Quyết định 2267/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối 228 công dân hiện đang cư trú tại Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2267/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2267/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2267/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2267/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
___________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 598/TTr-CP ngày 20/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối 228 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-CTN ngày 22 tháng 12 năm 2020
của Chủ tịch nước)
___________
1. |
Hoàng Ngọc Mai, sinh ngày 18/12/1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kaiserwall 12, 45657 Recklinghausen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 410 đường Láng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 13 ngày 04/02/1993 Hộ chiếu số: N1922792 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 24/01/2018 |
Giới tính: Nữ |
2. |
Hoàng Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 06/01/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kaiserwall 12, 45657 Recklinghausen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan thẩm quyền Mönchengladbach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1886731 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 23/10/2017 |
Giới tính: Nữ |
3. |
Ngô Lê Hồng Trang, sinh ngày 08/01/1993 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rüterstr. 50, 22041 Hamburg Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội theo GKS số 130 ngày 26/7/2004 Hộ chiếu số: N2065593 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 14/02/2019 |
Giới tính: Nữ |
4. |
Đoàn Châu Thùy Trang, sinh ngày 01/10/1989 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Baumweg 39, 60316 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 262 Trưng Nữ Vương, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng theo GKS số 1371 ngày 11/11/1989 Hộ chiếu số: N2009523 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/10/2018 |
Giới tính: Nữ |
5. |
Trịnh Thị Trà Mi, sinh ngày 24/8/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Plieningerstr. 100, 70567 Stuttgart Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Tübingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1588495 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/4/2012 |
Giới tính: Nữ |
6. |
Bùi Thị Hải, sinh ngày 22/12/1986 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Eschenweg 13, 64331 Weiterstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Sông Lô 9, xã An Tường, Tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tường, Tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang theo GKS số 473 ngày 27/12/2017 Hộ chiếu số: N1939318 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/6/2018 |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trần Giáng My Jennifer, sinh ngày 21/11/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kaiserstr. 38, 76133 Karlsruhe Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Neuwied, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760266 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/12/2015 |
Giới tính: Nữ |
8. |
Lê Văn Bảy, sinh ngày 09/3/1974 tại Nghệ An Hiện trú tại: Sudetendeutsche Str. 55, 90357 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Sơn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An theo GKS số 18 ngày 18/10/2001 Hộ chiếu số: N1409016 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 08/9/2010 |
Giới tính: Nam |
9. |
Vương Thu Giang, sinh ngày 08/6/1983 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Am Eichenloh 10, 60431 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 371 Phan Chu Trinh, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Hòa, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam theo GKS số 23 ngày 22/3/2011 Hộ chiếu số: C7841035 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/6/2019 |
Giới tính: Nữ |
10. |
Phạm Đức Minh, sinh ngày 20/02/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Eichenloh 10, 60431 Frankfurt Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813268 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/02/2017 |
Giới tính: Nam |
11. |
Phạm Thị Thanh Tuyên, sinh ngày 14/9/1984 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Ludwig-Thoma-Str. 81, 85540 Haar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 38 ngày 10/8/2007 Hộ chiếu số: N1939242 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/5/2018 |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 30/3/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hermann-Löns-Weg 12, 30890 Barsinghausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 phố Hàng Cá, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 6622 ngày 06/4/1971 Hộ chiếu số: N2012196 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/10/2018 |
Giới tính: Nữ |
13. |
Phạm Anh Tuấn, sinh ngày 07/9/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pestalozzistr. 27, 68519 Viernheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 73, ngõ 62, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP Hà Nội Hộ chiếu số: N1939921 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/3/2018 |
Giới tính: Nam |
14. |
Phạm Thị Hường, sinh ngày 04/02/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Reichenaustr. 20, 81243 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 khu Hồ Sen, thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Phương, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng theo GKS ngày 05/02/1980 Hộ chiếu số: N1583671 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/02/2012 |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Minh Châu, sinh ngày 02/10/2014 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reichenaustr. 20, 81243 München Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Hộ chiếu số: N2070447 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/01/2020 |
Giới tính: Nam |
16. |
Vũ Văn Cao, sinh ngày 28/7/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Dorfbachstr. 1, 65589 Hadamar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25 Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, huyện An Lão, TP Hải Phòng theo GKS ngày 21/8/1969 Hộ chiếu số: N1484272 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/4/2011 |
Giới tính: Nam |
17. |
Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 23/3/1970 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Dorfbachstr. 1, 65589 Hadamar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 167 Lê Lợi, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Hòa, huyện Kiến An, TP Hải Phòng theo GKS số 124 ngày 06/4/1987 Hộ chiếu số: N1484270 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/4/2011 |
Giới tính: Nữ |
18. |
Lê Đức Hiếu, sinh ngày 19/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Langestr. 2, 38300 Wolfenbüttel Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Salzgitter, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1703050 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 16/4/2014 |
Giới tính: Nam |
19. |
Hoàng Thị Khánh Huyền, sinh ngày 08/6/1993 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Am Kipphut 4, 31157 Sarstedt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 391 ngày 12/10/2015 Hộ chiếu số: C0849663 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2015 |
Giới tính: Nữ |
20. |
Chảo Cao Loàng, sinh ngày 28/12/1959 tại Lai Châu Hiện trú tại: Weissergasse 44, 56068 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chà Cang, huyện Nậm Pồ, tỉnh Lai Châu theo GKS ngày 06/7/1960 Hộ chiếu số: N1877073 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/11/2017 |
Giới tính: Nam |
21. |
Ngô Cẩm Lai, sinh ngày 23/3/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kleiststr. 21, 70197 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 207 ngày 05/4/1983 Hộ chiếu số: N1583866 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/3/2012 |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 24/4/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Weddingenstr. 8, 90478 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14b phố Đinh Liệt, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 1079 ngày 03/5/1965 Hộ chiếu số: N1588731 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/02/2012 |
Giới tính: Nam |
23. |
Hoàng Văn Danny, sinh ngày 11/3/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Freisinger Landstrasse 86, 80939 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Clausthal-Zellerfeld Hộ chiếu số: N1477777 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 02/5/2011 |
Giới tính: Nam |
24. |
Trần Xuân Long, sinh ngày 29/7/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kurt-Eisner-Str. 15, 81735 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 75 đường Bến Nghé, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS ngày 15/8/1983 Hộ chiếu số: N1621827 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/7/2012 |
Giới tính: Nam |
25. |
Trần Quang Nam, sinh ngày 24/4/1968 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Oase 2, 45144 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 09 Thái Phiên, phường Phú Thuận, Tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Thuận, Tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 48 Hộ chiếu số: N1369117 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 11/5/2010 |
Giới tính: Nam |
26. |
Ngô Thị Hà, sinh ngày 30/5/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dachauer Str. 2, 80335 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 11 ngách 25 ngõ Thông Phong, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lập, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 39 ngày 02/6/1967 Hộ chiếu số: N1964666 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 25/6/2018 |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 20/9/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dammühlenweg 2, 65510 Idstein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 274 tổ 22 phường Định Công, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 405 ngày 04/10/1988 Hộ chiếu số: N2153162 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/02/2020 |
