Quyết định 1134/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ XÂY DỰNG Số: 1134/QĐ-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC CÁC HAO PHÍ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. THUYẾT MINH
Máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.
Định mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca làm việc trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển và định mức chi phí khác.
1. Nội dung định mức các hao phí
1.1. Số ca làm việc trong năm (gọi tắt là số ca năm): là số ca làm việc của máy bình quân trong một năm trong cả đời máy.
1.2. Định mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân của máy do hao mòn (vô hình và hữu hình) sau một năm sử dụng.
1.3. Định mức sửa chữa: là mức chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.
1.4. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).
1.5. Định mức nhân công điều khiển: là số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển, vận hành máy trong một ca làm việc.
1.6. Định mức chi phí khác: là định mức cho các khoản chi phí đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả trong một năm sử dụng.
2. Kết cấu định mức các hao phí
Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.
Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn
M102.0000: Máy nâng chuyển
M103.0000: Máy và thiết bị gia cố nền móng
M104.0000: Máy sản xuất vật liệu xây dựng
M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
M106.0000: Phương tiện vận tải đường bộ
M107.0000: Máy khoan đất đá
M108.0000: Máy và thiết bị động lực
M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy
M110.0000: Máy và thiết bị thi công trong hầm
M111.0000: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
M112.0000: Máy và thiết bị thi công khác
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
M201.0000: Máy và thiết bị khảo sát
M202.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
M203.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Định mức các hao phí xác định giá ca máy công bố làm cơ sở tham khảo, sử dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
3. Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.
4. Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xác định.
5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Chương I:
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%)Định mức (%)Định mức (%) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượngĐịnh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
|||||||||||||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
|
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
77 |
8 |
|||||||||||||
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
||||||||||||||||
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
||||||||||||||||||
M101.0101 |
0,40 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
43 lít diezel43 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.0102 |
0,50 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
51 lít diezel51 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.0103 |
0,65 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 lít diezel59 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0104 |
0,80 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
65 lít diezel65 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0105 |
1,25 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
83 lít diezel83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0106 |
1,60 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 lít diezel113 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0107 |
2,30 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
138 lít diezel138 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0108 |
3,60 m3 |
300 |
14,0 |
4,00 |
5 |
199 lít diezel199 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|||||||||||||||||
M101.0201 |
0,75 m3 |
260 |
17,0 |
5,40 |
5 |
57 lít diezel57 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0202 |
1,25 m3 |
260 |
17,0 |
4,70 |
5 |
73 lít diezel73 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0300 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
||||||||||||||||||
M101.0301 |
0,40 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 lít diezel59 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0302 |
0,65 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
65 lít diezel65 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0303 |
1,00 m3 |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
83 lít diezel83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0304 |
1,20 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
113 lít diezel113 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0305 |
1,60 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
128 lít diezel128 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0306 |
2,30 m3 |
260 |
16,0 |
5,50 |
5 |
164 lít diezel164 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu:Máy xúc lật - dung tích gầu:Máy xúc lật - dung tích gầu:Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
||||||||||||||||
M101.0401 |
0,60 m3 |
260 |
16,0 |
4,80 |
5 |
29 lít diezel29 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.0402 |
1,00 m3 |
260 |
16,0 |
4,80 |
5 |
39 lít diezel39 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.0403 |
1,25 m3 |
260 |
16,0 |
4,80 |
5 |
47 lít diezel47 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0404 |
1,65 m3 |
260 |
16,0 |
4,80 |
5 |
75 lít diezel75 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0405 |
2,30 m3 |
260 |
14,0 |
4,40 |
5 |
95 lít diezel95 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0406 |
2,80 m3 |
260 |
14,0 |
4,40 |
5 |
101 lít diezel101 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0407 |
3,20 m3 |
260 |
14,0 |
3,80 |
5 |
134 lít diezel134 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0500 |
Máy ủi - công suất:Máy ủi - công suất:Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M101.0501 |
75 cv |
230 |
18,0 |
6,00 |
5 |
38 lít diezel38 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.0502 |
110 cv |
250 |
17,0 |
5,80 |
5 |
46 lít diezel46 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0503 |
140 cv |
250 |
17,0 |
5,80 |
5 |
59 lít diezel59 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0504 |
180 cv |
250 |
16,0 |
5,50 |
5 |
76 lít diezel76 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0505 |
250 cv |
250 |
16,0 |
5,20 |
5 |
94 lít diezel94 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0506 |
320 cv |
250 |
14,0 |
4,10 |
5 |
125 lít diezel125 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:Máy cạp tự hành - dung tích thùng:Máy cạp tự hành - dung tích thùng:Máy cạp tự hành - dung tích thùng:Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|||||||||||||||||
M101.0601 |
9 m3 |
240 |
17,0 |
4,20 |
5 |
132 lít diezel132 lít diezel |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M101.0602 |
16 m3 |
240 |
16,0 |
4,00 |
5 |
154 lít diezel154 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0603 |
25 m3 |
240 |
16,0 |
4,00 |
5 |
182 lít diezel182 lít diezel |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất:Máy san tự hành - công suất:Máy san tự hành - công suất:Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
||||||||||||||||
M101.0701 |
108 cv |
210 |
17,0 |
3,60 |
5 |
39 lít diezel39 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0702 |
180 cv |
210 |
16,0 |
3,10 |
5 |
54 lít diezel54 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
||||||||||||||||
M101.0801 |
50 kg |
150 |
20,0 |
5,40 |
4 |
3 lít xăng3 lít xăng |
1x3/7 |
|||||||||||||
M101.0802 |
60 kg |
150 |
20,0 |
5,40 |
4 |
3,5 lít xăng3,5 lít xăng |
1x3/7 |
|||||||||||||
M101.0803 |
70 kg |
150 |
20,0 |
5,40 |
4 |
4 lít xăng4 lít xăng |
1x3/7 |
|||||||||||||
M101.0804 |
80 kg |
150 |
20,0 |
5,40 |
4 |
5 lít xăng5 lít xăng |
1x3/7 |
|||||||||||||
M101.0900 |
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
|||||||||||||||||
M101.0901 |
9 t |
230 |
18,0 |
4,30 |
5 |
34 lít diezel34 lít diezel |
1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0902 |
16 t |
230 |
18,0 |
4,30 |
5 |
38 lít diezel38 lít diezel |
1x5/7 |
|||||||||||||
M101.0903 |
25 t |
230 |
17,0 |
4,10 |
5 |
55 lít diezel55 lít diezel |
1x5/7 |
|||||||||||||
M101.1000 |
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
|||||||||||||||||
M101.1001 |
8 t |
230 |
17,0 |
4,60 |
5 |
19 lít diezel19 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.1002 |
15 t |
230 |
17,0 |
4,30 |
5 |
39 lít diezel39 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.1003 |
18 t |
230 |
17,0 |
4,30 |
5 |
53 lít diezel53 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.1004 |
25 t |
230 |
17,0 |
3,70 |
5 |
67 lít diezel67 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.1100 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
|||||||||||||||||
M101.1101 |
6,0 t |
230 |
18,0 |
2,90 |
5 |
20 lít diezel20 lít diezel |
1x3/7 |
|||||||||||||
M101.1102 |
8,5 t |
230 |
18,0 |
2,90 |
5 |
24 lít diezel24 lít diezel |
1x3/7 |
|||||||||||||
M101.1103 |
10 t |
230 |
18,0 |
2,90 |
5 |
26 lít diezel26 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.1104 |
15,5 t |
230 |
17,0 |
2,70 |
5 |
42 lít diezel42 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M101.1200 |
Quả đầm - trọng lượng:Quả đầm - trọng lượng:Quả đầm - trọng lượng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M101.1201 |
16 t |
230 |
17,0 |
2,50 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂNMÁY NÂNG CHUYỂNMÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng:Cần trục ô tô - sức nâng:Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.0101 |
3 t |
220 |
10,0 |
5,10 |
5 |
25 lít diezel25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M102.0102 |
4 t |
220 |
10,0 |
5,10 |
5 |
26 lít diezel26 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M102.0103 |
5 t |
220 |
10,0 |
4,70 |
5 |
30 lít diezel30 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M102.0104 |
6 t |
220 |
10,0 |
4,70 |
5 |
33 lít diezel33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M102.0105 |
10 t |
220 |
10,0 |
4,50 |
5 |
37 lít diezel37 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.0106 |
16 t |
220 |
10,0 |
4,50 |
5 |
43 lít diezel43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.0107 |
20 t |
220 |
9,0 |
4,50 |
5 |
44 lít diezel44 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.0108 |
25 t |
220 |
9,0 |
4,30 |
5 |
50 lít diezel50 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M102.0109 |
30 t |
220 |
9,0 |
4,30 |
5 |
54 lít diezel54 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M102.0110 |
40 t |
220 |
8,0 |
4,10 |
5 |
64 lít diezel64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M102.0111 |
50 t |
220 |
8,0 |
4,10 |
5 |
70 lít diezel70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M102.0200 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng:Cần trục bánh hơi - sức nâng:Cần trục bánh hơi - sức nâng:Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
||||||||||||||||
M102.0201 |
16 t |
200 |
10,0 |
4,50 |
5 |
33 lít diezel33 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0202 |
25 t |
200 |
10,0 |
4,50 |
5 |
36 lít diezel36 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0203 |
40 t |
200 |
9,0 |
4,00 |
5 |
50 lít diezel50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0204 |
63 t |
200 |
9,0 |
4,00 |
5 |
61 lít diezel61 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0205 |
90 t |
200 |
8,0 |
3,80 |
5 |
69 lít diezel69 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0206 |
100 t |
200 |
8,0 |
3,80 |
5 |
74 lít diezel74 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0207 |
110 t |
200 |
8,0 |
3,60 |
5 |
78 lít diezel78 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0208 |
130 t |
200 |
8,0 |
3,60 |
5 |
81 lít diezel81 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0300 |
Cần trục bánh xích - sức nâng:Cần trục bánh xích - sức nâng:Cần trục bánh xích - sức nâng:Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
||||||||||||||||
M102.0301 |
5 t |
200 |
10,0 |
5,40 |
5 |
32 lít diezel32 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0302 |
10 t |
200 |
10,0 |
4,50 |
5 |
36 lít diezel36 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0303 |
16 t |
200 |
10,0 |
4,50 |
5 |
45 lít diezel45 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0304 |
25 t |
200 |
9,0 |
4,60 |
5 |
47 lít diezel47 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0305 |
28 t |
200 |
9,0 |
4,60 |
5 |
49 lít diezel49 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0306 |
40 t |
200 |
8,5 |
4,10 |
5 |
51 lít diezel51 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0307 |
50 t |
200 |
8,5 |
4,10 |
5 |
54 lít diezel54 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0308 |
63 t |
200 |
8,0 |
4,10 |
5 |
56 lít diezel56 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0309 |
80 t |
200 |
8,0 |
3,80 |
5 |
58 lít diezel58 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0310 |
100 t |
200 |
8,0 |
3,80 |
5 |
59 lít diezel59 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0311 |
110 t |
200 |
8,0 |
3,60 |
5 |
63 lít diezel63 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0312 |
130 t |
200 |
7,5 |
3,60 |
5 |
72 lít diezel72 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0313 |
150 t |
200 |
7,5 |
3,60 |
5 |
83 lít diezel83 lít diezel |
2x4/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng:Cần trục tháp - sức nâng:Cần trục tháp - sức nâng:Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
||||||||||||||||
M102.0401 |
5 t |
280 |
16,0 |
4,70 |
6 |
42 kWh42 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0402 |
10 t |
280 |
14,0 |
4,00 |
6 |
60 kWh60 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0403 |
12 t |
280 |
14,0 |
4,00 |
6 |
68 kWh68 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0404 |
15 t |
280 |
14,0 |
4,00 |
6 |
90 kWh90 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0405 |
20 t |
280 |
13,0 |
3,80 |
6 |
113 kWh113 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0406 |
25 t |
280 |
13,0 |
3,80 |
6 |
120 kWh120 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0407 |
30 t |
280 |
13,0 |
3,80 |
6 |
128 kWh128 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0408 |
40 t |
280 |
13,0 |
3,50 |
6 |
135 kWh135 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0409 |
50 t |
280 |
13,0 |
3,50 |
6 |
143 kWh143 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0410 |
60 t |
280 |
13,0 |
3,50 |
6 |
198 kWh198 kWh |
2x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0411 |
Cẩu tháp MD 900 |
280 |
13,0 |
3,50 |
6 |
480 kWh480 kWh |
2x4/7+1x6/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 t |
170 |
10,0 |
6,20 |
7 |
81 lít diezel81 lít diezel |
1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 t |
170 |
10,0 |
6,00 |
7 |
118 lít diezel118 lít diezel |
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng:Cổng trục - sức nâng:Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.0601 |
10 t |
170 |
14,0 |
2,80 |
5 |
81 kWh81 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.0602 |
30 t |
170 |
14,0 |
2,80 |
5 |
90 kWh90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0603 |
60 t |
170 |
14,0 |
2,50 |
5 |
144 kWh144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0604 |
90 t |
170 |
14,0 |
2,50 |
5 |
180 kWh180 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
170 |
14,0 |
3,50 |
6 |
233 kWh233 kWh |
1x3/7+4x4/7 +1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
170 |
14,0 |
3,50 |
6 |
168 kWh168 kWh |
1x3/7+2x4/7 +1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng:Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
||||||||||||||
M102.0801 |
30 t |
280 |
10,0 |
2,30 |
5 |
48 kWh48 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0802 |
40 t |
280 |
10,0 |
2,30 |
5 |
60 kWh60 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0803 |
50 t |
280 |
10,0 |
2,30 |
5 |
72 kWh72 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M102.0804 |
60 t |
280 |
10,0 |
2,30 |
5 |
84 kWh84 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0805 |
90 t |
280 |
10,0 |
2,30 |
5 |
108 kWh108 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0806 |
110 t |
280 |
10,0 |
2,10 |
5 |
132 kWh132 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0807 |
125 t |
280 |
10,0 |
2,10 |
5 |
144 kWh144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0808 |
180 t |
280 |
10,0 |
2,10 |
5 |
168 kWh168 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0809 |
250 t |
280 |
10,0 |
2,00 |
5 |
204 kWh204 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
|||||||||||||
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng:Máy vận thăng - sức nâng:Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.0901 |
0,8 t - H nâng 80 m |
280 |
18,0 |
4,30 |
5 |
21 kWh21 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.0902 |
3 t - H nâng 100 m |
280 |
17,0 |
4,10 |
5 |
39 kWh39 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng:Máy vận thăng lồng - sức nâng:Máy vận thăng lồng - sức nâng:Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
||||||||||||||||
M102.1001 |
3 t - H nâng 100 m |
280 |
17,0 |
4,10 |
5 |
47 kWh47 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo:Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
||||||||||||||
M102.1101 |
0,5 t |
230 |
17,0 |
5,10 |
4 |
4 kWh4 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1102 |
1,0 t |
230 |
17,0 |
5,10 |
4 |
5 kWh5 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1103 |
1,5 t |
230 |
17,0 |
4,60 |
4 |
6 kWh6 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1104 |
3,0 t |
230 |
17,0 |
4,60 |
4 |
11 kWh11 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1105 |
3,5 t |
230 |
17,0 |
4,60 |
4 |
12 kWh12 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1106 |
5,0 t |
230 |
17,0 |
4,60 |
4 |
14 kWh14 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng:Pa lăng xích - sức nâng:Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.1201 |
3 t |
230 |
17,0 |
4,60 |
4 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1202 |
5 t |
230 |
17,0 |
4,20 |
4 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng:Kích nâng - sức nâng:Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.1301 |
10 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1302 |
30 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1303 |
50 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1304 |
100 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1305 |
200 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1306 |
250 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1307 |
500 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
M102.1401 |
RRH - 100 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1402 |
YCW - 250 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1403 |
YCW - 500 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
180 |
14,0 |
3,50 |
5 |
29 kWh29 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M102.1602 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
180 |
14,0 |
2,20 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M102.1700 |
Xe nâng - chiều cao nâng:Xe nâng - chiều cao nâng:Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.1701 |
12 m |
260 |
14,0 |
4,00 |
5 |
25 lít diezel25 lít diezel |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.1702 |
18 m |
260 |
14,0 |
3,80 |
5 |
29 lít diezel29 lít diezel |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.1703 |
24 m |
260 |
14,0 |
3,80 |
5 |
33 lít diezel33 lít diezel |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.1800 |
Xe thang - chiều dài thang:Xe thang - chiều dài thang:Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M102.1801 |
9 m |
260 |
14,0 |
3,90 |
5 |
25 lít diezel25 lít diezel |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.1802 |
12 m |
260 |
14,0 |
3,70 |
5 |
29 lít diezel29 lít diezel |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M102.1803 |
18 m |
260 |
14,0 |
3,70 |
5 |
33 lít diezel33 lít diezel |
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|||||||||||||||||
M103.0100 |
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
||||||||||||||||||
M103.0101 |
1,2 t |
220 |
17,0 |
4,40 |
5 |
56 lít diezel56 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M103.0102 |
1,8 t |
220 |
17,0 |
4,40 |
5 |
59 lít diezel59 lít diezel |
1x2/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0103 |
3,5 t |
220 |
16,0 |
3,90 |
5 |
62 lít diezel62 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0104 |
4,5 t |
220 |
16,0 |
3,90 |
5 |
65 lít diezel65 lít diezel |
2x2/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0200 |
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
||||||||||||||||||
M103.0201 |
1,2 t |
220 |
16,0 |
3,90 |
5 |
24 lít diezel + 14 kWh24 lít diezel + 14 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0202 |
1,8 t |
220 |
16,0 |
3,90 |
5 |
30 lít diezel + 14 kWh30 lít diezel + 14 kWh |
1x2/7+1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M103.0203 |
2,5 t |
220 |
14,0 |
3,50 |
5 |
36 lít diezel + 25 kWh36 lít diezel + 25 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0204 |
3,5 t |
220 |
14,0 |
3,50 |
5 |
48 lít diezel + 25 kWh48 lít diezel + 25 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0205 |
4,5 t |
220 |
14,0 |
3,50 |
5 |
63 lít diezel + 34 kWh63 lít diezel + 34 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0206 |
5,5 T |
220 |
14,0 |
3,50 |
5 |
78 lít diezel + 34 kWh78 lít diezel + 34 kWh |
2x2/7+1x3/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0300 |
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
||||||||||||||||||
M103.0301 |
60 kW |
220 |
16,0 |
4,80 |
5 |
40 lít diezel40 lít diezel |
1x3/7+1x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.0400 |
Búa rung - công suất:Búa rung - công suất:Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M103.0401 |
40 kW |
200 |
17,0 |
3,80 |
5 |
108 kWh108 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0402 |
50 kW |
200 |
17,0 |
3,80 |
5 |
135 kWh135 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0403 |
170 kW |
200 |
17,0 |
2,60 |
5 |
357 kWh357 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0500 |
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
|||||||||||||||||||
M103.0501 |
||||||||||||||||||||
≤ 1,8 t |
200 |
14,0 |
5,90 |
6 |
42 lít diezel42 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M103.0502 |
≤ 2,5 t |
200 |
14,0 |
5,90 |
6 |
47 lít diezel47 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M103.0503 |
≤ 3,5 t |
200 |
14,0 |
5,90 |
6 |
52 lít diezel52 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M103.0504 |
≤ 5,0 t |
200 |
14,0 |
5,90 |
6 |
58 lít diezel58 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M103.0505 |
≤ 7,0 t |
200 |
14,0 |
5,60 |
6 |
63 lít diezel63 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M103.0506 |
≤ 10,0 t |
200 |
14,0 |
5,60 |
6 |
69 lít diezel69 lít diezel |
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
||||||||||||||||||
M103.0601 |
7,5 t |
200 |
13,0 |
4,60 |
6 |
162 lít diezel162 lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
|||||||||||||
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép:Máy ép cọc trước - lực ép:Máy ép cọc trước - lực ép:Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
||||||||||||||||
M103.0701 |
60 t |
180 |
22,0 |
4,00 |
5 |
38 kWh38 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0702 |
100 t |
180 |
22,0 |
4,00 |
5 |
53 kWh53 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0703 |
150 t |
180 |
22,0 |
4,00 |
5 |
75 kWh75 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0704 |
200 t |
180 |
22,0 |
4,00 |
5 |
84 kWh84 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0801 |
Máy ép cọc sau |
160 |
22,0 |
4,00 |
5 |
36 kWh36 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t |
200 |
17,0 |
2,60 |
5 |
138 kWh138 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
180 |
14,0 |
3,10 |
5 |
48 lít diezel48 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M103.1100 |
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
M103.1101 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
220 |
17,0 |
8,20 |
5 |
52 lít diezel52 lít diezel |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.1102 |
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) |
220 |
17,0 |
6,50 |
5 |
59 lít diezel59 lít diezel |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.1103 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
17,0 |
5,80 |
5 |
|
|
|||||||||||||
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
220 |
17,0 |
6,50 |
5 |
32 lít diezel + 171 kW32 lít diezel + 171 kW |
1x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất |
220 |
17,0 |
6,50 |
5 |
36 lít diezel + 167 kW36 lít diezel + 167 kW |
1x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
220 |
17,0 |
6,50 |
5 |
|
|
|||||||||||||
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
|||||||||||||||||
M103.1501 |
≤ 750 lít |
280 |
20,0 |
6,40 |
5 |
13 kWh13 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M103.1502 |
1000 lít |
280 |
18,0 |
5,80 |
5 |
18 kWh18 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M103.1600 |
Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
|||||||||||||||||
M103.1601 |
100 m3/h |
280 |
18,0 |
5,80 |
5 |
21 kWh21 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
||||||||||||||||||
M103.1701 |
200 m3/h |
280 |
18,0 |
5,80 |
5 |
50 kWh50 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|||||||||||||||||
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích:Máy trộn bê tông - dung tích:Máy trộn bê tông - dung tích:Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
||||||||||||||||
M104.0101 |
250 lít |
110 |
20,0 |
6,50 |
5 |
11 kWh11 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M104.0102 |
500 lít |
140 |
20,0 |
6,50 |
5 |
34 kWh34 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích:Máy trộn vữa - dung tích:Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M104.0201 |
80 lít |
120 |
20,0 |
6,80 |
5 |
5 kWh5 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M104.0202 |
150 lít |
120 |
20,0 |
6,80 |
5 |
8 kWh8 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M104.0203 |
250 lít |
120 |
20,0 |
6,80 |
5 |
11 kWh11 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:Máy trộn vữa xi măng - dung tích:Máy trộn vữa xi măng - dung tích:Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
||||||||||||||||
M104.0301 |
1200 lít |
120 |
20,0 |
6,80 |
5 |
72 kWh72 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0302 |
1600 lít |
120 |
20,0 |
6,80 |
5 |
96 kWh96 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất:Trạm trộn bê tông - năng suất:Trạm trộn bê tông - năng suất:Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
||||||||||||||||
M104.0401 |
16 m3/h |
220 |
18,0 |
5,80 |
5 |
92 kWh92 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M104.0402 |
25 m3/h |
220 |
18,0 |
5,60 |
5 |
116 kWh116 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M104.0403 |
30 m3/h |
220 |
18,0 |
5,60 |
5 |
172 kWh172 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M104.0404 |
50 m3/h |
220 |
18,0 |
5,60 |
5 |
198 kWh198 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M104.0405 |
75 m3/h |
220 |
17,0 |
5,30 |
5 |
418 kWh418 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0406 |
90 m3/h |
220 |
17,0 |
5,30 |
5 |
425 kWh425 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0407 |
125 m3/h |
220 |
17,0 |
5,30 |
5 |
446 kWh446 kWh |
2x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0408 |
160 m3/h |
220 |
17,0 |
5,00 |
5 |
553 kWh553 kWh |
3x3/7+1x4/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
||||||||||||||||
M104.0501 |
35 m3/h |
110 |
20,0 |
7,60 |
5 |
76 kWh76 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0502 |
45 m3/h |
110 |
20,0 |
7,60 |
5 |
97 kWh97 kWh |
1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|||||||||||||||||
M104.0601 |
20 m3/h |
220 |
20,0 |
8,60 |
5 |
315 kWh315 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0602 |
25 m3/h |
220 |
20,0 |
7,60 |
5 |
357 kWh357 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0603 |
125 m3/h |
220 |
20,0 |
7,60 |
5 |
630 kWh630 kWh |
2x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất:Máy nghiền đá thô - năng suất:Máy nghiền đá thô - năng suất:Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
||||||||||||||||
M104.0701 |
14 m3/h |
220 |
20,0 |
8,60 |
5 |
134 kWh134 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
|||||||||||||
M104.0702 |
200 m3/h |
220 |
20,0 |
8,60 |
5 |
840 kWh840 kWh |
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|||||||||||||||||
M104.0801 |
25 t/h |
150 |
16,0 |
5,70 |
5 |
210 kWh210 kWh |
4x4/7+3x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0802 |
50 t/h |
150 |
16,0 |
5,70 |
5 |
300 kWh300 kWh |
5x4/7+3x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0803 |
60 t/h |
150 |
16,0 |
5,70 |
5 |
324 kWh324 kWh |
5x4/7+3x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0804 |
80 t/h |
150 |
13,0 |
5,50 |
5 |
384 kWh384 kWh |
5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M104.0805 |
120 t/h |
150 |
13,0 |
5,50 |
5 |
714 kWh714 kWh |
5x4/7+4x5/7+1x6/7 |
|||||||||||||
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
||||||||||||||||||
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất:Máy phun nhựa đường - công suất:Máy phun nhựa đường - công suất:Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
||||||||||||||||
M105.0101 |
190 cv |
120 |
14,0 |
5,60 |
6 |
57 lít diezel57 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|||||||||||||||||
M105.0201 |
65 t/h |
150 |
16,0 |
6,40 |
5 |
34 lít diezel34 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M105.0202 |
100 t/h |
150 |
16,0 |
6,40 |
5 |
50 lít diezel50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
150 |
16,0 |
3,80 |
5 |
63 lít diezel63 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M105.0301 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h |
150 |
16,0 |
4,20 |
5 |
30 lít diezel30 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M105.0401 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
220 |
18,0 |
5,80 |
5 |
92 lít diezel92 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
|||||||||||||
M105.0501 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
170 |
20,0 |
3,50 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M105.0601 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
170 |
17,0 |
3,60 |
5 |
11 lít diezel11 lít diezel |
1x4/7 |
|||||||||||||
M105.0701 |
Thiết bị đun rót mastic |
170 |
17,0 |
4,50 |
5 |
4 lít xăng4 lít xăng |
1x4/7 |
|||||||||||||
M105.0801 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
170 |
25,0 |
10,00 |
5 |
|
1x4/7 |
|||||||||||||
M105.0901 |
Máy rải bê tông SP500 |
180 |
14,0 |
4,20 |
5 |
73 lít diezel73 lít diezel |
1x6/7+1x5/7+2x3/7 |
|||||||||||||
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|||||||||||||||||
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:Ô tô vận tải thùng - trọng tải:Ô tô vận tải thùng - trọng tải:Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
||||||||||||||||
M106.0101 |
1,5 t |
220 |
18,0 |
6,20 |
6 |
7 lít xăng7 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0102 |
2 t |
220 |
18,0 |
6,20 |
6 |
12 lít xăng12 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0103 |
2,5 t |
220 |
17,0 |
6,20 |
6 |
13 lít xăng13 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0104 |
5 t |
220 |
17,0 |
6,20 |
6 |
25 lít diezel25 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0105 |
7 t |
220 |
17,0 |
6,20 |
6 |
31 lít diezel31 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0106 |
10 t |
220 |
16,0 |
6,20 |
6 |
38 lít diezel38 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0107 |
12 t |
220 |
16,0 |
6,20 |
6 |
41 lít diezel41 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0108 |
15 t |
220 |
16,0 |
6,20 |
6 |
46 lít diezel46 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0109 |
20 t |
220 |
14,0 |
5,40 |
6 |
56 lít diezel56 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải:Ô tô tự đổ - trọng tải:Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M106.0201 |
5 t |
260 |
17,0 |
7,50 |
6 |
41 lít diezel41 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0202 |
7 t |
260 |
17,0 |
7,30 |
6 |
46 lít diezel46 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0203 |
10 t |
260 |
17,0 |
7,30 |
6 |
57 lít diezel57 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0204 |
12 t |
260 |
17,0 |
7,30 |
6 |
65 lít diezel65 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0205 |
15 t |
260 |
16,0 |
6,80 |
6 |
73 lít diezel73 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0206 |
20 t |
300 |
16,0 |
6,80 |
6 |
76 lít diezel76 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0207 |
22 t |
300 |
16,0 |
6,80 |
6 |
77 lít diezel77 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0208 |
25 t |
300 |
14,0 |
6,80 |
6 |
81 lít diezel81 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M106.0209 |
27 t |
300 |
14,0 |
6,60 |
6 |
86 lít diezel86 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất:Ô tô đầu kéo - công suất:Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M106.0301 |
272 cv |
200 |
11,0 |
4,00 |
6 |
56 lít diezel56 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M106.0302 |
360 cv |
200 |
11,0 |
3,80 |
6 |
68 lít diezel68 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
||||||||||||||||||
M106.0401 |
6 m3 |
220 |
17,0 |
5,70 |
6 |
43 lít diezel43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0402 |
10,7 m3 |
220 |
17,0 |
5,50 |
6 |
64 lít diezel64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0403 |
14,5 m3 |
220 |
17,0 |
5,50 |
6 |
70 lít diezel70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 |
|||||||||||||
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích:Ô tô tưới nước - dung tích:Ô tô tưới nước - dung tích:Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
||||||||||||||||
M106.0501 |
4 m3 |
220 |
15,0 |
4,80 |
6 |
20 lít diezel20 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0502 |
5 m3 |
220 |
14,0 |
4,40 |
6 |
23 lít diezel23 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0503 |
6 m3 |
220 |
14,0 |
4,40 |
6 |
24 lít diezel24 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0504 |
7 m3 |
220 |
13,0 |
4,10 |
6 |
26 lít diezel26 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0505 |
9 m3 |
220 |
13,0 |
4,10 |
6 |
27 lít diezel27 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0506 |
16 m3 |
240 |
13,0 |
4,10 |
6 |
35 lít diezel35 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
|||||||||||||
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|||||||||||||||||
M106.0601 |
2 m3 |
220 |
17,0 |
5,20 |
6 |
19 lít diezel19 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0602 |
3 m3 |
220 |
17,0 |
5,20 |
6 |
27 lít diezel27 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải:Ô tô bán tải - trọng tải:Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M106.0701 |
1,5 t |
200 |
18,0 |
4,50 |
6 |
18 lít xăng18 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 1 |
|||||||||||||
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải:Rơ mooc - trọng tải:Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M106.0808 |
100 t |
200 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M106.0809 |
125 t |
200 |
13,0 |
3,10 |
6 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁMÁY KHOAN ĐẤT ĐÁMÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|||||||||||||||
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
||||||||||||||||||
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
180 |
20,0 |
8,50 |
5 |
5 kWh5 kWh |
1x3/7 |
|||||||||||||
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20,0 |
8,50 |
5 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
180 |
20,0 |
6,50 |
5 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
180 |
20,0 |
8,50 |
5 |
|
1x3/7 |
|||||||||||||
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|||||||||||||||||||
M107.0201 |
||||||||||||||||||||
D75-95 mm |
240 |
18,0 |
5,30 |
5 |
|
1x3/7+1x4/71x3/7+1x4/7 |
||||||||||||||
M107.0202 |
||||||||||||||||||||
D105-110 mm |
240 |
18,0 |
5,30 |
5 |
|
1x3/7+1x4/71x3/7+1x4/7 |
||||||||||||||
M107.0300 |
||||||||||||||||||||
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
||||||||||||||||||||
M107.0301 |
||||||||||||||||||||
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
250 |
15,0 |
3,90 |
6 |
84 lít diezel |
2x4/7+2x7/72x4/7+2x7/7 |
||||||||||||||
M107.0302 |
||||||||||||||||||||
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
250 |
15,0 |
3,90 |
6 |
138 lít diezel |
2x4/7+2x7/72x4/7+2x7/7 |
||||||||||||||
M107.0400 |
||||||||||||||||||||
Máy khoan néo - độ sâu khoan:Máy khoan néo - độ sâu khoan:Máy khoan néo - độ sâu khoan:Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|||||||||||||||||
M107.0401 |
||||||||||||||||||||
H 3,5 m (80 cv) |
250 |
15,0 |
3,90 |
6 |
38 lít diezel |
2x4/7+2x7/72x4/7+2x7/7 |
||||||||||||||
M107.0500 |
||||||||||||||||||||
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
|
|||||||||||||||||||
M107.0501 |
||||||||||||||||||||
D 2,4 m (250 kW) |
200 |
15,0 |
3,20 |
6 |
675 kWh |
2x4/7+2x7/72x4/7+2x7/7 |
||||||||||||||
M107.0600 |
||||||||||||||||||||
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|||||||||||||||||
M107.0601 |
||||||||||||||||||||
9 kW |
200 |
20,0 |
1,80 |
6 |
16 kWh |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M107.0700 |
||||||||||||||||||||
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
||||||||||||||||||
M107.0701 |
||||||||||||||||||||
YG 60 |
220 |
15,0 |
4,50 |
5 |
28 lít diezel |
2x3/7+1x4/72x3/7+1x4/7 |
||||||||||||||
M108.0000 |
||||||||||||||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|||||||||||||||||
M108.0100 |
||||||||||||||||||||
Máy phát điện lưu động - công suất:Máy phát điện lưu động - công suất:Máy phát điện lưu động - công suất:Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|||||||||||||||||
M108.0101 |
||||||||||||||||||||
2,5-3 kW |
140 |
14,0 |
4,20 |
5 |
2 lít diezel |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0102 |
||||||||||||||||||||
10 kW |
140 |
14,0 |
4,20 |
5 |
11 lít diezel |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0103 |
||||||||||||||||||||
30 kW |
140 |
13,0 |
3,90 |
5 |
24 lít diezel |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0104 |
||||||||||||||||||||
50 kW |
140 |
13,0 |
3,90 |
5 |
36 lít diezel |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0105 |
||||||||||||||||||||
75 kW |
140 |
12,0 |
3,60 |
5 |
45 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0200 |
||||||||||||||||||||
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
||||||||||||||||||
M108.0201 |
||||||||||||||||||||
120 m3/h |
150 |
12,0 |
5,00 |
5 |
14 lít xăng |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0202 |
||||||||||||||||||||
200 m3/h |
150 |
12,0 |
5,00 |
5 |
24 lít xăng |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0203 |
||||||||||||||||||||
300 m3/h |
150 |
12,0 |
5,00 |
5 |
33 lít xăng |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0204 |
||||||||||||||||||||
600 m3/h |
150 |
11,0 |
4,60 |
5 |
46 lít xăng |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0300 |
||||||||||||||||||||
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
||||||||||||||||||
M108.0301 |
||||||||||||||||||||
120 m3/h |
150 |
12,0 |
5,40 |
5 |
14 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0302 |
||||||||||||||||||||
240 m3/h |
150 |
12,0 |
5,40 |
5 |
28 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0303 |
||||||||||||||||||||
300 m3/h |
150 |
12,0 |
5,40 |
5 |
32 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0304 |
||||||||||||||||||||
360 m3/h |
150 |
12,0 |
5,40 |
5 |
35 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0305 |
||||||||||||||||||||
420 m3/h |
150 |
12,0 |
5,40 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0306 |
||||||||||||||||||||
540 m3/h |
150 |
12,0 |
5,40 |
5 |
36 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0307 |
||||||||||||||||||||
600 m3/h |
150 |
11,0 |
5,00 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0308 |
||||||||||||||||||||
660 m3/h |
150 |
11,0 |
5,00 |
5 |
39 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0309 |
||||||||||||||||||||
1200 m3/h |
150 |
11,0 |
3,90 |
5 |
75 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0310 |
||||||||||||||||||||
1260 m3/h |
150 |
11,0 |
3,50 |
5 |
89 lít diezel |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M108.0400 |
||||||||||||||||||||
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
||||||||||||||||||
M108.0401 |
||||||||||||||||||||
5 m3/h |
150 |
13,0 |
5,20 |
5 |
2 kWh |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0406 |
||||||||||||||||||||
216 m3/h |
150 |
12,0 |
3,80 |
5 |
52 kWh |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0407 |
||||||||||||||||||||
270 m3/h |
150 |
12,0 |
3,80 |
5 |
80 kWh |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0408 |
||||||||||||||||||||
300 m3/h |
150 |
12,0 |
3,80 |
5 |
86 kWh |
1x3/71x3/7 |
||||||||||||||
M108.0409 |
||||||||||||||||||||
600 m3/h |
150 |
12,0 |
3,40 |
5 |
125 kWh |
1x4/71x4/7 |
||||||||||||||
M109.0000 |
||||||||||||||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|||||||||||||||||||
M109.0100 |
||||||||||||||||||||
Sà lan - trọng tải:Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
M109.0101 |
||||||||||||||||||||
200 t |
260 |
13,0 |
5,90 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0102 |
||||||||||||||||||||
250 t |
260 |
13,0 |
5,90 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0103 |
||||||||||||||||||||
300 t |
260 |
13,0 |
5,90 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0104 |
||||||||||||||||||||
400 t |
260 |
13,0 |
5,50 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0105 |
||||||||||||||||||||
600 t |
260 |
13,0 |
5,50 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0106 |
||||||||||||||||||||
800 t |
260 |
13,0 |
5,20 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0107 |
||||||||||||||||||||
1000 t |
260 |
13,0 |
5,20 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0108 |
||||||||||||||||||||
1200 t |
260 |
13,0 |
5,00 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0109 |
||||||||||||||||||||
1350 t |
260 |
13,0 |
5,00 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0110 |
||||||||||||||||||||
1800 t |
260 |
13,0 |
5,00 |
6 |
|
2 thủy thủ 2/42 thủy thủ 2/4 |
||||||||||||||
M109.0200 |
||||||||||||||||||||
Phao thép - trọng tải:Phao thép - trọng tải:Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
||||||||||||||||
M109.0201 |
||||||||||||||||||||
60 t |
210 |
13,0 |
5,90 |
6 |
|
|
||||||||||||||
M109.0202 |
||||||||||||||||||||
200 t |
210 |
13,0 |
5,90 |
6 |
|
|
||||||||||||||
M109.0203 |
||||||||||||||||||||
250 t |
210 |
13,0 |
5,90 |
6 |
|
|
||||||||||||||
M109.0301 |
||||||||||||||||||||
Pông tông |
210 |
17,0 |
5,20 |
6 |
|
|
||||||||||||||
M109.0400 |
||||||||||||||||||||
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
||||||||||||||||||
M109.0401 |
||||||||||||||||||||
5 t |
210 |
13,0 |
5,20 |
6 |
44 lít diezel |
1thuyền trưởng 1/21thuyền trưởng 1/2 |
||||||||||||||
M109.0402 |
||||||||||||||||||||
40 t |
210 |
13,0 |
5,20 |
6 |
131 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/41 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
||||||||||||||
M109.0500 |
||||||||||||||||||||
Ca nô - công suất:Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
M109.0501 |
||||||||||||||||||||
15 cv |
200 |
12,0 |
6,00 |
6 |
3 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/21 thuyền trưởng 1/2 |
||||||||||||||
M109.0502 |