Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH duyệt dự toán xây dựng công trình một số gói thầu thuộc dự án trụ sở liên cơ quan Bộ LĐTBXH
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1359/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 10/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dự toán chi gần 400 tỷ xây dựng công trình trụ sở liên cơ quan Bộ LĐTBXH
Ngày 10/11/2020, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc dự án trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Theo đó, dự toán xây dựng công trình trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội là 372.777.550.000 đồng, trong đó: Chi phí xây dựng 203.759.914.000 đồng; Chi phí thiết bị 115.013.343.000 đồng; Chi phí quản lý dự án 4.809.770.000 đồng; Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 14.803.431.000 đồng; Chi phí khác 4.183.000.000 đồng; Chi phí dự phòng 30.208.092.000 đồng.
Bên cạnh đó, công trình xây dựng bao gồm khối nhà làm việc xây mới cao 8 tầng nổi hợp khối với khối nhà hiện trạng cao 8 tầng, chiều cao xây dựng khoảng 33,6m. Tổng diện tích xây dựng 1.862m2 trong đó diện tích xây mới 1.568m2, diện tích cải tạo 294m2; Tổng diện tích sàn xây dựng 18.446m2 trong đó sàn tầng hầm 4.136m2, sàn xây mới 11.958m2, sàn cải tạo 2.352m2;...
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1359/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 1359/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
__________
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng: Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng:
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng:
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán công trình;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Công văn số 513/HĐXD-QLKT ngày 21/9/2020 của Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
Căn cứ Công văn số 387/KTXD-KTHĐ ngày 09/10/2020 của Cục Kinh tế - Bộ Xây dựng thông báo kết quả thẩm định dự toán xây dựng công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
Căn cứ Công văn số 3936/SCT-QLNL ngày 08/9/2020 của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 667/TD-PCCC-CTPC ngày 04/7/2020 của Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ công an Thành phố Hà Nội:
Căn cứ Công văn số 1890/NSHN-KT ngày 26/10/2020 của Công ty Nước sạch Hà Nội về việc Thỏa thuận đấu nối nguồn cấp nước cho dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
Căn cứ Biên bản số 173/BB-PC HAIBATRUNG ngày 107/2020 của Điện lực Thành phố Hà Nội về việc Thỏa thuận đấu nối giữa Công ty Điện lực Hai Bà Trưng và Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét Tờ trình số 23/TTr-QLDAĐTXD ngày 19/10/2020 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ về việc đề nghị phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu Dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo hồ sơ liên quan);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội với những nội dung chính như sau:
1. Tên công trình: Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp I.
3. Địa điểm xây dựng: số 37 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
4. Nhà thầu lập báo cáo khảo sát xây dựng: Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khảo sát và Xây dựng Tuấn Hùng.
5. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư quốc tế Interbuild.
6. Chủ nhiệm, các chuủ trì khảo sát, thiết kế và dự toán
- Chủ nhiệm thiết kế: Nguyễn Trung Hiếu.
- Chủ nhiệm khảo sát: Nguyễn Huy Quang.
7. Đơn vị thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng
- Đơn vị thẩm tra thiết kế: Văn phòng Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ Xây dựng - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Đơn vị thẩm tra dự toán: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tư vấn Đại học Xây dựng.
8. Tiêu chuẩn thiết kế: Các tiêu chuẩn thiết kế được nêu trong thuyết minh thiết kế do nhà thầu thiết kế lập.
9. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật, giải pháp thiết kế chủ yếu
- Công trình xây dựng bao gồm khối nhà làm việc xây mới cao 8 tầng nổi hợp khối với khối nhà hiện trạng cao 8 tầng; chiều cao xây dựng khoảng 33,6m. Tổng diện tích xây dựng 1,862m2 trong đó diện tích xây mới 1.568m2, diện tích cải tạo 294m2 (nhà 8 tầng cài tạo). Tổng diện tích sàn xây dựng 18.446m2 trong đó sàn tầng hầm 4.136m2, sàn xây mới 11.958m2, sàn cải tạo 2.352m2 (nhà 8 tầng cải tạo).
Tầng hầm cao 2 tầng, sâu 7.3m; tầng 1 và tầng 2 cao 4,3m; tầng 3 cao 3,6m; Tầng 4 đến tầng 7 cao 3,6m; tầng 8 cao 3,4m; tầng kỹ thuật cao 3,0m. Giao thông đứng trong công trình có tổng cộng 04 thang bộ và 03 thang máy.
- Giải pháp kết cấu chính: Móng và tường hầm sử dụng hệ tường vây bê tông cốt thép; cọc khoan nhồi; đài móng, giằng móng bê tông cốt thép; phần thân sử dụng hệ khung, vách, cột, dâm, sàn bê tông cốt thép toàn khối.
- Giải pháp cơ điện, cấp thoát nước công trình: Nguồn điện cấp cho công trình lấy từ nguồn điện hiện có qua trạm biến áp 1000kVA đặt tại tầng hầm; 01 máy phát điện dự phòng công suất 1500kVA, 01 máy phát điện dự phòng công suất 100kVA. Nguồn nước cấp cho công trình được cấp từ nguồn nước hiện có của khu vực; bể chứa nước 370m3; 02 bồn inox chứa nước đặt trên mái công trình; thoát nước ra hệ thống thoát nước thải khu vực.
- Hệ thống kỹ thuật khác: Hệ thống chống sét và hệ thống tiếp địa an toàn; hệ thống điều hòa và thông gió; hệ thống điện nhẹ; hệ thống quản lý tòa nhà; hệ thống phòng cháy chữa cháy; chống mối công trình
- Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà: Hệ thống điện, cấp nước, thoát nước, chiếu sáng ngoài nhà, bể nước ngầm, sân đường giao thông nội bộ, cổng tường rào, cây xanh cảnh quan.
- Mua sắm, lắp đặt thiết bị đồng bộ
10. Thiết kế bản vẽ thi công: Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công do Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư quốc tế Interbuild lập tháng 9/2020, đã được Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng thẩm định.
11. Dự toán xây dựng công trình: 372.777.550.000 đồng.
(Bằng chữ: Ba trăm bảy mươi hai tỷ, bảy trăm bảy mươi bảy triệu, năm trăm năm mươi nghìn đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 203.759.914.000 đồng
- Chi phí thiết bị: 115.013.343.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án: 4.809.770.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 14.803.431.000 đồng
- Chi phí khác: 4.183.000.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 30.208.092.000 đồng
(Chi tiết dự toán theo Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).
12. Thời hạn sử dụng công trình: Theo Quy chuẩn quốc gia số 03:2012/BXD về phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu dự án Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
Chủ đầu tư dự án căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Điều 2 của Quyết định này chịu trách nhiệm rà soát (bao gồm việc thẩm định giá thiết bị phòng cháy chữa cháy), cập nhật giá gói thầu cho phù hợp với đơn giá tại thời điểm thực hiện để làm căn cứ đánh giá, lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Điều 12, Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 và khoản 2, Điều 117, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ để tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
1. Chủ đầu tư phải lựa chọn nhà thầu thi công có đủ năng lực và kinh nghiệm; thuê tư vấn độc lập thẩm tra biện pháp thi công của nhà thầu (đặc biệt đối với biện pháp thi công phần ngầm), đảm bảo an toàn, không gây nguy hiểm cho công trình và công trình lân cận; yêu cầu nhà thầu có biện pháp thi công đảm bảo vệ sinh môi trường; tổ chức lập hệ thống quan trắc biến dạng cho công trình và công trình lân cận trong suốt quá trình thi công xây dựng để có biện pháp xử lý kịp thời khi cần thiết; khảo sát kỹ các công trình ngầm và nổi trong khu vực để có phương án xử lý theo quy định.
Nghiên cứu, tiếp thu đầy đủ các yêu cầu, kết luận của Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng tại Công văn số 513/HĐXD-QLKT ngày 21/9/2020 để hoàn thiện hồ sơ, tuân thủ quy trình, thủ tục trong công tác quản lý dự án, giám sát thi công đảm bảo an toàn, chặt chẽ, chất lượng theo đúng quy định.
2. Trước khi tổ chức lựa chọn nhà thầu Chủ đầu tư phải rà soát, kiểm soát các khối lượng, đơn giá tạm tính và sử dụng các chi phí này cho phù hợp với hình thức giá hợp đồng, yêu cầu của dự án đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm như kiến nghị tại điểm 6.4, khoản 6, Công văn số 387/KTXD-KTHĐ ngày 09/10/2020 của Cục Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng. Đối với “chi phí phục vụ thi công xây dựng”, Chủ đầu tư phải yêu cầu các nhà thầu căn cứ vào biện pháp thi công để xác định các công tác, khối lượng, chi phí có liên quan trong hồ sơ dự thầu. Sau khi lựa chọn nhà thầu, Chủ đầu tư phải tổ chức thẩm định, phê duyệt dự toán “chi phí phục vụ thi công xây dựng” làm căn cứ quản lý, giám sát, nghiệm thu, thanh toán thực tế theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Chủ đầu tư rà soát danh mục, dự toán thiết bị đảm bảo phù hợp với yêu cầu, mục tiêu của dự án đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; thẩm định giá trước khi trình Bộ phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
3. Chủ đầu tư phân công, làm rõ trách nhiệm của các cá nhân, bộ phận trực thuộc trong tổ chức, quản lý, thực hiện dự án; đồng thời chỉ đạo các cá nhân, đơn vị, các tổ chức có liên quan trong quá trình thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng, an toàn, hiệu quả, tiết kiệm, tránh thất thoát theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trung tâm Thông tin (công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ); - KBNN nơi đơn vị giao dịch: - Lưu: VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ LIÊN CƠ QUAN BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | GIÁ TRỊ (đồng) |
I | CHI PHÍ XÂY DỰNG | 203.759.914.000 |
1 | Phá dỡ và cải tạo nhà làm việc 8 tầng | 541.075.000 |
- | Phá dỡ nhà làm việc 8 tầng | 426.349.000 |
- | Cải tạo kết cấu nhà làm việc 8 tầng | 114.726.000 |
2 | Nhà làm việc 8 tầng xây mới | 151.271.110.000 |
- | Cọc khoan nhồi thí nghiệm | 499.457.000 |
- | Cọc khoan nhồi đại trà | 9.847.758.000 |
- | Phần ngầm | 33.181.449.000 |
- | Kết cấu phần thân | 28.227.155.000 |
- | Phần hoàn thiện (bao gồm cả nhà 8 tầng cải tạo) | 69.983.114.000 |
- | Phần nội thất (bao gồm cả nhà 8 tầng cải tạo) | 9.532.177.000 |
3 | Cấp điện | 9.470.685.000 |
4 | Điều hòa không khí, thông gió | 7.224.820.000 |
5 | Cấp, thoát nước | 5.384.115.000 |
6 | Phòng cháy chữa cháy | 15.701.093.000 |
7 | Điện nhẹ | 5.954.745.000 |
8 | Chống mối | 1.539.061.000 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật | 4.739.300.000 |
- | Sân đường + cây xanh | 1.988.620.000 |
- | Hàng rào | 735.238.000 |
- | Bể nước ngầm | 1.712.850.000 |
- | Bể phốt (02 bể) | 302.592.000 |
10 | Trạm biến áp | 1.933.910.000 |
II | CHI PHÍ THIẾT BỊ | 115.013.343.000 |
1 | Thiết bị điện nhẹ | 13.484.123.000 |
2 | Thiết bị hệ thống điều khiển toà nhà thông minh (BMS) | 6.566.686.000 |
3 | Thang máy | 13.903.000.000 |
4 | Thiết bị điều hòa không khí | 22.031.667.000 |
5 | Thiết bị thông gió | 2.018.390.000 |
6 | Máy bơm nước sinh hoạt | 40.400.000 |
7 | Thiết bị Phòng cháy chữa cháy | 11.315.480 000 |
8 | Máy phát điện dự phòng | 1 1.577.500.000 |
9 | Thiết bị trạm biến áp | 3.417.827.000 |
10 | Trang bị nội thất | 27.382.015.000 |
11 | Rèm cửa sổ toàn nhà và thảm trải sàn các không gian thiết kế | 1.272.813.000 |
12 | Thiết bị nhà bếp | 1.716.937.000 |
13 | Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, đào tạo và chuyển giao thiết bị | 286.505.000 |
III | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | 4.809.770.000 |
IV | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 14.803.431.000 |
1 | Chi phí kiểm định, đánh giá hiện trạng công trình cải tạo (Nhà C) | 280.000.000 |
2 | Chi phí khảo sát địa chất phục vụ thiết kế bản vẽ thi công | 388.000.000 |
3 | Chi phí giám sát khảo sát địa chất phục vụ thiết kế bản vẽ thi công | 16.000.000 |
4 | Chi phí thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán xây dựng | 6.243.430.000 |
5 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thiết kế bản vẽ thi công | 31.000.000 |
6 | Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công | 257.000.000 |
7 | Chi phí thẩm tra dự toán xây dựng | 247.000.000 |
8 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng | 173.673.000 |
9 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị | 129.389.000 |
10 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị | 20.996.000 |
11 | Chi phí giám sát thi công xây dựng | 3.240.075.000 |
12 | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị | 448.487.000 |
13 | Chi phí thí nghiệm nén tĩnh | 506.739.000 |
14 | Chi phí vận chuyển đối trọng, thiết bị nén tĩnh | 485.962.000 |
15 | Chi phí siêu âm tường vây | 227.781.000 |
16 | Chi phí siêu âm cọc | 1 11.678.000 |
17 | Chi phí khoan lõi cọc khoan nhồi | 5.305.000 |
18 | Chi phí thẩm định giá thiết bị | 100.000.000 |
19 | Chi phí quan trắc lún biến dạng công trình | 450.000.000 |
20 | Chi phí quan trắc dịch chuyển ngang tường vây | 440.916.000 |
21 | Chi phí tư vấn khác chưa tính hết | 1.000.000.000 |
V | CHI PHÍ KHÁC: | 4.183.000.000 |
1 | Bảo hiểm công trình | 366.768.000 |
2 | Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công | 18.881.000 |
3 | Phí thẩm định dự toán xây dựng | 18.088.000 |
4 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thiết kế bản vẽ thi công | 6.000.000 |
5 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu thi công xây dựng | 50.000.000 |
6 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng | 50.000.000 |
7 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị | 50.000.000 |
8 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm, lắp đặt thiết bị | 50.000.000 |
9 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị | 1.844.000 |
10 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị | 1.844.000 |
11 | Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng, hoàn thành hạng mục công trình. | 495.000.000 |
12 | Chi phí công tác đóng điện nghiệm thu | 36.551.000 |
13 | Chi phí phục vụ thi công xây dựng (theo giá trị thẩm định của Cục Quản lý Hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng) | 2.037.599.000 |
14 | Chi phí khác chưa tính hết | 1.000.000.000 |
VI | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | 30.208.092.000 |
1 | Chi phí dự phòng khối lượng công việc phát sinh | 17.128.473.000 |
2 | Chi phí dự phòng do trượt giá | 13.079.619.000 |
| TỔNG DỰ TOÁN | 372.777.550.000 |
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MỘT SỐ GÓI THẦU DỰ ÁN TRỤ SỞ LIÊN CƠ QUAN BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu lựa |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Thi công xây dựng công trình |
213.388.554.000 |
Ngân sách nhà nước |
Đấu thầu |
Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quý IV/2020 |
Theo đơn giá |
36 tháng |
Trong đó: |
|
|||||||
Phá dỡ và cải tạo nhà làm việc 8 tầng |
541.075.000 |
|||||||
Nhà làm việc 8 tầng xây mới (bao gồm cả nhà 8 tầng cải tạo) |
151.271.110.000 |
|||||||
Cấp điện |
9.470.685.000 |
|||||||
Cấp, thoát nước |
5.384.115.000 |
|||||||
Phòng cháy chữa cháy |
15.701.093.000 |
|||||||
Chống mối |
1.539.061.000 |
|||||||
Hạ tầng kỹ thuật |
4.739.300.000 |
|||||||
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
1.315.480.000 |
|||||||
Chi phí phục vụ thi công xây dựng (Móng cẩu tháp, hạ mực nước ngầm...) |
1.886.464.000 |
|||||||
Chi phí dự phòng khối lượng công việc phát sinh 5% |
9.432.322.000 |
|||||||
Chi phí dự phòng do trượt giá |
2.107.849.000 |
|||||||
2 |
Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị |
3.688.562.000 |
Đấu thầu rộng rãi (qua mạng) |
Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
36 tháng |
|
3 |
Thí nghiệm nén tĩnh |
992.701.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi (qua mạng) |
Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
90 ngày |
4 |
Quan trắc công trình |
890.916.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi (qua mạng) |
Một giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
|
Trong đó: |
|
|
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
90 ngày |
|
Quan trắc lún biến dạng công trình |
450.000.000 |
|
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
90 ngày |
|
Quan trắc dịch chuyển ngang tường vây |
440.916.000 |
Ngân sách nhà nước |
Chí định thầu rút gọn |
|
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
Theo tiến độ gói thầu xây lắp |
5 |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu Thi công xây dựng; Giám sát; Thí nghiệm và Quan trắc |
209.388.000 |
|
Chi định thầu rút gọn |
|
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
36 tháng |
6 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu Thi công xây dựng; Giám sát; Thí nghiệm và Quan trắc |
105.572.000 |
|
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Quý IV/2020 |
Trọn gói |
60 ngày |
7 |
Siêu âm cọc, tường vây và khoan lõi cọc khoan nhồi |
344.764.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bảo hiểm công trình xây dựng |
368.755.000 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thẩm định giá thiết bị |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
220.089.212.000 |
|
|
|
|
|
|