Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND Quảng Ngãi bổ sung Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 24/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2023/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
__________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021, Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 và Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
“1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2025, gồm: 77 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 1.103,42 ha; 98 mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 1.279,88 ha và 168 mỏ đất đồi với tổng diện tích 2.178,7169 ha.”
2. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
Điều chỉnh quy hoạch 02 mỏ đất đồi, tổng diện tích 51,64 ha; bổ sung 03 mỏ đất đồi, tổng diện tích 42,34 ha (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 4 năm 2023.
2. Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 được thông qua và điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017, số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021, số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022, số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC MỎ ĐẤT ĐỒI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HDND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh)
1. Danh mục mỏ đất điều chỉnh
STT | Khu quy hoạch | Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108o00’ múi 3o | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (ngàn m3) | |
X (m) | Y (m) |
| |||
80 | Khu vực núi Bé, thôn Bàn thạch, xã Phổ Cường, thị xã Đức Phổ (STT 80, Phụ lục III Nghị quyết số 28/2017/NQ- HĐND) | 1.630.064,69 | 607.002,21 | 19,64 | 840 |
1.629.728,37 | 606.926,14 | ||||
1.629.704,19 | 606.823,15 | ||||
1.629.893,58 | 606.781,86 | ||||
1.630.016,09 | 606.657,03 | ||||
1.630.321,48 | 606.624,30 | ||||
1.630.414,57 | 606.829,56 | ||||
1.630.319,78 | 607.064,54 | ||||
15 | Núi Trung Tram, xã Phổ Cường và phường Phổ Hòa, thị xã Đức Phổ (STT 15, Phụ lục III, Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND) | 1.634.715,82 | 603.529,92 | 32,0 | 1.000 |
1.634.748,38 | 603.841,14 | ||||
1.634.656,12 | 604.123,90 | ||||
1.634.390,28 | 604.179,71 | ||||
1.634.179,32 | 604.063,82 | ||||
1.634.135,34 | 603.790,91 | ||||
1.634.323,86 | 603.499,97 |
2. Danh mục mỏ đất bổ sung vào quy hoạch
STT | Khu quy hoạch | Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108o00’ múi 3o | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (ngàn m3) | |
X (m) | Y (m) |
| |||
1 | Núi Hố Lỡ, thôn Tú Sơn, xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | 1.647.964,00 | 594.105,00 | 12,0 | 300 |
1.647.939,00 | 593.923,00 | ||||
1.647.660,00 | 594.165,00 | ||||
1.647.465,00 | 593.994,00 | ||||
1.647.772,00 | 593.744,00 | ||||
2 | Núi Bren, thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong, thị xã Đức Phổ | 1.642.220,00 | 593.008,00 | 7,53 | 400 |
1.642.288,00 | 593.066,00 | ||||
1.642.418,00 | 592.962,00 | ||||
1.642.385,26 | 592.902,85 | ||||
1.642.326,00 | 592.891,00 | ||||
1.642.307,00 | 592.896,00 | ||||
1.642.280,00 | 592.899,00 | ||||
1.642.258,00 | 592.914,00 | ||||
1.642.223,00 | 592.924,00 | ||||
1.642.198,00 | 592.925,00 | ||||
1.642.182,00 | 592.906,00 | ||||
1.642.113,00 | 592.942,00 | ||||
1.642.057,00 | 592.943,00 | ||||
1.642.010,00 | 592.891,00 | ||||
1.641.953,00 | 592.886,00 | ||||
1.641.881,19 | 592.982,42 | ||||
1.641.892,65 | 593.079,11 | ||||
1.642.039,01 | 593.124,39 | ||||
1.642.095,00 | 593.111,00 | ||||
1.642.141,00 | 593.074,00 | ||||
1.642.118,00 | 593.016,00 | ||||
3 | Núi Truông Ổi, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | 1.669.212,77 | 579.117,13 | 22,81 | 1.080 |
1.669.132,82 | 578.762,10 | ||||
1.668.886,39 | 578.659,81 | ||||
1.668.673,44 | 579.062,34 | ||||
1.668.845,93 | 579.351,85 |