Công văn số 1601/BXD-VP về việc công bố chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1601/BXD-VP

Công văn số 1601/BXD-VP về việc công bố chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1601/BXD-VPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành:25/07/2007Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Công văn 1601/BXD-VP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1601/BXD-VP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
_______

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
_________

Số: 1601/BXD-VP
V/v Công bố chỉ số giá xây dựng

Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty Nhà nước

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
.

Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số  05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 

 Nơi nhận:
- Như trên
- Văn phòng Quốc hội; 
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình 
 xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTTC, Viện KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đinh Tiến Dũng

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Công văn số 1601/BXD-VP ngày 25 tháng 07 năm  2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3 vùng: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phồ Hồ Chí Minh, bao gồm các loại chỉ số sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình;

Chỉ số giá phần xây dựng;

Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng  1, 4, 7 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phớ rà phỏ bom mỡn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động trong thời gian sản xuất thử (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp. 

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 5, 8 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 6, 9 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

4. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình  lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Giá xây dựng công trình tính tại Quý IV năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

5. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2001 đến 2006 so với năm gốc 2000.

Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng Hà Nội

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007[1]

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

102

107

120

139

144

149

165

2

Công trình giáo dục

103

108

119

136

143

149

166

3

Công trình văn hóa

103

109

117

130

136

142

157

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

102

107

117

135

139

143

156

5

Công trình y tế

103

109

117

129

136

141

156

6

Công trình khách sạn

103

108

118

132

137

142

156

7

Công trình thể thao

102

107

114

124

134

143

158

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

104

109

118

130

135

141

151

9

Nhà phục vụ giao thông

103

107

116

130

135

139

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

103

106

110

115

119

123

129

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

105

112

125

146

151

160

179

 

Trạm biến áp

105

110

114

117

121

127

134

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

103

107

113

119

123

126

131

4

Công trình chế biến thực phẩm

103

108

112

118

121

123

128

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

103

108

114

123

126

128

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

102

106

108

110

119

124

139

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

108

117

121

127

140

155

2

Công trình đường sắt

104

110

123

145

147

153

171

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhà phục vụ giao thông

103

107

116

130

135

139

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

103

106

110

115

119

123

129

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

105

112

125

146

151

160

179

 

Trạm biến áp

105

110

114

117

121

127

134

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

103

107

113

119

123

126

131

4

Công trình chế biến thực phẩm

103

108

112

118

121

123

128

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

103

108

114

123

126

128

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

102

106

108

110

119

124

139

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

108

117

121

127

140

155

2

Công trình đường sắt

104

110

123

145

147

153

171

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

102

107

119

138

147

156

172

 

Cầu thép

105

113

125

142

158

176

198

 

Hầm cho người đi bộ

102

107

118

134

143

153

169

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

102

106

110

113

122

132

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

101

105

109

115

121

128

139

 

Tường chắn bê tông cốt thép

102

108

117

131

140

149

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

103

109

122

142

154

164

184

2

Công trình xử lý nước thải

103

106

110

114

117

122

126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

102

107

119

138

147

156

172

 

Cầu thép

105

113

125

142

158

176

198

 

Hầm cho người đi bộ

102

107

118

134

143

153

169

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

102

106

110

113

122

132

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

101

105

109

115

121

128

139

 

Tường chắn bê tông cốt thép

102

108

117

131

140

149

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

103

109

122

142

154

164

184

2

Công trình xử lý nước thải

103

106

110

114

117

122

126

 

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2001

2002

2003

2004

2005

2006

20071

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

102

107

120

141

147

152

170

2

Công trình giáo dục

103

108

120

138

145

152

170

3

Công trình văn hóa

103

109

119

135

142

149

168

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

101

106

119

140

145

151

166

5

Công trình y tế

103

109

120

136

144

150

170

6

Công trình khách sạn

103

108

120

138

145

151

169

7

Công trình thể thao

102

107

114

125

135

145

160

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

103

111

129

156

167

179

202

9

Nhà phục vụ giao thông

102

107

116

131

136

141

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

101

105

110

118

125

132

143

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

105

112

126

146

152

161

180

 

Trạm biến áp

107

115

123

130

141

156

178

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

102

107

118

134

143

149

164

4

Công trình chế biến thực phẩm

102

107

120

139

147

154

169

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

102

107

122

145

152

158

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

102

106

108

110

119

124

139

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

108

117

121

127

140

155

2

Công trình đường sắt

104

110

124

146

147

154

172

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

102

107

119

138

147

156

172

 

Cầu thép

105

113

125

142

158

176

198

 

Hầm cho người đi bộ

102

107

118

134

143

154

169

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

102

107

120

141

147

152

170

2

Công trình giáo dục

103

108

120

138

145

152

170

3

Công trình văn hóa

103

109

119

135

142

149

168

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

101

106

119

140

145

151

166

5

Công trình y tế

103

109

120

136

144

150

170

6

Công trình khách sạn

103

108

120

138

145

151

169

7

Công trình thể thao

102

107

114

125

135

145

160

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

103

111

129

156

167

179

202

9

Nhà phục vụ giao thông

102

107

116

131

136

141

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

101

105

110

118

125

132

143

2

Công trình năng l­ượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

105

112

126

146

152

161

180

 

Trạm biến áp

107

115

123

130

141

156

178

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

102

107

118

134

143

149

164

4

Công trình chế biến thực phẩm

102

107

120

139

147

154

169

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

102

107

122

145

152

158

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

102

106

108

110

119

124

139

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

108

117

121

127

140

155

2

Công trình đường sắt

104

110

124

146

147

154

172

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

102

107

119

138

147

156

172

 

Cầu thép

105

113

125

142

158

176

198

 

Hầm cho người đi bộ

102

107

118

134

143

154

169

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

102

106

110

113

122

133

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

101

105

109

115

121

128

139

 

Tường chắn bê tông cốt thép

102

108

117

131

140

149

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

103

109

122

142

154

164

184

2

Công trình xử lý nước thải

101

104

110

118

125

133

143

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2001

Năm 2002

Năm 2003

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

101

117

103

104

140

107

117

163

109

2

Công trình giáo dục

101

117

103

104

140

107

115

163

109

3

Công trình văn hóa

101

117

103

105

140

107

114

163

109

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

100

117

103

104

140

107

118

163

109

5

Công trình y tế

101

117

103

105

140

107

114

163

109

6

Công trình khách sạn

101

117

103

104

140

107

116

163

109

7

Công trình thể thao

100

117

103

102

140

107

108

163

109

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

100

117

103

105

140

107

125

163

109

9

Nhà phục vụ giao thông

101

117

103

105

140

107

113

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

100

117

103

102

140

107

106

163

109

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

103

117

103

106

140

107

118

163

109

 

Trạm biến áp

104

117

103

106

140

107

108

163

109

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

101

117

103

104

140

107

114

163

109

4

Công trình chế biến thực phẩm

101

117

103

104

140

107

116

163

109

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

100

117

103

104

140

107

119

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

101

117

103

103

140

107

103

163

109

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

101

117

103

104

140

107

117

163

109

2

Công trình giáo dục

101

117

103

104

140

107

115

163

109

3

Công trình văn hóa

101

117

103

105

140

107

114

163

109

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

100

117

103

104

140

107

118

163

109

5

Công trình y tế

101

117

103

105

140

107

114

163

109

6

Công trình khách sạn

101

117

103

104

140

107

116

163

109

7

Công trình thể thao

100

117

103

102

140

107

108

163

109

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

100

117

103

105

140

107

125

163

109

9

Nhà phục vụ giao thông

101

117

103

105

140

107

113

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

100

117

103

102

140

107

106

163

109

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

103

117

103

106

140

107

118

163

109

 

Trạm biến áp

104

117

103

106

140

107

108

163

109

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

101

117

103

104

140

107

114

163

109

4

Công trình chế biến thực phẩm

101

117

103

104

140

107

116

163

109

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

100

117

103

104

140

107

119

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

101

117

103

103

140

107

103

163

109

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

117

103

107

140

107

116

163

109

2

Công trình đường sắt

103

117

103

106

140

107

119

163

109

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

99

117

103

103

140

107

118

163

109

 

Cầu thép

100

117

103

104

140

107

124

163

109

 

Hầm cho người đi bộ

100

117

103

104

140

107

119

163

109

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

99

117

103

101

140

107

103

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa nước

99

117

103

101

140

107

105

163

109

2

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

99

117

103

101

140

107

104

163

109

 

Tường chắn bê tông cốt thép

99

117

103

102

140

107

110

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

100

117

103

103

140

107

113

163

109

2

Công trình xử lý nước thải

100

117

103

102

140

107

106

163

109

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

139

178

111

139

234

123

140

288

138

2

Công trình giáo dục

135

178

111

136

234

123

136

288

138

3

Công trình văn hóa

130

178

111

131

234

123

131

288

138

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

142

178

111

142

234

123

142

288

138

5

Công trình y tế

131

178

111

132

234

123

132

288

138

6

Công trình khách sạn

135

178

111

136

234

123

136

288

138

7

Công trình thể thao

120

178

111

123

234

123

125

288

138

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

162

178

111

161

234

123

162

288

138

9

Nhà phục vụ giao thông

129

178

111

129

234

123

130

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

114

178

111

117

234

123

119

288

138

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

140

178

111

136

234

123

136

288

138

 

Trạm biến áp

112

178

111

106

234

123

107

288

138

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

131

178

111

136

234

123

137

288

138

4

Công trình chế biến thực phẩm

137

178

111

141

234

123

141

288

138

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

144

178

111

147

234

123

148

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đ­ường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

105

178

111

109

234

123

110

288

138

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

139

178

111

139

234

123

140

288

138

2

Công trình giáo dục

135

178

111

136

234

123

136

288

138

3

Công trình văn hóa

130

178

111

131

234

123

131

288

138

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

142

178

111

142

234

123

142

288

138

5

Công trình y tế

131

178

111

132

234

123

132

288

138

6

Công trình khách sạn

135

178

111

136

234

123

136

288

138

7

Công trình thể thao

120

178

111

123

234

123

125

288

138

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

162

178

111

161

234

123

162

288

138

9

Nhà phục vụ giao thông

129

178

111

129

234

123

130

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

114

178

111

117

234

123

119

288

138

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

140

178

111

136

234

123

136

288

138

 

Trạm biến áp

112

178

111

106

234

123

107

288

138

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

131

178

111

136

234

123

137

288

138

4

Công trình chế biến thực phẩm

137

178

111

141

234

123

141

288

138

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

144

178

111

147

234

123

148

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

105

178

111

109

234

123

110

288

138

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

121

178

111

124

234

123

135

288

138

2

Công trình đường sắt

142

178

111

137

234

123

138

288

138

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

144

178

111

145

234

123

146

288

138

 

Cầu thép

157

178

111

157

234

123

158

288

138

 

Hầm cho người đi bộ

147

178

111

147

234

123

148

288

138

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

105

178

111

107

234

123

110

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa

111

178

111

112

234

123

114

288

138

2

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

110

178

111

111

234

123

113

288

138

 

Tường chắn bê tông cốt thép

125

178

111

126

234

123

127

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

115

178

111

118

234

123

122

288

138

2

Công trình xử lý nước thải

111

178

111

112

234

123

114

288

138

 

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

      Đơn vi tính: %

STT

Loại công trình

20071

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

154

346

149

2

Công trình giáo dục

150

346

149

3

Công trình văn hóa

145

346

149

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

155

346

149

5

Công trình y tế

147

346

149

6

Công trình khách sạn

150

346

149

7

Công trình thể thao

136

346

149

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

178

346

149

9

Nhà phục vụ giao thông

143

346

149

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

127

346

149

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

148

346

149

 

Trạm biến áp

115

346

149

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

147

346

149

4

Công trình chế biến thực phẩm

154

346

149

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

161

346

149

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

122

346

149

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

149

346

149

2

Công trình đường sắt

151

346

149

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

154

346

149

2

Công trình giáo dục

150

346

149

3

Công trình văn hóa

145

346

149

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

155

346

149

5

Công trình y tế

147

346

149

6

Công trình khách sạn

150

346

149

7

Công trình thể thao

136

346

149

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

178

346

149

9

Nhà phục vụ giao thông

143

346

149

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

127

346

149

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

148

346

149

 

Trạm biến áp

115

346

149

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

147

346

149

4

Công trình chế biến thực phẩm

154

346

149

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

161

346

149

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

122

346

149

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

149

346

149

2

Công trình đường sắt

151

346

149

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

159

346

149

 

Cầu thép

173

346

149

 

Hầm cho người đi bộ

162

346

149

4

Công trình sân bay:

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

116

346

149

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa

121

346

149

2

Công trình đập:

 

 

 

 

Đập bê tông

119

346

149

 

Tường chắn bê tông cốt thép

137

346

149

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

1

Công trình thoát nước

129

346

149

2

Công trình xử lý nước thải

119

346

149

2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng Đà Nẵng

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2001

2002

2003

2004

2005

2006

20071

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

104

106

123

141

150

159

170

2

Công trình giáo dục

104

106

122

138

148

157

170

3

Công trình văn hóa

104

106

119

131

139

148

158

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

104

107

122

138

146

153

161

5

Công trình y tế

104

106

119

130

138

146

157

6

Công trình khách sạn

104

106

120

134

142

149

159

7

Công trình thể thao

103

106

117

126

133

142

153

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105

110

121

132

140

147

155

9

Nhà phục vụ giao thông

103

104

119

131

139

146

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

103

106

110

115

120

123

127

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

106

110

132

150

163

174

187

 

Trạm biến áp

104

109

115

118

123

129

134

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

104

107

113

119

126

129

133

4

Công trình chế biến thực phẩm

104

107

113

119

123

126

129

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104

108

115

123

129

133

137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

101

101

105

108

112

119

131

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

107

112

116

117

126

140

2

Công trình đường sắt

105

108

131

150

160

169

179

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

105

108

124

142

154

165

178

 

Cầu thép

106

113

129

145

164

183

202

 

Hầm cho người đi bộ

104

108

122

137

149

161

173

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

103

106

109

112

119

128

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

102

105

108

115

120

127

134

 

Tường chắn bê tông cốt thép

104

108

120

133

143

153

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

105

111

129

147

160

174

191

2

Công trình xử lý nước thải

103

106

111

115

117

120

124

 

Bảng 5

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2001

2002

2003

2004

2005

2006

20071

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

104

106

125

144

154

163

175

2

Công trình giáo dục

104

106

123

140

150

161

174

3

Công trình văn hóa

104

105

122

136

146

156

170

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

104

106

124

144

154

162

173

5

Công trình y tế

104

105

122

137

147

158

172

6

Công trình khách sạn

104

106

124

141

151

160

173

7

Công trình thể thao

103

106

117

126

134

143

155

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107

112

136

162

179

194

211

9

Nhà phục vụ giao thông

103

104

119

132

140

148

159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

102

104

110

117

126

132

139

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

106

110

133

151

164

176

189

 

Trạm biến áp

105

111

125

131

146

161

178

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

104

106

120

134

151

159

169

4

Công trình chế biến thực phẩm

104

107

123

141

156

164

176

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105

107

127

147

163

172

184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

101

101

105

108

112

119

131

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

107

112

116

117

126

140

2

Công trình đường sắt

105

108

132

151

161

170

181

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

105

108

124

142

154

165

178

 

Cầu thép

106

113

129

145

164

183

202

 

Hầm cho người đi bộ

104

108

122

137

149

161

173

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

102

106

108

112

120

129

139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

102

105

108

115

120

127

134

 

Tường chắn bê tông cốt thép

104

108

120

133

143

153

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

105

111

129

147

160

174

191

2

Công trình xử lý nước thải

102

105

113

120

123

130

137

 

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2001

Năm 2002

Năm 2003

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

103

117

103

102

140

107

122

163

109

2

Công trình giáo dục

103

117

103

102

140

107

119

163

109

3

Công trình văn hóa

102

117

103

101

140

107

117

163

109

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

104

117

103

104

140

107

124

163

109

5

Công trình y tế

103

117

103

101

140

107

117

163

109

6

Công trình khách sạn

103

117

103

102

140

107

120

163

109

7

Công trình thể thao

101

117

103

101

140

107

112

163

109

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

106

117

103

106

140

107

136

163

109

9

Nhà phục vụ giao thông

102

117

103

101

140

107

116

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

101

117

103

101

140

107

106

163

109

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

104

117

103

104

140

107

127

163

109

 

Trạm biến áp

100

117

103

100

140

107

111

163

109

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

102

117

103

102

140

107

116

163

109

4

Công trình chế biến thực phẩm

103

117

103

103

140

107

121

163

109

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104

117

103

104

140

107

125

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

100

117

103

97

140

107

100

163

109

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

104

117

103

106

140

107

111

163

109

2

Công trình đường sắt

103

117

103

104

140

107

128

163

109

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

104

117

103

105

140

107

125

163

109

 

Cầu thép

105

117

103

106

140

107

134

163

109

 

Hầm cho người đi bộ

104

117

103

105

140

107

127

163

109

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

100

117

103

102

140

107

101

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa nước

101

117

103

102

140

107

105

163

109

2

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

101

117

103

101

140

107

104

163

109

 

Tường chắn bê tông cốt thép

102

117

103

103

140

107

114

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

103

117

103

105

140

107

123

163

109

2

Công trình xử lý nước thải

101

117

103

102

140

107

109

163

109

 

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

142

178

111

147

234

123

152

288

138

2

Công trình giáo dục

138

178

111

142

234

123

147

288

138

3

Công trình văn hóa

132

178

111

136

234

123

140

288

138

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

147

178

111

153

234

123

157

288

138

5

Công trình y tế

132

178

111

136

234

123

141

288

138

6

Công trình khách sạn

138

178

111

143

234

123

147

288

138

7

Công trình thể thao

122

178

111

122

234

123

123

288

138

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

169

178

111

178

234

123

184

288

138

9

Nhà phục vụ giao thông

131

178

111

134

234

123

138

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

113

178

111

118

234

123

119

288

138

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

145

178

111

150

234

123

154

288

138

 

Trạm biến áp

113

178

111

113

234

123

114

288

138

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

131

178

111

144

234

123

148

288

138

4

Công trình chế biến thực phẩm

139

178

111

150

234

123

154

288

138

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

148

178

111

160

234

123

164

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

102

178

111

102

234

123

105

288

138

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

114

178

111

112

234

123

118

288

138

2

Công trình đường sắt

148

178

111

153

234

123

156

288

138

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

150

178

111

156

234

123

160

288

138

 

Cầu thép

164

178

111

172

234

123

177

288

138

 

Hầm cho người đi bộ

153

178

111

159

234

123

163

288

138

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

104

178

111

103

234

123

104

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa

112

178

111

112

234

123

113

288

138

2

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

110

178

111

110

234

123

111

288

138

 

Tường chắn bê tông cốt thép

128

178

111

130

234

123

132

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

142

178

111

147

234

123

151

288

138

2

Công trình xử lý nước thải

117

178

111

116

234

123

119

288

138

 

Bảng 6

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

20071

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

160

346

149

2

Công trình giáo dục

154

346

149

3

Công trình văn hóa

147

346

149

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

163

346

149

5

Công trình y tế

149

346

149

6

Công trình khách sạn

155

346

149

7

Công trình thể thao

129

346

149

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

193

346

149

9

Nhà phục vụ giao thông

145

346

149

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

122

346

149

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

158

346

149

 

Trạm biến áp

115

346

149

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

154

346

149

4

Công trình chế biến thực phẩm

161

346

149

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

171

346

149

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

113

346

149

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

131

346

149

2

Công trình đường sắt

161

346

149

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

167

346

149

 

Cầu thép

185

346

149

 

Hầm cho người đi bộ

170

346

149

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

107

346

149

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa

116

346

149

2

Công trình đập:

 

 

 

 

Đập bê tông

113

346

149

 

Tường chắn bê tông cốt thép

137

346

149

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

161

346

149

2

Công trình xử lý nước thải

122

346

149

2.3 Chỉ số giỏ xây dựng vựng Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 7

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2001

2002

2003

2004

2005

2006

20071

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

106

113

120

138

142

146

164

2

Công trình giáo dục

106

113

120

135

141

146

164

3

Công trình văn hóa

106

114

119

130

136

140

154

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

105

111

118

135

139

142

158

5

Công trình y tế

106

113

118

129

134

138

152

6

Công trình khách sạn

106

112

118

131

136

140

154

7

Công trình thể thao

107

114

118

127

133

140

152

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105

110

117

129

134

139

152

9

Nhà phục vụ giao thông

106

113

118

130

135

137

151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

105

110

113

119

122

125

130

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

107

117

124

144

157

162

183

 

Trạm biến áp

105

112

115

118

125

129

134

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

105

109

113

122

125

127

133

4

Công trình chế biến thực phẩm

104

109

113

119

121

124

129

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

104

109

114

124

126

129

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

107

114

116

117

119

122

129

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108

112

113

116

117

127

139

2

Công trình đường sắt

107

117

122

143

154

155

175

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

105

112

120

138

146

155

175

 

Cầu thép

107

115

124

140

157

173

198

 

Hầm cho người đi bộ

105

110

118

133

142

152

171

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

105

112

116

119

126

134

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

105

112

116

122

126

131

142

 

T­ường chắn bê tông cốt thép

106

114

121

135

142

150

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

108

119

129

148

159

168

189

2

Công trình xử lý nước thải

105

109

112

116

118

121

124

 

Bảng 8

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

2001

2002

2003

2004

2005

2006

20071

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

106

113

121

140

145

148

168

2

Công trình giáo dục

106

113

121

137

143

149

168

3

Công trình văn hóa

107

115

121

135

142

147

164

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

105

111

120

140

145

149

169

5

Công trình y tế

107

115

121

135

142

147

164

6

Công trình khách sạn

106

113

120

137

143

148

167

7

Công trình thể thao

107

114

119

127

134

141

154

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

107

114

127

153

165

176

204

9

Nhà phục vụ giao thông

106

113

118

131

136

139

153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

106

112

116

127

131

135

145

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

107

118

125

145

158

163

185

 

Trạm biến áp

108

121

124

132

152

161

179

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

106

112

120

142

148

153

168

4

Công trình chế biến thực phẩm

106

112

121

143

150

155

173

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

106

111

122

148

154

159

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

107

114

116

117

119

122

129

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

108

112

113

116

117

127

139

2

Công trình đường sắt

107

117

123

144

155

156

176

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

105

112

120

138

146

155

175

 

Cầu thép

107

115

124

140

157

173

198

 

Hầm cho người đi bộ

105

110

118

133

142

152

171

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

105

112

116

120

127

135

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

105

112

116

122

126

131

142

 

Tường chắn bê tông cốt thép

106

114

121

135

142

150

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

108

119

129

148

159

168

189

2

Công trình xử lý nước thải

106

112

115

122

125

131

139

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

 STT

Loại công trình

Năm 2001

Năm 2002

Năm 2003

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

105

117

103

111

140

107

118

163

109

2

Công trình giáo dục

105

117

103

110

140

107

117

163

109

3

Công trình văn hóa

106

117

103

112

140

107

116

163

109

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

104

117

103

110

140

107

118

163

109

5

Công trình y tế

106

117

103

111

140

107

116

163

109

6

Công trình khách sạn

105

117

103

110

140

107

116

163

109

7

Công trình thể thao

107

117

103

112

140

107

114

163

109

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

105

117

103

110

140

107

123

163

109

9

Nhà phục vụ giao thông

106

117

103

112

140

107

116

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

105

117

103

110

140

107

113

163

109

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

105

117

103

113

140

107

117

163

109

 

Trạm biến áp

105

117

103

115

140

107

110

163

109

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

105

117

103

109

140

107

116

163

109

4

Công trình chế biến thực phẩm

105

117

103

110

140

107

118

163

109

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

105

117

103

109

140

107

119

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

106

117

103

113

140

107

113

163

109

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

109

117

103

112

140

107

111

163

109

2

Công trình đường sắt

106

117

103

115

140

107

118

163

109

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

105

117

103

110

140

107

120

163

109

 

Cầu thép

105

117

103

110

140

107

121

163

109

 

Hầm cho người đi bộ

105

117

103

110

140

107

120

163

109

4

Công trình sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

104

117

103

111

140

107

113

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa nước

104

117

103

111

140

107

114

163

109

2

Công trình đập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

104

117

103

111

140

107

114

163

109

 

Tường chắn bê tông cốt thép

105

117

103

110

140

107

116

163

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

106

117

103

115

140

107

123

163

109

2

Công trình xử lý nước thải

106

117

103

110

140

107

112

163

109

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Năm 2004

Năm 2005

Năm 2006

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

138

178

111

137

234

123

136

288

138

2

Công trình giáo dục

134

178

111

134

234

123

132

288

138

3

Công trình văn hóa

130

178

111

131

234

123

128

288

138

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

142

178

111

142

234

123

140

288

138

5

Công trình y tế

131

178

111

130

234

123

128

288

138

6

Công trình khách sạn

134

178

111

134

234

123

132

288

138

7

Công trình thể thao

123

178

111

121

234

123

121

288

138

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

157

178

111

157

234

123

157

288

138

9

Nhà phục vụ giao thông

129

178

111

130

234

123

127

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

124

178

111

124

234

123

123

288

138

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường dây

138

178

111

143

234

123

139

288

138

 

Trạm biến áp

115

178

111

121

234

123

114

288

138

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

140

178

111

142

234

123

141

288

138

4

Công trình chế biến thực phẩm

143

178

111

144

234

123

143

288

138

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

148

178

111

149

234

123

149

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình giao thông 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

112

178

111

109

234

123

108

288

138

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

114

178

111

112

234

123

120

288

138

2

Công trình đường sắt

140

178

111

146

234

123

140

288

138

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

145

178

111

144

234

123

144

288

138

 

Cầu thép

153

178

111

153

234

123

152

288

138

 

Hầm cho người đi bộ

146

178

111

145

234

123

145

288

138

4

Công trình sân bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

115

178

111

114

234

123

114

288

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình hồ chứa

121

178

111

119

234

123

118

288

138

2

Công trình đập:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đập bê tông

119

178

111

118

234

123

117

288

138

 

Tường chắn bê tông cốt thép

130

178

111

129

234

123

128

288

138

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

144

178

111

145

234

123

144

288

138

2

Công trình xử lý nước thải

119

178

111

118

234

123

120

288

138

 

Bảng 9

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (năm 2000=100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

20071

Vật liệu

Nhân công

Máy tc

I

Công trình xây dựng dân dụng 

 

 

 

1

Công trình nhà ở

153

346

149

2

Công trình giáo dục

147

346

149

3

Công trình văn hóa

140

346

149

4

Trụ sở cơ quan, văn phòng

159

346

149

5

Công trình y tế

141

346

149

6

Công trình khách sạn

147

346

149

7

Công trình thể thao

128

346

149

8

Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

183

346

149

9

Nhà phục vụ giao thông

139

346

149

 

 

 

 

 

II

Công trình công nghiệp 

 

 

 

1

Kho xăng dầu, khí hóa lỏng

130

346

149

2

Công trình năng lượng

 

 

 

 

Đường dây

153

346

149

 

Trạm biến áp

116

346

149

3

Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa

153

346

149

4

Công trình chế biến thực phẩm

158

346

149

5

Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

167

346

149

III

Công trình giao thông

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

111

346

149

 

Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa

130

346

149

2

Công trình đường sắt

155

346

149

3

Công trình cầu, hầm

 

 

 

 

Cầu, cống bê tông xi măng

163

346

149

 

Cầu thép

175

346

149

 

Hầm cho người đi bộ

165

346

149

4

Công trình sân bay:

 

 

 

 

Đường băng cất hạ cánh

119

346

149

 

 

 

 

 

IV

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Công trình hồ chứa

126

346

149

2

Công trình đập:

 

 

 

 

Đập bê tông

124

346

149

 

Tường chắn bê tông cốt thép

141

346

149

V

Công trình hạ tầng kỹ thuật 

 

 

 

1

Công trình thoát nước

159

346

149

2

Công trình xử lý nước thải

124

346

149

 

 

[1] So sánh mức độ biến động giá bình quân của  6 tháng đầu năm 2007 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi