Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 986/BXD-VLXD của Bộ Xây dựng làm rõ gạch chịu lửa sản xuất trong nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 986/BXD-VLXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 986/BXD-VLXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trần Nam |
Ngày ban hành: | 30/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 986/BXD-VLXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/BXD-VLXD | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Xây dựng nhận được văn bản số 2669/BKHĐT-KTCN ngày 25/4/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc làm rõ gạch chịu lửa sản xuất trong nước. Về vấn đề này, Bộ Xây dựng có ý kiến sau:
1. Bộ Xây dựng đã có công văn số 48/BXD-VLXD ngày 11/01/2011 về việc "bổ sung danh mục vật tư xây dựng đã sản xuất được" trong đó có "gạch chịu lửa kiềm tính" gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Gạch chịu lửa kiềm tính trong nước sản xuất đáp ứng được yêu cầu về chất lượng, số lượng cho vùng nung, vùng chuyển tiếp trên dưới trong lò quay clinker xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép (Thông số kỹ thuật theo bảng đính kèm). Theo thống kê của Bộ Xây dựng hiện nay, cả nước đã có hơn 45 lò quay sản xuất clinker xi măng đang dùng Gạch chịu lửa kiềm tính trong nước sản xuất, trong đó có cả Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài như Công ty Hữu hạn Xi măng Luks (Việt Nam).
2. Về gạch chịu lửa có rất nhiều chủng loại khác nhau, với đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng khác nhau; sản phẩm "gạch chịu lửa kiềm tính" khác hẳn "gạch cao nhôm" về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng.
3. Về sản phẩm "gạch cao nhôm" ký hiệu BA 85 có hàm lượng Al2O3 chiếm 85% mà quý Bộ đã đề cập trong công văn số 2669/BKHĐT-KTCN là sản phẩm trong nước đã sản xuất được. Công ty cổ phần Tập đoàn Vật liệu chịu lửa Thái Nguyên đã sản xuất được "gạch cao nhôm" có hàm lượng Al2O3 trên 85%. (Thông số kỹ thuật theo bảng đính kèm).
Trên đây là ý kiến của Bộ Xây dựng về gạch chịu lửa sản xuất trong nước.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Gạch chịu lửa Cao nhôm
Công ty Cổ phần tập đoàn vật liệu chịu lửa Thái Nguyên
Tiêu chuẩn | ĐVT | Giới hạn | Cao nhôm | Cao nhôm | Cao nhôm | Cao nhôm | Cao nhôm >85 |
Thành phần hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
Al2O3 | % | - | 46-54 | 55-65 | 66-74 | 74-85 | >85 |
SiO2 | % | < | 40 | 30 | 20 | 15 | 12 |
Fe2O3 | % | < | 2,5 | 2 | 2 | 2 | 1,8 |
CaO | % | > |
|
|
|
|
|
Tính chất cơ lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thể tích | g/cm3 | > | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,7 | 2,8 |
Độ xốp | % | < | 21 | 20 | 18 | 17 | 17 |
Cường độ nén nguội | MPa | > | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2kg/cm2 | Độ C | > | 1450 | 1500 | 1520 | 1550 | 1650 |
Độ co khi nung trong 2h ở (…độ) | % | < | 0,6 | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 0,3 |
Độ chịu lửa | Độ C | > | 1.750 | 1.770 | 1.790 | 1.800 | 1.800 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH CHỊU LỬA KIỀM TÍNH
1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch chịu lửa Magnesia - Spinel
Tên chỉ tiêu | Vimag SFA3 | Vimag SFA2 | Vimag SFCC | Vimag SF85 | Vimag S80A1 | Vimag S80F | Vimag S80 | Vimag S80S | Vimag S90S | Vimag S84 | Vimag S81 |
Khối lượng, thể tích (g/cm3) | ≥ 3,02 | ≥ 2,98 | ≥ 2,95 | ≥ 2,90 | ≥ 2,90 | ≥ 2,85 | ≥ 2,85 | ≥ 2,85 | ≥ 2,84 | ≥ 2,80 | ≥ 2,80 |
Độ xốp biểu kiến (%) | ≤ 14,5 | ≤ 15,5 | ≤ 16 | ≤ 17 | ≤ 17 | ≤ 19 | ≤ 19 | ≤ 19 | ≤ 19 | ≤ 20 | ≤ 20 |
Cường độ nén nguội (N/mm2) | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 50 | ≥ 50 | ≥ 60 | ≥ 50 | ≥ 45 |
Độ bền sốc nhiệt 1000oC/ (không khí và chịu tải trọng uốn), (lần) | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng (oC) | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 |
Thành phần hóa (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MgO | 85÷90 | 85÷90 | 84÷89 | 84÷89 | 76÷81 | 85÷90 | 79÷84 | 82÷87 | 87÷92 | 82÷87 | 81÷86 |
SiO2 | ≤ 0,5 | ≤ 0,5 | ≤ 0,7 | ≤ 0,9 | ≤ 0,7 | ≤ 0,9 | ≤ 1,0 | ≤ 1,3 | ≤ 1,3 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 |
Fe2O3 | ≤ 0,6 | ≤ 0,7 | ≤ 0,7 | ≤ 0,8 | ≤ 0,9 | ≤ 0,9 | ≤ 0,7 | ≤ 0,9 | ≤ 0,9 | ≤ 1,0 | 1÷3 |
Al2O3 | 8÷12 | 8÷12 | 10÷14 | 10÷14 | 18÷22 | 8÷12 | 13÷17 | 10÷14 | 5÷9 | 8÷13 | 5÷10 |
CaO | ≤ 1,2 | ≤ 1,3 | ≤ 1,4 | ≤ 1,5 | ≤ 1,6 | ≤ 1,6 | ≤ 2,0 | ≤ 1,8 | ≤ 1,9 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 |
Cr2O3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2÷4 |
2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch chịu lửa Magnesia Cacbon
Tên chỉ tiêu | Vimag-P87 | Vimag-87 | Vimag-P90 | Vimag-P95 | Vimag-P98 |
Khối lượng, thể tích, g/cm3 | ≥ 2,80 | ≥ 2,80 | ≥ 2,80 | ≥ 2,85 | ≥ 2,95 |
Độ xốp biểu kiến, % | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 17 | ≤ 17 |
Cường độ nén nguội, N/mm2 | ≥ 45 | ≥ 45 | ≥ 50 | ≥ 50 | ≥ 50 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2kG/cm2: Tkết thúc, oC | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 |
Thành phần hóa, % |
|
|
|
|
|
MgO | ≥ 87 | ≥ 87 | ≥ 88 | 94 ÷ 96 | 97 ÷ 98 |
SiO2 | ≤ 5,0 | ≤ 4,0 | ≤ 3,5 | ≤ 2,5 | ≤ 1,0 |
Fe2O3 | ≤ 2,0 | 1 ÷ 3 | ≤ 1,5 | ≤ 1,5 | ≤ 0,8 |
Al2O3 | ≤ 2,0 | 1 ÷ 4 | ≤ 5,5 | ≤ 1,0 | ≤ 0,5 |
CaO | ≤ 3,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,7 | ≤ 2,0 | ≤ 1,6 |
Cr2O3 |
| ≤ 3,0 |
|
|
|