Quyết định 264/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 264/QĐ-CTN

Quyết định 264/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:264/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/02/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 264/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 264/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 264/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Số: 264/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch việt nam

________________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 11/TTr-CP ngày 06/01/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM





Nguyễn Xuân Phúc

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-CTN ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch nước)

1.

Võ Thị Hoa Trinh, sinh ngày 01/9/1989 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Giấy khai sinh số 38 ngày 28/3/1990

Hiện trú tại: Tokyo-to, Kita-ku, Nishigahara 1-17-5 JPARK Komagome 402

Hộ chiếu số: C0081656 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/3/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 300/51/3 Tổ 100, khu 7, phường Hiệp Thành, Phạm Ngọc Thạch, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

2.

Phạm Long Khánh, sinh ngày 09/01/1980 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Triệu Hải, huyện Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng - Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 03/10/2000

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36

Hộ chiếu số: N2174149 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/02/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bình Hòa, xã Đạ Pal, huyện Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nam

3.

Phạm Lê Gia Hân, sinh ngày 02/4/2013 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36

Hộ chiếu số: N1941189 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/4/2018

Giới tính: Nữ

4.

Phạm Lê Yến Nhi, sinh ngày 21/9/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36

Hộ chiếu số: N2174150 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/02/2020

Giới tính: Nữ

5.

Phạm Gia Huy, sinh ngày 12/11/2020 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36

Hộ chiếu số: N2291707 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/11/2020

Giới tính: Nam

6.

Vũ Ngọc Kim Phương, sinh ngày 25/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 13 cấp ngày 12/3/1991

Hiện trú tại: Tokyo-to, Nakano-ku, Chuo 4-60-6, Hoshino Daini Biru 301

Hộ chiếu số: N2203517 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/6/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

7.

Trần Vĩnh An, sinh ngày 24/12/1996 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 041 cấp ngày 20/01/1997

Hiện trú tại: Gunma-ken, Isesaki-shi, Moromachi 2-636-9

Hộ chiếu số: N1604273 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/3/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Trung, phường Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nam

8.

Đinh Công Trực, sinh ngày 09/5/1998 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh cấp ngày 10/5/1998

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Ebina-shi, Oyaminami 2-22-4-2

Hộ chiếu số: N1755578 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/8/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1 khóm Trí Nguyên, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nam

9.

Nguyễn Huy Hồng, sinh ngày 25/9/1983 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Aichi-ken, Owariasahi-shi, Yoshioka-cho 2 chome 4 banchi 23

Hộ chiếu số: N2352212 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/6/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 đường số 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

10.

Nguyễn Nhật Nam, sinh ngày 25/7/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 230 cấp ngày 07/8/2008

Hiện trú tại: Aichi-ken, Owariasahi-shi, Yoshioka-cho 2 chome 4 banchi 23

Hộ chiếu số: N2173608 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 đường số 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

11.

Nguyễn Ngọc Uyên Nhi, sinh ngày 09/6/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 196 cấp ngày 13/6/2012

Hiện trú tại: Aichi-ken, Owariasahi-shi, Yoshioka-cho 2 chome 4 banchi 23

Hộ chiếu số: N1854785 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/10/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 đường số 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Quang Hương Giang, sinh ngày 11/9/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 165 cấp ngày 12/10/1982

Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Nagasu Nishi Doori 1-8-1

Hộ chiếu số: N1555591 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/11/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 385/20 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

13.

Phan Lê Minh Trâm, sinh ngày 11/7/1990 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: Saitama-ken, Sakado-shi, Naka-cho 9-23, Eterno Fiore No.102

Hộ chiếu số: N1929095 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/01/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 135 Thái Thị Bôi, phường Chính Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

Giới tính: Nữ

14.

