Quyết định 319/QĐ-CTN 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 319/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 319/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 319/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
__________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 35/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-CTN ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thị Ngọc, sinh ngày 22/01/1994 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Hiện trú tại: bản Phôn Muồng, quận Na-xai-thong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: B7147770 cấp ngày 02/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 4, xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Quang Tĩnh, sinh ngày 17/01/1975 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 92 ngày 19/9/2008 Hiện trú tại: bản Xiêng Nhưn, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1806168 cấp ngày 16/01/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
3. | Lê Quang Hưng, sinh ngày 27/10/2007 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 137 ngày 27/9/2010 Hiện trú tại: bản Xiêng Nhưn, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1806085 cấp ngày 27/12/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
4. | Lê Quang Anh, sinh ngày 24/8/2015 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, GKS số 147 ngày 03/12/2015 Hiện trú tại: bản Xiêng Nhưn, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2173499 cấp ngày 16/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
5. | Bùi Văn Dũng, sinh ngày 08/10/1987 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, ĐKKS ngày 05/5/2020 Hiện trú tại: bản Sỉ Hỏm, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2020582 cấp ngày 11/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
6. | Bùi Văn Ming sinh ngày 10/8/2019 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, GKS số 17 ngày 21/01/2020 Hiện trú tại: bản Sỉ Hỏm, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2173021 cấp ngày 21/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
7. | Phan Thị Công sinh ngày 21/8/1982 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 202 ngày 16/8/2021 Hiện trú tại: bản Na-hay, quận Hạt-xai-phong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: B8201507 cấp ngày 29/7/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
8. | Phạm Đức Thịnh sinh ngày 01/01/1974 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Hong-kha, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1806416 cấp ngày 02/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào. | Giới tính: Nam |