Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2144/BXD-KTTC của Bộ Xây dựng về việc Thoả thuận định mức dự toán xây dựng của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2144/BXD-KTTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2144/BXD-KTTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 05/10/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Công văn 2144/BXD-KTTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2144/BXD-KTTC | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
Bộ Xây dựng đã nhận văn bản số 5478/BGTVT-CGĐ ngày 31/8/2007 của Bộ Giao thông vận tải đề nghị thoả thuận định mức dự toán xây dựng của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam. Sau khi nghiên cứu, Bộ Xây dựng có ý kiến như sau:
Ngày 19/7/2007 Bộ Giao thông vận tải có văn bản số 4475/BGTVT-CGĐ đề nghị thoả thuận định mức dự toán xây dựng của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam; Bộ Xây dựng đã có văn bản số 1800/BXD-KTTC ngày 20/8/2007 trả lời Bộ Giao thông vận tải. Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, do Dự án đang thực hiện dở dang, một số công tác xây dựng chưa được qui định trong hệ thống định mức của Nhà nước cần có thoả thuận của Bộ Xây dựng theo qui định tại Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 1/4/2005 của Bộ Xây dựng, sau khi nghiên cứu văn bản số 5478/BGTVT-CGĐ của Bộ Giao thông vận tải và các tài liệu gửi kèm theo, Bộ Xây dựng thống nhất để Bộ Giao thông vận tải ban hành các định mức dự toán áp dụng cho các công việc thực hiện hình thức chỉ định thầu của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam như phụ lục kèm theo văn bản này. Định mức dự toán này là căn cứ để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam. Việc thanh toán, quyết toán công trình thực hiện theo qui định hiện hành.
Đề nghị Bộ Giao thông vận tải kiểm tra, theo dõi chặt chẽ việc áp dụng định mức; Trong quá trình áp dụng nếu có định mức dự toán công tác nào không phù hợp thì Bộ Giao thông vận tải xem xét Điều chỉnh để áp dụng.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
Kèm theo văn bản số 2144 /BXD-KTTC ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Xây dựng
Định mức dự toán
Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam
1. Định mức dự toán công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, máy móc thiết bị.
Thành phần công việc:
- Bốc, xúc, xếp vật tư, vật liệu để vận chuyển; Vận chuyển đến vị trí thi công. Xếp dỡ đúng vị trí theo qui định. Kê, chèn khi bốc xếp đảm bảo yêu cầu, không gẫy hỏng.
- Trường hợp vận chuyển đường dốc; đường gồ ghề, lởm chởm; đường trơn, lầy lún thì áp dụng hệ số theo bảng 1.
- Định mức dự toán công tác vận chuyển vật tư, vật liệu chỉ áp dụng đối với các công việc xây dựng mà trong định mức dự toán chưa bao gồm công tác vận chuyển vật tư, vật liệu.
Nhân công bậc 3/7
Đơn vị tính: công
TT | Tên công việc | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
1 | Vận chuyển cát |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | m3 | 0,2 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | m3 | 0,306 |
|
|
|
|
2 | Vận chuyển đá dăm |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | m3 | 0,261 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | m3 | 0,344 |
|
|
|
|
3 | Vận chuyển đá hộc |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | m3 | 0,315 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | m3 | 0,363 |
|
|
|
|
4 | Vận chuyển xi măng bao |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | tấn | 0,217 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | tấn | 0,303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên công việc | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
5 | Vận chuyển ray, thép hình |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | tấn | 0,381 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | tấn | 0,701 |
|
|
|
|
6 | Vận chuyển thép tròn, thép cuộn, lưới thép... |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | tấn | 0,337 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | tấn | 0,55 |
|
|
|
|
7 | Vận chuyển gỗ ván |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | m3 | 0,204 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | m3 | 0,275 |
|
|
|
|
8 | Vận chuyển tấm đan BTCT |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | tấn | 0,481 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | tấn | 0,605 |
|
|
|
|
9 | Vận chuyển vữa các loại |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | m3 | 0,33 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | m3 | 0,55 |
|
|
|
|
10 | Vận chuyển đất, đất cấp phối |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | m3 | 0,253 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | m3 | 0,358 |
|
|
|
|
11 | Vận chuyển máy móc thiết bị |
|
|
| Bốc + vận chuyển 10m | tấn | 0,44 |
| Vận chuyển 100m tiếp theo | tấn | 0,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức dự toán công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi đường kính 300mm bằng máy khoan XJ100.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ máy khoan. Khoan đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao.
- Cấp đất đá lấy theo bảng phân cấp tại Phụ lục số 10 Quyết định số 28/2005/QĐ-BXD ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Độ sâu khoan ≤ 30m.
Đơn vị tính: 1m khoan
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất, đá | |
Cấp VII-VIII | Cấp IV-VI | |||
|
|
|
|
|
| Vật liệu |
|
|
|
| Mũi khoan hợp kim | cái | 0,35 | 0,164 |
| Cần khoan | m | 0,04 | 0,03 |
| Đầu nối cần | bộ | 0,014 | 0,01 |
| ống chống | m | 0,02 | 0,03 |
| Đầu nối ống chống | cái | 0,007 | 0,01 |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
| Nhân công 4/7 | công | 3,27 | 2,38 |
|
|
|
|
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy khoan | ca | 0,37 | 0,22 |
| Máy khác | % | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
Bảng 1. Hệ số tính đổi khi vận chuyển vật liệu ở đường dốc; đường gồ ghề, lởm chởm; đường trơn, lầy lún.
STT | Tính theo độ (0) | Tính theo phần trăm (%) | Lên dốc | Xuống dốc | Ghi chú |
1 |
| 5% | 1 | 1 |
|
2 |
| 7 | 1,1 | 1 |
|
3 | 50,43 | 10 | 1,4 | 1 |
|
4 | 8,32 | 15 | 1,61 | 1 |
|
5 | 11,02 | 20 | 1,92 | 1,28 |
|
6 | 14,52 | 25 | 2,28 | 1,53 |
|
7 | 18,42 | 30 | 2,69 | 1,94 |
|
8 | 19,17 | 35 | 3,16 | 2,46 |
|
9 | 21,48 | 40 | 3,68 | 3,08 |
|
10 | 24,14 | 45 | 4,25 | 3,8 |
|
11 | 26,34 | 50 | 4,87 | 4,62 |
|
12 | 28,47 | 55 | 5,54 | 5,54 |
|
13 | 30,58 | 60 | 5,57 | 6,57 |
|
14 | 33,02 | 65 | 7,69 | 7,69 |
|
15 | 35 | 70 | 8,92 | 8,92 |
|
16 | 36,52 | 75 | 10,2 | 10,2 |
|
17 | 38,39 | 80 | 11,7 | 11,7 |
|
18 | >400 | >80 | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường gồ ghề, lởm chởm K = 1,5
Đường trơn, lầy lún K = 3