Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 771/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 771/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 771/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 05/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 771/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 771/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
__________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 231/TTr-CP ngày 21/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 771/QĐ-CTN ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Phạm Thị Thảo Hiền, sinh ngày 22/10/2011 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 207/2011 quyển 01/2011 cấp ngày 14/11/2011 Hiện trú tại: Miyazaki-ken Ebino-shi Oaza Haitsuka 267-2 Hộ chiếu số: C7727800 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2019. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Thọ, xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ
|
2. | Phan Văn Nhất, sinh ngày 01/5/1991 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 120 quyển 04 cấp ngày 22/8/1991 Hiện trú tại: Saitama-ken Konosu-shi Ningyo 2-1-35-106 Hộ chiếu số: N2352555 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Phước, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam
|
3. | Lê Thị Hòa, sinh ngày 21/7/1997 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính thành phố Yashio, tỉnh Saitama, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 732/Q15-2019/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/7/2019 Hiện trú tại: Saitama-ken Yashio-shi Midori-cho 3-10-41 Hộ chiếu số: N2095946 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/7/2019 | Giới tính: Nữ
|
4. | Trần Thế Bảo (Kim TheBao), sinh ngày 26/6/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính thành phố Fukui, tỉnh Fukui, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 091/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 16/3/2021 Hiện trú tại: Fukui-ken Fukui-shi Kamogawara 3-1-5 Haitsu R-102 Hộ chiếu số: N2288456 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 16/3/2021 | Giới tính: Nam
|
5. | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 03/3/1987 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Phú Khánh, theo Giấy khai sinh số 2152 quyển II cấp ngày 12/3/1987 Hiện trú tại: Osaka-fu Yao-shi Yaokita 1-1-6 Hộ chiếu số: N1861803 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 22/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ
|
6. | Ngô Ngọc Lan, sinh ngày 19/6/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính thành phố Yao, tỉnh Osaka, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 151-2018/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 13/7/2018 Hiện trú tại: Osaka-fu Yao-shi Yaokita 1-1-6 Hộ chiếu số: N1919498 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 23/7/2018 | Giới tính: Nữ
|
7. | Ngô Đình Lâm, sinh ngày 19/02/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản; Giấy khai sinh số 206-2021/GKS cấp ngày 23/3/2021 Hiện trú tại: Osaka-fu Yao-shi Yaokita 1-1-6 Hộ chiếu số: N2332821 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 25/3/2021 | Giới tính: Nam
|
8. | Chapagain Ishani, sinh ngày 07/02/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 182/Q04-2019 cấp ngày 19/02/2019 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Futamuradai 5-1-1 Toyoake Danchi 5-304 Hộ chiếu số: N2059154 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/02/2019 | Giới tính: Nữ
|
9. | Trương Hoàng Duy, sinh ngày 01/01/1983 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 346/99/ĐKL cấp ngày 14/10/1999 Hiện trú tại: Osakafu, Osaka shi, ikunoku, shinimazato 3-16-1 Hộ chiếu số: C8305843 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 242 ấp 2, xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam
|
10. | Trương Nhật Khoa, sinh ngày 10/9/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 393-2020/GKS cấp ngày 18/9/2020 Hiện trú tại: Osakafu, Osaka shi, ikunoku, shinimazato 3-16-1 Hộ chiếu số: N2266098 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/9/2020 | Giới tính: Nam
|
11. | Bùi Đức Trí, sinh ngày 07/01/2007 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, theo Giấy khai sinh số 17-2015 cấp ngày 10/3/2015 Hiện trú tại: Hiroshimaken Kureshi Karugacho 10-2 Hộ chiếu số: N1803835 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka cấp ngày 16/3/2017 | Giới tính: Nam
|
12. | Hồ Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 10/6/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Okayama ken, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 114-2021/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 03/02/2021 Hiện trú tại: Okayama Ken, Akaiwa Shi, Sakuragaoka Nishi 6-24-8 Hộ chiếu số: N2452125 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/02/2022 | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Quang Vũ, sinh ngày 26/8/1987 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 79 cấp ngày 28/4/1998 Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Daishihoncho 8-6-406 Hộ chiếu số: N1853733 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Phi Hùng, sinh ngày 04/12/1992 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh An, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh (bản sao) số 150 cấp ngày 08/3/1993 Hiện trú tại: Shiga-ken, Ritto-shi, Shimomagani 1009 (2-203) Miyanohigashi-Heights Hộ chiếu số: N1727458 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/8/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh An, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. | Giới tính: Nam |