Quyết định 1462/QĐ-BTP 2024 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2023

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1462/QĐ-BTP

Quyết định 1462/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2023
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1462/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/07/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Tư pháp ra quyết định công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2023

Ngày 31/7/2024, Bộ Tư pháp đã ban hành Quyết định 1462/QĐ-BTP công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2023. Quyết định có một số nội dung chính như sau:

1. Bộ Tư pháp quyết định công bố, phổ biến các thông tin thống kê sau:

- Công bố, phổ biến các thông tin thống kê năm 2023 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tư pháp; 

- Phổ biến các thông tin thống kê năm 2023 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc trách nhiệm thu thập của Bộ Tư pháp, đã được cấp có thẩm quyền công bố theo quy định.

- Nội dung thông tin thống kê thuộc diện công bố, phổ biến thể hiện chi tiết tại Tài liệu kèm theo Quyết định này.

2. Cá nhân, cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định:

- Chánh Văn phòng Bộ;

- Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính;

- Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp;

- Thủ trưởng các Tổ chức pháp chế Bộ, ngành;

- Giám đốc Sở Tư pháp;

- Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1462/QĐ-BTP tại đây

tải Quyết định 1462/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1462/QĐ-BTP PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1462_QD-BTP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
_____
Số: 1462/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2023

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BTP ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2023 của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố, phổ biến các thông tin thống kê:

1. Công bố, phổ biến các thông tin thống kê năm 2023 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tư pháp.

2. Phổ biến các thông tin thống kê năm 2023 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc trách nhiệm thu thập của Bộ Tư pháp, đã được cấp có thẩm quyền công bố theo quy định.

3. Nội dung thông tin thống kê thuộc diện công bố, phổ biến thể hiện chi tiết tại Tài liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Thủ trưởng các Tổ chức pháp chế Bộ, ngành; Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, Cục KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Tiến Dũng

 

 

BỘ TƯ PHÁP
_____

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

 

TÀI LIỆU CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2023 CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Kèm Quyết định số: 1462/QĐ-BTP ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

Ghi chú:


- Thông tin tại mục I là số liệu thống kê từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023;
- Tại mục II:
+ Thông tin tại số thứ tự 1-2 là số liệu thống kê từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
+ Thông tin tại số thứ tự 3 là số liệu thống kê từ ngày 01/10/2022 đến ngày 30/9/2023.

 

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số liệu công bố năm 2023

Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê

Ghi chú

A

B

C

(1)

(2)

(3)

I

CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TƯ PHÁP

1

Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)

 

 

 

 

1.1

Số VBQPPL do các bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)

Văn bản

852

Chính thức

 

1.1.1

Số VBQPPL do các bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành

Văn bản

154

 

 

1.1.1.1

Luật, Nghị quyết của Quốc hội

Văn bản

24

 

 

1.1.1 2

Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

Văn bản

4

 

 

1.1.1.3

Nghị định của Chính phủ

Văn bản

92

 

 

1.1.1.4

Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Ủy ban TW MTTQVN

 

0

 

 

1.1.1.5

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Văn bản

34

 

 

1.1.2

Số VBQPPL do các bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành

Văn bản

698

 

 

1.1.2.1

Thông tư

Văn bản

695

 

 

1.1.2.2

Thông tư liên tịch

Văn bản

3

 

 

1.2

Số VBQPPL của HĐND, UBND các cấp đã được ban hành

Văn bản

9.339

Sơ bộ

 

1.2.1

Tại cấp tỉnh

Văn bản

4.434

 

 

1.2.2

Tại cấp huyện

Văn bản

2.668

 

 

1.2.3

Tại cấp xã

Văn bản

2.237

 

 

2

Thẩm định VBQPPL

 

 

 

 

2.1

Số dự thảo VBQPPL do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định

Văn bản

959

Chính thức

 

2.1.1

Số dự thảo VBQPPL do các bộ, ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp)

Văn bản

717

 

 

2.1.1.1

Thông tư

Văn bản

714

 

 

2 1.1 2

Thông tư liên tịch

Văn bản

3

 

 

2.1.2

Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định

Văn bản

242

 

 

2.1.2.1

Luật, Nghị quyết của Quốc hội

Văn bản

37

 

 

2.1 2.2

Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH

Văn bản

8

 

 

2 1.2.3

Nghị định của Chính phủ

Văn bản

162

 

 

2.1.2.4

Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Ủy ban TW MTTQVN

Văn bản

0

 

 

2.1.2.5

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Văn bản

25

 

 

2.1.2.6

Thông tư

Văn bản

10

 

 

2.1.2.7

Thông tư liên tịch

Văn bản

0

 

 

2.2

Số dự thảo VBQPPL do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định

Văn bản

7.812

Sơ bộ

 

2.2.1

Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định

Văn bản

5.152

 

 

2.2.2

Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định

Văn bản

2.660

 

 

3

Kiểm tra VBQPPL

 

 

Sơ bộ

 

3.1

Số VBQPPL do các bộ, cơ quan ngang bộ đã kiểm tra theo thẩm quyền

Văn bản

7.178

 

 

3.2

Số VBQPPL do UBND cấp tỉnh, huyện đã kiểm tra theo thẩm quyền

Văn bản

5.540

 

 

4

Rà soát VBQPPL

 

 

Sơ bộ

 

4.1

Kết quả rà soát VBQPPL tại các bộ, cơ quan ngang bộ

 

 

 

 

4.1.1

Số VBQPPL phải được rà soát

Văn bản

6.585

 

 

4.1.2

Số VBQPPL đã được rà soát

Văn bản

6.585

 

 

4.1.3

Số VBQPPL cần được xử lý sau rà soát

Văn bản

530

 

 

4.1.4

Số VBQPPL đã được xử lý

Văn bản

393

 

 

4.2

Kết quả rà soát VBQPPL tại UBND các cấp

 

 

 

 

4.2.1

Số VBQPPL phải được rà soát

Văn bản

26.626

 

 

4.2.2

Số VBQPPL đã được rà soát

Văn bản

26.476

 

 

4.2.3

Số VBQPPL cần được xử lý sau rà soát

Văn bản

5.241

 

 

4.2.4

Số VBQPPL đã được xử lý

Văn bản

4.636

 

 

5

Phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

 

 

5.1

Số báo cáo viên, tuyên truyền viên

 

 

 

 

5.1.1

Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương

Người

2.460

Chính thức

 

5.1.2

Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Người

8.046

Sơ bộ

 

5.1.3

Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Người

18.322

Sơ bộ

 

5.1.4

Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

Người

154.038

Sơ bộ

 

5.2

Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật

 

 

Sơ bộ

 

5.2.1

Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp

 

 

 

 

5.2.1.1

Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp

Cuộc

428.863

 

 

5.2.1.2

Số lượt người tham dự

Lượt người

37.876 946

 

 

5.2.2

Kết quả thi tìm hiểu pháp luật

 

 

 

 

5.2.2.1

Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật

Cuộc

10.684

 

 

5.2.2.2

Số lượt người dự thi

Lượt người

12.308.119

 

 

5.2.3

Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành

Bản

50.448.173

 

 

6

Hòa giải

 

 

Sơ bộ

 

6.1

Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở

 

 

 

 

6.1.1

Số tổ hòa giải ở cơ sở

Tổ

86.178

 

 

6.1.2

Số hòa giải viên

Người

542.324

 

 

6.2

Kết quả hòa giải ở cơ sở

 

 

 

 

6.2.1

Số vụ việc tiếp nhận hòa giải

Vụ việc

107.354

 

 

6.2.2

Số vụ việc hòa giải thành

Vụ việc

90.590

 

 

6.3

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

 

10.177

 

 

6.3.1

Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

7.850

 

 

6.3.2

Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Phường, thị trấn

2.327

 

 

7

Hộ tịch

 

 

Sơ bộ

 

7.1

Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước

 

 

 

 

7.1.1

Đăng ký mới

Trường hợp

1.584.778

 

 

7.1.1.1

Đăng ký đúng hạn

Trường hợp

1.254.175

 

 

7.1.1.2

Đăng ký quá hạn

Trường hợp

330.603

 

 

 

Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo

Trường hợp

230.599

 

 

7.1.2

Đăng ký lại

Trường hợp

529.645

 

 

7.2

Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước

 

 

 

 

 

Đăng ký lại

Trường hợp

23.952

 

 

7.3

Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trường hợp

8.283

 

 

7.4

Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Trường hợp

1.171

 

 

7.5

Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Người

24.589

 

 

8

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

8.1

Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước

Trường hợp

3.349

Sơ bộ

 

8.2

Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Trường hợp

248

Chính thức

 

9

Quốc tịch

 

 

Chính thức

 

9.1

Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam

Trường hợp

4.767

 

 

9.2

Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam

Trường hợp

10

 

 

9.3

Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam

Trường hợp

30

 

 

10

Chứng thực

 

 

Sơ bộ

 

10.1

Số bản sao được chứng thực

Bản

78.189.635

 

 

10.2

Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch

 

 

 

 

10.2.1

Số lượng việc chứng thực chữ ký

Việc

7.509.423

 

 

10.2.2

Số lượng việc chứng thực hợp đồng, giao dịch

Việc

1.789.044

 

 

11

Lý lịch tư pháp

 

 

Sơ bộ

 

11.1

Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp

Phiếu

1.155.559

 

 

11.1.1

Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp

Phiếu

623.047

 

 

11.1.2

Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp

Phiếu

532.512

 

 

11.2

Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý

 

 

 

11.2.1

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được

Thông tin

578.372

 

 

11.2.2

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý

 

 

 

 

11.2.2.1

Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại

Thông tin

579.899

 

 

11.2.2.2

Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung

Thông tin

402.649

 

 

11.3

Số người có lý lịch tư pháp

Người

 

 

 

11.3.1

Số công dân Việt Nam có lý lịch tư pháp

Người

80.599

 

 

11.3.2

Số người nước ngoài có lý lịch tư pháp

Người

13

 

 

12

Trợ giúp pháp lý

 

 

Sơ bộ

 

12.1

Số vụ việc trợ giúp pháp lý thực hiện trong kỳ

Vụ việc

54.370

 

 

 

Trong đó: Số vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng thực hiện trong kỳ

Vụ việc

47.086

 

 

12.2

Số vụ việc trợ giúp pháp lý kết thúc

Vụ việc

33.716

 

 

 

Trong đó: số vụ việc trợ giúp pháp lý tham gia tố tụng kết thúc

Vụ việc

26.816

 

 

13

Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

 

 

 

13.1

Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông

 

 

Chính thức

 

13.1.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý

Phiếu

789.480

 

 

13.1.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết

Phiếu

789.480

 

 

13.1.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý

Phiếu

6.625

 

 

13.1.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết

Phiếu

6.625

 

 

13.1.5

Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý

Phiếu

431.760

 

 

13.1.6

Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết

Phiếu

431.760

 

 

13.2

Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

Sơ bộ

 

13.2.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

2.892.508

 

 

13.2.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

2.888.029

 

 

13.2.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

8.086

 

 

13.2.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

8.086

 

 

13.3

Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển

 

 

Sơ bộ

 

13.3.1

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

451

 

 

13.3.2

Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

451

 

 

13.3.3

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý

Phiếu

60

 

 

13.3.4

Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết

Phiếu

60

 

 

14

Luật sư trong nước

 

 

 

 

14.1

Số tổ chức hành nghề luật sư (TCHNLS)

Tổ chức

5.756

Chính thức

 

14.2

Số luật sư hành nghề

Người

17.727

Chính thức

Tính đến ngày 31/12/2023, Bộ Tư pháp đã cấp 23.194 Chứng chỉ hành nghề luật sư, Liên đoàn Luật sư Việt Nam đã cấp 18.016 thẻ luật sư. Theo quản lý của Bộ Tư pháp, hiện nay trên cả nước có 17.727 luật sư đang hành nghề

14.3

Số việc thực hiện xong

Việc

110.165

Sơ bộ

110.165 việc là số liệu được tổng hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp. Năm 2023, cả nước chỉ có 3.586/5.756 TCHNLS (62,3%) có báo cáo gửi về Sở Tư pháp. Mặc dù số lượng TCHNLS gửi báo cáo vẫn chưa đầy đủ nhưng số lượng TCHNLS gửi báo cáo năm chính thức 2023 tiếp tục xu hướng tăng, cụ thể tăng 225 tổ chức, tăng 7% so với cùng kỳ năm 2022. Trong đó, tại Hà Nội có 449/1.738 TCHNLS có báo cáo (tỷ lệ tổ chức có báo cáo đạt 25,63%, tăng 6,13 điểm phần trăm), tăng 129 tổ chức có báo cáo (tăng 40%); TP Hồ Chí Minh có 1.388/2.120 TCHNLS có báo cáo (tỷ lệ tổ chức có báo cáo đạt 65,47%, tăng 3,57 điểm phần trăm), tăng 164 tổ chức có báo cáo (tăng 13%).

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Số việc tố tụng

Việc

17.894

 

 

 

Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý chác

Việc

80.112

 

 

 

Số việc trợ giúp pháp lý

Việc

12.159

 

 

14.4

Số tiền nộp thuế

Đồng

525.426.542.862

Sơ bộ

 

15

Công chứng

 

 

 

 

15.1

Số tổ chức hành nghề công chứng

Tổ chức

1.438

Chính thức

 

15.2

Số công chứng viên

Người

3.394

Chính thức

 

15.3

Số việc công chứng

Việc

7.216.470

Sơ bộ

 

15.3.1

Công chứng hợp đồng, giao dịch

Việc

6.732.379

 

 

15.3.2

Công chứng bản dịch và các loại việc khác

Việc

484.091

 

 

16

Giám định tư pháp

 

 

Sơ bộ

 

16.1

Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp

Vụ việc

215.806

 

 

16.1.1

Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Vụ việc

191.872

 

 

16.1.2

Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định

Vụ việc

14.119

 

 

16.1.3

Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác

Vụ việc

9.815

 

 

17

Đấu giá tài sản

 

 

Sơ bộ

 

17.1

Số tổ chức đấu giá tài sản

Tổ chức

512

 

 

17.2

Số đấu giá viên

Người

1.169

 

 

17.3

Số cuộc đấu giá đã thực hiện

Cuộc

39.140

 

 

 

Trong đó: Số cuộc đấu giá thành

Cuộc

22.604

 

 

17.4

Số tiền nộp ngân sách/thuế

Đồng

33.577.794.156

 

 

18

Trọng tài

 

 

 

 

18.1

Số tổ chức trọng tài

Tổ chức

44

Chính thức

 

18.2

Số trọng tài viên

Người

1.191

Sơ bộ

 

18.3

Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành

Vụ việc

14.256

Sơ bộ

 

18.4

Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính

Đồng

18.233.626.206

Sơ bộ

 

19

Ủy thác tư pháp

 

 

Chính thức

 

19.1

Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài

Hồ sơ

2.759

 

 

19.2

Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam

Hồ sơ

1.087

 

 

20

Bồi thường nhà nước

 

 

Sơ bộ

 

20.1

Trong hoạt động quản lý hành chính

 

 

 

 

20.1.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

 

20.1.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

Vụ việc

39

 

 

20.1.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Vụ việc

19

 

 

20.1.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Đồng

6.497.875.000

 

 

20.1.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

Đồng

1.229.757.000

 

 

20.1.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

 

20.1.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

Vụ việc

5

 

 

20.1.2.2

Số tiền đã hoàn trả

Đồng

159.307.000

 

 

20.2

Trong hoạt động tố tụng

 

 

 

 

20.2.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

 

20.2.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

Vụ việc

25

 

 

20.2.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Vụ việc

12

 

 

20.2.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Đồng

19.026.320.000

 

 

20.2.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

Đồng

15.910.342.000

 

 

20.2.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

 

20.2.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

Vụ việc

3

 

 

20.2.2.2

Số tiền đã hoàn trả

Đồng

0

 

 

20.3

Trong hoạt động thi hành án

 

 

 

 

20.3.1

Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường

 

 

 

 

20.3.1.1

Số vụ việc đã thụ lý

Vụ việc

28

 

 

20.3.1.2

Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Vụ việc

13

 

 

20.3.1.3

Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

Đồng

13.930.539.000

 

 

20.3.1.4

Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại

Đồng

7.037.607.000

 

 

20.3.2

Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả

 

 

 

 

20.3.2.1

Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả

Vụ việc

4

 

 

20.3.2.2

Số tiền đã hoàn trả

Đồng

103.363.000

 

Số tiền thu được của các vụ việc đã có Quyết định hoàn trả từ các năm trước

21

Pháp chế

 

 

Sơ bộ

 

21.1

Tổ chức pháp chế

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

21.1.1

Số cơ quan, doanh nghiệp nhà nước đã thành lập tổ chức pháp chế

Tổ chức

340

 

 

21.1.2

Số cơ quan, doanh nghiệp nhà nước không thành lập tổ chức pháp chế

Tổ chức

 

 

 

21.1.2.1

Số cơ quan, doanh nghiệp nhà nước không thành lập tổ chức pháp chế mà cử người làm công tác pháp chế chuyên trách

Tổ chức

398

 

 

21.1.2.2

Số cơ quan, doanh nghiệp nhà nước không thành lập tổ chức pháp chế, không cử người làm công tác pháp chế chuyên trách mà cử người làm công tác pháp chế kiêm nhiệm

Tổ chức

1330

 

 

21.2

Số người làm công tác pháp chế

 

 

 

 

21.2.1

Chuyên trách

Người

2651

 

 

21.2.2

Kiêm nhiệm

Người

6801

 

 

II

PHỔ BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ TRONG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC TRÁCH NHIỆM THU THẬP CỦA BỘ TƯ PHÁP, ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CÔNG BỐ THEO QUY ĐỊNH

1

Hộ tịch

 

 

Sơ bộ

 

1.1

Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước

 

 

 

 

 

Số trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh trong năm báo cáo

Trường hợp

1.484.774

 

 

1.2

Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước

 

 

 

 

1.2.1

Đăng ký mới

Trường hợp

642.391

 

 

1.2.2

Đăng ký đúng hạn

Trường hợp

467.727

 

 

1.2.3

Đăng ký quá hạn

Trường hợp

174.664

 

 

1.3

Số cuộc đăng ký kết hôn trong nước

 

 

 

 

1.3.1

Đăng ký mới

Cặp

680.049

 

 

1.3.2

Đăng ký lại

Cặp

52.532

 

 

2

Trợ giúp pháp lý

 

 

So' bộ

 

 

Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý

Lượt người

33.716

 

 

3

Thi hành án dân sự

 

 

Chính thức

 

3.1

Kết quả thi hành án dân sự về việc

 

 

 

 

3.1.1

Tổng số việc phải thi hành

Việc

923.541

 

 

3.1.2

Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

%

74,88

 

 

3.1.3

Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành

%

23,40

 

 

3.1.4

Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành

%

83,24

 

 

3.1.5

Số việc còn lại chuyển sang năm sau

Việc

347.874

 

 

3.2

Kết quả thi hành án dân sự về tiền

 

 

 

 

3.2.1

Tổng số tiền phải thi hành

1.000 đồng

392.017.956.269

 

 

3.2.2

Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

%

49,16

 

 

3.2.3

Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành

%

42,54

 

 

3.2.4

Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành

%

46,44

 

 

3.2.5

Số tiền còn lại chuyển sang năm sau./.

1.000 đồng

302.512.429.519

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi