Quyết định 1871/QĐ-BLĐTBXH 2024 kế hoạch chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh An Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1871/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1871/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1871/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _____________ Số: 1871/QĐ-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu tư vấn Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 742/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh “phương thức lựa chọn nhà thầu” đối với 02 gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn tại Phụ lục của Quyết định số 2013/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1987/QĐ-SLĐTBXH ngày 14/8/2024 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1988/QĐ-SLĐTBXH ngày 14/8/2024 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự toán gói thầu thuộc công trình Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư dự án) tại Công văn số 3220/CV-SLĐTBXH ngày 13/9/2024 (kèm theo các hồ sơ liên quan) về việc bổ sung hồ sơ kèm theo Tờ trình số 2827/TTr-SLĐTBXH ngày 14/8/2024 về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu Dự án: Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang theo chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chủ đầu tư dự án (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang) căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này chịu trách nhiệm:
1. Rà soát nội dung các gói thầu, chế độ, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công, khối lượng, đơn giá từng gói thầu phù hợp với thiết kế xây dựng công trình và căn cứ các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng cần đạt được, thời gian thực hiện, dự toán được phê duyệt, đơn giá tại thời điểm thực hiện để cập nhật giá gói thầu trước khi tổ chức lựa chọn nhà thầu; đồng thời phải đảm bảo mục tiêu, quy mô đầu tư, tiến độ, chất lượng và hiệu quả dự án đầu tư đã được phê duyệt. Trường hợp phát hiện nội dung chưa đúng thì tổ chức điều chỉnh theo thẩm quyền và báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả, công khai, minh bạch, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, thất thoát trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước và đấu thầu.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Bộ trưởng và pháp luật trong quản lý, tổ chức lựa chọn nhà thầu, tổ chức thực hiện dự án. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang (Chủ đầu tư dự án), Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trung tâm Công nghệ Thông tin (đăng tải trên cổng TTĐT của Bộ); - Kho bạc Nhà nước tỉnh An Giang; - Lưu: VT, KHTC(5b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan |
Phụ lục
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Dự án: Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh An Giang
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-LĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 2024
Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Stt | Tên chủ đầu tư | Tên gói thầu | Giá gói thầu (đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện gói thầu | Tùy chọn mua thêm | |
Tên gói thầu | Tóm tắt công việc chính của gói thầu | |||||||||||
I | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang | Phần công việc đã thực hiện: | 5.047.492.609 | Ngân sách Nhà nước |
| |||||||
1 | Thẩm tra dự toán chi phí Khảo sát địa hình, đo vẽ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 |
| 2.200.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 1313a/QĐ-SLĐTBXH ngày 30/8/2021 | ||||||||
2 | Giám sát Khảo sát địa hình, đo vẽ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 |
| 995.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 1318a/QĐ-SLĐTBXH ngày 07/09/2021 | ||||||||
3 | Khảo sát địa hình, đo vẽ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 |
| 41.027.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 1092/QĐ-SLĐTBXH ngày 05/7/2021 | ||||||||
4 | Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi |
| 430.897.000 | |||||||||
5 | Khảo sát địa chất công trình (giai đoạn thiết kế cơ sở) |
| 253.589.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 510/QĐ-SLĐTBXH ngày 25/03/2022 | ||||||||
6 | Giám sát khảo sát địa chất công trình |
| 10.326.000 | |||||||||
7 | Lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường |
| 117.749.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 510/QĐ-SLĐTBXH ngày 25/03/2022 | ||||||||
8 | Lập quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
| 136.258.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 1540/QĐ-SLĐTBXH ngày 13/7/2023 | ||||||||
9 | Báo cáo điều chỉnh đề xuất cấp giấy phép môi trường |
| 37.500.000 | |||||||||
10 | Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi |
| 77.547.000 | Đã được Chủ đầu tư phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo thẩm quyền tại Quyết định số 2573/QĐ-SLĐTBXH ngày 10/11/2023 | ||||||||
11 | Tư vấn lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình |
| 12.932.000 | Đã được Bộ LĐTBXH phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tại Quyết định số 2013/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2023 | ||||||||
12 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình |
| 2.200.000 | |||||||||
13 | Lập thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình |
| 1.780.000.000 | |||||||||
14 | Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán xây dựng công trình |
| 207.288.000 | Đã được Bộ LĐTBXH phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tại Quyết định số 2013/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2023 | ||||||||
15 | Tư vấn lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn quản lý dự |
| 12.897.000 | |||||||||
16 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu Tư vấn quản lý dự án |
| 2.000.000 | |||||||||
17 | Tư vấn quản lý dự án |
| 1.720.800.000 | |||||||||
18 | Báo cáo bổ sung đề xuất cấp giấy phép môi trường |
| 89.580.000 | Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1729/QĐ-SLĐTBXH ngày 10/7/2024 của Chủ đầu tư dự án | ||||||||
19 | Thẩm định giá phần thiết bị xây dựng các hạng mục |
| 45.000.000 | Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1948/QĐ-SLĐTBXH ngày 08/8/2024 của Chủ đầu tư dự án | ||||||||
20 | Lệ phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi |
| 11.700.000 | Chủ đầu tư thực hiện nộp lệ phí theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền | ||||||||
21 | Lệ phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy |
| 2.542.000 | |||||||||
22 | Lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
| 52.465.609 | Chủ đầu tư thực hiện nộp lệ phí theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền | ||||||||
II | Sở LĐTBXH Tỉnh An GIang | Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: | 333.901.506 | Ngân sách Nhà nước |
| |||||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng |
| 239.545.716 |
| ||||||||
2 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
| 94.355.790 |
| ||||||||
III | Sở LĐTBXH Tỉnh An GIang | Phần thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu: | 69.334.680.286 |
Ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
| Không | |
1 | Tư vấn lựa chọn nhà thầu gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | Cung cấp dịch vụ tư vấn lập hồ sơ mời thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu cho gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | 121.218.766 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 60 ngày | |||
2 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | Thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | 128.078.433 | Ngân sách Nhà nước | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 60 ngày | Không
|
3 | Gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng”
| Thực hiện thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng cho các hạng mục công trình thuộc Dự án. Trong đó: - Thi công xây lắp các hạng mục công trình xây dựng + Nhà hành chính - phục vụ + Nhà điều dưỡng số 1 + Nhà điều dưỡng số 2 + Cổng - Nhà bảo vệ - Nhà trạm bơm + Tường rào xung quanh + Bể nước ngầm + Bể xử lý nước thải + San nền - Giao thông + Sân đường - Cây xanh + Bể bơi ngoài trời + Cải tạo nhà điều dưỡng số 2 + Cải tạo nhà thay đồ + Hệ thống cấp điện, chiếu sáng ngoại vi + Hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà + Sân thể thao ngoài trời - + Sân cầu lông ngoài trời + Kè bê tông cốt thép Trạm biến áp 250KVA + Xây lắp hệ thống phòng cháy chữa cháy - Cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng cho các hạng mục công trình - Dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh 5,00% - Dự phòng cho yếu tố trượt giá 0,33% | 67.451.870.880
59.446.427.122
15.727.170.937
10.968.256.646 11.132.438.114 415.907.287
982.530.869 841.172.796 203.740.559 8.028.270.202 1.754.922.562 2.884.641.801 497.080.389
631.702.908 869.757.647
1.802.151.353
103.572.106 873.515.368 504.442.649
1.225.152.929
4.592.789.414
3.201.960.827
210.693.517 | Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng | Một giai đoạn, một túi hồ sơ | 90 ngày | Quý IV/2024 | Theo đơn giá cố định | 720 ngày | |||
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Tư vấn lựa chọn nhà thầu gói thầu “Giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt thiết bị xây dựng” | Cung cấp dịch vụ tư vấn lập hồ sơ mời thầu, phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu cho gói thầu “Giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt thiết bị xây dựng” | 10.112.973 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 60 ngày | |||
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu “Giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt thiết bị xây dựng” | Thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu “Giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt thiết bị xây dựng” | 5.000.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 60 ngày | |||
6 | Giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt thiết bị xây dựng | Cung cấp dịch vụ tư vấn giám sát gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | 1.331.896.659 | Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng | Một giai đoạn, hai túi hồ sơ | 90 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | Theo tiến độ thực hiện gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | |||
7 | Thí nghiệm nén tĩnh tải cọc bê tông cốt thép | Cung cấp dịch vụ tư vấn thí nghiệm nén tĩnh tải cọc bê tông cốt thép | 193.945.433 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 90 ngày | |||
8 | Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng | Cung cấp dịch vụ bảo hiểm công trình trong thời gian thực hiện gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | 47.557.142 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | Theo tiến độ thực hiện gói thầu hỗn hợp PC “Thi công xây lắp và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng” | |||
9 | Thẩm định giá trang thiết bị phục vụ điều dưỡng | Cung cấp dịch vụ tư vấn thẩm định giá danh mục trang thiết bị phục vụ điều dưỡng của Dự án | 45.000.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 5 ngày | Trong năm 2026 | Trọn gói | 30 ngày | |||
IV |
| Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu: | 15.283.925.599 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng giá trị của các phần công việc: | 90.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|