Giới tính: Nam |
28. |
Trần Dương Ngọc Anh Sarah, sinh ngày 28/9/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bunzlauerstr. 31, 80992 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Tegernsee, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1621805 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/7/2012 |
Giới tính: Nữ |
29. |
Đậu Denis Hoàng Phi, sinh ngày 05/5/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jungfernweg 8, 47799 Krefeld Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1731386 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/4/2015 |
Giới tính: Nam |
30. |
Huỳnh Thị Thu Hạnh, sinh ngày 11/10/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fahrradstr. 22, 90429 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 phố Hàng Đường, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 3403 ngày 19/10/1965 Hộ chiếu số: B5311283 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/5/2011 |
Giới tính: Nữ |
31. |
Nguyễn Duy Vinh, sinh ngày 06/10/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pirmasenser Str. 60, 07318 Saalfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Yên, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Yên, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội theo GKS ngày 07/10/1967 Hộ chiếu số: N1876870 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/10/2017 |
Giới tính: Nam |
32. |
Trần Sâm, sinh ngày 13/12/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Silbermannpark 13, 86161 Augsburg Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Rosenheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1960135 do ĐSQVN tại CHLB Đức cấp ngày 25/5/2018 |
Giới tính: Nam |
33. |
Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 26/12/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Jochartstr. 10, 64401 Groß-Bieberau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 48 đường Hồ Thị Tư, tổ 12, khu phố 2, phường Hiệp Phú, quận 9, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 1396 ngày 26/10/1995 Hộ chiếu số: B8576988 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/01/2014 |
Giới tính: Nữ |
34. |
Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 03/11/1983 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Sohnreyweg 1, 30926 Seelze Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 116, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 331 ngày 13/11/1983 Hộ chiếu số: N1470745 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/02/2011 |
Giới tính: Nữ |
35. |
Phạm Hoài Thu, sinh ngày 27/7/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kappellenstr. 16, 96106 Ebern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6 thôn Nhân Hòa, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội theo GKS số 72 ngày 17/01/2019 Hộ chiếu số: N1846935 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/8/2017 |
Giới tính: Nữ |
36. |
Trần Thị Ngọc Bích, sinh ngày 02/9/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kaiserwall 12, 45657 Recklinghausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 410 đường Láng, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP Hà Nội Hộ chiếu số: N1786192 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 27/4/2016 |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 18/01/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Fortgonsenheim 57, 55122 Mainz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội theo GKS ngày 21/01/1970 Hộ chiếu số: N1453407 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/01/2011 |
Giới tính: Nữ |
38. |
Trịnh Tú Kevin, sinh ngày 14/8/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bundesstr. 28, 53520 Dümpelfeld Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Adenau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1649221 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/02/2013 |
Giới tính: Nam |
39. |
Vũ Xuân Huy, sinh ngày 11/11/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosengasse 2A, 97070 Würzburg Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Pirmasen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2008749 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/9/2019 |
Giới tính: Nam |
40. |
Nguyễn Jona, sinh ngày 18/4/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kantstr. 12, 26197 Großenkneten Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Cloppenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010327 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/01/2019 |
Giới tính: Nam |
41. |
Nguyễn Ngọc Thủy Thương, sinh ngày 25/6/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kantstr. 12, 26197 Großenkneten Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Cloppenburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2010328 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/01/2019 |
Giới tính: Nữ |
42. |
Trần Thị Thanh Hoài, sinh ngày 21/4/1981 tại Thái Bình Hiện trú tại: Số 4, Gerhart-Hauptmann-Str., 63477 Maintal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 56 thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo GKS số 125 ngày 26/4/1981 Hộ chiếu số: N1477610 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 27/4/2011 |
Giới tính: Nữ |
43. |
Trần Anna, sinh ngày 02/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Số 4, Gerhart-Hauptmann-Str., 63477 Maintal Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847259 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/6/2017 |
Giới tính: Nữ |
44. |
Trần Alisa, sinh ngày 01/6/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Số 4, Gerhart-Hauptmann-Str., 63477 Maintal Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Hộ chiếu số: N1876491 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/10/2017 |
Giới tính: Nữ |
45. |
Lâm Thị Minh Thương, sinh ngày 13/10/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Schneefernering Str. 100, 90471 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nguyễn Trãi, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 461 ngày 01/12/1988 Hộ chiếu số: N1812918 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/3/2017 |
Giới tính: Nữ |
46. |
Nguyễn Thanh Phong, sinh ngày 30/4/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schützenstr. 80, 67659 Kaiserslautern Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Homburg, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1730570 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2015 |
Giới tính: Nam |
47. |
Nguyễn Diễm Quỳnh Hương, sinh ngày 12/10/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hertlingstr. 28, 64291 Darmstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 112 đường Ngô Quyền, phường 8, quận 5, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 108 ngày 19/10/1979 Hộ chiếu số: N1621291 TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/5/2012 |
Giới tính: Nữ |
48. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày 01/7/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ulmenstr. 15, 26847 Detern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cát Bi, quận Hải An, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP Hải Phòng theo GKS số 35 ngày 24/7/2003 Hộ chiếu số: N1965185 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/6/2018 |
Giới tính: Nữ |
49. |
Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 22/6/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Warschauer Str. 19, 06130 Halle/Saale Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội theo GKS số 176 ngày 15/5/2019 Hộ chiếu số: N1439345 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 16/02/2011 |
Giới tính: Nữ |
50. |
Lê Kim Lân Michael, sinh ngày 22/8/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sonnentau 3, 26817 Rhauderfehn Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Friesoythe, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777407 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/5/2016 |
Giới tính: Nam |
51. |
Đặng Thị Thu Chung, sinh ngày 07/11/1982 tại Nam Định Hiện trú tại: Zschortauer Str. 64, 04129 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phan Đình Phùng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Đình Phùng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 72 ngày 12/11/1982 Hộ chiếu số: N1911775 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 11/01/2018 |
Giới tính: Nữ |
52. |
Đinh Tuấn Anh, sinh ngày 30/6/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hans-Otto-Str. 3, 10407 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Lê Chân, TP Hải Phòng Hộ chiếu số: N1763232 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 11/11/2015 |
Giới tính: Nam |
53. |
Đỗ Thị Bích Vân, sinh ngày 16/02/1974 tại Hà Nội Hiện trú tại: Meißnerstr. 59, 01445 Radebeul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 24D khu tập thể 354 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 614 ngày 25/02/1974 Hộ chiếu số: N1499932 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 08/6/2011 |
Giới tính: Nữ |
54. |
Đỗ Nguyễn Tuấn Huy, sinh ngày 17/12/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meißnerstr. 59, 01445 Radebeul Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Dresden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2218239 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 02/4/2020 |
Giới tính: Nam |
55. |
Hoàng Hải Đăng Kevin, sinh ngày 23/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Luisenstr. 7, 63225 Langen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Darmstadt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1776576 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/8/2016 |
Giới tính: Nam |
56. |
Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 08/8/1968 tại Thái Bình Hiện trú tại: Marktplatz 24, 56288 Katellaun Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 265 đường Lê Quý Đôn, Tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đề Thám, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình Hộ chiếu số: N1349216 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/9/2010 |
Giới tính: Nữ |
57. |
Bùi Cường Raik, sinh ngày 24/01/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sandowerstr. 3, 03046 Cottbus Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Cottbus, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1791967 do ĐSQ Việt Nam tại Berlin cấp ngày 06/7/2016 |
Giới tính: Nam |
58. |
Nguyễn Bình Long, sinh ngày 21/3/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kleiststr. 4, 35781 Weilburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 66 phố Nguyễn Đức Cảnh, quận Lê Chân, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Biên, quận Lê Chân, TP Hải Phòng theo GKS số 62 ngày 21/4/1987 Hộ chiếu số: N1672415 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/6/2014 |
Giới tính: Nam |
59. |
Nguyễn Sơn Tùng, sinh ngày 30/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rüsselsheimer Allee 74-76, 55130 Mainz Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Trier, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1687394 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/9/2014 |
Giới tính: Nam |
60. |
Lê Văn Phúc, sinh ngày 07/11/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sandstr. 34, 64283 Darmstadt Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 173 ngày 21/11/1996 Hộ chiếu số: BR0196363 do Slovakia cấp ngày 18/02/2011 |
Giới tính: Nam |
61. |
Chu Đức Quý, sinh ngày 18/11/1983 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Melissenweg 19, 51061 Köln, CHLB Đức/BRD Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 1870 ngày 24/11/1983 Hộ chiếu số: N1562277 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/11/2011 |
Giới tính: Nam |
62. |
Nguyễn Thị Hải Yến, sinh ngày 24/11/1982 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Garmischer Str. 252, 81377 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 53 ngày 07/9/1989 Hộ chiếu số: N1960900 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 08/5/2018 |
Giới tính: Nữ |
63. |
Phạm Thái Hùng, sinh ngày 09/02/1969 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Garmischer Str. 252, 81377 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 11, phường Lương văn Tụy, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Hộ chiếu số: N1960801 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 08/5/2018 |
Giới tính: Nam |
64. |
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 22/5/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sachsenstr. 8, 67067 Ludwigshafen a. Rhein Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Halle, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2008679 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/02/2019 |
Giới tính: Nam |
65. |
Nguyễn Trọng Thịnh, sinh ngày 11/01/1960 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Martinstr. 9, 87700 Memmingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, tỉnh Bắc Thái Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 126 ngày 18/02/1960 Hộ chiếu số: N1621411 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/5/2012 |
Giới tính: Nam |
66. |
Nguyễn Trọng Huy, sinh ngày 10/9/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Martinstr. 9, 87700 Memmingen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Memmingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1672678 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/12/2013 |
Giới tính: Nam |
67. |
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 31/5/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gläser Str. 120, 57074 Siegen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 B14 phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Hộ chiếu số: N1929705 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 07/02/2018 |
Giới tính: Nữ |
68. |
Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 09/3/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ilmtalweg 7, 98693 Ilmenau, BRD Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Ilmenau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813751 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 27/10/2016 |
Giới tính: Nam |
69. |
Đào Thu Hà, sinh ngày 07/3/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Trift Str. 50, 99086 Erfurt Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812751 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/4/2017 |
Giới tính: Nữ |
70. |
Lê Văn Huấn, sinh ngày 12/12/1954 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Strasse der Einheit 4, 09456 Annaberg-Buchholz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS ngày 19/12/1954 Hộ chiếu số: N1479529 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/3/2011 |
Giới tính: Nam |
71. |
Lê Văn Julia, sinh ngày 17/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Carl-Sonnenschein-Str. 77, 65936 Frankfurt Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Rosenheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813420 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/12/2016 |
Giới tính: Nữ |
72. |
Nguyễn Trần Quang Tuệ, sinh ngày 01/02/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hemmstr. 348, 28215 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 9 ngày 13/02/1984 Hộ chiếu số: N2053144 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/5/2019 |
Giới tính: Nam |
73. |
Nguyễn Phoenix Phan, sinh ngày 06/7/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hemmstr. 348, 28215 Bremen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813378 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/11/2016 |
Giới tính: Nam |
74. |
Phan Hồ Thục Quyên, sinh ngày 02/02/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Hemmstr. 348, 28215 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/63 Nguyễn Thị Minh Khai, phường An Lạc, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ theo GKS số 186 ngày 27/7/2007 Hộ chiếu số: N2160528 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/4/2020 |
Giới tính: Nữ |
75. |
Nghiêm Hồng Nhung, sinh ngày 22/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Adamberg Str. 115, 81735 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1649274 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/3/2013 |
Giới tính: Nữ |
76. |
Đỗ Thùy Minh, sinh ngày 19/3/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Weysser-Str. 22, 76227 Karlsruhe Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền Karlsruhe, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1730939 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/9/2015 |
Giới tính: Nữ |
77. |
Nguyễn Đình Ngọc Bảo, sinh ngày 27/02/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: Streitfeldstr. 6, 81673 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương theo GKS số 35 ngày 15/3/2007 Hộ chiếu số: N2153291 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/02/2020 |
Giới tính: Nam |
78. |
Đinh Nam Hải, sinh ngày 14/12/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rheinstr. 18, 91052 Erlangen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 11, ngõ 178/80/36 ngõ chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 195 ngày 06/01/1999 Hộ chiếu số: N1739335 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/5/2015 |
Giới tính: Nam |
79. |
Chu Thị Hải Yến, sinh ngày 24/7/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bettinastr. 57, 63067 Offenbach am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5 thị trấn Sài Đồng, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sài Đồng, Gia Lâm, Hà Nội, Việt Nam theo GKS số 168 ngày 04/8/1987 Hộ chiếu số: N1530964 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/11/2011 |
Giới tính: Nữ |
80. |
Lê Hoàng Vy, sinh ngày 15/5/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Meinfelderstr. 22, 41372 Niederkrüchten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 88 ngày 27/5/1985 Hộ chiếu số: N2054016 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/4/2019 |
Giới tính: Nữ |
81. |
Lê Gia An Hưng, sinh ngày 06/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Meinfelderstr. 22, 41372 Niederkrüchten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 182/23 Bạch Đằng, P. 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 89 ngày 13/8/1984 Hộ chiếu số: N1939802 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/4/2018 |
Giới tính: Nam |
82. |
Nguyễn Phạm Thùy Dương, sinh ngày 06/01/1986 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Waldstr. 6, 64668 Rimbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 46 tổ 2 ấp 17 xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 232 ngày 10/11/1986 Hộ chiếu số: N1349171 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/9/2010 |
Giới tính: Nữ |
83. |
Đỗ Thị Phượng, sinh ngày 14/5/1969 tại Hải Dương Hiện trú tại: Leipziger Str. 75, 04178 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Toàn Thắng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương theo GKS ngày 06/5/1987 Hộ chiếu số: N1584384 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/4/2012 |
Giới tính: Nữ |
84. |
Nguyễn Lâm Ngọc Tú, sinh ngày 12/10/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Auf dem Sandberg 91, 51105 Köln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/2 Lê Lợi, khu phố 4, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 169 ngày 02/11/1990 Hộ chiếu số: N2053048 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/5/2019 |
Giới tính: Nữ |
85. |
Nguyễn Trọng Nghĩa, sinh ngày 29/5/1968 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Schönstr. 18, 60327 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lạng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình theo GKS ngày 11/6/1968 Hộ chiếu số: N1940034 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/3/2018 |
Giới tính: Nam |
86. |
Vũ Thúy Hòa, sinh ngày 30/10/1981 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Schönstr. 18, 60327 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 40, tổ 1, khu 1, phường Ngọc Sơn, quận Kiến An, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP Hải Phòng theo GKS số 203 ngày 18/11/1981 Hộ chiếu số: B6005943 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2011 |
Giới tính: Nữ |
87. |
Ngô Thị Kim Thanh Ngọc, sinh ngày 12/12/1996 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Albert-Roßhaupter-Str. 60, 81369 München Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, Tp Hải Phòng theo GKS số 128 ngày 21/12/1996 Hộ chiếu số: N2068456 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/12/2019 |
Giới tính: Nữ |
88. |
Bùi Thanh Trang, sinh ngày 10/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Liebenauer Str. 6, 06110 Halle/Saale Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Halle, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1714761 do ĐSQ Việt Nam tại Berlin cấp ngày 05/11/2014 |
Giới tính: Nữ |
89. |
Trang Thị Phương Lan, sinh ngày 01/10/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dirolfstr. 50, 67549 Worms Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phòng 318 C8, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 1409 ngày 07/10/1969 Hộ chiếu số: N2012114 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/10/2018 |
Giới tính: Nữ |
90. |
Đặng Minh Huy, sinh ngày 08/5/1966 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Schloßgrabengasse 3, 63065 Offenbach am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/6 đường số 5, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Hòa, TP. Hồ Chí Minh theo Bản sao khai sinh số 3300 ngày 10/5/1966 Hộ chiếu số: N1577028 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/3/2012 |
Giới tính: Nam |
91. |
Lê Hoàng Phúc, sinh ngày 05/3/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sängerstr. 8, 87435 Kempten Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Kempten, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1453469 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/01/201 |
Giới tính: Nữ |
92. |
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 23/11/1998 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Hainer Chaussee 7, 63303 Dreieich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 8 khu 9 phường Bãi Cháy, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 03 ngày 09/01/2009 Hộ chiếu số: N1673879 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/7/2013 |
Giới tính: Nam |
93. |
Phạm Thị Oanh, sinh ngày 05/01/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gartenstr. 21, 35619 Braunfels Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 3 thôn Ngọc Hòa, xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội theo GKS ngày 21/02/1963 Hộ chiếu số: N1940826 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/3/2018 |
Giới tính: Nữ |
94. |
Vũ Hoàng Long, sinh ngày 16/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rannsburger Ring 26/8, 81243 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1731415 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 13/4/2015 |
Giới tính: Nam |
95. |
Bùi Sĩ Lanh, sinh ngày 07/6/1964 tại Bình Định Hiện trú tại: Freisinger Landstrasse 11, 80939 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: chùa Phổ Bảo, thôn Phổ Trạch, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Quang, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định theo Trích lục khai sinh ngày 11/10/1976 Hộ chiếu số: N1890428 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/01/2018 |
Giới tính: Nam |
96. |
Nguyễn Văn Thống, sinh ngày 12/02/1953 tại Thái Bình Hiện trú tại: Auf dem Weiherchen 16, 65479 Raunheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp kinh 8A, xã Thạch Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Phòng Lục sự tòa sơ thẩm tỉnh Kiên Giang theo Chứng thư sinh số 1834 ngày 26/12/1960 Hộ chiếu số: N2054716 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/9/2019 |
Giới tính: Nam |
97. |
Lê Thị Ngọc Thúy, sinh ngày 25/4/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Blumen Str. 26, 85540 Haar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 123 ngày 24/5/1979 Hộ chiếu số: N1633177 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/11/2012 |
Giới tính: Nữ |
98. |
Tạ Việt Tiến, sinh ngày 04/5/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Erika-Pfingsten-Str. 17, 30629 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40 Linh Quang, khu TT Bộ Ngoại thương, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thanh Trì, TP Hà Nội theo GKS số 95 ngày 15/5/1969 Hộ chiếu số: N1599527 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 26/5/2012 |
Giới tính: Nam |
99. |
Nguyễn Tuyết Minh, sinh ngày 03/01/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Erika-Pfingsten-Str. 17, 30629 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Hàng Nón, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 57 ngày 09/01/1969 Hộ chiếu số: N1973608 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 19/7/2018 |
Giới tính: Nữ |
100. |
Đào Thị Minh Tuyến, sinh ngày 25/02/1970 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Gubenerstr. 3A, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trưng Vương, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng Vương, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 49 ngày 09/8/2011 Hộ chiếu số: N1841699 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 18/9/2017 |
Giới tính: Nữ |
101. |
Đặng Thu Phương, sinh ngày 22/3/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gubenerstr. 3A, 10243 Berlin Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Berlin, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1733363 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 18/3/2015 |
Giới tính: Nữ |
102. |
Nguyễn Vũ Khánh Nghi, sinh ngày 18/3/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Karl-Jatho-Weg 5, 90411 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 209A Phan Văn Khỏe, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 646QH ngày 19/8/1994 Hộ chiếu số: N2160833 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/5/2020 |
Giới tính: Nam |
103. |
Dương Thế Bảo, sinh ngày 08/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Untermenzinger Str. 83, 80997 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Chemnitz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2053118 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/5/2019 |
Giới tính: Nam |
104. |
Trần Thị Lý, sinh ngày 05/5/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kössener Str. 2, 81373 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55/13 Lâm Văn Bền, khu phố 4, quận 7, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 1556 ngày 14/5/1965 Hộ chiếu số: N1506659 do ĐSQ Việt Nam tại Berlin cấp ngày 05/8/2011 |
Giới tính: Nữ |
105. |
Hoàng Tùng Lâm, sinh ngày 24/9/1987 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Ohrnbergerstr. 69, 74177 Bad Friedrichshall, CHLB Đức/ BRD Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 194 ngày 20/7/2017 Hộ chiếu số: N1470377 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/3/2011 |
Giới tính: Nam |
106. |
Đỗ Nguyễn Nhân, sinh ngày 15/01/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hugo-Sinzheimer-Str. 15, 60437 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 202 ngày 21/01/1986 Hộ chiếu số: N2053189 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/5/2019 |
Giới tính: Nam |
107. |
Ngô Hải, sinh ngày 29/01/1960 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: In den Dellwiesen 10, 61476 Kronberg am Taunus Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạnh Thông, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh theo GKS ngày 10/02/1960 Hộ chiếu số: N1584858 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/01/2012 |
Giới tính: Nam |
108. |
Đỗ Đặng Bảo Nguyên, sinh ngày 19/12/1986 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: Grazerstr. 2, 30519 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F1-D5 Văn Thành Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 180 ngày 06/9/2004 Hộ chiếu số: B4629733 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2010 |
Giới tính: Nữ |
109. |
Đào Bảo Anh, sinh ngày 06/3/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grazerstr. 2, 30519 Hannover Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Hannover, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812563 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/02/2017 |
Giới tính: Nữ |
110. |
Trương Diễm My, sinh ngày 09/5/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Löpsinger Str. 20, 86720 Nördlingen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Aalen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965370 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/7/2018 |
Giới tính: Nữ |
111. |
Nguyễn Đức Hạnh, sinh ngày 09/4/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eichwasenstr. 25, 91126 Schwabach Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Schwabach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1483636 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/6/2011 |
Giới tính: Nữ |
112. |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 30/01/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Peter-Winter-Str. 39, 80997 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP München, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2060563 do ĐSQ Việt Nam tại Berlin cấp ngày 21/01/2019 |
Giới tính: Nữ |
113. |
Lê Hải Long, sinh ngày 19/01/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Elfenweg 6, 27474 Cuxhaven Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Dessau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1882679 do ĐSQ Việt Nam tại Berlin cấp ngày 02/10/2017 |
Giới tính: Nam |
114. |
Lê Minh, sinh ngày 16/6/1990 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hans-Pfitzner-Str. 3, 60529 Frankfurt am Main Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Bautzen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1351400 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/8/2010 |
Giới tính: Nam |
115. |
Nguyễn Ngọc Thọ, sinh ngày 07/7/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rheinstr. 75, 76532 Baden-Baden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44 An Đã, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Tp Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, TP Hải Phòng theo GKS số 1140 ngày 17/7/1979 Hộ chiếu số: N1673120 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/8/2013 |
Giới tính: Nam |
116. |
Hoàng Thị Thúy Hường, sinh ngày 13/12/1978 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Humboldtstr. 39, 86167 Augsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 06, tổ 06, phường Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 260 ngày 23/02/1979 Hộ chiếu số: N2011906 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/10/2019 |
Giới tính: Nữ |
117. |
Đàm Thị Minh Sen, sinh ngày 27/01/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kölner Str. 27, 41515 Grevenbroich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 462A/2/1A Cách mạng tháng Tám, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 1-629 ngày 05/5/1970 Hộ chiếu số: N2160513 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 15/4/2020 |
Giới tính: Nữ |
118. |
Thân Quỳnh Nga, sinh ngày 22/3/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Tom-Brook-Str. 4, 26603 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng theo GKS số 26 ngày 30/9/1988 Hộ chiếu số: N1470545 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 28/01/2011 |
Giới tính: Nữ |
119. |
Phương Gia Linh, sinh ngày 16/12/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Tom-Brook-Str. 4, 26603 Aurich Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Aurich, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777170 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/4/2016 |
Giới tính: Nữ |
120. |
Phương Gia Bảo, sinh ngày 25/11/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Tom-Brook-Str. 4, 26603 Aurich Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Aurich, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1973110 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/6/2018 |
Giới tính: Nam |
121. |
Vũ Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 17/01/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Angertorstr. 1, 80469 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110 phố Ngọc Hà, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBHC quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 132 ngày 23/01/1961 Hộ chiếu số: N1500523 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 28/6/2011 |
Giới tính: Nữ |
122. |
Dương Thị Mây, sinh ngày 13/12/1984 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Kurfürstenstr. 22A, 56218 Mülheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dinh, xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Hộ chiếu số: N2010842 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/9/2018 |
Giới tính: Nữ |
123. |
Trần Đức Lộc Sven, sinh ngày 01/12/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kurfürstenstr. 22A, 56218 Mülheim Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153143 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/02/2020 |
Giới tính: Nam |
124. |
Trần Yến Nhi, sinh ngày 11/10/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kurfürstenstr. 22A, 56218 Mülheim Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Koblenz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812659 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 14/3/2017 |
Giới tính: Nữ |
125. |
Nguyễn Minh Quang, sinh ngày 23/12/1962 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bergmannstr. 35, 80339 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 270/3 Hoàng Hoa Thám, phường 5, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: N1940951 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/3/2018 |
Giới tính: Nam |
126. |
Nguyễn Thị Kim, sinh ngày 22/9/1961 tại Bình Phước Hiện trú tại: Bergmannstr. 35, 80339 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 163/9/2 Nguyễn Văn Nghi, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Hộ chiếu số: N1531265 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/10/2011 |
Giới tính: Nữ |
127. |
Nguyễn Yến Nhi, sinh ngày 10/6/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rudolph-Str. 27, 90489 Nürnberg Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Gera, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2160942 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/5/2020 |
Giới tính: Nữ |
128. |
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 19/10/1988 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Passauerstr. 114, 81369 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/109 Bắc Ninh, phường Nguyễn Du, TP Nam Định, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam CHLB Đức Hộ chiếu số: N1619242 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/9/2012 |
Giới tính: Nữ |
129. |
Nguyễn Ngọc Kiên, sinh ngày 11/9/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frauenmantelanger 27, 80937 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hương Đình Đông, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội theo GKS ngày 03/10/1983 Hộ chiếu số: N2010864 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/9/2018 |
Giới tính: Nam |
130. |
Phạm Thị Hải, sinh ngày 1943 tại Thái Bình Hiện trú tại: Ferdinand-Weiß-Str. 68, 79106 Freiburg Nơi đăng ký khai sinh: Thế vì khai sinh của Tòa Phước Tuy tháng 5/1960 Hộ chiếu số: ZO5VF72HM do CHLB Đức cấp ngày 29/5/2018 |
Giới tính: Nữ |
131. |
Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 26/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hohenheimerstr. 47, 70184 Stuttgart Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Pforzheim, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965005 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/6/2018 |
Giới tính: Nữ |
132. |
Bùi Thị Thu Phượng, sinh ngày 15/6/1969 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Annaberg-Str. 40, 65931 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10 Lạch Tray, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng theo GKS số 1141 ngày 17/6/1989 Hộ chiếu số: N1483423 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/12/2011 |
Giới tính: Nữ |
133. |
Lê Triệu Vĩ, sinh ngày 19/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Anne-Frank-Str. 17, 69469 Weinheim Nơi đăng ký khai sinh: CQĐD Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813030 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/10/2016 |
Giới tính: Nam |
134. |
Phạm Văn Tuấn, sinh ngày 16/5/1985 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Grie 2, 31141 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 7, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình theo GKS ngày 02/7/2003 Hộ chiếu số: N1509616 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/7/2011 |
Giới tính: Nam |
135. |
Phạm Leon Quân Bảo, sinh ngày 27/10/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grie 2, 31141 Hildesheim Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Stuttgart, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1734688 do ĐSQ Việt Nam tại Berlin cấp ngày 04/01/2016 |
Giới tính: Nam |
136. |
Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 18/9/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Grie 2, 31141 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Xuân Dục, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội theo GKS số 186 ngày 24/9/1985 Hộ chiếu số: N1479630 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 17/3/2011 |
Giới tính: Nữ |
137. |
Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 25/3/1972 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Friedrich-Wilhelm-Str. 6, 28199 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 995/82 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 121 ngày 21/10/1999 Hộ chiếu số: N1980303 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 05/12/2018 |
Giới tính: Nam |
138. |
Trương Mai Lan, sinh ngày 27/7/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Waldpark 47, 63071 Offenbach, CHLB Đức/BRD Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 phố Hàng Lược, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 448 ngày 08/8/1978 Hộ chiếu số: N2053808 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/7/2019 |
Giới tính: Nữ |
139. |
Vũ Đình Chủ, sinh ngày 22/11/1962 tại Nam Định Hiện trú tại: Franz-Etzel-Platz 4, 46483 Wesel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 18/7/1989 Hộ chiếu số: N1621288 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/5/2012 |
Giới tính: Nam |
140. |
Nguyễn Hiển Minh, sinh ngày 03/12/2001 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Hainer Chaussee 7, 63303 Dreieich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 8 khu 9 phường Bãi Cháy, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy An, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 50 ngày 15/12/2001 Hộ chiếu số: N1939375 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/5/2018 |
Giới tính: Nam |
141. |
Vũ Xuân Chính, sinh ngày 03/4/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Königheimerstr. 54, 74736 Hardheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 29 phố Kim Mã, quận Ba Đình, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 1129 ngày 09/4/1964 Hộ chiếu số: N2053949 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/7/2019 |
Giới tính: Nam |
142. |
Nguyễn Duy Trung Michael, sinh ngày 14/7/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eduard-Frank-Str. 4, 55122 Mainz Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Mainz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813248 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/02/2017 |
Giới tính: Nam |
143. |
Lê Thị Bích Thủy, sinh ngày 15/12/1978 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Enzenberger strasse. 20, 85570 Markt-Schwaben Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 37 đường Ngô Gia Tự, khu phố 1, khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 89 ngày 27/6/2003 Hộ chiếu số: N1940715 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/3/2018 |
Giới tính: Nữ |
144. |
Đỗ Duy Anh Cang, sinh ngày 11/3/1990 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Birken Weg 2, 74679 Weißbach Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Künzelsau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2070396 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/01/2020 |
Giới tính: Nam |
145. |
Nguyễn Đào Phương Thúy, sinh ngày 11/6/1983 tại Bình Định Hiện trú tại: Pirolweg 5, 21147 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 202 Lê Hồng Phong, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo GKS số 53 ngày 19/3/2008 Hộ chiếu số: N1509739 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/7/2011 |
Giới tính: Nữ |
146. |
Lê Thị Ngọc Anh, sinh ngày 20/10/1987 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Lohmühlenweg 50, 27793 Wildeshausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Hóa, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 88 ngày 13/11/2003 Hộ chiếu số: B6040763 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2011 |
Giới tính: Nữ |
147. |
Hồ Thị Yến Phương, sinh ngày 25/01/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Ring 48, 56068 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 354/2 Cô Giang, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 22/P02 ngày 15/02/1992 Hộ chiếu số: B6752128 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/6/2012 |
Giới tính: Nữ |
148. |
Nguyễn Hữu Dương, sinh ngày 12/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jägerhöhe 33, 27356 Rotenburg Wümme Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Rotenburg Wümme, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813318 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/10/2016 |
Giới tính: Nam |
149. |
Nguyễn Hữu Thái, sinh ngày 12/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Jägerhöhe 33, 27356 Rotenburg Wümme Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Rotenburg Wümme, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813319 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/10/2016 |
Giới tính: Nam |
150. |
Thái Minh Mẫn, sinh ngày 14/4/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Lengerckesstr. 10, 22041 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 258/17 Mai Xuân Thưởng, quận 6, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 128 ngày 25/4/2011 Hộ chiếu số: N1777118 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/3/2016 |
Giới tính: Nữ |
151. |
Hoàng Xuân Tùng, sinh ngày 04/01/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lessingstr. 39/1, 74076 Heilbronn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 76 ngày 21/02/1968 Hộ chiếu số: N1620840 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/7/2012 |
Giới tính: Nam |
152. |
Văn Cẩm Hướng, sinh ngày 18/11/1999 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Weinweg 49, 93049 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/4 Xuân Thới Đông 1, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 296 ngày 24/11/1999 Hộ chiếu số: N1939783 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/4/2018 |
Giới tính: Nữ |
153. |
Bùi Thị Hằng, sinh ngày 11/7/1982 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Flughafen-Riem-Str. 40, 81829 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152/2A ấp II, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 1057 ngày 06/4/1984 Hộ chiếu số: N1577220 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/3/2012 |
Giới tính: Nữ |
154. |
Mai Minh Châu, sinh ngày 06/4/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lerchenauerstr. 179B, 80935 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Dachau, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1672130 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/4/2014 |
Giới tính: Nữ |
155. |
Lê Hoàng Dương, sinh ngày 06/4/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lange Str. 94, 90762 Fürth Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Fürth, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1777111 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/3/2016 |
Giới tính: Nam |
156. |
Trần Thế Anh, sinh ngày 24/10/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karlstr. 26, 63263 Neu-Isenburg Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760425 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/02/2016 |
Giới tính: Nam |
157. |
Nguyễn Thị Lê Thanh, sinh ngày 20/12/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Frauenlobplatz 7, 55118 Mainz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24A Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 6110 ngày 26/12/1963 Hộ chiếu số: N1673012 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/8/2013 |
Giới tính: Nữ |
158. |
Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 28/4/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Spessartstr. 23, 63477 Maintal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 193/67 Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 66 ngày 03/5/1988 Hộ chiếu số: N2011200 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 02/01/2019 |
Giới tính: Nam |
159. |
Nguyễn Thị Loan (Eberle Thị Loan), sinh ngày 19/7/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schongauer Str. 2, 86984 Prem Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 56, đường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Hà Nội theo GKS số 82 ngày 21/7/1967 Hộ chiếu số: N1649247 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/3/2013 |
Giới tính: Nữ |
160. |
Trần Ngọc Nam Anh, sinh ngày 28/01/1985 tại Hà Nam Hiện trú tại: Gymnasiumstr. 10, 55116 Mainz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Châu, Tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Châu, Tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam theo GKS ngày 02/02/1985 Hộ chiếu số: N2053615 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 24/6/2019 |
Giới tính: Nam |
161. |
Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 25/3/1970 tại Nghệ An Hiện trú tại: Breidenbachstr. 18, 51373 Leverkusen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 6, xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 123 ngày 20/9/2005 Hộ chiếu số: N1537438 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 06/10/2011 |
Giới tính: Nam |
162. |
Nguyễn Raphael, sinh ngày 16/7/2016 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breidenbachstr. 18, 51373 Leverkusen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Leverkusen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890774 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 11/12/2017 |
Giới tính: Nam |
163. |
Nguyễn Miranda, sinh ngày 19/10/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breidenbachstr. 18, 51373 Leverkusen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Leverkusen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890773 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 11/12/2017 |
Giới tính: Nữ |
164. |
Lê Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 04/7/1990 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Breidenbachstr. 18, 51373 Leverkusen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9 đường Phan Đình Phùng, K1, phường 7, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 76 ngày 09/7/1990 Hộ chiếu số: B7591424 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2013 |
Giới tính: Nữ |
165. |
Trần Văn Hậu, sinh ngày 01/9/1954 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Am weißen Stein 21, 65510 Idstein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Mạc, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh Hộ chiếu số: N1631370 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 05/9/2012 |
Giới tính: Nam |
166. |
Trần Minh Châu, sinh ngày 23/9/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Havelbergerstr. 6, 14712 Rathenow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 2 phố Trần Quý Cáp, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Miếu, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 3438 ngày 01/10/1973 Hộ chiếu số: N1537247 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 29/9/2011 |
Giới tính: Nữ |
167. |
Lê Đắc Minh, sinh ngày 08/11/1961 tại Hà Nội Hiện trú tại: Havelbergerstr. 6, 14712 Rathenow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 38 phố Đoàn Trần Nghiệp, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 4702 ngày 22/11/1961 Hộ chiếu số: N1525082 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 07/9/2011 |
Giới tính: Nam |
168. |
Hoàng Tạ Ngọc Phương, sinh ngày 29/9/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neubleiche 6, 90478 Nürnberg Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Fürth, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1943378 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 29/3/2018 |
Giới tính: Nữ |
169. |
Nguyễn Ngọc Dung, sinh ngày 13/9/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hirten strasse. 25, 85386 Eching Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 phố Đồng Nhân, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 5229 ngày 28/9/1983 Hộ chiếu số: N1537226 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 28/9/2011 |
Giới tính: Nữ |
170. |
Trần Tuấn Nam, sinh ngày 05/9/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Mercatorstr. 46, 60316 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 ngách 1/34 ngõ 1 Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 96 ngày 21/9/1989 Hộ chiếu số: C8320875 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2019 |
Giới tính: Nam |
171. |
Nguyễn Thúy Mai, sinh ngày 20/02/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Stensenweg 20, 30627 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 160 ngày 11/3/1987 Hộ chiếu số: N2153053 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/01/2020 |
Giới tính: Nữ |
172. |
Phạm Thu Trang, sinh ngày 14/11/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Christian-Morgensternstr. 2, 44534 Lünen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2, lô 138 Khu A, phường Cát Bi, quận Hải An, TP Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng theo GKS số 2192 ngày 17/11/1978 Hộ chiếu số: N1760123 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/11/2015 |
Giới tính: Nữ |
173. |
Trần Thị Thịnh, sinh ngày 13/4/1982 tại Nam Định Hiện trú tại: Friedhofstr. 25, 86568 Igenhausen/Hollenbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 Thành Chung, phường Cửa Bắc, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Bắc, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 435 ngày 27/4/1982 Hộ chiếu số: N1595780 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 12/4/2012 |
Giới tính: Nữ |
174. |
Trần Thị Tuyết Trinh, sinh ngày 23/7/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bodenwerder Str. 13, 28207 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 ngách 152 Xã Đàn 2, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 3398 ngày 24/8/1977 Hộ chiếu số: N2011428 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/10/2019 |
Giới tính: Nữ |
175. |
Đỗ Quang Long, sinh ngày 07/4/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grafenhof 3, 37154 Northeim Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Göttingen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1622259 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 29/5/2012 |
Giới tính: Nam |
176. |
Phan Thiên Lý, sinh ngày 15/01/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hägerweg 10, 37627 Stadtoldendorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, phường Xuân Hòa, Tp Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Hòa, Tp Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc theo GKS số 22669 ngày 14/4/1982 Hộ chiếu số: N1733945 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 21/5/2015 |
Giới tính: Nữ |
177. |
Chu Ngô Hà Anh Susan, sinh ngày 12/01/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breitscheidstr. 25, 90459 Nurnberg Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Neumarkt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1945059 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/02/2018 |
Giới tính: Nữ |
178. |
Vũ Minh Hoàng, sinh ngày 10/10/1994 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Gudrunstr. 4, 80634 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 221 ngày 30/6/1995 Hộ chiếu số: N1439979 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 12/3/2011 |
Giới tính: Nam |
179. |
Vũ Thanh Bình, sinh ngày 26/5/1955 tại Nam Định Hiện trú tại: Bahnhofstr. 27, 35781 Weilburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28/198 Phan Đình Phùng, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Thanh, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định theo GKS số 62 ngày 10/6/2005 Hộ chiếu số: N2070491 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 31/01/2020 |
Giới tính: Nam |
180. |
Phạm Minh Hằng, sinh ngày 26/8/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Osloer Weg 36, 67069 Ludwigshafen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P4b 47 Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 73 ngày 06/9/1984 Hộ chiếu số: N2072825 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 15/4/2019 |
Giới tính: Nữ |
181. |
Phạm Thị Hạnh Dương, sinh ngày 13/5/1970 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Geseniusstr. 4, 06110 Halle Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 01, tổ 21 phố Tân Thành, phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ theo GKS ngày 18/5/1970 Hộ chiếu số: N2072201 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 13/3/2019 |
Giới tính: Nữ |
182. |
Phạm Vĩ Cang, sinh ngày 27/9/1966 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Christoph Str. 12, 88662 Überlingen, CHLB Đức/BRD Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35/5B Trần Đình Xu, phường 24, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 8202B ngày 30/9/1966 Hộ chiếu số: N1506545 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 01/8/2011 |
Giới tính: Nam |
183. |
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 24/10/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dehnhaide 153, 22081 Hamburg Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Erfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939325 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/6/2018 |
Giới tính: Nam |
184. |
Phạm Lê Minh, sinh ngày 09/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wrede Str. 17, 67059 Ludwigshafen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Ludwigshafen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965469 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/7/2018 |
Giới tính: Nam |
185. |
Phạm Lê Thu Thảo, sinh ngày 21/10/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wrede Str. 17, 67059 Ludwigshafen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Ludwigshafen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965468 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 17/7/2018 |
Giới tính: Nữ |
186. |
Trương Nữ Ngọc Linh, sinh ngày 30/5/1984 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Augustastr. 42, 53721 Siegburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A20/3 KP3 phường Tân Thới Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Trung, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam theo GKS số 1576 ngày 08/8/1989 Hộ chiếu số: N1484029 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/4/2011 |
Giới tính: Nữ |
187. |
Hoàng Thùy Dung, sinh ngày 03/6/1988 tại Hải Dương Hiện trú tại: Bonner Str. 20D, 53773 Hennef (Sieg) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung Tâm, xã Hoàng Tiến, huyện Chí Linh, Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Tiến, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 17 ngày 20/6/1988 Hộ chiếu số: N1484842 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 18/5/2011 |
Giới tính: Nữ |
188. |
Nguyễn Linda Mỹ Hạnh, sinh ngày 19/8/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Liegnitzer str. 5, 85221 Dachau Hộ chiếu số: N2160725 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 07/5/2020 |
Giới tính: Nữ |
189. |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 15/4/1976 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Kapellenstr. 24, 63930 Neunkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 417 Lô D cư xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 116 ngày 21/5/1992 Hộ chiếu số: N1876522 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 30/10/2017 |
Giới tính: Nữ |
190. |
Phạm Văn Tiến, sinh ngày 15/8/1958 tại Hà Nội Hiện trú tại: Steinstr. 19A, 56073 Koblenz, CHLB Đức/BRD Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thần Quy, xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội ngày 27/9/1958 Hộ chiếu số: N1891612 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/11/2017 |
Giới tính: Nam |
191. |
Nguyễn Thanh Huyền, sinh ngày 12/11/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Strehlener Str. 4, 01069 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34, phố Cảm Hội, phường Đông Mác, Hai Bà Trưng, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 1341 ngày 24/11/1981 Hộ chiếu số: B6389565 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2012 |
Giới tính: Nữ |
192. |
Hà Đức Nam, sinh ngày 11/3/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Strehlener Str. 4, 01069 Dresden Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Dresden, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1846872 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 09/8/2017 |
Giới tính: Nam |
193. |
Nguyễn Sơn Patrick, sinh ngày 14/10/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Graspoint 71, 83026 Rosenheim Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Hộ chiếu số: N1760457 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/02/2016 |
Giới tính: Nam |
194. |
Ngô Thị Kim Liên, sinh ngày 30/8/1965 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gronewalstr. 103, 41836 Hückelhoven Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/114 ấp Nhị Tân, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh theo Trích lục bộ khai sinh số 1060 ngày 02/9/1965 Hộ chiếu số: N1589307 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 08/3/2012 |
Giới tính: Nữ |
195. |
Nguyễn Thị Thúy Nga, sinh ngày 01/11/1984 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Schwambergerstr. 45, 89073 Ulm Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 81, ngõ Thái Thịnh 1, quận Đống Đa, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 155 ngày 06/10/2011 Hộ chiếu số: N2053710 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/7/2019 |
Giới tính: Nữ |
196. |
Trần Phương Linh, sinh ngày 27/4/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schwambergerstr. 45, 89073 Ulm Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1965245 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/7/2019 |
Giới tính: Nữ |
197. |
Trần Phương Anh, sinh ngày 26/6/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schwambergerstr. 45, 89073 Ulm Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức Hộ chiếu số: N2153114 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 03/7/2019 |
Giới tính: Nữ |
198. |
Trương Vũ Trường, sinh ngày 26/5/1983 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Im Vogelgesang 22, 60488 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102B Đội Cung, phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 414-2002 ngày 11/9/2002 Hộ chiếu số: N1876041 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/9/2017 |
Giới tính: Nam |
199. |
Võ Daniel Minh, sinh ngày 29/4/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Altstr. 3, 63450 Hanau Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Hộ chiếu số: N1846701 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 23/8/2017 |
Giới tính: Nam |
200. |
Huỳnh Hữu Trí, sinh ngày 30/4/1997 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Bürger graben 39, 64739 Höchst (Odw) Hessen Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 384 ngày 16/11/1998 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/5 ấp Long Hải, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: N1648224 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 25/4/2013 |
Giới tính: Nam |
201. |
Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 17/12/1965 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Walther-Rathenau-Allee 13, 64720 Michelstadt (Odw) Hessen Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 12428 ngày 23/12/1965 Hộ chiếu số: N1892188 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/6/2018 |
Giới tính: Nam |
202. |
Lê Thị Kim Hai, sinh ngày 16/02/1972 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Walther-Rathenau-Allee 13, 64720 Michelstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 183 ngày 07/7/2005 Hộ chiếu số: N135338 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/7/2010 |
Giới tính: Nữ |
203. |
Đào Thị Toan, sinh ngày 17/6/1987 tại Hải Dương Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Portendieck 33, 45309 Essen Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS ngày 04/7/1987 Hộ chiếu số: N1583696 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 27/02/2012 |
Giới tính: Nữ |
204. |
Lưu Quỳnh Anh Angelie, sinh ngày 25/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wingertstr. 6, 63303 Dreieich Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Hộ chiếu số: N1813428 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/12/2016 |
Giới tính: Nữ |
205. |
Đỗ Ngọc Ánh, sinh ngày 13/5/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Carl-Zeiss-Str. 15, 85521 Riemerling Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 71 ngày 06/6/1991 Hộ chiếu số: N2011211 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/01/2019 |
Giới tính: Nữ |
206. |
Lê Thị Bích Hợp (Nguyễn Thị Bích Hợp), sinh ngày 05/7/1967 tại Lào Hiện trú tại: Josephskirchstr. 31, 51103 Köln Hộ chiếu số: N1584134 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 26/3/2012 |
Giới tính: Nữ |
207. |
Nguyễn Quỳnh Mai, sinh ngày 19/02/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hogrevestr. 30a, 22041 Hamburg Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 36 ngày 05/3/1991 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 Lê Duẩn, quận Ba Đình, TP Hà Nội Hộ chiếu số: N2053337 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/6/2019 |
Giới tính: Nữ |
208. |
Trần Minh Hòa, sinh ngày 14/5/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Holzgartenstr. 5, 91054 Erlangen Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Prüm, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1409171 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 20/9/2010 |
Giới tính: Nữ |
209. |
Đặng Văn Thái, sinh ngày 23/12/1968 tại Thái Bình Hiện trú tại: Am Bahnholz 24i, 87561 Oberstdorf Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Sơn, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 426 ngày 14/11/1969 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Phú, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số: N1584512 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/01/2012 |
Giới tính: Nam |
210. |
Đặng Đức Minh Max, sinh ngày 02/01/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Bahnholz 24i, 87561 Oberstdorf Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Sonthofen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1847379 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 12/7/2017 |
Giới tính: Nam |
211. |
Ninh Việt Hà, sinh ngày 18/5/1987 tại Nam Định Hiện trú tại: Rebenring 8a, 38106 Braunschweig Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định theo GKS số 84 ngày 30/6/2000 Hộ chiếu số: N1940404 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 06/3/2018 |
Giới tính: Nữ |
212. |
Bùi Thị Mỹ Linh, sinh ngày 13/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsbergerstr. 272, 80687 München Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Mühldorf, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1812519 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/02/2017 |
Giới tính: Nữ |
213. |
Hồ Thành Long, sinh ngày 01/4/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankenstr. 27, 55597 Wöllstein Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Mainz, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1813139 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 05/12/2016 |
Giới tính: Nam |
214. |
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 11/6/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stendaler Str. 3, 40880 Ratingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội theo GKS số 64 ngày 20/6/1993 Hộ chiếu số: N1939017 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/5/2018 |
Giới tính: Nam |
215. |
Trần Thị Ngọc Hanna, sinh ngày 06/02/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kornstr. 21, 27211 Bassum Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Bassum, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1760300 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/01/2016 |
Giới tính: Nữ |
216. |
Lê Thị Thu Hiền, sinh ngày 11/12/1986 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Kreuzhof Str. 33A, 81476 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 22, khu Cao Đại, phường Minh Phương, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phong Châu, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 16 ngày 22/01/1987 Hộ chiếu số: N2010693 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 22/8/2018 |
Giới tính: Nữ |
217. |
Bùi An Nhiên, sinh ngày 20/02/2019 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kreuzhof Str. 33A, 81476 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 22, khu Cao Đại, phường Minh Phương, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 04 ngày 11/3/2019 Hộ chiếu số: N2153730 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt ngày 17/3/2020 |
Giới tính: Nữ |
218. |
Nguyễn John, sinh ngày 15/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Salmstr. 21, 66280 Sulzbach Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Neukirchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939691 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/4/2018 |
Giới tính: Nam |
219. |
Nguyễn Jenny, sinh ngày 06/02/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Salmstr. 21, 66280 Sulzbach Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Neukirchen, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1939690 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 16/4/2018 |
Giới tính: Nữ |
220. |
Đào Anh Tuấn, sinh ngày 01/01/1981 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Heußweg 22A, 20255 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 600/1 Trưng Nữ Vương, tổ 29, phường Hòa Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hải Châu I, TP Đà Nẵng theo GKS số 28 ngày 27/01/1981 Hộ chiếu số: B5003385 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2011 |
Giới tính: Nam |
221. |
Trần Hán Thế, sinh ngày 13/8/1968 tại Hà Nam Hiện trú tại: Berg-am-Laim-Str. 73, 81673 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Nhân Tiến, xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam theo GKS ngày 27/8/1968 Hộ chiếu số: N1470641 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/02/2011 |
Giới tính: Nam |
222. |
Dương Anh Đức, sinh ngày 27/02/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Werner-von-Siemens-Str. 30, 76646 Bruchsal Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Bruchsal, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1890150 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 21/02/2018 |
Giới tính: Nam |
223. |
Trương Thanh Phong, sinh ngày 16/7/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hördtstr. 39, 70435 Stuttgart Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Sindelfingen Hộ chiếu số: N2053579 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 19/6/2019 |
Giới tính: Nam |
224. |
Vũ Sĩ Hùng, sinh ngày 09/01/1965 tại Long An Hiện trú tại: Eisenbahnstr. 24, 70794 Filderstadt Nơi đăng ký khai sinh: xã Tuyên Thạnh, quận Châu Thành, tỉnh Long An theo Trích lục bộ khai sinh số 137 năm 1965 Hộ chiếu số: N1891237 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 01/02/2018 |
Giới tính: Nam |
225. |
Nguyễn Minh Thùy, sinh ngày 27/3/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hemmerhof 42, 45277 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/29/206 Trương Định, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng theo GKS số 712 ngày 02/4/1980 Hộ chiếu số: N1731406 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 10/4/2015 |
Giới tính: Nữ |
226. |
Bùi Thị Thu Trang, sinh ngày 11/5/1981 tại Hòa Bình Hiện trú tại: In der Beut 11, 54411 Hermeskeil Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Dương, Ngọc Lương, Yên Thủy, Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình theo GKS ngày 21/5/1981 Hộ chiếu số: N2008558 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 11/02/2019 |
Giới tính: Nữ |
227. |
Phạm Kiên, sinh ngày 22/5/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: In der Beut 11, 54411 Hermeskeil Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan có thẩm quyền TP Trier, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1846913 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp 03/8/2017 |
Giới tính: Nam |
228. |
Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 15/4/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Harthäuser Hauptstr. 35/1, 70794 Filderstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 1843 ngày 23/4/1964 Hộ chiếu số: N1595791 do ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức cấp ngày 12/4/2012. |
Giới tính: Nữ |