Lâm Thị Chi, sinh ngày 30/4/1980 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ - Giấy khai sinh số 810 ngày 08/9/1986

Hiện trú tại Yamagata-ken, Kitamurayama-gun, Ooishida-machi, Iwaratukuro 183-5

Hộ chiếu số: N2433871 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/9/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58/B khu Vực Thới Xương 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Thanh Nhã, sinh ngày 18/10/1998 tại Quảng Trị

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị - Giấy khai sinh số 63 ngày 17/5/2001

Hiện trú tại: N-stage Minamihatogaya 404, 5-34-19 Minamihatogaya Kawaguchi, 334-0013

Hộ chiếu số: N1604140 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/5/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Hải Tình, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

Giới tính: Nữ

16.

Lê Trung Lai, sinh ngày 15/10/1999 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Seya-ku, Mitsukyo 56-5-4-101

Hộ chiếu số: N1797662 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2016

Giới tính: Nam

17.

Nguyễn Tăng Minh, sinh ngày 16/11/1976 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: Saitama-ken, Yashio-shi, Oaza 2-61-1-203

Hộ chiếu số: N1964348 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/6/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Phùng Hưng, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

Giới tính: Nam

18.

Nguyễn Hoàng Phương Linh, sinh ngày 04/11/2006 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 182 cấp ngày 14/11/2006

Hiện trú tại: 1-6-5-1 Tsumadanishi, Atsugi, Kanagawa

Hộ chiếu số: N2174712 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P104-K2 tập thể Bách Khoa, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

19.

Trần Dương Minh, sinh ngày 03/6/2000 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 1-6-29-1 Higashi Shindo, Hiratsuka-shi, Kanagawa-ken

Hộ chiếu số: N1678263 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/12/2013

Giới tính: Nam

20.

Nguyễn Hà Anh, sinh ngày 12/01/2011 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Điện Biên,

quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 11 cấp ngày 24/01/2011

Hiện trú tại: 1 Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203

Hộ chiếu số: N2350164 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

21.

Từ Đỗ Vĩ Khang, sinh ngày 15/10/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 276 cấp ngày 25/10/2012

Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku, Misono 2 chome 3 ban 15

Hộ chiếu số: N2243411 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/10/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng, Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

22.

Trần Minh Anh, sinh ngày 17/01/2018 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Misono 1-41-10, Itabashi ku, Tokyo

Hộ chiếu số: N1854008 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/01/2018

Giới tính: Nữ

23.

Trần Thiên An, sinh ngày 17/01/2018 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Misono 1-41-10, Itabashi ku, Tokyo

Hộ chiếu số: N1854009 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/01/2018

Giới tính: Nữ

24.

Đậu Minh Quang, sinh ngày 21/3/2019 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 5-13-15 Yokodaicho, Isogo ku, Yokohoma shi, Kanagawa ken

Hộ chiếu số: N2096502 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2019

Giới tính: Nam

25.

Đậu Tường Vy sinh ngày 04/4/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: 5-13-15 Yokodaicho, Isogo ku, Yokohoma shi, Kanagawa ken

Hộ chiếu số: N1823001 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/4/2017.

Giới tính: Nữ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

Quyết định 22/QĐ-TCT của Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về kiểm tra, rà soát, giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án, đất đai trong các kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại một số tỉnh, thành phố về thành viên Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về kiểm tra, rà soát, giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án, đất đai trong các kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại một số tỉnh, thành phố

Quyết định 22/QĐ-TCT của Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về kiểm tra, rà soát, giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án, đất đai trong các kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại một số tỉnh, thành phố về thành viên Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về kiểm tra, rà soát, giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến các dự án, đất đai trong các kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại một số tỉnh, thành phố

Cơ cấu tổ chức, Tư pháp-Hộ tịch

Thông tư liên tịch 01/2022/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BLĐTBXH của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án xâm hại tình dục người dưới 18 tuổi

Thông tư liên tịch 01/2022/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BLĐTBXH của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Toà án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử sơ thẩm các vụ án xâm hại tình dục người dưới 18 tuổi

Hình sự, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi