding

 

không thể tháo rời bằng cách thiết lập sự liên

 

Сварка.

 

kết nguyên tử giữa các phần tử được nối.

2.1.2

Liên kết hàn

 

Liên kết được thực hiện bằng hàn.

 

Welded joint

 

 

 

Сварное соединение.

 

 

2.1.3

Quá trình hàn

 

Các quá trình có hoặc không sử dụng: áp lực,

 

Welding process

 

kim loại phụ, làm chảy kim loại cơ bản.

 

Сварный процесс.

 

 

2.1.4

Mối hàn

 

Một bộ phận của liên kết hàn tạo nên do kim

 

Weld

 

loại nóng chảy kết tinh hoặc do biến dạng dẻo.

 

Сварный шов.

 

 

2.1.5

Kết cấu hàn

 

Kết cấu kim loại được chế tạo bằng phương pháp hàn.

 

Welding structure

 

 

 

Сварная конструкция.

 

 

2.1.6

Nút hàn

 

Vị trí liên kết các chi tiết của kết cấu với nhau bằng hàn.

 

Welded assembly; weldment

 

 

 

Сварный узел.

 

 

2.1.7

Liên kết hàn đồng nhất

 

Liên kết hàn trong đó kim loại hàn và kim loại

 

Homogeneous assembly

 

cơ bản không có sự khác nhau đáng kể về tính

 

Однородное сварное

 

chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.

 

соединение.

 

Chú thích: Một liên kết hàn được chế tạo từ các kim loại

 

 

 

cơ bản tương tự nhau, không có kim loại bổ sung được coi

 

 

 

là liên kết hàn đồng nhất.

2.1.8

Liên kết hàn không đồng nhất

 

Liên kết hàn trong đó kim loại mối hàn và kim

 

Heterogeneous assembly

 

loại cơ bản có sự khác nhau đáng kể về tính

 

Разднородное сварное

 

chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá học.

 

соединение.

 

 

2.1.9

Liờn kết hàn cỏc kim loại khỏc

 

Liên kết hàn trong đó các kim loại cơ bản khác

 

nhau

 

nhau đáng kể về tính chất cơ học và/ hoặc

 

Dissimilar metal joint

 

thành phần hoá học.

 

Cварное соединение разных

 

 

 

металлов.

 

 

2.1.10

Khuyết tật

 

Sự không liên tục trong mối hàn hoặc sai lệch

 

Imperfection

 

về ngoại dạng so với yêu cầu.

 

Дефест.

 

Chú thích: Trong TCVN 6115:1996 (ISO 6520) có liệt kê

 

 

 

đầy đủ các loại khuyết tật.

2.2

Cỏc dạng hàn

 

 

2.2.1

Hàn tay

 

Hàn do người thực hiện nhờ dụng cụ cầm tay

 

Manual welding

 

nhận năng lượng từ một nguồn cấp chuyên dùng.

 

Ручная сварка.

 

 

2.2.2

Hàn cơ giới

 

Hàn được thực hiện nhờ sử dụng máy móc và

 

Mechanized welding

 

cơ cấu do người điều khiển.

 

Механизированная сварка.

 

 

2.2.3

Hàn tự động

 

Hàn được thực hiện bằng máy hoạt động theo

 

Automated welding

 

chương trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.

 

Автоматическая сварка.

 

 

2.2.4

Hàn núng chảy

 

Hàn được thực hiện bằng cách làm nóng chảy

 

Fusion welding

 

cục bộ những phần được liên kết, không có lực tác dụng.

 

Сварка плавлением.

 

 

2.2.5

Hàn hồ quang

 

Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng nhiệt do

 

Arc welding

 

hồ quang thực hiện.

 

Дуговая сварка.

 

 

2.2.6

Hàn đắp

 

Hàn nóng chảy, đắp một lớp kim loại lên bề mặt sản phẩm.

 

CN. Hàn phục hồi

 

 

 

Surfacing

 

 

 

Наплавка.

 

 

2.2.7

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy

 

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy khi hàn, cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hàn.

 

Arc welding using a consumable

 

 

 

electrode

 

 

 

Дуговая сварка плавящимся

 

 

 

электродом.

 

 

2.2.8

Hàn hồ quang dùng điện cực không nóng chảy

 

Hàn hồ quang dùng điện cực loại không nóng  chảy.

 

 

 

 

Arc welding using a non-

 

 

 

consumable electrode

 

 

 

Дуговая сварка неплавящимся

 

 

 

электродом.

 

 

2.2.9

Hàn dưới lớp thuốc

 

Hàn hồ quang, trong đó hồ quang điện cháy dưới lớp thuốc hàn.

 

Submerged arc welding

 

 

 

Сварка под флюсом.

 

 

2.2.10

Hàn trong môI trường khí bảo vệ

 

Hàn hồ quang, trong đó hồ quang và kim loại

 

Gaz shielded arc welding

 

nóng chảy được bảo vệ trong môi trường của

 

Дуговая сварка в защитном газе.

 

chất khí cấp vào vùng hàn nhờ thiết bị chuyên dùng.

2.2.11

Hàn hồ quang Argon

 

Hàn hồ quang trong môi trường khí argon bảo vệ.

 

Argon-shielded arc welding

 

 

 

Аргонодуговая сварка.

 

 

2.2.12

Hàn TIG (hàn bằng điện cực

 

Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi trường khí trơ bảo vệ.

 

vonfram trong môi trường khí trơ)

 

 

 

TIG welding (Tungsten Inert Gas welding)

 

 

 

 

 

 

Сварка волфрамовым элект-

 

 

 

родом в среде инертных газов

 

 

2.2.13

Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim loại)

 

Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ.

 

MIG welding (Metal Inert Gas welding)

 

 

 

Сварка металлическим электро-

 

 

 

дом в среде инертных газов.

 

 

2.2.14

Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện cực kim loại)

 

Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính.

 

MAG welding (Metal Active Gas  welding)

 

 

 

Сварка металлическим электро- дом в среде активных газов.

 

 

 

 

 

2.2.15

Hàn hồ quang tự bảo vệ

 

Hàn hồ quang được thực hiện không có khí bảo

 

Self-shielded welding

 

vệ cung cấp từ bên ngoàI, sử dụng điện cực dây lõi thuốc.

 

Самозащитная дуговая сварка.

 

 

2.2.16

Hàn CO2

 

Hàn hồ quang, trong đó CO2 được dùng làm khí bảo vệ.

 

CO2-welding

 

 

 

Дуговая сварка в углекислом газе.

 

 

2.2.17

Hàn hồ quang xung

 

Hàn hồ quang, trong đó dòng điện cung cấp 

 

Pulsed arc welding

 

cho hồ quang phát ra dưới dạng các xung theo chương trình cho trước.

 

Импульсно-дуговая сарка.

 

 

2.2.18

Hàn hồ quang tay

 

Hàn hồ quang, trong đó mọi thao tác đều thực hiện bằng tay.

 

Manual arc welding

 

 

 

Ручная дуговая сарка.

 

 

2.2.19

Hàn hồ quang cơ giới

 

Hàn hồ quang, trong đó cấp dây hàn và di

 

Mechanized arc welding

 

chuyển hồ quang được cơ khí hoá.

 

Механизированная дуговая сварка.

 

 

2.2.20

Hàn hồ quang tự động

 

Hàn hồ quang cơ giới, trong đó các cơ cấu máy

 

Automatic arc welding

 

hoạt động theo chương trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.

 

Автоматическая дуговая сварка.

 

 

2.2.21

Hàn rô bốt

 

Hàn tự động được thực hiện bằng rô bốt công nghiệp.

 

Robotic welding

 

 

 

Роботная сварка.

 

 

2.2.22

Hàn hai hồ quang

 

Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai hồ

 

Double arc welding

 

quang được cấp điện riêng biệt.

 

Двухдуговая сварка.

 

 

2.2.23

Hàn nhiều hồ quang

 

Hàn hồ quang được thực hiện đồng thời bằng

 

Multi-arc welding

 

hai hồ quang trở lên được cấp điện riêng biệt.

 

Многодуговая сварка.

 

 

2.2.24

Hàn hai que hàn

 

Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai

 

Twin electrode welding

 

que hàn dùng chung một dòng điện.

 

Двухэлектродная сварка.

 

 

2.2.25

Hàn nhiều que hàn

 

Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai

 

Multi-electrode welding

 

que hàn trở lên dùng chung một dòng điện.

 

Многоэлектродная сварка.

 

 

2.2.26

Hàn bằng que hàn nằm

 

Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc

 

Fire cracker welding

 

không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép 

 

Сварка лежачим электродом.

 

hàn, còn hồ quang sau khi được kích thích sẽ

 

   

 

tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy của que hàn.

 

 

 

 

2.2.27

Hàn bằng que hàn dựng nghiêng

 

Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc đặt

 

Gravitation arc welding

 

nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép hàn và

 

Сварка наклонным электродом.

 

chuyển động dưới tác dụng của trọng lực hay lò

 

 

 

xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.

2.2.28

Hàn dưới nước

 

Hàn hồ quang trong điều kiện các phần hàn nằm ở dưới nước.

 

Under water welding

 

 

 

Подводная сварка.

 

 

2.2.29

Hàn hồ quang hở

 

Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy không

 

Open arc welding

 

dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho phép

 

Сварка открытой дугой.

 

quan sát vùng hồ quang.

2.2.30

Hàn bán tự động

 

Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp dây hàn được cơ khí hoá.

 

CN. Hàn nửa tự động

 

 

 

Semi-automatic arc welding

 

 

 

Полуавтоматическая сварка.

 

 

2.2.31

Hàn rung

 

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, trong đó điện cực rung theo một biên độ nhất địnhó điện cực rung theo một biên độ nhất định làm cho sự phóng điện hồ quang và sự ngắn mạch luân phiên xảy ra.

 

Vibrating electrode arc welding

 

 

 

Вибродуговая сварка.

 

 

 

 

 

 

2.2.32

Hàn Plasma

 

Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho

 

Plasma welding

 

hàn được thực hiện bằng hồ quang nén.

 

Плазменная сварка.

 

 

2.2.33

Hàn điện xỉ

 

Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có

 

Electroslag welding

 

dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc nóng chảy điện cực.

 

Электрошлаковая сварка.

 

 

2.2.34

Hàn tia điện tử

 

Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng của tia điện tử được dùng cho hàn.

 

Electron beam welding

 

 

 

Электроннолучевая сварка.

 

 

2.2.35

Hàn Laze

 

Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng bức xạ

 

Laser welding

 

Laze được dùng cho hàn.

 

Лазерная сварка.

 

 

2.2.36

Hàn tia ánh sáng

 

Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng năng

 

Light beam welding

 

lượng ánh sáng đạt được bằng nguồn sáng

 

Сварка светным лучом.

 

công suất lớn thu được từ  gương phản chiếu để tập trung vào mối hàn.

 

 

 

 

2.2.37

Hàn khí

 

Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hàn được tạo ra bằng khí cháy.

 

CN. Hàn hơi

 

 

 

Gas welding

 

 

 

Газовая сварка.

 

 

2.2.38

Hàn téc-mít

 

Hàn được thực hiện do năng lượng nhiệt sinh ra

 

Thermite welding

 

khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.

 

Термитная сварка.

 

 

2.2.39

Hàn bằng năng lượng tích tụ

 

Hàn, trong đó năng lượng được tích lại trong

 

Stored energy welding

 

các thiết bị chuyên dùng được sử dụng tiếp để hàn

 

Сварка запасенной энергией.

 

 

2.2.40

Hàn tụ điện

 

Hàn bằng năng lượng được tích lại trong các tụ điện.

 

Capacitor dischange

 

 

 

Конденсаторная сварка.

 

 

2.2.41

Hàn sử dụng áp lực

 

Hàn trong điều kiện phải có tác dụng của lực ép

 

Welding using pressure

 

các chi tiết để tạo liên kết hàn.

 

Сварка с применением давления

 

 

2.2.42

Hàn tiếp xúc

 

Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng để

 

CN. Hàn điện tiếp xúc

 

hàn được tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt

 

Resistance welding

 

tiếp xúc giữa hai chi tiết được hàn.

 

Контакная сварка.

 

 

2.2.43

Hàn tiếp xúc đối đầu

 

Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết được nối liền nhau ở mặt mút tiếp xúc.

 

CN. Hàn đối đầu

 

 

 

Resistance butt welding

 

 

 

Стыковая контакная сварка.

 

 

2.2.44

Hàn điện trở đối đầu

 

Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết. Mặt mút tiếp xúc không nóng chảy.

 

Upset welding

 

 

 

Стыковая сварка

 

 

 

сопротивлением.

 

 

2.2.45

Hàn nóng chảy đối đầu

 

Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng nhiệt sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai chi tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.

 

Flash welding

 

 

 

Стыковая сварка оплавлением.

 

 

2.2.46

Hàn tiếp xúc điểm

 

Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm.

 

CN. Hàn điểm

 

 

 

Spot welding

 

 

 

Точечная контакная сварка.

 

 

2.2.47

Hàn điểm lồi

 

Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm ở chỗ lồi làm sẵn.

 

Projection welding

 

 

 

Рельефная сварка.

 

 

2.2.48

Hàn lăn

 

Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn được hình

 

CN. Hàn đường

 

thành giữa hai điện cực quay hình đĩa.

 

Resistance seam welding

 

 

 

Шовная контакная сварка.

 

 

2.2.49

Hàn lăn cách quãng

 

Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay liên

 

CN. Hàn bước

 

tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ.

 

Step-by-step welding

 

 

 

Шаговая шовная контакная сварка.

 

 

2.2.50

Hàn cảm ứng

 

Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng chảy, trong đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia nhiệt.

 

CN. Hàn tần số cao

 

 

 

Induction welding

 

 

 

Индукционная сварка.

 

 

2.2.51

Hàn nổ

 

Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra.

 

Explosion welding

 

 

 

Сварка взрывом.

 

 

2.2.52

Hàn ma sát

 

Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra bằng ma sát.

 

Friction welding

 

 

 

Сварка трением.

 

 

2.2.53

Hàn xung từ

 

Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hàn được

 

Magnetic pulse welding

 

thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác dụng của từ trường xung.

 

Магнитноимпульсная сварка.

 

 

2.2.54

Hàn áp lực

 

Hàn sử dụng áp lực được thực hiện nhờ biến

 

Pressure welding

 

dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ nóng chảy

 

Сварка давлением.

 

 

2.2.55

Hàn rèn

 

Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo được thực hiện do va đập của búa.

 

Forge welding

 

 

 

Кузнечная сварка.

 

 

2.2.56

Hàn khí ép

 

Hàn áp lực, trong đó mối hàn được tạo ra nhờ ngọn lửa hàn khí và áp lực

 

Pressure gas welding

 

 

 

Газопрессовая сварка.

 

 

2.2.57

Hàn khuếch tán

 

Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các

 

Diffusion welding

 

nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp

 

Диффузионная сварка.

 

mỏng bề mặt các chi tiết hàn dưới tác động tương đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo không đáng kể.

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.58

Hàn siêu âm

 

Hàn áp lực được thực hiện dưới tác động của dao động siêu âm.

 

Ultrasonic welding

 

 

 

Ультразвуковая сварка.

 

 

2.2.59

Hàn nguội

 

Hàn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá

 

Cold welding

 

lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt bên ngoài.

 

Холодная сварка.

 

 

2.2.60

Hàn lò

 

Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử

 

Pressure welding with furnace

 

của các bề mặt kim loại được ép ở nhiệt độ cao (trong lò).

 

heating

 

 

 

Печная сварка.

 

 

2.2.61

Hàn cán

 

Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các trục cán.

 

Roll welding

 

 

 

Сварка прокаткой.

 

 

2.3

Liên kết hàn và mối hàn

 

 

2.3.1

Liên kết đối đầu

 

Liên kết hàn của hai chi tiết có các mặt mút kề nhau (hình 1).

 

Butt joint

 

 

 

                          

 

Стыковое соединение.

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Liên kết góc

 

Liên kết hàn của hai chi tiết bố trí lệch nhau một góc và được hàn ở các mép kề nhau của chúng (hình 2).

 

 

Corner joint

 

 

Угловое соединение.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.3

Liên kết chồng

 

Liên kết hàn trong đó các chi tiết bố trí song song và chồng lên nhau (hình 3).

 

Lap joint

 

 

Наслосточное соединение.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.4

Liên kết chữ T

 

Liên kết hàn, trong đó mặt mút của chi tiết này hàn với mặt bên của chi tiết kia tạo thành một góc (hình 4).

 

Tee joint

 

 

Тавровое соединение.

 

 

 

 

2.3.5

Mối hàn đối đầu

 

Mối hàn có dạng liên kết đối đầu.

 

Butt weld

 

 

 

Сварное стыковое соединение.

 

 

2.3.6

Mối hàn góc

 

Mối hàn có dạng liên kết góc, liên kết chồng hoặc liên kết chữ T.

 

Fillet weld

 

 

 

Сварное угловое соединение.

 

 

2.3.7

Mối hàn điểm

 

Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn được liên kết với nhau ở từng điểm một.

 

Spot weld

 

 

 

Сварное точечное соединение.

 

 

2.3.8

Điểm hàn

 

Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt chiếu bằng có dạng hình tròn hay elíp.

 

Spot

 

 

 

Сварная точка.

 

 

2.3.9

Mối hàn liên tục

 

Mối hàn không có khoảng bỏ trống trên suốt chiều dài.

 

Continuous weld

 

 

 

Непрерывный шов.

 

 

2.3.10

Mối hàn đứt quãng

 

Mối hàn để lại các khoảng trống xen kẽ trên suốt chiều dài.

 

Intermittent weld

 

 

 

Прерывистый шов.

 

 

2.3.11

Mối hàn nhiều lớp

 

Mối hàn được thực hiện từ hai lớp trở lên.

 

Multi-pass weld

 

 

 

Многослойный шов.

 

 

2.3.12

Mối hàn gá

 

Mối hàn để định vị trí tương quan của các chi tiết hàn.

 

CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm

 

 

 

Tack weld

 

 

 

Прихватка.

 

 

2.3.13

Mối hàn lắp ráp

 

Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu.

 

Site weld

 

 

 

Монтажный шов.

 

 

2.3.14

Mối hàn cơ bản

 

Mối hàn được thực hiện bằng một lớp.

 

CN. Mối hàn một lượt

 

 

 

Weld beat; run

 

 

 

Валик.

 

 

2.3.15

Lớp hàn

 

Phần kim loại của một lớp hàn.

 

Layer

 

 

 

Слой.

 

 

2.3.16

Gốc mối hàn

 

Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn (hình 5).

 

CN. Đáy mối hàn

 

 

 

Root (of weld)

 

 

Корень шва.

 

 

 

 

2.3.17

Độ lồi mối hàn

 

Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua hai đường ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ bản” và bề mặt của mối hàn ở chỗ lồi lên cao nhất (hình 6).

 

Weld reinforcement

 

 

Выпуклость шва.

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.18

Độ lõm mối hàn

 

Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua đường

 

Weld concavity

 

ranh giới nhìn thấy của “mối hàn-kim loại cơ bản” và bề mặt thực của mối hàn đo ở chỗ lõm

 

Вогнутость шва.

 

 

2.3.19

Chiều rộng mối hàn

 

Khoảng cách giữa hai đường ranh giới nhìn

thấy ở mặt của mối hàn khi hàn nóng chảy. (hình 8).

 

Weld width

Ширина шва.

 

2.3.20

Chiều cao mối hàn góc

 

Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của một trong hai chi tiết hàn đến đường ranh giới “mối “hàn-kim loại cơ bản” trên bề mặt chi tiết kia. (hình 9).

 

CN. Chân mối hàn góc

 

 

Leg of a fillet weld

 

 

Катет углового шва.

 

 

2.3.21

Vùng liên kết

 

Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử giữa các phần được hàn khi hàn áp lực.

 

Welding zone

 

 

Зона соединения.

 

 

2.3.22

Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích

 

Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng trống bằng nhau nằm đối diện nhau (hình 10).

 

Chain intermittent weld

 

 

Цепной прерывистый шов.

 

2.3.23

Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ

 

Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng trống bằng nhau nằm so le nhau (hình 11).

 

Staggared intermittent

 

 

Шахматный прерывистый шов.

 

2.3.24

Mối hàn lót

 

Mối hàn công nghệ ban đầu trước khi hàn các lớp sau.

 

Sealing run

 

 

 

Подварочный шов.

 

 

2.4

Công nghệ hàn

 

 

2.4.1

Quy trình công nghệ hàn

 

Tài liệu công nghệ được thiết lập cho việc chế tạo liên kết hàn, kể cả các thông tin về vật liệu, xử lý nhiệt trước và sau hàn (nếu cần), phương pháp kiểm tra, thiết bị và vật liệu hàn.

 

Welding procedure

 

 

Сварный процесс

 

2.4.2

Các phương pháp hàn

 

Đối với thuật ngữ và định nghĩa: theo ISO 857 và đối với hệ thống đánh số: theo ISO 4063.

 

Welding processes

 

 

 

Способ сварки

 

 

2.4.3

Yêu cầu kỹ thuật của quy trình

 

Tài liệu cung cấp chi tiết các yêu cầu kỹ thuật cho quy trình hàn.

 

công nghệ hàn

 

 

 

Welding procedure specification

 

 

 

(WPS)

 

 

 

Техническое требование к

 

 

 

процессу сварки

 

 

2.4.4

Đặc tính kỹ thuật của quy trình

 

Đặc tính kỹ thuật mà quy trình hàn đã được

 

hàn đã được chấp nhận

 

chấp nhận phù hợp với TCVN 6834:2001 (ISO 9956).

 

Appoved welding procedure

 

 

 

specification

 

 

 

Техническая характеристика

 

 

 

принятого процеса сварки

 

 

2.4.5

Đặc tính kỹ thuật của quy trình

 

Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn do cơ sở chế

 

hàn sơ bộ; pWPS

 

tạo thiết lập nhưng chưa được chấp nhận.

 

Preliminary welding procedure

 

Chú thích: Việc hàn các chi tiết kiểm tra cần thiết để

 

specification; pWPS

 

chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn được thực

 

Техническая характеристика

 

hiện trên cơ sở đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ.

 

предпринятого процеса сварки

 

 

2.4.6

Báo cáo chấp nhận quy trình hàn;

 

Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu từ việc hàn

 

WPAR

 

các chi tiết phục vụ cho kiểm tra chấp nhận

 

Welding procedure approval

 

đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và các kết quả thử của mối hàn kiểm tra.

 

record; WPAR

 

 

 

Доклад для техническая

 

Chú thích: Có thể cần đến một hoặc nhiều báo cáo

 

характеристика предпринятого

 

chấp nhận quy trình hàn để chấp nhận một đặc tính kỹ

 

процеса сварки

 

thuật quy trình hàn và trong một số trường hợp có thể chỉ

 

 

 

cần đến một báo cáo chấp nhậnquy trình hàn để chấp nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn.

 

 

 

 

2.4.7

Thử quy trình hàn

 

Chế tạo và kiểm tra một liên kết hàn đại diện

 

Welding procedure test

 

được dùng trong sản xuất để chứng minh tính khả thi của quy trình hàn đó.

 

Испытание технического

 

 

 

процеса сварки

 

 

2.4.8

Thợ hàn

 

Người thực hiện việc hàn.

 

Welder

 

Chú thích: Thuật ngữ chung được dùng cho cả thợ hàn tay và thợ hàn máy).

 

Сварщик

 

 

2.4.9

Thợ hàn tay

 

Thợ hàn, thao tác bằng tay kìm cặp que hàn, mỏ hàn khí.

 

Manual welder

 

 

 

Ручный сварщик

 

 

2.4.10

Thợ hàn máy

 

Thợ hàn vận hành thiết bị hàn đã được cơ khí

 

Welding operator

 

hoá một phần chuyển động tương đối giữa giá

 

Мащиный сварщик

 

điện cực, mỏ hàn, mỏ hàn hơi và chi tiết hàn.

2.4.11

Hướng hàn

 

Hướng dịch chuyển của nguồn nhiệt theo trục dọc của mối hàn.

 

Direction of welding

 

 

 

Направление сварки

 

 

2.4.12

Lượt hàn

 

Sự di chuyển nguồn nhiệt hàn theo một hướng khi hàn nóng chảy hoặc hàn đắp.

 

Pass

 

 

 

Проход.

 

 

2.4.13

Hàn trên xuống

 

Hàn nóng chảy ở vị trí đứng (hàn đứng), que hàn

 

Downhill welding in the inclined

 

di chuyển từ trên xuống dưới.

 

position

 

 

 

Сварка на спуск.

 

 

2.4.14

Hàn dưới lên

 

Hàn đứng, hàn di chuyển từ dưới lên trên.

 

Uphill welding in the inclined

 

 

 

position

 

 

 

Сварка на подъём.

 

 

2.4.15

Mở mép hàn

 

Công đoạn tạo cho mép chi tiết hàn có hình dạng cần thiết.

 

CN. Sang phanh

 

 

 

Edge preparation

 

 

 

Разделка кромок.

 

 

2.4.16

Độ vát mép hàn

 

Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép chi tiết hàn (hình 12).

 

Bevelling of the edge Скос кромки.

 

2.4.17

Độ tầy mép hàn

 

Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng mặt mút mép hàn (hình 13).

 

CN. Mép cùn

Root face Притупление кромки.

 

2.4.18

Góc vát mép hàn

 

Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hàn và mặt mút (hình 14).

 

Bevel angle

Угол скоса кромки.

 

 

2.4.19

Góc mở mép hàn

 

Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát nghiêng mép hàn

 

Groove angle

 

 

 

Угол разделки кромок.

 

 

 

 

2.4.20

Khe hở hàn

 

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép chi tiết hàn đã được lắp ráp chuẩn bị cho hàn (hình 16).

 

Root gap

 

 

Зазор.

 

 

 

2.4.21

Kim loại cơ bản

 

Kim loại của chi tiết hàn.

 

CN. Kim loại gốc; kim loại nền

 

 

 

Base metal; parent metal

 

 

 

Основный металл.

 

 

2.4.22

Kim loại phụ

 

Kim loại bổ sung cho bể hàn, cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hàn.

 

CN. Kim loại điền đầy

 

 

 

Filler metal

 

 

 

Присадочный металл.

 

 

2.4.23

Kim loại đắp

 

Kim loại phụ cho vào bể hàn hoặc đắp lên kim loại cơ bản.

 

Deposited metal

 

 

 

Наплавленный металл.

 

 

2.4.24

Kim loại mối hàn

 

Hợp kim do kim loại cơ bản và kim loại phụ tạo hoặc chỉ do kim loại cơ bản tạo nên khi hàn không dùng kim loại phụ.

 

Weld metal

 

 

 

èồũàởở ứõà.

 

 

2.4.25

Độ sâu nóng chảy

 

Chiều sâu nóng chảy của kim loại cơ bản nhìn theo tiết diện ngang mối hàn.

 

Depth of fusion

 

 

 

Глубина проплавления.

 

 

2.4.26

Bể hàn

 

Phần kim loại mối hàn tồn tại ở trạng thái lỏng khi hàn nóng chảy.

 

CN. Vũng hàn

 

 

 

Molten pool

 

 

 

Сварочная ванна.

 

 

2.4.27

Độ ngấu của mối hàn

 

Độ liên kết kim loại một cách liên tục giữa bề mặt kim loại cơ bản, lớp hàn và từng mối hàn.

 

Complete fusion

 

 

 

Провар.

 

 

2.4.28

Vùng nóng chảy giáp ranh

 

Vùng các hạt kim loại nóng chảy cục bộ được giới hạn bằng ranh giới kim loại cơ bản và kim loại mối hàn.

 

Weld junction

 

 

 

Зона сплавления.

 

 

2.4.29

Vùng ảnh hưởng nhiệt

 

Khu vực kim loại cơ bản không bị nóng chảy nhưng cấu trúc và tính chất của nó bị biến đổi do hậu quả lan truyền nhiệt khi hàn.

 

Heat affected zone

 

 

 

Зона термического влияния

 

 

2.4.30

Vùng chảy

 

Vùng được tạo ra từ kim loại cơ bản nóng chảy trong mối hàn.

 

Fusion zone

 

 

 

Зона расплавления.

 

 

2.4.31

Mặt phân cách mối hàn

 

Phần biên giữa vùng chảy (kim loại mối hàn) và kim loại cơ bản.

 

Weld interface

 

 

 

Линие расплавления.

 

 

2.4.32

Hồ quang nén

 

Hồ quang bị nén trong hoặc ngoài vòi phun plasma do tác động của dòng khí có hướng hoặc điện từ trường.

 

Plasma arc; constricted arc

 

 

 

Сжатая дуга.

 

 

2.4.33

Hồ quang trực tiếp

 

Hồ quang trong đó vật hàn làm nhiệm vụ một điện cực.

 

Transfferred arc

 

 

 

Дуга прямого действия.

 

 

2.4.34

Hồ quang gián tiếp

 

Hồ quang trong đó vật hàn không được nối với nguồn điện hàn.

 

Non-Transfferred arc

 

 

 

Дуга косвенного действия.

 

 

2.4.35

Hồ quang hở

 

Hồ quang cho phép quan sát bằng mắt thường và cháy không cần cung cấp khí bảo vệ hay thuốc hàn từ bên ngoài.

 

Open arc (by welding with self

 

 

 

shielding wire)

 

 

 

Открытая дуга.

 

 

2.4.36

Cực thuận

 

Một loại cực hàn quy ước: vật hàn nối với cực dương, điện cực hay que hàn nối với cực âm của nguồn cấp điện cho hồ quang.

 

Electrode negative; straght polarity

 

 

 

Прямая полярность.

 

 

2.4.37

Cực ngược

 

Là trường hợp ngược lại của cực thuận: vật hàn nối với cực âm, điện cực hay que hàn nối cực dương của nguồn cấp điện cho hồ quang.

 

Electrode positive; Reversed polarity

 

 

 

Обратная полярность.

 

 

2.4.38

Luồng thổi từ

 

Sự thổi lệch hồ quang do tác dụng của từ  trường hay khối sắt từ khi hàn.

 

Magnetic arc blow

 

 

 

Магнитное дутьё.

 

 

2.4.39

Miệng hàn

 

Chỗ lõm sâu ở cuối mối hàn do tác dụng của áp lực hồ quang, do ngót thể tích của kim loại mối hàn.

 

Crater

 

 

 

Кратер.

 

 

2.4.40

Ba via

 

Kim loại bị ép trồi ra do chồn khi hàn điện tiếp xúc.

 

Flash

 

 

 

Грат.

 

 

2.4.41

Cháy hao

 

Sự hao hụt kim loại do bay hơi và oxy hoá khi hàn.

 

Loss of alloing elements during

 

 

 

deposition

 

 

 

Угар.

 

 

2.4.42

Năng lượng trên đơn vị dài

 

Nhiệt lượng tính bằng calo tiêu thụ cho một đơn vị chiều dàI đường hàn khi hàn nóng chảy.

 

CN. Năng lượng dài riêng

 

 

 

Lengthways energy

 

 

 

Погонная энергия.

 

 

2.4.43

Hàn bước lùi

 

Phương pháp hàn phân thành từng bước nhỏ, bước này theo bước kia theo hướng ngược lại hướng hàn chung (hình 17).

 

Back step sequence

Обратноступенчатая сварка.

 

 

2.4.44

Hàn xếp tầng

 

Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó lớp hàn

 

CN. Hàn chồng leo

 

sau phủ lên toàn bộ hoặc một phần lớp hàn  trước (hình 18)

 

Cascade sequence

 

 

 

 
 

 

 

Сварка каскадом.

 

 

 

 

2.4.45

Hàn phân đoạn

Block sequence

Сварка блоками.

 

Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó người ta hàn từng đoạn riêng, còn khoảng trống giữa các đoạn được điền đầy đến khi hàn xong (hình 19)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.46

Hàn so le

 

Phương pháp hàn mối hàn thành các đoạn bố  trí so le nhau theo chiều dài.

 

Skip sequence; wandering

 

 

 

sequence

 

 

 

Сварка вбразброс.

 

 

2.4.47

Hàn không đệm

 

Hàn nóng chảy một phía không dùng tấm lót (tấm đệm).

 

Welding without backing

 

 

 

Сварка на весу.

 

 

2.4.48

Bẻ gập mép hàn

Raised Edge

Отбортовка.

 

Sự bẻ gấp hay uốn cong mép tấm kim loại thành một góc vuông (công đoạn chuẩn bị trước khi  hàn) (hình 20).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.49

Chồn

 

Quá trình biến dạng dẻo cục bộ các chi tiết khi hàn áp lực.

 

Upseting

 

 

 

Осадка.

 

 

2.4.50

Chiều dài đoạn gá hàn

 

Độ dàI của các chi tiết hàn dùng để gá kẹp khi hàn tiếp xúc đối đầu, hàn nguội hay hàn ma sát.

 

Initial overhang

 

 

 

Остановочная длина.

 

 

2.4.51

Tính hàn

Weldability

Свариваемость.

 

Thuộc tính của kim loại hoặc phối hợp kim loại tạo thành liên kết hàn đáp ứng được những yêu cầu của kết cấu và yêu cầu vận hành của sản phẩm trong điều kiện công nghệ hàn xác định.

 

 

 

 

 

 

2.4.52

Hệ số nóng chảy

Weight of electrode deposited per

ampere per house

 

Khối lượng kim loại dây hàn hay que hàn tính  bằng gam, nóng chảy trong một giờ cháy của hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn.

 

 

 

 

 

Коэффициент расплавления.

 

 

2.4.53

Hệ số hàn đắp

CN. Hệ số đắp

Weight of metal deposited per ampere per house

 

Khối lượng kim loại tính bằng gam, đắp lên bề mặt sản phẩm trong một giờ cháy của hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn.

 

 

 

 

 

 

 

Коэффициент наплавки.

 

 

2.4.54

Hệ số tổn hao

 

Sự hao hụt kim loại khi hàn do cháy hao, biểu thị bằng phần trăm so với khối lượng kim loại phụ

 

Relative last of filler metal during deposition

 

 

Коэффициент потерь.

 

 

2.5

Thiết bị, dụng cụ và đồ gá hàn

 

 

2.5.1

Thiết bị hàn

 

Thiết bị được sử dụng cho hàn.

 

Welding equipment

 

 

 

Сварное оборудование

 

 

2.5.2

NơI làm việc của thợ hàn

 

Chỗ làm việc được trang bị máy móc và dụng  cụ chuyên để hàn.

 

Position at which a welder is  working

 

 

 

Сварочный пост.

 

 

2.5.3

Máy hàn

 

Thiết bị bao gồm nguồn cấp điện, máy hàn, thiết bị cơ khí và thiết bị phụ trợ.

 

Welding machine

 

 

 

Сварочная установка.

 

 

2.5.4

Máy hàn hồ quang tự động

 

Thiết bị dùng cho hàn hồ quang tự động.

 

Automatic arc welding machine

 

 

 

Автомат для дуговой сварки.

 

 

2.5.5

Đầu hàn

 

Cơ cấu máy thực hiện việc cung cấp tự động dây hàn và duy trì chế độ hàn định trước.

 

Welding head

 

 

Сварочная головка.

 

 

2.5.6

Xe hàn

 

Máy hàn hồ quang tự động có xe tự hành di chuyển máy theo mép hàn trên bề mặt vật hàn hay trên đường ray.

 

Welding tractor

 

 

Трактор для дуговой сварки.

 

2.5.7

Máy hàn hồ quang bán tự động

Semi-automatic arc welding

machine

 

Thiết bị hàn hồ quang nửa tự động gồm mỏ hàn, cơ cấu cấp dây tự động và thiết bị điều khiển.

 

 

 

 

 

Полуавтомат для дуговой

 

 

 

сварки.

 

 

2.5.8

Mỏ dẫn dây hàn

 

Dụng cụ để dẫn hướng dây hàn vào vùng hàn

 

Wire guide

 

và tiếp điện cho dây hàn.

 

Мундштук.

 

 

2.5.9

Mỏ hàn hồ quang

Torch (for inert -gaz arc welding

Горелка для дуговой сварки.

 

Dụng cụ để hàn hồ quang trong khí bảo vệ hoặc để hàn hồ quang bằng que hàn tự bảo vệ, vừa tiếp điện cho điện cực vừa dẫn khí bảo vệ vào vùng hàn.

 

 

 

 

 

 

2.5.10

Vòi phun khí bảo vệ

 

Dụng cụ để dẫn hướng khí nhằm bảo vệ vũng hàn và điện cực không bị ảnh hưởng của không khí bên ngoài.

 

Nozzle of welding torch

 

 

Сопло горелки для дуговой сварки.

 

2.5.11

Kìm hàn

 

Dụng cụ để giữ chắc và tiếp điện cho que hàn.

 

Electrode holder

 

 

 

Электрододержатель.

 

 

2.5.12

Máy hàn một vị trí

 

Nguồn điện năng cấp điện cho một mỏ hàn hay một đầu hàn.

 

Arc welding set

 

 

 

Однопостовой источник питания.

 

 

2.5.13

Máy hàn nhiều vị trí

Multi-operator welding set

Многопостовой источник

питания.

 

Nguồn điện năng cấp điện đồng thời cho vài mỏ hàn hay cho vàI đầu hàn.

 

 

 

 

 

 

2.5.14

Máy hàn tổ hợp

 

Tổ hợp máy gồm máy phát điện hàn một chiều và động cơ truyền động kiểu đốt trong.

 

Engine driven welding set

 

 

Сварочный агрегат.

 

 

2.5.15

Máy biến đổi điện một chiều

 

Máy hàn một chiều.

 

Motor driven welding set

 

 

 

Сварочный преобразоватеь

 

 

2.5.16

Điện cực hàn tiếp xúc

Resistance welding electrode

 

Chi tiết của máy hàn tiếp xúc thực hiện việc tiếp điện và truyền lực cho phần hàn.

 

 

 

Электрод для контакной сварки.

 

 

2.5.17

Mỏ hàn khí

CN. Mỏ hàn hơi

Gas torch

 

Dụng cụ được dùng khi hàn hơi để điều chỉnh hỗn hợp khí đốt và tạo nên ngọn lửa hàn có hướng.

 

 

 

 

 

Горелка для газовой сварки.

 

 

2.5.18

Bình sinh khí axetylen

 

Thiết bị sản xuất axetylen dùng nước phân rã các bua can xi.

 

Acetylene generator

 

 

Ацетиленовый генератор.

 

2.5.19

Máy đảo phôi hàn

 

Thiết bị xoay để quay phôi khi lắp ráp và hàn với những góc nghiêng khác nhau.

 

Manipulator

 

 

Сварочный манипулятор.

 

 

2.5.20

Máy định vị hàn

 

Thiết bị để kẹp chặt và quay phôi vào vị trí hàn thuận lợi.

 

Positioner

 

 

Сварочный позиционер.

 

 

2.5.21

Gá quay

 

Cơ cấu quay chi tiết hàn quanh trục với tốc độ bằng tốc độ hàn.

 

Rotating device

 

 

Сварочный вращатель.

 

 

2.5.22

Gá quay kiểu con lăn

 

Một loại gá quay, trong đó các con lăn được truyền động, làm quay vật hàn.

 

Driving rolling device

 

 

Роликовый вращатель.

 

 

2.5.23

Đồ gá hàn

 

Gá để lắp ráp và kẹp chặt các phần hàn với nhau ở vị trí nhất định.

 

Conductor

 

 

Сварочный кондуктор.

 

 

2.5.24

Hệ thống cấp thuốc hàn

 

Thiết bị để cấp và thu hồi thuốc hàn.

 

Flux hopper

 

 

 

Флюсовый аппарат.

 

 

2.5.25

Đệm lót, tấm lót

Backing

Подкладка.

 

Chi tiết hoặc đồ gá đặt bên dưới mép hàn dùng định hình mối hàn hay bảo vệ mặt dưới của mối hàn không bị oxy hoá hoặc đề phòng rò gỉ kim loại lỏng bể hàn.

 

 

 

2.5.26

Đệm thuốc hàn

 

Đệm lót dưới dạng đồ gá điền đầy thuốc hàn bên trong.

 

Flux backing

 

 

Флюсовый подушка.

 

 

2.5.27

Đệm đồng có thuốc hàn

 

Đệm lót bằng đồng có rãnh chứa thuốc hàn.

 

Combined copper-flux backing

 

 

 

Флюсо-медная подушка.

 

 

2.6

Vật liệu hàn

 

 

2.6.1

Vật liệu hàn

 

Các vật liệu sử dụng để chế tạo liên kết hàn bao

 

Welding consumables

 

gồm kim loại bổ sung, thuốc hàn và khí bảo vệ.

 

Сварный материал

 

 

2.6.2

Dây hàn

 

Dây kim loại thường có tiết diện tròn được dùng

 

Filler wire

 

làm kim loại phụ khi hàn nóng chảy.

 

Сварочная проволока.

 

 

2.6.3

Dây lõi que hàn

 

Dây kim loại dùng chế tạo que hàn.

 

Electrode wire

 

 

 

Электродная проволока.

 

 

2.6.4

Dây hàn tự bảo vệ

 

Dây lõi que hàn chứa các chất hay các nguyên

 

Self-shielding wire

 

tố bảo vệ được kim loại nóng chảy khỏi tác động có hại của không khí.

 

Самозащитная проволока.

 

 

2.6.5

Dây hàn lõi thuốc

 

Dây hàn gồm một vỏ ngoàI bằng kim loại trong chứa thuốc hàn ở thể bột.

 

Flux cored electrode

 

 

 

Порошковая проволока.

 

 

2.6.6

Điện cực hàn hồ quang

 

Điện cực kim loại hoặc phi kim loại dùng để tạo hồ quang hàn.

 

Arc welding electrode

 

 

 

Электрод для дуговой сварки.

 

 

2.6.7

Que hàn bọc thuốc

 

Điện cực dùng cho hàn hồ quang tay, gồm một

 

Covered electrode

 

dây lõi tiết diện tròn (có chiều dài khác nhau

 

Покрытый электрод.

 

tuỳ chủng loại) và lớp thuốc bọc đầy đều bên ngoài.

 

 

 

 

2.6.8

Thuốc bọc que hàn

 

Hỗn hợp các chất bọc ngoài dây thép của que

 

Electrode covering

 

hàn có tác dụng tăng cường ion hoá, bảo vệ bể

 

Покрытие электрода.

 

hàn và tham gia hợp kim hóa mối hàn.

2.6.9

Hệ số khối lượng thuốc bọc que

 

Tỷ số giữa khối lượng thuốc bọc que hàn và khối lượng dây lõi.

 

hàn

 

 

 

Ratio of weight of covering to

 

 

 

weight of core

 

 

 

Коэффициент массы покрытия.

 

 

2.6.10

Thuốc hàn

 

Hỗn hợp các chất có tác dụng tăng cường ion

 

Welding flux

 

hóa, bảo vệ bể hàn và tham gia hợp kim hóa

 

Сварочный флюс.

 

mối hàn dùng trong hàn tự động dưới lớp thuốc hoặc làm lõi dây hàn, que hàn.

 

 

 

 

2.6.11

Thuốc hàn nấu chảy

 

Thuốc hàn chế tạo bằng cách nấu chảy các thành phần hỗn hợp.

 

Melted welding flux

 

 

 

Плавленный сварочный флюс.

 

 

2.6.12

Thuốc hàn gốm

 

Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các

 

Ceramic welding flux

 

hỗn hợp vật liệu dạng bột với các chất kết dính.

 

Керамический сварочный флюс.

 

 

2.6.13

Thuốc hàn điện xỉ

 

Thuốc hàn được chế tạo bằng cách trộn lẫn các

 

Flux for electroslag welding

 

hỗn hợp, khi nóng chảy có điện trở lớn và dẫn

 

Флюс для электрошлаковой

 

điện (xỉ lỏng) có tính chất công nghệ cần thiết.

 

сварки.

 

 

2.6.14

Thuốc hàn dùng cho hàn hơi

 

Thuốc hàn dễ nóng chảy ở dạng bột hay kem

 

Flux for gas welding

 

(bột nhão) giúp làm sạch bề mặt kim loại hàn.

 

Флюс для газовой сварки.

 

 

2.6.15

Thuốc hàn dùng cho hàn rèn

 

Thuốc hàn tạo ra chất dễ nóng chảy làm sạch

 

Flux for forge welding

 

bề mặt kim loại khi hàn rèn.

 

Флюс для кузнечной сварки.

 

 

2.6.16

Khí bảo vệ

 

Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển

 

Shielding gas

 

xâm nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang

 

Защитный газ.

 

hàn và kim loại nóng chảy khi hàn.

2.7

Khuyết tật hàn

 

 

2.7.1

Chỏy chõn

Undercut

Подрез.

 

Vùng kim loại cơ bản bị lõm ở chân đường hàn (hình 21)

2.7.2

Chảy tràn

 

Phần chồng lên của kim loại đắp không được

 

Overlap

Наплыв.

 

nóng chảy cùng với kim loại cơ bản ở chân mối hàn 

2.7.3

Mắt cá

 

Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trong vết

 

Fish eye

 

nứt của kim loại đắp.

2.7.4

Lẫn xỉ

 

Xỉ nằm trong kim loại mối hàn hoặc đắp.

 

Slag inclusion

 

 

 

Шлаковое включение.

 

 

2.7.5

Rỗ khí

 

Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu trong kim loại mối hàn hoặc đắp.

 

Blowhole

 

 

 

Дырок.

 

 

2.7.6

Rỗ bề mặt

 

Các lỗ rỗng nhỏ tạo ra trên bề mặt của mối hàn.

 

Pit, surface pore

 

 

 

Поверхный пор.

 

 

2.7.7

Rỗ

 

Loại khuyết tật lỗ rỗng được tạo ra trên bề mặt

 

Porosity

 

hoặc trong kim loại mối hàn.

 

Пор.

 

 

2.7.8

Lẫn vonfram

 

Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng

 

Tungsten inclusion

 

chảy vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử

 

Волфрамовое включение.

 

dụng dòng điện hàn quá lớn trong hàn TIG.

2.7.9

Cháy xuyên

 

Kim loại nóng chảy xuyên sang phía kia của khe hở hàn.

 

Burn through

 

 

 

 

 

 

2.7.10

Hàn không thấu

 

Kim loại hàn không điền đầy ở phần gốc mối mối hàn (hình 23).

 

 

Incomplete joint penetration

 

 

 

Непровар в нижней кромки

 

 

2.7.11

Hàn không ngấu

 

Giữa các lớp hàn hoặc giữa các lớp kim loại

 

Incomplete fusion

 

đắp và bề mặt hàn của kim loại cơ bản không

 

 

 

chảy ngấu vào nhau, tạo ra các lỗ hở trong mối hàn (hình 24).

 

 

 

 

 

 

2.7.12

Vết nứt mối hàn

 

Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ

 

Weld crack

 

được chỉ ra từ  2.7.13 - 2.7.22 (hình 25).

 

Трещина шва.

 

 

2.7.13

Vết nứt dọc

 

Vết nứt được tạo ra song song với đường hàn

 

Longitudinal crack

 

trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt.

 

Продольная трещина.

 

 (hình 25).

2.7.14

Vết nứt ngang

 

Vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn

 

Transverse crack

 

trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt.

 

Поперечная трещина.

 

 (hình 25).

2.7.15

Vết nứt dưới lượt hàn

 

Vết nứt được tạo ra ở phía dưới của lượt hàn

 

Underbead crack

 

(hình 25).

 

Межслойная трещина.

 

 

2.7.16

Vết nứt chân mối hàn

 

Vết nứt được tạo ra từ chân của mối hàn

 

Toe crack

 

(hình 25).

 

Tрещина в линии расплавления.

 

 

2.7.17

Vết nứt nóng

 

Vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao hoặc ở nhiệt

 

Hot crack

 

độ đông đặc của mối hàn (hình 25).

 

Горячая трещина.

 

 

2.7.18

Vết nứt nguội

 

Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra

 

Cold crack

 

sau khi mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ

 

Холодная трещина.

 

bình thường. Nứt dưới mối hàn, nứt chân mối

 

 

 

hàn, v.v… được bao gồm trong kiểu nứt này.

2.7.19

Vết nứt gia nhiệt

 

Vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.

 

Reheat crack

 

 

 

Трещина из-за подогрева.

 

 

2.7.20

Vết nứt đáy mối hàn

 

Vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở chỗ

 

Root crack

 

vát mép của mối hàn (hình 25).

 

Tрещина в корни шва.

 

 

2.7.21

Vết nứt hố

 

Vết nứt được tạo ra trên phần hố của lượt hàn

 

Crater crack

 

(hình 25).

 

Трещина в виде кратер.

 

 

2.7.22

Vết tách lớp

 

Vết nứt được tạo ra song  song với bề mặt kim

 

Lamellar tear

 

loại cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng

 

Трещина в виде раслойнения

 

lân cận đó trong liên kết nơi ứng suất kéo chênh

 

 

 

lệch lớn theo chiều dày, như liên kết đối đầu

 

 

 

dạng chữ thập và liên kết hàn đắp nhiều lớp

 

 

 

(hình 25).

 

PHỤ LỤC A

(quy định)

BẢNG DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT

Thuật ngữ tiếng Việt

Điều

Trang

Ba via

2.4.40

19

Báo cáo chấp nhận quy trình hàn

2.4.6

15

Bẻ gập mép hàn

2.4.48

21

Bể hàn

2.4.26

18

Bình sinh khí axêtylen

2.5.18

23

Các phương pháp hàn

2.4.2

15

Cháy chân

2.7.1

27

Cháy hao

2.4.41

20

Cháy xuyên

2.7.9

28

Chảy tràn

2.7.2

27

Chân mối hàn góc

2.3.20

14

Chiều cao mối hàn góc

2.3.20

14

Chiều dài đoạn gá hàn

2.4.50

21

Chiều rộng mối hàn

2.3.19

14

Chồn

2.4.49

21

Cực ngược

2.4.37

19

Cực thuận

2.4.36

19

Dây hàn

2.6.2

25

Dây hàn lõi thuốc

2.6.5

25

Dây hàn tự bảo vệ

2.6.4

25

Dây lõi que hàn

2.6.3

25

Đáy mối hàn

2.3.16

13

Đầu hàn

2.5.5

22

Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đã được chấp nhận

2.4.4

15

Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ

2.4.5

15

Đệm đồng có thuốc hàn

2.5.27

24

Đệm lót

2.5.25

24

Đệm thuốc hàn

2.5.26

24

Điểm hàn

2.3.8

12

Điện cực hàn tiếp xúc

2.5.16

23

Điện cực hàn hồ quang

2.6.6

25

Đồ gá hàn

2.5.23

24

Độ lõm mối hàn

2.3.18

13

Độ lồi mối hàn

2.3.17

13

Độ ngấu của mối hàn

2.4.27

18

Độ sâu nóng chảy

2.4.25

18

Độ tầy mép hàn

2.4.17

17

Độ vát mép hàn

2.4.16

17

Gá quay

2.5.21

24

Gá quay kiểu con lăn

2.5.22

24

Góc mở mép hàn

2.4.19

17

Góc vát mép hàn

2.4.18

17

Gốc mối hàn

2.3.16

13

Hàn

2.1.1

3

Hàn áp lực

2.2.54

10

Hàn bán tự động

2.2.30

8

Hàn bằng năng lượng tích tụ

2.2.39

8

Hàn bằng que hàn dựng nghiêng

2.2.27

7

Hàn bằng que hàn nằm

2.2.26

7

Hàn bước

2.2.49

10

Hàn bước lùi

2.4.43

20

Hàn cán

2.2.61

11

Hàn cảm ứng

2.2.50

10

Hàn chồng leo

2.4.44

20

Hàn CO2

2.2.16

6

Hàn cơ giới

2.2.2

4

Hàn dưới lên

2.4.14

16

Hàn dưới lớp thuốc

2.2.9

5

Hàn dưới nước

2.2.28

7

Hàn đắp

2.2.6

5

Hàn điểm

2.2.46

9

Hàn điểm lồi

2.2.47

9

Hàn điện tiếp xúc

2.2.42

9

Hàn điện trở đối đầu

2.2.44

9

Hàn điện xỉ

2.2.33

8

Hàn đối đầu

2.2.43

9

Hàn đường

2.2.48

9

Hàn hai hồ quang

2.2.22

7

Hàn hai que hàn

2.2.24

7

Hàn hồ quang

2.2.5

5

Hàn hồ quang Argon

2.2.11

5

Hàn hồ quang cơ giới

2.2.19

6

Hàn hồ quang dùng điện cực không nóng chảy

2.2.8

5

Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy

2.2.7

5

Hàn hồ quang hở

2.2.29

7

Hàn hồ quang tay

2.2.18

6

Hàn hồ quang tự bảo vệ

2.2.15

6

Hàn hồ quang tự động

2.2.20

7

Hàn hồ quang xung

2.2.17

6

Hàn hơi

2.2.37

8

Hàn khí

2.2.37

8

Hàn khí ép

2.2.56

10

Hàn không đệm

2.4.47

21

Hàn không ngấu

2.7.11

28

Hàn không thấu

2.7.10

28

Hàn khuyếch tán

2.2.57

10

Hàn laze

2.2.35

8

Hàn lăn

2.2.48

9

Hàn lăn cách quãng

2.2.49

10

Hàn lò

2.2.60

11

Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện cực kim loại)

2.2.14

6

Hàn ma sát

2.2.52

10

Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim loại)

2.2.13

6

Hàn nhiều hồ quang

2.2.23

7

Hàn nhiều que hàn

2.2.25

7

Hàn nguội

2.2.59

11

Hàn nóng chảy

2.2.4

5

Hàn nóng chảy đối đầu

2.2.45

9

Hàn nổ

2.2.51

10

Hàn nửa tự động

2.2.30

8

Hàn phân đoạn

2.4.45

20

Hàn phục hồi

2.2.6

5

Hàn Plasma

2.2.32

8

Hàn rèn

2.2.55

10

Hàn rô bốt

2.2.21

7

Hàn rung

2.2.31

8

Hàn siêu âm

2.2.58

10

Hàn so le

2.4.46

21

Hàn sử dụng áp lực

2.2.41

9

Hàn tay

2.2.1

4

Hàn tần số cao

2.2.50

10

Hàn téc-mít

2.2.38

8

Hàn tia ánh sáng

2.2.36

8

Hàn tia điện tử

2.2.34

8

Hàn tiếp xúc

2.2.42

9

Hàn tiếp xúc điểm

2.2.46

9

Hàn tiếp xúc đối đầu

2.2.43

9

Hàn TIG (hàn bằng điện cực vonfram trong môi trường khí trơ)

2.2.12

5

Hàn trên xuống

2.4.13

16

Hàn trong môi trường khí bảo vệ

2.2.10

5

Hàn tụ điện

2.2.40

9

Hàn tự động

2.2.3

4

Hàn xếp tầng

2.4.44

20

Hàn xung từ

2.2.53

10

Hệ số đắp

2.4.53

21

Hệ số hàn đắp

2.4.53

21

Hệ số khối lượng thuốc bọc que hàn

2.6.9

25

Hệ số nóng chảy

2.4.52

21

Hệ số tổn hao

2.4.54

22

Hệ thống cấp thuốc hàn

2.5.24

24

Hồ quang gián tiếp

2.4.34

19

Hồ quang hở

2.4.35

19

Hồ quang nén

2.4.32

19

Hồ quang trực tiếp

2.4.33

19

Hướng hàn

2.4.11

16

Kết cấu hàn

2.1.5

3

Khe hở hàn

2.4.20

17

Khuyết tật

2.1.10

4

Khí bảo vệ

2.6.16

26

Kim loại cơ bản

2.4.21

18

Kim loại đắp

2.4.23

18

Kim loại điền đầy

2.4.22

18

Kim loại gốc

2.4.21

18

Kim loại mối hàn

2.4.24

18

Kim loại nền

2.4.21

18

Kim loại phụ

2.4.22

18

Kìm hàn

2.5.12

23

Lẫn vonfram

2.7.8

28

Lẫn xỉ

2.7.4

27

Liên kết chồng

2.3.3

11

Liên kết chữ T

2.3.4

12

Liên kết đối đầu

2.3.1

11

Liên kết góc

2.3.2

11

Liên kết hàn

2.1.2

3

Liên kết hàn đồng nhất

2.1.7

4

Liên kết hàn không đồng nhất

2.1.8

4

Liên kết hàn các kim loại khác nhau

2.1.9

4

Lớp hàn

2.3.15

13

Luồng thổi từ

2.4.38

19

Lượt hàn

2.4.12

16

Máy hàn

2.5.3

22

Máy biến đổi điện một chiều

2.5.15

23

Máy đảo phôi hàn

2.5.19

24

Máy định vị hàn

2.5.20

24

Máy hàn hồ quang bán tự động

2.5.7

22

Máy hàn hồ quang tự động

2.5.4

22

Máy hàn một vị trí

2.5.12

23

Máy hàn nhiều vị trí

2.5.13

23

Máy hàn tổ hợp

2.5.14

23

Mắt cá

2.7.3

27

Mặt phân cách mối hàn

2.4.31

19

Mép cùn

2.4.17

17

Miệng hàn

2.4.39

19

Mỏ dẫn dây hàn

2.5.8

22

Mỏ hàn hồ quang

2.5.9

23

Mỏ hàn hơi

2.5.17

23

Mỏ hàn khí

2.5.17

23

Mối hàn

2.1.4

3

Mối hàn chấm

2.3.12

12

Mối hàn cơ bản

2.3.14

13

Mối hàn điểm

2.3.7

12

Mối hàn đính

2.3.12

12

Mối hàn đối đầu

2.3.5

12

Mối hàn đứt quãng

2.3.10

12

Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ

2.3.23

14

Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích

2.3.22

14

Mối hàn gá

2.3.12

12

Mối hàn góc

2.3.6

12

Mối hàn lắp ráp

2.3.13

13

Mối hàn liên tục

2.3.9

12

Mối hàn lót

2.3.24

14

Mối hàn một lượt

2.3.14

13

Mối hàn nhiều lớp

2.3.11

12

Mở mép hàn

2.4.15

16

Năng lượng dài riêng

2.4.42

20

Năng lượng trên đơn vị dài

2.4.42

20

Nơi làm việc của thợ hàn

2.5.2

22

Nút hàn

2.1.6

4

Quá trình hàn

2.1.3

3

Que hàn bọc thuốc

2.6.7

25

Quy trình công nghệ hàn

2.4.1

15

Rỗ

2.7.7

28

Rỗ bề mặt

2.7.6

27

Rỗ khí

2.7.5

27

Sang phanh

2.4.15

16

Tấm lót

2.5.25

24

Thiết bị hàn

2.5.1

22

Thợ hàn

2.4.8

16

Thợ hàn tay

2.4.9

16

Thợ hàn máy

2.4.10

16

Thuốc bọc que hàn

2.6.8

25

Thuốc hàn

2.6.10

26

Thuốc hàn dùng cho hàn hơi

2.6.14

26

Thuốc hàn dùng cho hàn rèn

2.6.15

26

Thuốc hàn điện xỉ

2.6.13

26

Thuốc hàn gốm

2.6.12

26

Thuốc hàn nấu chảy

2.6.11

26

Thử quy trình hàn

2.4.7

16

Tính hàn

2.4.51

21

Vật liệu hàn

2.6.1

25

Vết nứt chân mối hàn

2.7.16

30

Vết nứt dọc

2.7.13

29

Vết nứt dưới lượt hàn

2.7.15

30

Vết nứt đáy mối hàn

2.7.20

30

Vết nứt gia nhiệt

2.7.19

30

Vết nứt hố

2.7.21

30

Vết nứt mối hàn

2.7.12

29

Vết nứt ngang

2.7.14

30

Vết nứt nguội

2.7.18

30

Vết nứt nóng

2.7.17

30

Vết tách lớp

2.7.22

30

Vòi phun khí bảo vệ

2.5.10

23

Vùng ảnh hưởng nhiệt

2.4.29

18

Vùng chảy

2.4.30

18

Vùng liên kết

2.3.21

14

Vùng nóng chảy giáp ranh

2.4.28

18

Vũng hàn

2.4.26

18

Xe hàn

2.5.6

22

Yêu cầu kỹ thuật của quy trình công nghệ hàn

2.4.3

15

 

 

 

 

Phụ lục B

(tham khảo)

KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN

STT

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ của tiếng anh

Viết đầy đủ của tiếng việt

1

AAW

Air acetylene welding

Hàn a xê ty len không khí

2

ABW

Arc brazing welding

Hàn vảy cứng bằng hồ quang

3

AC

Arc cutting

Cắt bằng hồ quang

4

AHW

Atomic hydrogen welding

Hàn hydro nguyên tử

5

AOC

Oxygen arc cutting

Cắt bằng hồ quang và ô xy

6

ASP

Arc spraying

Phun kim loại bằng hồ quang

7

AW

Arc welding

Hàn hồ quang

8

B

Brazing

Hàn vẩy cứng

9

BB

Block brazing

Hàn vảy cứng khối

10

BMAW

Bare metal arc welding

Hàn hồ quang bằng điện cực trần

11

BW

Braze welding

Hàn vẩy cứng

12

CABW

Carbon arc braze welding

Hàn vẩy cứng bằng hồ quang điện cực than

13

CAC

Carbon arc cutting

Cắt bằng hồ quang điện cực than

14

CAC-A

Air carbon arc cutting

Cắt bằng hồ quang điện cực than và không khí

15

CAW

Carbon arc welding

Hàn hồ quang điện cực than

16

CAW-G

Gas carbon arc welding

Hàn hồ quang điện cực than trong môi trường khí bảo vệ

17

CAW-S

Shielded carbon arc welding

Hàn bằng điện cực than có lớp bọc

18

CAW-T

Twin carbon arc welding

Hàn hồ quang hai điện cực than

19

CEW

Coextrusion welding

Hàn đùn đồng thời

20

CW

Cold welding

Hàn nguội

21

DB

Dip brazing

Hàn vảy cứng nhúng

22

DFB

Diffusion brazing

Hàn vảy cứng khuếch tán

23

DFW

Diffusion welding

Hàn khuyếch tán

24

DS

Dip soldering

Hàn vẩy mềm nhúng

25

EBC

Electron beam cutting

Cắt bằng chùm tia điện tử

26

EBW

Electron beam welding

Hàn bằng chùm tia điện tử

27

EBW-HV

High vacuum electron beam welding

Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không cao

28

EBW-MV

Medium vacuum electron beam welding

Hàn bằng chùm tia điện tử độ chân không trung bình

29

EBW-NV

Nonvacuum electron beam welding

Hàn bằng chùm tia điện tử trong không khí

30

EGW

Electrogas welding

Hàn điện khí

31

ESW

Electroslag welding

Hàn điện khí

32

EXB

Exothermic brazing

Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt

33

EXBW

Exothermic braze welding

Hàn vẩy cứng bằng phản ứng toả nhiệt

34

EXW

Explosion welding

Hàn nổ

35

FB

Furnace brazing

Hàn vầy cứng trong lò

36

FCAW

Flux core arc welding

Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc

37

FCAW-G

Gas shielded flux core arc welding

Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc có khí bảo vệ

38

FCAW-S

Self shielded flux core arc welding

Hàn hồ quang dây hàn lõi thuốc tự bảo vệ

39

FLB

Flow brazing

Hàn vẩy cứng bằng truyền nhiệt

40

FLOW

Flow welding

Hàn truyền nhiệt

41

FLSP

Flame spraying

Phun kim loại bằng ngọn lửa khí cháy

42

FOC

Flux cutting

Cắt bằng ô xy và chất trợ dung

43

FOW

Forge welding

Hàn rèn

44

FRW

Friction welding

Hàn ma sát

45

FS

Furnace soldering

Hàn vẩy mềm trong lò

46

GMAC

Gas metal arc cutting

Cắt bằng hồ quang kim loại trong khí bảo vệ

47

GMAW

Gas metal arc welding

Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ

48

GMAW-P

Pulse gas metal arc welding

Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu xung

49

GMAW-S

Short circuit gas metal arc welding

Hàn hồ quang kim loại trong khí bảo vệ kiểu ngắn mạch

50

GTAC

Gas tungsten arc cutting

Cắt bằng hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ

51

GTAW

Gas tungsten arc welding

Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ

52

GTAW-P

Pulse gas tungsten arc welding

Hàn hồ quang điện cực vonfram có khí bảo vệ kiểu xung

53

HPW

Hot pressure welding

Hàn nhiệt ép

54

IB

Induction brazing

Hàn vẩy cứng bằng cảm ứng

55

INS

Iron soldering

Hàn vảy mềm bằng mỏ hàn

56

IRB

Infrared brazing

Hàn vẩy cứng bằng hồng ngoại

57

IRS

Infrared soldering

Hàn vẩy mềm bằng hồng ngoại

58

IS

Induction soldering

Hàn vẩy mềm bằng cảm ứng

59

IW

Induction welding

Hàn cảm ứng

60

LBC

Laser beam cutting

Cắt bằng chùm tia laze

61

LBC-A

Laser beam air cutting

Cắt bằng chùm tia laze khí nén

62

LBC-EV

Laser beam evaporative cutting

Cắt bằng chùm tia laze theo phương pháp bay hơi

63

LBC-IG

Laser beam inert gas cutting

Cắt bằng chùm tia laze khí trơ

64

LBC-O

Laser beam oxygen cutting

Cắt bằng chùm tia laze ôxy

65

LBW

Laser beam welding

Hàn bằng chùm tia laze

66

LOC

Oxygen lance cutting

Cắt bằng oxy với mỏ cắt tiêu hao

67

MAG

Metal active gas welding

Hàn khí hoạt tính điện cực kim loại.

68

MIG

Metal inert gas welding

Hàn khí trơ điện cực kim loại.

69

OAW

Oxyacetylene welding

Hàn ôxy-axêtylen

70

OC

Oxygen cutting

Cắt bằng ôxy

71

OFC

Oxyfuel gas cutting

Cắt bằng ôxy và khí cháy

72

OFC-A

Oxyacetylene cutting

Cắt bằng ôxy-axêtylen

73

OFC-H

Oxyhydrogen cutting

Cắt bằng ôxy-hyđrô

74

OFC-N

Oxynatural gas cutting

Cắt bằng ôxy và khí tự nhiên

75

OFC-P

Oxypropane cutting

Cắt bằng ôxy-prôpan

76

OFW

Oxufuel gas welding

Hàn bằng ôxy và khí cháy

77

OHW

Oxyhydrogen welding

Hàn bằng ôxy-hyđrô

78

PAC

Plasma arc cutting

Cắt bằng plasma (hồ quang nén)

79

PAW

Plasma arc welding

Hàn bằng plasma (hồ quang nén)

80

PEW

Percussion welding

Hàn hồ quang đập

81

PGW

Pressure gas welding

Hàn khí ép

82

POC

Metal power cutting

Cắt bằng khí cháy và bột kim loại

83

PSP

Plasma spraying

Phun kim loại bằng plasma

84

PW

Projection welding

Hàn điểm lồi

85

RW

Resistance brazing

Hàn vẩy cứng bằng điện trở

86

ROW

Roll welding

Hàn cán

87

RS

Resistance soldering

Hàn vẩy mềm bằng điện trở

88

RSEW

Seam welding

Hàn đường

89

RSEW-HF

High-frequency seam welding

Hàn đường cao tần

90

RSEW-I

Induction seam welding

Hàn đường cảm ứng

91

RSW

Resistance spot welding

Hàn điểm điện trở

92

RW

Resistance welding

Hàn điện trở

93

S

Soldering

Hàn vẩy mềm

94

SAW

Submerged arc welding

Hàn hồ quang chìm

95

SAW-S

Series submerged arc welding

Hàn hồ quang chìm điện cực nối tiếp

96

SMAC

Shielded metal arc cutting

Cắt bằng hồ quang điện cực có thuốc bọc

97

SMAW

Shielded metal arc welding

Hàn hồ quang điện cực có thuốc bọc

98

SSW

Solid-state welding

Hàn trạng thái rắn

99

SW

Arc welding stud

Hàn hồ quang chốt

100

TB

Torch brazing

Hàn vẩy cứng bằng mỏ hàn khí

101

TC

Thermal cutting

Cắt bằng nhiệt

102

TCAB

Twin carbon arc brazing

Hàn vẩy cứng hồ quang hai điện cực than

103

THSP

Thermal spraying

Phun kim loại dùng nhiệt

104

TS

Torch soldering

Hàn vẩy mềm bằng mỏ hàn khí

105

TW

Thermite welding

Hàn téc mít

106

USS

Ultrasonic soldering

Hàn vẩy mềm có siêu âm hỗ trợ

107

USW

Ultrasonic welding

Hàn siêu âm

108

UW

Upset welding

Hàn đối đầu điện trở

109

UW-HF

High-frequency upset welding

Hàn đối đầu điện trở cao tần

110

UW-I

Induction upset welding

Hàn đối đầu điện trở cảm ứng

111

WS

Wave soldering

Hàn vẩy mềm nhúng sóng

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC TƯ THẾ HÀN

 

STT

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ của tiếng Anh

     Viết đầy đủ của tiếng Việt

1

       F

Flat

Tư thế hàn nằm

2

       H

Horizontal

Tư thế hàn ngang

3

       V

Vertical

Tư thế hàn đứng

4

     OH

Overhead

Tư thế hàn ngửa

Phụ lục D

(tham khảo)

KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC TƯ THẾ HÀN DÙNG TRONG KIỂM TRA

 

STT

Liên kết

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ của tiếng anh

Viết đầy đủ của tiếng việt

1

Hàn giáp mép

A: butt weld

1G

Flat welding test position

Tư thế hàn nằm

2

2G

Horizontal welding test position

Tư thế hàn ngang

3

3G

Vertical welding test position

Tư thế hàn đứng

4

4G

Overhead welding test position

Tư thế hàn ngửa

5

Hàn góc

 A: fillet weld

1F

Flat welding test position

Tư thế hàn nằm

6

2F

Horizontal welding test position

Tư thế hàn ngang

7

3F

Vertical welding test position

Tư thế hàn đứng

8

4F

Overhead welding test position

Tư thế hàn ngửa

9

Hàn giáp mép ống

 A: butt weld        in pipe

1G

Flat welding test position - pipe rotated

Tư thế hàn ống quay nằm ngang

10

2G

Horizontal welding test position - vertical fixed pipe

Tư thế hàn ống đứng cố định

11

5G

Multiple welding test position - horizontal fixed pipe

Tư thế hàn ống cố định nằm ngang

12

6G

Multiple welding test position - inclined fixed pipe

Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng

13

6GR

Multiple welding test position with restriction ring - inclined fixed pipe with restriction ring

Tư thế hàn ống cố định nằm nghiêng có vành hạn chế

 

Phụ lục E

(tham khảo)

KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC LOẠI KHUYẾT TẬT HÀN DÙNG TRONG KIỂM TRA

STT

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ của tiếng anh

Viết đầy đủ của tiếng việt

1

ND

No defect

Không có khuyết tật

2

NSD

Non significant defect

Không có khuyết tật đáng kể

3

LOP

Lack of penetration

Khuyết tật không thấu

4

LOF

Lack of fusion

Khuyết tật không ngấu

5

ISI

Isolated slag inclusion

Khuyết tật xỉ đơn

6

ESI

Elongated slag inclusion

Khuyết tật xỉ kéo dài

7

CSI

Clustered slag inclusion

Khuyết tật xỉ tập trung

8

P

Porosity

Khuyết tật rỗ khí

9

SP

Scattered porosity

Khuyết tật rỗ khí rải rác

10

CP

Clustered porosity

Khuyết tật rỗ khí tập trung

11

MA

Misalignment

Khuyết tật lệch mép

12

U

Undercut

Khuyết tật cháy chân

13

CR

Crack

Khuyết tật vết nứt

Phụ lục F

(tham khảo)

KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔNG PHÁ HỦY

TT

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ của tiếng anh

Viết đầy đủ của tiếng việt

1

NDT / NDE

Non-Destructive Test/ Examination

Kiểm tra không phá hủy

2

UT/ UE

Ultrasonic Test/ Examination

Kiểm tra siêu âm

3

RT/ RE (X-Ray)

Radiographic Test/ Examination

Kiểm tra chụp tia X

4

PT/ PE

Penetrant Test/ Examination

Kiểm tra thẩm thấu

5

MT/ ME

Magnetic particle Test/ Examination

Kiểm tra hạt từ

6

  VT/ VE

  Visual Test/ Examination

  Kiểm tra quan sát

Phụ lục G

(tham khảo)

KÝ HIỆU VIẾT TẮT CỦA CÁC BÁO CÁO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HÀN

TT

Ký hiệu viết tắt

Viết đầy đủ của tiếng anh

Viết đầy đủ của tiếng việt

1

WPS

Welding procedure specification

Đặc tính kỹ thuật qui trình hàn

2

WPQ

Welder's performance qualification

Kiểm tra tay nghề thợ hàn

3

PQR

Procedure qualification record

Báo cáo qui trình hàn

4

WPQR

Welder's peformance qualification record

Báo cáo kiểm tra tay nghề thợ hàn

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi