Công văn 74/BXD-KHCN của Bộ Xây dựng về việc điều tra thị trường công nghệ thông tin ngành Xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 74/BXD-KHCN

Công văn 74/BXD-KHCN của Bộ Xây dựng về việc điều tra thị trường công nghệ thông tin ngành Xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:74/BXD-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Trung Hòa
Ngày ban hành:13/07/2006Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

tải Công văn 74/BXD-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 74/BXD-KHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
_________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________

Số: 74/BXD-KHCN
V/v điều tra thị trường công nghệ thông tin ngành Xây dựng

Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2006 

 

Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây Dựng

Căn cứ Chỉ thị 58/CT ngày 17/10/2000 của Bộ Chính trị về việc “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá”;
Căn cứ đề án “Phát triển CNTT ngành Xây dựng giai đoạn 2001-2010” ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng số 922/QĐ-BXD ngày 12/7/2002;

Nhằm đánh giá hiện trạng thị trường CNTT, việc ứng dụng và phát triển CNTT, việc thực hiện các chính sách về CNTT trong ngành Xây dựng, Bộ Xây dựng tổ chức cuộc điều tra rộng rãi về CNTT trong các tổ chức, doanh nghiệp thuộc ngành Xây dựng, và các tổ chức, doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ CNTT phục vụ ngành Xây dựng. Trên cơ sở đó xây dựng các biện pháp thúc đẩy sự phát triển thị trường CNTT, đưa CNTT phục vụ một cách có hiệu quả cho công tác quản líý, tư vấn, sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng, thi công xây dựng … của các tổ chức và doanh nghiệp ngành Xây dựng.

Bộ Xây dựng đề nghị các tổ chức, doanh nghiệp hoàn chỉnh phiếu điều tra và gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 15/8/2006 theo địa chỉ:

Vụ Khoa học Công nghệ – Bộ Xây dựng

37 Lê Đại Hành, Hà Nội.

Điện thoại: 04-976 0271 máy lẻ 379

Nơi nhận:
- Như trên
- TT Nguyễn Văn Liên (để b/c)
-  Lưu Vụ KHCN, VP               

 

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Trung Hoà

 

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI PHIẾU ĐIỀU TRA BỘ XD

1.                   Viện nghiên cứu, trường

2.                   Tổng công ty và các đơn vị thành viên

3.                   Công ty

4.                   Ban quản lí dự án

5.                   Trung tâm

6.                   Hội

Một số công ty XD của các Bộ khác

            Bộ Giao thông vận tải

            Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

            Bộ Công nghiệp

            Bộ Thương mại

KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG

BIỂU 1 : DÀNH CHO TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG

(Viện, Phân viện, Trường, Trung tâm, Hội chuyên ngành XD,

Tổng công ty, Công ty mẹ, Công ty thành viên, Công ty độc lập, Nhà máy)

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG

1

Tên tổ chức,

doanh nghiệp

 

2

Trực thuộc

(cơ quan chủ quản)

 

3

Địa chỉ

……………………………………………. tỉnh ……………

4

Điện thoại

 

5

Fax

 

6

Địa chỉ Email

 

7

Địa chỉ Website

 

8

Số lượng phòng, ban trực thuộc

 

9

Tổng số CBCNV

              (100%)   

Sử dụng được máy vi tính (%)

   …… %

10

Doanh thu trung bình năm

(2003 – 2005)

        ………………………………… triệu đồng

 

PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT)

 

11

Trung tâm máy tính

               Có  c                       Không  c             

12

Hệ thống mạng nội bộ

               Có  c                       Không  c             

13

Nối mạng Internet

               Có  c                       Không  c             

14

Số lượng máy vi tính

             

15

Số lượng máy chủ

 

16

Kinh phí đầu tư trung bình hàng năm cho Công nghệ thông tin

(2003 – 2005)

Phần cứng : ………………………..triệu đồng

Phần mềm : ………………………..triệu đồng

Đào tạo : …………………………...triệu đồng

 

17

Cán bộ phụ trách Trung tâm máy tính (họ, tên)

 

18

Số lượng cán bộ làm việc tại Trung tâm máy tính

 

 

PHẦN 3. THÔNG TIN VỀ PHẦN MỀM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ CÔNG TÁC VĂN PHÒNG CỦA ĐƠN VỊ

 

 

Tên phần mềm

(Phiên bản năm)

Bản

quyền

(x)

Đánh giá hiệu quả phần mềm (x)

Hiệu

quả

Bình thường

Chưa

tốt

Không cần

19

Văn phòng (Office)

………………………………..

 

 

 

 

 

 

20

Quản lý nhân sự

………………………………..

 

 

 

 

 

 

21

Quản lý kho, vật tư

………………………………..

 

 

 

 

 

 

22

Quản lý hồ sơ, công văn

………………………………..

 

 

 

 

 

 

23

Kế toán

………………………………..

 

 

 

 

 

 

24

Quản lý, điều hành trên mạng

………………………………..

 

 

 

 

 

 

25

Quản lý dự án đầu tư XD

………………………………..

 

 

 

 

 

 

26

Các phần mềm khác (nếu có)

 

 

 

 

 

*

……………………………….

 

 

 

 

 

 

*

……………………………….

 

 

 

 

 

 

*

……………………………….

 

 

 

 

 

 

*

………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 4. THÔNG TIN VỀ PHẦN MỀM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TƯ VẤN XÂY DỰNG, SẢN XUẤT CẤU KIỆN

 

 

Tên phần mềm

(Phiên bản năm)

Bản

quyền

(x)

Đánh giá hiệu quả phần mềm (x)

Hiệu

quả

Bình thường

Chưa

tốt

Không cần

27

Kinh tế xây dựng (dự toán)

………………………………..

 

 

 

 

 

 

28

Đồ họa, vẽ trên máy vi tính

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

29

Khảo sát xây dựng

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

30

Quy hoạch, kiến trúc

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

31

Kết cấu xây dựng

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

32

Nền, móng công trình

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

33

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

34

Hệ thống cấp, thoát nước

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

35

Hệ thống điện

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

36

Hệ thống điều hòa không khí

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

37

Hệ thống PCCC

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

38

Điều khiển chế tạo kết cấu thép

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

39

Các phần mềm khác

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 5. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG

 

40

Chế độ, chính sách nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong tổ chức, doanh nghiệp

 

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

41

Nhu cầu mua phần mềm nước ngoài

(Tên phần mềm, tính năng)

 

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

42

Nhu cầu mua phần mềm trong nước.

(Tính năng)

 

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

 

43

Nhu cầu thiết lập chợ CNTT (Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ  trên mạng Internet)

 

…………………………………………………..

…………………………………………………..

44

Yêu cầu đánh giá và thẩm định chất lượng, độ tin cậy của các sản phẩm và dịch vụ CNTT

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

 

45

Nhu cầu về thiết lập trang Web, cơ sở dữ liệu của đơn vị

Web  c                 Cơ sở dữ liệu  c

46

Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực CNTT ngành XD

       Tại chỗ  c                            Từ xa   c

47

Những kiến nghị khác (nếu có)

 

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

Ghi chú :

(1)                  Đối với các đơn vị sự nghiệp (Viện, Phân viện, Trường, Trung tâm), tổng hợp thông tin toàn bộ đơn vị theo biểu mẫu;

(2)                  Đối với Tổng Công ty hoặc Công ty mẹ, cần thống kê riêng cho Văn phòng Tổng Công ty, Công ty mẹ, các Công ty thành viên, các Nhà máy thuộc Tổng Công ty / Công ty mẹ (kê khai riêng rẽ theo biểu mẫu).

                                                                                Ngày         tháng      năm 2006

                 NGƯỜI LẬP BIỂU                       ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP                               

                                                                                       (Ký tên, đóng dấu)

         ………………………….                                  ………………………….

 

KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG

BIỂU 2 : DÀNH CHO TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT PHẦN MỀM/ CUNG CẤP DỊCH VỤ CNTT PHỤC VỤ NGÀNH XÂY DỰNG

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG

 

1

Tên tổ chức,

Doanh nghiệp

 

2

Trực thuộc

(Cơ quan chủ quản)

 

3

Địa chỉ

  ……………………………………………..Tỉnh… ……….

4

Điện thoại

 

5

Fax

 

6

Địa chỉ Email

 

7

Địa chỉ Website

 

8

Số lượng phòng, ban trực thuộc

 

9

Tổng số CBCNV

 

10

Doanh thu trung bình hàng năm (2003 – 2005)

        ………………………………… triệu đồng

11

Doanh thu trung bình hàng năm (2003 – 2005) từ sản xuất phần mềm và dịch vụ CNTT

Trong nước : ……………………….. triệu đồng 

Xuất khẩu :   …………………………triệu đồng

12

Đại lý cho Công ty phần mềm nước ngoài

 

Tên Công ty, tên sản phẩm phần mềm

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

 

PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

13

Hệ thống mạng nội bộ

               Có  c                       Không  c             

14

Nối mạng Internet

               Có  c                       Không  c             

15

Số lượng máy vi tính

             

16

Số lượng máy chủ

 

17

Quy trình làm phần mềm

Có  c                                      Không  c

Tên quy trình : …………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

 

18

Chứng chỉ ISO

 Có  c  ISO ……………        Không  c             

19

Chứng chỉ CMM

Có  c  CMM ……………      Không  c              

20

Tên đơn vị, bộ phận trực tiếp gia công phần mềm

 

………………………………………………………..

………………………………………………………..

21

Số lượng cán bộ CNTT của đơn vị gia công phần mềm

TS :…….; ThS:…………; KS:……….; KTV:………

22

Công cụ (phần mềm) sử dụng để gia công phần mềm

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

 

Bản quyền (a)

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

                Có  c                       Không  c             

 

 

PHẦN 3. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM PHẦN MỀM DO ĐƠN VỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ CÔNG TÁC VĂN PHÒNG

 

 

Tên phần mềm

Phiên bản thứ

Số lượng phần mềm đã chuyển giao

2002

2003

2004

2005

23

Văn phòng (Office)

………………………………..

 

 

 

 

 

 

24

Quản lý nhân sự

………………………………..

 

 

 

 

 

 

25

Quản lý kho, vật tư

………………………………..

 

 

 

 

 

 

26

Quản lý hồ sơ, công văn

………………………………..

 

 

 

 

 

 

27

Kế toán doanh nghiệp

………………………………..

 

 

 

 

 

 

28

Quản lý dự án đầu tư XD

………………………………..

 

 

 

 

 

 

29

Mạng Quản lý, điều hành

………………………………..

 

 

 

 

 

 

30

Các phần mềm khác phục vụ  ngành XD (nếu có)

 

 

 

 

 

*

……………………………….

 

 

 

 

 

 

*

……………………………….

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 4. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM PHẦN MỀM DO ĐƠN VỊ SẢN XUẤT ĐỂ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC TƯ VẤN XÂY DỰNG, SẢN XUẤT – XÂY DỰNG

 

Tên phần mềm

Phiên bản thứ

Số lượng phần mềm đã chuyển giao

2002

2003

2004

2005

31

Kinh tế xây dựng (dự toán)

………………………………..

 

 

 

 

 

 

32

Đồ họa, vẽ trên máy vi tính

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

33

Khảo sát xây dựng

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

34

Quy hoạch, kiến trúc

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

35

Kết cấu xây dựng

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

36

Nền, móng công trình

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

37

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

38

Hệ thống cấp, thoát nước

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

39

Hệ thống điện

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

40

Hệ thống điều hòa không khí

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

41

Hệ thống PCCC

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

42

Điều khiển chế tạo kết cấu thép

………………………………..

………………………………..

 

 

 

 

 

 

43

Các phần mềm khác

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………..

………………………………

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN 5. THÔNG TIN VỀ DỊCH VỤ TƯ VẤN, ĐÀO TẠO CNTT DO ĐƠN VỊ ĐÃ CUNG CẤP CHO NGÀNH XÂY DỰNG

 

 

Nội dung dịch vụ

Số lượng

2002

2003

2004

2005

44

Mạng nội bộ (số đơn vị)

 

 

 

 

45

Website ngành XD (đơn vị)

 

 

 

 

46

Lớp đào tạo CNTT (số lớp)

 

 

 

 

47

Đào tạo trực tuyến (người)

 

 

 

 

48

Giáo trình điện tử (đĩa CD)

 

 

 

 

 

PHẦN 6. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG

 

49

Chế độ, chính sách phát triển công nghiệp phần mềm (đơn giá, ưu đãi về thuế,…)

 

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

50

Nhu cầu thiết lập thị trường CNTT trên mạng (chợ mua bán sản phẩm CNTT)

 

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

51

Hợp tác quốc tế (đào tạo nhân lực, tiếp nhận công nghệ, đại lý chuyển giao phần mềm)

 

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

 

52

Những kiến nghị khác (nếu có)

 

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

 

                                                                                 Ngày        tháng        năm 2006

                 NGƯỜI LẬP BIỂU                       ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP                               

                                                                                       (Ký tên, đóng dấu)

         ………………………….                                  ………………………….

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi