Quyết định 3007/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc xếp hạng cơ quan thi hành án dân sự năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3007/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3007/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3007/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP ------------ Số :3007/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng (để biết); - Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp (đẻ đăng tải); - Lưu: VT, Vụ TĐ-KT. | BỘ TRƯỞNG (Đã ký) Hà Hùng Cường |
Hạng A (xuất sắc) 18 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên; | 10. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sơn La; | 11. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng; | 12. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vĩnh Phúc; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận; | 13. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tiền Giang; |
5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh; | 14. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An; |
6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk; | 15. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội; |
7. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lào Cai; | 16. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bạc Liêu; |
8. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nam Định; | 17. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh An Giang; |
9. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Bình; | 18. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Hồ Chí Minh. |
Hạng B (Khá) 28 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị; | 8. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Kạn; | 9. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Bình; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Nam; | 10. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái; | 11. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh; |
5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang; | 12. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Ninh; |
6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hòa Bình; | 13. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lạng Sơn; |
7. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bến Tre; | 14. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên; |
15. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Giang | 22. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên; |
16. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Định; | 23. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ; |
17. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bắc Giang; | 24. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Phú Yên; |
18. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước; | 25. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; |
19. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp; | 26. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Kon Tum; |
20. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thái Bình; | 27. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Long An; |
21. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau; | 28. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Dương. |
Hạng C (trung bình) 11 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Vình Long; | 7. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai; |
2. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Kiên Giang; | 8. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sóc Trăng; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Nông; | 9. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang; |
4. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hải Dương; | 10. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa; |
5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lâm Đồng; | 11. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi. |
6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Trà Vinh; | | |
Hạng D (yếu) 06 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lai Châu; | 4. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ; |
2. | Cục Thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng; | 5. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai; |
3. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Thuận; | 6. | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh. |