- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1359/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1359/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Viết Thuần |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1359/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1359/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------- Số: 1359/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thái Nguyên, ngày 09 tháng 06 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Bộ Xây dựng; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 4; - CVP và các PCVP UBND tỉnh; - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; - Báo Thái Nguyên; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, QHXD(2b), KTN, VX, TH. (hungnv/QĐ.T6/80b) | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Đặng Viết Thuần |
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
| Tên | Cấp bậc | Hệ số lương | TP.Thái Nguyên | Đồng Hỷ, Đại Từ, Phú Lương, Phổ Yên, Phú Bình, TX.Sông Công | Võ Nhai, Định Hóa |
| 2.150.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | |||
| I. Nhân công xây dựng | |||||
| Nhóm I | | ||||
| Nhân công bậc 1,0/7 | 1,0 | 1,550 | 128.173 | 119.231 | 113.269 |
| Nhân công bậc 2,0/7 | 2,0 | 1,830 | 151.327 | 140.769 | 133.731 |
| Nhân công bậc 2,5/7 | 2,5 | 1,995 | 164.971 | 153.462 | 145.788 |
| Nhân công bậc 2,7/7 | 2,7 | 2,061 | 170.429 | 158.538 | 150.612 |
| Nhân công bậc 3,0/7 | 3,0 | 2,160 | 178.615 | 166.154 | 157.846 |
| Nhân công bậc 3,3/7 | 3,3 | 2,277 | 188.290 | 175.154 | 166.396 |
| Nhân công bậc 3,5/7 | 3,5 | 2,355 | 194.740 | 181.154 | 172.096 |
| Nhân công bậc 3,7/7 | 3,7 | 2,433 | 201.190 | 187.154 | 177.796 |
| Nhân công bậc 4,0/7 | 4,0 | 2,550 | 210.865 | 196.154 | 186.346 |
| Nhân công bậc 4,3/7 | 4,3 | 2,688 | 222.277 | 206.769 | 196.431 |
| Nhân công bậc 4,5/7 | 4,5 | 2,780 | 229.885 | 213.846 | 203.154 |
| Nhân công bậc 4,7/7 | 4,7 | 2,872 | 237.492 | 220.923 | 209.877 |
| Nhân công bậc 5,0/7 | 5,0 | 3,010 | 248.904 | 231.538 | 219.962 |
| Nhân công bậc 5,3/7 | 5,3 | 3,175 | 262.548 | 244.231 | 232.019 |
| Nhân công bậc 5,5/7 | 5,5 | 3,285 | 271.644 | 252.692 | 240.058 |
| Nhân công bậc 5,7/7 | 5,7 | 3,395 | 280.740 | 261.154 | 248.096 |
| Nhân công bậc 6,0/7 | 6,0 | 3,560 | 294.385 | 273.846 | 260.154 |
| Nhân công bậc 6,3/7 | 6,3 | 3,752 | 310.262 | 288.615 | 274.185 |
| Nhân công bậc 6,5/7 | 6,5 | 3,880 | 320.846 | 298.462 | 283.538 |
| Nhân công bậc 6,7/7 | 6,7 | 4,008 | 331.431 | 308.308 | 292.892 |
| Nhân công bậc 7,0/7 | 7,0 | 4,200 | 347.308 | 323.077 | 306.923 |
| Nhóm II | | ||||
| Nhân công bậc 1,0/7 | 1,0 | 1,760 | 145.538 | 135.385 | 128.615 |
| Nhân công bậc 2,0/7 | 2,0 | 2,070 | 171.173 | 159.231 | 151.269 |
| Nhân công bậc 2,5/7 | 2,5 | 2,255 | 186.471 | 173.462 | 164.788 |
| Nhân công bậc 2,7/7 | 2,7 | 2,329 | 192.590 | 179.154 | 170.196 |
| Nhân công bậc 3,0/7 | 3,0 | 2,440 | 201.769 | 187.692 | 178.308 |
| Nhân công bậc 3,3/7 | 3,3 | 2,566 | 212.188 | 197.385 | 187.515 |
| Nhân công bậc 3,5/7 | 3,5 | 2,650 | 219.135 | 203.846 | 193.654 |
| Nhân công bậc 3,7/7 | 3,7 | 2,734 | 226.081 | 210.308 | 199.792 |
| Nhân công bậc 4,0/7 | 4,0 | 2,860 | 236.500 | 220.000 | 209.000 |
| Nhân công bậc 4,3/7 | 4,3 | 3,013 | 249.152 | 231.769 | 220.181 |
| Nhân công bậc 4,5/7 | 4,5 | 3,115 | 257.587 | 239.615 | 227.635 |
| Nhân công bậc 4,7/7 | 4,7 | 3,217 | 266.021 | 247.462 | 235.088 |
| Nhân công bậc 5,0/7 | 5,0 | 3,370 | 278.673 | 259.231 | 246.269 |
| Nhân công bậc 5,3/7 | 5,3 | 3,547 | 293.310 | 272.846 | 259.204 |
| Nhân công bậc 5,5/7 | 5,5 | 3,665 | 303.067 | 281.923 | 267.827 |
| Nhân công bậc 5,7/7 | 5,7 | 3,783 | 312.825 | 291.000 | 276.450 |
| Nhân công bậc 6,0/7 | 6,0 | 3,960 | 327.462 | 304.615 | 289.385 |
| Nhân công bậc 6,3/7 | 6,3 | 4,167 | 344.579 | 320.538 | 304.512 |
| Nhân công bậc 6,5/7 | 6,5 | 4,305 | 355.990 | 331.154 | 314.596 |
| Nhân công bậc 6,7/7 | 6,7 | 4,443 | 367.402 | 341.769 | 324.681 |
| Nhân công bậc 7,0/7 | 7,0 | 4,650 | 384.519 | 357.692 | 339.808 |
| Ghi chú: 1. Nhóm I: Mộc, nề, sắp, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn …) 2. Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I | |||||
| II. Kỹ sư trực tiếp | |||||
| Kỹ sư trực tiếp bậc 1,0/8 | 1,0 | 2,340 | 193.500 | 180.000 | 171.000 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 2,0/8 | 2,0 | 2,650 | 219.135 | 203.846 | 193.654 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 2,5/8 | 2,5 | 2,805 | 231.952 | 215.769 | 204.981 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 2,7/8 | 2,7 | 2,867 | 237.079 | 220.538 | 209.512 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 3,0/8 | 3,0 | 2,960 | 244.769 | 227.692 | 216.308 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 3,2/8 | 3,2 | 3,022 | 249.896 | 232.462 | 220.838 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 3,5/8 | 3,5 | 3,115 | 257.587 | 239.615 | 227.635 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 3,7/8 | 3,7 | 3,177 | 262.713 | 244.385 | 232.165 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 4,0/8 | 4,0 | 3,270 | 270.404 | 251.538 | 238.962 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 4,2/8 | 4,2 | 3,332 | 275.531 | 256.308 | 243.492 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 4,5/8 | 4,5 | 3,425 | 283.221 | 263.462 | 250.288 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 4,7/8 | 4,7 | 3,487 | 288.348 | 268.231 | 254.819 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 5,0/8 | 5,0 | 3,580 | 296.038 | 275.385 | 261.615 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 5,2/8 | 5,2 | 3,642 | 301.165 | 280.154 | 266.146 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 5,5/8 | 5,5 | 3,735 | 308.856 | 287.308 | 272.942 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 5,7/8 | 5,7 | 3,797 | 313.983 | 292.077 | 277.473 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 6,0/8 | 6,0 | 3,890 | 321.673 | 299.231 | 284.269 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 6,2/8 | 6,2 | 3,952 | 326.800 | 304.000 | 288.800 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 6,5/8 | 6,5 | 4,045 | 334.490 | 311.154 | 295.596 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 6,7/8 | 6,7 | 4,107 | 339.617 | 315.923 | 300.127 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 7,0/8 | 7,0 | 4,200 | 347.308 | 323.077 | 306.923 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 7,2/8 | 7,2 | 4,262 | 352.435 | 327.846 | 311.454 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 7,5/8 | 7,5 | 4,355 | 360.125 | 335.000 | 318.250 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 7,7/8 | 7,7 | 4,417 | 365.252 | 339.769 | 322.781 |
| Kỹ sư trực tiếp bậc 8,0/8 | 8,0 | 4,510 | 372.942 | 346.923 | 329.577 |
| Ghi chú: Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,… được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo mục II | |||||
| III.Nghệ nhân | |||||
| Nghệ nhân bậc 1/2 | 1,0 | 6,250 | 516.827 | 480.769 | 456.731 |
| Nghệ nhân bậc 2/2 | 2,0 | 6,730 | 556.519 | 517.692 | 491.808 |
| Ghi chú: Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại mục III | |||||
| IV. Công nhân lái xe | |||||
| Nhóm I | | ||||
| Lái xe bậc 1,0/4 | 1,0 | 2,180 | 180.269 | 167.692 | 159.308 |
| Lái xe bậc 2,0/4 | 2,0 | 2,570 | 212.519 | 197.692 | 187.808 |
| Lái xe bậc 2,5/4 | 2,5 | 2,810 | 232.365 | 216.154 | 205.346 |
| Lái xe bậc 2,7/4 | 2,7 | 2,906 | 240.304 | 223.538 | 212.362 |
| Lái xe bậc 3,0/4 | 3,0 | 3,050 | 252.212 | 234.615 | 222.885 |
| Lái xe bậc 3,5/4 | 3,5 | 3,325 | 274.952 | 255.769 | 242.981 |
| Lái xe bậc 3,7/4 | 3,7 | 3,435 | 284.048 | 264.231 | 251.019 |
| Lái xe bậc 4,0/4 | 4,0 | 3,600 | 297.692 | 276.923 | 263.077 |
| Nhóm II | | ||||
| Lái xe bậc 1,0/4 | 1,0 | 2,510 | 207.558 | 193.077 | 183.423 |
| Lái xe bậc 2,0/4 | 2,0 | 2,940 | 243.115 | 226.154 | 214.846 |
| Lái xe bậc 2,5/4 | 2,5 | 3,190 | 263.788 | 245.385 | 233.115 |
| Lái xe bậc 2,7/4 | 2,7 | 3,290 | 272.058 | 253.077 | 240.423 |
| Lái xe bậc 3,0/4 | 3,0 | 3,440 | 284.462 | 264.615 | 251.385 |
| Lái xe bậc 3,5/4 | 3,5 | 3,745 | 309.683 | 288.077 | 273.673 |
| Lái xe bậc 3,7/4 | 3,7 | 3,867 | 319.771 | 297.462 | 282.588 |
| Lái xe bậc 4,0/4 | 4,0 | 4,050 | 334.904 | 311.538 | 295.962 |
| Nhóm III | | ||||
| Lái xe bậc 1,0/4 | 1,0 | 2,990 | 247.250 | 230.000 | 218.500 |
| Lái xe bậc 2,0/4 | 2,0 | 3,500 | 289.423 | 269.231 | 255.769 |
| Lái xe bậc 2,5/4 | 2,5 | 3,805 | 314.644 | 292.692 | 278.058 |
| Lái xe bậc 2,7/4 | 2,7 | 3,927 | 324.733 | 302.077 | 286.973 |
| Lái xe bậc 3,0/4 | 3,0 | 4,110 | 339.865 | 316.154 | 300.346 |
| Lái xe bậc 3,5/4 | 3,5 | 4,465 | 369.221 | 343.462 | 326.288 |
| Lái xe bậc 3,7/4 | 3,7 | 4,607 | 380.963 | 354.385 | 336.665 |
| Lái xe bậc 4,0/4 | 4,0 | 4,820 | 398.577 | 370.769 | 352.231 |
| Ghi chú: 1. Nhóm I: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10T; máy nén thử đường ống công suất 170CV. 2. Nhóm II: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường 3. Nhóm III: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên. | |||||
| V. Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác | |||||
| 1. Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, canô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc | |||||
| Thuyền trưởng-Nhóm I | |||||
| Thuyền trưởng bậc 1/2 | 1,0 | 3,73 | 308.442 | 286.923 | 272.577 |
| Thuyền trưởng bậc 2/2 | 2,0 | 3,91 | 323.327 | 300.769 | 285.731 |
| Thuyền trưởng-Nhóm II | |||||
| Thuyền trưởng bậc 1/2 | 1,0 | 4,14 | 342.346 | 318.462 | 302.538 |
| Thuyền trưởng bậc 2/2 | 2,0 | 4,36 | 360.538 | 335.385 | 318.615 |
| Thuyền phó 1, máy 1-Nhóm I | |||||
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 | 1,0 | 3,17 | 262.135 | 243.846 | 231.654 |
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 | 2,0 | 3,3 | 272.885 | 253.846 | 241.154 |
| Thuyền phó 1, máy 1-Nhóm II | |||||
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 | 1,0 | 3,55 | 293.558 | 273.077 | 259.423 |
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 | 2,0 | 3,76 | 310.923 | 289.231 | 274.769 |
| Thuyền phó 2, máy 2-Nhóm I | |||||
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 | 1,0 | 2,66 | 219.962 | 204.615 | 194.385 |
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 | 2,0 | 2,81 | 232.365 | 216.154 | 205.346 |
| Thuyền phó 2, máy 2-Nhóm II | |||||
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 | 1,0 | 2,93 | 242.288 | 225.385 | 214.115 |
| Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 | 2,0 | 3,1 | 256.346 | 238.462 | 226.538 |
| Ghi chú: Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc. | |||||
| 2. Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | |||||
| Thủy thủ | |||||
| Thủy thủ bậc 1/4 | 1,0 | 1,93 | 159.596 | 148.462 | 141.038 |
| Thủy thủ bậc 2/4 | 2,0 | 2,18 | 180.269 | 167.692 | 159.308 |
| Thủy thủ bậc 3/4 | 3,0 | 2,51 | 207.558 | 193.077 | 183.423 |
| Thủy thủ bậc 4/4 | 4,0 | 2,83 | 234.019 | 217.692 | 206.808 |
| Thợ máy thợ điện | |||||
| Thợ máy thợ điện bậc 1/4 | 1,0 | 2,05 | 169.519 | 157.692 | 149.808 |
| Thợ máy thợ điện bậc 2/4 | 2,0 | 2,35 | 194.327 | 180.769 | 171.731 |
| Thợ máy thợ điện bậc 3/4 | 3,0 | 2,66 | 219.962 | 204.615 | 194.385 |
| Thợ máy thợ điện bậc 4/4 | 4,0 | 2,99 | 247.250 | 230.000 | 218.500 |
| 3. Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông | |||||
| Thuyền trưởng, tàu hút dưới 150m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 3,91 | 323.327 | 300.769 | 285.731 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,16 | 344.000 | 320.000 | 304.000 |
| Thuyền trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,37 | 361.365 | 336.154 | 319.346 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,88 | 403.538 | 375.385 | 356.615 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,19 | 429.173 | 399.231 | 379.269 |
| Máy trưởng; tàu hút dưới 150m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 3,5 | 289.423 | 269.231 | 255.769 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 3,73 | 308.442 | 286.923 | 272.577 |
| Máy trưởng; tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,16 | 344.000 | 320.000 | 304.000 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,37 | 361.365 | 336.154 | 319.346 |
| Máy trưởng; tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,71 | 389.481 | 362.308 | 344.192 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,07 | 419.250 | 390.000 | 370.500 |
| Điện trưởng; tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,16 | 344.000 | 320.000 | 304.000 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,36 | 360.538 | 335.385 | 318.615 |
| Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó; tàu hút dưới 150m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 3,48 | 287.769 | 267.692 | 254.308 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 3,71 | 306.788 | 285.385 | 271.115 |
| Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó; tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,09 | 338.212 | 314.615 | 298.885 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,3 | 355.577 | 330.769 | 314.231 |
| Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó; tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,92 | 406.846 | 378.462 | 359.538 |
| Kỹ thuật viên cuốc 2; tàu hút dưới 150m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 3,17 | 262.135 | 243.846 | 231.654 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 3,5 | 289.423 | 269.231 | 255.769 |
| Kỹ thuật viên cuốc 2; tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 3,73 | 308.442 | 286.923 | 272.577 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 3,91 | 323.327 | 300.769 | 285.731 |
| Kỹ thuật viên cuốc 2; tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,37 | 361.365 | 336.154 | 319.346 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| 4. Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển | |||||
| Thuyền trưởng tàu hút bụng; từ 300m3/h đến 800m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 5,19 | 429.173 | 399.231 | 379.269 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,41 | 447.365 | 416.154 | 395.346 |
| Thuyền trưởng tàu hút bụng; từ 800m3/h trở lên | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 5,41 | 447.365 | 416.154 | 395.346 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,75 | 475.481 | 442.308 | 420.192 |
| Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 300m3/h đến 800m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,92 | 406.846 | 378.462 | 359.538 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,19 | 429.173 | 399.231 | 379.269 |
| Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm; từ 800m3/h trở lên | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 5,19 | 429.173 | 399.231 | 379.269 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,41 | 447.365 | 416.154 | 395.346 |
| Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gàu ngoạm; từ 300m3/h đến 800m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,37 | 361.365 | 336.154 | 319.346 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gàu ngoạm; từ 800m3/h trở lên | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,92 | 406.846 | 378.462 | 359.538 |
| Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tào đào gầu ngoạm; từ 300m3/h đến 800m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,92 | 406.846 | 378.462 | 359.538 |
| Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tào đào gầu ngoạm; từ 800m3/h trở lên | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,92 | 406.846 | 378.462 | 359.538 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,19 | 429.173 | 399.231 | 379.269 |
| Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; từ 300m3/h đến 800m3/h | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,16 | 344.000 | 320.000 | 304.000 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,37 | 361.365 | 336.154 | 319.346 |
| Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; từ 800m3/h trở lên | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,37 | 361.365 | 336.154 | 319.346 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 4,68 | 387.000 | 360.000 | 342.000 |
| VI. Thợ lặn | |||||
| Thợ lặn | |||||
| Bậc 1/4 | 1,0 | 2,99 | 247.250 | 230.000 | 218.500 |
| Bậc 2/4 | 2,0 | 3,28 | 271.231 | 252.308 | 239.692 |
| Bậc 3/4 | 3,0 | 3,72 | 307.615 | 286.154 | 271.846 |
| Bậc 4/4 | 4,0 | 4,15 | 343.173 | 319.231 | 303.269 |
| Thợ lặn cấp I | |||||
| Bậc 1/2 | 1,0 | 4,67 | 386.173 | 359.231 | 341.269 |
| Bậc 2/2 | 2,0 | 5,27 | 435.788 | 405.385 | 385.115 |
| Thợ lặn cấp II | |||||
| Bậc 1/1 | 1,0 | 5,75 | 475.481 | 442.308 | 420.192 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!