Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13832:2023 Võ thuật - Võ phục wushu taiji

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13832:2023

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13832:2023 ISO 20739:2019 Võ thuật - Võ phục wushu taiji - Yêu cầu và phương pháp thử
Số hiệu:TCVN 13832:2023Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Ngày ban hành:29/08/2023Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13832:2023
ISO 20739:2019

VÕ THUẬT - VÕ PHỤC WUSHU TAIJI YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Martial arts - Wushu Taiji clothing - Requirements and test methods

Mục lục

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Phân loại

5  Các yêu cầu

6  Phương pháp thử

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Lời nói đầu

TCVN 13832:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 20739:2019;

TCVN 13832:2023 do Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh biên soạn, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Lời giới thiệu

Wushu (môn võ thuật Trung Quốc, còn được gọi là Kung Fu) ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt là các môn Taiji (Thái cực quyền), do đó võ phục Wushu Taiji đã trở thành loại trang phục được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động thể thao, giải trí và tập luyện cũng như trình diễn trước công chúng. Mặc dù được sử dụng và bán trên khắp thế giới, nhưng chưa có tiêu chuẩn liên quan nào được xây dựng.

Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn cho các doanh nghiệp, các học viên và để thúc đy thương mại quốc tế đối với võ phục Wushu Taiji. Tiêu chuẩn được xây dựng như một công cụ hỗ trợ kỹ thuật và để qung bá môn thể thao Taiji một cách khoa học và an toàn nhằm bảo đảm an toàn và quyền lợi của người tiêu dùng.

 

VÕ THUẬT - VÕ PHỤC WUSHU TAIJI YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Martial arts - Wushu Taiji clothing - Requirements and test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định về phân loại, yêu cầu và phương pháp thử đối với võ phục Wushu Taiji để biểu diễn môn thể thao Wushu Taiji. Tiêu chuẩn này áp dụng cho võ phục Wushu Taiji làm bằng vải dệt dùng cho người trưởng thành.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu

TCVN 5467 (ISO 105-A03), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu

TCVN 7421-1 (ISO 14184-1), Vật liệu dệt-Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)

TCVN 7422 (ISO 3071), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết

TCVN 7835-E01 (ISO 105-E01), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E01: Độ bền màu với nước

TCVN 7835-E04 (ISO 105-E04), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E04: Độ bền màu với mồ hôi

TCVN 12341 (ISO 3759), Vật liệu dệt - Chuẩn bị, đánh dấu và đo mẫu thử vải và sản phẩm may mặc trong phép thử xác định sự thay đổi kích thước

TCVN 12512-1 (ISO 14362-1), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định một s amin thơm giải phóng từ chất màu azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng chất màu azo bằng cách chiết và không chiết xơ

TCVN 12512-3 (ISO 14362-3), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo - Phần 3: Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể giải phóng 4-aminoazobenzen

TCVN 7835-C10 (ISO 105-C10), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C10: Độ bền màu khi giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda

ISO 7769, Textiles - Test method for assessing the appearance of creases in fabrics after cleansing (Vật liệu dệt - Phương pháp thử để đánh giá sự xuất hiện của các nếp nhăn trên vải sau khi làm sạch)

ISO 13935-2, Textiles - Seam tensile properties of fabrics and made-up textile articles - Part 2: Determination of maximum force to seam rupture using the grab method (Vật liệu dệt - Tính chất bền kéo đường may của vải và các sn phẩm dệt may - Phần 2: Xác định lực tối đa để kéo đứt đường may bằng phép thử kiểu grab)

ISO 13938-2, Textiles - Bursting properties of fabrics - Part 2: Pneumatic method for determination of bursting strength and bursting distensionbursting strength and bursting distension (Vật liệu dệt - Tính chất nén thủng của vải - Phần 2: Phương pháp khí nén thủng để xác định độ bền nén thủng và độ giãn phồng khi nén)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Võ phục Wushu Taiji (Wushu Taiji clothing)

Trang phục để luyện tập và biu diễn môn thể thao Wushu Taiji, với các đặc điểm như cổ áo đứng kiểu Trung Quốc (3.2), tay áo liền (3.4) và nút áo kiểu Trung Quốc (3.3)

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

Hình 1 - Võ phục Wushu Taiji dành cho nam giới

3.2

Cổ áo đứng kiểu Trung Quốc (Chinese stand collar)

Cổ áo tròn, đứng, bao quanh toàn bộ cổ, với các góc lượn tròn.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

Hình 2 - Cổ áo đứng kiểu Trung Quốc

3.3

Nút áo kiểu Trung Quốc (Chinese frog button)

Nút làm thủ công và thắt nút hình chữ nhất  trong bộ chữ Hán

CHÚ THÍCH: Xem Hình 3.

a) Nút áo kiểu Trung Quốc

b) Chữ nhất (số một) trong bộ chữ Hán

Hình 3 - Nút áo kiểu Trung Quốc có hình chữ nhất trong bộ ch Hán

3.4

Tay áo liền khối (monolithic even sleeve)

Tay áo, là phần nối của ng tay và vai

CHÚ THÍCH: Xem Hình 4.

Hình 4 - Tay áo liền khối

3.5

Vạt trước (placket)

Phần mở phía trước áo.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 5.

3.6

Đối khâm (duijin)

Hai bên của vạt trước (3.5), liền nhau mà không chồng lên nhau

CHÚ THÍCH 1: Xem Hình 6.

Hình 5 - Vạt trước

Hình 6 - Đối khâm

3.7

Tay áo phồng (lantern sleeve)

Tay áo kiểu đèn lồng

Tay áo trông giống như chiếc đèn lồng

CHÚ THÍCH 1: Xem Hình 7.

Hình 7 - Tay áo phồng

3.8

Quần ống phồng (bloomers)

Quần buộc túm trông ging như chiếc đèn lồng

CHÚ THÍCH 1: Xem Hình 8 .

Hình 8 - Quần ống phồng

4  Phân loại

4.1  Võ phục Wushu Taiji được phân thành hai loại, theo đối tượng sử dụng:

a) Võ phục Wushu Taiji nam;

b) Võ phục Wushu Taiji nữ.

4.2  Võ phục Wushu Taiji được phân thành hai loại, theo cấu tạo sử dụng:

a) Áo;

b) Quần ống phồng.

5  Các yêu cầu

5.1  Lựa chọn vải

5.1.1  Loại vải phải có tính chất thoáng khí và xếp nếp tốt phù hợp để biểu diễn môn Taiji.

5.1.2  Loại vải phải phù hợp với áo và nút áo kiểu Trung Quốc.

5.2  Các mẫu và thiết kế

5.2.1  Áo phải được thiết kế với cổ đứng kiu Trung Quốc, nút áo kiểu Trung Quốc, tay áo liền và phần dưới cánh tay hình tam giác.

5.2.2  Áo phải được thiết kế với đường x bên hông mở xuống cùng mức của nút áo cặp thứ 7 kiểu Trung Quốc, với kích thước viền rộng từ 0,9 cm đến 1,2 cm dọc theo cổ áo, chính giữa mặt trước, phần cạp gấu.

5.2.3  Đối với áo nam, áo phải theo kiểu đối khâm, có 7 cặp nút áo kiểu Trung Quốc ở phía trước chính giữa, với chiều dài toàn bộ nút áo từ 10 cm đến 13 cm và khoảng cách giữa các nút áo liền k từ 7 cm đến 10 cm. Hai nửa của nút phải có chiều dài bằng nhau. Đối với áo nữ, các yêu cầu cũng giống như đối với áo nam.

5.2.4  Áo phải được thiết kế theo kiểu tay phồng với phần xẻ từ 5 cm đến 10 cm ở cổ tay áo, rộng từ 4 cm đến 6 cm. Hai cặp nút áo kiểu trang phục Trung Quốc phải ở trên cổ tay áo, khoảng cách giữa hai cặp nút áo từ 3 cm đến 4 cm.

5.2.5  Quần phải là loại quần không có đường may bên hông. Phần h eo và chân phải co dãn được.

5.3  Số đo và kích thước

5.3.1  Các số đo và kích thước của áo Wushu Taiji nam theo Bảng 1.

5.3.2  Các số đo và kích thước quần Wushu Taiji của nam theo Bảng 2.

5.3.3  Các s đo và kích thước của áo Wushu Taiji của nữ theo Bảng 3.

5.3.4  Các số đo và kích thước của quần Wushu Taiji của nữ theo Bảng 4.

Bảng 1 - Sđo và kích thước của áo Wushu Taiji nam

Kích thước tính bằng centimét

Kích thước

Chiều cao

Chiều dài sát ngực

Số đo của áo nam

Ngực

Chiều dài thân trước

Chiều dài giữa lưng

Vòng cổ

Chiều cao cổ áo

Chiều dài tay áo

S

153-157

83-86

108

76

74

42

3,5

80

M

158-162

87-90

112

78

76

43

3,5

82

L

163-167

91-94

116

80

78

44

3,5

84

XL

168-172

95-98

120

82

80

45

3,5

86

2XL

173-177

99-102

124

84

82

46

3,5

88

3XL

178-182

103-106

129

86

84

47

3,5

90

4XL

183-187

107-111

134

88

86

48

3,5

92

5XL

188+

112+

139

90

88

49

3,5

94

Dung sai

±2

± 1

± 1

±0,5

±0,2

± 1

Bảng 2 - Số đo và kích thước của qun Wushu Taiji nam

Kích thước tính bằng centimét

Kích thước

Chiều cao

Chiều dài hông

Số đo quân nam

Chiu dài quần

Eo

Hông

Vòng chân

S

153-157

87-90

107

106

114

22

M

158-162

91-94

110

110

118

23

L

163-167

95-98

113

114

122

23

XL

168-172

99-103

116

118

126

24

2XL

173-177

104-107

119

122

130

24

3XL

178-182

108-113

122

126

134

25

4XL

183-187

114-119

125

130

138

25

5XL

188+

120+

128

134

142

26

Dung sai

± 2

± 2

± 2

± 0,5

Bảng 3 - Số đo và kích thước của áo Wushu Taiji nữ

Kích thước tính bằng centimét

Kích thước

Chiều cao

Chiều dài sát ngực

 

Số đo của áo nữ

Ngực

Chiều dài thân trước

Chiều dài giữa lưng

Vòng cổ

Chiều cao cổ ảo

Chiều dài tay áo

XS

148 -152

80-83

104

73

71

40

3,5

78

S

153-157

84-87

108

75

73

41

3,5

80

M

158-162

88-91

112

77

75

42

3,5

82

L

163-167

92-95

116

79

77

43

3,5

84

XL

168-172

96-99

120

81

79

44

3,5

86

2XL

173-177

100-103

124

83

81

45

3,5

88

3XL

Hơn 178

104+

128

85

83

46

3,5

90

Dung sai

±2

± 1

± 1

± 0,5

± 0,2

± 1

Bảng 4 - Số đo và kích thước của quần Wushu Taiji nữ

Kích thước tính bằng centimét

Kích thước

Chiều cao

Chiều dài hông

Số đo quần nữ

Chiều dài quần

Eo

Hông

Vòng chân

XS

148-152

83-86

101

102

110

22

S

153-157

87-89

104

106

114

22

M

158-162

91 -94

107

110

118

23

L

163-167

95-98

110

114

122

23

XL

168-172

99-102

113

118

126

24

2XL

173-177

103-106

116

122

130

24

3XL

Hơn 178

107+

119

126

134

25

Dung sai

± 2

± 2

± 2

± 0,5

5.4  Tính chất

Các tính chất cần thiết của võ phục Wushu Taiji được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Các tính chất cần thiết

Tính chất

Giá trị chuẩn

Dệt kim

Dệt thô

Độ ổn định về kích thước để giặt (%)

[phù hợp với TCVN 12341 (ISO 3759)]

Hướng dọc

-5,0 ~ +2,0

2,5

Hướng ngang

2,0

Hàm lượng formaldehyt (mg/kg)

75

Giá trị pH

4,0 ~ 8,5

Thuốc nhuộm amin thơm có thể phát hiện một lần (mg/kg)

20

Độ bền màu với nước (cấp)

[phù hợp với TCVN 7835-E01 (ISO 105-E01)]

Sự thay đổi màu

3 ~ 4

Dây màu

Độ bền màu khi giặt bằng xà phòng (cấp)

(phù hợp với ISO 105-C10)

Sự thay đổi màu

Dây màu

Độ bền màu với mồ hôi (cấp)

[phù hợp với TCVN 7835-E04 (ISO 105-E04)]

Sự thay đổi màu

Dây màu

Độ bền xé, N (không thử nghiệm loại vải lụa nguyên chất)
(phù hợp với ISO 13938-2)

-

150

Độ bền đường may của đáy sau quần (N)
(phù hợp với ISO 13935-2)

-

≥ 140

5.5  Ngoại quan

5.5.1  Các đường may phải gọn gàng, đồng đều.

5.5.2  Cổ áo phải phẳng và nhẵn với các góc tròn, đối xứng trái-phải và có cùng kích thước.

5.5.3  Các nút áo kiểu Trung Quốc phải được đặt ở khoảng cách bằng nhau và có thể cài nút trơn tru và phẳng.

5.5.4  Vải cần có hình dạng tốt theo cả hướng dọc và hướng ngang.

5.6  Sự thay đổi màu

Các bộ phận của võ phục phải đạt cấp độ thay đổi màu nhỏ hơn 3 [theo TCVN 5466 (ISO 105-A02)].

5.7  Khuyết tật ngoại quan

Bảng 6 minh họa các khuyết tật ngoại quan và Hình 9 minh họa các vị trí.

Bảng 6 - Khuyết tật ngoại quan

Loại khuyết tật

Dung sai của các khuyết tật trên các vị trí khác nhau

Phần A1 và Phần B1

Phần A2 và Phần B2

Phn A3

Sợi thô (gấp đôi độ dày của sợi thông thường)

0,3 cm ~ 1,0 cm

1,0 cm ~ 2,0 cm

2,0 cm ~ 4,0 cm

Sợi to (3 sợi đơn)

Không chấp nhận

Không chấp nhận

1,0 cm ~ 4,0 cm

Nếp gấp (dấu nếp gấp)

Không chấp nhận

1,0 cm ~ 2,0 cm Không rõ ràng

2,0 cm ~ 4,0 cm Không rõ ràng

Vết bẩn (dầu, rỉ sét và vết màu, vết bẩn)

Không chấp nhận

Không quá 0,3 cm2

Không quá 0,5 cm2

L thủng

Không chấp nhận

Không chấp nhận

Không chấp nhận

CHÚ THÍCH A cho áo và B cho quần.

Hình 9 - Vị trí khuyết tật ngoại quan

Sau khi sản xuất, võ phục phải gọn và mềm mại, không còn các đầu chỉ và vết bn.

5.8  Mật độ đường may

Mật độ đường may phải từ 4 mũi đến 5 mũi trên chiều dài 1 cm đối với đường may xiên, đệm khuy, vắt sổ, đường may tay và đường may nút áo.

6  Phương pháp thử

6.1  Số đo và kích thước

Sử dụng thước dây để đo các bộ phận (xem Hình 10).

CHÚ DẪN

1  chiều dài thân trước

2  chiều dài giữa lưng

3  chiều rộng ngực

4  chiều dài tay áo

5  vòng cổ

6  chiều dài quần

7  1/2 vòng eo

8  1/2 kích thước hông

9  chiều rộng cổ chân

Hình 10-Sơ đồ đo

6.2  Tính chất

6.2.1  Độ ổn định về kích thước để giặt

Tiến hành thử theo TCVN 12341 (ISO 3759).

6.2.2  Hàm lượng formaldehyt

Tiến hành thử theo TCVN 7421-1 (ISO 14184-1).

6.2.3  Giá trị pH

Tiến hành thử theo TCVN 7422 (ISO 3071).

6.2.4  Thuốc nhuộm amin thơm có thể phát hiện một ln

Tiến hành thử theo TCVN 12512-1 (ISO 14362-1) và TCVN 12512-3 (ISO 14362-3).

6.2.5  Độ bền màu với nước

Tiến hành thử theo TCVN 7835-E01 (ISO 105-E01).

6.2.6  Độ bền màu khi giặt bằng xà phòng

Tiến hành thử theo TCVN 7835-C10 (ISO 105-C10).

6.2.7  Độ bền màu với mồ hôi

Tiến hành thử theo TCVN 7835-E04 (ISO 105-E04).

6.2.8  Chống nhăn

Tiến hành thử theo ISO 7769.

6.2.9  Độ bền xé

Tiến hành thử theo ISO 13938-2.

6.2.10  Độ bền đường may của lưng quần

Tiến hành thử theo ISO 13935-2.

6.3  Ngoại quan

6.3.1  Khái quát

Tiến hành các phép đo và kiểm tra bằng mắt thường các phần trong 5.5 và 5.7.

6.3.2  Sự thay đổi màu

Tiến hành thử theo TCVN 5466 (ISO 105-A02) và TCVN 5467 (ISO 105-A03).

6.3.3  Đường may

Tiến hành kiểm tra bằng mắt thường cũng như đánh giá phép đo bằng các dụng cụ phù hợp.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 6330, Textiles - Domestic washing and drying procedures for textile testing.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi