Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1828/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1828/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1828/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 11/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 1828/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 1828/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 09 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Xây dựng; - TVTU, TT. HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các thành viên UBND tỉnh; - TAND tỉnh, Viện KSND tỉnh; - Website Chính phủ; - Cổng TTĐT tỉnh; Báo TT.Huế; - Lưu VT, XDCB (2). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
(Kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh)
Bậc thợ | Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III |
2 | 154.176 | 164.500 | 181.972 |
2,5 | 167.280 | 178.398 | 197.061 |
2,7 | 172.521 | 183.957 | 203.096 |
3 | 180.383 | 192.296 | 212.150 |
3,5 | 195.869 | 208.179 | 230.018 |
3,7 | 202.064 | 214.532 | 237.165 |
4 | 211.355 | 224.062 | 247.886 |
4,5 | 229.621 | 243.122 | 268.932 |
5 | 247.886 | 262.181 | 289.977 |
6 | 291.565 | 305.860 | 340.008 |
7 | 342.391 | 358.274 | 397.982 |
Bậc thợ | Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III |
2 | 135.398 | 144.388 | 159.602 |
2,5 | 146.808 | 156.490 | 172.741 |
2,7 | 151.372 | 161.330 | 177.996 |
3 | 158.218 | 168.592 | 185.880 |
3,5 | 171.703 | 182.422 | 201.440 |
3,7 | 177.097 | 187.955 | 207.663 |
4 | 185.188 | 196.253 | 216.999 |
4,5 | 201.094 | 212.850 | 235.325 |
5 | 216.999 | 229.447 | 253.651 |
6 | 255.034 | 267.482 | 297.218 |
7 | 299.292 | 313.123 | 347.700 |
Bậc thợ | Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III |
2 | 144.244 | 153.234 | 168.448 |
2,5 | 155.654 | 165.336 | 181.587 |
2,7 | 160.218 | 170.177 | 186.843 |
3 | 167.065 | 177.438 | 194.726 |
3,5 | 180.550 | 191.268 | 210.286 |
3,7 | 185.944 | 196.801 | 216.510 |
4 | 194.035 | 205.099 | 225.845 |
4,5 | 209.940 | 221.696 | 244.171 |
5 | 225.845 | 238.293 | 262.497 |
6 | 263.880 | 276.328 | 306.064 |
7 | 308.138 | 321.969 | 356.546 |
Bậc thợ | Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III |
2 | 154.112 | 162.232 | 175.974 |
2,5 | 164.418 | 173.163 | 187.842 |
2,7 | 168.541 | 177.535 | 192.589 |
3 | 174.725 | 184.094 | 199.709 |
3,5 | 186.905 | 196.586 | 213.763 |
3,7 | 191.777 | 201.583 | 219.385 |
4 | 199.085 | 209.078 | 227.817 |
4,5 | 213.451 | 224.069 | 244.369 |
5 | 227.817 | 239.060 | 260.922 |
6 | 262.171 | 273.414 | 300.272 |
7 | 302.146 | 314.638 | 345.869 |
Bậc thợ | Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III |
2 | 162.958 | 171.078 | 184.820 |
2,5 | 173.265 | 182.009 | 196.688 |
2,7 | 177.387 | 186.382 | 201.435 |
3 | 183.571 | 192.940 | 208.555 |
3,5 | 195.751 | 205.432 | 222.609 |
3,7 | 200.623 | 210.429 | 228.231 |
4 | 207.931 | 217.925 | 236.663 |
4,5 | 222.297 | 232.915 | 253.215 |
5 | 236.663 | 247.906 | 269.768 |
6 | 271.017 | 282.260 | 309.118 |
7 | 310.992 | 323.485 | 354.715 |
Địa bàn | Hệ số điều chỉnh nhân công |
- Thị xã Hương Trà: Hương Vân, Hương Thọ; - Huyện Phú Lộc: Các xã: Lộc Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh; - Các đơn vị khác: Trạm đèn đảo Thuận An. | K1=1,026 |
- Thị xã Hương Trà: Các xã: Bình Thành, Hương Bình; thị trấn Bình Điền; - Huyện Phong Điền: Các xã: Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân. | K1=1,052 |
- Thị xã Hương Thủy: Các xã: Hương Hòa, Phú Sơn; - Huyện Phú Lộc: Các xã: Lộc Hòa, Lộc Bình, Xuân Lộc. | K1=1,077 |
- Thị xã Hương Trà: Xã Hồng Tiến. | K1=1,103 |
Địa bàn | Hệ số điều chỉnh nhân công |
- Thị xã Hương Trà: Hương Vân, Hương Thọ; - Huyện Phú Lộc: Các xã: Lộc Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh; - Các đơn vị khác: Trạm đèn đảo Thuận An. | K1=1,024 |
- Thị xã Hương Trà: Các xã: Bình Thành, Hương Bình; thị trấn Bình Điền; - Huyện Phong Điền: Các xã: Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân. | K1=1,049 |
- Thị xã Hương Thủy: Các xã: Hương Hòa, Phú Sơn; - Huyện Phú Lộc: Các xã: Lộc Hòa, Lộc Bình, Xuân Lộc. | K1=1,073 |
- Thị xã Hương Trà: Xã Hồng Tiến. | K1=1,098 |