Quyết định 1896/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 1.580 công dân đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1896/QĐ-CTN

Quyết định 1896/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 1.580 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc)
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1896/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Thị Ngọc Thịnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/11/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1896/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1896/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1896/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1896/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1896/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1896/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1896/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 1896/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

_______

 

CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 523/TTr-CP ngày 13/10/2020,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 1.580 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN

ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-CTN ngày 02 tháng 11 năm 2020

 của Chủ tịch nước)

____________

1.

LÝ VIỄN BÌNH, sinh ngày 14/7/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 229, khóm 15, đường Tân Hưng, thôn Lâm Trung, làng Lâm Nội, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 86, phố 6, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1040113 cấp ngày 12/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

2.

HOÀNG THỊ CHÓT, sinh ngày 10/11/1990 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Nhà số 7, ngõ 49, phố Song Thành, cụm 012, phường Viên Sơn, khu Trung Sơn, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, thôn Đại Lộc, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng theo GKS số 304 quyển số 02 ngày 01/10/2001

Hộ chiếu số B9013217 cấp ngày 15/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

3.

NGUYỄN THỊ THÔI EM, sinh ngày 06/12/1983 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 13, hẻm 177, đường Tân Sinh, khóm 015, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 144/94 quyển số 01 ngày 05/5/1994

Hộ chiếu số N2056777 cấp ngày 07/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

4.

NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 21/3/1992 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 29, phố Dân Quyền, khóm 010, phường Tư Nghĩa, khu Tử Quan, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Đức Hậu, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Đức, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng theo GKS số 27 quyển số 02 ngày 22/02/2010

Hộ chiếu số B4135976 cấp ngày 10/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

5.

LÊ THỊ LAN, sinh ngày 03/7/1982 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 256, đường Trung Sơn, khóm 010, phường Kiều Trung, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 4, Tiêu Sơn, Đoan Hùng, Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Sơn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 80 năm 1985

Hộ chiếu số B5630905 cấp ngày 26/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

6.

LIÊU THỊ MAI, sinh ngày 10/10/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 206, đoạn 3, đường Tân Bình, khu Thái Bình, Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 166 quyển 01 ngày 14/6/2012

Hộ chiếu số C1380473 cấp ngày 03/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

7.

TRỀNH SỀNH KÍU, sinh ngày 22/5/1986 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 10/2, ngách 130, ngõ 282, phố Loan Lý, khóm 011, phường Công An, khu Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/3 Khu 2, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 364 quyển số 04 ngày 02/6/1988

Hộ chiếu số C4571277 cấp ngày 06/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

8.

HÀ THỊ HỒNG, sinh ngày 12/9/1979 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 70/64 Khâm Hạ, thôn Quả Lâm, xã Đại Viên, huyện Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 83/2012 quyển số 01 ngày 04/6/2012

Hộ chiếu số B6646466 cấp ngày 05/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

9.

LÊ THỊ LỆ, sinh ngày 03/4/1997 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 40, ngõ 51, phố Tam Đa, khóm 009, thôn Tam Khoái, xã Cửu Như, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 85/2015 quyển số 01 ngày 10/3/2015

Hộ chiếu số C0394769 cấp ngày 21/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

10.

NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 19/7/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 26, đoạn 1, đường Nam Hòa, khóm 004, phường Bình Nguyên, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, xã Tân Hòa, Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 160/GKS quyển số 02 ngày 30/9/2002

Hộ chiếu số C1101585 cấp ngày 30/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

11.

ĐÀM THỊ THÚY, sinh ngày 27/6/1968 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 23, đoạn 1, Nam Thế, đường Trung Phong, khóm 031, phường Nam Thế, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cẩm Đông, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Bình, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS cấp ngày 29/6/1968

Hộ chiếu số C6453275 cấp ngày 18/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

12.

THÁI KIM VY, sinh ngày 15/7/1997 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 90, đoạn 4, phố Kim Lang, khóm 024, phường Kiến An, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 394/6, khu phố 1, phường Trung Dũng, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Vinh, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 246 ngày 25/8/1997

Hộ chiếu số C0406330 cấp ngày 18/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

13.

PHẠM THỊ THÚY, sinh ngày 01/8/1994 tại An Giang

Hiện trú tại: Ngõ 300, đường Phúc Đức, khóm 025, phường Trung Hành, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú 4, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 77/98 quyển số 01/KS ngày 29/5/1998

Hộ chiếu số C0937737 cấp ngày 17/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

14.

TRƯƠNG THỊ HUYỀN, sinh ngày 20/11/1995 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, ngách 2, ngõ 120, phố Hướng Dương, khóm 020, phường Đông Tân, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34A/2, ấp Thới Mỹ 2, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 354 ngày 17/12/2001

Hộ chiếu số B9757349 cấp ngày 21/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

15.

TRẦN THỊ LỆ HOA, sinh ngày 15/3/1992 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 5, ngõ 125, đoạn 1, đường Đinh Châu, khóm 009, phường Long Hưng, khu Trung Chính, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Định, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 420 quyển số 01 ngày 16/10/2015

Hộ chiếu số C1108379 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

16.

NGUYỄN THỊ KHÉO, sinh ngày 19/4/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 601, đoạn 3, phố Thành Thái, khóm 019, phường Thành Đức, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 574 quyển số 03 ngày 14/9/2001

Hộ chiếu số B9815455 cấp ngày 10/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

17.

PHAN THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 26/01/1984 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: 213/223, đường Tân Vinh, xóm 016, khu Dương Mai, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 86 quyển số 01 ngày 27/11/2007

Hộ chiếu số C0832713 cấp ngày 18/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

18.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 15/6/1993 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số nhà 132, đường Đại Tân 2, khóm 021, phường Đại Trúc, TP Lư Trúc, huyện Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Hùng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Hùng, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 271 quyển số 01 ngày 01/10/2014

Hộ chiếu số N1577957 cấp ngày 27/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

19.

HUỲNH THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 18/02/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 2-2, số 18, đường Dân Hữu 3, khóm 006, phường Phước Nguyên, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Phước 1, Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 961 ngày 17/7/2006

Hộ chiếu số B8395424 cấp ngày 25/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

20.

LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 20/8/1992 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 19, ngách 178, ngõ 445, phố Vĩnh Mỹ, khóm 012, phường Thụy Đường, khu Phương Mai, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung A, An Thạnh 1, Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS ngày 03/9/2004

Hộ chiếu số B9569271 cấp ngày 12/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

21.

LƯƠNG THỊ HƯƠNG, sinh ngày 11/5/1991 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 4, số 13-1, ngõ 475, đường Tân Minh,

khóm 001, phường Hạnh Thiện, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 122 quyển số 01 ngày 13/5/1992

Hộ chiếu số B8173316 cấp ngày 11/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

22.

VÕ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/01/1985 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 97, phố Vĩnh Cường, khóm 012, phường Tự Cường, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 58 quyển số 01 ngày 30/3/2015

Hộ chiếu số C0295437 cấp ngày 16/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

23.

LÂM LỆ LINH, sinh ngày 07/10/1976 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 60, Nội Hồ, khóm 014, thôn Hạ Liêu, xã Nguyên Trường, huyện Văn Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 158/9 Huỳnh Mẫn Đạt, phường 3, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 5338 ngày 11/10/1976

Hộ chiếu số B5738428 cấp ngày 30/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

24.

CAO THỊ LY EM, sinh ngày 22/7/1989 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 3/8, Thành Lâm, khóm 002, phường Viên Nhân, khu Thụ Lâm, Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9 Xáng, xã Đông Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 412 quyển số 03 ngày 29/7/2015

Hộ chiếu số N2120949 cấp ngày 04/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

25.

PHAN THỊ HÒA, sinh ngày 10/10/1987 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngách 51, ngõ 440, đoạn 3, đường Diên Bình, khóm 012, phường Tông Ốc, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 426 quyển số 02 ngày 14/10/2008

Hộ chiếu số N2120693 cấp ngày 14/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

26.

ĐỖ THỊ MAI XINH, sinh ngày 02/02/1992 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 05, ngõ 269, phố Đông Minh, khóm 025, phường Đông Hưng, khu Đại Lý, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tứ Duy, xã Hưng Nhân, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Nhân, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng theo GKS số 16 ngày 20/4/1992

Hộ chiếu số B6621235 cấp ngày 02/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

27.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 11/4/1976 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 11/1, ngõ 3, đoạn 1, phố Nhã Nam, khóm 010, phường Tân Hưng, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 448, ấp Chùa Phật, thị trấn Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 234/TP quyển số 01 ngày 18/8/2000

Hộ chiếu số B5459523 cấp ngày 23/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

28.

LÊ THỊ HƯỜNG, sinh ngày 01/12/1991 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 54, ngõ 19, đoạn 2, đường Kim Lăng, khóm 004, phường Kim Lăng, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên theo GKS ngày 12/5/1997

Hộ chiếu số B4490411 cấp ngày 27/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

29.

HỒ MỸ LÌN, sinh ngày 27/5/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 39, ngõ 196, đường Cơ Kim Tam, khóm 036, phường Nội Liêu, khu An Lạc, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 213/91 quyển số 02 ngày 27/8/1991

Hộ chiếu số C0182501 cấp ngày 18/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

30.

NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 09/01/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 141-4/9 F, đường Phục Hưng, khóm 022, phường Vĩnh Quán, khu Tam Hạp, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 22, tổ 13 ấp Năm Trại, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B7211559 cấp ngày 27/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

31.

VÀY THÍN MÙI, sinh ngày 13/12/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 442 Liêm Sử, khóm 014, phường Liêm Sử, thị trấn Hồ Vĩ, huyện Văn Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 341/P13 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 160/KSTH quyển số 01 ngày 04/11/1989

Hộ chiếu số C1421210 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

32.

DƯƠNG THỊ HỒNG THÚY, sinh ngày 12/10/1990 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 532, phố Tân Minh, khóm 010, phường Phú Phong, khu Dương Mai, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 400 quyển số 03 ngày 29/10/1990

Hộ chiếu số C1457879 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

33.

VŨ THỊ LUYẾN, sinh ngày 10/12/1980 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 154, đoạn 2, đường Bắc Hưng, khóm 025, phường Nhân Ái, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1515250 cấp ngày 22/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

34.

TRẦN BÍCH PHƯƠNG, sinh ngày 11/10/1989 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 25, đoạn 2, đường Trung Sơn,

khóm 009, phường Ngõa Giao, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể XN 804, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội theo GKS số 121 ngày 18/10/1999

Hộ chiếu số B7818217 cấp ngày 02/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

35.

BÙI THỊ SOI, sinh ngày 08/10/1973 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 119, đoạn 1, tổ 21, thôn Hiệp Hòa, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Do Nha, phường Châu Sơn, Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Sơn, tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam theo GKS số 24 ngày 30/01/2015

Hộ chiếu số N1835648 cấp ngày 25/5/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

36.

NGUYỄN THỊ NGỌC NGÂN, sinh ngày 01/01/1994 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 3-6, ngõ Kiến Hưng Tam, khóm 018, phường Bảo Trung, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 265/1994 ngày 09/9/1994

Hộ chiếu số B9049886 cấp ngày 01/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

37.

CAO THỊ YẾN, sinh ngày 08/6/1975 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 255, đoạn 3, phố Trung Sơn, khóm 010, thôn Chí Học, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B6689231 cấp ngày 14/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

38.

LÊ NHẬT PHƯƠNG TRANG, sinh ngày 25/7/1976 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 3, số 11, đường Dân Hòa, khóm 017, phường Toàn Đức, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận A, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 138 quyển số 01 ngày 11/9/2002

Hộ chiếu số B6586073 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

39.

BÙI THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 18/11/1991 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 2, phố Trung Giá, khóm Giá Bô, khu Đại Đàm, Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS ngày 07/9/2015

Hộ chiếu số C1215485 cấp ngày 31/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

40.

ĐOÀN THỊ MIỀN, sinh ngày 09/01/1978 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 126, đoạn 1, phố Bình Song, khóm 012, phường Thương Đức, khu Bình Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cà Tum, xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 14 ngày 16/01/2004

Hộ chiếu số N2004933 cấp ngày 11/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

41.

TRẦN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 16/01/1982 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 18, hẻm 2, ngõ 137, đường Long Xuyên, khóm 031, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 379 quyển số 02 ngày 07/12/2005

Hộ chiếu số N1571383 cấp ngày 26/7/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

42.

NGUYỄN THỊ HOÀN, sinh ngày 29/11/1984 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 80, đường Kim Sơn, phường Đỉnh Tây, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 03/11/1984

Hộ chiếu số B7256515 cấp ngày 06/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

43.

NGUYỄN THỊ TÚ LINH, sinh ngày 09/4/2001 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 126, đường Bảo An, phường Văn Hóa, khóm 11, khu Vĩnh Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, Thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương theo GKS số 91 ngày 09/5/2001

Hộ chiếu số C3973759 cấp ngày 25/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

44.

TRẦN THỊ THANH HOA, sinh ngày 02/8/2000 tại Nam Định

Hiện trú tại: Tầng 2, số 23, ngõ 77, phố Hoài Nhân, quận Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Hạ, tp Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 51 ngày 11/8/2000

Hộ chiếu số B9836847 cấp ngày 16/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

45.

LÊ BỘI HÀ, sinh ngày 20/9/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 1, số 31, ngõ 178, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 029, phường Phúc Tường, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 7A Lão Tử, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 113 ngày 26/9/1978

Hộ chiếu số C0401550 cấp ngày 15/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

46.

TỪ TUYẾT HƯƠNG, sinh ngày 23/9/1994 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 13, đường Bửu Khánh, khóm 010, phường Chính Nghĩa, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/28A Âu Cơ, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 225.P19 ngày 28/9/1994

Hộ chiếu số B6242460 cấp ngày 09/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

47.

HUỲNH THỊ ĐỜI, sinh ngày 10/6/1985 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 70, đường Chính Nam, khóm 010, phường Trung Dân, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV 5, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C4948956 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

48.

TRẦN THỊ THU HÒA, sinh ngày 05/01/1989 tại Yên Bái

Hiện trú tại: Tầng 2, số 17, ngõ 5, phố Trương Thái, khóm 10, phường Tiêu Khê, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái theo GKS số 160/2006 quyển số 02 ngày 10/8/2006

Hộ chiếu số B9551437 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

49.

THÍN VÂN HỶ, sinh ngày 10/10/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 68 Hạn Khê Ngũ, khóm 007, phường Hạn Khê, khu Đông, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26/3 đường 3B, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân An, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 633 ngày 24/6/1990

Hộ chiếu số C0693305 cấp ngày 29/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

50.

ĐẶNG THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 07/5/1991 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 60/32 đường Trung Hoa, khóm 001, làng Bắc Long, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 260 ngày 13/12/2013

Hộ chiếu số B8472167 cấp ngày 04/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

51.

HUỲNH LỆ NGÂN, sinh ngày 15/3/1984 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 7, ngách 5, ngõ 38, đoạn 1, đường Lực Hành, khóm 027, phường Lục Phúc, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Lạc, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 318 ngày 23/10/2002

Hộ chiếu số N1476999 cấp ngày 06/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

52.

MẶC QUỐC PHỐI, sinh ngày 30/8/1991 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Tầng 3, số 232, đoạn 2, đường Nam Đồn, khóm 022, phường Đồng Tâm, khu Nam Đồn, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B8784228 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

53.

BÙI THỊ THỦY, sinh ngày 24/11/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 64, đường Bảo An 2, khóm 019, phường Đàm Đế, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Sơn B, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8136012 cấp ngày 24/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

54.

NGUYỄN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 23/12/1992 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 51, đường Vĩnh Hòa, khóm 014, thôn Cộng Hòa, làng Tân Viên, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B5551233 cấp ngày 13/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

55.

LÝ THỊ TUYẾT PHONG, sinh ngày 19/12/1988 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 70, ngách 70, ngõ 181, đường An Hưng, khóm 003, phường Công Ôn, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp II, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 203 ngày 24/3/2009

Hộ chiếu số B6606066 cấp ngày 09/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

56.

NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 11/11/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 22, phường Lý Lão, khóm 002, phường Thảo Lý, khu Thạch Môn, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lân Thạnh II, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 466 ngày 15/8/2000

Hộ chiếu số C7122156 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

57.

BÙI THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 02/11/1986 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Tầng 10, số 7, đường Ái Sơn, khóm 009, phường Dương Trù, khu Lư Trúc, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 07 quyển số 05 ngày 06/9/2004

Hộ chiếu số B4367623 cấp ngày 12/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

58.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG DIỄM, sinh ngày 03/7/1979 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 2, ngách 2, ngõ 191, đường Trúc Lâm, khóm 002, phường Trúc Lâm, khu Vĩnh Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35/5 Cao Văn Lầu, phường 01, quận 06, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 145 ngày 10/10/1979

Hộ chiếu số N1558301 cấp ngày 05/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

59.

LÂM HỒNG DIỄM, sinh ngày 03/01/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: số 12, ngách 4, ngõ 88, phố Vinh Hoa, khóm 12, thôn Kỳ Đỉnh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hội, xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 154/2006 ngày 06/9/2006

Hộ chiếu số C1391544 cấp ngày 14/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

60.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 27/8/1993 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 3-3, số 231-1, đoạn 2, phố Trung Ương Tây, khóm 026, phường Quang Minh, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương theo GKS số 57/1999 ngày 19/8/1999

Hộ chiếu số B7965996 cấp ngày 15/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

61.

HỒ THỊ THỦY, sinh ngày 14/10/1976 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 6-6, số 18, ngách 80, ngõ 267, phố Nam Công, khóm 018, phường Tam Hợp, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Tân, xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 125/2014 ngày 04/9/2014

Hộ chiếu số N1513578 cấp ngày 15/11/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

62.

ĐỖ THỊ NHƯ THÙY, sinh ngày 29/9/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 22/2, số nhà 245, đường Văn Học, khóm 029, phường Văn Thanh, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Bình A, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 146 ngày 08/9/1997

Hộ chiếu số C1157860 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

63.

TRẦN THÁI THỊ THU TIỀN, sinh ngày 27/7/1995 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 15-35, đường Minh Đức 2, khóm 023, phường Thái An, khu Thất Đổ, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 21, ấp 3, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 49 ngày 18/8/1995

Hộ chiếu số B8275982 cấp ngày 19/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

64.

LÂM THỊ THU TRINH, sinh ngày 02/4/1992 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 127, đường Gia Đông, khóm 004, phường Gia Hồ, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 179/2015 ngày 06/10/2015

Hộ chiếu số C1157753 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

65.

LÝ THỊ LY, sinh ngày 16/3/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 9, số 34, ngõ 803, phố Trung Chính, khóm 013, phường Phú Dân, khu Tân Trang, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 108 ngày 19/4/2001

Hộ chiếu số B7808391 cấp ngày 25/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

66.

NGUYỄN THỊ NGỌC THU, sinh ngày 17/12/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 113/1/24/3F, đoạn 1, đường Trùng Dương, khóm 010, phường Qua Điền, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 267 ngày 16/10/2007

Hộ chiếu số C0878513 cấp ngày 20/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

67.

PHẠM THỊ HIỀN, sinh ngày 20/10/1980 tại Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 116, phố Hoa Tân Nhất, khóm 003, phường Hữu Nhất, khu Thất Đổ, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình theo GKS ngày 02/12/2009

Hộ chiếu số N1564865 cấp ngày 09/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

68.

TĂNG ÁNH DƯƠNG, sinh ngày 15/5/1990 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 9/2 số 15, ngách 7, ngõ 108, đoạn 1, phố Trung Chính, khóm 001, phường An Khê, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Lư Cấm, phường Ngọc Hiệp, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 90/2015 ngày 13/5/2015

Hộ chiếu số C0611615 cấp ngày 10/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

69.

LƯƠNG THỊ MỸ GIÀU, sinh ngày 06/6/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 216, đoạn 3, đường Tân Bình, khóm 017, phường Tân Cát, khu Thái Bình, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 79 ngày 24/02/2012

Hộ chiếu số B8775246 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

70.

TÔ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 16/7/1978 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 12, số 1, ngách 3, ngõ 270, đoạn 1, đường Văn Hóa, khóm 013, phường Giới Thọ, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trảng Sa, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 244/2011 ngày 21/10/2011

Hộ chiếu số B8953852 cấp ngày 12/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

71.

NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 22/11/1978 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 90-3, đường Minh Truyền, khóm 015, phường Giang Thúy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 28/2016 ngày 23/3/2016

Hộ chiếu số B7785459 cấp ngày 08/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

72.

NGUYỄN THỊ Y PHỤNG, sinh ngày 09/4/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 9, số 16, ngõ 40, phố Nghi Giai, khóm 010, phường Nghi Giai, khu Thái Bình, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 760/5, ấp Tân Phú, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 114 ngày 31/3/2004

Hộ chiếu số C1613094 cấp ngày 14/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

73.

LÊ THỊ HỢP, sinh ngày 20/10/1990 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 3, số 11, đường Dân Hưởng, khóm 019, phường Dân Hữu, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng theo GKS số 66 ngày 12/7/1995

Hộ chiếu số N1883953 cấp ngày 14/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

74.

LỤC NGHIÊM PHƯỢNG, sinh ngày 20/8/1992 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 95, đường Chính Sơn 3, quận Dương Mai, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58 Hoàng Văn Thụ, tổ 33, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số N1883251 cấp ngày 18/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

75.

SÚ VẦY PHÓNG, sinh ngày 17/4/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 20, ngách 22, ngõ 131, phố Sơn Trung, khóm 021, phường Phúc Sơn, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 163, khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 493/1992 ngày 13/6/1992

Hộ chiếu số C0440857 cấp ngày 29/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

76.

TRẦN THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 13/6/1987 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 2, số 41, đường Trung Hưng 5, khóm 008, phường Thượng Hưng, khu Lư Trúc, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, thị trấn Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 140/2012

Hộ chiếu số N1913780 cấp ngày 27/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

77.

PHẠM THỊ THƠ, sinh ngày 04/4/1966 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 110, phố Khê Đầu, khóm 001, phường Tổ Điền, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 515 ngày 05/7/2005

Hộ chiếu số N1351805 cấp ngày 18/01/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

78.

HUỲNH THỊ THANH TRE, sinh ngày 12/6/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 297, đường Bảo Tân, khóm 012, phường Bảo Tân, khu Tịch Chỉ, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 194 ngày 18/6/1991

Hộ chiếu số N1885065 cấp ngày 08/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

79.

NGUYỄN PHƯƠNG LINH, sinh ngày 05/8/2002 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 141, đường Đại Đạo, khóm 011, phường Trung Ba, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sai Nga, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 50 ngày 08/11/2002

Hộ chiếu số C3894948 cấp ngày 11/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

80.

HÀ THỊ MỸ TIẾN, sinh ngày 12/01/1986 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 175 đường Lâm Nội, khóm 011, phường Tân Thố, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 241/2014 ngày 22/12/2014

Hộ chiếu số N1565385 cấp ngày 10/4/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

81.

TRƯƠNG THỊ NÁO, sinh ngày 01/01/1987 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 10-1 đường Du Dân, khóm 006, phường Nhân Thúy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 204/2014 ngày 19/9/2014

Hộ chiếu số C0044757 cấp ngày 29/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

82.

VŨ THỊ NÀN, sinh ngày 26/9/1983 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 15, số 55, đường Phục Hoa 11, khóm 024, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số C8131906 cấp ngày 30/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

83.

LÊ HOÀNG SƠN, sinh ngày 13/8/1982 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 33 ngách 119 ngõ 64, đường Nam Chính 2, khóm 006, phường Phú Giáp, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 749/14/5 tổ 11B, khu phố 1, phường Phú Nhuận, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1866637 cấp ngày 13/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

84.

NGUYỄN VĂN CƯỜNG, sinh ngày 20/10/1986 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 72, đường Anh Minh 1, khóm 016, phường Trúc Đông, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình Hộ chiếu số B6489879 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

85.

MÃ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 28/4/1996 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 109, đường Hòa Quang, khóm 016, phường Hòa Xương, khu Nam Tử, TP.Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Lớn B, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1014165 cấp ngày 12/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

86.

NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY, sinh ngày 13/9/1972 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: 193-2 Khê Vĩ, khóm 014, phường Khê Mỹ, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C3497753 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

87.

TRẦN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 11/12/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 115, đường Thất Giáp, khóm 011, phường Thất Giáp, khu Lục Giáp, TP. Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Khương, xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B8834101 cấp ngày 19/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

88.

CỒ THỊ MỸ LY, sinh ngày 26/6/1975 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: Tầng 5, số 601, đường Tân Trang, khóm 007, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2B, phường 1, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

Hộ chiếu số N1952665 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

89.

NGÔ THỊ THU HOÀI, sinh ngày 15/8/1987 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 1930, đoạn 2, đường Văn Hóa, khóm 010, phường Bổn Cảng, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh Hộ chiếu số B5131932 cấp ngày 18/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

90.

PHAN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 20/4/1977 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 381, đoạn 2, đường Long Cương, khóm 011, phường Long Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7A, đường Hưng Đạo Vương, phường 1, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B5158371 cấp ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

91.

HUỲNH THỊ THU HẰNG, sinh ngày 29/10/1982 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 4, đường Thổ Cát, khóm 011, thôn Vi Nội, xã Khảm Đỉnh, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Cạn 1, Mỹ Phước, Mang Thít, Vĩnh Long

Hộ chiếu số B6868816 cấp ngày 15/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

92.

TRẦN YẾN NHI, sinh ngày 04/10/1984 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 162-2 Phiên Câu, khóm 007, phường Phiên Câu, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B8257656 cấp ngày 16/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

93.

TRẦN THỊ BÍCH TRÂN, sinh ngày 20/10/1988 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 94-2 Xã Khẩu, khóm 007, phường Phúc Điền, thị trấn Tây Lũy, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, Vị Trung, Vị Thủy, Hậu Giang

Hộ chiếu số B4339889 cấp ngày 02/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

94.

LÊ THỊ PHƯƠNG OANH, sinh ngày 10/12/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 41-3 Đầu Xã, khóm 004, phường Đầu Xã, khu Đại Nội, TP. Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19, ấp Khu Phố, xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B9959021 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

95.

NGUYỄN THỊ LỤA, sinh ngày 12/10/1994 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 2-5, đường Thượng Nghĩa, khóm 024, phường Nội Khang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1142239 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

96.

NGUYỄN THỊ NHÀN, sinh ngày 01/01/1995 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 427, đường Cửu Xương, khóm 022, phường Thịnh Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B7609231 cấp ngày 18/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

97.

HUỲNH NHƯ, sinh ngày 09/8/1990 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 39, đường Tân Hưng, khóm 005, thôn Tân Hưng, xã Hoành Sơn, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 533, Ấp Thanh Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B6843276 cấp ngày 06/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

98.

PHẠM THỊ MAI THANH, sinh ngày 11/9/1990 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 460, đường Phú Quốc, khóm 024, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 95/3, ấp Tân Phú, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1407849 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

99.

TRẦN TUYẾT VÂN, sinh ngày 17/3/1984 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 103-18, đường Thượng Liêu, khóm 007, phường Thượng Liêu, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 209/3 Hùng Vương, phường Mỹ Phước, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C4248239 cấp ngày 18/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

100.

TRƯƠNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 12/12/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 124, đường Thành Công, khóm 012, phường Khảo Đàm, khu Nhân Võ, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1649525 cấp ngày 27/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

101.

TRƯƠNG THỊ ANH NGUYÊN, sinh ngày 02/01/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 56, ngõ 130, đường Bác Ái, khóm 028, phường Phúc Đức, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Nghĩa A, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 05 ngày 24/01/1996

Hộ chiếu số C0556276 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

102.

HỒ THỊ NGA, sinh ngày 09/01/1995 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Tầng 4, số 50, ngõ 93, đoạn 2, đường Hải Sơn, khóm 015, phường Hải Hồ, khu Lư Trúc, TP. Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B7792075 cấp ngày 27/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

103.

NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI, sinh ngày 17/3/1995 tại Quảng Ngãi

Hiện trú tại: Số 92, đoạn 2, đường Nghĩa Dân, khóm 002, phường Thượng Liêu, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Hộ chiếu số C0600016 cấp ngày 19/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

104.

QUÁCH THỊ TÚ ANH, sinh ngày 26/8/1981 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 87, đường Thắng Lợi 12, khóm 011, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 2, phường 7, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8570922 cấp ngày 16/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

105.

TRẦN THỊ NHI, sinh ngày 08/10/1991 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 1-4 Đại Trang, khóm 004, phường Tân Trang, khu Sơn Thượng, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đất Mới, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0832627 cấp ngày 18/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

106.

NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 04/5/1994 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 62, đường Côn Minh, khóm 019, phường Kiến Nghiệp, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tây An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2274496 cấp ngày 12/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

107.

TĂNG SIÊU LY, sinh ngày 03/5/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 528, đoạn 2, đường Lộc Hòa, khóm 021, phường Liệu Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Hộ chiếu số B5795249 cấp ngày 15/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

108.

TRẦN THỊ THU OANH, sinh ngày 15/3/1993 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 3, ngách 21, ngõ 243, đoạn 2, đường Phục Quốc, khóm 011, phường Phục Hoa, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B5141711 cấp ngày 31/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

109.

DẮN NGỌC THỦY, sinh ngày 29/12/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 17-5, ngõ 2, đường Phiên Kim, khóm 001, thôn Thạch Bì, xã Phố Diêm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 425 ngày 11/4/1994

Hộ chiếu số B9965252 cấp ngày 10/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

110.

NGUYỄN TRƯỜNG AN, sinh ngày 20/10/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 6, đường Hoa Viên Đông, khóm 020, phường Hưng Long, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B8690256 cấp ngày 05/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

111.

PHAN THỊ LÀNG, sinh ngày 12/02/1970 tại Lào Cai

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 93, đường Tân Công 5, khóm 021, phường Thái Hòa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng, Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS số 162 ngày 20/4/1970

Hộ chiếu số N1884245 cấp ngày 21/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

112.

TRẦN THỊ ĐÈO, sinh ngày 01/01/1982 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 330, đường Quảng Hưng, khóm 012, thôn Quảng An, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 67/2011 ngày 04/3/2011

Hộ chiếu số N1572137 cấp ngày 25/6/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

113.

HUỲNH THỊ PHƯƠNG MAI, sinh ngày 21/10/1975 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 45, ngách 38, ngõ 120, đại lộ Mãnh Hợp, khóm 015, phường Đỉnh Thác, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 512B, đường Nguyễn Tri Phương, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 2512 ngày 25/02/1976

Hộ chiếu số N2004598 cấp ngày 06/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

114.

HOÀNG KIM NGÂN, sinh ngày 30/3/2001 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Số 175, đường Kim Quảng, khóm 014, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, TP. Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 271 Nguyễn Trãi, xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 313 ngày 25/4/2001

Hộ chiếu số N2057417 cấp ngày 10/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

115.

HUỲNH THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 19/5/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 118, đường Bắc Bình, khóm 007, phường Vĩnh Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số B7930693 cấp ngày 06/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

116.

DƯƠNG THỊ HÒA LY, sinh ngày 11/8/1973 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 85, đường Cao Bình 32, khóm 009, phường Bình Đỉnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Xuân Trung, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội

Hộ chiếu số C3333118 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

117.

PHẠM THỊ HUẾ, sinh ngày 21/02/1990 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 829, đoạn 1, đường Quan Tân, khóm 005, phường Bì Đầu, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B5542815 cấp ngày 15/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

118.

ĐINH KIM LAM, sinh ngày 11/02/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 312, đường Đại Loan 1, khóm 022, phường Đông Loan, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9740638 cấp ngày 14/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

119.

TRẦN THỊ BÉ SÁU, sinh ngày 09/6/1983 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ 68, đường Tân Xương, khóm 004, phường Tân Lạc, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kinh Mới, xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số N2056794 cấp ngày 13/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

120.

TRẦN MAI HƯƠNG, sinh ngày 20/3/1983 tại Tuyên Quang

Hiện trú tại: Số 3-1, ngõ 158, đoạn 1, đường Lăng Vân, khóm 001, phường Tập Hiền, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tràng Đà, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Hộ chiếu số N2089563 cấp ngày 24/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

121.

DƯƠNG THỊ NGÁT, sinh ngày 10/02/1984 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 123, đường Lập Đức, khóm 005, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 06 ngày 19/12/2004

Hộ chiếu số N2004856 cấp ngày 28/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

122.

PHAN THỊ THU TRANG, sinh ngày 09/7/1989 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: 33 thôn Giới Thọ, xã Nam Can, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hưng, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS ngày 10/7/2000

Hộ chiếu số C0256709 cấp ngày 06/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

123.

NGUYỄN THỊ KIỀU DIỂM, sinh ngày 13/10/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 1620, đường Du Thành, khóm 014, phường Minh Thành, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, Lương Nghĩa, Long Mỹ, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 648 ngày 26/9/1996

Hộ chiếu số C0967626 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

124.

PHAN THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 23/9/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 112, đường Bắc Xương 3, khóm 013, phường Trấn Bắc, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phước 1, Tân Thạnh, Thới Lai, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS số 463/1992 ngày 02/10/1992

Hộ chiếu số C1804053 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

125.

LỮ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 29/12/1980 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 176, đường Sùng Đức, khóm 001, phường Nguyệt Mi, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hiếu Nghĩa, Vũng Liêm, Vĩnh Long

Hộ chiếu số B8944331 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

126.

TRƯƠNG THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 20/10/1988 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 20, ngách 8, ngõ 236, đoạn 4, đường Minh Thánh, khóm 015, thôn Ngoã Trung, xã Phố Tâm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ theo GKS số 2127/1988 ngày 11/11/1988

Hộ chiếu số B8606580 cấp ngày 24/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

127.

ĐỖ THỊ OANH, sinh ngày 26/02/1983 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 468, đoạn 4, đường Thanh Hải, khóm 013, phường Kiến Hưng, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Kỳ Bá, tp Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1913727 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

128.

PHAN THỊ THANH MỸ, sinh ngày 04/10/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 13, ngách 171, ngõ 155, đoạn 1, đường Lâm Cảng Đông, khóm 004, phường Điền Trung, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hiệp, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1943978 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

129.

HUỲNH THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 14/4/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 32, đường Thủy Nguyên 1, khóm 024, phường Thuyền Đầu, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Trường, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 225 ngày 12/5/1994

Hộ chiếu số N2159563 cấp ngày 23/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

130.

NGUYỄN VĂN HẢI, sinh ngày 02/4/1965 tại Bình Định

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 533, đường Phượng Lâm, khóm 015, phường Vĩnh Phương, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/41 KP5, phường Tam Hiệp, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 477 ngày 28/12/2009

Hộ chiếu số B9410300 cấp ngày 16/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

131.

NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 05/8/1994 tại Đồng Tháp

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Mỹ, thị trấn Cài Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 792, đoạn 3, đường Giáp Hậu, khóm 006, phường Đại Đồng, khu Ngoại Phố, TP. Đài Trung

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 204 ngày 06/9/1996

Hộ chiếu số C0975299 cấp ngày 13/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

132.

NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 05/3/1989 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 95-1, đường Tam Dân, khóm 008, phường Tân Liêu, khu Lục Quy, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Vân, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội

Hộ chiếu số C1432344 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

133.

HUỲNH THỊ THANH TIỀN, sinh ngày 04/10/1985 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Tầng 3, số 9, ngõ 207, đường Tứ Duy, khóm 020, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 114/3, ấp Thạnh Hòa, xã Thạnh Phong, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phong, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 1297 ngày 12/9/1998

Hộ chiếu số N1914093 cấp ngày 16/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

134.

TRẦN THỊ NHẬT LỆ, sinh ngày 21/10/1990 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: Số 31, ngách 12, ngõ 70, đường Vũ Xương, khóm 005, phường Phúc Cư, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lễ Thạnh, xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 730 ngày 24/10/1990

Hộ chiếu số B6826032 cấp ngày 16/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

135.

DƯƠNG THỊ THI, sinh ngày 02/3/1995 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngách 1, ngõ 110, đường Quang Võ, khóm 006, phường Thuần Thuý, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đồng Tràm, xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0463191 cấp ngày 30/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

136.

HÀ THỊ HẰNG, sinh ngày 10/12/1976 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Tầng 7, số 5, ngách 27, ngõ 74, đường Tam Tuấn, khóm 019, phường Tam Đa, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, phố 6, ấp 2 xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1872202 cấp ngày 12/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

137.

PHẠM THỊ THI, sinh ngày 25/9/1981 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 120-2, đường Hạ Bộ, khóm 015, phường Hạ Bộ, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hiệp, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N1827566 cấp ngày 21/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

138.

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 04/01/1986 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 58, đường Đạo Đức, khóm 015, phường Xã Nam, khu Lộ Trúc, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thới, xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 324 ngày 18/11/2003

Hộ chiếu số C1161382 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

139.

ĐÀO NGỌC SÁNG, sinh ngày 20/6/2001 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Tầng 4, số 27, ngách 1, ngõ 250, đoạn 6, đường Trung Hiếu Đông, khóm 017, phường Liên Thành, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C3181152 cấp ngày 13/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

140.

TRỊNH THỊ NGOAN, sinh ngày 05/8/1990 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Tầng 2, số 19, ngách 12, ngõ 77, đoạn 2, đường Đốc Hành, khóm 012, phường Côn Luân, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 35 phố 2 ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7718945 cấp ngày 28/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

141.

GIƯƠNG NHẬT KÍU, sinh ngày 24/02/1985 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 41, đường Diên Thọ, khóm 024, thôn Đông Hải, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1160206 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

142.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 17/11/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 6, ngõ Hải Phố Tử, đường Gia Đầu, khóm 001, phường Phúc Điền, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 305 ngày 17/12/1996

Hộ chiếu số C1526459 cấp ngày 08/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

143.

NGUYỄN THỊ HẢO, sinh ngày 26/5/1981 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 43, ngõ Đức Hưng, khóm 009, phường Đức Hưng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5985119 cấp ngày 31/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

144.

NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 11/5/1977 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 5, số 51-8, ngõ 1, đường Tú Phong, khóm 027, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phước, xã Tân Bình, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1624010 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

145.

TRƯƠNG XUÂN NGỌC, sinh ngày 02/5/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 4-86, ngõ Tùng Phố Bắc, khóm 029, phường Điểu Tùng, khu Điểu Tùng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 328B Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C7837386 cấp ngày 18/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

146.

NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 22/02/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 579-3, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Đỉnh Phố, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1155641 cấp ngày 27/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

147.

LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 28/10/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 460, đường Hoàn Khu Tây, khóm 005, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số N1914492 cấp ngày 09/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

148.

VĂN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 24/10/1997 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 142, đoạn 2, đường Văn Học, khóm 040, phường Văn Võ, khu Nhân Võ, TP Cao Hùng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 163 ngày 24/4/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Giữa B, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1131917 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

149.

TRẦN THỊ HIẾU, sinh ngày 03/4/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 4, ngõ 45, đường Đại Phong 2, khóm 019, phường Bảo Châu, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 363/2002 ngày 22/8/2002

Hộ chiếu số C0865434 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

150.

TRẦN THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 30/6/1971 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 4, số 41, thôn Hoa Hạ Tân, khóm 020, phường Trình Hương, khu Cương Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39, phố 1, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 87 ngày 17/4/2012

Hộ chiếu số B5016141 cấp ngày 01/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

151.

TRẦN THỊ HUỆ, sinh ngày 19/6/1984 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 42, ngõ 26, đường Trung Bình, khóm 023, phường Lập Công, khu Tân Trang, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định theo GKS số 97 ngày 09/01/2013

Hộ chiếu số N1913432 cấp ngày 14/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

152.

NGUYỄN THỊ DIỄM MY, sinh ngày 02/10/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 50, ngõ 156, đường Thượng Thành, khóm 006, phường Thượng Thành, khu Đông Thế, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 547 ngày 03/10/2007

Hộ chiếu số C0971915 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

153.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 07/8/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 97-2 Tây Trang, khóm 002, thôn Tây Trang, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1017297 cấp ngày 22/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

154.

NGUYỄN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 12/01/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 16-1, đường Trường Sinh, khóm 020, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 565 Nguyễn Duy, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6527982 cấp ngày 04/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

155.

PHẠM VĂN DŨNG, sinh ngày 14/4/1984 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 4, số 14, đường Trung Sơn, khóm 038, phường Tân Lộ, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1577770 cấp ngày 25/11/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

156.

LÊ THỊ BÍCH ĐÀO, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 587, đoạn 1, đường Giáp Hậu, khóm 002, phường Hậu Lí, khu Hậu Lí, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9938056 cấp ngày 12/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

157.

LỒ VẨY HÀ, sinh ngày 30/10/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 4, ngõ 290, đường Trung Châu 3, khóm 016, phường Thực Tiễn, khu Kỳ Tân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 105C phố 2, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B6966106 cấp ngày 22/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

158.

NGUYỄN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 28/4/1981 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 16-2, đường Phúc Hưng 4, khóm 020, thôn Phúc Hưng, xã Cát An, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cao Thắng, xã Ea Kao, tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 67/2006 ngày 28/6/2006

Hộ chiếu số B6359128 cấp ngày 14/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

159.

NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO, sinh ngày 16/02/1998 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 6-4 Nam Tam Sạn, khóm 016, thôn Khang Lạc, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 420/2011 ngày 27/9/2011

Hộ chiếu số C1939370 cấp ngày 08/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

160.

NGUYỄN THỊ TÁNH, sinh ngày 12/9/1974 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 112, đường Phúc Long, khóm 009, phường Lục Hợp, khu Bắc, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 195 ngày 19/4/2019

Hộ chiếu số N2159754 cấp ngày 02/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

161.

VÕ KIỀU DIỄM, sinh ngày 01/01/1980 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 5, số 272, đường Tây Vân, khóm 023, phường Thành Châu, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lung Xình, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B4168803 cấp ngày 28/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

162.

CHẮNG VÒNG PHỪNG, sinh ngày 13/3/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Lầu 3 số 1, hẻm 28 đường Thụ Tân, khóm 028 phường Bảo A, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0246775 cấp ngày 30/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

163.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 13/02/1985 tại Long An

Hiện trú tại: Số 430, đường Diên Bình, khóm 009, phường Thư Viện, khu Tây, TP Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Hộ chiếu số B8685526 cấp ngày 27/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

164.

HỒ THỊ LINH, sinh ngày 22/01/1988 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 13, ngách 6, ngõ 119, đường Tú Phong, khóm 016, phường Tú Phong, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số N2159109 cấp ngày 25/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

165.

NGUYỄN HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 15/6/1993 tại Long An

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 220, đường Đức Hiền, khóm 009, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Hộ chiếu số B5573687 cấp ngày 15/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

166.

TRẦN THỊ HẠNH, sinh ngày 15/6/1985 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 6, số 15-1, ngách 46, ngõ 600, đường Đại Quan, khóm 019, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phước, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C1466652 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

167.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 07/01/1986 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 705, đường Phúc Đàm, khóm 002, phường Đàm Bắc, khu Đàm Tử, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nam, thôn Nông Xá, xã Tân Tiến, huyện An Dương, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện An Dương, tp Hải Phòng theo GKS số 09 ngày 15/01/1986

Hộ chiếu số N2159809 cấp ngày 03/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

168.

NGUYỄN NGỌC TUYỀN, sinh ngày 01/01/1981 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 8-1, số 337, đường Tư Duy Trung, khóm 021, phường Đỉnh Liêu, khu Ngô Thê, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Muồn, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 87 ngày 05/4/2001

Hộ chiếu số N1883638 cấp ngày 21/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

169.

TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 10/01/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 132 Thập Nãi, khóm 006, phường Thập Nãi, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/16/7A Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1385114 cấp ngày 04/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

170.

NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 22/7/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 391, đường Khổng Phượng, khóm 008, phường Hạ Trang, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B134/37 Nguyễn Thần Hiến, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1476720 cấp ngày 19/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

171.

NGUYỄN THỊ THANH NGA, sinh ngày 31/5/1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 7, số 236, đường Long Hòa 1, khóm 011, phường Long Từ, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53 Giảng Võ, Cát Linh, Đống Đa, TP Hà Nội

Hộ chiếu số N2089522 cấp ngày 20/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

172.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 26/10/1984 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 53, đường số 1 Đại Hưng 2, khóm 001, phường Quang Hoa, khu Thái Bình, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số B8878582 cấp ngày 05/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

173.

TRẦN THỊ HỒNG XUYẾN, sinh ngày 09/8/1997 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 143, đường Long Sơn, khóm 008, phường Loan Bảo, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1393393 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

174.

LÝ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 01/6/1994 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 38, ngõ 118, đoạn 2 Song Liên, đường Dân Tộc, khóm 016, phường Song Liên, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị trấn B, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B6709053 cấp ngày 25/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

175.

VŨ THỊ NGỌC TUYẾT, sinh ngày 12/01/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 184, đường Dân Quyền, khóm 001, phường Trùng Khánh, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Gia Canh, Định Quán, Đồng Nai

Hộ chiếu số B8399886 cấp ngày 30/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

176.

VŨ THỊ LINH, sinh ngày 25/02/1987 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 3, đường Dụ Anh, khóm 013, phường Quan Thánh, khu Đông, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số B4834330 cấp ngày 27/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

177.

NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 09/10/1984 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 8, ngõ 21, đường Trang Kính, khóm 025, phường Đông Quang, khu Đông, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp lô 15, xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1054288 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

178.

ĐIỂN THỊ TÚ, sinh ngày 20/11/1995 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 38, đường Điếm Tử Đính, khóm 007, phường Thánh Hậu, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Giao, xã Thanh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0939499 cấp ngày 01/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

179.

NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 01/01/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 48-1, ngõ 276, đoạn 5, đường An Hòa, khóm 006, phường Châu Bắc, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Quới Kinh, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1152460 cấp ngày 13/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

180.

TRẦN THỊ XÁI HÍA, sinh ngày 15/11/1994 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 30, ngách 151, ngõ 533, đoạn 4, đường An Hòa, khóm 014, phường Châu Nam, khu An Nam, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 279/30, lô A2 Âu Cơ, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1300299 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

181.

HUỲNH THỊ NHANH, sinh ngày 19/9/1989 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 606, đoạn 1, đường Vĩnh Hưng, khóm 018, phường Vĩnh Ninh, khu Ngô Thê, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B8380266 cấp ngày 02/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

182.

LA BÍCH THỦY, sinh ngày 07/7/1975 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 31, ngách 45, ngõ 260, đường Đính An, khóm 009, phường Đính An, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 110, đường Cao Thắng, khóm 7, phường 8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N1577885 cấp ngày 26/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

183.

HUỲNH THỊ MỸ LIÊN, sinh ngày 04/01/1994 tại Ninh Thuận

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 280, đường Nội Thố, khóm 046, phường Sơn Đính, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Kinh Dinh, tp Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Hộ chiếu số B7721101 cấp ngày 07/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

184.

TRẦN SY MÚI, sinh ngày 28/11/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 66-2, ngõ 70, đường Ngũ Thanh, khóm 013, phường Ngũ Quyền, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B6970255 cấp ngày 27/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

185.

DƯƠNG THỊ THÚY AN, sinh ngày 10/01/1984 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 616-1, đường Sơn Minh, khóm 021, phường Tế Nam, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 420 ngày 02/9/2001

Hộ chiếu số N1914404 cấp ngày 04/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

186.

LÝ THỊ KIM ANH, sinh ngày 11/8/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 76/12/34/1 đường Tây An, khóm 007, phường Tây An, khu Tây Đồn, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2507 ngày 17/8/1993

Hộ chiếu số C1689275 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

187.

VŨ THỊ TUYẾT, sinh ngày 14/8/1965 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 56/8/62, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Long Cước, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Bình, Cẩm Phả, Quảng Ninh

Hộ chiếu số B7019567 cấp ngày 13/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

188.

NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 27/7/1987 tại Bình Phước

Hiện trú tại: Số 22-1, đường Hương Lan, khóm 003, phường Phước Liên, khu Cống Liêu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Thuận, xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thanh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương theo GKS số 194 ngày 21/5/1990

Hộ chiếu số C0977877 cấp ngày 06/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

189.

NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 12/8/1990 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 3, tầng 5, 138 đường Văn Nghĩa, TP Trúc Bắc, Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 117 ngày 04/3/2005

Hộ chiếu số B7161329 cấp ngày 26/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

190.

PHẠM THỊ TRINH, sinh ngày 04/10/1970 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 159, phố Kim Hoa, khóm 006, phường Bát Trung, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương theo GKS số 217/2014 ngày 24/9/2014

Hộ chiếu số N1952647 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

191.

MAI THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 24/8/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 125, đường Tân Sinh, khóm 029, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88/9 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 190/1989 ngày 05/9/1989

Hộ chiếu số N1914671 cấp ngày 14/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

192.

TRẦN THỊ ÚT TÁM, sinh ngày 01/01/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 134-10, đoạn 2, đường Trung Sơn, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ

Hộ chiếu số C1118736 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

193.

PHẠM NGỌC QUỲNH TRÂM, sinh ngày 16/11/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 334/3 Trung Nghĩa, khóm 014, thôn Trung Nghĩa, làng Công Quán, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 169 tổ 21, ấp Thái Hòa, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hố Nai 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 5461/1987 ngày 15/12/1987

Hộ chiếu số B4329034 cấp ngày 09/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

194.

CÓNG SÁM MÚI, sinh ngày 31/10/1991 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngõ 31, phố Kim Môn, khóm 018, phường Thành Hòa, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 56 ngày 28/12/1991

Hộ chiếu số B6834530 cấp ngày 12/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

195.

TRỊNH KIM NGÂN, sinh ngày 17/02/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 5, số 36, ngách 259, đường Phục Hưng, khóm 023, phường Đức An, khu Trung Sơn, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, Phường 4, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường IV, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 113 ngày 04/9/2002

Hộ chiếu số C1397460 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

196.

NGUYỄN THỊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 01/01/1982 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 11, đường Trung Liêu 2, khóm 006, phường Tân Quang, khu Kỳ Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 379/Q2 ngày 12/10/2002

Hộ chiếu số N2008125 cấp ngày 23/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

197.

NGUYỄN THỊ MẾN, sinh ngày 09/02/1992 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 243, phố Đông Hòa, khóm 023, phường Phúc Long, khu Đông Thế, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 22/4/2003

Hộ chiếu số N1577809 cấp ngày 13/12/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

198.

ĐẶNG THỊ TƯƠI, sinh ngày 01/12/1975 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 10, ngách 14, ngõ 29, đường Tự Lập, khóm 029, phường Tú Phúc, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng theo GKS số 199/2011 ngày 24/11/2011

Hộ chiếu số B6519147 cấp ngày 18/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

199.

HUỲNH KIỀU MY, sinh ngày 01/01/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 17, ngách 80, ngõ 685, đoạn 1, đường Quốc Tế, khóm 033, phường Trung Đức, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quyết Thắng B, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 138 ngày 01/4/2003

Hộ chiếu số B9930621 cấp ngày 11/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

200.

TRẦN THỊ DUYÊN, sinh ngày 09/11/1990 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 68, ngõ 115, phố Giáo Trung, tổ 629, phường Hiếu Trung, khu Tín Nghĩa, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 130/2012 ngày 11/9/2012

Hộ chiếu số B9509150 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

201.

BÙI THỊ HẰNG, sinh ngày 09/01/1988 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Tầng 3, số 28, phố Phúc Thọ, khóm 017, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1884152 cấp ngày 15/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

202.

LÝ THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 02/4/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 101/60, đoạn 2, đường Thái Hòa, khóm 019, phường A Di, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 343/1990 ngày 02/11/1990

Hộ chiếu số B4796044 cấp ngày 24/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

203.

NGUYỄN KIM HUỆ, sinh ngày 11/12/1995 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 105/33, phố Ứng Thái, khóm 015,

phường Vĩnh Hòa, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Sơn, Đông Triều, Quảng Ninh

Hộ chiếu số B8530537 cấp ngày 20/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

204.

ỪNG SI MÚI, sinh ngày 13/5/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 10, ngách 87, ngõ 32, phố Văn Hóa, khóm 010, phường Văn Hóa, TP Đầu Phần, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 828 ngày 30/6/1988

Hộ chiếu số B7568085 cấp ngày 22/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

205.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 23/3/1985 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Số 35/2, đoạn 5, Đài Loan Đại Đạo, khóm 001, phường Tân Đông, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Đăng, Cao Dương, Lương Sơn, Hòa Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 25 ngày 30/5/2011

Hộ chiếu số B7558854 cấp ngày 27/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

206.

HUỲNH ANH THƯ, sinh ngày 01/01/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 125, đường Đông Phong, khóm 019, phường Viễn Đông, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 21 ngày 13/02/2008

Hộ chiếu số N1866982 cấp ngày 14/12/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

207.

NGUYỄN THỊ KIM THÙY, sinh ngày 03/3/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 29, đường Trung Hòa, khóm 016, phường Lập Chí, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hậu Bối, xã Đại Hải, Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 417 ngày 06/8/2003

Hộ chiếu số C1106755 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

208.

LÊ THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 20/02/1986 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 3/71, ngõ Thủy Tinh, khóm 001, thôn Long Tỉnh, xã Đỗ Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cảng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 269 ngày 26/10/1993

Hộ chiếu số B7334758 cấp ngày 26/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

209.

VÕ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 05/6/1996 tại Long An

Hiện trú tại: 19/52 đường Cát Long, khóm 006, phường Nhật Tân, khu Đại Lý, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cả Bát, xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An theo GKS số 23 ngày 16/6/1999

Hộ chiếu số C0251834 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

210.

NGUYỄN HUY ĐẠT, sinh ngày 05/7/1981 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 3, số nhà 17/2, ngõ 77, đường Phú Quốc, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 210 Phạm Đăng Giảng, khu phố 2, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 298 ngày 16/9/2011

Hộ chiếu số B6243824 cấp ngày 28/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

211.

KIM THỊ TỐ NGUYÊN, sinh ngày 10/8/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 5/1, Thủy Tùng Thê Khanh, khóm 005, phường Thủy Đức, khu Bình Lâm, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nàng Rền, TT Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 297/1999 ngày 13/9/1999

Hộ chiếu số B5986986 cấp ngày 21/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

212.

NGÔ HỒNG MÚI, sinh ngày 08/6/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 88/22, đường Ái Quốc, khóm 034, phường Thành Hoàng, khu Nam, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 2, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 642 ngày 20/6/1990

Hộ chiếu số B6433047 cấp ngày 27/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

213.

LƯƠNG THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 23/12/1997 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 2, tầng 2, ngõ 220, đường Nhân Chính, quận Thái Sơn, Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mái Dầm, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 47/1999 ngày 13/5/1999

Hộ chiếu số C0259808 cấp ngày 31/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

214.

PHẠM THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 10/01/1994 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 121/34/66, đường Nam Hưng, khóm 021, phường Nam Hưng, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Sơn, xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thông Bình, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 227 ngày 01/5/2001

Hộ chiếu số C1093355 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

215.

LƯU THỊ THÚY HƯƠNG, sinh ngày 01/12/1984 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số nhà 27, tầng 2, ngõ 471, đường Vĩnh Mỹ, quận Dương Mai, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tiền Phong, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đồ Sơn, TP Hải Phòng theo GKS số 263 ngày 07/12/1984

Hộ chiếu số C0678780 cấp ngày 01/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

216.

CHỀ MỸ DIN, sinh ngày 28/02/1994 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số nhà 22, tầng 1, ngõ 23, đường Han Sheng Đông, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 547 ngày 11/6/1994

Hộ chiếu số B7279178 cấp ngày 22/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

217.

LÝ BĂNG CHÂU, sinh ngày 02/8/1990 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: 121/26 đoạn 2, đường Tam Dân, khóm 016, phường Kim Khê, TP Dương Mai, Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171 Nguyễn Lâm, phường 6, quận 10, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 189 ngày 21/6/1991

Hộ chiếu số N2057483 cấp ngày 03/5/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

218.

LẠI THỊ THU THÚY, sinh ngày 16/12/1978 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 6, phố An Khang, khóm 018,phường Tiên Thủy, khu Đông, TP Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kéo, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 458 ngày 31/10/2008

Hộ chiếu số C0409616 cấp ngày 13/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

219.

PHÚ THỊ HẰNG, sinh ngày 05/01/1979 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số nhà 12, ngõ 70, đoạn 3, đường Trung Chính, cụm 021, phường Nhị Cưu, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Khúc Giản, xã An Tiến, huyện An Lão, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiên, huyện An Lão, TP Hải Phòng theo GKS số 10/1979 ngày 26/01/1979

Hộ chiếu số B7318005 cấp ngày 14/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

220.

ĐOÀN THỊ BÉ BA, sinh ngày 16/02/1988 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 223, đoạn 4, đường Trung Hiếu Đông, khóm 003, phường Xa Tầng, quận Đại An, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 257 ấp Vinh Bắc, xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riêng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 101 ngày 12/5/2004

Hộ chiếu số B9466283 cấp ngày 13/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

221.

BÙI THỊ THANH THẢO, sinh ngày 01/12/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 84, tầng 4, ngách 31, ngõ 228, đoạn 2 phố Tích Vân, khóm 026, phường Công Bắc, khu Tích Chỉ, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, TT Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 487 ngày 09/5/1994

Hộ chiếu số B8003287 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

222.

LỶ CẢNH PHẮN, sinh ngày 08/01/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 46/3, phố Xương Long, khóm 027, phường Hạnh Phúc, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 344, ấp 2, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 511 ngày 12/4/1988

Hộ chiếu số B6756719 cấp ngày 01/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

223.

QUÁCH THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 10/7/1988 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 317, tầng 7/7, đoạn 3, phố Tam Dân, khóm 011, phường Nam Hoa, khu Đào Viên, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Tân Thành, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thành, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 77 ngày 25/5/2015

Hộ chiếu số N2004210 cấp ngày 15/01/2019 VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

224.

NGUYỄN THỊ QUÝ, sinh ngày 06/6/1991 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Tầng 6, số 63, đường Kiến Quốc Đông, khóm 031, phường Sơn Đỉnh, quận Quy Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An theo GKS số 23 ngày 10/10/2014

Hộ chiếu số N1571204 cấp ngày 02/3/2016 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

225.

NGUYỄN KIM HOÀNG, sinh ngày 24/02/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 30, đường An Trạch Tam, khóm 026, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 190 ngày 29/8/1991

Hộ chiếu số B5336897 cấp ngày 13/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

226.

HUỲNH THỊ NGỌC DUY, sinh ngày 04/3/1996 tại An Giang

Hiện trú tại: 2F, tầng 10, số 17, đường Cảnh Hiên 6, khóm 036, phường Thủy Cảnh, khu Bắc Đôn, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình Nhì, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 772 ngày 26/10/2001

Hộ chiếu số C1956307 cấp ngày 07/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

227.

NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 19/9/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 197, đường Đông Thế, khóm 005, phường Noãn Đông, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B5143817 ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

228.

NGUYỄN THỊ DIỄM MY, sinh ngày 20/02/1995 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 35-8, Hạ Phù Vỹ, khóm 12, phường Đông Minh, TT Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 529 ấp Thạnh Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 124 ngày 08/9/1997

Hộ chiếu số B9272520 cấp ngày 18/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

229.

DIỆC NGỌC QUẦN, sinh ngày 06/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 48, ngách 1, ngõ 138, phố Trường An, khóm 010, phường Hải Sơn, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116 A Lý Thường Kiệt, phường 7, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 672/TH ngày 10/10/1990

Hộ chiếu số B9181982 cấp ngày 22/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

230.

LÊ THỊ HỒNG, sinh ngày 20/5/1987 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: Số 53-2, ngõ 19, đường Nhân Tứ, khóm 004, khu Bác Ái, quận Nhân Ái, TP Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khối 5, TT Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk theo GKS số 252 ngày 22/5/2009

Hộ chiếu số C6701773 cấp ngày 20/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

231.

NGUYỄN THỊ KHẢ TÚ, sinh ngày 17/03/1990 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 2, tầng 5, số 24, đường Đại Nhân, khóm 004, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 289, tổ 1, ấp 2, xã Mỹ Tân, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 07/1994 (quyển số 03/1994) ngày 23/8/1994

Hộ chiếu số C1223414 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

232.

VÕ THỊ HỒNG CHÂU, sinh ngày 21/01/1979 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5, tầng 8, số 73, đường Lâm Sơn, khóm 013, phường Nam Môn, khu Đông, TT Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thái, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 104 ngày 01/9/1989

Hộ chiếu số N1426849 cấp ngày 12/3/2011 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

233.

VŨ THỊ THÚY, sinh ngày 08/5/1968 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 27, ngách 37, ngõ 197, phố Vĩnh Phúc, khóm 021, phường Vĩnh Phong, huyện Tam Trùng, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 172 ngày 14/12/2005

Hộ chiếu số B6624687 cấp ngày 08/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

234.

TRẦN THỊ LỆ QUYÊN, sinh ngày 30/5/1982 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 166, đường Tam Lâm, khóm 008, phường Tam Tinh, TT Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phước, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0378558 cấp ngày 08/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

235.

NGUYỄN THỊ NGÂN, sinh ngày 20/4/1976 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 1, ngách 21, ngõ 301, đoạn 2, phố Hưng Long, khóm 002, phường Hưng Thái, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lam Sơn, TX Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 197 ngày 29/9/2009

Hộ chiếu số B5635157 cấp ngày 09/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

236.

NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 28/9/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 211, phố 2, Tam Điều Châu, khóm 032, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khóm 2, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 40 ngày 05/3/1998

Hộ chiếu số C1111682 cấp ngày 20/02/1996 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

237.

HOÀNG THỊ MẬN, sinh ngày 06/4/1976 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 91, ngõ 381, đoạn 1, phố Trung Hoa Nam, khóm 011, phường Cửu Đấu, khu Tân Ốc, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Lương, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo GKS số 127/2014 ngày 08/8/2014

Hộ chiếu số N1885018 cấp ngày 07/12/2017 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

238.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 20/6/1975 tại Vĩnh Phúc

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 349, phố Dân Quyền, khóm 014, phường Đạm Câu, khu Bắc, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc theo GKS số 49 ngày 26/6/2007

Hộ chiếu số N1835609 cấp ngày 23/5/2017 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

239.

ĐỖ HỒNG DUYÊN, sinh ngày 28/02/1971 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Tầng 12, số 2, ngõ 67, phố Tục Dân, khóm 017, phường Học Thành, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 169/2014 ngày 25/9/2014

Hộ chiếu số N1558651 ngày 19/4/2012 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

240.

NGUYỄN QUỐC ĐẠT, sinh ngày 15/11/2003 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 12, số 288, đoạn 2, đường Kiến Quốc, thành phố Đầu Phần, Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Ngọc Khánh, quân Ba Đình, Hà Nội theo GKS số 88 (quyển số 4/2003) ngày 04/3/2004

Hộ chiếu số C6116911 cấp ngày 20/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

241.

NGUYỄN HÀ AN, sinh ngày 22/5/2012 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Tầng 4, số 15-1, ngõ 127, đường Thủy Nguyên, quận Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng VHKT Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số N1827648 cấp ngày 25/3/2017 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

242.

NGUYỄN HÀ MINH, sinh ngày 10/4/2019 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Tầng 4, số 15-1, ngõ 127, đường Thủy Nguyên, quận Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số N1884889 cấp ngày 16/5/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

243.

VÕ ĐỨC TOÀN, sinh ngày 03/02/2006 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Nhà số 2, tầng 11, số 3, ngõ 1, đường Thanh Sơn 6, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 15 ngày 16/02/2006

Hộ chiếu số C5931504 cấp ngày 27/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

244.

LE TƯỜNG LÂM, sinh ngày 18/11/2016 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Tầng 8, số 143, đường Nam Xương, quận Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1953444 cấp ngày 08/8/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

245.

HÀ THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 12/01/1985 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 4, số 15-1, ngõ 127, đường Thủy Nguyên, khóm 24, phường Ngõa Giao, quận Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, Tân Nam, xã Mỹ Đức, huyện An Lão, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức, huyện An Lão, Hải Phòng theo GKS số 108 ngày 22/8/2001

Hộ chiếu số: N1353358 cấp ngày 02/9/2010 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

246.

VÕ THỊ VINH, sinh ngày 17/9/1982 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 2, tầng 3, ngõ 1, đường số 6, khu Thanh Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Lộc, TP Vinh, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Bình, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 13 ngày 17/3/2016

Hộ chiếu số: B9082490 cấp ngày 13/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

247.

NGUYỄN THỊ KHA LY, sinh ngày 19/7/1985 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 5, số 189, đường Tự Cường Đông, xóm 030, ngõ Đại Đồng, khu Quế Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, ấp Thuận Tiến C, xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 182 ngày 26/10/1985

Hộ chiếu số: N1885622 cấp ngày 28/10/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

248.

LẦU NHỊT CÚ, sinh ngày 20/3/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 570, đoạn 8, đường Cao Thiết Nam, khóm 016, phường Viết Bản, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Sông Xoài 2, xã Láng Lớn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2032 ngày 27/5/1987

Hộ chiếu số: B5607870 cấp ngày 09/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

249.

LÊ THỊ QUÍ, sinh ngày 01/01/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 412, đoạn 1, đường Khang Ninh, khóm 002, Chường Tử Vân, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi A, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số: C1378042 cấp ngày 07/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

250.

NGUYỄN THỊ CHINH, sinh ngày 05/01/1984 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 37/5/138, đoạn 1, phố Diên Bình, khóm 005, phường Dân Phú, khu Bắc, TP Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương theo GKS số 48 ngày 28/7/2006

Hộ chiếu số: B8450621 cấp ngày 08/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

251.

TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 10/5/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 50/2, ngách 103, ngõ 67, đoạn 2, đường Hưng Nhân, khóm 023, phường Hưng Nhân, khu Trung Lịch, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Hưng, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 227 ngày 03/9/2002

Hộ chiếu số: B6893416 cấp ngày 05/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

252.

ĐẶNG THỊ NGỌC TRÂN, sinh ngày 03/01/1987 tại Bình Phước

Hiện trú tại: Số 32, đường Dân An, khóm 002, thôn Loan Nội, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116A, Nguyễn Tiểu La, phường 5, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hạnh, huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước theo GKS số 14 ngày 20/3/1987

Hộ chiếu số: B9396104 cấp ngày 08/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

253.

LÊ THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 10/10/1981 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 300/1 phố Lĩnh Đông, khóm 025, phường Văn Sơn, khu Nam Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204/52X, Đoàn Văn Bơ, phường 14, quận 4, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 4, TP Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 027 ngày 28/11/1988

Hộ chiếu số: B8690283 cấp ngày 06/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

254.

NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 21/01/1997 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 753/10/3, đường Hạnh Phúc, khóm 023, phường Trung Cảng, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/14A, ấp Trường Tân, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 212 ngày 29/9/1999

Hộ chiếu số: C1768743 cấp ngày 28/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

255.

TRẦN THỊ THƠ, sinh ngày 30/3/1984 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 630, phố Liên Hoa, khóm 014, phường Thương Nghĩa, TP Bắc Trúc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31/3B tổ 11 Tân Chủ, xã Tân Thuận Tây, TX Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Tây, tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số: C1672167 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

256.

TẠ THỊ ÁNH, sinh ngày 26/4/1985 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 249, đoạn 2, phố Tín Đông, khóm 003, phường Văn Hóa, TP Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 10 ngày 02/02/2010

Hộ chiếu số: N2008448 cấp ngày 27/9/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

257.

QUÁCH THỊ THU, sinh ngày 01/11/1986 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Tầng 4, số 62, phố Hưng Nhân, khóm 027, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 88 ngày 14/10/2004

Hộ chiếu số: C1352016 cấp ngày 07/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

258.

LÊ THỊ QUỲNH, sinh ngày 20/11/1991 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 13, phố Dân Tộc, khóm 010, phường Nhân Ái, TP Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 157 ngày 25/4/2008

Hộ chiếu số: B5733480 cấp ngày 05/9/2011 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

259.

NGUYỄN BÍCH TUYỀN, sinh ngày 17/11/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 83-1, Thổ Ngưu, khóm 007, phường Thổ Ngưu, TT Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Lợi, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 17 ngày 30/01/1966

Hộ chiếu số: C0454742 cấp ngày 28/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

260.

NGUYỄN YẾN NHI, sinh ngày 15/8/1984 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 17/18, Đại Ngưu Đổng, khóm 005, phường Đại Hải, khu Đại Viên, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Minh 2, xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau theo GKS số 637 ngày 21/10/2009

Hộ chiếu số: N2008274 cấp ngày 14/9/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

261.

NGHIÊM CHÍ PHỤNG, sinh ngày 26/10/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 32/8, Thanh Thảo, khóm 003, phường Kỳ Đỉnh, TT Trúc Nam, huyện Miêu lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thái Hòa 2, xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1289 ngày 09/11/1982

Hộ chiếu số: C0931668 cấp ngày 15/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

262.

NGUYỄN THỊ MỘNG THU, sinh ngày 21/11/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 348, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 018, phường Đại Xương, khu Bát Đức, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/65/2/8 Ni Sư Huỳnh Liên, Phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 226 ngày 28/11/1990

Hộ chiếu số: C1567830 cấp ngày 12/52016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

263.

HỒ KIẾT BĂNG, sinh ngày 11/09/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 125 Đông Dũng, khóm 022, phường Đại Hán, khu Bát Đức, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 496/1/3, tỉnh lộ 10, khu phố 16, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 44 ngày 23/9/1986

Hộ chiếu số: B9173574 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

264.

NGÔ THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 06/4/1993 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 4012 An Kháng, khóm 010, phường An Kháng, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 629/AH, xã An Phú Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre theo GKS số 400 ngày 25/4/1994

Hộ chiếu số: C0360841 cấp ngày 18/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

265.

TRỊNH THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 25/10/1996 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 169, đường Hạo Đông, khóm 001, phường Bân Võ, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 482/2002 ngày 23/9/2002

Hộ chiếu số: C2345802 cấp ngày 30/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

266.

LẦU ÔI NGÀN, sinh ngày 23/11/1983 tại TP Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 5, số 107/1/5, phố Khê Khẩu, khóm 015, phường Cảnh Khánh, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11A, Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 183 ngày 26/8/1987

Hộ chiếu số: B5262859 cấp ngày 05/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

267.

PHAN THỊ THANH TIỀN, sinh ngày 17/8/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 265 đường Tân Hưng, khóm 005, phường Đại Cương, khu Quy Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Trung, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh ngày 07/4/1998

Hộ chiếu số: N1914343 cấp ngày 02/5/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

268.

ĐINH THỊ QUYÊN, sinh ngày 06/9/1985 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 417, tầng 6, đường Phúc Khoa, tổ 11, phường Phúc Nhã, khu Tây Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số: B6114140 cấp ngày 11/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

269.

LẠI MINH TRỌNG, sinh ngày 18/01/1984 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: 38/10 tầng 4, đường Sùng Đức, khóm Lê Bình, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nội Ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số: 119/1984 ngày 01/3/1984

Hộ chiếu số: N2057410 cấp ngày 10/4/2019 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

270.

MÃ THỊ XUÂN, sinh ngày 09/8/1982 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 3, tầng 8, ngõ 48, phố Kiến An, khóm 025, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 375, ấp Trường Tây, xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 168/HT2004 ngày 10/12/2004

Hộ chiếu số: N1953285 cấp ngày 31/7/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

271.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 23/7/1984 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 2 ngách 36 ngõ 272, đường Tam Nguyên, khóm 007, phường Mai Khê, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Tương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh đăng ký ngày 18/8/1984

Hộ chiếu số: C2510444 cấp ngày 13/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

272.

NGUYỄN THỊ DIỆU LINH, sinh ngày 20/9/1994 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 4, ngách 3, ngõ 62, phố Thái Thuận, khóm 009, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Vinh, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên cấp lại ngày 10/11/1997

Hộ chiếu số: B8121529 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

273.

LÙ NGỌC HOA, sinh ngày 28/7/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 2 đường Hạnh Mỹ Cửu, khóm 021, thôn Thố Khanh, làng Quy Sơn, huyện Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 12 phố 8, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 451/1982 ngày 04/8/1982

Hộ chiếu số: N2008153 cấp ngày 29/8/2018 tại VPKTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

274.

LÊ NGỌC DIỄM, sinh ngày 10/4/1985 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 27, tầng 3/4, ngách 15, ngõ 582, đường Tây Đại, khóm 013, phường Tân Dân, khu Bắc, TP Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/08 Tổ 8, ấp Phú Thạnh 2, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 511 ngày 15/9/1993

Hộ chiếu số: N1207657 cấp ngày 30/7/2008 TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Giới tính: Nữ

275.

TRỊNH THỊ NGỌC TRÚC, sinh ngày 30/11/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 14, đường Tam Nguyên Nhị, khóm 007, phường Tam Nguyên, khu Đại Khê, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 179 ngày 16/8/1997

Hộ chiếu số: C1096580 cấp ngày 27/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

276.

TRẦN THỊ XUÂN CHI, sinh ngày 05/10/1983 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 56 Lưu Trần, khóm 009, thôn Vọng Ninh, làng Ngọc Tỉnh, huyện Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 81B, ấp Tân Vĩnh, xã Trường An, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 504/1983 ngày 21/11/1983

Hộ chiếu số: B8821114 cấp ngày 25/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

277.

LÊ THỊ KHOAN, sinh ngày 02/3/1967 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngách 1, ngõ 86, phố Tam Hòa, khóm 018, phường Tam Thạch, khu Đại Viên, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam theo GKS số 25 ngày 02/4/1997

Hộ chiếu số: N1883770 cấp ngày 27/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

278.

PHẠM VĂN QUÂN, sinh ngày 26/7/1987 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 56/46 Tân Cát, khu An Định, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 151 ngày 29/10/2014

Hộ chiếu số B4385157 cấp ngày 05/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

279.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 27/6/1978 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 282, đường Tam Dân Đông, khóm 002, phường Kim Khê, TP Dương Mai, huyện Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT 203, phường Vạn Sơn, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 138 ngày 23/9/2013

Hộ chiếu số: B8730439 cấp ngày 20/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

280.

LÊ THỊ NGA, sinh ngày 02/5/1983 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số nhà 17, ngõ 16, đường Hòa Mỹ 1, khóm 002, phường Đốc Hành, huyện Trung Lịch, quận Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 295 ngày 31/12/2015

Hộ chiếu số: C7848292 cấp ngày 17/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

281.

NGUYỄN THỊ DIỄM SƯƠNG, sinh ngày 26/6/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngõ 139, đường Chương Thụ Nhất, khóm 005, phường Hậu Đức, khu Tích Chỉ, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ theo GKS số 590 ngày 16/12/2004

Hộ chiếu số: C1375372 cấp ngày 01/4/2916 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

282.

NGUYỄN THỊ THU HUYỀN, sinh ngày 05/9/1989 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 10/3, ngách 6, ngõ 136, đoạn 2, phố Trung Sơn, khóm 030, phường Giai Hòa, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Quang Hanh, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Hanh, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 22 ngày 05/4/1990

Hộ chiếu số: N1884520 cấp ngày 26/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

283.

NÌM PHÚN DẾNH, sinh ngày 15/02/1994 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 1-7, ngách 65, ngõ Khê Bạn, khóm 008, thôn Khê Bạn, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 61 ngày 01/3/1994

Hộ chiếu số: C1648956 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

284.

DƯƠNG THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 22/03/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 421, đoạn 2, đường Bình Hòa, khóm 002, thôn Bắc Trấn, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Láng Hầm C, xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 509 ngày 14/10/1997

Hộ chiếu số: C1308019 cấp ngày 26/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập Cảnh

Giới tính: Nữ

285.

ĐÀO THỊ LOAN, sinh ngày 02/10/1964 tại Cam-pu-chia

Hiện trú tại: Tầng 2, số 49, phố Phú Phúc, khóm 020, phường Phú Hoa, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Hưng, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hưng, huyện Lộc Hưng, tỉnh Bình Phước theo GKS số 170 ngày 27/9/2012

Hộ chiếu số: N1884914 cấp ngày 28/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

286.

LÊ THỊ THÚY, sinh ngày 01/01/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 20/1, ngõ 157 đường Lập Nhân, khóm 020, phường Tân Nhân, khu Đại Lý, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 02/2016

Hộ chiếu số: C1418159 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

287.

DƯƠNG CHÍ MINH, sinh ngày 27/5/1963 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 03, tầng 2 đường Bình Thuận, khu Nam, Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183/20 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 2177 ngày 29/5/1963

Hộ chiếu số: B5931973 cấp ngày 01/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

288.

TRẦN THỊ MỸ KIỀU, sinh ngày 13/6/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 26 Lâm, ngõ 50, ngách 242, đường Đức Hưng, khóm 018, thôn Đông Hưng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 1024/TP/2000 ngày 21/12/2000

Hộ chiếu số: C0560037 cấp ngày 02/7/2015 tại Cục Quản lý nhập cảnh

Giới tính: Nữ

289.

HUỲNH NGỌC NGA, sinh ngày 08/01/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 83-1, tầng 8, đường An Hưng, khóm 027, phường An Hòa, khu Tân Tiệm, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP 2, phường 2, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường II, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 30 ngày 05/02/1990

Hộ chiếu số: B5238836 cấp ngày 04/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

290.

NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 19/5/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 252/12F đường Trang Kính, khóm 026, phường Loan Trung, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Xuân, thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 26 ngày 26/10/2001

Hộ chiếu số: C1955117 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

291.

NGUYỄN THỊ NGUYỆT VÂN, sinh ngày 21/6/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 9, số 268, đường Long An, khóm 021, phường Nam Cảng, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 3, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS số 05/2012 ngày 24/12/2012

Hộ chiếu số: B7892473 cấp ngày 09/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

292.

TRẦN KIM TRIỆU, sinh ngày 25/02/1989 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 180, đoạn 2, địa Nam Nhã Tây, khóm 016, phường Tự Lập, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/28, Tổ 3, khu vực Bình Dương B, phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Tuyền, TP Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 25 ngày 10/3/1989

Hộ chiếu số: N1827540 cấp ngày 13/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

293.

NGUYỄN THỊ SINH, sinh ngày 15/5/1996 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 03, ngõ 188, phố Dân Quyền, khóm 017, phường Bái Trương, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kinh Triều, xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng theo GKS số 47/2015 ngày 06/3/2015

Hộ chiếu số: C0059880 cấp ngày 09/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

294.

PHẠM NGỌC NƯƠNG, sinh ngày 10/11/1990 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 493/54/3F, đường Vạn Đại, khóm 005, phường Hưng Đức, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Mỹ A, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 54 ngày 12/4/2002

Hộ chiếu số: B5162635 cấp ngày 21/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

295.

NGÔ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 07/4/1978 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngách 5, ngõ 278, đoạn 6, phố Trung Hiếu Đông, khóm 018, phường Liên Thành, khu Nam Cảng,

TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 16 ngày 28/9/1994

Hộ chiếu số: N1476758 cấp ngày 21/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

296.

NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 10/09/2000 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Số 93 Thành Ngoại, xóm 7, làng Nam Long, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hữu Nghị, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hữu Nghị, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 146 ngày 25/10/2000

Hộ chiếu số: C5175009 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

297.

NGUYỄN TRỌNG HIẾU, sinh ngày 23/10/2001 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 83, lộ Tử Vi, khóm 17, phường Trúc Lâm, khu Tam Hợp, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nhân, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 47 ngày 01/4/2004

Hộ chiếu số: C1101380 cấp ngày 02/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

298.

NGUYỄN NGỌC QUỲNH MAI, sinh ngày 30/3/2001 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Tầng 2, số 86, ngõ 351, đoạn 2, phố Trung Sơn Bắc, khóm 027, phường Thụy Đường, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam theo GKS số 16/2001 ngày 04/4/2001

Hộ chiếu số: C0677040 cấp ngày 29/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

299.

PHẠM THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 11/8/2001 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 5, số 376, đoạn 1, phố Trung Sơn, khóm 012, phường Bì Đầu, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 Bờ Hồ, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, Hải Phòng theo GKS số 133 ngày 05/9/2001

Hộ chiếu số: C3454163 cấp ngày 02/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

300.

TRẦN TIẾN ANH, sinh ngày 28/09/1999 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 21/100/17 phố Vân Hồ, khóm 013, phường Tây Khang, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân An, Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 133/2016 ngày 28/4/2016

Hộ chiếu số: B9983593 cấp ngày 20/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

301.

VÕ THỊ THU TRANG, sinh ngày 10/11/1986 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: số 141 đường Tỉnh Bắc, khóm 019, phường Võng Sa, Trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nguyễn Tăng, xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 346 ngày 17/9/2001

Hộ chiếu số C0900645 cấp ngày 03/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

302.

HỒ PHẤN NHÌN, sinh ngày 10/02/1991 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Tầng 10, số 1, ngõ 724, đường Đông Quang, khóm 004, phường Tam Hòa, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 227/1991 ngày 18/9/1991

Hộ chiếu số: B6603047 cấp ngày 25/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

303.

LÊ THỊ BÍCH HẠNH, sinh ngày 20/10/1989 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 243, đường Quế Nghĩa, khóm 018, phường Quế Lâm, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bầu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 340 ngày 21/11/1990

Hộ chiếu số: C1550601 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

304.

VÕ THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 02/12/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 140, đường Long Sơn, khóm 019, phường Sơn Cước, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Thuận, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 173 quyển I/2004

Hộ chiếu số: C1221177 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

305.

TRẦN THỊ LỢM, sinh ngày 01/01/1985 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 109, đường Chính Đại, khóm 006, phường Chính Tâm, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thái, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 320 ngày 09/10/1992

Hộ chiếu số: C2289214 cấp ngày 13/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

306.

TRẦN THỊ MỘNG THUỲ, sinh ngày 10/11/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 3-19, đoạn 3, đường Đàm Phú, khóm 009, phường Đại Phú, khu Đàm Tử, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Hóa, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ theo GKS số 99 ngày 24/3/1998

Hộ chiếu số: C1372084 cấp ngày 05/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

307.

LẦU CẮM LÌN, sinh ngày 24/02/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 106, đường Bình Hòa Nam, khóm 001, phường Tân An, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 đường số 6, ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 584 ngày 13/6/1994

Hộ chiếu số: B5181112 cấp ngày 22/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

308.

NGUYỄN NGỌC MINH, sinh ngày 13/4/1983 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 35, đoạn 1, đường Đức Phương, khóm 007, phường Nội Tân, khu Đại Lý, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vàm Rạch Cỏ, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh ngày 01/12/2015

Hộ chiếu số: N2094893 cấp ngày 09/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

309.

LÂM THỊ THÚY GIANG, sinh ngày 17/5/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 99, ngõ 115, đường Thủy Nguyên, khóm 003, phường Nam Tung, khu Phong Nguyên, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 609 ngày 04/9/2003

Hộ chiếu số: B9167938 cấp ngày 23/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

310.

TRIỆU THỊ NGUYỆT, sinh ngày 06/8/1981 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 18, ngách 16, ngõ 188, đường Tự Cường, khóm 016, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Chăng, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: TT Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 308/04 ngày 23/8/2001

Hộ chiếu số: N1565307 cấp ngày 25/01/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

311.

LÊ NGỌC HÀ, sinh ngày 10/7/1975 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Tầng 6-6, số 33-20, ngõ 195, đường Tự Cường, khóm 013, phường Lưu Thố, khu Tây, TP Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã Núi Tượng, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre theo GKS số 22 ngày 22/02/1999

Hộ chiếu số: C4953613 cấp ngày 13/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

312.

NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 09/9/1992 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 389 Khách Tử Liêu, khóm 009, phường Cảng Vĩ, khu Mã Đậu, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Tân Thanh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 18 ngày 27/7/1998

Hộ chiếu số: B5101053 cấp ngày 10/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

313.

HUỲNH MẪN ĐỨC, sinh ngày 05/6/1983 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 8, số 11, đường Thủy Đối, khóm 017, phường Thủy Đối, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 290A, tổ 7, ấp Hương Phước, xã Phước Tân, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 604 ngày 25/9/2009

Hộ chiếu số: B7033072 cấp ngày 10/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

314.

ĐỖ THỊ THI, sinh ngày 26/6/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 102, đường Vĩnh An 1, khóm 006, phường Vĩnh An, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/29C Vũ Tùng, phường 2, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 75 ngày 30/8/1995

Hộ chiếu số: B7653467 cấp ngày 06/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

315.

TRẦN THỊ NGỌC TRÂN, sinh ngày 14/12/1983 tại TP Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 32, ngách 36, ngõ 33, đường Phiên Hoa, khóm 007, thôn Kim Hưng, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/27E Tân Hóa, phường 14, quận 6, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 6, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 4870 ngày 21/12/1983

Hộ chiếu số: N1827979 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

316.

NGUYỄN THỊ HIẾU, sinh ngày 10/9/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 1-10, đường Cô Sơn, khóm 012, phường Cô Sơn, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Thanh Hà, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: B7442785 cấp ngày 30/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

317.

BÙI THỊ BÍCH THU, sinh ngày 11/6/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 325, phố Đại Hưng, khóm 022, phường Đại Phong, khu Bắc, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Hộ chiếu số: C0598011 cấp ngày 22/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

318.

TRẦN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 01/01/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 193, đường Tỉnh Cước, khóm 019, phường Tỉnh Cước, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Hộ chiếu số: B9333882 cấp ngày 10/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

319.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 20/8/1987 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 10-4, ngách 2, ngõ 149, đường Quốc Khánh, khóm 006, phường Trọng Khánh, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số: B5816157 cấp ngày 16/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

320.

NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 25/12/1990 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 12, ngách 12, ngõ 751, đường Đỉnh Trung, khóm 026, phường Đỉnh Thịnh, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F1 Lê Văn Liêm, khóm 3, phường 3, TP Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số: C1118385 cấp ngày 19/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

321.

NGUYỄN BÍCH THỦY, sinh ngày 26/12/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 6, ngách 52, phố Trường Lạc, khóm 018, phường Vĩnh Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh 2, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số: C1561924 cấp ngày 17/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

322.

NGUYỄN THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 28/10/1975 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 9 ngõ 337, đường Đại An Cảng, khóm 007, phường Võ Khúc, khu Đại Giáp, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lộc, Tân Lược, Bình Minh, Vĩnh Long

Hộ chiếu số: N1476987 cấp ngày 06/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

323.

HOÀNG THỊ HÀ, sinh ngày 05/5/1982 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 85, phố Công Chuyên 1, khóm 003, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 4, phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số: N2120641 cấp ngày 12/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

324.

LÂM THỊ NGỌC QUYỀN, sinh ngày 06/01/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 87, ngõ 141, đoạn 6, đường Sơn Cước, khóm 002, phường Đông Bắc, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 402/1999 ngày 11/10/1999

Hộ chiếu số: B6090362 cấp ngày 29/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

325.

GIÁP THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 04/5/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 113-10 Bát Lão Gia, khóm 010, phường Bát Ông, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: C2346916 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

326.

NGUYỄN THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 14/8/1990 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 32, ngách 291, ngõ 290, đoạn 4, đường An Trung, khóm 001, phường Uyên Tây, khu An Nam, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Lùng, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số: B5918209 cấp ngày 25/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

327.

HUỲNH THỊ CẨM THƠ, sinh ngày 10/4/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 381, đường Trung Chính, khóm 027, phường Nam Liên, khu A Liên, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam Bến Sỏi, Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: C0860131 cấp ngày 24/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

328.

HÀ THÁI DÂN, sinh ngày 04/12/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 2, phố Đệ Tứ Hoàng, khóm 009, phường Quảng Hưng, khu Đông Thế, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Ấp Xóm Mới, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số: B4908533 cấp ngày 23/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

329.

PHẠM THỊ LỢI, sinh ngày 12/8/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 25, phố Ngoại Trung, khóm 010, thôn Ngoại Trung, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, Ấp Hội Thạnh, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: N2120195 cấp ngày 31/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

330.

BÙI THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 01/7/1976 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 42, đường Giang Lịch, khóm 008, phường Giang Lịch, TP Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số: B8595665 cấp ngày 01/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

331.

ĐẶNG NGỌC MAI, sinh ngày 01/6/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 127, phố Văn Hoa, khóm 046, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Tân A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 348 ngày 08/7/1995

Hộ chiếu số: C1429862 cấp ngày 05/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

332.

PHẠM THỊ CHI, sinh ngày 16/4/1985 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 58-2, đường Tân Trang, khóm 004, phường Luân Đông, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 132 ngày 24/6/2003

Hộ chiếu số: N1913823 cấp ngày 29/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

333.

ĐỖ THỊ BÍCH DUY, sinh ngày 15/8/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 112, đường Trung Hoa, khóm 010, phường An Khế, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Lợi 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ theo GKS số 114/1998 ngày 14/8/1998

Hộ chiếu số: C1046943 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

334.

LÝ SY MÚI, sinh ngày 04/01/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 4, số 17, ngách 21, ngõ 45, đoạn 2, phố Bảo An, khóm 013, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập 2, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 159 ngày 05/5/1995

Hộ chiếu số: C0448695 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

335.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 19/9/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 118, ngõ Trúc Điền, đường Quang Minh, khóm 002, thôn Điền Đầu, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Tháp, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: B7920901 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

336.

PHAN THỊ THU THANH, sinh ngày 04/5/1984 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 322, đường Kiến Quốc 4, khóm 004, phường Lam Kiều, khu Diễm Trình, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117/5 Ấp Quí Đức, xã Qưới Điền, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 587 ngày 24/5/1984

Hộ chiếu số: N1884203 cấp ngày 20/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

337.

PHẠM THỊ Ý, sinh ngày 31/12/1985 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 69-1, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Trúc Lâm, khu Sa Lộc, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9A2, xã Vị Bình, Vị Thủy, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 154 ngày 10/9/2004

Hộ chiếu số: N2120703 cấp ngày 14/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

338.

HUỲNH THỊ XUÂN, sinh ngày 01/7/1983 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 5, số 28, ngõ 680, đường Thạch Viên, khóm 013, phường Thuỵ Nguyên, khu Đại Khê, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 ấp Nước Xoáy, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số: N1476258 cấp ngày 12/8/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

339.

NGUYỄN THỊ ĐÀI TRANG, sinh ngày 11/8/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 325, đường Minh Hoa, khóm 045, phường Minh Thành, khu Cổ Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Lạc, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: C1011613 cấp ngày 05/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

340.

LÊ THỊ TỐ NƯƠNG, sinh ngày 03/4/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 6, ngách 4, ngõ 22, đường Công Viên Bắc, khóm 019, phường Thọ Thiên, khu Cương Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thới Thạnh Đông, Thới Long, Ô Môn, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 182/93 ngày 15/5/1993

Hộ chiếu số: C1054400 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

341.

LÝ THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 14/5/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 11, ngách 136, ngõ 261, đoạn 2, đường Phục Hưng, khóm 006, phường Trúc Lâm, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sô La 1, Tham Đôn, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 399 ngày 20/9/1994

Hộ chiếu số: C1008539 cấp ngày 12/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

342.

PHAN THỊ LỆ SÁU, sinh ngày 02/4/1979 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4-38, số 29, đường Tân Hưng, khóm 006, phường Tân Đông, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ theo GKS số 93 ngày 15/5/2002

Hộ chiếu số: B8936437 cấp ngày 24/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

343.

NGUYỄN THỊ NHIÊN, sinh ngày 21/10/1982 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 10, đường Tam Dân, khóm 007, thôn Nhân Lí, xã Nam Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số: N1558450 cấp ngày 11/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

344.

NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 06/3/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 68, đường Tín Nghĩa, khóm 018, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tấn Quới, xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 263 ngày 13/7/1996

Hộ chiếu số: B6835022 cấp ngày 11/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

345.

NGUYỄN TƯ MẪN, sinh ngày 27/7/2013 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 6, ngách 14, ngõ 154, phố Hoa Hưng, khóm 009, phường Chính Nghĩa, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Khê, xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp TP Hải Phòng theo GKS số 109/2013 ngày 24/10/2013

Hộ chiếu số: C2187696 cấp ngày 18/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

346.

NGUYỄN THÙY TRANG, sinh ngày 15/10/1980 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 41-1 Thuỵ Nông, khóm 012, thôn Lâm Trung, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 101 ấp Đông Thạnh, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số: N1515423 cấp ngày 01/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

347.

VĂN THỊ THANH NHÀN, sinh ngày 04/12/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 11, ngách 1, ngõ 241, đoạn 2, đường Phục Đán, khóm 004, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, ấp Phước Đức, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: N2089974 cấp ngày 20/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

348.

CAO PHƯƠNG DUYÊN, sinh ngày 16/10/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 84, ngõ 178, đoạn 3, đường Đại Chương, khóm 005, thôn Đồng An, xã Phần Viên, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 02, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: B6354252 cấp ngày 20/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

349.

VŨ PHÚC NGUYÊN, sinh ngày 18/4/2019 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 152, đường Sơn Tiên, khóm 002, phường Thượng Bình, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 99/130B, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số: N1865576 cấp ngày 04/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

350.

VŨ HOÀNG PHƯƠNG VI, sinh ngày 08/10/2000 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 152, đường Sơn Tiên, khóm 002, phường Thượng Bình, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 99/130B, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 248/QH ngày 27/11/2000

Hộ chiếu số: C1300275 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

351.

VŨ THỊ SEN THẢO, sinh ngày 11/3/1991 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 45, phố Dân Tộc, khóm 024, phường Vĩnh Ninh, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Hộ chiếu số: B7007063 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

352.

MAI THỊ BÉ HAI, sinh ngày 09/10/1983 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 59, ngõ Hồ Đông, đường Viên Lộc, khóm 009, phường Hồ Đông, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hiếu, Vĩnh Tường, Vị Thủy, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 337/2007 ngày 19/10/2007

Hộ chiếu số: B9461229 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

353.

NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 06/3/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3-5, số 435, phố Đại Học 26, khóm 005, phường Lam Điền, khu Nam Tử, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 1A, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, TP Cần Thơ theo GKS số 163 ngày 14/5/1996

Hộ chiếu số: C1640942 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

354.

ĐỖ THỊ NHƯ THỦY, sinh ngày 13/12/1981 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 296, phố Thiên Tân, khóm 028, phường An Thái, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47/2C ấp Trung Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 156/P4 ngày 17/12/1981

Hộ chiếu số: N2120227 cấp ngày 03/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

355.

NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 16/12/1987 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 152 Tây Phố, khóm 006, phường Tây Phố, khu Nam Hóa, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đại Yên, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số: B8346025 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

356.

LÊ THIÊN LÝ, sinh ngày 04/7/1989 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 19, ngách 30, ngõ 1, đoạn 1, đường Trung Sơn Đông, khóm 019, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường An Hoạch, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số: N2008112 ngày 22/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

357.

NGUYỄN THÚY HẰNG, sinh ngày 07/6/1995 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 102-46 Nam Bộ, khóm 005, phường Nam Bộ, khu Quan Điền, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Bình, xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số: C0093323 cấp ngày 24/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

358.

HỒ THỊ HẠNH, sinh ngày 17/12/1972 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 300, phố Hoành Xương, khóm 002, phường Hoành Trúc, khu Lô Trúc, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số: N2120189 cấp ngày 31/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

359.

PHẠM THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 04/07/1979 tại Lào Cai

Hiện trú tại: Số 153, đường Thái Bình, khóm 014, thôn Dương Hiền, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bình Minh, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Hộ chiếu số: C3794687 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

360.

NGUYỄN THỊ LẮM, sinh ngày 25/10/1983 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 62, ngõ 435, đường Trung Ương, khóm 007, phường Trung Ương, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Khai, TP Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số: B6956621 cấp ngày 25/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

361.

TRẦN NGỌC LAN, sinh ngày 06/4/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 5-13, phố Hạ Niêm, khóm 005, thôn Hạ Niêm, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số: C1631151 cấp ngày 21/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

362.

NGUYỄN TRẦN CẨM TIÊN, sinh ngày 17/5/1994 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 3-3, ngõ 640, đoạn 2, đường Sơn Cước, khóm 009, thôn Triều Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11, ấp An Thạnh, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 132 ngày 19/6/1998

Hộ chiếu số: B8810359 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

363.

NGUYỄN THỊ MINH ÁNH, sinh ngày 12/01/2001 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 27 Thạch Hiệp Nội, khóm 003, thôn Hòa Bình, xã Đại Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Nhân Hưng, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Châu, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 45/2017 ngày 14/7/2017

Hộ chiếu số: C4117781 cấp ngày 07/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

364.

VŨ THỊ HỢP, sinh ngày 01/01/1972 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 43 Qua Lộ Tử, khóm 015, thôn Đông Qua, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số: B9213416 cấp ngày 30/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

365.

NGUYỄN NGỌC MỴ, sinh ngày 15/02/1993 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 8, ngách 9, ngõ 133, đường Kim Sơn, khóm 005, phường Đỉnh Tây, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, Hồ Thị Kỷ, Thới Bình, Cà Mau

Hộ chiếu số: C1112521 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

366.

TĂNG THỊ HIỀN, sinh ngày 03/3/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 55, đoạn 3, đường Khê Nam, khóm 008, phường Nam Lí, khu Ô Nhật, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lê Minh Châu A, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số: B9959047 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

367.

HUỲNH THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 03/10/1996 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 587, đường Cao Bình 7, khóm 011, phường Bình Đinh, khu Tiểu Cảng, Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 321/6 ấp Tân Hưng, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1943658 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

368.

PHẠM THỊ BÉ TI, sinh ngày 09/02/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 19, ngách 29, ngõ Bắc Giác, khóm 011, thôn Vĩnh Bắc, xã Vĩnh Tinh, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số: B5228371 cấp ngày 13/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

369.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 15/12/1971 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 47 Trường Quang, khóm 021, thôn Trường Tân, xã Trường Tân, huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 141/1 ấp Xương Long, xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thanh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 542 ngày 04/3/1997

Hộ chiếu số: B6773893 cấp ngày 23/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

370.

NGUYỄN THỊ MAI LAN, sinh ngày 08/02/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 96, đường Đại Hưng, khóm 029, thôn Ngũ Kết, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Định 2, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 247 ngày 09/8/1993

Hộ chiếu số: C0453869 cấp ngày 27/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

371.

NGUYỄN THỊ HỒNG NGOAN, sinh ngày 28/11/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 83, đường Đức Minh, khóm 034, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa Long, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ theo GKS số 350 ngày 05/9/2000

Hộ chiếu số: C2011470 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

372.

BÙI THỊ HỒNG DUNG, sinh ngày 01/01/1984 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 338, phố Tân Thịnh, khóm 015, phường Tân Thịnh, khu Đông Thế, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xuân, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 92/2015

Hộ chiếu số: C1409725 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

373.

LÊ THỊ MAI LIÊN, sinh ngày 17/4/1994 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 163, đường Quang Minh, khóm 022, phường Lễ Kha, khu Tử Quan, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 187/2000 ngày 09/9/2000

Hộ chiếu số: C0969752 cấp ngày 21/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

374.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 13/4/1990 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 401, đường Tiên Long, khóm 006, thôn Điền Dương, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 07/3/2016

Hộ chiếu số: N2057479 cấp ngày 03/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

375.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 22/10/1982 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 13, ngách 22, ngõ 36, đường Hướng Học, khóm 029, phường Thuỵ Thành, khu Đại Lí, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số: B5770702 cấp ngày 22/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

376.

NGUYỄN THỊ THÙY LÂM, sinh ngày 24/02/2009 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 13, ngách 22, ngõ 36, đường Hướng Học, khóm 029, phường Thuỵ Thành, khu Đại Lí, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 39 ngày 16/3/2009

Hộ chiếu số: C4893293 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

377.

ĐOÀN THỊ ĐẬM, sinh ngày 26/11/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 2-5, ngõ 23, đoạn 2, đường Đính Thảo, khóm 013, phường Đầu Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số: N1913475 cấp ngày 16/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

378.

LÊ THỊ HẠNH, sinh ngày 26/9/1971 tại Thanh Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 136, ngõ 720, đoạn 2, đường Tân Phục, khóm 013, thôn Tân Sinh, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa

Hộ chiếu số: N1558717 cấp ngày 23/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

379.

NGÔ THỊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 21/01/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 14, đường Dân An Đông, khóm 008, phường Dân An, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ

Hộ chiếu số: N1865586 cấp ngày 04/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

380.

TRƯƠNG THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 28/4/1992 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 11, ngách 63, ngõ 186, đoạn 5, đường Chương Lộc, khóm 007, phường Đông Kỳ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV2, phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: B9273878 cấp ngày 17/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

381.

GIANG TIỂU CHÂN, sinh ngày 08/5/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 23, đường Thành Công, khóm 002, phường Hậu Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 896A/39 Hậu Giang, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 6, TP Hồ Chí Minh theo GKS số 136 ngày 15/5/1990

Hộ chiếu số: B9195205 cấp ngày 14/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

382.

NGUYỄN THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 16/12/1982 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 21, ngách 97, ngõ 64, đường Nam Chính 2, khóm 016, phường Phú Giáp, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, ấp 4, Mỹ Long, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 88/2001 ngày 24/4/2001

Hộ chiếu số: N1559700 cấp ngày 18/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

383.

HÀ THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 19/11/1996 tại Bình Dương

Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 75, phố Khải Xương, khóm 004, phường Cửu Xương, khu Nam Tử, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cỏ Trách, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương theo GKS số 148 ngày 27/11/1996

Hộ chiếu số: B5610972 cấp ngày 25/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

384.

DỊP TÀI MÚI, sinh ngày 01/02/1980 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 476, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 009, phường Tín Đường, khu Bát Lí, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30B phố 4, ấp 3, xã Phú Lợi, Định Quán, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, Định Quán, Đồng Nai theo GKS số 354 ngày 16/5/1994

Hộ chiếu số: B9822219 cấp ngày 05/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

385.

NGUYỄN THỊ HOÀNG DUNG, sinh ngày 29/02/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 33, ngách 20, ngõ 632, đoạn 3, đường Chương Tân, khóm 025, phường Trung Vi, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thọ Hòa, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số: B9930908 cấp ngày 10/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

386.

QUÁCH THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 01/01/1986 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 42, ngõ Tiểu Kỳ, khóm 014, phường Dũng Đầu, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thọ C, xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số: B7270351 cấp ngày 08/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

387.

NGUYỄN THU VÂN, sinh ngày 14/02/1978 tại Bình Dương

Hiện trú tại: Số 81-10 Uyển Khanh, khóm 008, phường Uyển Khanh, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Hộ chiếu số: N1577583 cấp ngày 09/9/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

388.

DƯƠNG THỊ NGA, sinh ngày 06/3/1974 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Tầng 16, số 61, ngõ 84, đường Thúy Bình, khóm 021, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hồ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hộ chiếu số: B3793532 cấp ngày 22/02/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

389.

ĐẶNG THỊ BÍCH HÀ, sinh ngày 10/6/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 72-5, ngõ Hoàng Thố, khóm 008, phường Đại Sơn, khu Kỳ Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Phụng, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số: C2196873 cấp ngày 18/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

390.

NGUYỄN KIỀU LOAN, sinh ngày 29/9/1980 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 63, đường Hòa Bình, khóm 011, phường Ngạn Nội, khu Diêm Thủy, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, ấp 4, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số N1574888 cấp ngày 16/7/2014 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

391.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 09/7/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 305-4 Hồ Thố Liêu, khóm 004, phường Hồ Gia, khu Thiện Hóa, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hữu, xã Định Mỹ, Thoại Sơn, An Giang

Hộ chiếu số: C0360074 cấp ngày 28/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

392.

LÂM THỊ THU NHUNG, sinh ngày 22/10/1985 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 21-1, đường Thuận Hưng, khóm 001, thôn Thuận Hưng, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 139/1 Ấp Tân Qui A, xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số: N2120302 cấp ngày 07/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

393.

PHÙNG THỊ BẢO TRÂN, sinh ngày 12/01/1988 tại Long An

Hiện trú tại: Số 14-1, ngõ 1, đường Trung Sơn, khóm 004, thôn Bản Phúc, xã Lưu Cầu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 761/9 khu phố Thủ Tửu 1, phường Tân Khánh, TP Tân An, tỉnh Long An

Hộ chiếu số: N1913919 cấp ngày 03/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

394.

LÊ PHAN THỊ KIM THOA, sinh ngày 30/3/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 115, đường Bình Hòa Nam, khóm 001, phường Tân Phong, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã An Hòa, Trảng Bàng, Tây Ninh

Hộ chiếu số: N1558187 cấp ngày 28/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

395.

LÊ THỊ NGỌC VIỂM, sinh ngày 02/01/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 7, đường Thất Tinh, khóm 009, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng C, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: B9938053 cấp ngày 12/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

396.

TRẦN THỊ THƠ, sinh ngày 07/10/1997 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 38, đường Đại Khanh, khóm 003, phường Đại Khanh, khu Đại Thụ, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, Long Điền Đông A, Đông Hải, Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 172/2016 ngày 08/6/2016

Hộ chiếu số: C2500563 cấp ngày 16/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

397.

NGUYỄN CHĂM ANH, sinh ngày 20/11/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 31, đường Trung Châu 2, khóm 007, phường Trung Châu, khu Kỳ Tân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang ngày 28/9/2000

Hộ chiếu số: C1688901 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

398.

LÊ THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 09/7/1986 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5, ngách 1, ngõ 204, đoạn 3, đường Tây An, khóm 010, phường Hợp Thành, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số: B7940643 cấp ngày 28/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

399.

NGUYỄN THỊ MỘNG CẦM, sinh ngày 20/6/1981 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngõ 19, đoạn 1, đường Đại An, khóm 016, phường Quang Võ, khu Đại An, TP Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hiệp 3, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: N1475278 cấp ngày 10/6/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

400.

NGŨ HUỆ VÂN, sinh ngày 02/9/1986 tại TP Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 8, ngõ Miếu Đông, đường Lạc An, khóm 013, phường Tháp Đế, khu Di Đà, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 344/75/39 đường Chiến Lược, KP2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số: C0913025 cấp ngày 07/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

401.

NGUYỄN QUANG TUẤN, sinh ngày 26/01/1981 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 15-3, ngõ Tân Sinh, đường Trung Chính, khóm 028, phường Dụ Dân, khu Tân Trang, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 25, khu 3, phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B4139396 cấp ngày 17/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

402.

TRẦN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 14/7/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 28, phố Bảo Học 1, khóm 004, phường Bảo An, khu Nhân Đức, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0916916 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

403.

NGUYỄN THỊ THU THỦY, sinh ngày 15/02/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 23, phố Nhã Giang, khóm 008, phường Thái Viên, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0022706 cấp ngày 03/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

404.

PHẠM THỊ HÒA, sinh ngày 04/5/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 27, đoạn 6, đường Đông Quan, khóm 003, phường Hạ Thành, khu Đông Thế, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Phước, phường Phước Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1118855 cấp ngày 22/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

405.

TRƯƠNG ANH THƯ, sinh ngày 12/5/1992 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 7, số 226, phố Dân Tộc, khóm 016, thôn Ái Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B7733524 cấp ngày 07/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

406.

NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 12/3/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 49-11 Nam Thế Trúc, khóm 003, phường Nam Trúc, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1002600 cấp ngày 25/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

407.

CHÂU HUỆ HỒNG, sinh ngày 10/12/1981 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 26-6, ngõ Tây Ngân, khóm 001, thôn Đông Phiến, xã Nội Phố, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24/374 Nhật Tảo, phường 4, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1476619 cấp ngày 13/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

408.

PHẠM THỊ THU LAN, sinh ngày 15/7/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 8, số 406, đường Nam Bình, khóm 038, phường Tân Hạ, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Quan, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2507320 cấp ngày 21/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

409.

PHẠM THỊ KIM NGUYÊN, sinh ngày 19/02/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 19, ngách 62, đường Quang Phục, khóm 008, phường An Phúc, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0366527 cấp ngày 26/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

410.

ĐẶNG THỊ KHUYẾN, sinh ngày 06/5/1976 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngách 30, ngõ 136, phố Khang Lạc, khóm 021, phường Lạc Khang, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5641055 cấp ngày 05/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

411.

HỒ THỊ KIM TUYỀN, sinh ngày 23/02/1984 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 87, ngõ 245, đoạn 4, đường Viên Lộc, khóm 008, thôn Nam Quán, xã Bộ Tâm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam, xã Tân Thanh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 394/2012 quyển số 02/2012 ngày 27/9/2012

Hộ chiếu số N2120336 cấp ngày 07/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

412.

ĐINH THỊ THANH, sinh ngày 04/7/1980 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 349, đoạn 1, đường Nam Sơn, khóm 008, Ngõa Diêu, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 54 ngày 21/7/2006

Hộ chiếu số N1885091 cấp ngày 11/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

413.

NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH, sinh ngày 13/5/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 91, phố Từ Quang, khóm 003, phường Từ Văn, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 840 quyển số 5/2001 ngày 08/10/2001

Hộ chiếu số C1145459 cấp ngày 11/11/2005 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

414.

VÕ THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 29/7/1978 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 55, đường Hòa Bình, khóm 018, thôn Phú Hưng, làng Xa Thành, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 206 quyển số 01 ngày 04/8/1978

Hộ chiếu số N1883541cấp ngày 06/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

415.

PHẠM HỒNG THANH, sinh ngày 01/02/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 611, đoạn 1, phố Đại Khê, khóm 018, phường Trung Sơn, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận Đông, tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 311/1991 quyển số 1/1991 ngày 16/6/1991

Hộ chiếu số: B8324997 cấp ngày 09/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

416.

LÊ THỊ NGOÃN, sinh ngày 27/11/1987 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tần 7, số 33 ngõ 229 đường Dân An, khóm 007 phường Quang Hòa, khu Tân Trung, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1884887 cấp ngày 20/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

417.

TRẦN HUYỀN TRÂN, sinh ngày 07/6/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 202, đường Địa Chính, khóm 006, phường Văn Xương, TT Bắc Đầu, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tràm Kiến, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 89/2014 quyển số 02/2013

Hộ chiếu số B9942405 cấp ngày 25/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

418.

LÝ VĨNH CHẮN, sinh ngày 20/10/1983 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, đường Dụ Sinh, khóm 018, phường Dụ Sinh, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 65, phố 6, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 147/1984 quyển số 03/1984 ngày 16/3/1984

Hộ chiếu số B7900011cấp ngày 24/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

419.

THẠCH LƯƠNG, sinh ngày 10/6/1980 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 69, phố Hạnh Mỹ Cửu, khóm 023, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Cốc, xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 149 quyển số 01 ngày 19/3/2002

Hộ chiếu số N1884818 cấp ngày 10/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

420.

VÕ THỊ HOÀI NHƯ, sinh ngày 22/7/1997 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 38/35/4F, đoạn 2, đường Trung Hiếu, khóm 010, phường Lập Đức, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Thưởng, xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 199/2015 quyển số 01/2015 ngày 04/8/2015

Hộ chiếu số C1951011 cấp ngày 06/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

421.

NGUYỄN THỊ TÚ LAN, sinh ngày 14/7/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 38, đường Tề Minh, khóm 008, phường Quang Minh, khu Đại Khê, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0762096 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

422.

NGUYỄN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 10/5/1972 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 11, số 116, đường Trung Chính, xóm 033, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Xuân, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, huyện Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 88 quyển số 01 ngày 30/11/2000

Hộ chiếu số C0974741 cấp ngày 11/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

423.

ĐỖ THỊ VÂN, sinh ngày 29/4/1988 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 30, đường Lực Hành, xóm 8, thôn Nam Thành, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B4121012 cấp ngày 18/6/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

424.

BÙI THỊ KIỀU MY, sinh ngày 17/9/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 112, đường Tân Hưng, làng Đông Môn, thị trấn Phố Tâm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Lai, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 330 quyển số 01 ngày 22/8/1994

Hộ chiếu số B7060445 cấp ngày 22/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

425.

LÊ NGỌC VIỄN, sinh ngày 09/6/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 432, phố Quang Phục, khóm 020, thôn Đại Hán, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 106/1990 quyển số 01 ngày 18/6/1990

Hộ chiếu số C0918533 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

426.

NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 14/9/1989 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 10/220, đoạn 1, phố Tự Cường, khóm 008, phường Chính Nghĩa, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 123 quyển số 01/1989 ngày 17/10/1989

Hộ chiếu số N1559867 cấp ngày 28/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

427.

TRẦN NGỌC HIỆP, sinh ngày 12/10/1979 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 2, số 84, đường Thiên Tường, khóm 014, phường Đan Phượng, quận Tân Trang, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 965/9 Ba Đình, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 424 quyển số 3/2006 ngày 19/12/2006

Hộ chiếu số B5652897 cấp ngày 02/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

428.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 19/5/1988 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 22, ngõ 63, phố Ngũ Phong, xóm 021, phường Ngũ Phong, khu Tân Điếm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo GKS cấp ngày 01/8/1990.

Hộ chiếu số B5138833 cấp ngày 30/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

429.

HÀ TUYẾT OANH, sinh ngày 22/8/1980 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 50, ngõ 62, phố Địa Chính, xóm 014, phường Văn Xương, TT Bắc Đầu, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 143 quyển số 1 ngày 10/6/1999

Hộ chiếu số N1564958 cấp ngày 20/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

430.

VÕ THỊ ĐẸP, sinh ngày 26/9/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 20 phố Quá Cảng, khóm 008, phường Quá Cảng, khu Noãn Noãn, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 1A, TT Phong Điền, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ theo GKS số 205TP/95 quyển số 01 ngày 28/8/1995

Hộ chiếu số C0298366 cấp ngày 20/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

431.

LÊ THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 10/7/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 12, Hồng Hà, khóm 004, phường Trung Trị, khu Mã Lai, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi 1, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 425 quyển số 01 ngày 09/4/1992

Hộ chiếu số N1571207 cấp ngày 07/3/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

432.

ỪNG PUI KIN, sinh ngày 24/11/1993 tại Hồng Kông

Hiện trú tại: Số 162, đường Thủy Đôi Ngũ, khóm 030, phường Thủy Đôi, khu Ngũ Cổ, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/40/9 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0752846 cấp ngày 13/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

433.

NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 18/12/1992 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 827-1, đường Hưng Phong, khóm 021, phường Thụy Phát, khu Bát Đức, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Dương, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 159 quyển số 1 ngày 05/11/1998

Hộ chiếu số C1417987 cấp ngày 05/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

434.

PHẠM THỊ LÀNH, sinh ngày 30/10/1991 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 47-2, ngõ 610, đường Noãn Noãn, khóm 022, phường Noãn Tây, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định theo GKS số 88 quyển số 01 ngày 26/12/1991

Hộ chiếu số B4105111 cấp ngày 01/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

435.

PHÙNG A CHẤN, sinh ngày 15/02/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 111, đường Tân Thịnh, khóm 024, phường Tân Thịnh, khu Đông Thế, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 299 quyển số 01 ngày 19/4/1993

Hộ chiếu số B9376229 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

436.

LÝ MỸ LINH, sinh ngày 20/8/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 66, phố Anh Sỹ, khóm 012, phường Văn Trang, khu Bắc, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 436/1990 quyển số 17 ngày 26/11/1990

Hộ chiếu số C1782343 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

437.

BÙI THỊ ĐƯƠNG, sinh ngày 01/02/1972 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 6, phố Hải Hoàn, khóm 010, phường Hải Đông, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137/27 Phan Huy Chú, phường Khánh Xuân, TP Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa theo GKS cấp ngày 01/3/1972

Hộ chiếu số B9066241 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

438.

NGUYỄN THỊ KIM XUYÊN, sinh ngày 05/5/1992 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 28, Hạ Thủy Để, khóm 007, phường Khánh Tây, khu Tân Xã, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 148/LP, ấp Long Phú, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 214 ngày 01/10/1997

Hộ chiếu số C1516743 cấp ngày 11/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

439.

PHẠM THỊ XOA, sinh ngày 30/3/1987 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, đường Tự Cường Bắc, khóm 028, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hộ chiếu số B7290258 cấp ngày 25/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

440.

LÊ THỊ THU TRANG, sinh ngày 11/11/1990 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Số 50/1, ngõ Sản Đỉnh, đường Học Điền, tổ 2, phường Học Điền, khu Ô Nhật, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 187/2006 quyển số 01 ngày 26/9/2006

Hộ chiếu số B8656832 cấp ngày 19/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

441.

NGUYỄN THỊ NGỌC THƠ, sinh ngày 22/7/1990 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 21, phố Tây Định, khóm 003, phường Tây Vinh, khu Trung Sơn, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114/16/13 Đường số 8, khu phố 8, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 422TP-P/8 quyển số V/95 ngày 17/7/1995

Hộ chiếu số B6170077 cấp ngày 30/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

442.

NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 01/01/1977 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 40, ngõ 69, đường Kiến Phúc, khóm 011, phường Kiến Phúc, khu Tân Trang, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 280/75 ấp Sơn Long, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre theo GKS số 134-2010 quyển số 01 ngày 28/10/2010

Hộ chiếu số B4761220 cấp ngày 05/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

443.

TẠ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 04/3/1970 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 4-8, số 168 đường Thành Phúc, khóm 022, phường Bách Phúc, khu Nam Cảng, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B7111148 cấp ngày 29/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

444.

VÕ THÙY TRANG, sinh ngày 10/11/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 232, đường Quân Hiệu, khóm 021, phường Tiến Học, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 060 quyển số 01/99 ngày 31/12/1999

Hộ chiếu số C1809312 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

445.

NGUYỄN THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 20/12/1985 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: 35/3 Khánh Quang, khóm 007, phường Khê Vĩ, khu Ô Nhật, Đài Trung

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 20 quyển số 01 ngày 15/01/2007

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số N2004741 cấp ngày 13/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

446.

TẠ THỊ MAI, sinh ngày 26/9/1989 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngõ 2, phố Bảo An, xóm 028, phường Bảo An, khu Tân Điểm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Hải, xã Dương Huy, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Huy, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 63 quyển số 01/2002 ngày 08/11/2002

Hộ chiếu số B9681043 cấp ngày 22/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

447.

NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 21/9/1988 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 168, ngõ 20, đoạn 3, phố Tây Tân, khóm 010, phường Đại Trang, khu Hương Sơn, TP Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Huy, xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 162 quyển số 02 ngày 26/10/2006

Hộ chiếu số N1913997 cấp ngày 10/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

448.

NGUYỄN THỊ MẾN, sinh ngày 16/5/1990 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 4, số 15, phố Trung Chính Đông, khóm 022, phường Nhất Tâm, khu Đại Khê, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Nghiệp, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương theo GKS cấp ngày 09/6/1990

Hộ chiếu số B4814339 cấp ngày 27/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

449.

NGUYỄN CAO CƯỜNG, sinh ngày 05/7/1985 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 235, đường Tri Hành, khóm 027, phường Quan Độ, khu Bắc Đầu, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 69/2015 quyển số 03/2014 ngày 24/3/2015

Hộ chiếu số N1914792 cấp ngày 22/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

450.

CHU THỊ LUYẾN, sinh ngày 26/9/1985 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 16, ngách 7, ngõ 337, đường Kim Môn, tổ 8, phường Khê Phúc, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo GKS cấp ngày 27/12/1985

Hộ chiếu số B7672835 cấp ngày 08/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

451.

BÀN THỊ XUÂN, sinh ngày 22/02/1974 tại Tuyên Quang

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 98, phố Trung Hiếu, khóm 025, phường Ngũ Phong, TT Trúc Đông, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vinh Quang, Chiêm Hóa, Tuyên Quang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang theo GKS số 200 quyển số 03 ngày 22/9/2006

Hộ chiếu số N1952775 cấp ngày 24/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

452.

MAI THỊ HỒNG NHÂM, sinh ngày 17/6/1975 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 85, đoạn 3, đường Bắc Thân, tổ 001, phường Vạn Thuận, khu Thân Kháng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P 303, Tập thể Sở ĐCNĐ, tổ 61, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Húc, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 24/2016 ngày 04/5/2016

Hộ chiếu số N2089843 cấp ngày 14/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

453.

LÀU VÀ TƯỜNG, sinh ngày 10/4/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 650, đoạn 4, đường Chương Tân, khóm 006, phường Gia Bảo, TT Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 30 ngày 23/4/1987

Hộ chiếu số B9743895 cấp ngày 16/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

454.

VÒNG LÝ THANH, sinh ngày 27/01/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 36, ngõ Vĩnh An, đường Trung Ương, khu Thanh Thủy, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 74, ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1952 quyển số 03 ngày 19/3/1987

Hộ chiếu số B9569495 cấp ngày 12/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

455.

LÊ THỊ MỸ HẰNG, sinh ngày 15/11/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 56 Thủy Đôi, khóm 006 thôn Thủy Đôi, xã Cổ Khanh, huyện Văn Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1046 A khu phố 4, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủ Thiêm, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 177 quyển số 01/1980 ngày 18/11/1980

Hộ chiếu số B4535651 cấp ngày 24/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

456.

LÊ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 29/11/1985 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 109, đường Kim Môn, khóm 008, phường Thành Hòa, khu Bản Kiều, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xuân Hòa 2, xã Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An theo GKS số 86 quyển số 01 ngày 21/9/1989

Hộ chiếu số B4858526 cấp ngày 01/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

457.

ONG THỊ HIÊN, sinh ngày 27/8/1989 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 31, đường Phổ Nghĩa, khóm Đức Nghĩa, cụm 15, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu 5, thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1953076 cấp ngày 13/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

458.

BÙI TUYẾT HỒNG, sinh ngày 29/01/1981 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 117, phố Xa Lộ Đầu, khóm 008, phường Vĩnh Thịnh, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp An, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 169/05 quyển số 01 ngày 26/4/2005

Hộ chiếu số B6353262 cấp ngày 23/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

459.

LÊ THỊ MONG, sinh ngày 01/01/1981 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Tầng 3, số 32, ngõ 56, Vĩnh An, Tân Điếm, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Hà, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 53 quyển số 01 ngày 10/5/2004

Hộ chiếu số C4399216 cấp ngày 22/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

460.

BÙI THỊ HỒNG, sinh ngày 03/8/1989 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 9, số 225, đường Đông Hưng, khóm 018, phường Tân Đông, khu Tân Doanh, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp An, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 54 ngày 23/4/2018

Hộ chiếu số B4724340 cấp ngày 24/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

461.

CA TIỂU NGỌC, sinh ngày 20/3/1986 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 46, Mỹ Luận, khóm 001, phường Quy Khổng, khu Vạn Lý, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 224 quyển số 15/2007 ngày 18/10/2007

Hộ chiếu số N2089815 cấp ngày 14/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

462.

NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 09/11/1990 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 6-16, số 46, ngõ 236, phố Đại Đồng, khóm 016, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 23/7/2012

Hộ chiếu số B8398143 cấp ngày 16/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

463.

LÝ DẾNH PHỒNG, sinh ngày 07/10/1990 tại Hồng Kông

Hiện trú tại: Tầng 3, số 237, đường Bát Đức, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 317/TH quyển số 01 ngày 28/11/1996

Hộ chiếu số B6436844 cấp ngày 28/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

464.

THÁI LÂM SINH, sinh ngày 01/5/1975 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 291, đoạn 5, phố Đông Sơn, khóm 061, thôn Quần Anh, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 46, ngõ 150, phố Kim Hoa, phường Phương Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ba Đồn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS cấp tháng 5/1975

Hộ chiếu số N1835790 cấp ngày 03/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

465.

LÂM TÀI, sinh ngày 23/7/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 41/40, phố Thiết Điếm, xã Lý Cảng, thành phố Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 753/49 Tỉnh Lộ 10, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 112 quyển số 01 ngày 01/8/2002

Hộ chiếu số C4519356 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

466.

HOÀNG LAN ANH, sinh ngày 14/8/2004 tại Ninh Bình

Hiện trú tại: 37 Hà Để, khóm 006, thôn Đại Hà, xã Tam Loan, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 16, thôn Liên Phương, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 630 quyển số 01/2008 ngày 28/12/2009

Hộ chiếu số B4526119 cấp ngày 30/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

467.

NGUYỄN KHANG THUY, sinh ngày 21/12/2016 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Tầng 2, số 33, ngách 36, ngõ 320, đoạn 2, đường Tây Viên, Khóm 015, phường Hòa Đức, khu Vạn Hoa, Đài Bắc

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế, Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc theo GKS số 51/2017 ngày 08/3/2017

Hộ chiếu số N1827536 cấp ngày 13/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

468.

NGUYỄN THỊ NHIỄU, sinh ngày 05/3/1995 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 3, ngách 2, ngõ 100, phố Lê Hưng, khóm 018, phường Lê Trúc, khu Lê Trúc, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Vân, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Vân, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 96/KS ngày 21/8/1995

Hộ chiếu số B7967411 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

469.

CAM THỊ ÁNH, sinh ngày 06/10/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 44/36 Tầng 3, đường Đại Đồng Bắc, khóm 008, phường Trung Sơn, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16J Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 278 quyển số 02 ngày 14/10/1989

Hộ chiếu số C0742997 cấp ngày 07/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

470.

NGUYỄN KIM HUY, sinh ngày 01/01/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 530, phố Dân Sinh, khóm 015, thôn Kim Lăng, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ theo GKS số 113-2010 ngày 24/8/2010

Hộ chiếu số C1724576 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

471.

HỒ NHỤC PHÓNG, sinh ngày 11/12/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 01, ngõ 15, phố Vĩnh Cát, khóm 033, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41, phố 7, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 12 quyển số 15 ngày 01/01/1990

Hộ chiếu số B5835140 cấp ngày 07/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

472.

HUỲNH NGUYỄN HỒNG GẤM, sinh ngày 03/10/1993 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 2/1, số 109, Trung Hiếu, khóm 033, phường Phúc Lệ, TP Miêu Lật, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Tân Đông B, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 88 quyển số 1/98 ngày 15/4/1998

Hộ chiếu số C1558909 cấp ngày 11/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

473.

NÔNG MINH THU, sinh ngày 29/8/1974 tại Cao Bằng

Hiện trú tại: Xã Thái Vũ, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Giang, tp Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Giang, tp Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng theo GKS số 87-2013 quyển số II ngày 22/5/2013

Hộ chiếu số B5589924 cấp ngày 22/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

474.

LÊ THỊ TUYẾT MINH, sinh ngày 19/8/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 64/1, phố Phúc Nhất, khóm 021, phường Thực Tiễn, khu Thất Đổ, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/31 Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Thanh, tp Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 24/HT quyển số 1 ngày 05/02/1996

Hộ chiếu số B8812487 cấp ngày 14/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

475.

NGUYỄN THỊ ĐÀO MY, sinh ngày 02/9/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 28, phố Trung Mỹ, khóm 030, phường Thổ Khố, khu Tây, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, TT Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 243 quyển số 1 ngày 12/7/1994

Hộ chiếu số C1468677 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

476.

PHAN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 04/02/1986 tại Long An

Hiện trú tại: Số 13, đường Các Lợi Thập, khóm 029, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159E/1 khu phố 5, TT Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 300/2015 quyển số 02 ngày 29/10/2015

Hộ chiếu số B9326949 cấp ngày 09/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

477.

TRẦN THỊ HOA SEN, sinh ngày 15/5/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 11, đường Trung Chính Đông, khóm 013, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 269 quyển số 01 cấp ngày 03/9/1992

Hộ chiếu số B8409712 cấp ngày 23/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

478.

TRƯƠNG THỊ MAI NHÂN, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 72/7F, phố Bát Đức, khóm 005, phường Bát Đức, khu Thất Đổ, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 1, xã Tân Phú, TX Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 229/1995 quyển số 1 ngày 10/10/1995

Hộ chiếu số C1104790 cấp ngày 05/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

479.

NGUYỄN BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 01/01/1989 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 239, phố Quang Minh, khóm 014, phường Tân Mỹ, khu Đại Giáp, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Tràm, xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 33 quyển 01 ngày 07/5/1999

Hộ chiếu số C1058406 cấp ngày 02/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

480.

HUỲNH THỊ CẨM CHI, sinh ngày 25/01/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 21/1, đường Đông Hưng, khóm 005, phường Phúc Long, khu Cống Liêu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ theo GKS số 614/1997 quyển số 02 ngày 30/12/1997

Hộ chiếu số C1117850 cấp ngày 19/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

481.

HOÀNG VĂN CƯỜNG, sinh ngày 10/12/1988 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 98, phố Trung Hưng Nhất, khóm 029, thôn Trung, xã Đồng La, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 134 quyển số 04 ngày 14/10/2009

Hộ chiếu số B4479578 cấp ngày 31/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

482.

LÂM THỊ KIỀU THOA, sinh ngày 19/8/1989 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 533, đoạn 1, đường Vĩnh Phúc, khóm 001, thôn Đồng An, làng Vĩnh Tinh, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, tổ 1, ấp 3, xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Tây, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre theo GKS số 284 quyển số 2 ngày 19/11/1995

Hộ chiếu số B5610949 cấp ngày 25/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

483.

PHAN THỊ OANH, sinh ngày 15/11/1962 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 38, ngõ 40, phố Song Viên, khóm 021, phường Hòa Bình, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đại Nghiệp, Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Nội

Hộ chiếu số B8986669 cấp ngày 28/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

484.

PHẠM THỊ KHÁNH VI, sinh ngày 12/7/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 31/6 đường Quốc Cường, khóm 010, thôn Phụng Sơn, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 194/2015 quyển số 01 ngày 12/6/2015

Hộ chiếu số B8782291 cấp ngày 26/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

485.

SẰM THỊ HỒNG, sinh ngày 19/7/1990 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 377 thôn Giới Thọ Tân, khóm 013, phường Giới Thọ, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 22 quyển số 01 ngày 20/8/1990

Hộ chiếu số B7206021 cấp ngày 21/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

486.

PHAN THỊ TUYẾT LY, sinh ngày 05/7/1976 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 203, đường Bác Ái, khóm 016, phường Nam Môn, khu Trung Chính, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/11 Nguyễn Phúc Lan, Kim Long, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Long, tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 199/2012 quyển số 01 ngày 09/7/2012

Hộ chiếu số C1979032 cấp ngày 22/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

487.

NHAN LỆ PHỤNG, sinh ngày 10/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 11, tầng 4, ngách 56, ngõ 291, đoạn 5, đường Nam Kinh Đông, khóm 009, khu Tùng Sơn, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 492/27 đường Tân Phước, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 04 ngày 11/01/1988

Hộ chiếu số B4977987 cấp ngày 20/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

488.

PHAN PHƯƠNG UYÊN THẢO, sinh ngày 19/4/1983 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 42, tầng 1, đường Phúc Tướng, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lạc Đạo, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Đạo, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 118 quyển số 02 ngày 07/6/1988

Hộ chiếu số C3392705 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

489.

ĐẶNG THU HÀ, sinh ngày 09/12/1982 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: 7/F Tầng 19, số 817, đường Trung Chính, khóm 004, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ninh Xá, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Xá, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 16/2017 ngày 11/01/2017

Hộ chiếu số N1577698 cấp ngày 06/02/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

490.

NÔNG THỊ KIM LINH, sinh ngày 05/11/1997 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 3, tầng 15, ngõ 153, đường Vĩnh Phong, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 60 quyển số 01 ngày 27/4/1998

Hộ chiếu số C1225711 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

491.

HOÀNG THỊ YẾN, sinh ngày 13/7/1989 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 30, đường Nam Hòa Bình, xã Khảm Đỉnh, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Mỹ Độ, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Độ, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 46/1989 quyển số 01 ngày 20/7/1989

Hộ chiếu số B8910523 cấp ngày 19/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

492.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 14/8/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 135/2F, đường Quốc Thánh 2, khóm 006, phường Long An, khu Bản Kiều, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Ninh Lợi, phường Ninh Thạnh, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Ninh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 410 quyển số 01 ngày 06/9/1991

Hộ chiếu số C1643368 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

493.

NGUYỄN THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 06/9/1976 tại Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 1-2, ngõ 61, phố Long Hưng, khóm 005, phường, khu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Bình, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 89/2002 quyển số 04 ngày 08/7/2002

Hộ chiếu số B8296313 cấp ngày 13/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

494.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/8/1994 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 88, đoạn 10, đường Cao Thiết Nam, khóm 019, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Vĩnh Phước, thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 50 ngày 22/8/2000

Hộ chiếu số C1778520 cấp ngày 20/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

495.

LÊ THỊ NHINH, sinh ngày 22/9/1977 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 30, phố Trung Hoa, khóm 020, thôn Đầu Ốc, xã Đầu Ốc, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 32 quyển số 01 ngày 10/12/1977

Hộ chiếu số C1254503 cấp ngày 16/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

496.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 01/01/1988 tại Campuchia

Hiện trú tại: Số 119, tầng 9, ngõ 101, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 020, phường Tam Trùng, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hậu, TT Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lộc, huyện An Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 248 quyển số 2 ngày 11/12/2006

Hộ chiếu số C1299042 cấp ngày 26/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

497.

PHẠM THỊ NGỌC THƠ, sinh ngày 24/10/1988 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 57/10/1, phố Nhơn Ái, khóm 014, thôn Quá Giang, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi A, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 4603 ngày 10/4/2019

Hộ chiếu số C0031051 cấp ngày 19/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

498.

NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 19/9/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 65/9F-2, phố Đông Dũng, khóm 014, phường Đại Hán, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 1115 quyển số 3 ngày 28/10/1996

Hộ chiếu số C1523081 cấp ngày 07/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

499.

DƯƠNG THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 20/11/1993 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 15-1 ngõ 298, đường Bắc Đồn, khóm 016, phường Đông Quang, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Gỗ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau theo GKS số 421 quyển số 02 ngày 25/7/2008

Hộ chiếu số C0829209 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

500.

NGUYỄN THỊ MỴ, sinh ngày 03/10/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 327/13/10/2F, phố Dân Tộc, khóm 002, phường Thủy Hà, khu Lô Châu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 259 quyển số 8 ngày 17/8/1998

Hộ chiếu số C1225553 cấp ngày 13/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

501.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 02/11/1976 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 650, đoạn 6, đường Công Học, khóm 011, phường Học Đông, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/5 Trần Cao Vân, tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 90/2008 quyển số 01 ngày 24/3/2008

Hộ chiếu số B6824110 cấp ngày 10/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

502.

ĐỖ THỊ HỒNG, sinh ngày 06/7/1986 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 29-2, ngõ 3, đoạn 1, khóm 012, đường Tam Dân, phường Cảng Chủy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn trại 1, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 125/2013 quyển số 01 ngày 01/4/2013

Hộ chiếu số B7611422 cấp ngày 20/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

503.

DƯƠNG THỊ MAI, sinh ngày 09/10/1977 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 703, đoạn 1, đường Minh Đức Bắc, khóm 001, phường Trấn Bắc, TP Đầu Lục, huyện Văn Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 87.1977 quyển số 01 ngày 19/10/1977

Hộ chiếu số B8728541 cấp ngày 24/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

504.

HÙNG XIẾU TẤT, sinh ngày 16/8/1954 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 10, phố Song Long, khóm 008, phường Long Sơn, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/41/47 Nguyễn Thiện Thuật, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 5737 ngày 18/8/1954

Hộ chiếu số C2508933 cấp ngày 09/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

505.

BẠCH THỊ VÂN ANH, sinh ngày 02/12/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 2, tầng 9, ngõ 233, đường Huệ Dân, khóm 023, phường Nhân Xương, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 09/96 quyển số 1 ngày 10/01/1996

Hộ chiếu số C1643118 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

506.

BÙI THỊ THOA, sinh ngày 15/7/1968 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 23/2F, phố Phục Hưng Tứ, khóm 010, phường Trung Hòa, khu Bắc Đầu, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 129/2015 quyển số 01 ngày 13/7/2015

Hộ chiếu số C1442933 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

507.

NGUYỄN THỊ THÙY, sinh ngày 03/10/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 35/5/6F đường Tự Do, khóm 021, phường Phúc Điền, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 258 quyển số 2 ngày 17/8/1998

Hộ chiếu số C125552 cấp ngày 13/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

508.

NGUYỄN THỊ THU TÚC, sinh ngày 08/12/1982 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 19, đường Tam Dân, khóm 016, phường Trung Chính, khu Tân Điếm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Trung, xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 10 quyển số 10 ngày 18/01/2007

Hộ chiếu số N1514426 cấp ngày 05/01/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

509.

NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 10/6/1983 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 364, đường Tự Cường Tây, khóm 001, phường Trung Hưng, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Thới, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ theo GKS số 340/2002 quyển số 02 ngày 05/6/2013

Hộ chiếu số N1884645 cấp ngày 23/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

510.

CAO THỊ KIM KHÁNH, sinh ngày 19/9/1990 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: Tầng 4, số 48, phố Vĩnh Bình, khóm 003, phường Xã Viên, khu Sỹ Lâm, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B7478301 cấp ngày 19/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

511.

ĐOÀN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 06/12/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 110-2, đường Nam Bình, khóm 004, phường Tự Cường, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 258/31 khu vực Thới Long, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B6158169 cấp ngày 13/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

512.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 26/3/1997 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 154, đường Đại Ba, khóm 001, thôn Long Đàm, xã Tiều Khê, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Long, huyện Cát Hải, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Long, huyện Cát Hải, tp Hải Phòng theo GKS số 16 quyển số 01 ngày 15/5/1997

Hộ chiếu số B7787484 cấp ngày 05/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

513.

THẠCH THỊ KHANH, sinh ngày 10/11/1979 tại Gia Lai

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 131, đoạn 2, đường Đốc Hành, khóm 005, phường Côn Lôn, khu Bản Kiều, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai theo GKS số 127 quyển số 05 ngày 14/11/2003

Hộ chiếu số N1883850 cấp ngày 16/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

514.

DƯƠNG THỊ BÉ MƯỜI, sinh ngày 10/01/1976 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 326, đoạn 2, đường Sơn Lâm, khóm 009, phường Ngoại Xã, khu Lư Trúc, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS cấp ngày 15/5/2000

Hộ chiếu số N1883807 cấp ngày 16/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

515.

NGÔ THỊ MAI THANH, sinh ngày 22/12/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 61, ngõ 12, đường Dân Quyền, khóm 005, phường Nhân Ái, khu Lư Châu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N2120013 cấp ngày 16/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

516.

PHAN THỊ THU TÙA, sinh ngày 03/9/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 19, ngách 20, ngõ 239, đường Trung Hiếu, khóm 003, phường Trung Hưng, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc 1, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1136278 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

517.

HUỲNH THỊ THÚY AN, sinh ngày 26/3/1988 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 66, ngõ 528, đoạn 4, đường Viên Lộc, khóm 013, phường Tây Liễu, thị trấn Kê Hồ, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 568 ngày 15/8/2016

Hộ chiếu số N2004753 cấp ngày 20/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

518.

HUỲNH THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 10/02/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 435, phố Khang Lạc, khóm 005, phường Lập Nhân, khu Bắc, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 135 quyển số 01 ngày 11/5/2007

Hộ chiếu số B9472601 cấp ngày 14/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

519.

TRẦN THU CÚC, sinh ngày 01/01/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 25-1, đường Công Chính, khóm 006, thôn Cộng Hòa, xã Tân Viên, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tây, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 57 quyển số 01 ngày 02/8/1995

Hộ chiếu số B8397691 cấp ngày 26/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

520.

VŨ THỊ THỦY, sinh ngày 11/3/1993 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 316, đường Phố Đính, khóm 017, phường Phố Đính, khu Đông, TP Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B5730193 cấp ngày 05/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

521.

NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 06/3/1978 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 532, đường Đại Xã, khóm 009, phường Xã Đông, khu Lộ Trúc, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 314, tổ 16, khu 4, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B9020392 cấp ngày 25/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

522.

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 28/02/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 37, ngõ 102, đường Nam Xương, khóm 035, phường Chính Nghĩa, khu Phụng Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8492677 cấp ngày 14/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

523.

HUỲNH THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 20/02/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 6, số 248, đường Trọng Thượng, khóm 036, phường Tân Quang, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thạnh B, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1412057 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

524.

HỒ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 16/02/1985 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 29, đường Đại Trí, khóm 024, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 150/17, khóm 1, phường 3, tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B9751381 cấp ngày 29/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

525.

LÊ KIM NGỌC, sinh ngày 01/01/1992 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 50, thôn Mã Tổ, xã Nam Can, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B8148202 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

526.

VŨ THỊ YÊN, sinh ngày 28/8/1985 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 8-3, số 120, đường Tự Lập 1, khóm 011, phường Kiến Đông, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Z191 tổ 1, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội

Hộ chiếu số C3678016 cấp ngày 21/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

527.

TRƯƠNG THỊ HỒNG SƯƠNG, sinh ngày 22/3/1978 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 1650, đường Vạn Tân, khóm 011, thôn Vạn Sinh, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Châu, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N1571206 cấp ngày 07/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

528.

PHAN THỊ LỊCH, sinh ngày 27/10/1976 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 100, đường Phúc Chính, khóm 004, thôn Nhị Cảng, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N1427453 cấp ngày 19/4/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

529.

LÊ THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 03/4/1986 tại Long An

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 83, đường Trung Tây, khóm 026, phường Nam Yến, khu Yến Sào, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15C khu phố Bình Quân 1, phường 4, tp Tân An, tỉnh Long An

Hộ chiếu số B7037993 cấp ngày 15/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

530.

LÊ THỊ THẮM, sinh ngày 18/3/1977 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 7, đường Phố Đã, khóm 003, thôn Đã Liên, làng Phố Diêm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0471022 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

531.

NGUYỄN THỊ KIỀU XUÂN, sinh ngày 01/01/1985 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 21-1, số 11, đường Tân Quang, khóm 012, phường Trấn Hưng, khu Tiền Trấn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Điền, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 186/2014 quyển số 1 ngày 06/10/2014

Hộ chiếu số B9848931 cấp ngày 13/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

532.

SỲ VÀ MÙI, sinh ngày 14/11/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngõ 133, đường Tuấn Anh, khóm 005, phường Xuyên Dân, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/2 K2, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 432 quyển số 02 ngày 02/6/1994

Hộ chiếu số C13573540 cấp ngày 08/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

533.

CHU ĐỨC DŨNG, sinh ngày 08/12/1983 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 8-12, số 100, đường Trường Xuân, khóm 006, phường Trung Nguyên, khu Trung Sơn, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14 Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, Hà Nội GKS số 4992 ngày 16/12/1983

Hộ chiếu số N1571464 cấp ngày 17/6/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

534.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 23/8/1988 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 2, ngách 3, ngõ 187, đoạn 8, đường Diên Bình Bắc, khóm 007, phường Phú Châu, khu Sỹ Lâm, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Tường, xã An Thanh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N1514756 cấp ngày 03/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

535.

ÔNG THỊ TRÚC LY, sinh ngày 21/3/1991 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 232, đoạn 1, đường Tứ Xuyên, khóm 015, phường Hương Vân, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa A1, xã Đông Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 151 ngày 28/6/2002

Hộ chiếu số B8190554 cấp ngày 09/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

536.

HUỲNH LOAN ANH, sinh ngày 10/10/1993 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 3, số 7, ngõ 344, đoạn 7, đường Thừa Đức, khóm 001, phường Lập Hiền, khu Bắc Đầu, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N1574999 cấp ngày 04/3/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

537.

LÊ THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 22/10/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 7, số 109 đặc đoạn 4, đường Tam Hòa, khóm 015, phường Phúc Long, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hưng, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 221 quyển số 01 ngày 21/12/2010

Hộ chiếu số B5785441 cấp ngày 20/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

538.

SỲ PHỐ KÍN, sinh ngày 02/11/1995 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 3, số 9, ngõ 75, phố Phúc Nhân, khóm 015, phường Viên Nhân, khu Thủ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 01 phố 3, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 08/1996 quyển số 02 ngày 01/01/1996

Hộ chiếu số C1627166 cấp ngày 24/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

539.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 07/5/1988 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 20-1, ngõ 577, đường Trung Luân 2, khóm 007, phường Trung Vinh, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương theo GKS số 07 ngày 09/01/2016

Hộ chiếu số N1913269 cấp ngày 08/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

540.

NGUYỄN THỊ NHẬT, sinh ngày 12/6/1991 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngách 22, ngõ 39, đường Đại Đồng, khóm 028, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cảnh Thuỵ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B9594064 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

541.

NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 23/11/1983 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 13-2, số 23, phố Trường Lạc 2, khóm 016, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương

Hộ chiếu số N1884503 cấp ngày 26/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

542.

HUỲNH THỊ CẨM LOAN, sinh ngày 05/02/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 6, số 67, ngõ 345, đường Kiện Hành, khóm 019, phường Cửu Long, khu Long Đàm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6/15C, tổ 28, ấp Bến Kéo, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1872283 cấp ngày 27/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

543.

HOÀNG THỊ HẢO, sinh ngày 30/10/1994 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 76, phố Bát Đức 5, khóm 018, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hán Quảng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số B7627234 cấp ngày 21/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

544.

TỐNG THỊ HƯỜNG, sinh ngày 06/7/1979 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 5, phố Cam Tuyền, khóm 012, phường Quan Âm, khu Quan Âm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B3898690 cấp ngày 10/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

545.

PHẠM NGỌC BẠCH YẾN, sinh ngày 10/3/1994 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 333, đoạn 1, đường Đẩu Trung, khóm 005, phường Mai Châu, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp 3A, xã Tân Thành Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 74 quyển số 01 ngày 08/4/1994

Hộ chiếu số B8579938 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

546.

NGUYỄN THỊ DIỂM HƯƠNG, sinh ngày 26/4/1993 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 62, ngõ Da Thụ Đông, khóm 020, phường Đỉnh Thố, khu Lâm Viên, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Xây, xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 1170/2001 quyển số 06 ngày 28/12/2001

Hộ chiếu số C0365495 cấp ngày 07/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

547.

TĂNG THỊ BÍCH CHÂU, sinh ngày 02/8/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 135-1 đường Trung Chính, khóm 005, phường Hán Quang, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Long, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ theo GKS cấp ngày 13/11/1991

Hộ chiếu số C1554041 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

548.

NGUYỄN THỊ XUÂN, sinh ngày 13/4/1992 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 5, số 98-5, đường Nhân Hùng, khóm 011, phường Xích Sơn, khu Nhân Võ, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Trung, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 435 quyển số 03 ngày 06/11/2001

Hộ chiếu số C0967682 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

549.

NGUYỄN THỊ YÊN, sinh ngày 26/01/1994 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 7, số 270, đường Phú Quốc, khóm 048, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lê Minh Bằng, xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Minh, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 238 quyển số 02 ngày 14/9/2004

Hộ chiếu số C0553601 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

550.

LÊ THỊ CÚC, sinh ngày 03/8/1988 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 21, đường Lục Hợp, khóm 036, phường Triều Dương, TP Mã Công, huyện Bành Hồ

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B9220171 cấp ngày 13/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

551.

HÀ THỊ DIỄM, sinh ngày 12/7/1994 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 121, ngõ 455, đoạn 1, đường Dương Đồng, khóm 003, phường Tam Hòa, khu Long Đàm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Thạnh A, phường Long Thạnh, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C0824771 cấp ngày 28/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

552.

NGÔ THỊ CHÚC LY, sinh ngày 10/4/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 182, đường Xích Khảm Đông, khóm 001, phường Xích Đông, khu Tử Quan, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3B, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8191499 cấp ngày 05/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

553.

LÊ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 27/7/2007 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 156, ngõ 32, đường Lạc Lợi Tam, khóm 022, phường Ngũ Phúc, khu An Lạc, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 1430 quyển số 05 ngày 17/12/2007

Hộ chiếu số C1793149 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

554.

NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 16/8/1995 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 35, ngõ 451, đường Ngư Cảng, khóm 001, phường Sa Luân, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B9246066 cấp ngày 27/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

555.

PHẠM THỊ THÚY AN, sinh ngày 03/10/1990 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 807, đường Trung Hưng, khóm 010, phường Tam Hòa, TP Nam Đầu, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B9824917 cấp ngày 12/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

556.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 21/02/1985 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 22, đường Phụng Minh, khóm 004, phường Phụng Minh, TP Nam Đầu, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hồng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1952664 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

557.

HUỲNH THỊ THANH XUÂN, sinh ngày 02/8/1978 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 310, đoạn 1, đường Dân An, khóm 036, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử, huyện Tiều Cần, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B9675592 cấp ngày 26/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

558.

NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 12/4/1998 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 23, ngách 66, ngõ 685, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 011, phường Đại Tín, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2417047 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

559.

TRƯƠNG NGỌC MAI, sinh ngày 21/7/1956 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 4-5, số 6, ngõ 33, đường Văn Hưng, khóm 005, phường Đại Hồ, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 336 An Dương Vương, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 10520 ngày 27/7/1956

Hộ chiếu số C2464603 cấp ngày 07/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

560.

PHẠM THỊ HUYỀN, sinh ngày 30/01/1984 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 15, phố Dân Hưởng, khóm 004, phường Phố Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lĩnh Mai, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số N2200865 cấp ngày 04/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

561.

BÙI THỊ RỰC, sinh ngày 01/01/1979 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 258, đường Trung Sơn, khóm 003, phường Tây Hồ, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B6890417 cấp ngày 10/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

562.

DƯƠNG XUÂN TÙNG, sinh ngày 19/7/2001 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 48, đường Trung Thanh Nhất, khóm 041, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Đức, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương theo GKS số 77 quyển số 01 ngày 01/8/2001

Hộ chiếu số C5764028 cấp ngày 27/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

563.

NGUYỄN KIM XOÀN, sinh ngày 02/11/1984 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 180, đường Bắc Hoa, khóm 021, phường Bắc Hoa, khu Bắc, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV 4, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0926974 cấp ngày 17/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

564.

HUỲNH THỊ KIM THẮM, sinh ngày 02/01/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 92-1, đường Hoa Hưng 1, khóm 003, phường Tân Quốc, TP Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C6914605 cấp ngày 15/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

565.

THÁI THỊ NGỌC HIẾU, sinh ngày 30/8/1980 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 358, đường Tân Nam, khóm 001, thôn Cam Đường, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xuân Thạnh, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 176 quyển số 01 ngày 20/10/2002

Hộ chiếu số N2089573 cấp ngày 24/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

566.

NGUYỄN NGỌC CHÂN, sinh ngày 10/11/1996 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 105-5, đường Trung Hoa, khóm 005, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Nam, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 1123 quyển số 08 ngày 19/10/2001

Hộ chiếu số C0906947 cấp ngày 07/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

567.

HỒ KIM HOÀNG, sinh ngày 03/01/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 4-2, ngõ 318, phố Du Xương, khóm 014, phường Du Xương, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gia Ty, xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 207/2015 quyển số 02 ngày 15/10/2015

Hộ chiếu số N2200696 cấp ngày 27/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

568.

LÊ THỊ LIỀN, sinh ngày 24/01/1992 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 636, đường Đại Hưng, khóm 019, phường Đại Thuận, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 29 quyển số 06 ngày 16/9/1998

Hộ chiếu số C1510361 cấp ngày 07/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

569.

NGUYỄN THỊ MỸ TUYỀN, sinh ngày 05/8/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 20-1, Tân Cát, khóm 001, thôn Tân Cát, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1525097 cấp ngày 23/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

570.

NGUYỄN THỊ NHÚC NHÍCH, sinh ngày 01/01/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 5, đường Trung Loan Ngũ, khóm 014, phường Đại Loan, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới 2, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1397417 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

571.

LÊ THỊ NHUNG, sinh ngày 04/5/1982 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Tầng 5-4, số 47, đường Văn Xương Đông 11, khóm 018, phường Bình Xương, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đức Giang 1, Lộc Đức Bảo Lâm, Lâm Đồng

Hộ chiếu số B7759217 cấp ngày 27/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

572.

HUỲNH THỊ VĨ, sinh ngày 25/4/1982 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 33, đường Bình Thật, khóm 037, phường Tân Nhai, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5194010 cấp ngày 18/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

573.

TRƯƠNG THẾ NGỌC, sinh ngày 10/10/1975 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 121, đường Kế Quang, khóm 021, phường Kế Quang, khu Trung, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117/17/22 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5753553 cấp ngày 10/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

574.

VÕ THÚY ANH, sinh ngày 26/5/1998 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 1, số 12, ngõ 710, đường Ngũ Giáp Nhất, khóm 019, phường Lão Gia, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Sơn, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2429313 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

575.

TRƯƠNG THỊ TUYẾT NGÂN, sinh ngày 03/10/2003 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngõ 796, đường Đại Liêu, khóm 029, phường Đại Liêu, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Tường A, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 90 quyển số 01/2003 ngày 23/10/2003

Hộ chiếu số C2583110 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

576.

LÊ THỊ KIỀU LAN, sinh ngày 22/4/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 51, đường Hòa Bình, khóm 003, phường Bát Ông, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1512944 cấp ngày 27/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

577.

HỒ THỊ CẨM THÚY, sinh ngày 08/4/1991 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 20, ngách 2, ngõ 278, đường Vinh Quang, khóm 011, thôn Nội Thành, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 38 quyển số 03 ngày 15/4/1991

Hộ chiếu số C0173973 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

578.

TRƯƠNG THỊ NÊN, sinh ngày 19/02/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 220, đoạn 3, đường Trung Sơn Tây, khóm 001, phường Sĩ Lâm, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đặng Trung Tiến, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N1558349 cấp ngày 06/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

579.

NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 01/01/1995 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 42, ngõ 89, đường Đại Phong Nhất, khóm 025, phường Bổn Quan, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định An, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 107 quyển số 01 ngày 12/6/2012

Hộ chiếu số C0592337 cấp ngày 29/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

580.

PHẠM THỊ BÉ HIỀN, sinh ngày 15/8/1975 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 9-2, số 8, ngách 62, ngõ 301, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 016, phường Hồ Đông, khu Nội Hồ, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Rô, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau theo GKS số 01/8/2001

Hộ chiếu số N1574525 cấp ngày 18/9/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

581.

TRỊNH NHƯ QUỲNH, sinh ngày 08/10/2001 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngõ 215, đoạn 1, đường Diên Bình, khóm 020, phường Tân Thế, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bình Dân, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 77 ngày 20/11/2001

Hộ chiếu số C7848290 cấp ngày 17/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

582.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 30/8/1987 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 4 Nam Thế Sơn, khóm 001, phường Nam Cảng, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B9219680 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

583.

NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 18/02/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 53, đường Trấn Lan, khóm 001, phường Nam Dương, khu Đại Giáp, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường 2, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0907236 cấp ngày 10/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

584.

LÊ THỊ KIM HUYỀN, sinh ngày 09/02/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 65 Thượng Gia Đông, khóm 005, phường Thượng Gia Đông, khu Hậu Bích, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Thọ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0904886 cấp ngày 25/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

585.

NGUYỄN THỊ HOÀNG PHƯỢNG, sinh ngày 05/5/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 119, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 002, thôn Đại Hoa, xã Quang Phục, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 361/14/21D Bình Đông, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C5133743 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

586.

HỒ THỊ KIM GIÀU, sinh ngày 18/9/1995 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: 172 Luân Tử, khóm 013, thôn Nam Luân, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hưng, xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B9561628 cấp ngày 18/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

587.

DƯƠNG THỊ HẠNH, sinh ngày 01/12/1973 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 11-16 đường Trung Sơn, khóm 004, phường Quế Lâm, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N2120613 cấp ngày 08/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

588.

ĐẶNG THỊ KIM, sinh ngày 03/01/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 11, ngách 100, ngõ 130, đường Hải Trung, khóm 001, phường Hải Đông, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1781970 cấp ngày 15/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

589.

TRẦN ANH KIỆT, sinh ngày 12/9/2018 tại Đài Long

Hiện trú tại: Tầng 17-4, số 12, đường Trung Hoa, khóm 011, phường Trung Hoa, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế, Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc theo GKS 651/2018 ngày 31/10/2018

Hộ chiếu số N1883926 cấp ngày 14/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

590.

TRẦN THỊ THANH, sinh ngày 02/3/1992 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Tầng 17-4, số 12, đường Trung Hoa, khóm 011, phường Trung Hoa, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số B8338824 cấp ngày 07/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

591.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 09/7/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 104, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 015, phường Tây Đức, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Tân, phường Vĩnh Tường, thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1010069 cấp ngày 13/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

592.

LÊ THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 30/11/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 855, đoạn Lê Đầu Sơn, đường Văn Sơn, khóm 022, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1884669 cấp ngày 07/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

593.

PHẠM THỊ NGA, sinh ngày 16/9/1973 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 9, ngách 7, ngõ 268, đường Tân Hưng, khóm 021, phường Điền Tâm, khu Đại Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B6794518 cấp ngày 10/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

594.

NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN, sinh ngày 06/01/1982 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 16, đường Đại Loan, khóm 001, phường Bắc Hưng, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 176 Đồng Khởi, khóm 6, phường 6, tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 1580/KS87 quyển số 06 ngày 04/7/1987

Hộ chiếu số B9484714 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

595.

HUỲNH THỊ TUYẾT ANH, sinh ngày 18/8/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 152, đoạn 1, đường Hoàn Hà, khóm 016, phường Đại Nguyên, khu Đại Lý, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 152/98 quyển số 01 ngày 19/8/1998

Hộ chiếu số C2033194 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

596.

VÕ THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 18/6/1990 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 15-10, số 21, đường Trung Chính, khóm 032, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, ấp Thành Tâm, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 230 quyển số 01 ngày 27/10/1997

Hộ chiếu số C1296865 cấp ngày 27/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

597.

LÂM THỊ XUÂN Ý, sinh ngày 08/11/1961 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 6, số 31, ngõ 85, phố Phúc Ngũ, khóm 018, phường Bách Phúc, khu Thất Đổ, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63K Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS cấp ngày 15/11/1961

Hộ chiếu số N1426896 cấp ngày 14/3/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

598.

TRẦN THỊ CẨM VẤN, sinh ngày 19/4/1988 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 194/12, đoạn 2, đường Quang Phục, khóm 007, thôn Nam Tăng, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Mỹ, xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 243 quyển số 01 ngày 04/7/2007

Hộ chiếu số B9273545 cấp ngày 17/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

599.

NGUYỄN DIỆU HIỀN, sinh ngày 17/10/1988 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 30, phố Từ Hàng Nhất, khóm 003, phường Mai Châu, TP Nghi Lan, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 236 quyển số 16 ngày 13/9/1994

Hộ chiếu số B8399528 cấp ngày 03/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

600.

NGUYỄN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 20/9/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 67, ngõ 72, đường Khang Lạc, phường Đông Hồ, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 641/KS/93 quyển số 02 ngày 01/9/1993

Hộ chiếu số B9956194 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

601.

ÂN THỊ NGUYỆT, sinh ngày 23/6/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 297/3 Công Quán, khóm 008, phường Công Quán, TT Tây La, huyện Văn Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Châu, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 445 quyển số 02 ngày 30/7/1982

Hộ chiếu số B8792043 cấp ngày 07/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

602.

TRẦN THỊ TƠ, sinh ngày 11/01/1981 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 332, đoạn 3, đường Đại Quan, khóm 005, phường Phú Lâm, khu Quan Âm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N2120751 cấp ngày 16/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

603.

LÊ THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 01/7/1992 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 325/107/2F, đường Nguyên Viễn, khóm 015, phường Định An, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 363/TĐ, ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B9639916 cấp ngày 10/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

604.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 17/02/1969 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 7, ngách 13, ngõ 712, đoạn 2, đường Kim Mã, khóm 014, phường Tân Hưng, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hòa, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội theo GKS số 189 quyển số 01 ngày 17/5/2004

Hộ chiếu số N1827614 cấp ngày 16/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

605.

TRẦN THỊ THANH XUÂN, sinh ngày 28/01/1977 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: 565/3/22, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 001, phường Thụy Thái, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67/3 tổ 4 Đông Nam, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Phước, tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 90/1977 quyển số 01 ngày 19/5/1977

Hộ chiếu số C7472735 cấp ngày 05/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

606.

NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 14/5/1986 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 11/4, số 13, đường Hoa Thịnh, khóm 004, phường Sùng Vũ, TP Bình Đông, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thượng Quận, Kinh Môn, Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 167/2018 ngày 06/11/2018

Hộ chiếu số B3851281 cấp ngày 01/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

607.

ĐẶNG THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày 08/02/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 248/5/33 - 11F, đường Đức Hiền, khóm 043, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Lợi A, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ theo GKS số 63/1995 quyển số 01 ngày 03/4/1995

Hộ chiếu số B9659182 cấp ngày 01/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

608.

NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 04/6/1979 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 157, phố Phú Quý, khóm 001, phường Trung Nguyên, khu Tân Trang, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú 1, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 45 quyển số 02 ngày 27/11/2003

Hộ chiếu số N1353403 cấp ngày 09/9/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

609.

ĐỖ THỊ TUYẾT LAN, sinh ngày 10/3/1986 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 6, số 78-60, đoạn 4, đường Tín Nghĩa, khóm 013, phường Trú An, khu Đại An, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lân Thanh, xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 532 quyển số 05 ngày 05/9/1991

Hộ chiếu số N1883030 cấp ngày 05/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

610.

HÀ MỸ TRINH, sinh ngày 12/9/1994 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 12/147, Thanh Phố Tử, khóm 009, làng Thanh Phố, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 78 ngày 11/6/1998

Hộ chiếu số C2092732 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

611.

TẠ THỊ KIỀU LOAN, sinh ngày 23/11/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 8, số 65, đường Tân Đức, khóm 005, phường Tân Cái, TT Bắc Cảng, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 236 quyển số 01 ngày 21/4/1995

Hộ chiếu số C1454110 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

612.

ĐẶNG THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 15/02/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 102, đường Tín Nghĩa, khóm 019, phường Điền Tâm, TT Đại Khê, huyện Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Huệ, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 45 ngày 21/3/1990

Hộ chiếu số B7540150 cấp ngày 11/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

613.

NGÔ VIỆT HUYỀN, sinh ngày 18/8/1989 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 10, tầng 12, đường Cao Chức Nam, phường Nhị Kiều, khóm 022, quận Oanh Ca, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09 lô 82 khu Công nhân Dư Hàng, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng theo GKS số 110 quyển số 01 ngày 23/8/1989

Hộ chiếu số N1913193 cấp ngày 07/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

614.

CHẮNG MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 22/02/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 367/17, đoạn 2, phố Trung Sơn, khóm 004, Nam Khẩu, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 9, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1454 quyển số 04 ngày 04/3/1987

Hộ chiếu số N1885350 cấp ngày 02/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

615.

ĐOÀN XUÂN KHUYA, sinh ngày 12/12/1990 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 125, ngõ 423, phố Vạn Đại, khóm 020, phường Trung Trinh, khu Vạn Hoa, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 268/2014 quyển số 02 ngày 21/11/2014

Hộ chiếu số B9823130 cấp ngày 02/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

616.

NGUYỄN THỊ LUẬN, sinh ngày 16/12/1975 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 11, số 79, phố Vĩnh An, khóm 17, phường Tân Hòa, khu Tân Điếm, Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 86 quyển số 01 ngày 22/6/2011

Hộ chiếu số B3895586 cấp ngày 19/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

617.

NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 21/4/1995 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 5, số 329, phố Nhất Kháng, khóm 009, phường Long Xuyên, khu Thoại Phương, Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Định, xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 306 ngày 06/9/2001

Hộ chiếu số C0908914 cấp ngày 04/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

618.

HÀ HUỆ BÌNH, sinh ngày 06/7/1967 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 9-3, ngõ 101, đường Long Hưng, khóm 028, phường Tụ An, khu Bản Kiểu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2.01, lô F, chung cư Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 6968a ngày 11/7/1967

Hộ chiếu số B7169755 cấp ngày 17/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

619.

NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 09/8/1989 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 183, phố Cẩm Châu, khóm 11, phường Tân Sinh, quận Trung Sơn, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình theo GKS số 157 ngày 10/9/1989

Hộ chiếu số B6635045 cấp ngày 08/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

620.

NGUYỄN THỊ KHANH, sinh ngày 29/3/1977 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 120, đường Bản Nam, khóm 001, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau theo GKS số 178/2012 quyển số 01 ngày 29/10/2012

Hộ chiếu số B7126325 cấp ngày 30/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

621.

TRẦN THỊ THANH THƯ, sinh ngày 06/5/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 61, đường Trung Chính, khóm 003, phường Song Đông, huyện Thảo Truân, TP Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 113 quyển số 02 ngỳ 29/10/1997

Hộ chiếu số C0912295 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

622.

VŨ THỊ HÀ, sinh ngày 29/6/1989 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 132, đường Hưng Hoa Bộ, khóm 004, thôn Hưng An, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình theo GKS ngày 20/10/1994

Hộ chiếu số C4154435 cấp ngày 16/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

623.

NGUYỄN THỊ NGỌC DIỆP, sinh ngày 20/8/1983 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 56, tầng 6/3, đường Thanh Liên, khóm 006, phường Trung Trinh, khu Vạn Hoa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 89 quyển số 01 ngày 26/8/2002

Hộ chiếu số B5511238 cấp ngày 27/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

624.

NGÔ THỊ NGA, sinh ngày 11/5/1988 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngách 59, ngõ 285, đoạn đường Nội Hồ, cụm 021, phường Tây Hồ, khu Nội Hồ, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Xá, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng theo GKS số 05 quyển số 01 ngày 04/02/2002

Hộ chiếu số B9358174 cấp ngày 05/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

625.

DƯƠNG THÙY TRINH, sinh ngày 11/8/1978 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 144, đường Nam Diệu, khóm 007, phường Thành Công, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tam Hạp, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 75/2016 ngày 31/3/2016

Hộ chiếu số C1672135 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

626.

NGUYỄN VĂN THẮNG, sinh ngày 22/4/1987 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 3-2, ngõ 167, đường Tây Nam Kinh, khóm 008, phường Triều Dương, quận Đại Đồng, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Hòa, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 139/2014 quyển số 01 ngày 22/7/2014

Hộ chiếu số N2057275 cấp ngày 18/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

627.

DƯƠNG THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 09/01/1982 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 280, phố Bát Đức Nhị, khóm 014, phường Khanh Tử, khu Lô Trúc, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thái Bình, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 1308 ngày 18/02/1982

Hộ chiếu số B5375312 cấp ngày 24/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

628.

LÊ THỊ THO EM, sinh ngày 06/4/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 07, phố Đại Đồng Tây, khóm 008, phường Ngọc Sơn, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 703 quyển số 02 ngày 04/10/1996

Hộ chiếu số N2120709 cấp ngày 15/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

629.

NGÔ THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 14/3/1992 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: 298/5/3/5F Minh Phong, khóm 019, Bắc Sơn, khu Tích Chỉ, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 163/2015 quyển số 01 ngày 29/5/2015

Hộ chiếu số C0462166 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

630.

TRƯƠNG THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 25/12/1994 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 57 đường Nguyên Thị, khóm 004, phường Ngũ Quyền, TT Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Mỹ Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Mỹ Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 252/2000 quyển số 02 ngày 04/9/2000

Hộ chiếu số C1776592 cấp ngày 20/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

631.

VŨ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 02/11/1987 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Tầng 11-9, số 79 đường Gia Sương, khu Nam Tự, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình theo GKS số 34 quyển số 01 ngày 16/11/1987

Hộ chiếu số N1913370 cấp ngày 12/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

632.

NGAW NI NA, sinh ngày 16/3/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số nhà 1, ngõ 73, đường Văn Minh, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 192, tầng 2, Trần Bình Trọng, phường 03, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 40/P14 quyển 01 ngày 28/3/1978

Hộ chiếu số N1393301 cấp ngày 08/9/2010 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Giới tính: Nữ

633.

NGUYỄN THỊ NGỌC LOAN, sinh ngày 18/11/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 05 Lộc Trường, khóm 001 phường Lộc Trường, thị trấn Tây La, huyện Văn Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Phong Điền, tp Cần Thơ theo GKS số 721 quyển số 01 ngày 25/12/1986

Hộ chiếu số B9403547 cấp ngày 14/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

634.

TRẦN THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 06/5/1983 tại Nam Định

Hiện trú tại: Tầng 5 số 73 đường Khê Thành quận Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 54 ngày 25/10/1983

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số N1351614 cấp ngày 23/12/2009 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

635.

NGUYỄN NGỌC BÍCH, sinh ngày 18/01/1989 tại Yên Bái

Hiện trú tại: Tổ 12 phường Quang Hưng, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tiên Cát, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Lợi, tp Yên Bái, tỉnh Yên Bái theo GKS ngày 17/02/1989

Hộ chiếu số N1883708 cấp ngày 19/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

636.

ÔN THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 02/02/1986 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 2/1 đường Vĩnh An, khóm 001, thôn Vĩnh Long, xã Diêm Phố, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kku vực Thới Đông, phường Phước Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang theo GKS số 170 quyển số 07 ngày 06/12/1991

Hộ chiếu số N2201472 cấp ngày 12/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

637.

TẤT BỐI PHÂN, sinh ngày 02/3/1979 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 37/1 đường Tự Cường, khóm 009, phường Dật Hiền, khu Hồ Nội, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5,11 Tầng 6 chung cư 62 Bà Hom, phường 13, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 87 quyển số 01 ngày 06/3/1979

Hộ chiếu số N2008265 cấp ngày 14/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

638.

VÒNG THỊ MỸ, sinh ngày 23/8/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 2, số 33, ngách 41, ngõ 116, phố Tuấn Anh, khóm 007, phường Quyến An, khu Thụ Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 136 khóm 3, khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 309/90 quyển số 09 ngày 29/3/1990

Hộ chiếu số B9469001 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

639.

TRẦN THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 29/10/1992 tại Hải Dương

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, TX Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Phòng 3, tầng 9, số 1 ngõ 26 đường Bảo Nghĩa, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 236/2015 quyển số 02 ngày 18/12/2015

Hộ chiếu số B8348237 cấp ngày 04/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

640.

NGUYỄN THỊ TRĂM, sinh ngày 28/5/1998 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 250, đường Quân Công, khóm 10, phường Quân Công, thành phố Nam Đầu, Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Bình 1, xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 533/TP/2003 quyển số 03 ngày 19/12/2009

Hộ chiếu số C1638995 cấp ngày 26/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

641.

NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 11/10/1967 tại Thái Bình

Hiện trú tại: 6F-22, số 611, phố Trung Hoa, khóm 025, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Khai, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình theo GKS số 13 quyển số 02 ngày 02/02/2015

Hộ chiếu số B9607903 cấp ngày 30/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

642.

BÙI THỊ LA, sinh ngày 12/9/1988 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Lầu 2, số 36, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 021, phường Phúc Nhân, khu Đàm Tử, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 40 ngày 25/02/2020

Hộ chiếu số B5562899 cấp ngày 15/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

643.

LỤC MINH PHƯƠNG THANH, sinh ngày 09/6/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 7-2, số 83, đoạn 2, đường Gia Phong 6, khóm 013, phường Đông Bình, thành phố Trúc Bắc, Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 500A/A2, ấp Nhị Hòa, phường Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Hòa, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2367 quyển số 01 ngày 24/6/1987

Hộ chiếu số B6612672 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

644.

THÒNG KIM ANH, sinh ngày 06/7/1995 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 165, đường Kiệt Ngư Khánh, khóm 008, phường Kiệt Ngư, khu Thụy Phương, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33A, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 03 quyển số 04 ngày 15/01/1996

Hộ chiếu số C0288228 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

645.

LÊ THỊ LONG, sinh ngày 12/6/1968 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Tầng 2, số 90 phố Min Xiang, làng 15, xã Feng Huang, TT Hồ Khẩu, Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, phường Đồng Tiến, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tiến, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 140 quyển số 01 ngày 08/7/2015

Hộ chiếu số C4471315 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

646.

VŨ THỊ THƠM, sinh ngày 01/8/1994 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Tầng 2, số 16, ngách 6, ngõ 329, đường Trung Sơn, xóm 21, phường Kiến Quốc, Oanh Ca, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B7969627 cấp ngày 17/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

647.

LIỄU THỊ NGÂN HUYỀN, sinh ngày 18/10/1988 tại Lạng Sơn

Hiện trú tại: Tầng 4, số nhà 22, ngõ 102, đường Nam Kinh, tổ 035, phường Bình An, khu Bình Trấn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bản Háu, xã Tràng Phái, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng Phái, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn theo GKS số 29 ngày 02/9/1994

Hộ chiếu số B4822551 cấp ngày 19/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

648.

LÊ THỊ NGỌC LÀI, sinh ngày 12/8/1989 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 4, ngõ 112, đoạn 2, đường Hưng Nam, khóm 002, phường Nội Nam, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Bình, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước theo GKS số 178 quyển số 02 ngày 06/10/1998

Hộ chiếu số C1220003 cấp ngày 22/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

649.

NGUYỄN THỊ BÉ BÌNH, sinh ngày 01/7/1983 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 139/4, đường Hoài Đức, khóm 016, phường Hoài Thúy, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trường, xã Tân Vĩnh Hiệp, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương theo GKS số 136/2014 quyển số 01 ngày 23/12/2014

Hộ chiếu số B5500296 cấp ngày 30/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

650.

DƯƠNG CẨM NHI, sinh ngày 20/02/1988 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 10, đường Phục Hưng, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1N Bà Triệu, phường 12, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 124 quyển số 01 ngày 18/4/2007

Hộ chiếu số C1290987 cấp ngày 25/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

651.

LIÊU CẨM HÀ, sinh ngày 28/5/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 144/12, phố Thái Bình, khóm 006, thôn Thái Bình, xã Ty Nam, huyện Đài Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 445 quyển 2 ngày 06/6/1984

Hộ chiếu số C1094848 cấp ngày 03/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

652.

NGUYỄN THỊ HỒNG CÚC, sinh ngày 30/4/1982 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 27, phố Trường Lạc, khóm 005, phường Trường Thái, khu Tam Trùng, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1475076 cấp ngày 27/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

653.

HOÀNG CHÔI NGUYỆT, sinh ngày 04/3/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 13, số 228, phố Quang Phong, khóm 016, phường Phong Phúc, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, quận Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 274 quyển số 01 ngày 08/6/1992

Hộ chiếu số B9661709 cấp ngày 19/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

654.

BÙI THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 24/7/1992 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 136/4/1, phố Mãn Bình, khóm 008, phường Khê Châu, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 306 quyền 01 ngày 12/9/2012

Hộ chiếu số B7271232 cấp ngày 05/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

655.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 10/3/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 116, tầng 4, đường Toàn Dân, khóm 018, thôn Vĩnh Hưng, xã Cát An, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Thuận, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ theo GKS số 98 quyển số 01 ngày 22/4/2009

Hộ chiếu số B8590529 cấp ngày 13/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

656.

KIỀU THỊ CẨM VANG, sinh ngày 05/6/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 147/2/2/3F, đường Cảnh Hoa, khóm 022, phường Hưng Phúc, khu Văn Sơn, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi 1, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 269/2015 quyển số 02 ngày 07/11/2015

Hộ chiếu số C1216534 cấp ngày 23/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

657.

TRƯƠNG ĐẶNG PHƯỚC AN, sinh ngày 30/7/2002 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 90, đường Á Châu, khóm 30, phường Viên Nhân, khu Thổ Thành, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 496B/5, ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2533587 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

658.

LỢI BÁCH DUY, sinh ngày 25/10/2004 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 128, đường Tân Hưng, khóm 004, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/33/21 Lê Văn Lương, phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 295 quyển số 02/2004 ngày 16/12/2004

Hộ chiếu số C1680339 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

659.

NGUYỄN THỊ HẠNH, sinh ngày 29/01/1983 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 189, đường Tứ Duy, phường Tam Cộng, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số B3912996 cấp ngày 10/5/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

660.

VÕ NGỌC YẾN, sinh ngày 16/8/1991 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 13, ngõ Tam Khôi, khóm 008, thôn Thập Ngũ, xã Nhị Thủy, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B5954809 cấp ngày 26/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

661.

NGÔ THỊ NUÔI, sinh ngày 22/4/1992 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 74, đường Lục Hòa, khóm 018, phường Nội Khanh, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Tân, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Tân, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 346 quyển số 01 ngày 25/5/1995

Hộ chiếu số B8391417 cấp ngày 26/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

662.

LA HUỆ NHÀN, sinh ngày 25/12/1964 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 72, đường Tiền Trang, khóm 007, phường Tiền Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 416 Hàn Hải Nguyên nối dài, phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Tòa Hành chính quận 5, Sài Gòn theo Trích lục bộ khai sinh số 12.915A ngày 28/12/1964

Hộ chiếu số N1884062 cấp ngày 13/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

663.

LÊ THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 04/6/1986 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 89, ngõ 42, phố Bộ Hậu, khóm 001, phường Bộ Bắc, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, khóm 3, phường Thành Phước, tp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 655 quyển số 03 ngày 21/8/1986

Hộ chiếu số B9474277 cấp ngày 25/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

664.

LÊ THỊ NGỌC KIỀU, sinh ngày 10/7/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 34-4, đường Chẩm Sơn, khóm 004, thôn Chẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 101 quyển số 01 ngày 03/9/2003

Hộ chiếu số B8697548 cấp ngày 11/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

665.

TRẦN VẬN MY, sinh ngày 05/8/1987 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 164, đường Hưng Đông Nam, khóm 007, phường Thành Công, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 202/122 Lãnh Binh Thăng, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 155 quyển số 01 ngày 12/8/1987

Hộ chiếu số N2159193 cấp ngày 29/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

666.

VÕ THỊ CẨM TRÚC, sinh ngày 09/10/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 2, số 58-6, đường Dũ Thành, khóm 072, phường Đỉnh Thái, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 202/1999 quyển số 02 ngày 02/9/1999

Hộ chiếu số C0773563 cấp ngày 24/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

667.

ĐÀO THỊ BÍCH THÙY, sinh ngày 14/7/1994 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 111, đoạn 3, đường Trung Ương, khóm 005, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Dây, xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 204 ngày 26/9/1994

Hộ chiếu số C2239575 cấp ngày 07/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

668.

NGUYỄN THỊ HOÀNG UYÊN, sinh ngày 27/6/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 52-81 Liễu Doanh, khóm 004, phường Sĩ Lâm, khu Liễu Doanh, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17/1 Phan Văn Trị, khu vực 1, phường 7, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 151/1998 quyển số 01 ngày 07/8/1998

Hộ chiếu số B5502450 cấp ngày 01/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

669.

NGUYỄN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 13/11/2004 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 33, ngách 128, ngõ Long Mục Tỉnh, đoạn 5, đường Sa Điền, khóm 005, phường Long Tuyền, khu Long Tỉnh, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 231 ngày 06/12/2017

Hộ chiếu số C4322621 cấp ngày 28/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

670.

NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH, sinh ngày 13/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 84-8, đường Tiền Trang, khóm 009, phường Tiền Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/7 Nguyễn Thị Nhỏ, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1556667 cấp ngày 09/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

671.

NGUYỄN THỊ MINH THƠ, sinh ngày 02/7/1984 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 324, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 006, phường Đại Nam, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 1A, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0869875 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

672.

LÊ MINH TRANG, sinh ngày 16/3/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 53, đường Cựu Giai Nhất, khóm 004, thôn Trấn An, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An 2, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2411402 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

673.

TRẦN THỊ THÙY NHIÊN, sinh ngày 10/12/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 9-5, đường Tự Do, khóm 007, phường Trung Hưng, khu Ma Đậu, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phong, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9819570 cấp ngày 14/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

674.

VŨ NHƯ DƯƠNG, sinh ngày 21/10/1983 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 1-32, đường Trấn Bình, khóm 008, phường Lâm Giang, khu Thanh Thủy, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thượng, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1866256 cấp ngày 14/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

675.

LỶ SI MÚI, sinh ngày 10/3/1969 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 101 Trí Mẫu Nghĩa, khóm 004, phường Trí Nghĩa, khu Tân Hóa, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B6418695 cấp ngày 08/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

676.

NGÔ THỊ KIỀU, sinh ngày 05/02/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 75, đường Lê Minh Ngũ, khóm 026, thôn Đông Thạch, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, Ấp Mỹ Tú, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0410244 cấp ngày 13/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

677.

NGUYỄN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 29/01/2001 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 9-5, số 26, đường Hoa Đức, khóm 014, phường Bảo Long, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trung, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 130 quyển số 01 ngày 21/8/2001

Hộ chiếu số C2031827 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

678.

ĐOÀN VĂN DUNG, sinh ngày 22/8/1981 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 100, đường Lực Hành, khóm 009, phường Trấn Bắc, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1883383 cấp ngày 10/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

679.

NGUYỄN THỊ VÂN, sinh ngày 13/7/1973 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Tầng 6, số 1, ngõ 1, đường Dân Phú 11, khóm 018, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B8550939 cấp ngày 29/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

680.

LÊ THỊ NGỌC LIÊN, sinh ngày 24/4/2005 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 19, đường Cẩm Châu 2, khóm 025, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 89 quyển số 01 ngày 12/4/2007

Hộ chiếu số C4459394 cấp ngày 11/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

681.

NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO, sinh ngày 13/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 12-1, ngõ 476, đoạn 1, đường Trường Khê, khóm 001, phường Đỉnh An, khu An Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31/2 ấp Chánh 2, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6060473 cấp ngày 07/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

682.

PHẠM THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 09/8/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 182-7, đường Trung Chính, khóm 003, phường Tào Công, khu Phượng Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0590018 cấp ngày 16/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

683.

TRẦN THỊ MỸ THANH, sinh ngày 17/9/1983 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 60, đường Trang Nội, khóm 005, thôn Trác Vận, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ 1, xã Hỏa Lựu, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9956301cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

684.

NGUYỄN THỊ PHỤNG, sinh ngày 10/12/1984 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 52-5, ngõ Phố Vĩ, khóm 017, phường Đầu Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1394558 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

685.

TRỊNH KHÁNH NHƯ, sinh ngày 04/12/1996 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 83, đường Bắc Bảo, khóm 014, phường Tân Điền, khu Nhân Đức, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13 Phan Ngọc Hiển, khóm 1, phường 3, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C0831049 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

686.

TRẦN THỊ NGỌC ĐIỆP, sinh ngày 26/4/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 52, đường Thanh Thủy Ngạn, khóm 016, phường Đàm Đầu, khu Lâm Viên, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1630769 cấp ngày 26/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

687.

DANH TRẦN NGỌC HẢO, sinh ngày 09/5/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 3, đường Lập Nghiệp, khóm 016, thôn Dân Sinh, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2418286 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

688.

NGUYỄN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 01/02/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 3, đường Lập Nghiệp, khóm 016, thôn Dân Sinh, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2202904 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

689.

LÊ NGỌC UYÊN, sinh ngày 18/5/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 1129, đoạn 2, đường Vĩnh Đại, khóm 012, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0357849 cấp ngày 20/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

690.

PHẠM THỊ HƯƠNG, sinh ngày 03/6/1972 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: 3-3, số 15, ngõ 292, đường Tùng Sơn, khóm 009, phường Tứ Duy, khu Tín Nghĩa, TP Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/8 Chiến Lược, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2706123 cấp ngày 08/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

691.

LÊ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 18/5/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1-3, ngõ 516, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 002, phường Long Thọ, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8622541 cấp ngày 28/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

692.

PHẠM THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 30/6/1989 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 83, khóm 006, thôn Tứ Duy, xã Nam Thiên, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0374648 cấp ngày 08/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

693.

LÝ HUỆ DƯ, sinh ngày 24/4/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 88 đường Trung Hưng, khóm 011, thôn Ô Long, xã Tân Viên, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55/1 Bình Tiên, phường 7, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 1676 quyển số 01 ngày 04/5/1984

Hộ chiếu số C8301492 cấp ngày 04/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

694.

VÕ THỊ TIÊN, sinh ngày 29/9/1989 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 79, đường Ngọc Thành, khóm 034, phường Ngư Sử, thị trấn Thảo Đốn, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau theo GKS số 1116 quyển số 07 ngày 30/5/2005

Hộ chiếu số N2159335 cấp ngày 09/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

695.

PHAN THỊ PHỤNG, sinh ngày 01/01/1972 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 7, ngách 2, ngõ 537, đường Tân Lãng, khóm 024, thôn Tân Lãng, xã Tỳ Nam, huyện Đài Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1827792 cấp ngày 16/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

696.

VÒNG KIỆT THANH, sinh ngày 15/5/1974 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 68/2F-1, phố Huyện Chính Thập, khóm 005, phường Bắc Luân, TP Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1141 A đường 3 tháng 2, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 38 ngày 05/4/2016

Hộ chiếu số N1558633 cấp ngày 18/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

697.

NGUYỄN THỊ NGỌC NGUYÊN, sinh ngày 16/8/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 18, ngách 30, ngõ 41, đoạn 6, đường Sơn Cước, khóm 002, phường Đông Bắc, TP Viên Lâm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 46/28 Ô4 khu phố Hải Vân, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 120 quyển số 01 ngày 21/7/1999

Hộ chiếu số C2452497 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

698.

HỒ TÚ ANH, sinh ngày 01/9/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 339 tầng 5, phố Tự Do 2, khóm 029, phường Tân Thương, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 470 quyển số 03 ngày 14/12/1987

Hộ chiếu số C6420632 cấp ngày 07/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

699.

ĐOÀN THỊ HOA, sinh ngày 23/02/1990 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 277, tầng 4, đường Bảo An 2, tổ 006, phường Khương Liêu, quận Thụ Lâm, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vân Kỳ, xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 154 quyển số 05 ngày 22/9/1995

Hộ chiếu số B5723533 cấp ngày 29/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

700.

NGUYỄN NHƯ Ý, sinh ngày 18/6/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 29 đường Dục Trí, khóm 028 phường Kiến Quốc, khu Oanh Ca, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An A, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ theo GKS số 28/HT quyển 01 ngày 05/11/1996

Hộ chiếu số C2094637 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

701.

NÔNG THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 09/02/1990 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 192 đường Đại Xã, phường Xã Tây, khu Lộ Trúc, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 06 quyển số 01 ngày 12/5/2006

Hộ chiếu số N2057500 cấp ngày 02/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

702.

ĐINH THỊ TRANG, sinh ngày 17/02/1986 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 814-1, phố Trung Chính, khóm 002, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thượng, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thượng, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 207 quyển số 01 ngày 27/10/2009

Hộ chiếu số B6663939 cấp ngày 24/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

703.

NGUYỄN THỊ ANH THƠ, sinh ngày 01/3/1983 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 399/37/2F, khóm 019, phường Trung Chính, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Chánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 147 quyển số 01 ngày 24/9/1985

Hộ chiếu số C1103450 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

704.

NGUYỄN THỊ TUYÊN, sinh ngày 29/7/1978 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 30-1, phố Mã Cương, khóm 011, phường Phúc Liên, khu Cống Liêu, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bản Sen, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bản Sen, huyện Vân Đồng, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 09 quyển số 01 ngày 14/01/2014

Hộ chiếu số B8753423 cấp ngày 27/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

705.

ĐINH THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 28/3/1987 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 265, phố Đê Đinh 1, khóm 015, phường Ích Khẩu, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1564657 cấp ngày 19/7/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

706.

PHẠM THỊ HUỆ, sinh ngày 05/6/1994 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 46, phố Hòa Nghĩa, khu Bát Đức, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An theo GKS số 148 quyển số 01 ngày 16/5/2000

Hộ chiếu số B8098671 cấp ngày 18/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

707.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 21/5/1981 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 5, ngách 23, ngõ Trung Nghĩa, đường Trung Hiếu, xóm 021, phường Phúc Đức, khu Bản Kiều, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Anh Dũng, Dương Kinh, Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đằng Lâm, huyện An Hải, tp Hải Phòng theo GKS số 44 ngày 15/6/1981

Hộ chiếu số B8876172 cấp ngày 26/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

708.

TỪ THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 09/01/1966 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 1 Khám Hạ, cụm 001, phường Bắc Sơn, trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25 Hàng Buồm, phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS ngày 14/6/1966

Hộ chiếu số B4233255 cấp ngày 06/7/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

709.

NGUYỄN THỊ NHỊNH, sinh ngày 17/11/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 47/14/4F đoạn 1 đường Thủy Nguyên, khóm 010 phường Trung Hưng, khu Đạm Thủy, TP Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa, Đông Hiệp, Cờ Đỏ, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ theo GKS số 106/HT quyển số 01 ngày 10/8/1999

Hộ chiếu số C1145486 cấp ngày 11/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

710.

LÊ THỊ BẮC, sinh ngày 11/11/1983 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Tầng 9-1, số 136, phố Tân Nguyên, tổ 007, phường Vũ Công khu Đông, TP Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 186/2013 ngày 26/8/2013

Hộ chiếu số B4579414 cấp ngày 06/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

711.

NGUYỄN THỊ GẤM, sinh ngày 14/9/1996 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 109-1/5F, phố Đinh Nội, khóm 004, phường Đinh Tường, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 04 quyển số 01 ngày 11/01/2002

Hộ chiếu số C2010475 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

712.

HỒ THỊ HUYỀN, sinh ngày 19/3/1963 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: Số 03, ngõ 2, phố Lập Nhân, khóm 002, phường Loan Lợi, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị theo GKS số 28/2015 quyển số 01 ngày 13/5/2015

Hộ chiếu số C0676839 cấp ngày 30/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

713.

TRẦN THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 12/4/1992 tại Long An

Hiện trú tại: Số 106, phố Chủng Qua, khóm 004, phường Thành Công, trấn Phổ Lý, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 296/2012 quyển số 02 ngày 14/11/2012

Hộ chiếu số B7814501 cấp ngày 03/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

714.

NGUYỄN TÚ ANH, sinh ngày 09/12/2003 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 477, phố Trung Sơn, khóm 6, phường Ngũ Nam, khu Thông Tiêu, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C2687043 cấp ngày 04/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

715.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 06/6/1973 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: Số 198 đoạn 4, phố Thiên Tân, tổ 013, phường Bình Xương, khu Bắc Đồn, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Đại, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị theo GKS số 2258 quyển số 02 ngày 01/8/1999

Hộ chiếu số N1427091 cấp ngày 23/3/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

716.

PHAN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 28/11/1995 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 535, đoạn 1, lô Hán Phương Hán, khóm 011, thôn Bào Hán, làng Phương Hoàn, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Qui II, xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 257 quyển số 04 ngày 29/11/1995

Hộ chiếu số B9194426 cấp ngày 06/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

717.

TRẦN THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 11/4/1992 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 4/1, số 101 Đường Bắc Đại Đồng, khóm 19, Phường Đại Viên, TP. Tam Trùng, huyện Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 227 quyển số 01 ngày 31/8/1998

Hộ chiếu số C2413890 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

718.

NGUYỄN THỊ CẨM HỒNG, sinh ngày 14/4/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 56/13 F-5, đoạn 1, lô Kim Thành, khóm 11, phường Bì Đường, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi, xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 40 quyển số 02 ngày 04/9/1999

Hộ chiếu số C1009219 cấp ngày 13/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

719.

ĐỖ THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 12/11/1976 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 7, hẻm 2, ngõ 54, đường Cảnh Phúc, khóm 22, phường Vạn Long, khu Văn Sơn, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định theo GKS số 13/2014 quyển số 01 ngày 25/6/2014

Hộ chiếu số B9114301 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

720.

NGUYỄN TÚ TRINH, sinh ngày 12/7/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 1/8 đường Viên Tập, khóm 004, thôn Trạc Thủy, xã Danh Giang, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1146695 cấp ngày 05/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

721.

ĐINH THỊ LÝ, sinh ngày 25/8/1983 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 54, đường Trung Chính, khóm 004, phường Trương Bắc, khu Tân Điếm, Thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Trìu, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Trìu, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 143 quyển số 02 ngày 08/11/2013

Hộ chiếu số C0300227 cấp ngày 24/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

722.

DƯƠNG THÚY NGỌC, sinh ngày 04/9/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 27, hẻm 320, lộ Nam Kiều Nhất, khóm 002, phường Nam Kiều, TP Nghi Lan, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 526 quyển số 03 ngày 28/8/2000

Hộ chiếu số C2450042 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

723.

DƯƠNG THỊ THU HIỀN, sinh ngày 31/7/1970 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 3, tầng 10-3, đoạn 2, phố Mai Xuyên Đông, khóm 001, phường Hòa Long, khu Tây, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 76/2013 quyển số 01 ngày 03/5/2013

Hộ chiếu số B5132625 cấp ngày 18/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

724.

VÒNG KỂNH CẤM, sinh ngày 26/9/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 1569, ngõ Tỏa Quản Cảng, khóm 021, phường Tỏa Cảng, TP Mã Công, huyện Bành Hồ

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Tân, Định Quán, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 267 quyển số 20 ngày 09/11/1992

Hộ chiếu số B8670547 cấp ngày 02/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

725.

VŨ THỊ LOAN, sinh ngày 06/11/1977 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 2, ngõ Tuyền Hưng, khóm 008, phường Tô Tây, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 A, phường Gia Cẩm, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Nông, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 11/2011 quyển số 02 ngày 24/3/2011

Hộ chiếu số B4688624 cấp ngày 03/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

726.

VƯƠNG THỊ THÚY LINH, sinh ngày 15/5/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 31, đường Bát Đổ, khóm 010, phường Bát Tây, khu Noãn Noãn, thành phố Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204 B5 KDC Hưng Phú 1, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Lợi, tp Cần Thơ theo GKS số 246 quyển số 02 ngày 04/12/1993

Hộ chiếu số B9848923 cấp ngày 13/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

727.

DIỆP THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 04/6/1990 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 40, đường Trung Hoa, khóm 005, phường Tân Luân, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 435 khóm Bình Thạnh 1, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 119 quyển số 01 ngày 11/6/1990

Hộ chiếu số B7574860 cấp ngày 17/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

728.

HỒ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 01/01/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 219, đường Long Môn, khóm 010, phường Long Môn, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 94 quyển số 01 ngày 07/7/2008

Hộ chiếu số C2039699 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

729.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 10/9/1988 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 6, số 19, ngõ 72, đoạn 2, đường Minh Trí, khóm 027, phường Nghĩa Học, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 74/2016 ngày 30/5/2016

Hộ chiếu số N1872418 cấp ngày 24/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

730.

LÊ THỊ MẬN, sinh ngày 19/5/1971 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 7, số 7, ngõ 226, phố Điều Hòa, khóm 005, phường Sa Tử, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trại Viên, thôn Phúc Liệt, xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng theo GKS số 89/1971 ngày 28/5/1971

Hộ chiếu số B8653739 cấp ngày 08/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

731.

ÂU PHI, sinh ngày 15/10/1965 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 107, đường Nhân Hòa, khóm 001, phường Nhân Hòa, khu Đông, thành phố Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, Hồ Xuân Hương, phường 14, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 10126 ngày 22/10/1965

Hộ chiếu số B8370348 cấp ngày 07/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

732.

NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 10/01/1974 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 17, ngõ Hậu Câu, khóm 004, phường Diên Hòa, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương theo GKS cấp ngày 18/01/1974

Hộ chiếu số C5414795 cấp ngày 11/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

733.

NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 15/7/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 1, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 021, phường Thắng Lợi, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 580 quyển 03 ngày 28/8/2000

Hộ chiếu số C1051548 cấp ngày 25/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

734.

NGUYỄN VÕ NGỌC TRÂM, sinh ngày 26/8/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 436/1, đoạn 3, đường Thái Hòa, khóm 004, phường Cổ Di, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, hẻm 11, đường Lạc Long Quân, khu phố 4, phường IV, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường III, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 108 quyển số 01 ngày 12/8/1998

Hộ chiếu số C1960622 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

735.

DANH THỊ TÌM, sinh ngày 13/11/1990 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Tầng 6, số 103, phố Bảo Nhất, khóm 009, phường Bảo Trường, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Điền, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Điền, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 15 ngày 26/8/1995

Hộ chiếu số C1296394 cấp ngày 03/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

736.

LÂM THỊ DIỄM MY, sinh ngày 02/02/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 1, ngách 6, ngõ 137, phố Thành Bắc, khóm 008, phường Văn Nhã, khu Bắc, thành phố Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 62/1993 ngày 27/4/1993

Hộ chiếu số B6724317 cấp ngày 16/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

737.

NGUYỄN THỊ SỢI, sinh ngày 31/01/1990 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: 3F/4, số 5, ngõ 26, đoạn 2, đường Trường Hưng, khóm 013, phường Sơn Tỵ, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Khắc Niệm, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khắc Niệm, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 56 quyển số 01 ngày 07/5/1992

Hộ chiếu số B8033540 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

738.

LƯU THỊ THÁI HỌC, sinh ngày 14/11/1990 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: 8F/7, số 9, phố Triều Dương, khóm 007, phường Đông Môn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 133 ngày 13/7/2016

Hộ chiếu số B5638462 cấp ngày 01/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

739.

TRẦN PHAN HỒNG THÙY, sinh ngày 16/10/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 876, đoạn 6, đường Hướng Thượng, khóm 011, phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Trung, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 254 quyển số 01 ngày 01/12/1994

Hộ chiếu số C2415175 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

740.

NGUYỄN THỊ KIM ANH, sinh ngày 21/3/1974 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 5, số 291/2, đường Gia Hòa 1, khóm 003, phường Gia Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 306/6, Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 3327A ngày 27/3/1974

Hộ chiếu số C0047987 cấp ngày 05/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

741.

TRẦN MỸ HẰNG, sinh ngày 01/01/1997 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 834, đường Cao Sư, khóm 001, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2427997 cấp ngày 17/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

742.

PHU MỸ NGỌC, sinh ngày 02/8/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 6, số 23/17, đường Phụng Hóa, khóm 002, phường Thuận Hưng, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27, phố 2, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 744 quyển số 03 ngày 31/10/1984

Hộ chiếu số N1953498 cấp ngày 16/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

743.

HUỲNH VĂN MỚI, sinh ngày 30/01/1985 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Tầng 5, số 5, ngõ 61, đường Hướng Dương, khóm 002, phường Hướng Dương, TP Chương Hóa, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/64 ấp Nhơn Phú, xã Hòa Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số C1376119 cấp ngày 02/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

744.

NGUYỄN THỊ NGỌC QUYỀN, sinh ngày 25/7/1993 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 2, đường Huê Viên Nhị, khóm 010, phường Trình Hương, khu Cương Sơn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Đào, xã Phú Nhuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B6178349 cấp ngày 10/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

745.

LÊ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 16/01/1987 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 7 Tiểu Đông Hà, khóm 014, thôn Nam Giang, xã Nam Trang, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0401380 cấp ngày 12/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

746.

ĐỔ THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 26/3/1985 tại Long An

Hiện trú tại: Số 16, đường Thiệu Hưng, khóm 009, thôn Lai Huệ, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phước Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C1042579 cấp ngày 21/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

747.

NGUYỄN THỊ TUYẾT DÂN, sinh ngày 13/12/1984 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 9, ngách 19, ngõ 155, đường Trung Chính, khóm 026, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B8523004 cấp ngày 19/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

748.

LÊ THỊ MƠ, sinh ngày 29/9/1993 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 306, đường Trung Đài, khóm 014, phường Xuân Xã, khu Nam Đồn, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13, phố Tây Sơn, phường An Hoạch, tp Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B6803584 cấp ngày 04/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

749.

LÂM TRẦN HUYỀN TRÂN, sinh ngày 21/4/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 257, đường Tùng Nghĩa, khóm 032, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1103/TLộc, Ấp Tân Lộc, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1645363 cấp ngày 11/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

750.

ĐÀO THỊ THU TRANG, sinh ngày 12/12/2003 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 48 Hậu Liêu, khóm 005, thôn Hậu Liêu, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song Khê, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Khê, tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 41/2003 ngày 22/12/2003

Hộ chiếu số C1598736 cấp ngày 27/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

751.

ĐẶNG THÙY NINH, sinh ngày 07/8/2001 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 746, đường Dục Nhân, khóm 005, phường Đầu Cảng, khu Tây, TP Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Dương, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Dương, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 04 quyển số 04/2001

Hộ chiếu số C2885225 cấp ngày 24/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

752.

LÊ THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 31/12/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 103, đường Cao Bình 78, khóm 013, phường Đại Bình, khu Tiểu Cảng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1104791 cấp ngày 05/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

753.

ĐÀO TUẤN ANH, sinh ngày 27/7/2001 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 16/7 Hồ Tử, khóm 007, phường Tam Thôn, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Duyên Hải, xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng theo GKS số 32/2001 quyển số 01 ngày 13/8/2001

Hộ chiếu số C4342513 cấp ngày 15/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

754.

PHẠM THỊ THU HẰNG, sinh ngày 01/5/1979 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 11/1, đường Tam Biện, khóm 003, thôn Tam Biện, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B6069641 cấp ngày 14/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

755.

LÊ TRƯỜNG LÂM, sinh ngày 09/01/1985 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 72/1, đường Thọ Tinh, khóm 006, phường Tam Tinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chuồng Vích, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang theo GKS số 721 quyển số 01/1985

Hộ chiếu số C0759201 cấp ngày 14/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

756.

HUỲNH THỊ MỸ EM, sinh ngày 06/02/1998 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 8, ngách 47, ngõ 194, đường Côn Thân, khóm 011, phường Côn Thân, khu Nam, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Năm Căn, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1382654 cấp ngày 08/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

757.

BÙI THỊ QUY, sinh ngày 25/6/1982 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 1, ngách 58, ngõ 5, đường Võ Thành, khóm 036, phường Đại Võ, TP Bình Đông, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Văn Giang, Ninh Giang, Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương theo GKS số 79 ngày 25/6/1982

Hộ chiếu số B9691772 cấp ngày 08/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

758.

ÔN NGỌC YẾN, sinh ngày 19/6/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 60, đoạn 1, đường Trung Hưng, khóm 001, thôn Hương Xã, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 119B/64 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 107 quyển số 01 ngày 23/6/1989

Hộ chiếu số B7208322 cấp ngày 28/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

759.

TRẦN THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 25/3/1981 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 33, đường Du Lâm, khóm 009, phường Du Liêu, khu Kiều Đầu, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 2138 ngày 13/9/1984

Hộ chiếu số N1515853 cấp ngày 15/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

760.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 13/3/1964 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 4, số 56, ngách 8, ngõ 671, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 006, phường Đại Minh, khu Đại Lý, TP Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Mỹ Hiệp, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1564530 cấp ngày 09/7/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

761.

CAO THỊ QUÍ, sinh ngày 09/9/1992 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 8, ngõ Nam Nhị, đường Hoành Nghị 2, khóm 007, phường Hoành Nghị, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 327 ngày 25/8/1999

Hộ chiếu số C1940375 cấp ngày 09/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

762.

NGUYỄN THỊ KIỀU XUÂN, sinh ngày 12/11/1994 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 313, đường Bác Ái, khóm 012, phường Sùng Lan, TP Bình Đông, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tham Bua, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 166 ngày 14/11/1997

Hộ chiếu số C1787550 cấp ngày 15/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

763.

NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 01/01/1992 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 69 An Nghiệp, khóm 012, phường Tỉnh Đông, khu Mã Đậu, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Trí, xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 39 ngày 21/6/2016

Hộ chiếu số C2195565 cấp ngày 30/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

764.

NGÔ THỊ BÍCH NHÂN, sinh ngày 04/5/1990 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 106, ngõ Nam Nhị, đường Nam Ngô, khóm 008, phường Minh Nghĩa, khu Tiền Trấn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gia Hội, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 13 ngày 08/01/2007

Hộ chiếu số B8270871 cấp ngày 19/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

765.

TRẦN THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 25/5/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 56/26, đường Khê Để, khóm 005, thôn Khê Để, xã Thần Cảng, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tiến, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9560211 cấp ngày 03/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

766.

NGUYỄN THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 20/12/1991 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 118/2, đường Tiền Phong, khóm 004, phường Thọ Phong, khu Cương Sơn, thành phố Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1754229 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

767.

NGUYỄN ÁNH HỒNG, sinh ngày 08/5/1966 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 327, đường Quảng Châu, khóm 017, phường Chính Nghĩa, khu Trung Lịch, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/2, KP1, đường Hưng Đạo Vương, phường Quyết Thắng, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1427433 cấp ngày 19/4/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

768.

HOÀNG THỊ LIÊN, sinh ngày 28/11/1983 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 14 Cát An, khóm 016, phường Cát Dương, khu Mỹ Nông, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C1995039 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

769.

NGUYỄN THỊ MỸ NGÂN, sinh ngày 14/01/1989 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 4/8, số 22, đường Bắc Thành, khóm 011, phường Thành Công, khu Bắc, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B9145872 cấp ngày 25/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

770.

VÕ THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 24/5/1983 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 13, đường Đông Hải 14, khóm 032, thôn Đông Xương, xã Cát An, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Định, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ theo GKS số 1573/83 ngày 28/11/1983

Hộ chiếu số N1515349 cấp ngày 24/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

771.

LÂM MỸ DUNG, sinh ngày 02/8/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 188, Phấn Khởi Hồ, khóm 014, thôn Trung Hòa, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/2/2 Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6579750 cấp ngày 20/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

772.

LÝ PHƯƠNG MINH, sinh ngày 12/02/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 4, ngách 12, ngõ 640, đường Kiến Công, khóm 002, phường Loan Hoa, khu Tam Dân, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 1, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số B8010699 cấp ngày 23/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

773.

NGUYỄN THỊ NGỌC THÙY, sinh ngày 15/6/1987 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 66/13 Cảng Tử Vĩ, khóm 004, phường Cảng Vĩ, khu Mã Đậu, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B8579733 cấp ngày 21/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

774.

VĂN THỊ NỮA, sinh ngày 20/9/1973 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 42, đường Gia Liên, khóm 005, phường Gia Liên, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B8611269 cấp ngày 03/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

775.

TRẦN GIA MẪN, sinh ngày 07/10/1983 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 129-4, đường Mỹ Hoa, khóm 015, thôn Vĩnh Lạc, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 165/12 Trần Phú, phường 4, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B7258687 cấp ngày 25/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

776.

ĐỚI KHÁNH LY, sinh ngày 10/11/1991 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Tầng 3, số 70, đường Trường Giang, khóm 020, phường Hưng Đông, khu Tiền Trấn, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cao Ngạn, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số B5882912 cấp ngày 26/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

777.

NGUYỄN KIM DUNG, sinh ngày 28/02/1981 tại Tuyên Quang

Hiện trú tại: Số 177, đường Điểu Mi, khóm 013, phường Nội Hồ, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phúc Ninh, Yên Sơn, Tuyên Quang

Hộ chiếu số N1574563 cấp ngày 29/10/2013 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

778.

ĐÀO NGỌC TUẤN, sinh ngày 22/10/2002 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 5, số 14, đường Hạnh Mỹ Thất, khóm 024, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng theo GKS số 110/KS quyển số 01 ngày 13/11/2002

Hộ chiếu số C3303213 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

779.

HOÀNG A PỀNH, sinh ngày 09/5/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 1912, Tỏa Quảng Cảng, khóm 026, phường Tỏa Cảng, TP Mã Công, huyện Bành Hồ

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2020401 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

780.

NGUYỄN THỊ LÀI, sinh ngày 20/6/1980 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 3-4, số 69, đường Đại Đồng 1, khóm 011, phường Hoa Thanh, khu Tân Hưng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Đồng 2, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N1872055 cấp ngày 01/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

781.

TRẦN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 30/11/1993 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 124, đường Tam Hoàn, khóm 008, thôn Tam Khoái, xã Cửu Như, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B5718985 cấp ngày 29/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

782.

HỒ THỊ THANH, sinh ngày 20/4/1989 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Tầng 7-2, số 41, phố Hưng Trung, khóm 006, phường Trung Hưng, khu Lô Trúc, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hồ Tràm, xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 274 quyển số 01 ngày 18/01/2008

Hộ chiếu số C0446337 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

783.

MAI LỆ HUYỀN, sinh ngày 31/12/1981 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 165, phố Vinh Tân, khóm 024, phường Hoành Vinh, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Hưng, Long Đức, Long Phú, Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 832 ngày 04/10/1993

Hộ chiếu số N1884746 cấp ngày 09/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

784.

 ĐOÀN THANH NGA, sinh ngày 15/02/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 145-1, đường Nam Hoa, khóm 006, phường Lê Minh, khu Tân Hưng, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa 2, xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS ngày 11/6/1997

Hộ chiếu số B6238881 cấp ngày 03/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

785.

KIM THỊ HUẾ, sinh ngày 12/12/1981 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Lầu 3, số 29, đường Quang Phong, khóm 001, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B7957873 cấp ngày 22/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

786.

NGUYỄN TRỌNG DƯƠNG, sinh ngày 01/6/2002 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 214, đường Phong Thế, khóm 004, phường Diên Bình, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Gồ, Yên Thế, Bắc Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 132/2002 ngày 02/8/2002

Hộ chiếu số C5176001 cấp ngày 08/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

787.

PHẠM THỊ TRÚC LY, sinh ngày 18/9/1989 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 6 Bảo Trúc, khóm 013, phường Bảo Trang, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83/3 ấp Phú Hòa, xã Phú Khánh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số B7577141 cấp ngày 15/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

788.

PHAN THỊ THẾ NGỌC, sinh ngày 21/7/1984 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 39, hẻm 283, đường Lữ Quang, khóm 020, Phường Song Viên, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long.

Hộ chiếu số N1558606 cấp ngày 17/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

789.

TRẦN THỊ MINH TÚ, sinh ngày 11/9/1991 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Số 313, đoạn 3, đường Viên Lộc, khóm 015, thôn Bộ Tâm, làng Bộ Tâm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 40, Phố Tân Sơn, thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình.

Hộ chiếu số C1549899 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

790.

TRỊNH THỊ NƯỚC, sinh ngày 15/5/1977 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 992, đoạn 1 đường Đại Trí, khóm 015, phường Nam Gian, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thanh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Hộ chiếu số B5751256 cấp ngày 05/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

791.

VÕ KIM NGÂN, sinh ngày 17/7/1994 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 159/1, đường Huỳnh Lâm, khóm 009, phường Huỳnh Lâm, khu Yến Sào, thành phố Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1634404 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

792.

VÕ THỊ DUNG, sinh ngày 09/4/1987 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 5/2, số 471/1 Khanh Tử Khẩu, khóm 007, thôn Thuợng Khanh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang.

Hộ chiếu số N1426433 cấp ngày 21/01/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

793.

VÕ THỊ LÝ, sinh ngày 13/8/1986 tại Quảng Ngãi

Hiện trú tại: Số 7, ngách 2, ngõ 349, đường Lộc An, khóm 013, thôn Thuận An, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C4/17R Ấp 3 xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh.

Hộ chiếu số N1827921 cấp ngày 17/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

794.

PHẠM THỊ HUỆ, sinh ngày 27/9/1973 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 56, ngõ 62, đường Kiến Quốc 1, khóm 004, làng Văn Xương, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 3, phường Quảng Thắng, tp Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quảng Thắng, tp Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 33 quyển số 01 ngày 10/3/2008

Hộ chiếu số C0541129 cấp ngày 16/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

795.

VÕ THỊ KIM TRINH, sinh ngày 30/7/1985 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 45, ngách 28, ngõ Chúng Hòa, khóm 007, phường Gia Phong, khu Cang Sơn. Tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam, xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 1263 ngày 14/4/1987

Hộ chiếu số N1577719 cấp ngày 28/10/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

796.

LẠI THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 26/8/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1019, đường Tín Nghĩa, khóm 011, phường Vĩnh Phúc, khu Đại Khê, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ theo GKS số 405/2010 ngày 11/8/2010

Hộ chiếu số C1383329 cấp ngày 05/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

797.

DƯƠNG THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 14/7/2003 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 120, ngõ 369, đoạn 1, đường Dục Nhân, khóm 005, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C4133140 cấp ngày 09/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

798.

HUỲNH THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 16/6/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 6, ngõ Điền Liêu, khóm 002, phường Điền Liêu, thị trấn Tập Tập, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 321/6 khu vực Thới Phong, phường Thới An, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9752167 tại cấp ngày 23/10/2014 Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

799.

HUỲNH HỒNG DIỄM, sinh ngày 24/3/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 212, đường Trừng Nhân, khóm 005, phường Xích Sơn, khu Nhân Võ, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Mũi Né, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B9158655 cấp ngày 18/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

800.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 17/3/1993 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: 2F/4, số 84, đường Hậu Sinh, khóm 016, phường Trường Hưng, khu Lô Trúc, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Nam, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Nam, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số C7527510 cấp ngày 26/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

801.

LẦU SẸC MÙI, sinh ngày 18/4/1994 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 3F, số 65, phố Tam Dân, khóm 007, phường Phố Bình, khu Tam Chi, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Hòa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9930930 cấp ngày 11/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

802.

NGÔ THỊ HỮU NGÂN, sinh ngày 07/01/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 90 Hưng Trung, khóm 013, thôn Hưng Quý, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 150, khu 4, ấp 8, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B8776382 cấp ngày 25/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

803.

NGUYỄN NGỌC THU, sinh ngày 16/10/1982 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 877/4, đường Trung Chính, khóm 002, phường Phú Quốc, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Thành, Tân An Thanh, Bình Tân, Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thanh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B6250667 cấp ngày 28/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

804.

NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 14/7/1986 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 95, Song Khê Khẩu, khóm 008, phường Song Khê, tp Phúc Tử, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây A, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1152285 cấp ngày 13/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

805.

VÒNG CHI VẰN, sinh ngày 10/9/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 2/2, ngách 7, ngõ 127, đoạn 3, đường Tú Lang, khóm 002, phường Tú Thành, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9413598 cấp ngày 31/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

806.

HỒ THỊ BÉ THƯƠNG, sinh ngày 28/11/1997 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: 5F, số 63, phố Dân Hòa, khóm 013, phường Toàn Đức, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1161006 cấp ngày 18/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

807.

NGUYỄN THỊ KIM LOÀI, sinh ngày 06/3/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 4F, số 184, đường Vĩnh Phú, khóm 024, phường Vĩnh An, khu Thất Đổ, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N2201183 cấp ngày 30/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

808.

NGUYỄN THỊ NHÂN, sinh ngày 10/7/1968 tại Thái Bình

Hiện trú tại: 2F, số 8, ngõ 262, đường Trung Chính, khóm 001, phường Kiến Quốc, khu Tân Điếm, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1835519 cấp ngày 31/5/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

809.

PHẠM THỊ CÚC, sinh ngày 21/5/1979 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 191, đường Cát Lâm, khóm 015, phường Trung Trang, khu Trung Sơn, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Đoài, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1571364 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

810.

LỒNG CHI PHẤN, sinh ngày 09/12/1994 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 159/6, Cựu Xã, khóm 014, phường Cựu Xã, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C1782313 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

811.

LÂM THỊ THANH THÚY, sinh ngày 14/4/1980 tại Quảng Ngãi

Hiện trú tại: 13F, số 1, ngách 18, ngõ 269, đường Tập Hiền, khóm 021, phường Hằng Đức, khu Lô Châu, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45A/5E Chánh Hưng, phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Hộ chiếu số B4950970 cấp ngày 11/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

812.

CAO CẨM LÌNH, sinh ngày 18/6/1992 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 81,Tam Khối Thố, khóm 14, phường Độ Bạt, khu Quan Điền, tp Đài Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số B9860333 cấp ngày 25/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

813.

TRẦN THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 18/12/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 4, ngõ 248, đường Phú Nghi, khóm 004, phường Nghi Xương, khu Thái Bình, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 532, ấp Tân An, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0744073 cấp ngày 08/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

814.

NGUYỄN DIỄM TRINH, sinh ngày 27/10/1996 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: 5F/6, số 120, đường Tân Thái, khóm 009, phường Trúc Nghĩa, tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1936232 cấp ngày 08/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

815.

CAO THỊ LƯƠNG, sinh ngày 20/5/1984 tại Vĩnh Phú

Hiện trú tại: Tầng 2, số 26, ngõ 67, đoạn 4, đường Trung Ương, khóm 025, phường Đỉnh Bộ, khu Thổ Thành, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Vân, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Vân, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B3848589 cấp ngày 08/3/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

816.

NGÔ THỤY THU ANH, sinh ngày 11/3/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 100, đường Văn Minh, khóm 010, thôn Văn Hóa, xã Nhị Thủy, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Trị, xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0347475 cấp ngày 22/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

817.

VÕ THỊ KIM TƯ, sinh ngày 23/3/1984 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 9, đoạn 1, đường Vĩnh An Bắc, khóm 024, phường Vĩnh Thuận, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số C2429006 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

818.

PHÙNG CAO HOÀN MỸ, sinh ngày 31/8/1995 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 192, đường Nam Hoa 1, khóm 030, phường Nhị Giáp, khu Phong Sơn, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp A, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1042848 cấp ngày 20/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

819.

PHÒNG MỸ VÂN, sinh ngày 24/4/1994 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 8/10, số 39, đoạn 3, đường Trung Sơn, khóm 045, phường Tích Huệ, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15C đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9814350 cấp ngày 10/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

820.

NGUYỄN THỊ HUỆ THI, sinh ngày 22/8/1975 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 48, Đồn Doanh, khóm 011, thôn Viên Lâm, xã Nam Trang, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1953077 cấp ngày 13/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

821.

NGUYỄN THỊ NHÀN, sinh ngày 16/7/1993 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 148/13F, phố Chính Khang Tam, khóm 024, phường Tín Quang, khu Đào Viên, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Đông Hòa, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C2617082 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

822.

BÙI THỊ MIỀN, sinh ngày 08/01/1990 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 3/250, phố Võ Lĩnh, tổ 15, phường Ngoại Liêu. khu An Lạc, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Quyết Tiến, xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, tp Hà Nội

Hộ chiếu số B7685809 cấp ngày 02/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

823.

NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 19/12/1988 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 42, hẻm 462, lộ Phúc Đức, khóm 025, phường Long Đức, thị trấn Tô Ao, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Tú, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1936048 cấp ngày 08/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

824.

NGUYỄN VĂN ĐẠT, sinh ngày 05/10/1990 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 19/1/11/5F, phố Phúc Hòa, khóm 013, phường Vĩnh Phúc, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nam Hải, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B5369709 cấp ngày 19/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

825.

ĐẶNG NGÔ MINH, sinh ngày 21/5/1981 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 5F/2, số 341, đường Trường Xuân, khóm 018, phường Trường An, khu Đào Viên, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngoại Độ, xã Đội Bình, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đội Bình, huyện Ứng Hòa, tp Hà Nội

Hộ chiếu số N2159881 cấp ngày 08/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

826.

TRẦN MINH TUẤN, sinh ngày 18/02/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 2F, số 183, phố Long An, khóm 002, phường Long An, khu Đào Viên, TP Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/5 Lê Văn Linh, phường 12, quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1914731 cấp ngày 20/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

827.

NGUYỄN THÁI SƠN, sinh ngày 08/3/1974 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 161, đường Tứ Bình, khóm 005, phường Nhân Hòa, khu Bắc Đồn, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 84/6A KP2 Long Bình, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Thắng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B4946377 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/01/2011

Giới tính: Nam

828.

TRẦN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 10/9/2004 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 293, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 004, phường Ngô Công, trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 346/12, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số C2244308 cấp ngày 05/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

829.

ĐỖ NGỌC TRÂM, sinh ngày 20/02/1994 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 450, đoạn 3, đường Viên Tập, khóm 011, thôn Văn Hóa, xã Nhị Thủy, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B7213249 cấp ngày 14/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

830.

BÙI THỊ THẬT, sinh ngày 27/7/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 104, Phong Lý, khóm 007, phường Phong Lý, khu Ngọc Cảnh, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2042052 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

831.

LƯƠNG THỊ HƯƠNG, sinh ngày 19/6/1985 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 330, đường Đại Nghiệp Bắc, khóm 017, phường Nhị Linh, khu Tiểu Cảng, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P204, Nơ 1, khu đô thị mới Pháp Vân Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, tp Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chiến Thắng, huyện An Lão, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số N1884293 cấp ngày 23/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

832.

DUNG THIỆN TÀI, sinh ngày 26/6/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 48/2, ngõ 490, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 021, phường Thụy Thái, khu Bát Đức, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 75C, phố 4, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B4247308 cấp ngày 04/6/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

833.

KHUẤT THỊ HIỀN, sinh ngày 03/7/1988 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 293, đường Long Trang, khóm 001, phường Thạch Bài, khu Tân Ốc, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Lộc, Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, tp Hà Nội

Hộ chiếu số C6795497 cấp ngày 26/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

834.

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 14/01/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 145, đoạn 2, đường Dương Tân, khóm 025, phường Thủy Mỹ, khu Dương Mai, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B5349464 cấp ngày 16/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

835.

TRẦN THỊ NHUNG, sinh ngày 05/02/1992 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 31, đường Công Chính 1, khóm 018, phường Chính Hưng, trấn Tây Ốc, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N2120827 cấp ngày 22/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

836.

CAO THỊ HÀ, sinh ngày 02/8/1970 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 58, phố Thập Phần, khóm 003, phường Thập Phần, khu Bình Khê, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C6894376 cấp ngày 12/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

837.

ĐOÀN THỊ QUYÊN, sinh ngày 28/11/1992 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 177, đường Trung Viên, khóm 026, phường Vĩnh Phúc, khu Trung Lịch, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tự Lập, huyện Mê Linh, tp Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tự Lập, huyện Mê Linh, tp Hà Nội

Hộ chiếu số B8159396 cấp ngày 17/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

838.

HỒ THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 01/10/1984 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 9, số 110, đường Trung Phong, khóm 018, phường Tân Thế, khu Bình Trấn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3/43, hèm 2, khóm 5, phường 5, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C0866308 cấp ngày 27/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

839.

ĐẶNG THỊ ÚT MƯỜI, sinh ngày 02/4/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 230, đoạn 2, đường Viên Sơn, khóm 001, thôn Trăn Cảng, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 21, ấp Thành Nhân, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0910126 cấp ngày 29/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

840.

TRẦN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 15/9/1984 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 51, phố Minh Trung, khóm 017, phường Hằng An, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/5/12 Nguyễn Gia Thiều, phường 12, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C0861210 cấp ngày 20/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

841.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THANH, sinh ngày 15/4/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 98, phố Cảnh Mỹ, khóm 014, phường Cảnh Hành, khu Văn Sơn, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Thạnh, Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0595769 cấp ngày 26/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

842.

TRẦN THỊ THÚY NGUYÊN, sinh ngày 21/6/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 55, đường Tứ Nam, khóm 011, thôn Đồng An, xã Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0452697 cấp ngày 29/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

843.

NGUYỄN TRÁN SĨ, sinh ngày 06/9/1979 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 52, ngõ 423, đường Vạn Đại, khóm 012, phường Nhật Tường, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Xã Quới An, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0452056 cấp ngày 28/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

844.

ĐỖ DIỄM XƯƠNG, sinh ngày 01/01/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 14, ngách 41, ngõ 268, đoạn 1, đường Quang Phục, khóm 016, phường Quang Đông, khu Đông, tp Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 2, phường 4, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2275136 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

845.

ĐẶNG NHƯ HUỲNH, sinh ngày 22/10/1997 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 4, số 252, đoạn 3, đường Dân Sinh, khóm 011, phường Thuần Thúy, khu Bản Kiều, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9947986 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

846.

NGUYỄN THỊ HỒNG CÚC, sinh ngày 01/01/1979 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 9, ngách 63, ngõ 423, đường Vạn Đại, khóm 007, phường Thọ Đức, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B9279023 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

847.

PHẠM THỊ THANH HUẤN, sinh ngày 29/02/1980 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 11, ngách 16, ngõ 204, đoạn 1, đường Trung Hoa, khóm 009, phường Tiền Khê, khu Đông, tp Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số N1558667 cấp ngày 20/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

848.

LÝ THỊ THANH DIÊN, sinh ngày 07/8/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 7, đường Minh Đức Bắc, khóm 037, phường Quảng Hưng, khu Bình Chấn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bố Liên 1, xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N2057414 cấp ngày 10/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

849.

NGÔ THỊ HỒNG TRANG, sinh ngày 25/8/1996 tại Long An

Hiện trú tại: Số 1140, đường Đại An Cảng, khóm 003, phường Hải Càng, khu Đại An, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiền 1, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C2416538 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

850.

BÙI THỊ TÚ VÂN, sinh ngày 16/6/1994 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 6, ngách 79, ngõ 182, đoạn 2, đường Viện Nghiên Cứu, khóm 019, phường Cửu Như, khu Nam Cảng, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B8606264 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

851.

ĐẶNG THANH THỂ, sinh ngày 01/01/1975 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 3, số 204, đoạn 6, đường Trung Hiếu Đông, khóm 004, phường Liên Thành, khu Nam Cảng, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số B8262176 cấp ngày 15/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

852.

TRẦN THỊ THU SANG, sinh ngày 20/10/1992 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 55, ngõ Lê Minh, khóm 004, phường Huệ Lai, tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/2, Tây Huề 2, phường Mỹ Hòa, tp Long Xuyên, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, tp Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N1884009 cấp ngày 08/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

853.

TRẦN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 15/3/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 5, phố Trường Xuân, khóm 016, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B9193782 cấp ngày 22/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

854.

NGUYỄN NGỌC MINH QUÂN, sinh ngày 19/12/1979 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 38, ngõ 158, phố Nội Định 12, khóm 009, phường Nội Định, khu Trung Lịch, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 60 Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1476747 cấp ngày 20/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

855.

NGUYỄN THỊ NGỌC HOA, sinh ngày 12/6/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 58 Bảo An Lâm, khóm 017, phường Trung Anh, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sân Bay, Tân Phong, Tân Biên, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B6540745 cấp ngày 18/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

856.

NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 27/11/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 2, số 181, đoạn 3, đường Dân Sinh, khóm 003, phường Minh Thúy, khu Bản Kiều, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N2159516 cấp ngày 17/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

857.

LỮ THẾ SIKIEW, sinh ngày 21/7/1993 tại Thái Lan

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 640, đoạn 2, đường Sơn Cước, khóm 009, thôn Triều Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Phước Tiến, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C1224754 cấp ngày 17/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

858.

ĐÀO THỊ THANH NHANH, sinh ngày 19/8/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 146, đường Nhơn Hòa 7, khóm 013, phường Nhơn Hòa, khu Đại Khê, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1770882 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

859.

VÒNG SÙNG PHẤN, sinh ngày 06/01/1996 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 33-2 Hậu Thủy Đầu, khóm 015, phường Quang Tiền, thị trấn Kim Sa, huyện Kim Môn

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 2, ấp 2, Phú Vinh, Định Quán, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1954437 cấp ngày 08/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

860.

ĐỖ THỊ AN, sinh ngày 16/11/1986 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 14, phố Trang Kính, quận Bình Trấn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B6798322 cấp ngày 12/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

861.

LÂM KIM DUNG, sinh ngày 06/01/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Lầu 2, số 1/7, đường Lương Châu, khóm 9, phường Dân Quyền, khu Đại Đồng, Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123C, lầu 2, Bình Tây, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B7606532 cấp ngày 23/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

862.

VŨ THỊ VÂN, sinh ngày 14/10/1985 tại Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 242, đường Trấn An, xóm 008, làng Trấn An, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Hạ, xã Ninh Phúc, tp Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Tiến, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Hộ chiếu số B8197210 cấp ngày 24/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

863.

TRƯƠNG THỊ DIỄM MY, sinh ngày 15/10/1994 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 232/7/5F, lộ Hoàng Trung Đông, khóm 035, phường Tự Tín, khu Trung Lịch, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thạnh, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1141488 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

864.

VŨ THỊ HỒNG, sinh ngày 01/02/1980 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 48.21 đường Vĩnh Phương, khóm 006, phường Vĩnh Phương, quận Đại Liêu, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số C1995349 cấp ngày 22/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

865.

HUỲNH THỊ BẢO TRÂN, sinh ngày 01/11/1983 tại An Giang

Hiện trú tại: 171 lộ Tì Đầu, khóm 008, phường Tì Đầu, khu Thụy Phương, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46 Lê Đình Cẩn, KP1, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B6752710 cấp ngày 14/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

866.

SỲ PHÓNG KÍU, sinh ngày 29/5/1975 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 14-1 Tứ Tọa Ốc, khóm 019, phường Tứ Tọa, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, tổ 8, khu phố 2, phường Phú Bình, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B4471423 cấp ngày 11/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

867.

ỪNG NHỤC LỀNH, sinh ngày 03/4/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 319, đoạn 3, lộ Đại Quan, khóm 005, phường Phú Lâm, khu Quan Âm, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 62, phố 6, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2424543 cấp ngày 19/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

868.

ĐỖ THỊ THÌN, sinh ngày 26/06/1988 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 405, đường Đông Trung Chính, khóm 12, phường Phú Đức, tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số C3736172 cấp ngày 28/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

869.

PHAN THỊ DANH, sinh ngày 20/12/1976 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 71, Lạm Khanh, khóm 11, phường Lạm Khanh, tp Đầu Phân, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đông Phú, xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B3757912 cấp ngày 29/01/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

870.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 25/02/1989 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 416, ngách 129, ngõ 223, đoạn 1, đường Trung Sơn Đông, khóm 006, phường Nhân Nghĩa, khu Trung Lịch

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Song Nam, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số N2120850 cấp ngày 22/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

871.

NGUYỄN THỊ NGỌC THÊM, sinh ngày 29/9/1990 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 26, Phố Dũng An, Khóm 026, Phường Dũng An, Khu Bình Trấn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hưng, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2344944 cấp ngày 13/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

872.

TRẦN THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 23/01/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 606, đoạn 2, phố Trung Chính Đông, khóm 014, phường Ngũ Quyền, khu Đại Viên, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trung, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1003827 cấp ngày 14/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

873.

NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO, sinh ngày 08/10/1974 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 737/94/3f, đoạn 1, phố Nội Hồ, khóm 015, phường Cảng Phú, khu Nội Hồ, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số N1565217 cấp ngày 12/11/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

874.

LÝ HỒNG TƯƠI, sinh ngày 27/4/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 116/2f, phố Diên Cát, khóm 018, phường Diên Cát, khu Thổ Thành, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thới An Đông, Bình Thủy, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B8369197 cấp ngày 09/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

875.

THÁI THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 04/8/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 36/5f, phố Trung Cảng Tam, khóm 021, phường Trung Thái, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2428163 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

876.

SỲ TUYẾT ANH, sinh ngày 13/02/2007 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 14-1, Tứ Tọa Ốc, khóm 019, phường Tứ Tọa, thị trấn Tấn Phố, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, khu phố 2, phường Phú Bình, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Bình, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N2004558 cấp ngày 01/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

877.

BÙI THỊ HỒNG, sinh ngày 21/01/1990 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 10, hẻm 1, đường Tự Cường, khóm 025, thôn Dân Sinh, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Hộ chiếu số C0623169 cấp ngày 03/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

878.

CAO THỊ HƯƠNG, sinh ngày 01/9/1990 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Lầu 5, số 8, ngách 5, ngõ 58, đường Chấn Hưng, khóm 011, phường Lĩnh Đính, khu Quy Sơn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8897325 cấp ngày 21/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

879.

ĐẶNG THÚY DIỄM, sinh ngày 14/4/1996 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 107 Bình Đính Tây, khóm 011, phường Nam Thế, tp Miêu Lật, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kiên Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1648127 cấp ngày 27/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

880.

ĐINH THỊ ĐÔNG PHƯƠNG, sinh ngày 02/01/1995 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 50, đường Bổng Cầu Nhị, khóm 026, phường Minh Đức, tp Đẩu Lục, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/14/59C, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Thắng Tam, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số N1577661 cấp ngày 13/01/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

881.

HỒ THỊ DIỄM THƯ, sinh ngày 08/7/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 92/1 Ngọc Điền, khóm 007, phường Ngọc Điền, thị trấn Uyển Lí, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Hộ chiếu số N2004865 cấp ngày 03/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

882.

LÊ THỊ TUYỀN, sinh ngày 15/8/1984 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 8, đường Bình Đính, khóm 009, phường Bình Đính, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Giang, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1871627 cấp ngày 08/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

883.

NGUYỄN HUỲNH NGỌC HẬU, sinh ngày 28/5/1998 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 10, ngách 64, ngõ 70, đường Võ Xương, khóm 012, phường Phúc Cư, khu Linh Nhã, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 1/50B khu phố Rạch Sơn, TT Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1550605 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

884.

NGUYỄN THỊ ĐÀO, sinh ngày 19/02/1981 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 75, đường Văn Hóa, khóm 023, phường Bạch Vân, khu Gia Định, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85/20 đường số 9, khu phố 12, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5231565 cấp ngày 13/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

885.

NGUYỄN THỊ HÒE, sinh ngày 03/10/1990 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Sô 34/1 Trúc Lâm, khóm 014, phường Đông Phong, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 7, xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B7399692 cấp ngày 17/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

886.

NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 09/8/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 9/7, đường Phúc Mỹ, khóm 009, phường Thái An, khu Hậu Lý, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long A, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1225893 cấp ngày 14/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

887.

NGUYỄN THỊ LỆ CHI, sinh ngày 29/12/1981 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 302/1 Trung Luân, khóm 009, thôn Trung Luân, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cẩm Sơn, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số B9692251 cấp ngày 08/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

888.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 02/5/1992 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 38, hẻm 138, đường Trung Sơn, khóm 014, phường Tây Oanh, khu Oanh Ca, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B4814630 cấp ngày 08/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

889.

NGUYỄN THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 12/7/1986 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Lầu 9/2, số 71, hẻm 115, đường Thần Lâm Nam, khóm 009, phường Nhã Phong, khu Đại Nhã, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tiến C, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B7604560 cấp ngày 19/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

890.

NGUYỄN THỊ YẾN MINH, sinh ngày 02/02/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 5, lộ Cắng Giao, khóm 010, phường Đại Lý, khu Đại Lý, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 343/10 khu vực 7, phường An Bình, quận Ninh Kiều, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0825343 cấp ngày 27/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

891.

VŨ THỊ MAI, sinh ngày 07/02/1984 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 38, đường Dân Hữu, khóm 021, thôn Đại Hán, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số C0738526 cấp ngày 06/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

892.

CHƯỚNG THỊ MAI, sinh ngày 18/3/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 158, đoạn 2, đường Trung Hưng, khóm 010, phường Tam Trọng, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 15, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0870665 cấp ngày 20/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

893.

TRẦN THỊ LAN, sinh ngày 01/01/1996 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 361/10F-6 lộ Phục Hưng Bắc, khóm 024, phường Thụ Đức, khu Nam, TP. Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Bình, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B9953583 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

894.

NGUYỄN THỊ KIM THÙY, sinh ngày 23/11/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 200, đoạn 3, đường Liêu Xuyên Tây, khóm 003, phường Quang Đại, khu Bắc, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long An, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N2120586 cấp ngày 05/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

895.

DÍN CHẮN KÍN, sinh ngày 02/01/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 239 đường Vĩnh Phong, khóm 015, phường Thái Bình, khu Thái Bình, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1461453 cấp ngày 18/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

896.

NGUYỄN THỊ THÚY QUYÊN, sinh ngày 25/7/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 16, hẻm 255, đường Tân Bình đoạn 2, khóm 020, phường Nghi Giai, khu Thái Bình, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Hòa A, phường Phước Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1948065 cấp ngày 11/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

897.

TRẦN THỊ THÚY, sinh ngày 01/10/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 218/3 Hậu An, khóm 012, thôn Hậu An, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lâm, xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2202205 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

898.

LÊ THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 23/01/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 12-13, đường Tân Liêu, khóm 005, phường Tân Liêu, TP Phác Tử, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0595725 cấp ngày 26/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

899.

NGUYỄN THỊ MỘNG CẦM, sinh ngày 09/9/1988 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 94, đoạn 1, đường Trung Sơn Nam, khóm 017, phường Hoành Phong, khu Đại Viên, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, Trí Phải, Thới Bình, Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N1515100 cấp ngày 17/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

900.

NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 20/8/1993 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 405, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 025, phường Đại Hồ, khu Hồ Nội, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trinh Phụ, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1963353 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

901.

DƯƠNG THÚY LIỄU, sinh ngày 01/01/1993 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 38-1 đường Dục Quần, khóm 006, phường Trúc Nam, khu Tiền Trấn, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thới, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N1827610 cấp ngày 16/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

902.

NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 01/01/1974 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 130, đường Nghi Hân Nhị, khóm 009, phường Nghi Hân, khu Thái Bình, thành Phố Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc 1, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành Phố Cần Thơ

Hộ chiếu số B9134528 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

903.

NGUYỄN THỊ CÚC, sinh ngày 07/9/1982 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 20 Đỉnh Cửu Tầng, khóm 004, phường Triệu Khanh, khu Tân Hóa, TP Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 01, xã Ông Đình, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B5131659 cấp ngày 18/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

904.

NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 08/3/1986 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 14, phố Trung Viên, khóm 006, phường Bát Trương, khu Tam Hiệp, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1943997 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

905.

TRẦN MỸ HẢO, sinh ngày 25/10/1996 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 23, đường Phương Mỹ, khóm 020, phường Chấn Hưng, tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40 A Lê Thị Hồng Gấm, khu phố 2, phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số C1414053 cấp ngày 06/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

906.

PHÙNG THỊ LOAN, sinh ngày 24/01/1990 tại Lào Cai

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 103, phố Tín An, khóm 003, phường Lê Thuận, khu Tín Nghĩa, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Hộ chiếu số B8646405 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

907.

VOÒNG SÁM MÚI, sinh ngày 25/5/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 4, số 16, ngõ 24, đường Dục Anh, khóm 027, phường Dục Anh, khu Bắc, tp Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 03, phố 6, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1914447 cấp ngày 07/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

908.

PHẠM THỊ HÀ, sinh ngày 02/02/1974 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 25, ngõ 60, đoạn 1, đường Quang Minh, khóm 021, phường Nam Vinh, khu Lô Trúc, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, phường Phương Lâm, tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B8282890 cấp ngày 26/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

909.

TRẦN THỊ CẪM CHIÊU, sinh ngày 28/02/1990 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 13, số 6, ngõ 101, đoạn 3, đường Kim Thành, khóm 020, phường An Hòa, khu Thổ Thành, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi B, xã Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1218977 cấp ngày 15/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

910.

NGUYỄN THỊ THỂ, sinh ngày 19/8/1995 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 62, Tẩy Thủy Khanh, khóm 002, thôn Thanh An, xã Thái An, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B8773354 cấp ngày 25/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

911.

NGUYỄN THỊ NAM, sinh ngày 10/02/1980 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 447, đường Trung Hưng, khóm 015, phường Tri Nghĩa, khu Tân Hóa, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số N1427403 cấp ngày 15/4/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

912.

NGUYỄN THỊ MỸ QUYỀN, sinh ngày 02/12/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 23, ngách 56, ngõ 338, đoạn 3, đường Đại Phúc, khóm 011, thôn Mỹ Thành, xã Trang Vi, huyện Nghi Lan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Thuận, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1213283 cấp ngày 21/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

913.

HUỲNH THỊ THANH MAI, sinh ngày 17/8/1973 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 5, ngách 1, ngõ 365, đường Oanh Đào, khóm 008, phường Phượng Tường, khu Oanh Ca, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 110A, Ô 1, khu phố Thanh Bình, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số B9765626 cấp ngày 03/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

914.

TRẦN THỊ PHƯƠNG TRANG, sinh ngày 18/4/1997 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 87, đường Hán Sinh Tây, khóm 009, phường Công Quản, khu Bản Kiều, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Thạnh, xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1103202 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

915.

HỒ THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 24/02/1991 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 5, số 87/28, ngõ 172, đường Thâm Áo Khanh, khóm 011, phường Hiếu Thâm, khu Tín Nghĩa, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Hiệp Lễ, phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Ninh, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B7108788 cấp ngày 06/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

916.

NGUYỄN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 22/6/1970 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Khu Thụy Phương, tp Tân Bắc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số B8436803 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

917.

VÕ THỊ MỸ HƯỜNG, sinh ngày 10/02/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngách 45, ngõ Tân Vượng, đường Trung Chính, khóm 002, phường Long Phượng, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Quới B, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0904187 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

918.

NGÔ THỊ NHÃ PHƯƠNG, sinh ngày 25/5/1991 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 37, ngõ 31, phố Quang Hoa, khóm 008, phường Ngói Dao, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 34, ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9128588 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

919.

HONG CÓNG NHỊT, sinh ngày 11/10/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 237/2, phố Thạch Tường, khóm 011, thôn Thạch Tường, xã Công Quản, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7259592 cấp ngày 24/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

920.

TRẦN THANH THẢO, sinh ngày 14/8/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 157, phố Song Trúc, khóm 006, phường Trúc Vi, khu Tây, tp Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Đức, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2089535 cấp ngày 22/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

921.

CHỀNH SÀNH SIÊU, sinh ngày 04/9/1995 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 11, số 282, đường Đại Đức, khóm 043, phường Long Học, khu Tam Hiệp, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19/3, khu 3, ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0184785 cấp ngày 19/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

922.

TẠ THỊ HUỆ, sinh ngày 02/8/1973 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 71, ngõ 26, đoạn 3, đường Nam Sơn, khóm 003, phường Sơn Tị, khu Lô Trúc, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phả Lại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1914299 cấp ngày 24/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

923.

TỪ THỊ HIỀN, sinh ngày 13/3/1979 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Tầng 2, số 65, phố Hạnh Mỹ 11, khóm 020, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số N1952599 cấp ngày 15/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

924.

TRẦN THỊ BÍCH TIỀN, sinh ngày 07/8/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 145, phố Công Viên Nhất, khóm 018, phường Phú Nguyên, khu Quan Âm, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1645924 cấp ngày 25/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

925.

BÙI THỊ HẠNH, sinh ngày 09/10/1973 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 12, số 288, đoạn 2, đường Kiến Quốc, khóm 013, phường Trung Hưng, tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cụm 5, xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, tp Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, tp Hà Nội

Hộ chiếu số N1827843 cấp ngày 13/4/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

926.

VŨ THỊ HUYỀN, sinh ngày 06/12/1975 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 50, ngõ 18, đường Trung Thanh, khóm 014, phường Trung Liêu, khu Bắc, tp Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B4929725 cấp ngày 24/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

927.

PHAN THỊ THÚY NHI, sinh ngày 18/12/1996 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 128, phố Nhân Hòa, khóm 010, phường Đại Trúc, khu Lô Trúc, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú B, huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B4645840 cấp ngày 11/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

928.

NGUYỄN THỊ HẠNH, sinh ngày 20/12/1978 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 680, đường Đại Minh, khóm 012, phường Vân Lâm, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số C1174398 cấp ngày 15/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

929.

PHẠM THỊ NGỚT, sinh ngày 10/02/1960 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 5, số 102, đường Thành Công, khóm 021, phường Nội Lịch, khu Trung Lịch, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Tùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B4724647 cấp ngày 21/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

930.

TRỊNH THỊ NHÀN, sinh ngày 10/12/1968 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Tầng 2, số 9, ngõ 38, phố Tự Trị, khóm 021, phường Chính Minh, khu Thất Đổ, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số B6120613 cấp ngày 28/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

931.

ĐINH THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 23/12/1980 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 4, đường Đỉnh Phúc, khóm 003, phường Đỉnh Phúc, khu Lâm Khẩu, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Lộc An, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C7748725 cấp ngày 07/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

932.

NGUYỄN THU HƯƠNG, sinh ngày 19/11/1994 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 12, ngách 26, ngõ 112, đường Trung Sơn, khóm 007, phường Trúc Bắc, tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7/25, phố Dư Hàng, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng, quận Lê Chân, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số C1188230 cấp ngày 10/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

933.

VÕ THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 13/8/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 94, đường Nhân Nghĩa, khóm 016, phường Trúc Nhân, tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hưng, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C3393751 cấp ngày 29/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

934.

DƯƠNG THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 17/01/1991 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 6, số 37, đường Tây Tạng, khóm 031, phường Trung Cần, khu Trung Chính, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2016418 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

935.

NGUYỄN THỊ GIANG THỦY, sinh ngày 01/01/1983 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 106, đường Tứ Duy, khóm 004, phường Sơn Giai, Thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0250470 cấp ngày 03/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

936.

NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 15/10/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 01, ngõ 52, hẻm Nam Kiều, lộ Đào Oanh, khóm 020, phường Đại Nhân, khu Bát Đức, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Đông A, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1935821 cấp ngày 04/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

937.

ĐỖ THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 16/9/1982 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 1193/4F/3, đoạn 2, lộ Vạn Thọ, khóm 030, thôn Trung Hưng, làng Quy Sơn, huyện Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Bình A, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B4898504 cấp ngày 15/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

938.

TRẦN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 03/7/1989 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 421/24/2F, lộ Trung Chính, khóm 021, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hẻm 75, tổ 14A, khu phố Hiệp Bình, phường Hiệp Ninh, tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1577677 cấp ngày 19/01/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

939.

TRẦN THỊ THU HIỀN, sinh ngày 01/02/1980 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 90/1/3-2 phố Song Phượng, khóm 015, phường Hợp Phượng, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hiệp A, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N2008124 cấp ngày 22/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

940.

TRẦN THỊ THU UYÊN, sinh ngày 30/7/2000 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 36, phố Đại Hưng, xóm 034, phường Bình Nam, khu Bình Trấn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số C3000413 cấp ngày 10/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

941.

PHAN THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 22/5/1996 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 2, đường Hưng Trung, khóm 013, thôn Trường Vinh, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C1119968 cấp ngày 04/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

942.

ỪNG VẦY LỀNH, sinh ngày 12/02/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 106, phố Ngũ Quyền Tây 5, khóm 018, phường Cát Long, khu Tây, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khu 2, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7655038 cấp ngày 07/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

943.

NGÔ THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 15/4/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5, ngách 19, ngõ 353, đường Lâm Sâm Bắc, khóm 013, phường Trung Sơn, khu Trung Sơn, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thạnh, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B8491195 cấp ngày 01/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

944.

DƯƠNG NGỌC MAI, sinh ngày 04/8/1987 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 96, ngõ Ngũ Phúc, khóm 010, thôn Cảng Tây, xã Vĩnh Tĩnh, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 578 Tân Phước, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2057049 cấp ngày 03/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

945.

BÙI THỊ KIM NGUYỆT, sinh ngày 02/4/1974 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: 5F-8, số 132, đoạn 2, phố Ngũ Xương, khóm 013, phường Vạn Thọ, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B7214973 cấp ngày 17/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

946.

HỒ THỊ NGỌC HUỲNH, sinh ngày 31/7/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 9, số 68, đường Trúc Lâm, khóm 015, phường Trung Hưng, khu Vĩnh Hòa, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Đức, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1101305 cấp ngày 03/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

947.

THÒNG COÓNG MÌ, sinh ngày 12/6/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 1383, đoạn 2, đường Trung Châu, khóm 009, phường Sa Luân, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1958176 cấp ngày 04/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

948.

HUỲNH THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 03/10/1996 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 587, đường Cao Bình 7, khóm 011, phường Bình Đinh, khu Tiểu Cảng, Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 321/6 ấp Tân Hưng, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1943658 cấp ngày 05/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

949.

NGUYỄN THỊ THU TIN, sinh ngày 12/12/1976 tại Phú Yên

Hiện trú tại: Số 10, đường Bột Hải, khóm 021, phường Quang Diệu, khu Tân Hưng, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 khu phố 3, phường Tân Thới Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C5696147 cấp ngày 20/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

950.

TRẦN THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 01/7/1982 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Lầu 9/12 số 201 đường Tiểu Nhã, khóm 006, phường Lan Đàm, khu Đông, tp Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N2200592 cấp ngày 25/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

951.

NGUYỄN THANH TÂM, sinh ngày 02/3/1992 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 95 phố Tự Cường 1, khóm 013, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N2120606 cấp ngày 07/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

952.

BÙI THỊ CHI, sinh ngày 05/5/1991 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 10 đoạn 1 đường Kiến Quốc, khóm 002, phường Bì Đầu, khu Trung Sơn, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hà An, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số N1883768 cấp ngày 27/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

953.

PHAN THỊ THANH KIỀU, sinh ngày 05/8/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 4-1 đường Hưng Nghĩa, khóm 010, thôn Đại Nghĩa, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1558658 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

954.

NGUYỄN LÊ KIỀU LOAN, sinh ngày 16/5/1989 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 86-10 hẻm Thành Công 1, khóm 026, phường Thần Nông, khu Đại Xã, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1425730 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

955.

BÙI THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 24/5/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: số 20 hẻm 276 phố Thường Thạnh, khóm 030, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, TP Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bắc Vàng, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9758300 cấp ngày 07/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

956.

NGUYỄN THỊ THÚY NGÂN, sinh ngày 19/11/2007 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 1, ngách 58, ngõ 5, đường Vũ Thành, khóm 036, phường Đại Vũ, tp Bình Đông, huyện Bình Đông

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số C3840572 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

957.

NGUYỄN THỊ KIM SON, sinh ngày 03/3/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 105, ngõ 140, đường Lí Thác, khóm 001, phường Trung Sơn, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Bình, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2057324 cấp ngày 12/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

958.

NGUYỄN HẰNG NI, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: 70/2 Hạ Khê, khóm 007, phường Hạ Khê, thị trấn Hồ Vỹ, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Mỹ C, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0906970 cấp ngày 07/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

959.

BẢO THỊ THĂM, sinh ngày 17/11/1977 tại Bắc Kạn

Hiện trú tại: Số 33, phố Quốc Phú 19, khóm 016, phường Quốc Phú, tp Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Hộ chiếu số N1866435 cấp ngày 18/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

960.

TRẦN KIM NGỌC, sinh ngày 17/7/1993 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 24 Minh Phong, khóm 020, thôn Minh Phong, xã Bia Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1152178 cấp ngày 12/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

961.

TRẦN THANH NỞ, sinh ngày 10/6/1986 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 39-5 hẻm 16 phố Noãn Noãn, khóm 007, phường Noãn Đồng, khu Noãn Noãn, TP Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1564872 cấp ngày 10/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

962.

PHƯƠNG NGỌC NHẪN, sinh ngày 26/7/1989 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 33-1 đường Lộ Bình, khóm 1, thôn Lộ Bình,xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1451548 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

963.

NGUYỄN HỒNG THẮM, sinh ngày 06/9/1995 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 36 đường Tín Nghĩa, khóm 005, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Sắn Ngọn, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số C1149791 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

964.

LÊ THỊ KIỀU PHƯƠNG, sinh ngày 09/11/1987 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1-2 hẻm 94 đường Bác Ái, khóm 011, phường Nam Xương, TT La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2344298 cấp ngày 23/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

965.

HÀ THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 16/5/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 6 phố Khai Minh, khóm 025, phường Tào Công, khu Phụng Sơn,TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/1 Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C4417567 cấp ngày 19/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

966.

HUỲNH THỊ VIỆT TRINH, sinh ngày 07/3/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 27 hẻm 530 phố Vinh Đức, khóm 016, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phước 1, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thạnh, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2060543 cấp ngày 26/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

967.

ĐẶNG THỊ THU CÚC, sinh ngày 09/11/1996 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 24 Cảng Vĩ, khóm 002, phường Cảng Vĩ, TP Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 565 ấp 2, xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1511300 cấp ngày 08/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

968.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 01/02/1997 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 683 đoạn 3 đường Phụng Lâm, khóm 10, phường Đàm Đầu, khu Lâm Viên, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Đồn, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1429155 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

969.

HỒ SAY SƯỜNG, sinh ngày 23/8/1968 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 330 lầu 5, phố Trung Hóa, đoạn 2, khóm 015, phường Nhân Nghĩa, khu Trung Lịch, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, Đồng Nai

Hộ chiếu số B9280656 cấp ngày 26/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

970.

TRƯƠNG THỊ TIÊN, sinh ngày 22/02/1978 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 2 hẻm 187 phố Hữu Ái, khóm 004, phường Trạch Nội, khu Hạ Doanh, TP Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0454106 cấp ngày 27/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

971.

VÕ THỊ PHỤNG, sinh ngày 30/8/1982 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 100, hẻm 377, đường Nhân Ái, khóm 008, phường Ngũ Phúc, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, ấp Mỹ An, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B6174408 cấp ngày 12/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

972.

TRƯƠNG THỊ MỸ THƠ, sinh ngày 01/12/1998 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1126, đường Hoa Trung Nam, khóm 004, phường Hội Kết, khu Đại Liêu, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5A, tổ 34, khu vực 5, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Phú, quận Cái Răng, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2749368 cấp ngày 25/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

973.

HUỲNH THỊ HỒNG, sinh ngày 15/3/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Lầu 3 số 22, hẻm 306, đường Thanh Phong 2, khóm 018, phường Đông Ninh, khu Nam Tử, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127 Lô H chung cư Nguyễn Thiện Thuật, phường 1, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương

Hộ chiếu số C2060862 cấp ngày 29/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

974.

LƯƠNG HUỲNH THÂN, sinh ngày 14/12/1995 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Lầu 9 số 2, hẻm 41, đường Tân Giáp, khóm 015, phường Vũ Hán, khu Phụng Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B9332946 cấp ngày 20/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

975.

TSÀN THỊ TRINH LIÊN, sinh ngày 10/11/1994 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 28 ngõ 20 đường Dân Phú, khóm 006, phường Trung Chánh, Tp.Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/5 khu 3, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1939876 cấp ngày 10/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

976.

ĐẶNG THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 22/6/1983 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Lầu 1, số 85/5, đoạn 3 đường Chương Nam, khóm 037, phường Bình Sơn, tp Nam Đầu, Huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, Nghệ An

Hộ chiếu số B7076610 cấp ngày 29/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

977.

BÙI THỊ DIỄM PHÚC, sinh ngày 02/10/1994 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 52/6 Tam Gian Thố, khóm 004, phường Thăng An, khu Bạch Hà, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14/15, đường Trần Phú, phường 4, tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Hộ chiếu số C0292547 cấp ngày 13/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

978.

ĐẶNG THỊ LUYÊN, sinh ngày 05/6/1981 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 3/21, đoạn 2, đường Xương Bình, khóm 012, phường Tùng Trúc, khu Bắc Đôn, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đoan Xá 1, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số C4462081 cấp ngày 22/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

979.

ĐOÀN THỊ BÉ CƯNG, sinh ngày 19/9/1989 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 2, hẻm 157, đường Dục Anh, khóm 027, phường Thanh Tân, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lộc A, xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.

Hộ chiếu số C0917944 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

980.

LÊ THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 01/9/1983 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 587, đường Du Viên Bắc, khóm 015, phường Đông Hải, khu Long Tỉnh, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ Mới, xã Long Hòa, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.

Hộ chiếu số N1515947 cấp ngày 20/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

981.

NGUYỄN THỊ HỒNG NGỰ, sinh ngày 26/9/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 9/15 Tiền Chay Lâm, khóm 017, thôn Xã Khẩu, xã Trung Phổ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9647543 cấp ngày 09/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

 

Giới tính: Nữ

982.

BÙI THỊ NGỌC THU, sinh ngày 19/5/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 41, đường Hưng Toàn, khóm 008, thôn Hưng Toàn, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 619 ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2412109 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

983.

PHAN THỊ NGÂN TUYỀN, sinh ngày 01/11/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 5, đường Chiêu Tông, khóm 004, phường Đôn Nam, khu Hậu Lý, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 35, ấp Trường Tây, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9809543 cấp ngày 16/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

984.

TRẦN KIM LUYỆN, sinh ngày 01/01/1972 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 5 Thập Khối Thố, khóm 015, thôn Xã Khẩu, xã Trung Phổ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9383093 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

985.

TRẦN THỊ DIỄM, sinh ngày 19/9/1984 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 50, hẻm 60, đoạn 1 đường Kim Hoa, khóm 013, phường Minh Hưng, khu Nam, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lạc, xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N1885040 cấp ngày 08/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

986.

HUỲNH BẢO TRÂN, sinh ngày 30/6/1988 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 49, hẻm 59, đường Kiến Phúc, khóm 004, phường Kiến Phúc, khu Tân Trang, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/13D Phong Phú, phường 11, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6719828 cấp ngày 14/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

987.

HOÀNG THỊ TÂM, sinh ngày 20/11/1982 tại Bình Dương

Hiện trú tại: Số 91, hẻm 445, đường Long Đông, khóm 006, phường Long Đông, khu Trung Lịch, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A71, ấp 6, xã Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

Hộ chiếu số N1871631 cấp ngày 08/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

988.

PHÀNG CẮM LÌN, sinh ngày 20/12/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 650, đoạn 4 đường Chương Tân, khóm 006, phường Gia Bảo, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 08 phố 6, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7225967 cấp ngày 24/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

989.

ĐOÀN THỊ BỤP, sinh ngày 19/08/1981 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Lầu 4/2, số 258, đường Đại Phúc, khóm 007, phường Trúc Hậu, khu Nhân Võ, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Phụng, xã Vĩnh Trinh, huyện Thốt Nốt, tp Cần Thơ.

Hộ chiếu số N2056627 cấp ngày 27/02/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

990.

HUỲNH TÚ ANH, sinh ngày 30/11/1974 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 19, hẻm 152, đường Sơn Tiên, khóm 002, phường Thượng Bình, khu Sam Lâm, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 99/130B Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2074168 cấp ngày 08/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

991.

LÊ THỊ MINH THƯ, sinh ngày 04/5/2004 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 8, hẻm 142, đường Đông Anh 2, khóm 030, phường Đông Tín, khu Đông, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C2811805 cấp ngày 20/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

992.

LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 10/4/1996 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 144, đường Diên Khánh, khóm 016, phường An Cát, khu Tam Dân, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hòa, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2244584 cấp ngày 12/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

993.

PHẠM GIA ANH, sinh ngày 11/11/1983 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 319, đường Lộc Sơn, khóm 020, phường Diên Tường, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, thị trấn Xuân Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1871761 cấp ngày 19/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

994.

LƯƠNG THỊ BÍCH NHƯ, sinh ngày 10/3/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 9/3 Hạ Khê, khóm 001, phường Hạ Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng A, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0245547 cấp ngày 13/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

995.

TRẦN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 28/8/1973 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: Số 42 Phục An, khóm 004, phường Phục An, Khu A Liên, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1393133 cấp ngày 13/8/2010 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông

Giới tính: Nữ

996.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 11/12/1978 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 42, đoạn 1 đường Viên Lộc, khóm 004, thôn Sắc Thụ, xã Bổ Diêm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B7611752 cấp ngày 15/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

997.

LÝ KIM HÂN, sinh ngày 15/3/1991 tại Cà Mau.

Hiện trú tại: Số 52, hẻm 106, đường Đại Xã, khóm 020, phường Xã Tây, khu Lộ Trúc, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thăm Trơi, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau.

Hộ chiếu số C2066553 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

998.

NÔNG THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 04/12/1985 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 93, đường Kim Vinh, khóm 002, Thôn Long Sơn, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

Hộ chiếu số C2422516 cấp ngày 19/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

999.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 17/01/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 19, ngách 2, ngõ 127, đường Đại Khát Đông, khóm 006, phường Đại Khát, khu Nhị Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Sơn A, Xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.

Hộ chiếu số C0685549 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1000.

NGUYỄN THỊ DUY NHỚ, sinh ngày 14/6/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5, đường Quốc Quang, khóm 001, phường Quốc Quang, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2026065 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1001.

ĐỖ KIM NGUYÊN, sinh ngày 20/10/1970 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Lầu 7/1, số 5, hẻm 58, đường Nghĩa Đức,

khóm 005, phường Bảo Ngọc, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Trường, xã Hiệp Tân, huyện Hào Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8689245 cấp ngày 19/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1002.

CHU THỊ SANG, sinh ngày 02/6/1987 tại Long An

Hiện trú tại: Số 68, đường Thiện Đức, khóm 013, phường Ngũ Hòa, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Qui Thượng, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

Hộ chiếu số B7112088 cấp ngày 04/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1003.

NGUYỄN THỊ XUÂN MAI, sinh ngày 22/5/2004 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 5, ngách 56, hẻm Chương Công Bắc, khóm 007, phường Cẩm Vinh, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C5968228 cấp ngày 07/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1004.

LÊ THỊ THANH MAI, sinh ngày 17/7/1992 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 2/1, đường Kiến Quốc, khóm 010, phường Tam Hợp, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long.

Hộ chiếu số B5395696 cấp ngày 25/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1005.

LÊ THỊ LYL THOA, sinh ngày 22/12/1992 tại Long An

Hiện trú tại: Số 16 Kiến Trị, khóm 005, thôn Ngũ Huê, làng Lai Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Mỹ Quý Tây, Đức Huệ, Long An

Hộ chiếu số B9741488 cấp ngày 29/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1006.

LÃ THỊ LINH, sinh ngày 17/7/1993 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 494, đường Bình Thông, khóm 021, phường Hoa Bình, khu An Bình, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Bến Tắm, phường Hoàng Tân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Hộ chiếu số B7359531 cấp ngày 26/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1007.

VÒNG MỸ DỲ, sinh ngày 16/9/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 635, đường Trung Chính, khóm 001, phường Đông Quan, khu Thiệu Hóa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76/44 Phùng Tá Chu, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5041221 cấp ngày 21/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1008.

LÊ THỊ THU, sinh ngày 09/6/1986 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 59 Đông Hòa, khóm 003, phường Đông Hòa, khu Nam Hóa, thành phố Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B7416579 cấp ngày 22/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1009.

VŨ THỊ NGỌC, sinh ngày 20/9/1982 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 4, ngõ Thạch Khanh 1, khóm 007, thôn Thái An, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Hòa, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số C1173409 cấp ngày 17/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1010.

TÀO SIẾU MẠI, sinh ngày 15/3/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Lầu 2/1, số 7, hẻm 624, lộ Đại Trung Nhị, khóm 035, phường Thái Công, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Biển Dưới, xã Vĩnh Phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N1883594 cấp ngày 13/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1011.

NGUYỄN THỊ TRÀ MI, sinh ngày 01/7/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 37/32 hẻm Hữu Thủy, khóm 012, thôn Trung Minh, xã Ngư Trì, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/8A, khóm An Hưng, phường Mỹ Thới, tp Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2249649 cấp ngày 04/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1012.

LÊ THỊ KIM BƯỜNG, sinh ngày 01/01/1984 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 93, đoạn 6, lộ Phủ An, khóm 012, phường Hạnh Phúc, khu An Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Vông A, xã Hiệp Lợi, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B5163258 cấp ngày 01/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1013.

VŨ THỊ THOAN, sinh ngày 20/4/1994 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 342, đường Tân Phú, khóm 008, phường Tân Cường, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 8, thôn Lê Xá, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B6951438 cấp ngày 18/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1014.

TRẦN THỊ MŨI YẾN, sinh ngày 10/8/1995 tại Sóc Trăng.

Hiện trú tại: Số 21 Trung Bì, khóm 006, thôn Tam Kết, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Prey Chóp B, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.

Hộ chiếu số C1158198 cấp ngày 17/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1015.

THÁI THỊ YẾN, sinh ngày 20/4/1997 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 35 Hữu Long, khóm 017, phường Tiểu Bình, khu Đại Thụ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C0785130 cấp ngày 20/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1016.

TRƯƠNG THỊ THU TRINH, sinh ngày 15/10/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 54, hẻm 23, đường Bắc Thần, khóm 023, phường Tân Nhai, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9B, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9053387 cấp ngày 01/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1017.

NGUYỄN HỒNG YẾN, sinh ngày 24/8/1997 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Lầu 4, số 56, hẻm 1747, đường Cao Nam Công, khóm 011, phường Huệ Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Chăng, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu.

Hộ chiếu số C2010480 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1018.

HỒ THỊ DIỄM HUƠNG, sinh ngày 22/5/1993 tại Cần Thơ.

Hiện trú tại: Số 40, hẻm 616, đường Đức Mỹ, khóm 016, phường Tư Chương, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phước, xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0402224 cấp ngày 11/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1019.

THÓNG MỸ HẰNG, sinh ngày 28/3/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 92, hẻm 138, đường Dân Sinh, khóm 032, phường A Liên, khu A Liên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Hộ chiếu số C0451770 cấp ngày 01/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1020.

NGUYỄN THỊ NHƯỜNG, sinh ngày 07/11/1948 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Lầu 6, số 89, đường Bảo Thuận, khóm 034, phường Bảo An, khu Thụ Lâm, thành Phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Lộc, thị xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1914237 cấp ngày 23/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1021.

MAI HUYỀN TRÂN, sinh ngày 13/5/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 49, Lộ Dân Tộc, khóm 006, phường Ngọc Điền, khu Ngọc Tỉnh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp I, thị trấn Nàng Mau, Vị Thủy, Hậu Giang

Hộ chiếu số C0445967 cấp ngày 27/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1022.

VÕ THỊ THANH PHƯƠNG, sinh ngày 17/9/1979 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 38/8 Xã Tử, khóm 003, phường Xã Tử, khu Quan Điền, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 129, Ấp Tân Vĩnh Thuận, xã Tân Ngãi, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số N2159363 cấp ngày 11/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1023.

TRẦN THỊ MINH THÔNG, sinh ngày 25/12/1982 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 17, hẻm 73, đường Quốc An, khóm 003, phường Hạnh Phúc, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hương Phụ B, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N2056955 cấp ngày 20/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1024.

NGUYỄN THỊ PHÙ DUNG, sinh ngày 16/12/1994 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 140 Hậu Doanh, khóm 010, phường Doanh Tây, khu Tây Cảng, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2463421 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1025.

HỒ THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 08/7/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 32, hẻm 226, đường Điện Nghiên, khóm 004, phường Tân Vinh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0083614 cấp ngày 26/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1026.

TRẦN BÁ HÈ, sinh ngày 10/5/1937 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 50, đoạn 3 đường Kiến Quốc, khóm 009, phường Văn Anh, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83/150A, Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số: C4513759 cấp ngày 17/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1027.

NGUYỄN THÀNH ĐẠT, sinh ngày 09/02/2001 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 67, đường Nam Ninh, khóm 020, thôn Đông Ninh, xã Nội Bộ, huyện Bình Đông, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C3069585 cấp ngày 22/05/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1028.

DƯƠNG THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 21/11/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 71 Đầu Xã, khóm 003, phường Đầu Xã, khu Đại Nội, thành phố Đài Nam, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 01 đường số 40, phường 10, quận 6, TP. Hồ Chí Minh.

Hộ chiếu số N1883890 cấp ngày 12/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1029.

BÙI THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 05/12/1984 tại Hòa Bình

Hiện trú tại: Số 99, đường Nhiêu Bình, khóm 002, thôn Nhiêu Bình, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 49, khu Hoa Lư, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình

Hộ chiếu số N1872381 cấp ngày 01/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1030.

KHA MỸ HỒNG, sinh ngày 08/7/1995 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 30, lộ Dân Sinh, khóm 018, thôn Cửu Khung, làng Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0875792 cấp ngày 20/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1031.

TĂNG THỊ YẾN NHI, sinh ngày 26/5/2008 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 37, hẻm 100, đường Văn Hóa, khóm 026, phường Lục Bảo, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C3678760 cấp ngày 11/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1032.

TĂNG THỊ THU THỦY, sinh ngày 19/8/1987 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 37, hẻm 100, đường Văn Hóa, khóm 026, phường Lục Bảo, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Xuyên, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8216751 cấp ngày 06/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1033.

VÕ QUỐC PHONG, sinh ngày 24/12/2002 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: Lầu 10/16, số 330, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 016, phường Nhân Nghĩa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C5757954 cấp ngày 27/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1034.

TRƯƠNG THỊ TUYẾT NGÂN, sinh ngày 01/02/1982 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 5, đường Thụ Nhân, khóm 010, phường Đông Bình, khu Kỳ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 29/37A khóm 1, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1577653 cấp ngày 11/01/2017 doVP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1035.

TRẦN THỊ QUỲNH GIAO, sinh ngày 15/9/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 7/6, số 156, đường Thất Hiền 2, khóm 005, phường Tam Xuyên, khu Tiền Kim, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Bình, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số B5750154 cấp ngày 06/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1036.

PHAN THỊ THANH THÚY, sinh ngày 08/01/1980 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 497, đường Đông An, khóm 003, phường Văn Khúc, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 214/9 khu vực Bình Nhựt, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số B9384968 cấp ngày 24/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1037.

ĐẶNG THỊ KIM LY, sinh ngày 12/4/1992 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: Tầng 4/2, số 17, đường Ngũ Phước, khóm 004, phường Vĩnh An, khu Bạch Hà, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 2, tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Hộ chiếu số B4825703 cấp ngày 31/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1038.

LÊ THỊ THOA, sinh ngày 02/10/1985 tại Đồng Tháp.

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 50, đường Phù Mai, khóm 028, phường Cao Song, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tham Bua, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B8695239 cấp ngày 18/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1039.

LÊ THỊ MỸ YẾN, sinh ngày 10/10/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 58, ngõ 220, đường Quảng Duy, khóm 010, thôn Quảng An, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Bình, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Hộ chiếu số C0908570 cấp ngày 07/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1040.

TRỊNH THỊ PHƯƠNG THÚY, sinh ngày 29/4/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 321, đường Quang Minh, khóm 003, phường Tiền Trúc, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, 10.3, chung cư Âu Cơ Tower, 659 Âu Cơ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C5084345 cấp ngày 04/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1041.

TRỊNH NGỌC HIỀN, sinh ngày 08/5/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 32, đường số 3, ngõ 014, xóm Thương Mại, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 69/51/6b Trương Đình Hội, phường 16, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B8319483 cấp ngày 14/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1042.

TRẦN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 01/01/1961 tại Căm-pu-chia

Hiện trú tại: Số 2, đường Khang Lạc, khóm 001, thôn Khang Lạc, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 4/30, tổ 25, khu phố Thanh Bình, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1559334 cấp ngày 24/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1043.

HOÀNG THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 12/01/1972 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Lầu 5, số 118, đường Khang Lạc, khóm 017, làng Lạc Khang, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số C0237943 cấp ngày 06/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1044.

TỐNG THỊ MAI NHƯ, sinh ngày 22/12/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 176, đường Trung Hiếu 2, khóm 001, phường Trung Hiếu, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành A, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1791777 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1045.

LÊ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 06/6/1993 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 32, đoạn 3, đường Bảo Tân, khóm 012, thôn Tân Thành, xã Bảo Sơn, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 385, tổ 9, khu phố Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C1688962 cấp ngày 19/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1046.

NGUYỄN THIÊN THIỆN THẢO, sinh ngày 15/4/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 10, đường Nam Tường, khóm 008, phường Nam Khám, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, ấp Phước Tân 4, xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bà Rịa, huyện Châu Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C1523966 cấp ngày 13/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1047.

NGUYỄN THỊ NGUYỆT, sinh ngày 06/6/1986 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 469, đoạn 1, đường Trung Chính Bắc, khóm 017, thôn Thụy Tuệ, xã Thụy Tuệ, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 05, phường 1, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số B9649448 cấp ngày 15/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1048.

TRẦN NGỌC VẸN, sinh ngày 10/6/1997 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 65, đường Trung Chính, khóm 004, phường Cựu Chính, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Minh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1298015 cấp ngày 29/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1049.

NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 19/7/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại Số 120, đường Đại Đồng, khóm 004, thôn Đại Đồng, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lộc, Xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2424490 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1050.

NGUYỄN THỊ CHANG, sinh ngày 30/3/1993 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Tầng 7-1, số 30, phố Dục Tài, khóm 029, phường Nam Oanh, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương

Hộ chiếu số B7822026 cấp ngày 10/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1051.

THÁI THỊ KIM HẠNH, sinh ngày 09/11/1970 tại Gia Lai.

Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngõ 384, đường Dân Tộc, khóm 006, phường Thủy Hà, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 52, khu vực 7, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, Bình Định

Hộ chiếu số N1577603 cấp ngày 21/9/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1052.

TRẦN THỊ YẾN LINH, sinh ngày 20/7/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 289, đường Tân Thái, khóm 001, phường Lập Thái, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tấn, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, tpVũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C1372055 cấp ngày 05/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1053.

NGUYỄN THỊ KHA, sinh ngày 20/5/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 4-6, số 119, đoạn 2, đường Hoàn Hà Nam, khóm 009, phường Đường Bộ, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2159673 cấp ngày 30/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1054.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 20/8/1991 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: Số 10, đường Nam Trúc, khóm 017, phường Cẩm Trung, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Hộ chiếu số B8630143 cấp ngày 06/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1055.

LÊ THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 28/4/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 586, đường Đại Trúc, khóm 011, phường Đại Trúc, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Phụng, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2094831 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1056.

LÊ THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 14/12/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 20, phố Tập Phúc, khóm 017, thôn Kim Hưng, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C5132461 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1057.

ĐOÀN THỊ YẾN, sinh ngày 09/5/1978 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 26, Uyển Khanh, khóm 003, phường Uyển Khanh, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tây 2, xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B7937146 cấp ngày 17/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1058.

LỮ NGỌC BÌNH, sinh ngày 17/01/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 92/3F, phố Phúc Tường, khóm 011, phường Phúc Tường, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137I Tân Khai, phường 4, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5831743 cấp ngày 20/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1059.

TRẦN TIẾN LIÊN, sinh ngày 24/02/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 15, ngách 7, ngõ 252, đường Hỷ Thụ, khóm 004, phường Hỷ Nam, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Bình, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B4559320 cấp ngày 17/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1060.

TIÊU MỸ HẠNH, sinh ngày 15/12/1977 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 231, phố Trúc Vi, khóm 017, phường Trúc Hưng, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 5, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N2056874 cấp ngày 20/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1061.

PHAN THỊ VÀNG, sinh ngày 16/3/1996 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 39, Thạch Tường, khóm 002, thôn Thạch Tường, xã Công Quản, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Võ, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0836916 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1062.

NGUYỄN THẢO PHƯƠNG, sinh ngày 18/8/1990 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 278, đoạn 7, đường Kim Lục, khóm 005, phường Đông Thế, khu Bình Chấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1524545 cấp ngày 26/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1063.

LÊ THÚY KIỀU, sinh ngày 16/02/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 48, ngõ 66, đoạn 2, đường Đại An, khóm 003, phường Đại Luân, trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lương Nghĩa, Long Mỹ, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1391016 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1064.

NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 01/01/1991 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 46, ngõ 66, đoạn 2, đường Đại An, khóm 003, phường Đại Luân, trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Xáng, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2424389 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1065.

TRẦN KIM BA, sinh ngày 25/02/1987 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 19, ngách 4, ngõ 64, phố Hưng Nam, khóm 003, phường Đông Tân, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Minh, xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số N2004212 cấp ngày 15/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1066.

ĐẶNG THỊ HỒNG PHƯƠNG, sinh ngày 01/01/1998 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 90-6, đường Ngoại Bộ, khóm 011, phường Ngoại Bộ, trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 689/9B, Tây Khánh 5, xã Mỹ Hòa, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2418819 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1067.

HUỲNH THÚY LIỄU, sinh ngày 01/01/1986 tại Đồng Tháp.

Hiện trú tại: Số 52, ngách 339, ngõ 680, đoạn 1, đường Khê Nam, khóm 002, phường Đông Viên, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh, xã Tân Thuận Đông, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Đông, thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0778022 cấp ngày 20/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1068.

BÙI THỦY TIÊN, sinh ngày 18/11/1992 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 74, phố Sùng Đức Thập Bát, khóm 011, phường Sùng Văn, khu Đông, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C0367220 cấp ngày 29/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1069.

MAI THỊ HUỆ, sinh ngày 22/7/1990 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 7/2, ngõ 203, đường Tứ Duy, khóm 019, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số C4101018 cấp ngày 10/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1070.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 06/7/1981 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 17, đường Nhân Ái, khóm 006, phường Trung Sơn, trấn Hổ Vỹ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Châu, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Châu, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C8824213 cấp ngày 03/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1071.

PHẠM THỊ THẮM, sinh ngày 26/10/1987 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 9, ngách 2, ngõ 193, đường Tân Sinh, khóm 010, phường Đại Đồng, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1866462 cấp ngày 06/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1072.

NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 02/8/1995 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 688, phố Bát Đức, khóm 021, phường Sơn Gia, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 25, xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B8667391 cấp ngày 04/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1073.

NGUYỄN KIM CHI, sinh ngày 02/5/1987 tại Hậu Giang.

Hiện trú tại: Số 72, đoạn 3, đường Trung Chính, khóm 023, phường Nội Lịch, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thuận, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1309575 cấp ngày 28/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1074.

TÂN THỊ THU, sinh ngày 16/01/1992 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 11, số 1, ngách 6, ngõ Mậu Thương,

đường Đăng Lâm, khóm 014, phường Mậu Thương, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8461658 cấp ngày 14/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1075.

LÊ THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 24/4/1993 tại Hậu Giang.

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 27, đoạn 3, phố Hưng Xã, khóm 009, phường Nguyệt Hồ, khu Tân Xã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9472667 cấp ngày 14/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1076.

LẠI THỊ KIM THANH, sinh ngày 06/8/1971 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 111, phố Văn Xương, khóm 019, phường Đại Hòa, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N1866932 cấp ngày 14/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1077.

VĂNG THỊ KIM GIÁC, sinh ngày 22/8/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 39/1, phố Phúc Đức 2, khóm 017, phường Đại Minh, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0473462 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1078.

ĐẶNG THỊ TIL, sinh ngày 01/3/1987 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 25, ngõ 266, phố Tân Trang, khóm 004, phường Tân Trang, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1426917 cấp ngày 16/3/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1079.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 01/01/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 8, số 6, ngõ 232, đường Hoàn Trung Đông, khóm 034, phường Tự Tin, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1108425 cấp ngày 23/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1080.

KONG MỸ LỆ, sinh ngày 05/02/1982 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 14, ngõ Nam Để, khóm 001, thôn Thiểm Tây, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 544A/29, Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9657378 cấp ngày 06/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1081.

VŨ VĂN CƯỜNG, sinh ngày 05/11/1982 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 221, đường Nhị Thánh, khóm 033, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Giang Khẩu, xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số N1514907 cấp ngày 10/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1082.

VÒNG SỦI LÌN, sinh ngày 25/9/1995 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 175, phố Văn Nhã, khóm 026, phường Đại Thôn, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9946324 cấp ngày 05/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1083.

CHÂU THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 08/10/1984 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 38, ngõ 132, đường Văn Hóa Bắc, khóm 018, phường Trung ương, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Yên, xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N1425898 cấp ngày 22/12/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1084.

SỲ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 16/10/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 25, ngách 12, ngõ 147, đoạn 5, đường Dân Tộc, khóm 011, phường Song Vinh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gạo, huyện Thống Nhất, Đồng Nai

Hộ chiếu số B4208284 cấp ngày 27/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1085.

NGUYỄN THỊ MỘNG ĐANG, sinh ngày 20/8/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 23, phố Đại Nguyên 21, khóm 015, phường Phong Niên, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, Vị Trung, Vị Thủy, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ

Hộ chiếu số B9390465 cấp ngày 30/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1086.

NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM, sinh ngày 21/7/1993 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 72, ngõ 5, phố Hỗ Trợ 1, khóm 008, phường Đài Phụng, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mương Đào, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B7939028 cấp ngày 30/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1087.

VŨ THỊ DUNG, sinh ngày 12/6/1986 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Tầng 2, số 329, phố Cẩm Châu, khóm 002, phường Giang Ninh, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Tiến, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Tiến, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1865885 cấp ngày 22/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1088.

NGUYỄN THỊ BIÊN, sinh ngày 20/6/1986 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Tầng 3, số 362, đường Nam Tường, khóm 004, phường Cát Tường, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8046317 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1089.

ĐẶNG THỊ HIỂN, sinh ngày 02/02/1990 tại Nghệ An.

Hiện trú tại: Tầng 5, số 4, ngõ 25, đường Dân Đức, khóm 010, phường Quốc Quang, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N1914990 cấp ngày 09/07/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1090.

LÊ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 19/11/1992 tại Cần Thơ.

Hiện trú tại: Tầng 3, số 69, phố Nhã Giang, khóm 017, phường Thái Viên, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9141254 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1091.

TRẦN THỊ KIM HƯỜNG, sinh ngày 02/7/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 83/3, đường Thẩm Sơn, khóm 007, thôn Thẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1011394 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1092.

NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 28/5/1983 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 12/5, số 28, phố Nhân Đức, khóm 014, phường Thành Đông, khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bình Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1865708 cấp ngày 09/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1093.

NGUYỄN NGỌC THỦY, sinh ngày 20/10/1978 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 3, số 39, ngách 10, ngõ 160, đường Đông Hồ, khóm 009, phường Ngũ Phân, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B9599975 cấp ngày 03/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1094.

NGUYỄN THỊ THU CÚC, sinh ngày 01/01/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 209, đường Lô Trúc, khóm 005, phường Lô Trúc, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tư, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1113746 cấp ngày 24/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1095.

LÊ THỊ HÀ, sinh ngày 04/11/1991 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Tầng 3, số 21, ngõ 296, đường Đào Oanh, khóm 007, phường Đại Thụ, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Bắc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B8036934 cấp ngày 11/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1096.

ĐÀO THỊ THẮM, sinh ngày 10/8/1988 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 402, đường Phúc Đức, khóm 022, phường Long Đức, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số B5639770 cấp ngày 28/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1097.

DƯƠNG THỊ THU NHI, sinh ngày 27/8/1994 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 65/39, Sơn Cam, khóm 006, phường Sơn Cam, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1137460 cấp ngày 03/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1098.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 29/5/1997 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 9-3, ngõ 30, đường Thủ Pháp, khóm 004, phường Trung Chính, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, khóm 3, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0595466 cấp ngày 22/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1099.

BÙI THỊ BÉ THI, sinh ngày 07/02/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 20, ngõ 197, đoạn 2, đường Viện Nghiên cứu, khóm 005, phường Cửu Như, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0967743 cấp ngày 19/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1100.

LÊ XUÂN KHÁNH, sinh ngày 07/3/1982 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 4, số 163, ngõ 357, đoạn 1, đường Bộ Đỉnh, khóm 021, phường Nhân Ái, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, TP Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, TP Hà Nội

Hộ chiếu số B7683760 cấp ngày 03/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1101.

NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 06/7/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 73, ngõ 86, đường Thâm Áo Khanh, khóm 008, phường Hiếu Thâm, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5400311 cấp ngày 25/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1102.

LÊ VIỆT TRINH, sinh ngày 19/7/1996 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 4, số 14-49, đường Thiên Phúc, khóm 006, phường Thiên Phúc, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Tân Thành, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số C0289503 cấp ngày 09/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1103.

LÂM THỊ LỆ HOA, sinh ngày 09/5/1979 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngõ 37, đường Kiến Thành, khóm 003, phường Thành Trung, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 144, đường Hoàng Diệu, khóm 8, phường 1, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, thị xã Minh Hải, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số N1871621 cấp ngày 08/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1104.

CHẮNG NGỌC LIÊN, sinh ngày 07/01/1986 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 120, đường Thành Công, khóm 012, thôn Hàn Bảo, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 71B, phố 9, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0290770 cấp ngày 22/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1105.

NGÔ THỊ BÉ BA, sinh ngày 25/10/1994 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 50, ngõ 271, đoạn 1, đường Khê Nam, khóm 009, phường Khê Huyên, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Hòa, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1455646 cấp ngày 24/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1106.

PHẠM NGỌC HUYỀN, sinh ngày 27/10/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 39, phố Tự Do, khóm 011, phường Phúc Điền, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5384195 cấp ngày 25/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1107.

HUỲNH THỊ PHƯƠNG GIANG, sinh ngày 22/3/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 39, phố Kim Sơn Lục, khóm 012, phường Kim Sơn, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 162B, đường Phan Văn Khỏe, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1165116 cấp ngày 23/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1108.

VÒNG A MÙI, sinh ngày 18/6/1965 tại Đồng Nai.

Hiện trú tại: Tầng 7, số 404, đường Phục Hưng, khóm 019, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 26, phố 5, ấp 4A, xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7578559 cấp ngày 14/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1109.

LÊ THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 22/9/1969 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 325, đoạn 1, đường Tứ Xuyên, khóm 014, phường Đại Phong, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, phường Hà An, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà An, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số B9088788 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1110.

ĐẶNG THỊ HƯỜNG, sinh ngày 18/9/1976 tại Cần Thơ.

Hiện trú tại: Tầng 3, số 4, ngõ 188, đường Ngọa Long, khóm 015, phường Lê Nguyên, khu Đại An, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình, xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số N1425580 cấp ngày 24/11/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1111.

PHẠM THỊ NGỌC, sinh ngày 15/4/1981 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Tầng 5, số 218, đường Tín Nghĩa, khóm 011, phường Nhân Nghĩa, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C1829563 cấp ngày 06/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1112.

VÕ THU NGUYỆT, sinh ngày 31/5/1997 tại Hậu Giang.

Hiện trú tại: Số 497, đường Trung Dương, khóm 024, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, Thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0862137 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1113.

NGUYỄN THỊ HUỲNH MƠ, sinh ngày 03/01/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 9, số 12, phố Trường Thái, khóm 046, phường Sơn Đỉnh, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5783863 cấp ngày 13/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1114.

LÊ THỊ HƯƠNG LÀI, sinh ngày 25/11/1995 tại Long An

Hiện trú tại: Số 1-3, ngách 52, ngõ An Lạc, đường Hòa Bình, khóm 011, phường Quảng Phúc, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sơn Lợi, xã An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C1411562 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1115.

CHẮNG CÁ LỀNH, sinh ngày 01/01/1990 tại Bình Thuận.

Hiện trú tại: Tầng 10, số 161, đường Phượng Phúc, khóm 011, phường Phượng Phúc, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B8703756 cấp ngày 05/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1116.

HUỲNH ĐÔNG YẾN NHI, sinh ngày 17/9/1994 tại Long An

Hiện trú tại: Số 123, phố Tứ Duy, khóm 013, phường Trúc Nhân, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C1018129 cấp ngày 12/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1117.

TRẦN THỊ CẨM NHƯ, sinh ngày 05/10/1993 tại Tây Ninh.

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 258, đoạn 3, đường Tân Bình, khóm 002, phường Tân Bình, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Phước, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1566334 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1118.

NGUYỄN THỊ HẬU, sinh ngày 01/4/1998 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 56/30, đường Hưng Nam, khóm 003, phường Hưng Nam, trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trung A, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2341888 cấp ngày 27/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1119.

NGÔ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 30/12/1996 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 65, phố Tân Hưng, khóm 020, phường Trúc Hưng, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hai Lành, xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, Kiên Giang

Hộ chiếu số C0698280 cấp ngày 04/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1120.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 02/7/1993 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 232, đường Trung Chính, khóm 006, phường Thủy Điền, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B5971391 cấp ngày 26/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1121.

PHAN HỒNG NHI, sinh ngày 06/7/1989 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 608, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 018, phường Phúc An, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B6382604 cấp ngày 01/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1122.

NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 03/8/1968 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 21, phố Phục Quang, khóm 005, phường Hưng Nam, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên,

Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B8381060 cấp ngày 06/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1123.

PHAN THỊ HIỀN, sinh ngày 01/5/1992 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 34/1, đường Ngũ Doanh, khóm 007, phường Ngũ Doanh, trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số B5051680 cấp ngày 01/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1124.

TỪ MỸ HẰNG, sinh ngày 12/7/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 18, phố Hồng Bảo Tam, khóm 015, phường Tân Lĩnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 221/2A đường Phạm Văn Chí, phường 3, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9474813 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1125.

NGUYỄN KIỀU DIỄM, sinh ngày 24/4/1990 tại Trà Vinh.

Hiện trú tại: Số 53/3, đoạn 3, đường Giang Ninh, khóm 008, phường Khê Đầu, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Võ Thành Văn, xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND An Thạnh Nam, Cù Lao Dung, Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2244137 cấp ngày 06/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1126.

HUỲNH A PHẮN, sinh ngày 10/12/1993 tại Đồng Nai.

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 353, phố Tân Đông, khóm 020, phường La Tân, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1007200 cấp ngày 02/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1127.

ĐỖ THỊ QUỲNH MAI, sinh ngày 15/11/1996 tại Đồng Nai.

Hiện trú tại: Tầng 11, số 49, đường Ngũ Phúc, khóm 020, phường Lục Phúc, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1913094 cấp ngày 06/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1128.

NGUYỄN THỊ HẢI YẾN, sinh ngày 28/9/1988 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Số 274, ngõ Phúc Thượng, khóm 019, phường Phùng Giáp, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B4363221 cấp ngày 26/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1129.

TRỊNH LAN HƯƠNG, sinh ngày 06/10/1993 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 133, đoạn 2, đường Tân Sinh Bắc, khóm 020, phường Tân Sinh, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B6230459 cấp ngày 20/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1130.

KIỀU THỊ THUẬN, sinh ngày 27/9/1983 tại Thanh Hóa.

Hiện trú tại: Số 12/12F, ngõ 321, phố Thụ Hiếu, khóm 016, phường Tân Thành, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thành, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B5816428 cấp ngày 19/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1131.

TRẦN MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 13/9/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 30/2F Phố Hạnh Phúc 7, khóm 010, phường Hạnh Phúc, khu Quý Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nguyễn Thái Học, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B8684901 cấp ngày 22/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1132.

PHAN THỊ THUẬN, sinh ngày 06/01/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5/5F, ngõ 39, đoạn 2, phố Vĩnh Trinh, khóm 007, phường Tân Nam, Trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thành, xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành A, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1635795 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1133.

TRẦN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 10/02/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 56, phố Đông Phú, khóm 008, thôn Đông Ninh, xã Cửu Như, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9818951 cấp ngày 24/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1134.

NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 25/7/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 48, đường Tự Trị, khóm 019, phường Văn Sơn, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Tân Bình, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Lạc, Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C1002368 cấp ngày 08/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1135.

TRƯƠNG THU HẰNG, sinh ngày 23/7/1990 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 20/2F, ngách 2, ngõ 202, phố Tùng Nhân, khóm 002, phường Tam Trương, khu Tín Nghĩa, Đài Bắc,

Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, Lê Lai, khóm 3, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0969960 cấp ngày 21/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1136.

NGÔ THỊ HUYỀN, sinh ngày 08/9/1992 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 9/5F, ngách 41, ngõ 116, phố Tuấn Anh, khóm 006, phường Quyến An, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cả Vĩnh, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B4636111 cấp ngày 21/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1137.

NGHIÊM KẾT NGHĨA, sinh ngày 04/12/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 264, đường Tây Định, khóm 009, phường Tây Định, khu Trung Sơn, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 595/1 Phan Văn Trị, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5710605 cấp ngày 24/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1138.

HUỲNH KIM LAN, sinh ngày 30/3/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 17, ngách 30, ngõ 355, đoạn Cửu Long, phố Trung Hưng, khóm 003, phường Tường Hòa, Khu Long Đàm, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 141, tổ 3, khu phố Hiệp Tâm 2, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B4546397 cấp ngày 01/9/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1139.

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 10/7/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 5-4, ngách 16, ngõ 148, đoạn 2, đường Đại Quan, khóm 009, phường Long An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1153198 cấp ngày 23/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1140.

LÝ THỤC TRINH, sinh ngày 12/12/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 776, đoạn 3, đường Văn Hóa, khóm 010, phường Nam Hưng, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 349/30 đường Tỉnh lộ 10, khu phố 6, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2004520 cấp ngày 31/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1141.

NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 05/6/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 25, ngách 2, ngõ 21, phố Dục Sinh, khóm 026, Phường Dục Sinh, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hưng, xã Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1523843 cấp ngày 13/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1142.

TRẦN VÕ NGỌC ANH, sinh ngày 05/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 28, ngõ Phong Nhất, phố Phong Niên, khóm 004, phường Phong Niên, khu Tân Trang, Thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 215, lô D, chung cư Ấn Quang, Phường 9, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1866867 cấp ngày 18/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1143.

KHỔNG THANH VÂN, sinh ngày 30/10/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 77, ngõ 19, hẻm 46, đường Tân Sinh, khóm 002, phường Long Điền, khu Quan Điền, thành phố Đài Nam,

Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 135, đường Bình Lộc - Tín Nghĩa, tổ 2, ấp 2, xã Bình Lộc, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bình, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B8577381 cấp ngày 13/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1144.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 03/8/1992 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 82/13/12/5F phố Xương Bình, khóm 006, mường Xương Tín, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B5888407 cấp ngày 13/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1145.

LÊ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 10/10/1958 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: 221-13 Văn Hóa, khóm 012, Thôn Trúc Văn, làng Tri Thượng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 Đường An Bình, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Hậu, Thành Nội, Thừa Thiên Huế

Hộ chiếu số B9043421 cấp ngày 27/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1146.

ẤU QUÁN KIẾN, sinh ngày 12/01/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 21/46/20, đoạn 2, đường Thiên Tường, khóm 018, phường Long Sơn, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 11, Xuân Tây, Cẩm Mỹ, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N2159854 cấp ngày 07/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1147.

NGÔ THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 19/11/1987 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Lầu 9/7, số 63, đoạn 3, đường Trung Sơn Đông, quận Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Lạc, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B7792130 cấp ngày 27/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1148.

GIANG THU HUYỀN, sinh ngày 10/10/2001 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 64, đường An Lạc, khóm 008, phường Đông Sơn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Lầm, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Lầm, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số C4344062 cấp ngày 10/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1149.

NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 12/9/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 9, ngách 36, ngõ 53, đường Bắc Viên, khóm 006, phường Khai Nguyên, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20 ấp Hưng Thạnh Đông, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0582242 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1150.

NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 15/9/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Lầu 4, số 155, đường Phúc Thọ, khóm 012, phường Xương Minh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Đông A, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ.

Hộ chiếu số C2417464 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1151.

ĐINH THỊ GIÁNG HƯƠNG, sinh ngày 25/12/1977 tại Gia Lai

Hiện trú tại: Lầu 2, số 6, hẻm 297, đoạn 4, lộ Thừa Đức, khóm 007, phường Hậu Cảng, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Phố Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hội Thương, thị xã Pleiku, tỉnh Gia Lai

Hộ chiếu số N2094788 cấp ngày 01/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1152.

PHAN CẨM THÚY, sinh ngày 09/4/1989 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 31 Liên Đàm, khóm 010, phường Hoàng Liên, khu Bạch Hà, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long.

Hộ chiếu số B6427271 cấp ngày 03/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1153.

VÕ THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 10/10/1994 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 8, hẻm 109, đường Đông Nghĩa, khóm 012, phường Hậu Trang, khu Đông thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9657099 cấp ngày 03/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1154.

VÕ THỊ TRÚC HÀ, sinh ngày 02/11/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 5, hẻm 2, đường Hoàn Hà, khóm 013, phường Phủ Tiền, khu Trung Tây, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0160583 cấp ngày 25/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1155.

TRƯƠNG THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 09/02/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 37, hẻm 102, lộ Côn Thân, khóm 006, phường Côn Thân, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1411946 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1156.

NGÔ KIM CƯƠNG, sinh ngày 29/8/1996 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 109, đường Hồ Mỹ Nhất, khóm 025, phường Tây Hồ, khu Trung Tây, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1969681 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1157.

PHAN THỊ THU, sinh ngày 21/02/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 5/27, lộ Hòa Bình, khóm 011, phường Trung Hưng, khu Ma Đậu, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng.

Hộ chiếu số N2089997 cấp ngày 21/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1158.

BÙI THỊ NGA, sinh ngày 15/8/1988 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Số 8, ngách 30, ngõ 207, lộ Trung Hiếu, khóm 015, phường Thành Công, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B4780770 cấp ngày 29/12/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1159.

TRƯƠNG THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 22/8/1981 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 29, hẻm 118, đường Lâm Gia, khóm 002, phường Lâm Gia, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 Tây, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C8619474 cấp ngày 23/12/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1160.

HOÀNG CHÔI LÊ, sinh ngày 30/5/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 38, hẻm 51, đường Đại Dụ, khóm 005, phường Bản Hòa, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9819473 cấp ngày 07/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1161.

DƯƠNG THỊ THÚY QUỲNH, sinh ngày 25/01/1991 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Lầu 2/2, số 136, đường Tứ Bình, khóm 015, phường Trung Ương, khu Trung Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1572476 cấp ngày 26/5/2015 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1162.

PHAN THỊ ÚT NHỎ, sinh ngày 01/01/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 2, đường Thành Công, khóm 005, phường Việt Cảng, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2273815 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1163.

ĐỖ THỊ THÙY LINH, sinh ngày 24/01/1994 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 34, hẻm 253, lộ Hòa Bình, khóm 004, phường Văn Võ, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1954255 cấp ngày 08/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1164.

TRANG THÚY DUY, sinh ngày 20/4/1996 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 22, hẻm 13, đường Trung Hiếu, khóm 013, phường Long Bổn, khu Quan Điền, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C2190522 cấp ngày 17/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1165.

LÂM THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 30/10/1991 tại Trà Vinh.

Hiện trú tại: Số 361, đoạn 3, đường Chương Nam, khóm 010, phường Tân Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ố Ét, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B3786422 cấp ngày 07/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1166.

HUỲNH THỊ LƯỢM, sinh ngày 30/7/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 4/3, đường Bắc Bình, khóm 003, phường Đức Hưng, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: N37/70 Cư Xá Phú Lâm A, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0459761 cấp ngày 01/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1167.

NGUYỄN HỮU THÁI, sinh ngày 20/11/1981 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 41 Thủy Đối, khóm 005, thôn Thủy Đối, xã Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N2094966 cấp ngày 16/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1168.

NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 03/02/1989 tại Hải Dương.

Hiện trú tại: Số 34, hẻm 102, đường Đại Đông 2, khóm 028, phường Hòa Hưng, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B7977505 cấp ngày 14/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1169.

NGUYỄN BÁ NỮ, sinh ngày 22/7/1989 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 170, đường Tân Lạc, khóm 012, phường Tân Lạc, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bãi Thơm, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B7950122 cấp ngày 16/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1170.

NGUYỄN THỊ NGÂN GIANG, sinh ngày 25/7/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 151, đường Nguyên Nam, khóm 008, thôn Trường Nam, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1456357 cấp ngày 17/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1171.

VÕ THỊ HẠNH, sinh ngày 20/02/1984 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 33, hẻm Đại Toàn 2, khóm 008, phường Đại Loan, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N2004745 cấp ngày 13/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1172.

HỒ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 17/9/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 16/9, đường Thổ Khố Bắc, khóm 016, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 292 tổ 23, khu vực 3, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, tp Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Phú, quận Cái Răng, tp Cần Thơ.

Hộ chiếu số C0917923 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1173.

NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 18/01/1980 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 9/5 Khê Mỹ, khóm 013, thôn Đại Mỹ, xã Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thanh Miếu, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trưng Vương, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số C7561156 cấp ngày 07/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1174.

TRẦN NGUYỄN MINH LONG, sinh ngày 23/6/2016 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Số 474, đường Đào Oanh, khóm 001, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 4A, ngõ 201, phố Trần Nguyên Hãn, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số N1577524 cấp ngày 11/08/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1175.

TRẦN THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 26/4/1985 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 474, đường Đào Oanh, khóm 002, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 4A, ngõ 201, phố Trần Nguyên Hãn, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B6630572 cấp ngày 26/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1176.

LÊ THỊ CHI NHUNG, sinh ngày 02/10/1990 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Lầu 6, số 31, đường Nam Bình, khóm 003, phường Hòa Bình, khu Nam thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chể, Phượng Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B8293020 cấp ngày 15/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1177.

NGUYỄN THỊ LỆ THU, sinh ngày 10/9/1985 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 26, đoạn 4, đường Trung Thanh, khóm 018, phường Thượng Nhã, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C10/2 Ấp 4A, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5806803 cấp ngày 19/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1178.

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG HẰNG, sinh ngày 01/01/1991

tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 11, hẻm 2, đường Vĩnh Hoa, khóm 012, phường Vĩnh Hoa, khu Vĩnh An, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp.

Hộ chiếu số C0379778 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1179.

NGUYỄN THỊ HỒNG NHIÊN, sinh ngày 30/7/1986 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 62, hẻm 81, đường Luân Trung, khóm 010, thôn Luân Đỉnh, làng Vạn Đơn, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thanh, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ.

Hộ chiếu số C2334572 cấp ngày 29/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1180.

TRẦN QUÝ NGỌC, sinh ngày 24/7/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 28, đường Long Đàm Nam, khóm 001, phường Long Đàm, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215/20 Cao Văn Lầu, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9858097 cấp ngày 03/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1181.

PHÙNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 08/11/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 4, ngách 12, ngõ 428, đoạn 1 đường Sa Điền, khóm 002, phường Phúc Sơn, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Qui Thạch 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ.

Hộ chiếu số C1628427 cấp ngày 15/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1182.

NGUYỄN THỊ ÚT, sinh ngày 15/02/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Lầu 2/3, số 223, đoạn 6 đường Sa Điền, khóm 016, phường Sơn Cước, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa, xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N2057426 cấp ngày 10/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1183.

NGUYỄN CẨM THÙY, sinh ngày 01/7/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Lầu 10/1, số 267, đường Dân Hữu 5, khóm 021, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0776059 cấp ngày 28/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1184.

NGÔ THỊ NGUYỆT, sinh ngày 13/3/1982 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 13, ngách 5, ngõ 47, đường Đồng Nghĩa, khóm 015, phường Đồng Hưng, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1 Tân Phú, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số B5045622 cấp ngày 03/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1185.

LÊ THỊ TUYẾN, sinh ngày 20/6/1992 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 25, đường Hoàn Mỹ 6, khóm 004, phường Hưng Nông, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú A, xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạch Tây, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0251406 cấp ngày 13/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1186.

PHAN HOÀNG YẾN, sinh ngày 29/12/1991 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 24/22 Ôn Cảng, khóm 012, thôn Ôn Cảng, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Qưới, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, Châu Thành, Cần Thơ

Hộ chiếu số B9959007 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1187.

TRẦN THỊ DƯƠNG, sinh ngày 02/6/1985 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 172, hẻm 601, đoạn 1 đường Mỹ Sơn, khóm 023, phường Mỹ Hoa, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Kim, tp Vinh, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Kim, tp Vinh, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C0055098 cấp ngày 29/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1188.

LÊ THỊ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 10/7/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 57, đường Tân Thố, khóm 007, phường Tân Thố, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5040616 cấp ngày 25/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1189.

BÙI THANH TRÚC, sinh ngày 01/4/1980 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 125, đường Đại Thụ, khóm 016, phường Đại Thụ, khu Đại Thụ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long

Hộ chiếu số B5842399 cấp ngày 21/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1190.

NGUYỄN THỊ THANH THÚY, sinh ngày 09/10/1972 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 45/2, đường Nhân Ái, khóm 012,

phường Đại Đồng, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N1953270 cấp ngày 30/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1191.

KIM THỊ NỮ, sinh ngày 01/01/1992 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 220-2, lộ Xich Khảm Đông, khóm 001, phường Xích Đông, khu Tử Quan, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bào Sen, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B6428871 cấp ngày 28/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1192.

PHẠM THỊ THÚY, sinh ngày 06/8/1983 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5 ngách 230, ngõ 28 Đại Học, khóm 009, thôn Lam Điền, quận Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Hòa, xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B9822406 cấp ngày 05/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1193.

PHẠM THỊ HỒNG, sinh ngày 29/12/1990 tại Ninh Bình

Hiện trú tại: Số 240 ngách 18, ngõ 848, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 010, phường Điền Vĩ, khu Hồ Nội, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Hộ chiếu số B7245175 cấp ngày 08/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1194.

NGUYỄN THỊ NGHĨA, sinh ngày 07/10/1964 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 616, đường Trung Sơn, khóm 002, thôn Quốc Dụ, thành phố Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, Hà Nội

Hộ chiếu số C1063145 cấp ngày 18/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1195.

NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày 10/7/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 366, đường Gia Tân Nhất, khóm 018, phường Thuyền Dầu, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Ninh, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lập Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1161243 cấp ngày 18/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1196.

LƯƠNG THỊ THẮM, sinh ngày 25/9/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 435-8 đường Trung Sơn, khóm 027, thôn Mạch Phong, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Phước, xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số N1952923 cấp ngày 31/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1197.

HÀ THỊ VÂN, sinh ngày 07/11/1988 tại Bắc Kạn

Hiện trú tại: Số 5 hẻm 29 đường Trung Sơn, khóm 016, phường Lâm Khẩu, khu Lâm Khẩu, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Hộ chiếu số N2057298 cấp ngày 19/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1198.

BÙI THỊ KIM LOAN, sinh ngày 07/11/1980 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 480 đoạn 5 đường Dân Tộc, khóm 013, phường Quá Đỉnh, khu Trung Lịch, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thọ, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C5537531 cấp ngày 28/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1199.

NGUYỄN THỊ HẰNG BỌNG, sinh ngày 10/11/1994 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 13-1 lầu 13 hẻm 1007 đường Trung Hoa 5, khóm 027, phường Trung Thuần, khu Tiền Trấn, TP Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 301/2 ấp An Công, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B8080468 cấp ngày 10/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1200.

BÙI THỊ LIÊN, sinh ngày 16/01/1984 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 25 ngõ 3 hẻm 284 đoạn 1 đường Trung Hoa, khóm 015, phường Tiền Khê, khu Đông, TP Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B6227939 cấp ngày 08/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1201.

NGUYỄN THỊ CẨM THU, sinh ngày 22/4/1993 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 1-9 hẻm 2 đường Trung Sơn, khóm 009, thôn Lâm Biên, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hiệp, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B8127452 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1202.

NGUYỄN THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 19/3/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 162 lầu 4 phố Trung Hưng, khóm 005, phường Trung Hưng, khu Trung Hòa, TP Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1149664 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1203.

NGUYỄN THÚY OANH, sinh ngày 01/01/1979 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 310 lầu 5 đường Thường Đức, khóm 038, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bờ Cảng, xã Điền Hải, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điền Hải, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B9942138 cấp ngày 19/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1204.

HỒ NGỌC THANH, sinh ngày 15/4/1992 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 33 hẻm 35 đoạn 2 đường Trường An, khóm 022, phường Đại Bàng, khu Tây Đồn, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số B6783246 cấp ngày 23/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1205.

NGUYỄN NGỌC THOA, sinh ngày 28/8/1992 tại Tây Ninh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/25C, ấp Trường Lưu, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 157 đường Tự Lập, khóm 004, phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8822333 cấp ngày 13/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1206.

ĐỒ THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 12/5/1996 tại Bình Phước

Hiện trú tại: Số 18 hẻm 66 đường Bảo Hưng, khóm 028, phường Bảo Phúc, khu Tân Điểm, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Hộ chiếu số C1136447 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1207.

PHẠM THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 13/6/1991 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 4 Hậu Phố Đầu, khóm 018, phường Vấn Sa, thị trấn Kim Sa, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mang Cá, xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B6461885 cấp ngày 21/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1208.

TRẦN THỊ HÀ, sinh ngày 15/9/1994 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 4 ngõ 54 hẻm 154 phố Hoa Hưng, khóm 025, phường Chính Nghĩa, khu Phụng Sơn, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B8366793 cấp ngày 10/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1209.

TRÌNH VẢY DẾNH, sinh ngày 30/7/1993 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 16 lầu 10-2 hẻm 203 đường Trung Hoa 1, khóm 023, phường Thắng Lợi, khu Vĩnh Khang, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B6736383 cấp ngày 29/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1210.

ĐÀO THỊ NGÀ, sinh ngày 26/8/1982 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 20 hẻm 69 đoạn 4 đường Thiên Tân, khóm 009, phường Bình An, khu Bắc Đồn, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lục Ba, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Ba, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số N1866308 cấp ngày 15/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1211.

ĐẶNG THỊ LAN, sinh ngày 21/01/1983 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 7-2 đường Thái Hồ, khóm 022, thôn Thượng Võ, xã Đại Võ, huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 435/5 ấp Thới Hiệp, phường Ô Môn, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ô Môn, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N1884030 cấp ngày 08/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1212.

NGUYỄN ÁNH THOA, sinh ngày 19/5/1976 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Lầu 5, số 1, hẻm 193, đường Trung Chính Bắc, khóm 019, phường Vĩnh Phát, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B6583483 cấp ngày 25/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1213.

TRẦN TUẤN KHANH, sinh ngày 20/5/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 12, đường Nhân Đức, khóm 015, phường Đức nghĩa, khu Nam, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cà Lăng A, phường 2, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B4760424 cấp ngày 10/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1214.

ĐÀO THỊ VÂN ANH, sinh ngày 16/6/1993 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 408, Đường Dân Sinh, Khóm 010, phường Triều Dương, khu Đào Viên, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Thành, Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5884783 cấp ngày 28/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1215.

TRỊNH THỊ KIM TIÊN, sinh ngày 01/4/1976 tại Long An

Hiện trú tại: Số 247 Tầng 3, Đường Trường An, Khóm 014, phường Vĩnh Đức, khu Lô Châu, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 338E/1 Khu 5, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Hộ chiếu số N2089809 cấp ngày 14/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1216.

VÕ KIM THƠM, sinh ngày 09/12/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 29/2 Đỉnh Thố Tử, Khóm 018, Thôn Long Cảng, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2088679 cấp ngày 06/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1217.

LÊ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 28/8/1993 tại Bắc Ninh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phương Quan, xã Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Hiện trú tại: số 121, đường Kỳ Tân 2, khóm 013, phường Trung Hưng, khu Kỳ Tân, tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số B7144544 cấp ngày 26/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1218.

ĐỖ THỊ THẮM, sinh ngày 20/02/1978 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 28, phố Quang Hoa, Khóm 007, phường Hoành Trúc, khu Lô Trúc, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5283698 cấp ngày 04/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1219.

HOÀNG THỊ HẠNH, sinh ngày 07/01/1972 tại Tuyên Quang

Hiện trú tại: Số 283, đoạn Vương Công, đường Phương Hán, khóm 011, thôn Hòa Bình, làng Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Hộ chiếu số N1866650 cấp ngày 13/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1220.

NGUYỄN THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 20/9/1997 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 11, đường Đông Đô, khóm 005, thôn Đông Ninh, làng Cửu Như, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1968367 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1221.

LƯƠNG THỊ GẤM, sinh ngày 16/9/1993 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 139, đoạn 2, đường Đại Bi, khóm 014, phường Mai Châu, tp Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0770756 cấp ngày 20/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1222.

NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 22/02/1991 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 8, ngách 635, ngõ 402, đoạn 7, đường Chương Tân, khóm 013, thôn Định Hưng, làng Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lân, xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1724477 cấp ngày 08/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1223.

TRẦN NGUYỄN YẾN NHI, sinh ngày 14/8/1995 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 92, ngõ 150, đường Thái Bình, khóm 036, phường Bành Thố, khu Thụ Lâm, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng An, xã An Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B9816749 cấp ngày 15/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1224.

LÊ THỊ DOẠI, sinh ngày 12/7/1973 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 15, đường Hưng Trung, khóm 002, phường Trung Hưng, khu Lô Trúc, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 63/8 Vạn Xuân, phường Kim Long, tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Long, tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hộ chiếu số N2229489 cấp ngày 02/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1225.

HUỲNH THỊ LANH, sinh ngày 24/4/1984 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 6, đường Phúc Đức 4, khóm 031, phường Phượng Tường, khu Oanh Ca, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, Tân Lộc Đông, Thới Bình, Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N2229488 cấp ngày 02/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1226.

NGUYỄN THỊ TRIỀU, sinh ngày 01/01/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 51, ngõ 475, đường Tử Quan, khóm 019, phường Tử Tín, khu Tử Quan, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 15, khu phố Long Thạnh 2, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N2229331 cấp ngày 02/6/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1227.

NGUYỄN NHÃ HÀM, sinh ngày 15/11/2011 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 7, nghách 3, ngõ 242, đường Dũng Quang, khóm 034, phường Dũng Quang, khu Bình Trấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112/114/15 Nguyễn Thị Minh Khai, phường An Lạc, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận Ninh Kiều, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2076104 cấp ngày 16/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1228.

TỪ THỊ NGỌC HOÀNG, sinh ngày 15/8/1996 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 415/22, đường Khang Lâm Nam, khóm 003, phường Đức Hòa, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông. Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lục, xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C0350166 cấp ngày 22/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1229.

TRẦN THỊ ÁNH NGỌC, sinh ngày 28/12/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 16, Lầu 6, Hẻm 152, đường Trung Vinh, Khóm 030, Phường Trung Nguyên, Khu Tân Trang, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 3, phường 1, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0970800 cấp ngày 05/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1230.

PHẠM THỊ CẨM HƯỜNG, sinh ngày 01/01/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 58 Ngõ 14 Lộ Ong Viên Khóm 005, phường Ong Viên Khu Đại Liên Thành Phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1969615 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1231.

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 09/4/1987 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 15, số 7, ngách 13, ngõ 379, đường Tân Nông, khóm 021, phường Dương Minh, khu Dương Mai, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Hòa B, xã Định Môn, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N1883197 cấp ngày 18/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1232.

LƯƠNG THỊ KIM DIỆN, sinh ngày 29/7/1987 tại Campuchia

Hiện trú tại: Số 9 ngõ 375 đường Nghi Xương, khóm 014, phường Nghi Xương, khu Thái Bình, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 7, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2094683 cấp ngày 11/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1233.

LÊ THỊ CÒN, sinh ngày 08/9/1987 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 77/2, đường Trang Tiền, khóm 009, phường Trang Tiền, khu Thân Quan, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Nguyên, xã Thanh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0765143 cấp ngày 17/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1234.

VÒNG NHỌC LÌN, sinh ngày 14/8/1988 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 16, ngõ Đỉnh Thố, khóm 002, phường Đỉnh Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B6604000 cấp ngày 07/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1235.

HÀ THỊ HIỀN, sinh ngày 20/8/1983 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 116, đường Trung Nhất, khóm 014, phường Quang Hưng, khu Đào Viên, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số C2678263 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1236.

NGUYỄN THỊ NGUYỆT, sinh ngày 25/12/1967 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 68-1, ngõ 1, phố Diên Cát, khóm 014, phường An Khang, khu Tam Dân, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số C0662019 cấp ngày 29/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1237.

TRẦN THỊ TRANG, sinh ngày 09/6/1975 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 5, đường Tân Thắng, khóm 008, phường Nam Thế, tp Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B8502951 cấp ngày 11/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1238.

LÝ BỘI NHI, sinh ngày 21/3/1981 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 228, đường Lộc Phố, khóm 003, thôn Lộc Phố, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 310/63M Tôn Thất Hiệp, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B8583087 cấp ngày 19/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1239.

NGUYỄN DƯƠNG TRIỀU DƯƠNG, sinh ngày 04/01/1993 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 105, phố Văn Xương, khóm 001, thôn Thụy Thụy, xã Thụy Thụy, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 18, Phong Thạnh A, Giá Rai, Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B5241235 cấp ngày 14/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1240.

NGUYỄN THỊ KIỀU THU, sinh ngày 22/12/1987 tại Long An

Hiện trú tại: Tầng 14-10, số 1000, đường Trung Sơn, khóm 022, phường Trung Tín, khu Đào Viên, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 305, ấp Bình Thủy, xã Hòa Khánh Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Hòa Khánh Đông, Đức Hòa, Long An

Hộ chiếu số B9564438 cấp ngày 04/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1241.

TRẦN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 12/5/1997 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 34, đường Thanh Phố Tử, khóm 003, thôn Thanh Phố, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trung, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1416809 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1242.

PHẠM NGỌC LUYẾN, sinh ngày 31/8/1994 tại Bà Rịa -Vũng Tàu

Hiện trú tại: Tầng 4, số 327/4/15, đường Dân An Tây, khóm 014, phường Quang Hoa, khu Tân Trang, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 5, xã Long Sơn, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Sơn, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C0026218 cấp ngày 26/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1243.

NGUYỄN THỊ HỘI, sinh ngày 10/02/1975 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 276, đoạn 2, đường Thượng Kiến Nhị, khóm 008, thôn Thượng Võ, xã Tam Tinh, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, Vị Thanh, Vị Thủy, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1883897 cấp ngày 16/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1244.

TRẦN THỊ LINH, sinh ngày 09/8/1990 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 5, số 103, phố Hạ Môn, khóm 017, phường Võng Khê, khu Trung Chính, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Chí Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh, Chí Linh, Hải Dương

Hộ chiếu số N1914953 cấp ngày 05/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1245.

ĐỖ THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 11/01/1982 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 239, phố Phục Hoa, khóm 020, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bãi Tháp, xã Đồng Tháp, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội

Hộ chiếu số N1871765 cấp ngày 19/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1246.

LÊ THỊ KIM LOAN, sinh ngày 15/6/1980 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 1, ngõ 417, đường Quang Phục Nam, khóm 005, phường Chính Hòa, khu Chính Nghĩa, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, Châu Thành, Châu Thành, Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N2120651 cấp ngày 12/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1247.

VÒNG CÓNG PHU, sinh ngày 17/3/1987 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 5, số 182, phố Vĩnh Cát, khóm 016, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13C, phố 4, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1914064 cấp ngày 12/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1248.

HOÀNG THỊ BÍCH HOÀI, sinh ngày 25/7/1993 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 15-1, ngõ 457, đường Trung Chính, khóm 024, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B9170547 cấp ngày 05/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1249.

NGUYỄN NGỌC NỮ, sinh ngày 09/3/1992 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 62, Cảng Kiền Thố, khóm 005, thôn Long Cảng, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú 1, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B8668307 cấp ngày 27/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1250.

VƯU THÚY LINH, sinh ngày 24/9/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 39, ngõ 22, đường Bảo Ninh, khóm 025, phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 305, lô Y, chung cư Ngô Gia Tự, phường 02, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B8782958 cấp ngày 31/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1251.

TRẦN THỊ HIỀN, sinh ngày 15/3/1983 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 32, Thượng Đại, khóm 003, phường Thượng Đại, khu Quan Âm, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N1827718 cấp ngày 29/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1252.

DƯƠNG THỊ TUYẾT LY, sinh ngày 20/7/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 15, số 382, đường Nguyên Viễn, khóm 018, phường Đính An, khu Noãn Noãn, tp Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,

quận Thốt Nốt, tp Cần ThơHộ chiếu số B8078794 cấp ngày 14/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1253.

PHẠM THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 24/10/1986 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 6, số 29, ngõ 1, phố Đại Hán, khóm 018, phường Đại Xã, khu Thần Cương, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 7, phường 5, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C5832776 cấp ngày 27/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1254.

HOÀNG THỊ QUÍ, sinh ngày 07/4/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 86, phố Hưng Nam, khóm 009, phường Tùng An, khu Nam, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khu 2, ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7938240 cấp ngày 20/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1255.

NGÔ THANH NHẢN, sinh ngày 15/7/1987 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 5, số 5, ngõ 829, đường Trung Chính, khóm 015, phường Phú Dân, khu Tân Trang, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi B, xã Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B7264197 cấp ngày 26/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1256.

LÊ THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 25/12/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngõ 44, đường Đại Đồng Bắc, khóm 001, phường Trung Sơn, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1646702 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1257.

PHÒNG KIM ANH, sinh ngày 19/3/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 16-20, ngõ Thạch Khanh, thôn Thái An, xã Xã Dầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9850408 cấp ngày 27/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1258.

CHÂU THỊ THU, sinh ngày 15/02/1989 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 115, phố Ngũ Tộc, khóm 018, phường Ngũ Phúc, khu Trung Lịch, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Bền, xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1216039 cấp ngày 25/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1259.

TRẦN THỊ NHÂN, sinh ngày 18/3/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 168, đường Trừ Súc, khóm 014, phường Nhân Ái, khu Đại Khê, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1461648 cấp ngày 21/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1260.

ĐOÀN THỊ HOA, sinh ngày 05/6/1970 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Số 20, phố Tín Nghĩa, khóm 011, phường Đại Đồng, khu Bát Đức, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, Lão Cầu, xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số N1914248 cấp ngày 23/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1261.

HOÀNG THỊ MỊN, sinh ngày 10/7/1988 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 17/2, ngõ 425, phố Đại Lâm, khóm 005, phường Viên Lâm, khu Đại Nhã, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phong Quang, xã Đại Đồng, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B7956492 cấp ngày 04/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1262.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 15/7/1986 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 26, phố Bình Nguyên, khóm 025, phường Hòa Tây, Trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 7, xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số C1899969 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1263.

NGUYỄN KIỀU HẠNH, sinh ngày 14/3/1991 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 41/4F phố Bảo Nhất, khóm 010, phường Bảo Trường, khu Tịch Chỉ, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, Trà Vong, Tân Biên, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9812857 cấp ngày 10/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1264.

NGUYỄN THỊ NGÂN, sinh ngày 01/10/2000 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 169-2, đường Nhị Trung Khê, khóm 009, phường Nhị Khê, khu Đại Nội, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số C3458099 cấp ngày 05/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1265.

LƯỜNG MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 01/3/1995 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 146, phố Phượng Giáp 2, khóm 013, phường Bảo An, khu Phượng Sơn, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9470216 cấp ngày 25/8/2014 Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1266.

TSẰN KÝ PHÓN, sinh ngày 13/4/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 19, đường Cao Ấu, khóm 007, phường Cao Song, khu Bình Trấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Minh, xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9736767 cấp ngày 23/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1267.

TRỊNH THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 01/01/1992 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 14-3, số 13, ngõ 133, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 007, phường Đại Hoa, khu Bát Đức, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Gừa, xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1962162 cấp ngày 18/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1268.

HOÀNG THỊ THÚY OANH, sinh ngày 01/02/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 12, ngõ 96, phố Cảnh Tân, khóm 032, phường Chương Hòa, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A11-21, Lô A chung cư Tân Mỹ, khu phố 1, phường Tân Phú, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6168968 cấp ngày 16/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1269.

NGUYỄN THỊ DIỆU, sinh ngày 19/12/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 390, phố Phù Viễn, khóm 016, phường Trang Kính, khu Tùng Sơn, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình Trạch, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2490799 cấp ngày 17/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1270.

NGUYỄN THỊ MỸ NƯƠNG, sinh ngày 15/10/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 2, ngõ 56, phố Thái Bình 22, khóm 013, phường Trung Bình, khu Thái Bình, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B8519481 cấp ngày 11/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1271.

PHẠM NGỌC HÂN, sinh ngày 06/8/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 1297, đường Trung Hoa, khóm 017, phường Tự Cường, tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1374433 cấp ngày 01/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1272.

HUỲNH THỊ THU AN, sinh ngày 05/4/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3, số 18, phố Phúc Hòa, khóm 019, phường Thanh Hòa, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0472434 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1273.

HOÀNG THỊ NGÂN, sinh ngày 27/01/1991 tại Bắc Kạn

Hiện trú tại: Tầng 5, số 100, phố Đức Huệ, khóm 010, phường Tân Trang, khu Trung Sơn, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tát Dài, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Hộ chiếu số B9598684 cấp ngày 02/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1274.

LÂM NGỌC SÁNG, sinh ngày 15/6/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 247/8, phố Noãn Noãn, khóm 006, phường Noãn Noãn, khu Noãn Noãn, tp Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Bình Lộc, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B9927697 cấp ngày 10/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1275.

NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 18/11/1987 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Tầng hầm B1, số 5, ngõ 260, đường Đức Hành Đông, khóm 028, phường Chi Sơn, khu Sỹ Lâm, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số C4146427 cấp ngày 14/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1276.

ĐẶNG NGUYỆT KHANH, sinh ngày 29/10/1992 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 13, phố Dân Quyền, khóm 015, phường Nghĩa Nhân, khu Thái Sơn, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 6, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, tp Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quan Triều, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số B5331778 cấp ngày 01/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1277.

LÊ THỊ PHƯƠNG HỒNG THỦY, sinh ngày 20/11/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 265, đường Tân Sinh, khóm 017, phường Đại Đồng, khu Vĩnh Hòa, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0565802 cấp ngày 15/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1278.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 26/6/1971 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 59, tầng 4, phố Dân Sinh, khóm 015, phường Trung Hưng, khu Quy Sơn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tam Hồng, xã An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số N1558984 cấp ngày 09/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1279.

GIANG DUNG, sinh ngày 04/8/1969 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 343, đoạn 2, đường Viên Lộc, khóm 017, phường Tây Khê, trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ninh Phú, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6353268 cấp ngày 23/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1280.

TRẦN THỊ NGUYỆT, sinh ngày 12/8/1991 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 32, tầng 5, đoạn 2, đường Kim Môn, khóm 014, phường Vân Lâm, khu Đào Viên, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 12, Xuân Lâm, Nam Đàn, Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B7429086 cấp ngày 22/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1281.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 18/6/1998 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 24, tầng 2, hẻm 71, đường Vạn Đại, khóm 022, phường Định Đầu, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2098841 cấp ngày 02/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1282.

LÊ THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 15/02/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 58, đường Dân Quyền, khóm 005, phường Cựu Minh, khu Trung Lịch, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, Vị Thắng, Vị Thủy, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1521368 cấp ngày 15/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1283.

NGUYỄN NGỌC HÂN, sinh ngày 03/6/1991 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 56, Quá Cảng, khóm 005, thôn Cảng, xã Khẩu Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Đình, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1689934 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1284.

LẠC NGOAN ĐIỀN, sinh ngày 23/9/1987 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 18, tầng 2, đường Thanh Nhân, khóm 018, phường Thanh Thủy, khu Thổ Thành, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 162/39 Trần Quý, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B4439511 cấp ngày 04/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1285.

HÀ THỊ HƯỞNG, sinh ngày 20/4/1984 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 81, phố Sùng Đức, khóm 012, phường Lê Thuận, khu Tín Nghĩa, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lục, xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C0292805 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2015

Giới tính: Nữ

1286.

ĐOÀN THỊ THOẠI MỸ, sinh ngày 15/5/1990 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 82, hẻm 48, đường Văn Xương, khóm 003, thôn Vĩnh Quang, làng Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2548774 cấp ngày 23/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1287.

LÊ THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 24/8/1994 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 98, đường Trung Hiếu, khóm 021, phường Quảng Hưng, khu Bình Trấn, tp Đào viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Hưng Đông, xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B8364174 cấp ngày 01/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1288.

ĐỒ THỊ LOAN, sinh ngày 01/7/1982 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 25, đường Nam Thế, khóm 002, phường Nam Thế, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Giữa, xã Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B9900908 cấp ngày 27/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1289.

VÕ THỊ MOL, sinh ngày 20/10/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 126, đoạn 3, đường Đại Quan, khóm 001, phường Phú Lâm, khu Quan Âm, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tp Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9901224 cấp ngày 25/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1290.

TRẦN THỊ CẨM TRANG, sinh ngày 12/12/1981 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 2, số 17, phố Tân Đức, khóm 017, phường Tân Thế, khu Bình Chấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thới 2, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B9414577 cấp ngày 08/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1291.

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 29/10/1981 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Tầng 3, số 18, đường Công Viên, khóm 010, phường Lập Đức, khu Tân Trang, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B8757297 cấp ngày 14/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1292.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 05/5/1974 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 140, đoạn 1, đường Mộc San, khóm 013, phường Hoa Hưng, khu Văn Sơn, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B6637950 cấp ngày 20/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1293.

TRẦN THỊ CHI, sinh ngày 09/7/1973 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 241, phố Gia Phúc, khóm 026, phường Gia Đông, khu Tịch Chỉ, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5A, xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N1952514 cấp ngày 09/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1294.

LÊ MỘNG THÙY, sinh ngày 10/3/1994 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 415, đường Văn Tâm Nam 2, khóm 010, phường Hướng Tâm, khu Nam Đồn, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV 2, phường V, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vị Thanh, tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C6439535 cấp ngày 10/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1295.

NGUYỄN THỊ MỸ HOÀNG, sinh ngày 10/6/1990 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 125, Viên Sơn, khóm 004, thôn Viên Sơn, xã tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 718 A1, Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, tp Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thông, tp Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1724164 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1296.

VÒNG THỊ KIM HẰNG, sinh ngày 28/7/1989 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 61, ngõ 65, phố Long Hưng, khóm 016, phường Tụ An, khu Bản Kiều, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1827543 cấp ngày 13/3/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1297.

TRƯƠNG THỊ TRÚC LY, sinh ngày 30/4/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3-3, số 58, phố Đại Trung, khóm 026, phường Đại Trung, khu Bát Đức, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1118895 cấp ngày 22/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1298.

NGUYỄN MINH QUÍ, sinh ngày 18/6/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 5, số 171, phố Diên Cát, khóm 002, phường Phong Diên, khu Thổ Thành, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Quới, xã Vĩnh Hựu, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hựu, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số N2094846 cấp ngày 07/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1299.

NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 28/9/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 253, Châu Tử, khóm 015, thôn Châu Tử, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2697062 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1300.

LÊ THỊ BIÊN, sinh ngày 04/6/1967 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Số 71-1, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 018, thôn Nam Xương, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngò, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số C0991477 cấp ngày 05/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1301.

PHAN HỒNG LOAN, sinh ngày 19/3/1990 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 16-20, cảng Luân Nhã, khóm 011, phường Luân Nhã, tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C1001706 cấp ngày 08/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1302.

VÕ TRÚC LINH, sinh ngày 09/7/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngõ 32, phố Dân Tộc 2, khóm 010, phường Hồ Quang, khu Tịch Chỉ, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 194, khu vực Yên Thạnh, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0344409 cấp ngày 20/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1303.

PHAN THỊ MỸ TƯƠI, sinh ngày 04/10/1992 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 13, đường Lục Quang, khóm 025, phường Song Liên, khu Bình Trấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tích Phú, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B5566320 cấp ngày 07/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1304.

HỒNG HUỆ LINH, sinh ngày 06/02/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 5, ngõ 96, đoạn Tam Lâm, phố Phú Hoa, khóm 008, phường Tam Lâm, khu Long Đàm, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 194, đường Phan Văn Khỏe, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6753850 cấp ngày 14/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1305.

VŨ THỊ HUỆ, sinh ngày 09/6/1991 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 3, ngách 1, ngõ 477, đoạn 1, đường Diên Bình, khóm 015, phường Nam Thế, khu Bắc, tp Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phong Khê, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Khê, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số B4427803 cấp ngày 25/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1306.

TRẦN THỊ TUYẾT HỒNG, sinh ngày 15/4/1985 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 10-2, phố Trường Hòa, khóm 013, phường Bắc Môn, khu Bắc, tp Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hữu, thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1413124 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1307.

CHIÊNG CỎNG KIẾN, sinh ngày 25/11/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 5, số 7, ngõ 376, đường Cao Phong khóm 016, phường Cao Phong, khu Đông, tp Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 483/22 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1885150 cấp ngày 13/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1308.

NGUYỄN THỊ BÉ NGOAN, sinh ngày 27/5/1995 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 8, số 15, ngõ 253, đường Thụy Quang, khóm 001, phường Thụy Quang, khu Nội Hồ, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trung 1, thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B9334962 cấp ngày 06/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1309.

NGUYỄN THỊ THÚY AN, sinh ngày 24/12/1988 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tầng 3, số 7, ngách 6, ngõ 145, đường Trung Chính Bắc, khóm 010, phường Lục Phúc, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1913211 cấp ngày 08/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1310.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 19/02/1998 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 31, ngõ 151, đường Cảnh Bình, khóm 020, phường Tú Sỹ, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới II, xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1568621 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1311.

ĐẶNG THỊ KIM THÙY, sinh ngày 11/3/1989 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 534, đường Vạn Đại, khóm 010, phường Hoa Trung, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9655203 cấp ngày 02/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1312.

TRẦN THỊ THU ĐÔNG, sinh ngày 11/8/1979 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 41, ngách 28, ngõ 520, đường Nam Thượng, khóm 003, phường Đại Khanh, khu Quy Sơn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bời Lời B, xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số N2230306 cấp ngày 12/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1313.

NGUYỄN THỊ HUỲNH LÊ, sinh ngày 14/02/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 88, phố Vũ Thành, khóm 011, phường Vinh Đức, khu Vạn Hoa, tp Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thuận, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C0467407 cấp ngày 05/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1314.

ĐỖ THỊ QUỲNH, sinh ngày 08/10/1992 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 10-2, số 280, đường Vĩnh Khanh, khóm 024, phường Nam Dương, khu Phong Nguyên, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B6683329 cấp ngày 22/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1315.

NGUYỄN THỊ BÍCH VI, sinh ngày 24/11/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 28-1 Khảm Đầu, khóm 002, thôn Thụy Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B7478094 cấp ngày 20/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1316.

NGUYỄN THỊ HIỂN, sinh ngày 25/12/1977 tại Nam Định

Hiện trú tại: Tầng 10, số 8, đường Phúc Thọ, khóm 023, phường Phúc Lâm, khu Bình Chấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số B8352122 cấp ngày 18/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1317.

LÊ THỊ DIỆU TÂM, sinh ngày 04/10/1992 tại Long An

Hiện trú tại: Số 168/1, đường Thành Phụng, khóm 020, thôn Thành Hưng, làng Ngủ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C2343553 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1318.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 27/7/1972 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngõ 220, phố Chiếu An, khóm 014, phường Vĩnh Xương, khu Trung Chính, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Long, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số B8978947 cấp ngày 04/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1319.

ĐOÀN NGUYỄN THÙY DƯƠNG, sinh ngày 28/3/1989 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 26-3, ngách 18, ngõ 280, đường Phục Hưng, khóm 015, phường Phục Hưng, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5, xã Lệnh Khanh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lệnh Khanh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B4693736 cấp ngày 11/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1320.

VŨ THỊ VÂN, sinh ngày 28/9/1990 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 4, ngách 1, ngõ Phú Quang, đường Trung Chính, cụm 002, phường Phú Liêu, trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số C0890520 cấp ngày 14/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1321.

VÕ THỊ OANH, sinh ngày 20/01/1984 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 45, ngõ 2150, đường Kinh Quốc, khóm 011, phường Mạnh Xuân, khu Đại Giáp, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B7033677 cấp ngày 12/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1322.

CHÍ A MÚI, sinh ngày 10/9/1954 tại Trung Quốc

Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngách 1, ngõ 172, phố Quang Hoa 2, khóm 017, phường Cựu Xã, khu Bắc, tp Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, khu phố 3Am, phường Lộc Sơn, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Sơn, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số B5241549 cấp ngày 07/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1323.

LỮ GIA YẾN, sinh ngày 13/6/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 136, đường Trung Hiếu, khóm 014, phường Thần Châu, khu Vĩnh Khang, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1141B, đường 3/2, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B7283698 cấp ngày 31/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1324.

NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 09/6/1985 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 226/33/5F, đường Nguyên Viễn, khóm 002, phường Định Nội, khu Noãn Noãn, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xây Đá A, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0900508 cấp ngày 03/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1325.

DƯƠNG THỊ NGỌC LÁ, sinh ngày 20/6/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 2/15, lộ Tiểu Bình, khóm 002, phường Tiểu Bình, khu Đại Thụ, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Trắc, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B7516262 cấp ngày 04/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1326.

NGUYỄN THỊ MINH, sinh ngày 12/10/1992 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 4, số 16, ngách 2, ngõ 175, phố Gia Hưng, khóm 012, phường Gia Hưng, khu Tín Nghĩa, tp Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đông, thôn Kinh Triều, xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B8533365 cấp ngày 18/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1327.

TRẦN THỊ THANH TƯƠI, sinh ngày 26/10/1996 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Tầng 4, số 8, ngách 02, ngõ 21, đường Dật Sinh, khu Thổ Thành, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B9362202 cấp ngày 04/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1328.

CHU BÁ THÀNH, sinh ngày 01/11/1986 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 92, phố Tự Cường 1, khóm 054, phường Thảo Nườm, khu Ngô Thê, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B5075892 cấp ngày 28/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1329.

CHU BÁ TRÍ VĨ, sinh ngày 06/6/2016 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 92, phố Tự Cường 1, khóm 054, phường Thảo Nườm, khu Ngô Thê, tp Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Minh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số C3235001 cấp ngày 20/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1330.

CHU BÁ VĨNH NHIỆM, sinh ngày 28/6/2019 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Số 92, phố Tự Cường 1, khóm 054, phường Thảo Nườm, khu Ngô Thê, tp Đài Trung

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số N2120879 cấp ngày 28/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1331.

PHẠM MAI ANH, sinh ngày 04/10/2010 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 46, phố Phúc Đức 2, khóm 004, phường Quang Phúc, khu Liễu Doanh, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số C6271188 cấp ngày 29/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1332.

LÊ THỊ KIM CHI, sinh ngày 06/8/1978 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 4, ngách 3, ngõ 242, đường Dũng Quang, khóm 034, phường Dũng Quang, khu Bình Trấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mái Dầm, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1050028 cấp ngày 14/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1333.

LÊ THANH THẢO, sinh ngày 01/7/1990 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 50, đường Cư Nhân, khóm 029, phường Hạ Liêu, khu Ngô Thê, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B6724147 cấp ngày 16/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1334.

NGUYỄN THỊ HUYỀN CHINH, sinh ngày 19/11/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 332, đường Trung Chính, khóm 045, phường A Liên, khu A Liên, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1527868 cấp ngày 23/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1335.

VŨ THỊ HẠNH, sinh ngày 20/5/1981 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 321, đường Long Hòa Tam, khóm 019, phường Long Xương, khu Trung Lịch, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Hưng, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hưng, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số N1953005 cấp ngày 09/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1336.

PHẠM THỊ QUYỀN TRÂN, sinh ngày 29/5/1997 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 6 Ký Đầu Tử, khóm 008, thôn Tam Tằng, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp B, Tiên Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2530053 cấp ngày 07/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1337.

PHAN THỊ KIM THÙY, sinh ngày 29/4/1984 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 115, đường Kiến Thành, khóm 008, phường Thùy Dương, khu Tây, tp Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số N1866547 cấp ngày 25/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1338.

LÝ CẢNH QUẦN, sinh ngày 14/01/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 45, đường Long Sơn, khóm 025, phường Thái Viên, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 đường 1A, khu phố 13, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B6891380 cấp ngày 03/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1339.

TRẦN THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 19/5/1992 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 711, đoạn 2, đường Mỹ Liêu, khóm 001, phường Hòa Đông, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B5101898 cấp ngày 29/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1340.

TRẦN THỊ HOA, sinh ngày 21/12/1979 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 483/2, đường Ngự Phú, khóm 026, phường Ngự Sử, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bích Đào, tp Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình.

Hộ chiếu số N1835846 cấp ngày 20/6/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1341.

VÕ THỊ MIỆN, sinh ngày 06/10/1979 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 671, đường Đại Quan, khóm 001, phường Khê Hải, khu Đại Viên, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Yên, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1913287 cấp ngày 09/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1342.

DƯƠNG THỊ KIM LY, sinh ngày 13/6/1989 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 28/2, hẻm 236, đường Nhân Đức, khóm 013, thôn Kiều Đầu, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Nghĩa, Long Mỹ, Hậu Giang

Hộ chiếu số C2495564 cấp ngày 09/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1343.

PHAN THỊ HỒNG DÚNG, sinh ngày 14/01/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 7/52/1/8, đường Tự Tại, khóm 006, phường Dũng An, Khu Bình Trấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Hòa, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, tp Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5622746 cấp ngày 26/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1344.

LÊ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 20/02/1985 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 45 Bát Chương Lê, khóm 033, phường Bát Đức, khu Long Đàm, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Trát, xã Gia Lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B6760297 cấp ngày 08/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1345.

TRỊNH THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 22/10/2000 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 245, đoạn 2 đường Nghĩa Dân, khóm 005, phường Thượng Liêu, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, tp Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, tp Hà Nội

Hộ chiếu số C0531330 cấp ngày 07/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1346.

CÔ THỊ HUỲNH, sinh ngày 04/9/1987 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 35/6, đường Hậu Thố, khóm 010, thôn Ngoã Dao, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1111471 cấp ngày 20/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1347.

TỪ LÊ MY ANH, sinh ngày 28/3/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Lầu 13, số 250, đường Đại Trung Nhị, khóm 068, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 801/3/10 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2094760 cấp ngày 30/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1348.

NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 19/9/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 43 Lâm Đầu, khóm 002, phường Lâm Đầu, thị xã Đảo Lục, huyện Vân Lâm

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2418135 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1349.

LÊ THỊ DIỆU LY, sinh ngày 20/02/1990 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: Số 45, đường Song Cát, phường Phòng Lý, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Hộ chiếu số N1866184 cấp ngày 08/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1350.

NGUYỄN THỊ DIỆU, sinh ngày 12/4/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 50, hẻm 59, đường Chân Võ, khóm 016, phường Nội Hồ, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh 1, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1091997 cấp ngày 03/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1351.

LÊ MINH SANG, sinh ngày 16/3/1983 tại An Giang

Hiện trú tại: Lầu 3/2, số 1, đường Vĩnh An Nhị, khóm 016, phường Diêm Hưng, khu Vĩnh Khang, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Sơn, thị trấn Ốc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ốc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B5270279 cấp ngày 21/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1352.

VĂN THỊ QUYỀN, sinh ngày 13/8/1995 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 194/10, đường Tân Hưng, khóm 007, phường Tân Cảng, khu Vĩnh An, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11, khóm Vĩnh Chánh 2, phường Vĩnh Ngươn, tp Châu Đốc, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Ngươn, tp Châu Đốc, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B9463762 cấp ngày 12/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1353.

LÊ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 02/7/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 10, ngách 49, ngõ 197, đoạn 4, đường An Trung, khóm 009, phường Uyên Trung, khu An Nam, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B4961388 cấp ngày 11/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1354.

HUỲNH ĐẶNG KIM NGÂN, sinh ngày 29/11/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 13, hẻm 523, đoạn 2 đường Trường Khê, khóm 011, phường Tổng Đầu, khu An Nam, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đền Thờ, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C1390063 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1355.

VƯƠNG NGỌC THÙY, sinh ngày 01/10/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 465/7 Hậu Đàm, khóm 012, phường Hậu Đàm, tp Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Khách, xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1568643 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1356.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NGA, sinh ngày 10/6/1991 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 6/5 Bộ Tâm, khóm 014, phường Mai Bộ, tp Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1138865 cấp ngày 11/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1357.

HUỲNH THỊ KIM ANH, sinh ngày 11/12/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 79, Lập Toàn Tân Thôn, khóm 013, thôn Tùng Sơn, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B5259056 cấp ngày 29/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1358.

NGUYỄN NGỌC PHỤNG, sinh ngày 02/6/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 82, Thập Thất Chỉ Thố, khóm 007, thôn Long Đức, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 1/3, ấp Trường Lưu, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1404341 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1359.

NGUYỄN THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 18/7/1997 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 23, ngách 21, ngõ 81, đoạn 5 đường An Hòa, khóm 009, phường Châu Nam, khu An Nam, tp Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đức Nghĩa, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đức Nghĩa, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C0861726 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1360.

HOÀNG TIỂU QUỲNH, sinh ngày 28/10/1994 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 31, hẻm 12, đường Thủy Tú, khóm 010, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, tp Cao Hùng

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91/108/5, KP3, phường Tân Long, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Long, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2465760 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1361.

NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 05/6/1985 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 28, đường Công Nghiệp 1, khóm 009, thôn Thắng Lợi, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phước Nguyên, tp Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tp Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số N2159955 cấp ngày 13/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1362.

NGUYỄN THỊ LIÊN, sinh ngày 09/01/1988 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Số 29/8, đường Kiến Quốc, khóm 001, phường Tọa Giá, khu Thiện Hóa, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số B8361544 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1363.

TRẦN HOÀNG CHỦ ÁI, sinh ngày 18/3/2005 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1/4, ngách 1, ngõ 68, đường Dân Lợi, khóm 016, phường Dân An, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, Hòa An, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2333769 cấp ngày 30/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1364.

DI THỊ TUYẾT HẰNG, sinh ngày 18/6/1983 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 16 Áp Mẫu Liêu, khóm 002, phường Trúc Thôn, tp Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 7, thị Trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N2200954 cấp ngày 09/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1365.

TRẦN THANH HẰNG, sinh ngày 08/7/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 3 Khanh Tử Bình, khóm 002, thôn Hòa Bình, làng Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Trường, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2008152 cấp ngày 29/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1366.

PHẠM THỊ MAI, sinh ngày 10/5/1990 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 613, đoạn 1 Đại Đạo Đài Loan, khóm 017, phường Trung Chính, khu Bắc, tp Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị Trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N2056728 cấp ngày 05/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1367.

NGUYỄN THỊ XUÂN DIỆU, sinh ngày 16/8/1982 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 66/12 Bì Cước, khóm 005, phường Bì Cước, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N1559213 cấp ngày 18/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1368.

VÒNG VINH LỶ, sinh ngày 14/10/1996 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 6, đường Bảo Cát, khóm 017, phường Đại Miếu, khu Quy Nhân, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1801088 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1369.

TRẦN THỊ NGỌC THỦY, sinh ngày 04/11/1986 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Lầu 2/3, số 8, ngõ 313, đường Kiến Quốc, khóm 017, phường Doanh Bàn, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tây, Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2413440 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1370.

VÕ THỊ MINH CHÂU, sinh ngày 12/8/1988 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Lầu 5, số 2, ngách 31, hẻm 185, đường Trung Chính, khóm 004, phường Quang Minh, khu Lư Châu, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa C, phường Thới An, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số N1914088 cấp ngày 16/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1371.

LƯU THỊ CẨM HƯƠNG, sinh ngày 16/12/1995 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 5/2, ngách 14, ngõ 423, đường Viên Sơn, khóm 003, phường Gia Tân, khu Trung Hòa, tp Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 168D/4, Ấp Thới Hòa, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1415153 cấp ngày 30/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1372.

NGUYỄN CÁT TIÊN, sinh ngày 06/12/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 126/2, ngõ 177, đường Tường Phong, khóm 014, phường Kiến Quốc, khu Trung Chính, tp Cơ Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, Ấp Thành Trí, xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B9047960 cấp ngày 07/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1373.

HOÀNG THỊ THƠM, sinh ngày 13/5/1991 tại Bắc Giang

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Lầu 4, số 11, đường Tùng Giang Tam, khóm 029, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B7235362 cấp ngày 10/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1374.

NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 02/6/1982 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 26/2, đường Vinh Dân, khóm 005, phường Tự Cường, khu Trung Lịch, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số B4189484 cấp ngày 04/6/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1375.

PHẠM THỊ VUI, sinh ngày 12/5/1977 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 2 Pha Tử Đầu, khóm 016, phường Sa Luân, khu Đại Viên, tp Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh Bảo,

huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, tp Hải Phòng

Hộ chiếu số B6514390 cấp ngày 26/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1376.

NGUYỄN THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 04/01/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 49, đường Trung Sơn, khóm 002, thôn Mãn Châu, xã Mãn Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B9036105 cấp ngày 03/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1377.

PHÙNG THỊ ĐĨNH, sinh ngày 08/8/1980 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 612, đoạn 2 đường Chương Nam, khóm 019, phường Bình Sơn, tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số N1352775 cấp ngày 28/5/2010 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1378.

PHẠM NGỌC HUYỀN, sinh ngày 21/8/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 214/18, đường Nam Điền, khóm 014, thôn Bộ Hạ, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1393582 cấp ngày 18/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1379.

HUỲNH THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 31/12/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 27/1, hẻm 53, đường Dục Anh, khóm 020, phường Gia Thạnh, tp Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0933977 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1380.

TRƯƠNG THỊ ÚT, sinh ngày 12/3/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 51, ngách 1, ngõ 631, đoạn 3 Khải Hoàng, khóm 028, phường Lâm Vinh, khu Linh Nhã, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1809094 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1381.

NGUYỄN THỊ MỸ HÒA, sinh ngày 16/4/1983 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 73, ngõ 190, đường Nhất Tâm Nhất, khóm 008, phường Trúc Tây, khu Tiền Trấn, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 585/24/4 Nguyễn Thị Thập, tổ 1, KP2, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ân, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số N1577509 cấp ngày 08/8/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1382.

ÔNG THỊ THU BA, sinh ngày 15/7/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 16, đường Trang Kính, khóm 029, phường Trang Kính, khu Bình Trấn, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N2159183 cấp ngày 29/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1383.

NGUYỄN THỊ DIỄM CHINH, sinh ngày 20/4/1994 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 171, đoạn 5, đường Công Học, khóm 012, phường Điền Tây, khu An Nam, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B7172676 cấp ngày 16/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1384.

VÕ THỊ MỸ LÝ, sinh ngày 13/02/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 466/9, đường Đại Nhân, khóm 012, phường Giáp Nam, khu Lộ Trúc, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B6606235 cấp ngày 09/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1385.

TRẦN THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 01/01/1995 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 382/4 Cảng Khẩu, khóm 013, phường Cảng Khẩu, khu An Định, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B8610799 cấp ngày 16/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1386.

TỪ ÁI NHI, sinh ngày 03/6/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 3/1, hẻm 83, đường Tam Công, khóm 010, phường Đỉnh Liêu, khu Lộ Trúc, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Thới, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thới, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B6345743 cấp ngày 05/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1387.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 15/12/1993 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 4, hẻm 36, đường Tân Hưng, khóm 005, phường Thành Bắc, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2238732 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1388.

HỒ THỊ NHUNG, sinh ngày 13/3/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 55, lộ Sa Vĩ, khóm 018, phường Đại Quang, thị trấn Hạnh Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0960676 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1389.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 19/9/1995 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 3/2, đường Chí Thành, khóm 016, phường Ngũ Phúc, khu Trung Lịch, tp Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Nghĩa B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0466127 cấp ngày 26/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1390.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 30/3/1975 tại Hà Nội

Hiện trú tại: số 107, Đường Đức Dục, khóm 011, phường Bắc An, khu Bình Trấn, TP Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cụm 4, xã Hiệp Thuận, huyện Phú Thọ, TP Hà Nội

Hộ chiếu số N1866317 cấp ngày 17/8/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1391.

TRƯƠNG THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 15/02/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 33, ngoách 2, ngõ 783, lộ Tiêm Phong, khóm 002, phường Lạm Khanh, tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trương Hiền, xã Thạnh Trị, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2079396 cấp ngày 06/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1392.

HÀ TÚ TRINH, sinh ngày 17/02/1986 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 361/12, đường Phúc Kiến, khóm 009, phường Lâm An, khu Linh Nhã, tp Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Âp Lộc Hiệp, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số C1801975 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1393.

ĐẶNG THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 17/11/1974 tại Campuchia

Hiện trú tại: Lầu 2, số 66, Đại lộ Tân Bắc Đoạn 1, khóm 008, phường Cẩm Điền, khu Tam Trùng, tp Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Lợi, xã Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C3641165 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1394.

NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 05/12/1982 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 102, Lục Khoái Liêu, khóm 009, phường Gia Đồng, khu An Định, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1884411 cấp ngày 30/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1395.

TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 29/9/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 19, ngõ Hương Lâm, khóm 002, thôn Trung Liêu, xã Trung Liêu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0834189 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1396.

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 30/12/1991 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 26, ngách 2, ngõ 127, đường Trung Hoa 2, khóm 009, phường Trung Hưng, khu Vĩnh Khang, tp Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1872223 cấp ngày 13/10/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1397.

NGUYỄN VĂN HƯNG, sinh ngày 08/8/1985 tại Vĩnh Phúc

Hiện trú tại: Lầu 6F/6, số 23, ngõ 20, đoạn 1, đường Văn Hóa 2, khóm 007, phường Lệ Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hồng, Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Hộ chiếu số N1914680 cấp ngày 14/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1398.

NGUYỄN THỊ THÊM, sinh ngày 08/7/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 4/1, ngách 16, ngõ 7, đường Đại Lí, khóm 007, phường Đại Lí, khu Đại Lí, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0014954 cấp ngày 11/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1399.

PHẠM THỊ TUYẾT, sinh ngày 21/6/1982 tại Yên Bái

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 35, đường Phổ Quang, khóm 003, phường Phố Khánh, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Hộ chiếu số C5420477 cấp ngày 14/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1400.

HÀ THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 25/3/1987 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 276, đường Đông Tây 3, khóm 005, phường Vĩnh An, khu Đại An, thành phố Đài Trung, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thuận, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C0348304 cấp ngày 01/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1401.

ĐỖ HẢI ĐĂNG, sinh ngày 15/9/2001 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 11, đường Tam Biện, khóm 3, làng Tam Biện, xã Phú Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số C4077793 cấp ngày 30/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1402.

NGUYỄN THỊ MY, sinh ngày 14/11/1997 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Tòa 4, số 12, ngõ 260, đường Thắng Học, khóm 020, phường Thắng Lợi, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Đô, xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, Cái Nước, Cà Mau

Hộ chiếu số C2336624 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1403.

NGUYỄN THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 17/5/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 156/7, đường Vĩ Khiếm Nhị, khóm 009, thôn Vĩ Khiếm, làng Tam Trinh, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, Thốt Nốt, Cần Thơ

Hộ chiếu số C1800952 cấp ngày 20/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1404.

NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 29/7/1969 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 115, đường Ôn Chảy, khóm 009, thôn Ôn Chảy, xã Tuyên Tây, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 184/23, đường Lê Hữu Phước, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B7122957 cấp ngày 27/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1405.

NGUYỄN THU ĐÔNG, sinh ngày 15/8/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 130, đường Non Giang, khóm 009, phường Dân Hanh, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, Cù Lao Dung, Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2047202 cấp ngày 16/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1406.

LÊ THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 19/5/1997 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 181, đường Nhân Đức, khóm 024, phường Đại Đông, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 567A/5, ấp Tân Phú, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2249429 cấp ngày 04/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1407.

TRẦN THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 18/8/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 29/1, đường Đại Đồng, khóm 019, phường Hưng An, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2105117 cấp ngày 28/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1408.

NGUYỄN MẠNH DŨNG, sinh ngày 26/7/2014 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Tầng 6F/6, số 23, ngõ 20, đoạn 1, đường Văn Hóa 2, khóm 007, phường Lệ Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại Lớn, xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số N2120624 cấp ngày 08/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1409.

NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH, sinh ngày 10/12/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 28, ngách 170, ngõ 580, đoạn 1, đường Viên Thủy, khóm 019, phường Luân Nhã, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Thọ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B8566248 cấp ngày 19/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1410.

NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 07/03/1994 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 301, đường Thành Công, khóm 009, phường Bản Đường, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hiếu, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2273818 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1411.

PHÙNG THỊ SOI, sinh ngày 24/3/1974 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 20, đường Tân Hưng, khóm 014, phường Tân Trang, Khu Thần Cương, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số B5478189 cấp ngày 08/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1412.

VÕ THỊ THÙY LINH, sinh ngày 06/6/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 342, đoạn 1, đường Thần Lâm, Khóm 008, phường Viên Lâm, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Phú Luông, Phường Long Hưng, Quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5234986 cấp ngày 04/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1413.

HUỲNH KIM NGỌC, sinh ngày 10/3/1986 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 200, đường Trung Thắng, khóm 019, thôn Long Tuyền, xã Nội Thố, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Tắc Vân, tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số B5396312 cấp ngày 24/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1414.

NGUYỄN THỊ THU SƯƠNG, sinh ngày 12/8/1982 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 38, lộ Khê Châu, khóm 013, phường Thủy Nguyên, khu Đông, Tp. Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Nhuận, xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, Cần Thơ

Hộ chiếu số N2230149 cấp ngày 09/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1415.

CAO THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 27/3/1991 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 164/40/3F-6, lộ Đức Hưng, khóm 018, phường Minh Hưng, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giòng Tre, xã Bình Minh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường III, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1297253 cấp ngày 27/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1416.

PHÙNG THỊ THÙY, sinh ngày 23/5/1991 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 38, lộ Khê Tâm, khóm 006, phường Thạch Miếu, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Kỳ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Kỳ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B7242919 cấp ngày 08/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1417.

TRẦN MỘNG TRANG, sinh ngày 20/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 159 đoạn 3, đường Giới Thọ, khóm 004, phường Khê Bắc, khu Tam Hạp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, Mũi Côn Tiểu, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0040814 cấp ngày 03/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1418.

NGUYỄN THỊ NGỌC SƯƠNG, sinh ngày 09/12/1961 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 467 đường Bác Ái, khóm 030, phường Bắc Môn, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 442/300B, Sư Vạn Hạnh, phường 9, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1476839 cấp ngày 23/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1419.

LÊ NGUYỄN NGỌC TRÂN, sinh ngày 13/01/1998 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 11 Lam Thố, khóm 002, phường Bì Đầu, TT. Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước 2, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2553144 cấp ngày 05/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1420.

LÝ THỊ THANH THƯỜNG, sinh ngày 18/02/1983 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 7, đường Minh Đức Bắc, khóm 037, phường Quảng Hưng, khu Bình Châu, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 638/25/17 Lê Trọng Tấn, khu phố 3, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số N2057413 cấp ngày 10/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1421.

NGUYỄN THỊ NGỌC THỦY, sinh ngày 26/11/1995 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Lầu 4/1 số 29, đường Vĩnh Khang, khóm 029, phường Quang Hoa, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thạnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B9131326 cấp ngày 17/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1422.

SỲ A MÚI, sinh ngày 02/4/1974 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 4, số 337, đoạn 2, đường Minh Trí, khóm 001, phường Tân Minh, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B5988095 cấp ngày 28/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1423.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 13/7/1985 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 4, ngõ Tân Thố, đường Hải Phong, khóm 011, phường Phiên Bà, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phước, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0029542 cấp ngày 13/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1424.

NGUYỄN THÙY DUYÊN, sinh ngày 24/4/1993 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 88, đường Trung Chính, khóm 014, phường Tiền Trang, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số C2741523 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1425.

KIM THỊ LÝ THỦY, sinh ngày 10/6/1984 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 16, đường Bác Quán Đông, khóm 028, phường Đạm Câu, khu Bắc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bích Trì, xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N1558486 cấp ngày 12/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1426.

NGUYỄN TÍN CHƯƠNG, sinh ngày 26/01/2014 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Số 7, ngách 3, ngõ 242, đường Dũng Quang, khóm 034, phường Dũng Quang, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112/114/15 Nguyễn Thị Minh Khai, phường An Lạc, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Vp KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số C6429610 cấp ngày 11/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1427.

LÂM THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 20/10/1983 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 18, ngách 136, ngõ 261, đoạn 2, đường Phục Hưng, khóm 006, phường Trúc Lâm, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sô La 1, xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2420121 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1428.

LÙ QUỲNH MAI, sinh ngày 18/9/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 20/7 đường Thuận Hòa, khóm 013, thôn Trung Hiếu, xã Trang Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/2 ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9897197 cấp ngày 19/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1429.

NGUYỄN BÁ TƯỜNG, sinh ngày 20/02/2014 tại Đài Loan

Hiện trú tại: Tầng 3, số 18, ngõ 33, đường Chính Nghĩa Bắc, khóm 017, phường Văn Hoa, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Hộ chiếu số N2056984 cấp ngày 21/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1430.

LÊ THỊ TUYẾT KHA, sinh ngày 01/01/1996 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 110, khóm 007, thôn Phục Hưng, xã Nam Can, huyện Liên Giang, tỉnh Phúc Kiến

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hiệp, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Xương, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2427022 cấp ngày 27/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1431.

NGUYỄN THỊ MỘNG GIAO, sinh ngày 28/7/1988 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 131, đường Trung Chính Nhị, khóm 002, phường Đẩu Hoán, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 71/35 tổ 1, khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5040175 cấp ngày 21/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1432.

TRẦN THU NGA, sinh ngày 01/8/1985 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 50 ngõ 150, đoạn 2, đường Nam Sơn Bắc, khóm 008, phường Khanh Khẩu, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/7B Tỉnh lộ 23, ấp Tân An, xã Tân Quy Tây, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quy Tây, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1952660 cấp ngày 18/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1433.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 02/9/1977 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 25, ngõ 611, đường Hưng Nhân, khóm 007, phường Đốc Hành, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 35, phố Tân Hưng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N2008154 cấp ngày 29/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1434.

PHẠM THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 14/4/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 165, đường Hòa Bình, khóm 009, phường Trung Lộ, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Bố, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8944443 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1435.

HUỲNH THỊ THO, sinh ngày 04/12/1989 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 223, đường Trùng Khánh, khóm 021, phường Chủ Hòa, thành phố Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh, phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B8507543 cấp ngày 20/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1436.

HUỲNH NGỌC GIÀU, sinh ngày 18/3/1980 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 511, đường Chương Hưng, khóm 012, thôn Hưng Nông, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1885795 cấp ngày 05/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1437.

NGUYỄN THỊ DIỄM NGỌC, sinh ngày 30/6/1994 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 18/23, đường Công Thương, khóm 021, phường Ngũ Cổ, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lợi, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1935480 cấp ngày 11/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1438.

TRẦN ĐOAN NHI, sinh ngày 27/8/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 6/75, đường Nam Vân, khóm 016, phường Sơn Sùng, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 43/14, lầu 1, đường Bình Tây, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6090607 cấp ngày 14/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1439.

LÂM THỊ TÀI LINH, sinh ngày 02/9/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 13, phố Đông Dương, khóm 012, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Rạch Chanh, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số B9519767 cấp ngày 26/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1440.

NGUYỄN THỊ THANH XUÂN, sinh ngày 20/5/1995 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 153/82 đường Cảnh Hứng, khóm 010, phường Cảnh Đông, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C0097823 cấp ngày 03/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1441.

NGÔ THỊ THÚY, sinh ngày 10/10/1987 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 27, đường Tín Đông, khóm 013, phường Nhân Ái, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Thới Thuận, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Thới Thuận, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2497864 cấp ngày 14/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1442.

NGUYỄN THỊ ÚT QUYÊN, sinh ngày 09/9/1987 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 55/3 ngõ Đào Mễ, khóm 005, phường Đào Mễ, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 10, xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N2057232 cấp ngày 25/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1443.

LƯƠNG THỊ THANH VÂN, sinh ngày 09/4/1978 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 12, ngõ 182, đường Quốc Khánh, khóm 038, phường Trùng Khánh, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, Đại An, Thanh Ba, Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Nha, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B7139460 cấp ngày 12/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1444.

NGUYỄN THỊ MAI CA, sinh ngày 20/4/1989 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 19, ngách 3, ngõ 158, đường Trung Hoa, thôn Mai Bắc, xã Mai San, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 50/5 ấp An Thạnh, xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số B7591262 cấp ngày 19/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1445.

TRẦN THỊ THU THANH, sinh ngày 20/6/1990 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Tầng 2, số 13, hẻm 11, đường Võ Thành, khóm 17, phường Trung Hoa, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 8, xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Đầm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số C1761117 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1446.

THÁI THỊ ÁI NGÂN, sinh ngày 27/9/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 31/2F, đường Vĩnh Nguyên, khóm 017, phường Vĩnh Nguyên, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C2341488 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1447.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 10/3/1973 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 19/3, ngõ 61, phố Long Hưng, khóm 005, phường Long An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 130, khóm 7, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số N1513080 cấp ngày 12/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1448.

TRẦN THỊ MẠI, sinh ngày 07/02/1988 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 176, đoạn 4, đường Sơn Cước, khóm 010, phường Nam Đông, thị trấn Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thịnh, xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C0689056 cấp ngày 05/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1449.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 30/10/1991 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 499, phố Xã Khẩu, khóm 027, phường Xã Khẩu, khu Thần Cương, thành phố Đài Trung

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trung, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9486712 cấp ngày 31/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1450.

HOÀNG THU TRANG, sinh ngày 12/10/1985 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 226, phố Nhã Phong, khóm 007, phường Đại Phong, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số C0543090 cấp ngày 22/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1451.

NGUYỄN THỊ PHÚC, sinh ngày 12/04/1997 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 217, phố Lực Hành, tổ 15, phường Đại Phúc, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Khê, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số C0628509 cấp ngày 01/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1452.

ĐỖ THỊ YẾN, sinh ngày 08/02/1990 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 2/2, ngõ 150, phố Tường Phong, tổ 1, phường Kiến Quốc, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Lễ, xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

Hộ chiếu số C0502456 cấp ngày 11/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1453.

THÁI THỊ MỸ ÚT NGUYỆT, sinh ngày 21/11/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 19/1, số 88, đường Trung ương Nam, khóm 017, phường Thanh Hòa, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Phúc, thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C0918644 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1454.

DZỊP A DỀNH, sinh ngày 08/9/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 187, đoạn 2, đường Đại Quan, khóm 024, phường Đại An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B8817756 cấp ngày 20/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1455.

MẠC VĂN HƯỞNG, sinh ngày 30/8/1987 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 10, phố Trung Châu, khóm 022, phường Trung Sơn, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Mạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5073811 cấp ngày 01/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1456.

NGUYỄN THỊ ÚT NĂM, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 172/87-10, đường Thâm Áo Khanh, khóm 014, phường Hiếu Thâm, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9652344 cấp ngày 10/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1457.

PHAN THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 10/10/1978 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 8-4, ngách 2, ngõ 637, đường Trung Chính, khóm 007, phường Nhân Hòa, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Giang, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Giang, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N1884858 cấp ngày 16/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1458.

BÙI THỊ TƯƠI, sinh ngày 04/01/1985 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 3, số 60-1, phố Trường Thái, khóm 005, phường Tiêu Khê, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kiến Quốc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kiến Quốc, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1515791 cấp ngày 14/3/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1459.

HOÀNG THỊ BẢY, sinh ngày 28/3/1994 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Tầng 3, số 26, ngõ 246, phố Trường An, khóm 002, phường Thành Công, khu Lư Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số B7074051 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1460.

VÕ THỊ MỊN, sinh ngày 03/02/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 81-2, phố Trung Thành, khóm 004, phường Trung Toàn, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số B5987697 cấp ngày 21/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1461.

TRẦN THỊ THU THẢO, sinh ngày 16/10/1997 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 288/49, lầu 4, đường Trung Cảng, khóm 002, phường Tự Cường, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2422580 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1462.

BÙI THỊ HUẾ, sinh ngày 16/6/1991 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Tầng 6, số 19, ngõ 189, phố Văn Hóa, khóm 018, phường Kim Long, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Chiểu, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Chiểu, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B8736984 cấp ngày 24/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1463.

NGUYỄN THỊ HUỲNH TIÊN, sinh ngày 06/10/1995 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 2/10, đường Thụ Nhân Nhị, khóm 028, phường Tì Bà, trấn Bộ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hữu, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1220071 cấp ngày 22/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1464.

TỪ THỊ DIỄM, sinh ngày 22/5/1997 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 118, đoạn 1, đường Trung ương Nam, khóm 017, phường Trung Ương, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An, xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0961104 cấp ngày 05/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1465.

NGUYỄN THỊ NƯƠNG, sinh ngày 02/3/1989 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Tầng 7-2, số 2, ngõ 31, đoạn 2, phố Bảo An, khóm 023, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số N1866905 cấp ngày 14/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1466.

TRẦN THỊ THU TRANG, sinh ngày 27/7/1995 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 2, số 60-3, đường Văn Hóa, khóm 009, Lý Hiệp Hòa, khu Trung Sơn, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Long 1, xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8822499 cấp ngày 13/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1467.

CHƯƠNG ÁI PHỤNG, sinh ngày 11/11/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 313/45/5F, đường Đông Vạn Thọ, khóm 027, phường Lĩnh Đỉnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45A/13, đường Lò Siêu, phường 16, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9016516 cấp ngày 08/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1468.

NGUYỄN THỊ TRÚC LY, sinh ngày 01/01/1981 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 24/2F, hẻm 175, đường Hậu Trúc Viên, khóm 029, phường Vĩnh Đức, khu Tam Tùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C0862185 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1469.

TRẦN THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 30/01/1995 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 19/2/5F, đường Tự Cường, khóm 004, phường Thủy Đôi, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Trung, xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1046550 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1470.

PHẠM THANH PHƯƠNG, sinh ngày 20/12/1983 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 60, đường Diên Bình, khóm 001, phường Đại Phong, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0905947 cấp ngày 30/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1471.

LỀNH LẬP ZIN, sinh ngày 03/10/1989 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Số 36/59, lội Tín Nhị, khóm 006, phường Nghĩa Hòa, khu Tín Nghĩa, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 57, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số N1884683 cấp ngày 07/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1472.

NGUYỄN THỊ TỐ MAI, sinh ngày 04/8/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 13, ngõ 22, phố Ngũ Tộc Tam, khóm 020, phường Ngũ Quyền, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc, thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B5397272 cấp ngày 26/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1473.

PHẠM THỊ NGỌC DIỆU, sinh ngày 13/10/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 9, số 77, ngõ 165, đường Trung Chính Bắc, khóm 020, phường Vĩnh Phát, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Biên B, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0932352 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1474.

TRƯƠNG THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 02/4/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 34 Trường Đạo Khanh, khóm 006, phường Trường Khanh, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 2A, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Ái, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2207594 cấp ngày 17/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1475.

NGUYỄN THỊ TÍM, sinh ngày 09/5/1994 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 44, hẻm Tân Hưng, khóm 006, thôn Tân Thố, xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Dãy Ốc, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B8178514 cấp ngày 10/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1476.

VÕ THỊ TUYỀN, sinh ngày 20/10/1991 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 107/1/16/2F, đoạn 2/022, phố Bảo An, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chí Thành, Tân Thành, Tân Hiệp, Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B5276575 cấp ngày 26/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1477.

HỒ THANH THOẢNG, sinh ngày 10/10/1989 tại Long An

Hiện trú tại: Số 4, hẻm 128, đường Đại Thuận, khóm 024, thôn Tân Đông, làng Long Tĩnh, huyện Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Công, xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Hộ chiếu số B5245940 cấp ngày 06/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1478.

VŨ THỊ HUỆ, sinh ngày 19/9/1985 tại Thái Bình.

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 376, phố Phác Tử, cụm 16, phường Phác Tử, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1835835 cấp ngày 19/6/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1479.

THÂN THỊ LOAN, sinh ngày 17/8/1987 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 130, ngõ Tín Bút, khóm 004, thôn La Na, xã Tín Nghĩa, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B9297800 cấp ngày 27/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1480.

TRẦN THANH HỒNG, sinh ngày 24/02/1982 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 31, Đạm Văn Hồ, khóm 007, thôn Đàm Văn, xã Tạo Kiều, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số N1885801 cấp ngày 06/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1481.

PHÙNG LỶ PHỤNG, sinh ngày 18/7/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 2, số 342, đoạn 2, đường Kiến Hưng, khóm 015, thôn Kỳ Đỉnh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1803756 cấp ngày 06/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1482.

NGUYỄN THỊ THIỆN, sinh ngày 21/8/2001 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 71 Lam Khanh, khóm 11, phường Lam Khanh, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khánh Thành, Yên Thành, Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số C6195604 cấp ngày 16/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1483.

VŨ THỊ HOA, sinh ngày 12/9/1978 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 37, đường Nhân Nhị, khóm 006, thôn Nhân Lý, xã Bộ Tâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.

Hộ chiếu số N1884867 cấp ngày 16/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1484.

HUỲNH THỊ THANH VÂN, sinh ngày 01/01/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 25, hẻm 120, đường Nghĩa Hòa Nhị, khóm 014, phường Nghĩa Hòa, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hòa, thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B8610795 cấp ngày 16/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1485.

TRẦN THỊ YẾN NGỌC, sinh ngày 14/6/1988 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 53/28, lộ Long Toàn, khóm 020, thôn Ôn Toàn, làng Bì Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi A1, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B7928037 cấp ngày 14/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1486.

NGUYỄN THỊ TUYẾT LOAN, sinh ngày 09/4/1992 tại An Giang

Hiện trú tại: Lầu 6 số 21/4 ngách 12 ngõ 493, đường Cảnh Bình, khóm 001, phường Lực Hành, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thái Hòa, Xã An Thái Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số N1913782 cấp ngày 27/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1487.

HUỲNH HỒNG PHƯƠNG THƯ, sinh ngày 05/7/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 147, đường Đại Đồng 1, khóm 017, phường Hán Dân, khu Tân Hưng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 47/6, Lê Hồng Phong, khu vực 2, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2377196 cấp ngày 16/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1488.

ĐỖ THỊ TOAN, sinh ngày 16/7/1973 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 1/79, khóm 006, thôn Đông An, xã Vọng An, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1558626 cấp ngày 18/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1489.

TRẦN THỊ HUYỀN, sinh ngày 03/8/1978 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 250 hẻm Thạch Khoa, phố Thạch Thành, khóm 006, phường Thái Hưng, khu Nam Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số N2228574 cấp ngày 16/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1490.

HÀ VĂN PHƯƠNG, sinh ngày 17/12/1979 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 36, hẻm 324, đường Văn Hóa, khóm 007, phường Nam Thanh, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N1476688 cấp ngày 16/9/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

1491.

LỘC THỤY MINH NGHĨA, sinh ngày 28/01/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 835/3, đường Ngũ Phòng, khóm 009, thôn Ngũ Phòng, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19/1, khu 5, ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1753433 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1492.

ĐOÀN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 18/01/1994 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: Số 79, đường Hiển Hội, khóm 20, phường Đầu Phần, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Lắk

Hộ chiếu số B8662060 cấp ngày 08/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1493.

NGUYỄN THỊ DIỂM MI, sinh ngày 05/01/1993 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1, ngách 4, ngõ 200, đường Văn Hoành, khóm 016, phường Văn Anh, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tân, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.

Hộ chiếu số C2702493 cấp ngày 10/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1494.

LÊ QUANG HUY, sinh ngày 05/11/2001 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 162/91 Hậu An, khóm 001, thôn Hậu An, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, Hà Nội

Hộ chiếu số C3547376 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1495.

NGUYỄN THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 08/4/1982 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 135, đường Bắc Sơn, khóm 007, phường Trung Sơn, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

Hộ chiếu số B9161651 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1496.

ĐỖ THỊ TÀI, sinh ngày 16/4/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 32, hẻm 9, đường Thanh Nhị, khóm 009, phường Nhật Nam, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Bình 1, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Hộ chiếu số C0218562 cấp ngày 20/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1497.

NGUYỄN THỊ YÊN, sinh ngày 17/10/1981 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 541, đường Lôn Mỹ, khóm 007, phường Nam Mỹ, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Tường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Tường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số N2004068 cấp ngày 26/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1498.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 13/8/1973 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Lầu 2, số 299, đoạn 1 đường Chí Thành, khóm 001, phường Danh Sơn, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 345 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9748409 cấp ngày 15/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1499.

NGUYỄN MINH TIẾN, sinh ngày 20/3/2006 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Lầu 3, số 85, đường Đỉnh Liêu Nhị, khóm 006, phường Long Nguyên, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trường A, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C4297286 cấp ngày 01/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1500.

HUỲNH THỊ ÁNH MINH, sinh ngày 02/6/1994 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 9, đoạn 1, đường Phú Nông, khóm 003, thôn Nam Hưng, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Tân Qưới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Qưới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2692901 cấp ngày 11/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1501.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/11/2001 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Lầu 2, số 14, hẻm 92, đường Thiên Dương, khóm 014, phường Đan Phụng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 255, Ấp Phước Tân, xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phước, Bến Cầu, Tây Ninh

Hộ chiếu số C3201917 cấp ngày 21/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1502.

TRẦN THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 23/8/1991 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: số 18/9, đường Thủ Thành, khóm 008, phường Ngưu Miên, thị trấn Phổ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Hòa, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1688225 cấp ngày 02/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1503.

ĐỖ LÂM DIỄM MY, sinh ngày 19/11/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: số 1, ngõ 120, đường Lan Châu, khóm 014, phường Quang Minh, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B6860630 cấp ngày 28/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1504.

TRẦN HỮU BÍNH, sinh ngày 18/10/1986 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 11, hẻm 23, đường Nam Hoa, khóm 006, phường Thông Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C2214337 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1505.

HUỲNH THỊ TRÂN, sinh ngày 02/11/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 3, ngách 1, ngõ 46, đường Lộ Bình, khóm 001, thôn Lộ Bình, làng Phương Uyên, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ 2, xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2207421 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1506.

NGUYỄN MINH HIẾU, sinh ngày 03/7/2001 tại Tuyên Quang

Hiện trú tại: Số 107, đường Thiên Ất, khóm 020, phường Tập Hiền, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Hộ chiếu số C4558672 cấp ngày 02/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nam

1507.

VŨ HOÀNG BẢO NHI, sinh ngày 05/12/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 152, đường Sơn Tiên, khóm 002, phường Thượng Bình, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 99/130B Lý Nam Đế, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2804723 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1508.

NGÔ THỊ QUỲNH, sinh ngày 27/3/1991 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 36, đường Kim Sơn Bắc Nhị, khóm 004, phường Kim Sơn, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số N2089952 cấp ngày 18/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1509.

NGUYỄN THỊ TUYẾT NGA, sinh ngày 27/9/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 1, ngách 21, ngõ 52, đường Thụy Thành Nhất, khóm 038, phường Thụy Thành, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17, tổ 58, khu vực 11, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2419950 cấp ngày 27/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1510.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 09/01/1997 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 238, đường Gia Phúc, khóm 006, thôn Xã Khẩu, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa 2, xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2424088 cấp ngày 27/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1511.

PHẠM THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 02/02/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 248, đoạn 2 đường Thành Tây, khóm 015, phường Thành Nam, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô/141 B, khu phố Thanh Bình A, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5929174 cấp ngày 01/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1512.

ỪNG CHẾCH LÀN, sinh ngày 12/3/1981 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 68, đường Trung Chính, khóm 025, thôn Trúc Ky, xã Trúc Ky, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/49 Khuông Việt, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bình, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7278614 cấp ngày 09/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1513.

PHẠM THỊ HẢI LÝ, sinh ngày 09/01/1984 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 582, đường Phúc Đức, khóm 012, phường Thảo Tháp, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B8543610 cấp ngày 21/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1514.

SỲ MÀN LỀNH, sinh ngày 05/01/1994 tại Bình Thuận.

Hiện trú tại: Số 25, ngách 66, ngõ 558, đoạn 7, đường Chương Lộc, khóm 004, thôn Kiều Đầu, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hải Lạc, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C2085278 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1515.

VŨ THỊ LUYẾN, sinh ngày 15/12/1967 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 284, phố Long Sơn, khóm 024, phường Long Sơn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Việt Hưng, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số N1914370 cấp ngày 03/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1516.

NGUYỄN THỊ CẨM THÚY, sinh ngày 09/11/1996 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: số 20, ngõ 78, đường Trung Chính, khóm 004, phường Hòa An, khu Giáp Tiên, Thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 467A, ấp An Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2419447 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2016

Giới tính: Nữ

1517.

THẠCH THỊ NÍCH, sinh ngày 09/02/1996 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 19, ngõ Kim Phúc 1, đường Nam Câu, khóm 030, phường Sĩ Hòa, khu Kiều Đầu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Cóc, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0877752 cấp ngày 21/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1518.

NGUYỄN THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 24/8/1988 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Tầng 7/2, số 3, ngách 12, ngõ 130, đường Trung Hồ, khóm 037, phường Đông Hồ, khu Đại Lí, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngọc Vinh, xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B6377228 cấp ngày 02/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1519.

TRẦN THỊ BÉ, sinh ngày 07/11/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 84/18/14 đường Kiến Quốc, khóm 003, phường Doanh Bàn, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 67, phố 2, ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B5103096 cấp ngày 08/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1520.

HUỲNH THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 30/11/1995 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Tầng 4, số 17, ngõ 4, hẻm 145, đường Trung Chính Bắc, khóm 012, phường Lục Phước, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, ấp Thành Nghĩa, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu C0866731 cấp ngày 13/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1521.

HOÀNG THỊ PHƯỢNG THẮM, sinh ngày 14/6/1986 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 151, đường Trung Sơn Bắc, khóm 002, phường Văn Nhã, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 7, ấp 5, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B6541382 cấp ngày 03/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1522.

NGUYỄN KIM NHƯ, sinh ngày 21/01/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 155, đường Kiệt Ngư Khanh, khóm 008, phường Kiệt Ngư, khu Thụy Phương, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hóa Thành 1, xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2346790 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1523.

LÊ THỊ THỦY, sinh ngày 23/02/1988 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 175, đoạn 3, đường Viên Lộc, khóm 007, phường Quang Hoa, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cao Thắng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm La, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số C1899231 cấp ngày 22/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1524.

TRẦN THỊ MIỀN, sinh ngày 10/11/1986 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 2, số 25, ngõ 250 đường Nam Thượng, khóm 002, phường Nam Mỹ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B6040352 cấp ngày 15/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1525.

ĐÀM THỊ THU ĐIỀU, sinh ngày 06/5/1994 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Tầng 3, số 186, đoạn 4, đường Trung Ương Bắc, khóm 006, phường Nhất Đức, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B7215494 cấp ngày 14/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1526.

NGUYỄN KHÁNH THỤY HIỀN, sinh ngày 20/5/1982 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Số 130, phố Văn Sơn Nhị, khóm 021, phường Văn Sơn, khu Nam Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khu phố 3, phường Lộc Tiến, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Tiến, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số B5756100 cấp ngày 20/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1527.

CHU THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 20/6/1978 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 350, phố Dân Sinh, khóm 012, phường Hán Khanh, trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B7201779 cấp ngày 17/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1528.

TRẦN THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 18/9/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 47, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 019, phường Bì Đầu, khu Bát Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Láng Hầm A, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0478271 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1529.

VÀY LỘC MÚI, sinh ngày 15/11/1997 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 194, đoạn 2, đường Nghĩa Thành, khóm 035, thôn Thuận An, làng Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Hòa, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C2242008 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1530.

MAI KIỀU OANH, sinh ngày 20/10/1993 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: Số 388, đường Thái Trung Hòa, khóm 015, phường A Di, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B7206489 cấp ngày 21/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1531.

ĐOÀN THỊ LAN TƯỜNG, sinh ngày 25/12/1997 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 658/84, đoạn 2, đường Chương Thảo, khóm 015, phường Trấn Bình, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa Long, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, tp Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn, tp Cần Thơ

Hộ chiếu số C1792503 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1532.

NGUYỄN MỸ THẠNH, sinh ngày 04/4/1984 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: Tầng 3/2, số 398, đường Đông Đại, khóm 006, phường Phúc Thụy, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Quới, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N2056727 cấp ngày 05/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1533.

DIỀNG VIỆT VÂN, sinh ngày 23/12/1986 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 3, số 325/2, đoạn 1, đường Mộc San, khóm 007, phường Hoa Hưng, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập 2, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7943621 cấp ngày 20/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1534.

ĐẶNG THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 16/02/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 5, số 28, đường Đại Đồng, khóm 011, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Khương A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C2414267 cấp ngày 27/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1535.

NGUYỄN THỊ THO, sinh ngày 14/6/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 46-7, Ô Mi Khanh, khóm 004, phường Ô Mi, trấn Thông Tiêu, Chiu Chen Wen

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi 2, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số B9525698 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1536.

PHẠM THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 19/6/1980 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 17, ngõ Ôn Tuyền, đoạn 1, đường Đông Quan, khóm 002, phường Bác Ái, khu Hòa Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 413/B, ấp 4, xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1558659 cấp ngày 19/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1537.

LA THỊ NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 14/9/1979 tại: TRÀ VINH

Hiện trú tại: Lầu 3, số 85, đường Đỉnh Liêu Hai, khóm 006, phường Long Nguyên, khu Bắc Lý, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại Thôn, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1931426 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1538.

LÊ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 11/8/1992 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Tầng 4, số 114, phố Tín Nghĩa Tây, khóm 003, phường Chính Nghĩa, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2423231 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1539.

NGÔ THỊ HUẾ, sinh ngày 29/9/1976 tại Nam Định

Hiện trú tại: Tầng 3, số 273/14/8, đoạn 2, đường Minh Chí, khóm 007, phường Thái Hữu, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số B8535004 cấp ngày 18/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1540.

BÙI THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 12/10/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 28-1 Hạc Sơn, khóm 002, thôn Hạc Sơn, xã Công Quản, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, khu phố Quảng Phú, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số B8831742 cấp ngày 13/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1541.

LỤC THỊ AN, sinh ngày 08/12/1983 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Tầng 5, số 34, phố Kiến An, khóm 023, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số N1559672 cấp ngày 15/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1542.

LÊ THỊ LAN, sinh ngày 15/02/1977 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 70/4/5, phố Tự Cường, khóm 018, phường Tự Lập, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, phường 7, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9047449 cấp ngày 16/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1543.

ĐỖ THỊ KIỀU LOAN, sinh ngày 08/3/1980 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 25, phố Kiều Dục, khóm 026, phường Duy Tân, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phong A, thị trấn Thới Lai, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thanh, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số B6185015 cấp ngày 23/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1544.

VÕ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 06/11/1993 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 96, đường Tây Viễn, khóm 008, phường Vĩnh Phúc, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số B7103617 cấp ngày 08/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1545.

HUỲNH THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 11/10/1991 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 21, lầu 6/1, đường Thượng An Bắc, khóm 013, phường Tây Luân, khu Tây Tuần, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1045227 cấp ngày 27/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1546.

NGUYỄN THỊ HOÀNG TRANG, sinh ngày 19/10/1997 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 1156/60/28, đường Đại Quan, khóm 024, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1136452 cấp ngày 08/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1547.

HUỲNH PHƯƠNG PHỤNG, sinh ngày 05/4/1976 tại Bến Tre

Hiện trú tại: Số 2-11, ngõ Xuân Xã Tây, khóm 017, phường Xuân Xã, khu Nam Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số C0825492 cấp ngày 28/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1548.

KIM THỊ MƯA, sinh ngày 10/3/1993 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 29, đường Hòa Nhị, khóm 036, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liêu Tú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liêu Tú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2389930 cấp ngày 13/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1549.

TẰNG THỊ MÚI, sinh ngày 18/4/1961 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Tầng 3, số 65, phố Đại Khánh, khóm 019, phường Tam Hưng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B4750841 cấp ngày 02/11/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1550.

ĐINH THỊ HẰNG NY, sinh ngày 20/01/1989 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 282, đoạn 2, đường Viên Thủy, khóm 018, phường Tam Điều, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2279036 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1551.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THÚY, sinh ngày 25/9/1985 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 247, phố Thanh Điền, khóm 021, phường Phong Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mai Tùng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Tùng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B5332040 cấp ngày 14/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1552.

KHƯU THÚY AN, sinh ngày 20/11/1993 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 12-1, ngách 18, ngõ 416, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 014, phường Phố Càn, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Gò Quao, Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B6735604 cấp ngày 11/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1553.

LƯ THẾ LIỄU, sinh ngày 24/5/1989 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Tầng 2, số 149, đường Công Quản, khóm 004, phường Kỳ Nham, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 158/18, Đống Đa, khóm 2, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C0408347 cấp ngày 12/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1554.

NGUYỄN THỊ THANH HỘ, sinh ngày 01/9/1973 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 62, ngõ 2, đoạn 1, đường Mỹ Công, khóm 007, thôn Công Lao, xã Trạng Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 62, ấp Thạnh Thới, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B4665177 cấp ngày 22/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1555.

TRẦN THỊ THUẤN, sinh ngày 08/4/1990 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 6, số 83, đường Tùng Nghĩa, khóm 019, phường Quá Lĩnh, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1913482 cấp ngày 16/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1556.

NGÔ THỊ TUYẾT TRINH, sinh ngày 09/8/1988 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 325/3/3/8, đoạn 2, lộ Giới Thọ, khóm 012, phường Đại Hoa, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hiếu, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2464090 cấp ngày 04/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1557.

NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 29/5/1965 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 135, phố Hưng Nông, khóm 012, phường Vinh Hoa, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C0955810 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1558.

TRẦN THỊ OANH, sinh ngày 31/10/1970 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Tầng 5-10, số 374, đoạn 3, đường Trường Xuân, khóm 004, phường Ngũ Phong, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Yên Sơn, xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5214134 cấp ngày 04/5/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1559.

NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 18/3/1986 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 61, phố Phúc Long Nhất, khóm 016, phường Phụng Phúc, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Qui Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Kiên, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C1635220 cấp ngày 25/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1560.

NGUYỄN THỊ THANH MẬN, sinh ngày 30/4/1982 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 45, ngõ 310, phố Phúc Đức, khóm 021, phường Bách Phúc, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5B, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C1415961 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1561.

DƯƠNG TRÂM ANH, sinh ngày 01/01/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 392/32/18, đoạn 1, đường Tam Nguyên, khóm 011, thôn Ba La, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C1629688 cấp ngày 24/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1562.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 23/9/1982 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Số 5-2, Phố Đỉnh, khóm 001, thôn Phố Hòa, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Nguyên Xá 1, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Minh, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội

Hộ chiếu số B7551734 cấp ngày 27/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1563.

TRƯƠNG MỸ PHỤNG, sinh ngày 01/01/1984 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Tầng 12, số 37, đoạn 1, đường Bắc Nghi, khóm 001, phường Văn Trung, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 43, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Sơn, Long Thành, Đồng Nai

Hộ chiếu số N1513292 cấp ngày 25/10/2011 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1564.

TRẦN THỊ SINH, sinh ngày 25/12/1972 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Số 326, đoạn 2, đường Hòa Bình Tây, khóm 011, phường Hòa Bình, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Câu Trung, xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số B6691191 cấp ngày 10/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1565.

TRẦN BÓI QUÂN, sinh ngày 18/11/1995 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Lầu 7, số 212, đường Quảng Đức, khóm 009, phường Phục Hưng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C1388973 cấp ngày 01/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1566.

NGUYỄN THỊ HUỲNH ĐÀO, sinh ngày 01/01/1982 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 64, ngõ 60, đoạn 1, đường Trùng Dương, khóm 004, phường Trùng Minh, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1885103 cấp ngày 12/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1567.

ĐOÀN THỊ KIM LỘC, sinh ngày 14/3/1981 tại Bà Rịa -Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 137/4/27, đường Nhân Nhị, khóm 019, phường Tri Nhân, khu Nhân Ái, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7Q1, Long Bình, Long Điền, Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số N1559493 cấp ngày 01/6/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1568.

TRẦN THỊ TUA, sinh ngày 01/01/1987 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 73, đường Thập Tự, khóm 003, thôn Thập Tự, xã A Lí Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ca Lạc A, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2239788 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1569.

NGUYỄN THỊ TOAN, sinh ngày 06/10/1982 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 152, phố Trung Mỹ, khóm 029, phường Thăng Bình, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B7007096 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1570.

NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 09/4/1990 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 104/10/3/2F, đường Phụng Hóa, khóm 005, phường Chính Hưng, khu Lư Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33/2D Hòa Thạnh, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2504072 cấp ngày 17/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1571.

LƯU THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 09/4/1982 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 27, phố Trung Hòa, khóm 006, phường Lạc Sơn, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã Khánh An, huyện An Phú, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình, huyện An Phú, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B7774014 cấp ngày 26/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1572.

NỀNH THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 25/3/1993 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 75, hẻm 365, đoạn 2, đường Viên Lộc, khóm 1, thôn Tây Thế, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7586849 cấp ngày 09/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1573.

TRẦN THU HÀ, sinh ngày 12/11/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 420, đường Minh Hồ, khóm 006, phường Hồ Bân, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 441/38 Trần Phú, phường Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C2057637 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1574.

CHÂU LỆ TUYỀN, sinh ngày 18/11/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 13, hẻm Khai Nam, khóm 022, thôn Tú Thủy, làng Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/2R, Dương Đình Nghệ, phường 8, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6243636 cấp ngày 28/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1575.

PHẠM THỊ CHI, sinh ngày 19/9/1995 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 3-5, số 7, ngõ 24, phố Cửu Khang, khóm 11, phường Mộc San, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Hộ chiếu số C1226923 cấp ngày 14/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1576.

LÊ THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 13/8/1993 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 87, phố Thụy Tín, khóm 005, phường Thụy Hưng, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Quí, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Trung, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2424368 cấp ngày 25/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1577.

CHỀNH TẮC LÀN, sinh ngày 02/7/1969 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 306/20/10/3F, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Thụ Nam, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, Phố 2, ấp 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9031741 cấp ngày 25/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1578.

NGUYỄN KIM CHI, sinh ngày 08/4/1994 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 97/7F, đường Dân Thái, khóm 044, phường Hậu Trang, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2027540 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

1579.

NGUYỄN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 04/11/2000 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 34, phố Kiến An, khóm 023, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số N1914855 cấp ngày 27/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

1580.

HOÀNG MINH TUYÊN, sinh ngày 31/12/2000 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 25-9, Tân Cát, khóm 002, phường Tân Cát, khu An Định, thành phố Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số C0542704 cấp ngày 18/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh.

Giới tính: Nam

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi