Quyết định 383/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 383/QĐ-CTN

Quyết định 383/QĐ-CTN của Chủ tịch nước cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:383/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Thị Ngọc Thịnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/03/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 383/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 383/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 383/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
________

Số: 383/QĐ-CTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 46/TTr-CP ngày 02/02/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)

________

1.

Đậu Quốc Bảo, sinh ngày 11/5/2010 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 208 ngày 07/4/2015

Hiện trú tại: 15 Euhaeng-dong Jung-gu Daejeon-si

Hộ chiếu số N2209397 cấp ngày 13/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

2.

Lê Đức Nhật Anh, sinh ngày 25/6/2010 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 105 ngày 19/11/2010

Hiện trú tại: 105, 17-11 Beoman-ro 17 gil, Geumcheon-gu, Seoul

Hộ chiếu số N2171835 cấp ngày 26/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nam

 

3.

Phạm Thị Hà Trang, sinh ngày 17/4/2000 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Cường, huyện Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng, GKS số 76 ngày 14/10/2002

Hiện trú tại: 102 Ho, 68 Doksan-ro 72-gil, Geumcheon-gu, Seoul

Hộ chiếu số C3235287 cấp ngày 21/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hải Thành, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

4.

Nguyễn Quốc Khánh, sinh ngày 02/9/2001 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 59 ngày 04/4/2008

Hiện trú tại: 5, Nueonchil-ro, Yeondong-eup,

Yeongdong-gun, Chungcheongbuk-do

Hộ chiếu số C2571996 cấp ngày 25/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nam

 

5.

Lê Thị Trúc Ân, sinh ngày 11/02/2011 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 28/3/2011

Hiện trú tại: 472-81, Jangso-ro, Aewol-eup, Jeju-si, Jeju-do

Hộ chiếu số C1405950 cấp ngày 23/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

 

6.

Nguyễn Hiền Vương, sinh ngày 24/6/2018 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 393 ngày 03/7/2020

Hiện trú tại: 403ho, Anester, 1009-28, Sijeong-dong, Dong-gu, Busan-si

Hộ chiếu số C8431063 cấp ngày 25/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nam

 

7.

Trần Thị Bé Linh, sinh ngày 31/12/1980 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 245 ngày 13/10/1999

Hiện trú tại: 8-1 Chinhwangyeong-ro 105 beon-gil, Sicheon-myeon, Sancheon-gun, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số B6763911 cấp ngày 06/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

 

8.

Bùi Hoàng Quang Anh, sinh ngày 08/12/2004 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Sơn, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 23 ngày 05/11/2005

Hiện trú tại: Majangro23gil 13, Seongdong-gu, Seoul-si

Hộ chiếu số N1971658 cấp ngày 02/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 Hồ Tùng Mậu, quận Từ Liêm, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

 

9.

Nguyễn Ngọc Mai Anh, sinh ngày 27/12/2006 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Lâm, quận Hải An, TP. Hải Phòng, GKS số 13

Hiện trú tại: 3-2, Guambuk 1-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số N2180234 cấp ngày 02/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Lâm, quận Hải An, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

10.

Nguyễn Thị Diễm Xuân, sinh ngày 13/6/1983 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận, GKS số 65 ngày 18/4/1987

Hiện trú tại: 36-63, Dalseocheon-ro 57-gil, Seo-gu, Daegu

Hộ chiếu số N1946314 cấp ngày 06/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Tân, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

 

11.

Trần Thị Linh Huệ, sinh ngày 07/02/1992 tại Phú Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 83 ngày 09/3/2018

Hiện trú tại: Jinhwangdoro85, Gangdong-gu, Seoul-si

Hộ chiếu số N2029281 cấp ngày 17/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

Giới tính: Nữ

 

12.

Lê Huy Hùng, sinh ngày 21/6/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1040 ngày 06/7/2018

Hiện trú tại: 1804-15, 201, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số N1999554 cấp ngày 14/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

13.

Vũ Khánh Hòa, sinh ngày 02/11/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 422 ngày 19/02/2020

Hiện trú tại: 301, 46 Geumha-ro 1 dagil, Geumcheon-gu, Seoul

Hộ chiếu số N2209804 cấp ngày 02/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

14.

Đặng Thị Thùy, sinh ngày 08/5/1989 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 122 ngày 06/5/2019

Hiện trú tại: 11-9, Saemal-ro 56 beongil, Yeonsu-gu, Incheongwangyeok-si

Hộ chiếu số N1781867 cấp ngày 18/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

 

15.

Phạm Hương Giang, sinh ngày 13/8/2012 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hạ, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 61 ngày 06/9/2012

Hiện trú tại: 15 Singalma-ro 209 beon-gil, Seo-gu, Daejeon

Hộ chiếu số N2252264 cấp ngày 07/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

 

16.

Hoàng Minh Sơn, sinh ngày 10/01/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 122 ngày 26/01/2018

Hiện trú tại: Gwaknam11gil 64, Jung-gu, Ulsan-si

Hộ chiếu số N1916453 cấp ngày 29/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

17.

Nguyễn Thị Loan Anh, sinh ngày 23/10/2012 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 78 ngày 17/3/2014

Hiện trú tại: 2, 5-318beon-gil, Gaya-daero, Sasang-gu, Busan

Hộ chiếu số C3702431 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

 

18.

Đặng Khắc Thanh Tuấn, sinh ngày 29/02/2004 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 43 ngày 01/4/2004

Hiện trú tại: 201HO, 585-1, Buil-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số C3506516 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

 

19.

Nguyễn Văn Thịnh, sinh ngày 01/12/1985 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Phú, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 2817 ngày 19/12/1985

Hiện trú tại: 32-24 Bongdeok 5-gil, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số N1852771 cấp ngày 27/7/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

 

20.

Nguyễn Hà Trang, sinh ngày 02/01/2006 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 03 ngày 13/01/2006

Hiện trú tại: 5-14, Gyeyang-daero 113beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon

Hộ chiếu số C5413884 cấp ngày 20/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

 

21.

Phạm Khánh Huyền, sinh ngày 24/12/2006 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vàng Danh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 236 ngày 28/12/2006

Hiện trú tại: 46, Geumgang-ro 341beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số C4982911 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vàng Danh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

22.

Hà Thị Vân Anh, sinh ngày 18/10/2007 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hà, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 139 ngày 08/11/2007

Hiện trú tại: 598 Gabong-ri, Geumgok-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số C6871432 cấp ngày 06/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Vỹ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

 

23.

Trần Thúy Trân, sinh ngày 22/9/2007 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 116 ngày 05/9/2009

Hiện trú tại: 255-12, Sindeok-gil, Jeongsan-myeon, Cheongyang-gun, Chungcheongnam-do

Hộ chiếu số C4453322 cấp ngày 02/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

 

24.

Hoàng Đào Mạnh Hưng, sinh ngày 26/02/2015 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 119 ngày 03/6/2015

Hiện trú tại: 101dong 901ho, Namseong-gil, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheong-do

Hộ chiếu số C5933841 cấp ngày 27/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam

 

25.

Bùi Bảo Minh, sinh ngày 18/01/2012 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 46 ngày 02/3/2012

Hiện trú tại: Yangsan-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số C3591337 cấp ngày 06/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam

 

26.

Phạm Văn Khánh, sinh ngày 19/10/1984 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, GKS số 150 ngày 25/10/1984

Hiện trú tại: 14 Beolman-ro 118 beongil Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số C5231341 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Cường, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nam

 

27.

Tống Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 17/11/1987 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 50 ngày 08/02/2006

Hiện trú tại: 502ho, Jungam 3-gil, Gunbuk-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số N1632032 cấp ngày 10/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

 

28.

Lò Khánh Chi, sinh ngày 22/12/2017 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 103 ngày 23/01/2018

Hiện trú tại: 247-18 Junggok-dong, Gwangjin-gu, Seoul

Hộ chiếu số N1915139 cấp ngày 02/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

 

29.

Võ Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 23/12/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 219 ngày 18/8/1997

Hiện trú tại: 15 Nangye-ro 13-gil, Jung-gu, Seoul-si

Hộ chiếu số C9055601 cấp ngày 03/4/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

 

30.

Nguyễn Văn Ninh, sinh ngày 01/4/1987 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 210 ngày 18/7/2007

Hiện trú tại: 203ho, 538-2, Masong-ri, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số C6166739 cấp ngày 05/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

 

31.

Lê Đức Hiếu, sinh ngày 02/3/2007 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 151 ngày 04/5/2007

Hiện trú tại: 1605 Dong 1501Ho, 107 Taeseong-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số C5106380 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

 

32.

Nguyễn Bích Lan, sinh ngày 08/10/2007 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 159 ngày 15/10/2007

Hiện trú tại: 24-14 Morenaero20gil Seodaemun-gu, Seoul

Hộ chiếu số C7153397 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

 

33.

Hồ Thị Ngọc Yến, sinh ngày 31/12/1979 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 02 ngày 06/02/2006

Hiện trú tại: 223-6 Seonsandong-ro Seonsan-eup Gumi-si, Gyeongsangbuk-do

Hộ chiếu số N1716080 cấp ngày 24/9/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

 

34.

Gwon Su Hyeon, sinh ngày 11/12/2017 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 353 ngày 15/3/2018

Hiện trú tại: Yeongbo Felis 202-2 Sosabong-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số N1946869 cấp ngày 16/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

35.

Đặng Thu Huyền, sinh ngày 13/7/2008 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 21 ngày 21/8/2008

Hiện trú tại: 42 Bongbang-dong, Chungju-si, Chungcheongbuk-do

Hộ chiếu số C7114016 cấp ngày 09/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

 

36.

Đinh Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 05/02/2007 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng, GKS số 54 ngày 27/02/2007

Hiện trú tại: 252 Ohmok-ro Uijeongbu-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số C5560671 cấp ngày 29/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

37.

Nguyễn Gia Hưng, sinh ngày 24/6/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1966 ngày 01/10/2019

Hiện trú tại: 314-91 Samsan-myeon Haenam-gun, Jeonlanam-do

Hộ chiếu số N2140624 cấp ngày 06/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

38.

Đàm Đức Hiệp, sinh ngày 15/6/2012 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 105 ngày 03/7/2012

Hiện trú tại: 584 Samcheonbyeongma-ro Paltan-myeon Hwaseong-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số C1906774 cấp ngày 24/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

 

39.

Đàm Đức Trung, sinh ngày 17/9/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1622 ngày 05/10/2018

Hiện trú tại: 584 Samcheonbyeongma-ro Paltan-myeon Hwaseong-si, Gyeonggi-do

Hộ chiếu số N2042396 cấp ngày 18/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nam

 

40.

Nguyễn Xuân Định, sinh ngày 04/11/1987 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, GKS số 72 ngày 10/9/1996

Hiện trú tại: 14, Seongsan-ro, Haman-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số N1629404 cấp ngày 17/7/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

 

41.

Trương Thị Cẩm Loan, sinh ngày 26/7/1987 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 298 ngày 31/8/1987

Hiện trú tại: 113dong 1401ho (Ubangtaun) Daean 56,

Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do

Hộ chiếu số N2047160 cấp ngày 18/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

 

42.

Phạm Minh Khuê, sinh ngày 06/6/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2210 ngày 09/9/2020

Hiện trú tại: 48 Daejunggil 11beongil Samsung-myeon, Eumsung-gun, Chungcheongbuk-do

Hộ chiếu số N2251408 cấp ngày 17/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

 

43.

Phạm Minh Nguyệt, sinh ngày 31/10/2003 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 183 ngày 26/11/2003

Hiện trú tại: 202 Ho, 15-22, Yangju 3-gil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do

Hộ chiếu số C4881827 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quảng Yên, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Giới tính: Nữ

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi